Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 26

THUỐC CHỐNG TĂNG HUYẾT ÁP

Chọn một đáp án

Những lưu ý khi dùng thuốc chống tăng huyết áp


A. Dùng thuốc lâu dài
B. Hạ huyết áp từ từ và giảm liều từ từ
1 C. Không nên kết hợp với thuốc chống tăng huyết áp khác
D. A và b đúng
E. A và C đúng
F. B và C đúng
Các thuốc ức chế men chuyển có tác dụng điều trị tăng huyết áp là do có tác dụng:
A. Đối kháng thụ thể angiotensin II
B. Ức chế men chuyển hóa angiotensin I thành angiotensin II
2 C. Ức chế men chuyển hóa bradikinin
D. A và B đúng
E. A và C đúng
F. B và C đúng
Hãy chọn 2 thuốc ức chế giao cảm tác động trung ương gây hạ huyết áp:
A. Guanethidin và reserpin
3 B. Prasosin và phenoxybenzamin
C. Methyldopa và clonidin
D. Prasosin và Doxazoxin
Hãy chọn 1 thuốc ức chế giao cảm chẹn alpha gây hạ huyêt áp:
A. Methyldopa
B. Clonidin
4
C. Resepin
D. Prasosin
E. Trimethaphan
Thuốc nào giãn mạch trực tiếp cả động mạch và tĩnh mạch gây hạ huyết áp
A. Hydralazin
5 B. Minoxidil
C. Diazoxid
D. Natri nitroprussid
Nhóm thuốc nào ức chế men chuyển chống tăng huyết áp
A. Catopril, enalapril
B. Nifedipin, Amlodipin
6
C. Minoxidil, hydralazin
D, Losartan, valsartan
E. Atenolol, propranolol
Hợp chất sau đây có tên gọi
CH3
HS
H
O COOH
7
A. Captopril
B. Enalapril maleat
C. Propranolol
D. Nadolol
E. Verapamil hydroclorid
Hợp chất sau đây có tên gọi

H OH
H
O N CH3

H3C . HCl
8

A. Captopril
B. Enalapril maleat
C. Propranolol
D. Nadolol
E. Verapamil hydroclorid
Hợp chất sau đây có tên gọi
H
H 3C N CH3

H3COOC COOCH3
O 2N
9

A. Captopril
B. Enalapril maleat
C. Nifedipin
D. Nadolol
E. Verapamil hydroclorid
Thuốc nào định lượng bằng phương pháp oxy hóa khử
A. Nifedipin
B. Felodipin
10
C. Verapamil
D. Diltiazem
E. Amlodipin
Có thể định lượng captopril bằng phương pháp đặc trưng
A. Môi trường khan
B. Acid- Base
11
C. Iodid – Iodat
D. So màu
E. Đo bạc
Enalaprilat là sản phẩm:
A. Oxy hóa của enalapril
B. Thủy phân enalapril
12
C. Acetyl hóa của enalapril
D. Decarboxyl hóa enalapril
E. Methyl hóa của enalapril
Propranolol có tác dụng do:
A. Cấu trúc phù hợp với receptor angiotensin II
B. Cấu trúc giống các catecholamin
13
C. Cấu trúc phù hợp với receptor kinase II
D. Cấu trúc phù hợp với receptor beta adrenergic
E. Cấu trúc phù hợp với receptor angiotensin II
Các thuốc thử định tính propranolol là:
A. Macquis
B. Natri nitroprussid
14
C. HgCl2
D. Nước brom và amoniac
E. FeCl3
Tác dụng phụ của các thuốc ức chế men chuyển:
A. Gây ho khan
B. Suy thận
15
C. Chảy máu dạ dày
D. Suy gan
E. Dị ứng
Các thuốc hạ huyết áp và cơ chế tác dụng tương ứng
A. Verapamil – chẹn beta adrenergic
B. Nifedipin- ức chế men chuyển
16
C. Methyldopa – kìm giao cảm
D. Hydralazin – chẹn calci
E. Minoxidil – co mạch
MCQ

Những phát biểu đúng về huyết áp:


A. Huyết áp là áp lực máu đo ở tĩnh mạch
1 B. Huyết áp (HA) bình thường là HA tâm thu <120mmHg và HA tâm trương <80mmHg
C. Cao HA giai đoạn 1 là khi HA tâm thu ≥140 mmHg và HA tâm trương ≥ 90 mmHg
D. Cao HA giai đoạn 2 là khi HA tâm thu ≥160 mmHg và HA tâm trương ≥ 100 mmHg
Các thuốc đối kháng receptor angiotensin II có tác dụng:
A. Đối kháng thụ thể angiotensin II
B. Ức chế men chuyển angiotensin I thành angiotensin II
2
C. Ức chế sự co mạch và hiệu quả bài tiêt aldosteron của angiotensin II
D. Tác động lên receptor AT1 mạnh hơn receptor AT2 nhiều lần
E. Tác dụng khóa kênh ion liên quan đến điều hòa tim mạch
Angiotensin II có tác dụng:
A. Co mạch, tăng huyết áp
3 B. Kích thích tổng hợp aldosteron
C. Tái hâp thu Na+
D. Ức chế tim
Receptor β-adrenergic khi bị kích thích sẽ có tác dụng:
A. Tăng tần số, biên độ tim, tốc độ dẫn truyền nhĩ thất, tăng tiết renin
B. Kích thích adenyl cyclase làm tăng AMP vòng, mở kênh calci
4
C. Co thắt phế quản
D. Giãn mạch vành
E. Tăng tiết insulin
Cơ chế tác dụng hạ huyết áp của các thuốc ức chế dòng Ca++ là:
A. Ức chế chọn lọc những kênh vận chuyển Ca++ ở màng cơ trơn tiểu động mạch và cơ tim
5 B. Giảm kích hoạt các protein co bóp cơ trơn
C. Giảm co thắt, giãn mạch, hạ huyết áp
D. Giảm đào thải Na qua nước tiểu
Thuốc hạ huyết áp thuộc nhóm ức chế dòng Ca++ tác dụng ở tim và mạch máu là:
A. Nifedipin
B. Felodipin
6
C. Verapamil
D. Diltiazem
E. Amlodipin
Thuốc hạ huyết áp thuộc nhóm ức chế dòng Ca++ tác dụng chủ yếu ở mạch máu là:
A. Nifedipin
B. Felodipin
7
C. Verapamil
D. Diltiazem
E. Amlodipin
Cơ chế tác dụng hạ huyết áp của các thuốc lợi tiểu là:
A. Tăng bài tiết Na+ dẫn đến giảm nước, giảm thể tích huyết tương
8 B. Giảm cung lượng tim, hạ huyết áp
C. Tăng phản ứng thần kinh của các tiểu động mạch
D. Tăng thải trừ K+ gây hạ huyết áp
Các thuốc chống tăng huyết áp có cùng cơ chế ức chế dòng calci là:
A. Captopril
B. Enalapril
9
C. Nifedipin
D. Amlodipin
E. Atenolol
Thuốc nào định lượng bằng phương pháp môi trường khan
A. Captopril
B. Enalapril
10
C. Nifedipin
D. Amlodipin
E. Diltiazem
Các thuốc nào chống tăng huyết áp thuộc nhóm kháng receptor angiotensin II
A. Captopril
B. Enalapril
11
C. Valsartan
D. Losartan
E. Atenolol
Các thuốc nào chống tăng huyết áp thuộc nhóm ức chế men chuyển
A. Captopril
B. Enalapril
12
C. Valsartan
D. Losartan
E. Atenolol
Các thuốc nào chống tăng huyết áp chẹn beta receptor, tác dụng không chọn lọc trên tim (β 1,
β2 )
A. Propranolol
13 B. Nadolol
C. Pidolol
D. Metoprolol
E. Atenolol
Các thuốc nào chống tăng huyết áp chẹn recepro beta, tác dụng chọn lọc trên tim (β1, β2)
A. Propranolol
B. Nadolol
14
C. Pidolol
D. Metoprolol
E. Atenolol
Nifedipin có thể định lượng bằng các phương pháp
A. Oxi hóa – khử
B. Acid – base
15
C. Môi trường khan
D. Đo UV
E. Iodid-Iodat

Câu hỏi đúng sai

Câu Nội dung

1 Các thuốc ức chế men chuyển có hiệu quả ở mọi giai doạn huyết áp cao
2 Các thuốc ức chế men chuyển sử dụng được cho phụ nữ có thai, cho con bý
3 Angiotensin II được tạo ra từ angiotensin I
4 Angiotensin II có tác dụng giãn mạch, hạ huyết áp
5 Các receptor AT2 không liên quan đến điều hòa tim mạch
6 Verapamil dùng cho bệnh nhân cao huyết áp có nhịp tim nhanh
7 Diltiazem dùng được cho bệnh nhân cao huyết áp có kèm thiếu máu cục bộ
8 Nifedipin dùng cho bệnh nhân cao huyết áp có nhịp tim nhanh
9 Tác dụn phụ của methyldopa là rối loạn chức năng gan, thiếu máu
10 Clonidin hydroclorid và hydralazin hydroclorid thuộc cùng nhóm ức chế giao cảm hạ huyết áp
THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP

Nguyên nhân gây loạn nhịp tim là:


A. Rối loạn tự động của nút xoang hoặc những cấu trúc dưới nút xoang
B. Tăng ngưỡng kích thích, giảm tính tự động
1
C. Rối loạn dẫn truyền dẫn đến hiện tượng tái nhập
D. A và B đúng
E. A và C đúng
Các thuốc ức chế giao cảm có tác dụng:
A. Tăng ngưỡng kích thích, giảm tính tự động, giảm dẫn truyền
2 B. Giảm dẫn truyền nút nhĩ thất
C. Kéo dài thời kỳ trơ, thời kỳ tái cực
D. Ức chế nút xoang nhĩ và nút nhĩ thất giảm dẫn truyền
Thuốc nào tác dụng chống loạn nhịp thuộc nhóm chẹn kênh Na+
A. Disopyramid
3 B. Atenolol
C. Amiodaron
D. Verapamil
Thuốc nào tác dụng chống loạn nhịp thuộc nhóm ức chế giao cảm
A. Disopyramid
4 B. Atenolol
C. Amiodaron
D. Verapamil
Thuốc nào tác dụng chống loạn nhịp thuộc nhóm chẹn kênh K+
A. Amiodaron
5 B. Atenolol
C. Amiodaron
D. Verapamil
Thuốc nào tác dụng chống loạn nhịp thuộc nhóm chẹn kênh Ca++
A. Amiodaron
6 B. Atenolol
C. Amiodaron
D. Verapamil
Hợp chất sau đây có tên gọi
O
N
HN .HCl
7
H2N
Quinidin Mexiletin Procainamid Lidocain Disopyramid
A B C D E
Hợp chất sau đây có tên gọi
I
O
C4H 9 N CH3
O
I CH3
O
8

A. Quinidin
B. Procainamid
C. Amiodaron
D. Disopyramid
Hoạt chất nào định lượng bằng phương pháp diazo hóa
A. Quinidin
9 B. Procainamid
C. Disopyramid
D. Amiodaron
Hoạt chất nào sau đây định lượng bằng phương pháp đo huỳnh quang
A. Procainamid
10 B. Quinidin
C. Amiodaron
D. Disopyramid
Thuốc nào định tính bằng phản ứng Thaleo-erythroquinin
A. Procainamid
11 B. Quinidin
C. Amiodaron
D. Disopyramid
Nhân nào sau đây là thành phần trong phân tử amiodaron
A. Thiazol
12 B. Benzofuran
C. Imidazol
D. Pyridin
MCQ

Hóa tính đặc trưng của Quinidin là


A. Tạo dẫn chất diimin màu xanh
1 B. Tham gia phản ứng phát huỳnh quang
C. Tham gia phản ứng diazo
D. Định lượng được bằng phương pháp đo acid trong môi trường khan
Quinidin tính base nên được ứng dụng trong các trường hợp
A. Định tính bằng phản ứng với thuốc thử chung của alkaloid
2 B. Định lượng bằng phương pháp đo acid trong môi trường khan
C. Không tan trong nước nên khó hấp thu qua đường uống
D. Dạng muối sulfat định lượng được bằng phương pháp acid-base
So sánh tác dụng của procainamid và quinidin cho thấy:
A. Procainamid tác dụng trên nhịp nhĩ nhanh kém hơn quinidin
3 B. Proacin ức chế cholinergic kém hơn
C. Procain không có tác dụng hạ huyết áp
D. Procain tác dụng rút ngắn thời gian trơ
Dạng bào chế thích hợp của procain HCl là:
A. Thuôc viên nén không bao
4 B. Thuốc tiêm
C. Viên nang
D. Viên bao tan trong ruột
Thuốc nào có cùng nhóm diethylamino trong phân tử:
A. Quinidin
5 B. Procainamid
C. Amiodaron
D. Disopyramid
Đặc điểm cần chú ý của phân tử procainamid là phân tử có chứa:
A. Nhóm NH2 thơm
6 B. Nhóm NH
C. Nhóm CO
D. Nhóm diethylamin
Đúng sai

1 Quinidin là đồng phân quang học của quinin


2 Quinidin có carbon bất đối nên có tính hoạt quang
3 Quinidin không thể định lượng bằng phương pháp đo huỳnh quang
4 Quinidin có tác dụng kháng adrenergic
6 Disopyramid và procainamid là thuốc chống loạn nhịp thuộc nhóm chẹn kênh Na+
7 Đặc điểm cần chú ý trong phân tử amiodaron là trong phân tử có nhiều I
8 Amiodaron không định lượng được bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
9 Amiodaron là thuốc chống loạn nhịp thuộc nhóm ức chế kênh Ca++
THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT NGỰC

Cơ chế tác dụng trị đau thắt ngực của các thuốc nitrat hữu cơ gồm:
A. Tạo gốc tự do NO hoạt hóa adenyl cyclase
B. Tạo gốc tự do hoạt hóa guanyl cyclase (GC)
1
C. GTP chuyển thành GMP vòng, dephosphoryl hóa myosin LC
D. A và C đúng
E. B và C đúng.
Tác dụng giãn mạch trực tiếp trong cơ tim là do:
A. GMP
B. GTP
2
C. Myosin- LC-PO4
D. Myosin LC
E. GMP vòng
Thuốc thử để định tính nitroglycerin là
A. Diphenylamin/NaOH
3 B. Diphenylamin/H2SO4
C. HNO3
D. Acid phenoldisulfonic
Thuốc trị đau thắt ngực ở dạng chất lỏng là:
A. Isosorbid dinitrat
4 B. Nitroglycerin
C. Erythrityl tetranitrat
D. Trimethazidin hydroclorid
Hợp chất sau đây có tên gọi:
H
H O NO
O 2

O
5 O 2N O H
H
A. Isosorbid dinitrat
B. Nitroglycerin
C. Erythrityl tetranitrat
D. Trimethazidin hydroclorid
Thời gian xuất hiện tác dụng do các dạng thuốc của nitroglycerin theo thứ tự từ nhanh tới chậm
A. Tiêm tĩnh mạch>viên>tiêm qua da>dưới lưỡi
B. Tiêm tĩnh mạch>tiêm qua da>dưới lưỡi>viên
7
C. Thuốc mỡ>tiêm qua da>dưới lưỡi>viên
D. Tiêm tĩnh mạch>dưới lưỡi>viên> tiêm qua da
E. Tiêm qua da>dưới lưỡi>viên
Thuốc nào không có dạng đặt dưới lưỡi
A. Isosorbid dinitrat
8 B. Nitroglycerin
C. Erythrityl tetranitrat
D. Trimethazidin hydroclorid,
Tác dụng phụ chung của các thuốc chống đau thắt ngực nitrat hữu cơ:
A. Gây suy tim
B. Tăng huyết áp
9
C. Loạn nhịp tim
D. Rối loạn thần kinh
E. Gây nhức đầu
Nguyên liệu để điều chế trimethazidin là:

OH OCH3 OCH3 OCH3 OCH3


H3CO OCH3
H3CO OCH3
10

A B C D E
Trimethazidin có tác dụng
A. Giãn mạch vành
B. Giảm hấp thụ oxy cơ tim
11
C. Tăng sức co bóp cơ tim
D. Chậm nhịp tim
E. Điều chỉnh quá trình chuyển hóa năng lượng cơ tim

MCQ

Nguyên liệu điều chế isosorbid dinitrat là:


A. Acid ascorbic, HNO3
1 B. Sorbitol, H2SO4, HNO3
C. D-Glucitol, acid p-toluensulfonic, HNO 3
D. Acid ascorbic, acid p-toluensulfonic, HNO 3
Thuốc nào định tính được bằng phản ứng với diphenylamin
A. Nitroglycerin
2 B. Isosorbid dinitrat
C. Erythrityl tetranitrat
D. Trimethazidin hydroclorid
Các thuốc giãn mạch vành có tác dụng
A. Hoạt hóa guanyl cyclase gây giãn mạch
3 B. Ức chế guanyl cyclase gây co mạch
C. Xúc tác chuyển hóa GTP thành GMP vòng
D. Thúc đẩy dephosphoryl hóa myosin-LC-SO4
Chất nào sau đây chuyển hóa thành gốc tự do NO trong cơ thể?
A. Nitroglycerin
4 B. Isosorbid dinitrat
C. Trimetazidin hydorclorid
D. Erythrityl tetranitrat
Thuốc nào định lượng được bằng phương pháp bạc?
A. Nitroglycerin
5 B. Isosorbid dinitrat
C. Trimetazidin hydorclorid
D. Erythrityl tetranitrat
Các phản ứng định tính của nitoglycerin là:
A. Phản ứng với diphenilamin
6 B. Phản ứng tạo acrolein
C. Tác dụng với acid HNO3
D. Phản ứng với NaOH
Nitroglycerin có thể định lượng bằng phương pháp:
A. Sắc ký khí
B. HPLC
7
C. Acid-base
D. Thủy phân với sự có mặt của H2O2
E. Môi trường khan

Đúng sai

1 Cơn đau thắt ngực sinh ra là do cơ tim thiếu oxy


2 Nguyên nhân cơ tim thiếu oxy là do vữa xơ động mạch và nồng độ oxy trong máu giảm
3 Để tăng lượng oxy cho cơ tim cần dùng thuốc co mạch
4 Phân tử nitroglycerin có 3 nhóm NO3
5 Tác dụng phụ của nitroglycerin là tăng huyết áp
6 Trimetazidin không gây hạ huyết áp, đau đầu
7 Nitroglycerin có thể định lượng bằng sắc ký khí
8 Isosorbid có thể định lượng bằng phản ứng màu với acid phenoldisulfonic
9 Erythritin được điều chế từ glycerin
THUỐC TÁC DỤNG LÊN QUÁ TRÌNH ĐÔNG MÁU

Một trong những nguyên nhân gây chứng huyết khối là:
A. Huyết áp cao
B. Suy thận
1
C. Vữa xơ động mạch
D. Suy tim
E. Stress
Nguyên liệu ban đầu đề điều chế tioclomarol là:
OH Cl
Cl Cl OH

HO CH3 CH3
2
O O O
H3CO O O
H3CO

A B C D E
Nguyên liệu ban đầu để tổng hợp warfarin natri là:
NO2
O H O O

3 O
CH3
OH O OH
O
A B C D
Hợp chất sau đây có tên gọi:

O O

O CH3
4 Na+
O

A. Tioclomarol
B. Warfarin natri
C. Acenocoumarin
D. Phenindion
Hợp chất sau đây có tên gọi:

5 O

A. Tioclomarol
B. Warfarin natri
C. Acenocoumarin
D. Phenindion
Hợp chất sau đây có tên gọi:

N Cl
6

S
A. Dipyridamol
B. Warfarin natri
C. Aspirin
D. Ticlopidin
Nguồn gốc của heparin là:
A. Tổng hợp hóa học
7 B. Bán tổng hợp
C. Chiết xuất từ ruột lợn
D. Sinh tổng hợp
Cơ chế tác dụng chống kết tập tiểu cầu của aspirin là:
A. Ức chế không thuận nghịch cả hai men COX1 và COX2
8 B. Tạo phức với antithrombin III (AT III) tạo chất chống đông
C. Hoạt hóa plasminogen đển tạo plasmin
D. Làm tăng thể tích máu
MCQ

Có thể phòng và điều trị chứng huyết khối bằng:


A. Thuốc giảm đông máu
1 B. Thuốc chống kết tập tiểu cầu
C. Thuốc tiêu fibrin
D. Vitamin K và dẫn chất
Hóa tính đặc trưng của warfarin là:
A. Có nhân thơm nên hấp thụ mạnh bức xạ tử ngoại
2 B. Có tính acid nên tạo muối natri rất tan trong nước
C. Bị oxy hóa bởi K2Cr2O7 tạo màu xanh lam
D. Cho phản ứng của Natri
Warfarin có thể định lượng bằng phương pháp
3
A. Quang phổ tử ngoại B. HPLC C. Brom kế D. Đo iod
Phenindion có thể định lượng bằng phương pháp
4
A. Quang phổ tử ngoại B. HPLC C. Brom kế D. Acid-base
Hóa tính đặc trưng của phenindion là
A. Có nhân thơm nên hấp thụ mạnh bức xạ tử ngoại
5 B. Có nhóm CO nên hấp thụ bức xạ hồng ngoại
C. Phản ứng với anilin tạo sản phẩm có điểm chảy 2250C
D. Cho phản ứng phát hiện flo.
Dạng bào chế thích hợp của heparin là:
6 A. Viên bao tan trong ruột B. Dung dịch tiêm tĩnh mạch
C. Dạng hỗn dịch uống D. Dạng dung dịch tiêm
Các chất ly giải huyết khối có tác dụng điều trị nhồi máu cơ tim là:
7
A. Alteplase B. Streptokinase C. Urokinase D. Acid tranxenamic
Dạng bào chế thích hợp của aspirin là
A. Viên bao tan trong ruột
8 B. Viên nén
C. Dạng hỗn dịch uống
D. Dạng bột đông khô pha thành dung dịch tiêm

1 Các thuôc chống đông 4-hydroxycoumarin đều chứa nhân benzopyran


2 Ticlopidin định lượng bằng phương pháp môi trường khan
3 Ticlopidin và dipyridamol đều định lượng bằng HPLC
4 Dextran dùng phòng và điều trị huyết khối
5 Aspirin định tính bằng phản ứng với FeCl3
6 Asprin định lượng bằng phương pháp môi trường khan
7 Asprin định lượng bằng phương pháp môi trường khan
THUỐC HẠ LIPID MÁU

Lipoprotein nào gây vữa xơ động mạch?


1
A. HDL B. VLDL C. LDL D. Chylomicron E. Triglycerid
Hợp chất sau đây có tên gọi
F

2 COOH

OH OH
CH3
H3C
A. Atorvastatin B. Fluvastatin C. Pravastatin D. Simvastatin E. Lovastatin
Hợp chất sau đây có tên gọi

HO O

O
O
3 CH3
O CH3
H
H 3C CH3

CH3
A. Atorvastatin B. Fluvastatin C. Pravastatin D. Simvastatin E. Lovastatin
Gốc dimethyl butanoat sau đây thuộc chất nào?

O
4
O CH3
CH3
A. Atorvastatin B. Fluvastatin C. Pravastatin D. Simvastatin E. Lovastatin
Nhân nào sau đây là thành phần trong phân tử atorvastatin
A. Benzen
5 B. Phenylamin
C. Naphthalen
D. Pyrimidin
Công thức sau đây thuộc chất nào?

CH3
O COOH
O
6
CH3
N
H
Cl
A. Benzafibrat B. Fenofibrat C. Ciprofibrat D. Clofibrat E. Gemfibrozil
Công thức sau đây thuộc chất nào?
O CH3
Cl O
CH3
7 H 3C CH3

O
A. Benzafibrat B. Fenofibrat C. Ciprofibrat D. Clofibrat E. Gemfibrozil
Công thức sau đây thuộc chất nào?

O
8 O
O CH3
H3C CH3
Cl
A. Benzafibrat B. Fenofibrat C. Ciprofibrat D. Clofibrat E. Gemfibrozil
Thuốc nào định lượng được bằng phương pháp acid base?
9
A. Atorvastatin B. Fluvastatin C. Pravastatin D. Bezafibrat E. Fenofibrat
Thuốc nào có thể định lượng được bằng phương pháp môi trường khan?
10
A. Atorvastatin B. Fluvastatin C. Pravastatin D. Simvastatin E. Lovastatin
Thuốc nào chủ yếu hạ triglycerid?
11
A. Atorvastatin B. Fluvastatin C. Pravastatin D. Bezafibrat
Thuốc nào giảm 3 chỉ số: cholesterol toàn phần, LDL, triglycerid?
A. Pravastatin
B. Simvastatin
12
C. Rovuvastatin
D. Lovastatin
E. Bezafibrat
MCQ

Các statin tác dụng giảm lipid máu là do:


A. Ức chế enzym HMG-Coa reductase
1 B. Ngăn chặn quá trình tổng hợp cholesterol trong cơ thể
C. Ức chế tổng hợp triglycerid
D. Làm giảm hâp thu cholesterol từ thức ăn
Chất nào định tính bằng đo năng suất quay cực và phổ hồng ngoại:
2
A. Atorvastatin B. Pravastatin D. Simvastatin E. Lovastatin.
Hợp chất sau đây là nguyên liệu để tổng hợp chất nào?
O

3 Cl

Cl
A. Benzafibrat B. Fenofibrat C. Ciprofibrat D. Clofibrat
Thuốc nào giảm 3 chỉ số: cholesterol toàn phần, LDL, triglycerid?
4
A. Atorvastatin B. Pravastatin C. Simvastatin D. Rovuvastatin E. Lovastatin
Thuốc nào định lượng bằng phương pháp HPLC?
5
A. Atorvastatin B. Benzafibrat C. Fenofibrat D. Ciprofibrat E. Clofibrat
Clofibrat có thể định lượng bằng sắc ký khí bởi vì:
A. Là chất lỏng dạng dầu
6 B. Bay hơi ở nhiệt độ 148-1500C
C. Cho quang phổ hấp thụ hồng ngoại IR
D. Cho quang phổ hấp thụ tử ngoại UV

Đúng sai

Câu Nội dung

1 Các statin ức chế enzym HMG-CoA reductase làm giảm lipid máu
2 Atorvastatin làm tăng chỉ số HDL
3 Atorvastatin có nhân phenylamin trong phân tử
4 Pravastatin là chất hoạt quang
5 Nhóm fibrat chủ yếu dùng hạ triglycerid
6 Bezafibrat định lượng bằng NaOH 0,1M
7 Nguyên liệu tổng hợp benzofibrat là p-aminophenol
VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT

Cấu trúc của dây nhánh trong phân tử vitamin A là:

CH2OH CH2OH
A. B.
1
CH2OH CH2OH
C. D.

CH2OH
E.
Cấu trúc nào sau đây là của vitamin D
R R R

HO
HO HO

2 A B C
R R

HO HO

D E
Công thức nào sau đây cho hoạt tính vitamin D mạnh nhất:
R R R

HO HO HO
3 A B C
R R

HO HO
D E
Nguyên nhân của chứng thiếu máu tiêu huyết là do thiếu
A. Vitamin A
B. Vitamin E
4
C. Vitamin K
D. Vitamin B9
E. Vitamin B12
Chọn các nhóm R1, R2, R3 để phân tử có hoạt tính mạnh nhất của vitamin E
R3
R2 O

HO
R1
5
R1 R2 R3

A. CH3 CH3 CH3


B. CH3 H CH3
C. H CH3 CH3
D. H H H
E. CH3 CH3 H
Dạng có hoạt tính mạnh nhất của vitamin E
A. Dạng α
B. Dạng β
6
C. Dạng γ
D. Dạng δ
E. Dạng μ
Cấu trúc nhân menadion của vitamin K là:
O O O
Cl CH3 HO CH3 Br CH3

R R R
O
O O
7 A B C
O O
H 3C CH3 CH3

R R

O O

D E
Chọn các nhóm R1, R2, R3 để phân tử có hoạt tính vitamin K

R1
R2

R3
8

R1 R2 R3
A. OH OH CH3
B. CH3 OH OH
C. OH CH3 OH

D. CH3 CH3 OH
E. CH3 CH3 CH3
Có thể định lượng vitamin B1 sau khi chuyển thành thiocrom bằng cách:
A. Đo màu
B. Đo quang
9
C. Đo huỳnh quang
D. Đo độ dẫn điện
E. Đo độ quay cực
Cấu trúc của phần nhân pyrimidin trong phân tử vitamin B1 là:
H 3C N NH2 H2N N CH3 H 3C N NHCH3 H5C2 N NH2 H3C N NH2

10 N N
N N
N
A B C D E
Cấu trúc của vitamin B6 dạng pyridoxol
N CH3 N CH2OH N CH2OH

HOCH2 OH CH3 OH HOCH2 CH3


CH2OH CH2OH OH
11 A B C
N CH3 N CH2OH

HO CH2OH HO CH3
CH2OH CH2OH
D E
Dung dịch vitamin B12 dùng để chuẩn máy:
A. Đo phổ UV
B. Đo phổ IR
12
C. Sắc ký lỏng
D. Sắc ký khí
E. Đo huỳnh quang
Có thể dùng phản ứng tạo thiocrom để định lượng vitamin B1 được không?
A. Được, bằng cách đo mật độ quang
B. Được, bằng cách đo mật độ huỳnh quang
13
C. Được, bằng cách đo màu
D. Không được, vì thiocrom không bền
E. Không được, vì thiocrom cho màu không rõ
Có thể dùng pyridin làm dung môi trong định lượng vitamin B6?
A. ĐượC. vì pyridin là dung môi thường được dùng trong chuẩn độ môi trường khan
B. Được, vì pyridin cũng làm tăng tính acid của vitamin B6
14
C. Được, vì pyridin cũng làm tăng tính kiềm của vitamin B6
D. Không được, vì pyridin độc nên hạn chế sử dụng
E. Không, vì pyridin không làm tăng tính kiềm của vitamin B6
Vitamin A dạng acid được chỉ định trong trường hợp:
A. Khô mắt, quáng gà
B. Da khô, tróc vảy
15
C. Bổ sung vitamin
D. Đục thủy tinh thể
E. Mụn trứng cá
MCQ

Câu Nội dung

Vitamin được gọi tên theo các cách sau đây:


A. Theo tác động dược lý
1 B. Theo chữ cái latinh
C. Dựa theo tên hóa học
D. Theo cấu trúc hóa học
Vitamin được phân loại tên theo các cách sau đây:
A. Theo tác động dược lý
2 B. Theo chữ cái latinh
C. Dựa theo tên hóa học
D. Theo tính hòa tan trong nước hoặc dầu
Chức năng sinh học của vitamin là:
A. Là thành phần của các coenzym nên tham gia nhiều phản ứng của enzym
3 B. Giữ vai trò xúc tác phản ứng trong cơ thể
C. Tham gia tổng hợp các hormon
D. Làm giảm tác dụng phụ của thuốc
Khi người mẹ mang thai thiếu iod, các nguy cơ dễ gặp là:
A. Mẹ dễ sảy thai
4 B. Trẻ sinh ra bị đần độn
C. Trẻ bị nhược năng tuyến giáp
D. Trẻ sinh ra dễ béo phì
Khi người mẹ mang thai thừa iod, các nguy cơ dễ gặp đối với thai nhi là:
A. Trẻ sinh ra bị nhược năng tuyến giáp
5 B. Trẻ sinh ra bị đần độn
C. Trẻ bị suy dinh dưỡng
D. Trẻ bị phì đại tuyến giáp bẩm sinh
Khi thiếu Mg, cơ thể dễ mắc triệu chứng:
A. Rối loạn thần kinh cơ
B. Dễ nôn, tiêu chảy
6
C. Yếu cơ
D. Mạch máu co, tăng huyết áp
E. Kéo theo thiếu Na
Các khoáng chất nào cải thiện tình trạng thiếu máu?
A. Cu
B. Co
7
C. Fe
D. Mn
E. Se
8 Các khoáng chất nào cải thiện tình trạng suy nhược cơ thể?
A. Cu
B. Au
C. Ag
D. Mn
E. Se
Các chế phẩm chứa sắt thường được bào chế dưới dạng thuốc nào?
A. Thuốc viên nén
9 B. Viên nang
C. Dung dịch để uống
D. Thuốc tiêm
Vai trò sinh lý của sắt trong cơ thể
A. Thành phần của hemoglobin
10 B. Thành phần của enzym có vai trò chuyển hóa, tổng hợp ribosom, AND
C. Duy trì sự phân cực của tế bào
D. Tham gia chuyển hóa lipid, protid
Những tác dụng chính của selen là:
A. Chống oxy hóa, bảo vệ tế bào
B. Làm chậm sự lão hóa
11
C. Hiệp đồng với vitamin E bảo vệ lipid của màng tế bào
D. Thành phần của nhiều enzym trong tổng hợp protein
E. Có hoạt tính kích thích miễn dịch
Vai trò của phospho trong cơ thể:
A. Vận chuyển và dự trữ năng lượng
12 B. Giúp cho hoạt động của cơ và thần kinh cơ
C. Chống oxy hóa
D. Kích thích tạo xương
Selen thường được phối hợp với các vitamin sau đây để tăng khả năng chống oxi hóa:
A. Vitamin A
B. Vitamin C
13
C. Vitamin E
D. Vitamin B1
E. Vitamin B6
Tác dụng chính của kẽm là:
A. Tham gia thành phần của nhiều enzym trong tổng hợp protein
14 B. Tham gia vào chuyển hóa calci, phospho và glucid
C. Chống oxy hóa, chống lão hóa
D. Can thiệp vào sự phân chía tế bào
Đúng sai

Câu Nội dung

1 Vitamin A tham gia vào phân chia tế bào, tạo sắc tố nhạy cảm ánh sáng ở võng mạc
2 Vitamin K tham gia tạo prothrombin của quá trình đông máu
3 Vitamin E làm tăng calci huyết, vôi hóa xương
4 Vitamin D tác dụng chống oxy hóa, chống lão hóa
5 Vitamin B tham gia chuyển hóa glucid, hô hấp tế bào, dẫn truyền thần kinh
6 Vitamin C tham gia tạo collagen, chuyển acid folic thành tetrahydrofolic, tạo feritin
7 Vitamin C tăng cường sự hấp thu sắt ở ruột
Magnesi có vai trò tổng hợp ATP, GTP, UTP, các chất vận chuyển hydro, điện tử và các enzym chuyển
8
hóa
9 Magnesi đối kháng với Ca++: ức chế kênh Na+ và Ca++
10 Magnesi tác dụng đối kháng với vitamin B6
11 Flour có vai trò bảo vệ men răng, kích thích tạo xương
12 Selen có tác dụng giải độc do có thể tạo phức với ion kim loại như: Ag, Hg, CD.
13 Kẽm có vai trò chuyển hóa glucid do có trong thành phần insulin
THUỐC HUYẾT ÁP
Chọn 1 đáp án
1. 2F 3C 4D 5D 6A 7A 8C 9C 10A 11C 12B 13B 14A 15A 16C
MCQ
1 BCD 2 ACD 3 ABC 4 AB 5 ABC 6 CD 7 ABE 8 ABC 9 CD 10 CDE 11 CDE 12
ABD
13 AB 14 ABD 15 ACD
Câu đúng: 1 3 5 6 7 9
THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP
1E 2B 3A 4B 5A 6D 7C 8C 9B 10B 11B 12B
MCQ
1 ABD 2 ABD 3 AB 4 AB 5 BC 6 A
Câu đúng: 1 2 6 7
THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT NGỰC
1E 2D 3B 4B 5A 6D 7D 8E 9E 10D 11E
MCQ
1 BC 2 ABC 3 ACD 4 ABD 5 ABD 6 AB 7 AD
Câu đúng: 1 2 4 6 7 8
THUỐC TÁC DỤNG LÊN QUÁ TRÌNH ĐÔNG MÁU
1C 2B 3C 4B 5D 6D 7C 8A
MCQ
1 ABC 2 ABC 3 AB 4 ABC 5 ABC 6 BD 7 ABC 8 AD
CÂU ĐÚNG 1 2 3 5. 7 KHÔNG BIẾT
THUỐC HẠ LIPID MÁU
1C 2B 3D 4E 5B 6A 7B 8D 9D 10A 11D 12B
MCQ
1 AB 2 BDE 3 AB 4 AC 5 AC 6 AB
CÂU ĐÚNG: 1 3 4 5 6
VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
1D 2C 3B 4B 5A 6A 7E 8E 9C 10A 11A 12A 13B 14C 15A
MCQ
1 ABC 2 D 3 AB 4 BC 5 AB 6 ACD 7 ABC 8 ABC 9 ABC 10 AB 11 ABC 12 AB 13
BC
14 AB
CÂU ĐÚNG 1 2 5 6 7 8 9 11 12 13

You might also like