Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Dãy số

Bài tập dãy số


Bài toán 1. Cho a là số nguyên dương và dãy số  xn  xác định bởi

 x1  1


 xn1  xn  2axn  2a  1  xn  2axn  2a  1, n  1
2 2

Xác định a để dãy số (xn) có giới hạn hữu hạn.

 F0  0, F1  1
Bài toán 2. Cho dãy số  Fn n0 xác định bởi  .
 Fn 1  Fn  Fn 1 , n 
*

Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta có

Fn3 F  Fn2 2 3  Fn Fn1 


 n   2    .
Fn Fn1 3  Fn3 Fn  Fn2 

Bài toán 3. Với mỗi số nguyên dương n , xét phương trình e x  xn  3. (1)

a) Chứng minh rằng với mọi n phương trình (1) có duy nhất một nghiệm dương.
b) Kí hiệu nghiệm dương của phương trình (1) là xn . Chứng minh rằng các dãy số

 xn  và n  xn 1 có giới hạn hữu hạn và tính các giới hạn đó.

Bài toán 4. Xét phương trình x  4( x  1) 2  7( x  1)3  ..  (3n  2)( x  1) n  a, n  *


. (1)

a) Chứng minh rằng a  1 phương trình (1) có nghiệm duy nhất trong  0;   .
b) Gọi xn là nghiệm dương của phương trình (1) tìm tất cả các giá trị nguyên của a
sao cho a 2,3,....,2017 và lim xn  .
n

Bài toán 5. Với a, b, c là các số thực xét dãy  xn n1 được xác định

a b c
xn    , n  1.
3n  2 3n  1 3n

Đặt yn  x1  x2   xn , n  1. Chứng minh rằng dãy  yn  có giới hạn hữu hạn khi và
chỉ khi a  b  c  0.

1
Dãy số

Bài toán 6. Cho dãy số  an n0 xác định bởi

 a0  1, a1  2

 an 1  (n  2) an  2( n  1)an 1  0, n 
*

an
a) Tìm công thức tổng quát của a n và tính lim .
n  2 n.n !

b) Chứng minh rằng không tồn tại các đa thức có hệ số hữu tỷ P(n), Q(n) để
an P(n)
 với mọi n .
n! Q(n)
n 2  2n  4 2
Bài toán 7. Cho dãy số ( xn ) thỏa x1  2022 , xn1  xn với mọi n nguyên
n2  3
n2
dương. Tính giới hạn của dãy số un1  , n  * .
xn

Bài toán 8. Giả sử  Fn  là dãy Fibonacci xác định bởi F1  F2  1; Fn1  Fn  Fn1 , n  2.
 x1  a
F 
Chứng minh rằng nếu a   n1 , n  *
thì dãy  xn  xác định bởi  1
Fn  xn1  1  x , n  1
 n

có giới hạn hữu hạn khi n  , tính giới hạn đó.
Bài toán 9. Cho 4044 số thực: a1 , a2 ,..., a2022 , b1 , b2 ,..., b2022 . Xét dãy số  xn  xác định như
sau:
2022
xn    ai .n  bi , n  *
.
i 1
2014
Biết dãy số  xn  lập thành một cấp số cộng, chứng minh rằng a
i 1
i là số nguyên.

Bài toán 10. Chứng minh rằng với mỗi số vô tỷ  , tồn tại vô số cặp số  pn , qn  với pn là
pn 1
số nguyên và q n nguyên dương sao cho với mọi n ta đều có    2.
qn qn

an1
Bài toán 11. Cho số thực a0  0 và dãy ( an ) xác định bởi an  , n  *
.
1  2020  an21

1
Chứng minh rằng a2020  .
2020

2
Dãy số

Bài toán 12. Xét dãy số thực ( xn ) xác định bởi


x1  x2  1, xn1  n x1  n x2  ...  n xn với n  2,3,...
ln[(n  2)!]
a) Chứng minh n  1   xn  (n  1) n1 n  2  2(n  1) với n  3, 4,...
n 1
x n
b) Chứng minh lim n  1.
n  ln n

1
Bài toán 13. Cho dãy số ( an ) xác định bởi a1  và với mọi n  2 ta có 0  an  an1 và
2

an2 (an1  1)  an21 (an  1)  2anan1 (anan1  an  1)  0.

a) Xác định công thức tổng quát của dãy ( an ) .


b) Đặt Sn  a1  a2   an1  an . Chứng minh rằng với mọi n  1 ta đều có
n 
ln   1  Sn  ln(n  1).
2 

Bài toán 14. Cho các số thực a1, a2 , , a100  sao cho ai  a101i với mọi i  1,50.

kak 1
Với k  1, 2,...,99 đặt xk  , chứng minh rằng
a1  a2   ak

x1x22 99
x99  1.

Bài toán 15. Cho dãy số  un  với u 0 là số hữu tỷ và un1  un2  1  un  với mọi n .
2

a) Tìm công thức tổng quát của dãy trên.


b) Tìm tất cả giá trị của u 0 sao cho tồn tại các số nguyên dương k , m, p, q đôi một
phân biệt thỏa mãn uq  u p  um  uk .
Bài toán 16. Cho các dãy số thực (an ),(bn ),(cn ) thỏa mãn các điều kiện sau:

i) a1 1, b1 c1 0.
cn 1 an 1 bn 1
ii) an an 1 , bn bn 1 , cn cn 1 với mọi n  1.
n n n
Chứng minh rằng lim n (an bn ) 2 (bn cn ) 2 (cn an ) 2 0.
n

3
Dãy số

Bài toán 17. Cho dãy  xn n * biết x1  1 và

 x1  1  x2 
1  1  1
xn1   x3   ... xn   , n 
*
.
 2  3  n

2021n n
Tính lim .
n  x  2022
n

Bài toán 18. Cho hai dãy số dương an , bn xác định như sau
a1  b1  1

bn  an .bn1  2022, n  , n  2.
n
1
Cho biết lim bn 2021 , đặt Sn . Tính lim Sn .
1 a1a2 ...ak
n n
k

 x1  2

Bài toán 19. Cho dãy số  xn  thỏa mãn  2 xn  1 .
 xn1  x  2 , n  1
 n

 n 
  xk 
Tính lim  k 1  , trong đó  x là ký hiệu số nguyên lớn nhất không vượt quá x .
n  n  1

Bài toán 20. Cho hai dãy số (an ), (bn ) được xác định như sau: a0 , a1  1; b0 , b1  0 và với
mọi n  , n  2 thì an , bn lần lượt là nghiệm dương và nghiệm âm của phương trình
x2  an1x  bn1  0. Chứng minh rằng hai dãy (an ), (bn ) có giới hạn hữu hạn và tìm các
giới hạn đó.
Bài toán 21. Cho dãy số (un ) xác định bởi: u1  2 và (n  1)un1un  nun2  1 với mọi số
nguyên dương n .
1 1 1
a) Chứng minh rằng:     2018u2018  2.
u1 u2 u2017
b) Tìm số thực c lớn nhất sao cho un  c với mọi số nguyên dương n .
Bài toán 22. Cho dãy số thực  an  thỏa mãn: a1  1, a1011  0 và an1  2a2 an  an 1 , n  1.

Tính tổng a2020  a2 .

You might also like