Huong Dan C#

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

CHƯƠNG I

MỞ ĐẦU

1. Biến và kiểu dữ liện


1.1 Kiểu dữ liệu
Mỗ i giá trị trong thự c tế đều có mộ t giá trị nà o đó vớ i mộ t đơn vị nhấ t định Ví
dụ pin điện thoạ i di độ ng có cá c tham số :
Điện á p 3,7 V (số thự c)
Dung lượ ng 1200mAh (số nguyên)

Trong ngô n ngữ lậ p trình cũ ng đưa ra cá c kiểu dữ liệu tương ứ ng vớ i thự c tế.

a. Các kiểu dữ liệu có sẵn trong C:

Kiểu C# Số byte Mô tả
Byte 1 Số nguyên dương không dấu từ 0-255
Char 2 Ký tự Unicode
Bool 1 Giá trị logic true/ false
Sbyte 1 Số nguyên có dấu ( từ -128 đến 127)
Short 2 Số nguyên có dấu giá trị từ -32768 đến 32767.
Ushort 2 Số nguyên không dấu 0 – 65.535
Int 4 Số nguyên có dấu –2.147.483.647 và 2.147.483.647
Uint 4 Số nguyên không dấu 0 – 4.294.967.295
Float 4 Kiểu dấu chấm động, giá trị xấp xỉ từ 3,4E-
38 đến 3,4E+38, với 7 chữ số có nghĩa..
Double 8 Kiểu dấu chấm động có độ chính xác gấp đôi, giá trị xấp
xỉ từ 1,7E-308 đến 1,7E+308, với 15,16 chữ số có nghĩa.
Decimal 8 Có độ chính xác đến 28 con số và giá trị thập phân, được
dùng trong tính toán tài chính, kiểu này đòi hỏi phải có
hậu tố “m” hay “M” theo sau giá trị.
Long 8 Kiểu số nguyên có dấu có giá trị trong khoảng:
-9.223.370.036.854.775.808 đến 9.223.372.036.854.775.807

Ulong 8 Số nguyên không dấu từ 0 đến


0xffffffffffffffff

Bảng 1.1 : Mô tả các kiểu dữ liệu xây dựng sẵn.


b. Kiểu dữ liệu ký tự
Kiể u dữ liệu ký tự thể hiệ n cá c ký tự Unicode, bao gồ m cá c ký tự đơn giả n, ký
tự theo mã Unicode và cá c ký tự đặ c biệt đượ c viết sau nhữ ng dấ u gạ ch đơn.

Ví dụ cá c ký tự đặ c biệt:

Ký tự Ý nghĩa
\’ Dấu nháy đơn
\” Dấu nháy kép
\\ Dấu chéo
\0 Ký tự null
\a Alert
\b Backspace
\f Sang trang form feed
\n Dòng mới
\r Đầu dòng
\t Tab ngang
\v Tab dọc

Bảng 2.2 : Các kiểu ký tự đặc biệt.

1.2 Biến và phạm vi khai báo


Khái niệm biến:
Biến là mộ t ký hiệu mà ta ký hiệu cho mộ t đạ i lượ ng, giá trị nà o đó trong thự c tế để
lậ p trình. Biến có tên (ký hiệu) và kiểu dữ liệu xá c định.

Cách khai báo biến:

[Từ khóa] <Kiểu dữ liệu> <Tên biến>= <Giá trị>;


Trong đó :

 Từ khó a là cá c từ : pubic, private, protect, … Chỉ phạ m vi hoạ t độ ng, đặ c tính


củ a biến.
 Kiểu dữ liệu: cá c kiểu dữ liệu có sẵ n hoặ c xâ y dự ng nên.
 Tên biến: Tên biến muố n đặ t.

Phạm vi hoạt động của biến:

Phạ m vi hoạ t độ ng củ a biến là vù ng chương trình mà có thể truy cậ p và sử dụ ng.

Trong mộ t phạ m vi hoạ t độ ng khô ng thể có hai biến trù ng tên nhau.

Ví dụ:

 Khai bá o biến đú ng:


int i=0;
i = i + 1;
Console.WriteLine(i);
Console.WriteLine(i+1);
Console.ReadLine();
 Khai bá o biến sai:
int i=0;
i = i + 1;
Console.WriteLine(i);
int i;
Console.WriteLine(i+1);
Console.ReadLine();

Lưu ý khi khai bá o biến C# đòi hỏi các biến phải được khởi tạo trước khi được sử dụng.

Ví dụ :
//Khai báo đúng
int i=0;
i = i + 1;
//Khai báo sai
int i;
i = 0;
i = i + 1;

1.3 Hằng

Một hằng (constant) là một biến nhưng trị không thể thay đổi được suốt thời gian thực hiện
chương trình.
Cách khai báo hằng:
const <Kiểu dữ liệu> <tên hằng> = <giá trị>;

Ví dụ
const int a = 100;   // giá trị này không thể bị thay đổi
            
Hằng có những đặc điểm sau :
 Hằng bắt buộc phải được gán giá trị lúc khai báo.Một khi đã được khởi gán thì không thể
viết đè chồng lên.
 Trị của hằng phải có thể được tính toán vào lúc biên dịch, do đó không thể gán một hằng
từ một trị của một biến.
 Hằng bao giờ cũng static, tuy nhiên ta không thể đưa từ khoá static vào khi khai báo
hằng.
Có ba thuận lợi khi sử dụng hằng trong chương trình của bạn :
 Hằng làm cho chương trình đọc dễ dàng hơn, bằng cách thay thế những con số vô cảm
bởi những tên mang đầy ý nghĩa hơn.
 Hằng làm cho dễ sữa chương trình hơn.
 Hằng làm cho việc tránh lỗi dễ dàng hơn, nếu bạn gán một trị khác cho một hằng đâu đó
trong chương trình sau khi bạn đã gán giá trị cho hằng, thì trình biên dịch sẽ thông báo
sai lầm.

1.4 Quy định trong đặt tên biến và hằng


 Chỉ đượ c sử dụ ng cá c ký tự :
- 26 chữ thườ ng: a, b, c, …, z
- 26 chữ in hoa: A, B, C, …, Z10
- 10 chữ số 0, 1, … 9
- Dấ u gạ ch dướ i _
 Khô ng đượ c sử dụ ng dấ u cá ch.
 Số khô ng đượ c đứ ng đầ u tên biến.
 Tên biến khô ng đượ c đặ t trù ng vớ i từ khó a.
 Bả ng từ khó a củ a C#:

abstract Default foreach object sizeof unsafe


As Delegate goto operator stackalloc ushort
Base Do if out static using
Bool Double implicit override string virtual
break E l se in params struct volatile
Byte Enum int private switch void
Case Event interface protected this while
catch Explicit internal public throw
Char Extern is readonly true
checked False lock ref try
Class Finally long return typeof
const Fixed namespace sbyte uint
continue Float new sealed ulong
decimal For n u ll short unchecked
Bảng 1.3: Từ khóa trong ngôn ngữ C#
2.

Các phần tử cần chú ý khi lập trình window form

1. Thuộc tính và phương thức

1.1 Thuộ c tính

Thuộ c tính là nhữ ng đặ c tính vố n có củ a đố i tượ ng. Ví dụ đố i tượ ng là con ngườ i thì
bao giờ cũ ng có cá c thuộ c tính như: tay, châ n, đầ u tó c. Trong tay thì có ngó n tay,
mó ng tay, ...

Độ ng cơ điện 1 chiều thì có cá c thuộ c tính: điện á p phầ n ứ ng, điện á p kích từ , dò ng
điện phầ n ứ ng, dò ng điện kích từ , tố c độ độ ng cơ, nhiệt độ độ ng cơ, momen độ ng
cơ, ...

Cá c đố i tượ ng lậ p trình cũ ng vậ y cũ ng có cá c thuộ c tính cơ bả n củ a nó : Ví dụ nú t ấ n


thì có cá c thuộ c tính: tên nú t ấ n, kích thướ c nú t ấ n, font chữ hiển thị, ...

1.2 Phương thứ c (hà nh độ ng)


Phương thứ c hay cò n gọ i là hà nh độ ng củ a đố i tượ ng. Ví dụ mộ t nú t ấ n có thể có cá c
hoạ t độ ng: nhấ n, thả , ...

1. Form

Đâ y là phầ n soạ n thả o chính củ a lậ p trình window form, cá c phầ n tử khá c đượ c thao
tá c trong form.

Khi tạ o ra mộ t chương trình mớ i sẽ có mộ t form mặ c định ban đầ u.

1.1 Cá c thuộ c tính cơ bả n củ a form

Khi lậ p trình cầ n phả i lưu ý cá c thuộ c tính cơ bả n củ a form là :

- Font chữ : cá c chữ hiển thị trên form (và cá c phầ n tử khá c sau đó trên form nếu
khô ng chỉnh sử a)

Cá c font chữ nên dễ nhìn, nét thanh. Font Unicode thì sử dụ ng font: Arial hoặ c Time
New Roman.

- Kích thướ c củ a form: Vì form chính là giao diện điều khiển chính nên kích thướ c
củ a form nên điều chỉnh sao cho phù hợ p vớ i thiết bị mà nó hiển thị. Nếu lậ p trình
cho ứ ng dụ ng trên Desktop nên dù ng kích thướ c 1024x768 pixel, cò n cho laptop là
1280x768 (tù y thuộ c và o độ phâ n giả i mà n hình)
Điểm đá nh dấ u tọ a độ (0,0) củ a form là điểm trên cù ng bên trá i.

- Tên củ a form:

Đâ y là phầ n chú ng ta truy cậ p và lậ p trình cho form.

Để thố ng nhấ t ta thườ ng đặ t tên form vớ i tiền tố frm_ đằ ng trướ c.

- Text: là phầ n hiển thị trên thanh bar củ a form.

1.2 Cá c phương thứ c cơ bả n củ a form

- Load: khi form đượ c gọ i hiển thị.

- Show: hiển thị form

2. Các phần tử xuất nhập trên form

2.1 Nhãn (label)

Sử dụ ng để hiển thị thô ng tin, số liệu, trạ ng thá i củ a đố i tượ ng quá trình mà ngườ i
sử dụ ng khô ng chỉnh sử a đượ c
Radio button

Sử dụ ng khi lự a chọ n 1 trong số nhiều lự a chọ n (cá c radio button trong cù ng mộ t đố i


tượ ng như form, frame, ...).

a. Cá c thuộ c tính cơ bả n củ a radio button

- Name: Để truy cậ p khi lậ p trình (thườ ng đặ t tên có tiền tố rbn_)

- Text: Phầ n chữ hiển thị trên radio button

- font: Chọ n fotn chữ hiển thị trên phầ n text.

- Location: Vị trí trên đố i tượ ng mẹ.

Khai bá o đố i tượ ng radio button:


System.Windows.Forms.RadioButton rbn = new System.Windows.Forms.RadioButton;

Add radio button và o đố i tượ ng hiện mẹ tạ i


this.Controls.Add(rbn_tên radio button);

b. Cá c phương thứ c cơ bả n củ a Radio Button

- Checked: có đượ c chọ n hay khô ng.

Check box

Sử dụ ng khi muố n lự a chọ n nhiều lự a chọ n.

a. Cá c thuộ c tính cơ bả n củ a radio button

- Name: dù ng để truy cậ p khi lậ p trình (thườ ng đặ t tên có tiền tố cbx_)

- Check status: check box có đượ c lự a chọ n hay khô ng.

- Text: hiển thị nộ i dung củ a check box

- font: kiểu font chữ hiển thị trên text củ a check box

- Location: vị trí trên đố i tượ ng mẹ.

Khai bá o đố i tượ ng check box


System.Windows.Forms.CheckBox cbx_tên check box = new
System.Windows.Forms.CheckBox;

Add check box và o đố i tượ ng hiện tạ i:


this.Controls.Add(cbx_tên check box);

b. Cá c phương thứ c cơ bả n củ a check box


- Check changed: thay đổ i trạ ng thá i đượ c chọ n/khô ng lự a chọ n

- Check: đượ c lự a chọ n/khô ng lự a chọ n

List view

a. Cá c thuộ c tính cơ bả n củ a list view

- Name: dù ng để truy cậ p khi lậ p trình (thườ ng đặ t tên có tiền tố lsv_)

- Alignment: Că n lề hiển thị củ a list view (trên, trá i, mặ c định, ...)

- Columns: Có cá c phầ n tử con:

+ Columns: Cá c cộ t hiển thị

Gồ m có cá c đặ c tính: Name (tên để truy cậ p), Text: Chữ hiển thị trên cộ t đó .

+ View: Kiểu hiển thị củ a list view, thô ng thườ ng chọ n details.

- Full row select: true/false: cho phép lự a chọ n toà n bộ hàng trong list.

- GridLines: kẻ bả ng cho list

Khai bá o list view


System.Windows.Forms.ListView lsv_tên list view = new
System.Windows.Forms.ListView;

Khai báo item của list view

ListViewItem tên item = new ListViewItem()

b. Cá c phương thứ c cơ bả n cho list view


- Thêm mộ t phầ n tử cho list view (add item)

Ví dụ item là HoTen vớ i 3 cộ t là STT, Họ và tên, Ghi chú như hình ta thự c hiện như
sau: (cho nú t btn_nhap)
ListViewItem Hoten = new ListViewItem();
i++;
Hoten.Text = i.ToString();
Hoten.SubItems.Add(txt_hoten .Text );
Hoten.SubItems.Add("Ghi chú");

lsv_danhsach.Items.Add(Hoten);

- Xó a phầ n tử củ a list view (cho nú t btn_xoa)


foreach (ListViewItem Hoten in lsv_danhsach.Items)
{
if (Hoten.Selected)
Hoten.Remove();
}

Combo box

a. Cá c thuộ c tính cơ bả n củ a combo box

- Name: dù ng để truy cậ p khi lậ p trình (tiền tố là cbo_)

- Text: phầ n nộ i dung hiển thị trong combo box (khi khô ng buô ng)

- font: Chọ n font chữ cho cá c text trong combo box


- items: cá c thà nh phầ n củ a combo box (dạ ng text)

- Selected index: vị trí item đượ c chọ n.

- Selected item: item đượ c chọ n

Cá ch khai bá o combo box:


System.Windows.Forms.ComboBox cbo_tên combo box;

b Cá c phương thứ c cơ bả n củ a

- selected index change: thay đổ i item chọ n.

Ví dụ mộ t combo hiển thị cá c số trò n chụ c từ 0- 200.

Text hiển thị: idex củ a item đượ c chọ n

phầ n code cho form_load:


private void frm_danhsachcbo_Load(object sender, EventArgs e)
{

int i;
cbo_danhsach.Text = "Lựa chọn một số";
for (i = 0; i < 20; i++)
{
cbo_danhsach.Items.Add((i*10).ToString());
}
}

Phần code cho combo selectedIndexChanged

private void comboBox1_SelectedIndexChanged(object sender, EventArgs e)


{
txt_cboindex.Text = cbo_danhsach.SelectedIndex.ToString ();
}
Bà i tậ p Combobox và list view:

Thự c hiện chương trình quả n lý sinh viên:

- [Phầ n code]

- Thô ng tin củ a mộ t sinh viên sẽ đượ c lưu và o mộ t đố i tượ ng SinhVien, chương


trình

có 1 đố i tượ ng ArrayList chứ a danh sá ch cá c đố i tượ ng SinhViên.

- Lưu ý xâ y dự ng mộ t lớ p SinhVien là m lớ p cơ sở cho cá c lớ p

o SinhVienDaiHoc

o SinhVienCaoDang

o SinhVienBangHai

Tù y theo thô ng tin củ a sinh viên đượ c nhậ p và o mà chương trình sẽ tạ o cá c đố i


tượ ng

tương ứ ng, ví dụ sinh viên đạ i họ c sẽ lưu và o đố i tượ ng SinhVienDaiHoc, sinh viên

cao đẳ ng sẽ đượ c lưu và o đố i tượ ng SinhVienCaoDang…

- [Phầ n GUI]

- Xâ y dự ng Form 1 thà nh form nhậ p thô ng tin củ a sinh viên.

- Hiển thịdanh sá ch toà n bộ sinh viên, cho phép chọ n mộ t sinh viên rồ i sử a hoặ c xó a.
Kết nối cơ sở dữ liệu với Access

You might also like