Professional Documents
Culture Documents
ĐO ĐẶC TUYẾN BIÊN ĐỘ RA CỦA BJT
ĐO ĐẶC TUYẾN BIÊN ĐỘ RA CỦA BJT
ĐO ĐẶC TUYẾN BIÊN ĐỘ RA CỦA BJT
MỤC LỤC
MỤC LỤC..................................................................................................................................................2
A.VẼ HỌ ĐẶC TUYẾN RA IC = f(UCE) BẰNG OXILO...................................................................3
A.1. Cơ sở lý thuyết.............................................................................................................................3
A.2. Các thiết bị cần dùng thí nghiệm.................................................................................................4
A.3. Các bước tiến hành thí nghiệm....................................................................................................5
A.4. Báo cáo kết quả............................................................................................................................7
B. ĐO CÁC THAM SỐ TÍN HIỆU NHỎ TRONG SƠ ĐỒ TƯƠNG ĐƯƠNG VẬT LÝ , re, rc
CỦA BJT...............................................................................................................................................10
B.1. Cơ sở lý thuyết...........................................................................................................................10
B.2. Các thiết bị cần dùng thí nghiệm...............................................................................................10
B.3. Các bước tiến hành thí nghiệm..................................................................................................11
B.4. Báo cáo thí nghiệm....................................................................................................................12
TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................................................................17
2
BÀI 3. ĐO HỌ ĐẶC TUYẾN RA CỦA BJT BẰNG OXILO
IB
B
IC
E
a) Ký hiệu, các dòng điện và điện áp b) Ký hiệu của Tranzito
của Tranzito NPN PNP
Hình 3-1: Ký hiệu cả Tranzito NPN và PNP
Hình 3-2: Sơ đồ chân của một vài loại Tranzito NPN và PNP
Với Tranzito ngược hay thuận đều có các họ đặc tuyến vào/ra tùy thuộc vào cách mắc
mạch của Tranzito (có 3 dạng mắc mạch cơ bản của Tranzito: Mắc kiểu Emitơ chung –
EC, mắc kiểu bazơ chung – BC, mắc kiểu Colectơ chung – CC,)
Ví dụ: Tranzito mắc kiểu EC thì có:
3
a) Họ đặc tuyến vào Ib = f(UBE) UCE=const
I B(µA)
UCE3
UCE2
UCE1
UCE3 < UCE2 < UCE1
0
UBE(v)
Hình 3-3: Đặc tuyến vào của BJT ( loại Si )
I C(mA)
IB4 IB3 IB2 IB1 IB0
0
UCE(v)
Hình 3-4: Đặc tuyến ra của
BJT
D R1 18V~
R
0,1K
Rc 0,56K
100K
CH1 (Y) CH2 (X)
100K C
S ARBB
C2383
100K 10K E
1 2
+
+ 5V
Bước 2:
- Kết nối các kênh đo của Oxilo như sơ đồ trên
Công tắc S ở chế độ hở mạch (điểm 1)
c) Vặn núm điều chỉnh cường độ sáng Intensity của Oxilo về cực tiểu (vặn hết cỡ về
phía trái để tránh hỏng đèn hình)
Bước 3: Thiết lập chế độ quét của Oxilo ở chế độ XY (bằng cách ấn nút ở vị trí XY).
Tăng dần độ sáng vừa phải (vặn từ từ chiết áp Intensity theo chiều kim đồng hồ). Khi đó
trên mà hình Oxilo chỉ còn một điểm sáng, điều chỉnh điểm sáng về gốc tọa độ (ở giữa
màn hình)
Bước 4: Bật công tắc nguồn S (đưa về vị trí 2) từ pannel thí nghiệm.
Khi đó trên màn hình của Oxilo hiển thị dạng tín hiệu như hình 3-6 trên (nhận được
trên màn hình Oxilo).
Bước 5: Vẽ lại dạng đặc tuyến vừa đo được và tính Ic1
Đo dòng tĩnh IB bằng cách đo URB trong 3 trường hợp (khi đó gỡ bỏ nguồn ~18V) và dùng
đồng hồ vạn năng để đo UAB.
UAB
IB
RB
Trên màn hình Oxilo hiển thị dạng đặc tuyến khi thay đổi với giá trị R=100KΩ
Đo dòng IB1
Bước 6: Mắc thêm điện trở có giá trị 100K song song với điện trở R
Đo dòng IB2. Tương tự mắc thêm điện trở có giá trị 100K nữa sẽ đo được dòng IB3
Bước 7: Quan sát và vẽ lại dạng đặc tuyến vừa đo được (ứng với R=100K//100K)
Bước 8: Tiếp tục mắc thêm điện trở có giá trị 100K song song với 2 điện trở R.
Đo dòng IB3
Bước 9: Quan sát và vẽ lại dạng đặc tuyến vừa đo được
(ứng với R=100K//100K//100K) Ic (mA)
R = 100KΩ//100KΩ//100KΩ Ib3= const CH1
Hình 3-6: Đặc tuyến ra của BJT ứng với 3 mức dòng Ib
A.4. Báo cáo kết quả.
a) Vẽ dạng đặc tuyến đo được (dòng Ic) ứng với 3 giá trị điện trở R (tức ứng với 03 giá
trị của Ib) trên cùng một đồ thị.
100k Ω 100k Ω //100k Ω 100k Ω //100k Ω // 100k Ω
Tính các giá trị dòng Ic đo được khi thay đổi giá trị R?
U CD 9.34
IC1 = R = 560 = 16.67 mA.
c
U CD 14.1
IC2 = R = 560 = 25.18 mA.
c
U CD 15.1
IC1 = R = 560 = 26.96 mA.
c
U AB 2 0.71
IB2 = R = 10000 = 71 μA.
B
U AB 3 0.982
IB3 = R = 10000 = 98.2 μA.
B
d) Xác định dòng điện IB một chiều ứng với 3 trường hợp đo UBE khi thay đổi giá trị điện
trở R theo công thức sau:
5V U BE
I
R RB
B
Với 3 trường hợp như trên, tính các dòng IB thông qua các UBE đã đo (so sánh với dòng
IB đo được như ở các bước 5, 6, 7, 8)
5−U BE 1 5−0.7
IB1 = R+ R = 100 k +10 k = 39 μA.
B
5−U BE 2 5−0.7
IB2 = R+ R = 50 k +10 k = 71.67 μA.
B
5−U BE 3 5−0.7
IB3 = R+ R = 100 k +10 k = 99.23 μA.
B
3
Lưu ý: Dòng IB1 tính tương ứng với khi điện trở R=100KΩ
Dòng IB2 tính tương ứng với khi 2 điện trở R=100KΩ mắc song song
Dòng IB3 tính tương ứng với khi 3 điện trở R=100KΩ mắc song song
B. ĐO CÁC THAM SỐ TÍN HIỆU NHỎ TRONG SƠ ĐỒ TƯƠNG ĐƯƠNG
VẬT LÝ , re, rc CỦA BJT
B.1. Cơ sở lý thuyết
- Các tham số tín hiệu của Tranzito phụ thuộc vào mô hình tương đương (mô hình tham
số H, Z, Y và mô hình tương đương vật lý). Các tham số còn phụ thuộc vào cách mắc
(BC, EC, CC) sẽ có các ký hiệu và giá trị khác nhau. Thông thường người ta đo ở tần
số thấp và trung bình hay sử dụng mô hình tham số H và mô hình tương đương vật lý
(mô hình tham số re – xem trong giáo trình Cấu kiện Điện tử)
- Trong bài thí nghiệm này sẽ đo các tham số của Tranzito theo mô hình tương đương
vật lý mắc theo mạch EC bao gồm một số thông số quan trọng sau:
ac : Hệ số khuếch đại dòng điện tín hiệu xoay chiều
ac
dIc UCE= const
dIb
re có thể đo thông qua điện trở vào của Tranzito mắc theo Emitơ chung theo công thức:
Rv βacre re
Rv
ac
Với
Rv UCE= const
dUbe
dIb
rc là điện trở tiếp xúc Colector (hay còn gọi là điện trở ra trong sơ đồ tương đương)
dUc
rc IB= const
dIc
Rc0,56K
CH1 Y CH2 X
C
C A RB B
+
C2383
10K E
10F
M R2
100K
Đầu đo
Máy phát
tín hiệu+5V
Hình 3-8: Mạch đo các tham số , re, rc của Tranzito mắc theo sơ đồ EC
a) Đo βac, re:
U BE ~
R UB ~ UB ~ 10000
V
RB
iB ~ UA~ U UA~ U
B~ B~
Tính Rv
re
ac
b) Đo rc:
- Chuyển đầu ra của máy phát tín hiệu đến điểm D. Đặt giá trị tín hiệu ra máy phát
có giá trị đỉnh đỉnh từ 2 ÷ 4V/10KHz như hình 3-9 dưới đây:
R1 oscilloscope
D
+12V 0,1K
Rc0.56K
CH1 Y CH2 X
C
Rb C2383
E
10K
: Máy phát M R2
100K
tín hiệu
+5V
Hình 3-9: Mạch đo các tham số , re, rc của Tranzito mắc theo sơ đồ EC
- Đo UD~ , UC~ tính giá trị đỉnh đỉnh (Để tính được rc theo mạch mắc trên, cần đảm bảo
rc » Rc . Trong mạch Emitơ chung thì rc thường có giá trị từ 40KΩ ÷ 50KΩ , trong khi
trong mạch chọn Rc = 0,56KΩ , như vậy là phù hợp điều kiện đặt ra) và rc được tính là:
UD ~
r UD ~ U 560
C D~
RC
iC ~ UD ~ U UD ~ U
C~ C~
Rv
re ≈ β = 2.92Ω
ac
UD U D x RC
rc = = ≈ 100.39 Ω
iC U C −U D