Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 11

ĐỀ ÔN GIỮA KỲ SỐ 3- KHỐI 10

Câu 1: Một ô tô đang chạy với vâ ̣n tốc 15 m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ôtô chạy
nhanh dần đều. Sau 15s ôtô vâ ̣n tốc 30m/s. Gia tốc của ôtô:
A. 1m/s2 B. - 1 m/s2 C. 0,1 m/s2 D. -0,1 m/s2
Câu 2: Chuyển động thẳng trong đó vận tốc tức thời có độ lớn giảm dần đều theo thời gian là
A. Chuyển động thẳng biến đổi. B. Chuyển động thẳng đều.
C. Chuyển động thẳng chậm dần đều. D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Câu 3: Một ô tô đang chạy với vâ ̣n tốc 15 m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe giảm ga. Sau 15s ôtô dừng
lại. Quãng đường của ô tô đi được sau 5s kể từ khi giảm ga:
A. 62,5 m B. 52,5 m C. 65 m D. 72,5 m
Câu 4: Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:
A. Tốc độ góc không đổi B. Vecto gia tốc luôn hướng vào tâm
C. Qũy đạo là đường tròn D. Vecto vận tốc tiếp tuyến không đổi
Câu 5: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 10t + 10. (x: m, t: s). Quãng đường đi
được của chất điểm sau 2s là
A. 5 m. B. 5 cm. C. 20 cm. D. 20 m.
Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều có bán kính 100cm, mỗi vòng mất 0,5s. Khi đó tốc độ dài của vật sẽ là
A. 0,785 m/s B. 6,28 m/s C. 12,57 m/s D. 3,14 m/s.
Câu 7: Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian
B. Vận tốc của chuyển động tăng dần đều theo thời gian
C. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi
D. Gia tốc của chuyển động không đổi
Câu 8: Chọn câu đúng? Sự rơi của vật chỉ dưới tác dụng của trọng lực là
A. sự rơi tự do B. chuyển động thẳng đều.
C. chuyển động tròn đều. D. chuyển động thẳng biến đổi đều.
Câu 9: Vận tốc của vật chuyển động đối với hệ quy chiếu chuyển đô ̣ng gọi là
A. vận tốc trung bình. B. vận tốc kéo theo. C. vận tốc tương đối. D. vận tốc tuyệt đối.
Câu 10: Một ôtô chuyển động đều trên một đường tròn có đường kính 288m với tốc độ dài 43,2km/h. Xác định độ
lớn gia tốc hướng tâm của ôtô:
A. 0,1m/s2 B. 0,5m/s2 C. 0,3m/s2 D. 1m/s2
Câu 11: Vật rơi tự do từ độ cao 19,6m so với mặt đất, lấy g=9,8 m/s 2. Thời gian rơi của vật và vận tốc khi vật chạm
đất là
A. 0,5s; 39,2m/s B. 2s; 19,6m/s C. 4s; 9,8m/s D. 4s; 19,6m/s
Câu 12: Trong chuyển động thẳng đều thì
A. toạ độ x tỉ lệ thuận với thời gian t.
B. quãng đường đi được tỉ lệ với thời gian chuyển động.
C. quãng đường đi được tỉ lệ nghịch với tốc độ v.
D. toạ độ x tỉ lệ với tốc độ v.
Câu 13: Các lực cân bằng là các lực khi tác dụng đồng thời vào vật thì
A. gây ra gia tốc cho vật. B. Không gây ra gia tốc cho vật.
C. làm vật thay đổi vận tốc. D. làm vật chuyển động.
Câu 14: Hãy chọn câu đúng.
A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
B. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
Câu 15: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x  10  5t  2t 2 (x:m; t:s). Vận tốc tức thời
của chất điểm lúc t= 2s là
A. 9 cm/s B. 13 cm/s. C. 9 m/s D. 13 m/s
Câu 16: một vệ tinh địa tĩnh bay ở độ cao 320km so với mặt đất. Cho bán kính trái đất bằng 6380km . Tính
gia tốc hướng tâm của vệ tinh.
A. 0,035 m/s2 B. 0,35 m/s2 C. 3,26.108 m/s2 D. 1,69.10-3 m/s2
Câu 17: Một chiếc thuyền buồm chạy xuôi dòng . Tính vận tốc của thuyền so với bờ? Biết vận tốc của dòng
nước là 2km/h, vận tốc của thuyền so với nước là 2,5m/s
A. 4,5 km/h. B. 4,5 m/s. C. 11km/h. D. 8 km/h.
Câu 18: Phương trình chuyển động thẳng đều của vật là
1 2
A. x = x0 +vt. B. x  x0  v0t  at
2
1 2 1 2
C. x  v0t  at . D. x  x0  v0t  at .
2 2
Câu 19: Trong các câu dưới đây câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. Gia tốc là đại lượng không đổi.
B. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
C. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
D. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
Câu 20: Hợp lực của hai lực 2 N và 10 N không thể là giá trị nào sau đây
A. 12 N B. 10 N C. 7 N D. 11 N
Câu 21: Chọn câu sai?
Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm:
v2
A. Độ lớn a = . B. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo.
r
C. Đặt vào vật chuyển động. D. Phương tiếp tuyến quỹ đạo.
Câu 22: chọn câu sai ? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:
A. Gia tốc là đại lượng không đổi.
B. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
C. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
D. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
Câu 23: Đường kính vành ngoài của một bánh xe ôtô là 50 cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. tốc độ góc của
một điểm trên vành ngoài bánh xe là :
A. 20 rad/s B. 40 rad/s.  C. 10 rad/s D. 30 rad /s
Câu 24. Hợp lực của hai lực đồng qui F1 và F2 hợp với nhau góc α có độ lớn là
A. F2  F12  F22  2F1F2 B. F2  F12  F22  2F1F2 cosα
C. F2  F12  F22  2F1F2 cosα D. F  F1  F2  2F1F2 cosα
Câu 25. Cho hai lực đồng qui có độ lớn bằng 1,5N và 2N. Biết góc hợp bởi hai lực là 900. Hợp lực của hai lực đó có
độ lớn là
A. 0,5N. B. 2,5 N. C. 4,5N. D. 3,5N.
Câu 26: Trường hợp nào sau đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm ?
A. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất.
B. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.
C. Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
D. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
Câu 27: Phương trình chuyển động của một vật chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, khi vật không
xuất phát từ O là
5
A. x = + 3. B. x = 5t. C. x = 5t + 3. D. x = 5t2 + 3.
t
Câu 28: Gọi a là gia tốc và v là vận tốc tức thời của một vật chuyển động thẳng chậm dần đều thì
A. Tích số a.v < 0. B. a < 0. C. v > 0. D. Tích số a.v > 0.
Câu 29: Tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng độ cao, thả rơi hai vật có khối lượng m 1 và m2
( với m1 > m2). Bỏ qua lực cản của không khí, thì
A. hai vật rơi chạm đất với cùng vận tốc. B. vật m1 chạm đất sau vật m2.
C. hai vật rơi chạm đất với vận tốc khác nhau. D. vật m1 chạm đất trước vật m2.
Câu 30: Hãy chọn đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc vào thời gian của vật chuyển động thẳng đều
v (m/s) v (m/s) v (m/s) v (m/s)

v0
v0
t (s) t (s) t (s) t (s)
t0
0 0 0 0
A B C D

A. hình A. B. hình B. C. hình C. D. hình D.


Câu 31: Đơn vị của tốc độ góc là
A. m/s. B. rad/s. C. Hz. D. vòng/s.
Câu 32: Yếu tố ảnh hưởng đến sự rơi nhanh hay chậm của các vật trong không khí là
A. độ cao nơi thả vật. B. khối lượng riêng của vật.
C. khối lượng của vật. D. lực cản của không khí.
Câu 33: Chọn câu sai. Chuyển động tròn đều có
A. tốc độ góc không đổi. B. vectơ vận tốc có hướng không đổi.
C. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn. D. quỹ đạo là đường tròn.
Câu 34: Một viên bi được thả rơi từ độ cao 20 m so với mặt đất. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy g = 10 m/s2.
Bi chạm đất sau khoảng thời gian
A. 4 s. B. 5 s. C. 2 s. D. 3 s.
Câu 35: Mô ̣t bánh xe quay đều 50 vòng trong thời gian 20 s. Chu kì quay của bánh xe là
A. 0,4 s. B. 0,5 s. C. 0,1 s. D. 0,2 s.
Câu 36: Một ô tô đang chuyển động với tốc độ 10 m/s trên đường thẳng thì tài xế hãm phanh, xe chuyển
động chậm dần đều với gia tốc 2 m/s2. Quãng đường xe chạy thêm từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là
A. 20 m. B. 25 m. C. 15 m. D. -25 m.
Câu 37: Một chất điểm chuyển động đều theo quỹ đạo tròn có bán kính 10 cm với tốc độ dài 20 cm/s. Tốc
đô ̣ góc của chất điểm đó bằng
A. 1 rad/s. B. 10 rad/s. C. 20 rad/s. D. 2 rad/s.
Câu 38: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 2t2 - 5t + 10 (x tính
bằng m, t tính bằng s). Tọa độ của chất điểm khi t = 2s là
A. 8 m. B. 4 m. C. -2 m. D. 10 m.
Câu 39: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc, sau 5 s thì đạt được vận tốc 54 km/h.
Gia tốc của ôtô là
A. 3,6 m/s2. B. 1,0 m/s2. C. 1,8 m/s2. D. 1,6 m/s2.
Câu 40: Một điểm nằm trên vành ngoài của lốp xe máy cách trục bánh xe 30 cm. Xe chuyển động thẳng
đều. Hỏi bánh xe quay bao nhiêu vòng thì số chỉ trên đồng hồ tốc độ của xe sẽ nhảy một số ứng với 1 km
A. gần 1061 vòng. B. gần 531 vòng. C. gần 1000 vòng. D. gần 500 vòng.

ĐỀ ÔN GIỮA KỲ SỐ 4
Câu 1: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 43,2 km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Độ lớn gia tốc hướng tâm
của xe bằng bao nhiêu?
A. 0,12 m/s2 B. 0,4 m/s2 C. 1,44 m/s2 D. 12 m/s2
Câu 2: Lực tương tác giữa hai vật có đặc điểm
A. cùng giá, cùng điểm đặt, cùng chiều, cùng độ lớn.
B. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.
C. cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
D. cùng giá, cùng độ lớn, ngược chiều.
Câu 3: Một vật rơi tự do từ 1 độ cao nào đó, khi chạm đất nó có vận tốc là 20m/s, cho g=10m/s 2. Độ cao lúc thả vật

A. 20m. B. 52m. C. 45m. D. 80m.
Câu 4: Chọn câu đúng. Hai vật rơi trong không khí nhanh chậm khác nhau vì
A. Khối lượng của chúng khác nhau. B. Gia tốc rơi tự do của chúng khác nhau.
C. Trọng lượng của chúng khác nhau. D. Lực cản của không khí khác nhau.
Câu 5: Một bánh xe bán kính 40 cm quay đều với tốc đô ̣ 100 vòng/s. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là
A. v = 80  m/s B. v = 4000  m/s C. v = 40  m/s D. v = 8000  m/s
Câu 6: Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 54 km/h thì hãm phanh, chuyển đô ̣ng thẳng chậm dần đều, sau khi chạy
được 31,25 m thì tốc độ giảm xuống còn 36 km/h. Sau bao lâu kể từ lúc hãm phanh tàu dừng lại
A. t = 30s. B. t = 7,5s. C. t = 2,5s. D. t = 15s.
Câu 7: Chỉ ra câu sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. Gia tốc là đại lượng không đổi. B. Quãng đường đi được tăng theo hàm bậc 2 của thời gian.
C. Vận tốc của vâ ̣t giảm đều theo thời gian. D. Vâ ̣n tốc của chuyển đô ̣ng là hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng? Vì sao nói vận tốc của 1 vật có tính tương đối?
A. Vì các vật khác nhau chuyển động có vận tốc khác nhau.
B. Vì vận tốc của vật phụ thuộc vào vật được chọn làm mốc.
C. Vì vận tốc của vật không phụ thuộc vào vật được chọn làm mốc.
D. Vì vật có vận tốc biến đổi.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai? Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm
A. Vận tốc không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại .
B. Đồ thị của tọa đô ̣ theo thời gian là mô ̣t đoạn thẳng.
C. Quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
D. Vận tốc thay đổi theo thời gian .
Câu 10: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 12m/s thì tăng tốc, sau 5s thì đạt được vận tốc 20m/s. Gia tốc của ôtô

A. 1,2m/s2 B. 6,4m/s2 C. 1,6m/s2 D. - 1,6m/s2
Câu 11: Một vật nhỏ rơi từ 1 quả khí cầu ở độ cao 20m xuống đất. Lấy = 10 m/s2. Thời gian của vật khi chạm đất là
A. 2 s B. 4 s C. 20 s D. 40 s
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng? Hai lực cân bằng
A. cùng giá, không bằng nhau về độ lớn.
B. có cùng độ lớn, cùng giá, ngược chiều, tác dụng vào cùng một vật.
C. bằng nhau về độ lớn nhưng không nhất thiết phải cùng giá.
D. có cùng độ lớn, cùng giá, ngược chiều, tác dụng vào hai vật khác nhau.
C©u 13 :Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc
A. luôn cùng hướng. B. luôn vuông góc nhau C. luôn ngược hướng D. luôn bằng nhau
C©u 14 :Chọn câu đúng trong chuyển động thẳng đều:
A. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận thời gian t B. Vận tốc v tỉ lệ thuận thời gian t
C. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với vận tốc v D. Tọa độ x tỉ lệ thuận thời gian t
C©u 15 :Chọn câu không đúng
A. Sai số ngẫu nhiên làm cho kết quả đo kém tin cậy.
B. Sai số tỉ đối càng nhỏ phép đo càng chính xác.
C. Sai hệ thống do dụng cụ gây ra nên có thể tránh khỏi.
D. Sai số tuyệt đối của phép đo là tổng sai số ngẫu nhiên và dụng cụ.
C©u 16 :Chọn câu đúng:
A. Vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng lên nó.
B. Vật không thể chuyển động được nếu không có lực tác dụng vào nó.
C. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của vật .
D. Lực là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của vật.
C©u 17: Khi tiến hành thí nghiệm ở phòng bộ môn vật lý, dụng cụ nào sau đây không được sử dụng để xác định gia tốc
rơi tự do:
A. Dây dọi. B. Nam châm điện.
C. Đồng hồ đo thời gian hiện số. D. Lực kế.
C©u18: Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm:
A. Giọt nước mưa lúc đang rơi B. Người nhảy dù đang tiếp đất
C. Máy bay đang hạ cánh trên đường băng D. Hai quả cầu lúc va chạm nhau
C©u 19 : Đồ thị vận tốc theo thời gian của vật rơi tự do nào sau đây là đúng

vv v

OO
OO ttt t
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 4 C. Hỉnh 3 D. Hình 2
C©u 20 : Công thức cộng vận tốc tổng quát có dạng
        
A. V 12  V 13  V 23 B. V 23  V 13  V 12 C. V 13  V 12  V 23 D. V13  V12  V23
C©u 21 : Đồ thị vậnv (m/s)
tốc của một vật có dạng như hình vẽ. Chuyển động
của vật là
) 30o

t (s)
O
A. nhanh dần đều, gia tốc có độ lớn 1,73 (m/s2). B. thẳng đều.
C. chậm dần đều, gia tốc có độ lớn 0,58 (m/s2). D. nhanh dần đều, gia tốc có độ lớn 0,58 (m/s2).
C©u 22 : Chọn câu đúng. Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều
A. có phương vuông góc với quỹ đạo B. cùng hướng với vectơ gia tốc
C. có độ lớn không đổi D. ngược hướng với vectơ gia tốc
C©u 23 : Chọn phát biểu sai:
A. Ở một nơi nhất định, gần mặt đất, mọi vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc.
B. Ở mọi nơi trên bề mặt trái đất, các vật đều rơi tự do như nhau.
C. Nếu chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì mọi vật sẽ rơi tự do.
D. Vật nặng cũng như vật nhẹ đều có thể rơi tự do.
C©u 24 : Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều, phương trình tọa độ có dạng: x  20  8t  0,5t 2 (x tính
bằng m, t tính bằng s). Phương trình vận tốc của vật có dạng
A. v = - 0,5t (m/s). B. v = 8 - t (m/s). C. v = 8 – 0,5t (m/s). D. v = 8 + t (m/s).
Câu 25: Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm đặc trưng cho:
A. sự nhanh hay chậm của chuyển động. B. mức độ tăng hay giảm của tốc độ góc.
C. sự thay đổi về hướng của vectơ vận tốc. D. mức độ tăng hay giảm của vận tốc.
Câu 26: Hai xe chuyển động thẳng đều trên đường thẳng ngược chiều nhau có vận tốc lần lượt 30km/h và
40km/h.Vận tốc của xe thứ nhất đối với xe thứ hai có độ lớn là
A. 70km/h B. 35km/h C. 10km/h D. 5 km/h.
Câu 27 Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm?
A. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
B. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau.
C. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.
D. Giọt nước mưa lúc đang rơi.
Câu 28 Chọn phương án SAI? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì :
A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
B. vận tốc tức thời tăng theo hàm bậc nhất của thời gian.
C. quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
D. gia tốc là đại lượng không đổi.
Câu 29 Vật rơi tự do từ độ cao h = 80m, lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. 40 m/s B. 800 m/s C. 1600 m/s D. 80 m/s
Câu 30 Chọn phương án SAI? Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
A. đặt vào vật chuyển động tròn. B. luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn.
C. có độ lớn không đổi. D. có phương và chiều không đổi.
Câu 31 Chọn câu đúng:
A. lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của vật.
B. lực là nguyên nhân làm biến đổi vận tốc của vật.
C. vật không thể chuyển động được nếu không có lực tác dụng vào nó.
D. vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng lên nó.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai ? Chuyển động tròn đều có
A. quỹ đạo là đường tròn. B. tốc độ dài không đổi.
C. tốc độ góc không đổi. D. vectơ gia tốc không đổi.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng ? Trong chuyển động thẳng đều
A. tọa độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v.
B. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
C. quãng đường đi được s tỉ lệ nghịch với tốc độ v.
D. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian.
B. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần
đều.
C. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.
D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.
Câu 35: Từ thực tế, hãy xem trường hợp nào dưới đây, quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng ?
A. Một viên bi rơi từ độ cao 2 m.
B. Một ô tô đang chạy trên quốc lộ 1 theo hướng Hà Nội - Thành Phố Hồ Chí minh.
C. Một tờ giấy rơi từ độ cao 3 m.
D. Một hòn đá được ném theo phương ngang.
Câu 36: Chuyển động nào dưới đây có thể coi như là chuyển động rơi tự do ?
A. Chuyển động của một hòn sỏi được thả rơi xuống.
B. Chuyển động của một hòn sỏi được ném theo phương xiên góc.
C. Chuyển động của một hòn sỏi được ném theo phương nằm ngang.
D. Chuyển động của một hòn sỏi được ném lên cao.
Câu 37: Một vật chuyển động theo phương trình: x = 8 – 6t + 2t 2 ( x tính bằng m, t tính bằng s). Vận tốc
đầu của vật có giá trị:
A.         v = 8m/s B.    v = – 6 m/s C.     v = 2 m/s D.     v = 0 m/s
Câu 38: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 5 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g = 10 m/s 2. Vận tốc
v của vật trước khi chạm đất là bao nhiêu ?
A. 10 m/s. B. 9,8 m/s. C. 9,9 m/s. D. 9,6 m/s.
Câu 39: Một ô tô khách đang chạy trên đường. Đối với người nào dưới đây, ô tô đang đứng yên ?
A. Người đứng bên đường. B. Người đi xe máy đang bị xe khách vượt qua.
C. Người lái xe con đang vượt xe khách. D. Một hành khách ngồi trong ô tô.
Câu 40: Một quạt máy quay với tần số 420 vòng/phút, cánh quạt dài 60 cm. Tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh
quạt là
A. 30,2 m/s. B. 33,5 m/s. C. 26,4 m/s. D. 28,5 m/s.

ĐỀ ÔN GIỮA KỲ SỐ 5
Câu 1: Hãy chỉ ra câu không đúng.
A. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau.
B. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
C. Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đường thẳng.
D. Vận tốc của vật lúc xuất phát khác vận tốc lúc dừng lại .
Câu 2: Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 72 km/h thì hãm phanh, chạy thẳng chậm dần đều, sau 10s tốc độ giảm
xuống còn 54 km/h. Sau bao lâu kể từ lúc hãm phanh tàu dừng lại.
A. t =60s. B. t = 40s. C. t =30s. D. t =50s.
Câu 3: Câu nào sai? Véc tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
A. đặt vào vật chuyển động tròn. B. có độ lớn không đổi.
C. có phương và chiều không đổi. D. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn.
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C. Tại 1 nơi và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
D. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
Câu 5: Một vật nặng rơi từ độ cao 15m xuống đất. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là
A. 10 3 m/s. B. 3 10 m/s. C. 300 m/s. D. 150 m/s.
Câu 6: Một vật rơi tự do từ 1 độ cao nào đó, khi chạm đất nó có vận tốc là 20m/s, cho g=10m/s 2. Độ cao lúc thả vật

A. 52m. B. 20m. C. 45m. D. 80m.
Câu 7: Khi nói về chuyển động thẳng biến đổi đều, chọn câu sai.
A. Có gia tốc luôn không đổi. B. Có tốc độ tỉ lệ với thời gian chuyển động.
C. Có gia tốc luôn biến đổi. D. Có vận tốc luôn biến đổi.
Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên của vận tốc cả về độ lớn và phương chiều là
A. vectơ độ dời. B. tốc độ trung bình C. vectơ gia tốc. D. vectơ vận tốc.
Câu 9: Một vận động viên điền kinh chạy nước rút với tốc độ 9,2 m/s theo một đường đua tròn với gia tốc hướng tâm
là 3,8m/s2. Bán kính quỹ đạo:
A. 2.227m. B. 22,27m. C. 55,6m. D. 44,5m.
Câu 10: Chọn câu đúng. Hai vật rơi trong không khí nhanh chậm khác nhau vì
A. Lực cản của không khí khác nhau. B. Trọng lượng của chúng khác nhau.
C. Gia tốc rơi tự do của chúng khác nhau. D. Khối lượng của chúng khác nhau.
Câu 11: Một chất điểm chuyển động trên một quỹ đạo tròn, bán kính 1,2 m. Biết rằng nó đi được 4 vòng trong một
giây. Tốc độ dài của nó là
A. 15,07m/s. B. 23,3m/s. C. 30,14m/s. D. 60,28m/s.
Câu 12: Xe A chạy đều trên đường thẳng với tốc độ 60 km/h. Xe B đuổi theo xe A với tốc độ 40 km/h. Vận
tốc tương đối của xe A đối với xe B là
A. 10 km/h. B. 100 km/h. C. 20 km/h. D. 50 km/h.
Câu 13: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Biết trong giây cuối cùng trước khi chạm đất, vật đã
rơi được đoạn đường dài 24,5m. Lấy g = 9,8 m/s2. Độ cao h là
A. 44,1 m. B. 22,5 m. C. 78,4 m. D. 19,6 m.
Câu 14: Đĩa tròn quay đều, mô ̣t điểm trên vành đĩa chuyển đô ̣ng với vâ ̣n tốc 4 m/s, mô ̣t điểm nằm gần trục
quay hơn mô ̣t đoạn 6 cm có vâ ̣n tốc 3m/s. Chu kì quay của đĩa gần bằng
A. 0,8 s. B. 0,6 s. C. 1,2 s. D. 0,4 s.
Câu 15: Chọn câu sai. Tọa độ của một vật chuyển động thẳng:
A. phụ thuộc vào gốc tọa độ B. phụ thuộc vào mốc thời gian
C. biến thiên theo thời gian D. có giá trị đại số
Câu 16: Trong chuyển động thẳng đều, vectơ vận tốc tức thời có:
A. phương và độ lớn không thay đổi. B. phương và độ lớn thay đổi.
C. phương thay đổi. D. độ lớn thay đổi.
Câu17: Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều trong hệ trục toạ độ vuông góc Ov t là:
A. đường xiên góc. B. đường xiên góc đi qua gốc toạ độ.
C. đường thẳng song song trục Ov. D. đường thẳng song song trục Ot.
Câu 18: Câu phát biểu nào sau đây không chính xác. Gia tốc trong chuyển động thẳng
A. chậm dần đều có giá trị âm. B. biến đổi đều là không đổi theo thời gian.
C. chậm dần đều ngược chiều chuyển động. D. nhanh dần đều cùng chiều vectơ vận tốc.
Câu 19: Hai vật chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc a1 và a2 (a1 > a2). Có thể kết luận:
A. vật 1 chuyển động nhanh hơn vật 2 B. vật 2 chuyển động nhanh hơn vật 1
C. vật 1 thay đổi vận tốc nhanh hơn vật 2 D. vật 2 thay đổi vận tốc nhanh hơn vật 1
Câu 20: Trong công thức vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều ngược chiều dương của trục toạ độ v = vo +
a.t thì
A. v luôn dương . B. a luôn âm . C. a luôn dương. D. a có thể dương hoặc âm .
Câu 21: Chuyển động thẳng biến đổi đều theo một chiều có
A. vận tốc tăng thì có gia tốc lớn. B. vận tốc giảm thì có gia tốc nhỏ.
C. vận tốc tăng thì có gia tốc dương. D. vận tốc lớn thì có gia tốc lớn.
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây đúng với rơi tự do:
A. Càng gần mặt đất vật rơi càng chậm
B. Gia tốc rơi giảm dần từ địa cực về xích đạo.
C. Vật rơi đều theo phương thẳng đứng
D. Tại mọi nơi trên Trái Đất các vật rơi nhanh như nhau
Câu 23: Điều khẳng định nào dưới đây là sai. Vận tốc rơi tự do
A. tăng đều theo thời gian. B. không đổi theo thời gian.
C. là hàm bậc nhất theo thời gian. D. tỉ lệ thuận với thời gian.
Câu 24: Khi cánh quạt trần đang quay đều thì các điểm trên cánh quạt có cùng
A. quỹ đạo. B. tốc độ dài. C. tốc độ góc. D. gia tốc hướng tâm.
Câu 25: Chọn câu đúng. Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều:
A. có phương vuông góc với quỹ đạo. B. có hướng và độ lớn không đổi.
C. cùng hướng với vectơ gia tốc. D. có độ lớn không đổi.
Câu 26: Một người đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước, câu sau đây không đúng?
A. Người đó ngồi yên so với dòng nước. B. Người đó chuyển động so với bờ sông.
C. Người đó ngồi yên so với hàng cây. D. Người đó ngồi yên so với chiếc thuyền.
Câu 27: Một chiếc thuyền buồm chạy xuôi dòng . Tính vận tốc của thuyền so với bờ? Biết vận tốc của dòng
nước là 2km/h, vận tốc của thuyền so với nước là 2,5m/s
A. 11km/h. B. 8 km/h. C. 4,5 km/h. D. 4,5 m/s.
Câu 28: Hợp lực của hai lực 2 N và 10 N không thể là giá trị nào sau đây
A. 10 N B. 12 N C. 7 N D. 11 N
Câu 29: Hãy chọn câu đúng.
A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
B. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
Câu 30: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x  10  5t  2t 2 (x:m; t:s). Vận tốc của chất
điểm lúc t= 2s là
A. 13 cm/s. B. 9 cm/s C. 13 m/s D. 9 m/s
Câu 31: Trong các câu dưới đây câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
B. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
C. Gia tốc là đại lượng không đổi.
D. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
Câu 32: một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do, dùng thước đo quãng đường vật rơi là S =798  1
(mm) và dùng đồng hồ đo thởi gian hiện số đo thời gian vật rơi là t=0,404  0,005(s).Kết quả gia tốc rơi tự
do tại nơi làm thí nghiệm là
2
A. g = 9,778 ± 0, 25(m / s ) B. g = 9, 778 ± 0,254(m / s 2 )
2 2
C. g = 9,778 ± 0,254(c m / s ) D. g = 9,77 ± 0,254(m / s )
Câu 33: Đường kính vành ngoài của một bánh xe ôtô là 50 cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. tốc độ góc của
một điểm trên vành ngoài bánh xe là :
A. 20 rad/s B. 40 rad/s. C. 10 rad/s D. 30 rad /s
Câu 34: Tại nơi có gia tốc rơi tự do 10m/s 2 . Thả hòn đá có kích thước nhỏ rơi từ độ cao 20m so với mặt đất. Khoảng
thời gian từ lúc thả vật đến khi chạm đất là
A. 2s B. 0,2s C. 4s D. 0,4s
Câu 35: Một vật chuyển động so với vật làm mốc khi
A. Vị trí của vật làm mốc thay đổi theo thời gian.
B. Vị trí của vật thay đổi theo thời gian.
C. Vị trí của vật so với vật làm mốc thay đổi theo thời gian.
D. Khoảng cách từ vật đến vật làm mốc không thay đổi theo thời gian. x
Câu 36: Đồ thị tọa độ – thời gian chất điểm chuyển động như hình vẽ. Chất điểm chuyển động thẳng
đều trong khoảng thời từ
A. từ 0 đến t1.
B. từ t1 đến t2. t
O t1 t2
C. từ 0 đến t1.
D. không có khoảng thời gian nào vật chuyển động thẳng đều.
Câu 37: Chọn kết quả sai. Trong chuyển động thẳng đều
A. Tốc độ của vật chuyển động không đổi theo thời gian
B. Tốc độ trung bình của vật chuyển động như nhau trên mọi quãng đường.
C. Quỹ đạo của vật chuyển động là đường thẳng.
D. Tốc độ của vật chuyển động thay đổi theo thời gian
Câu 38: Lần lượt gọi a,s, v0 và v là gia tốc, quãng đường đi, vận tốc đầu quãng đường và vận tốc cuối quãng đường
của chật điểm chuyển động thẳng biến đổi đều. Chọn hệ thức liên hệ đúng.
A. v  v 0  2as B. v  v 0  2as C. v  v 0  2as D. v  v 0  2as
2 2 2 2

Câu 39: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox có phương trình chuyển động là x  2t 2  5t  2 (cm; s) .
A. Vận tốc ban đầu của chất điểm v0= 5cm/s
B. Chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều.
C. Gia tốc của chất điểm a = 2m/s
D. Gia tốc của chất điểm a=2cm/s
Câu 40: Chọn phát biểu sai. Một vật chuyển động
A. khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian.
B. thì khoảng cách từ vật đến vật mốc thay đổi theo thời gian.
C. khi khoảng cách từ vật đến vật mốc thay đổi theo thời gian.
D. khi có sự dời chỗ của vật so với vật mốc.
ĐỀ ÔN GIỮA KỲ SỐ 6

Câu 1: Điều nào sau đây là sai khi nói về tọa độ của chất điểm chuyển động thẳng đều trên trục Ox
A. Tọa độ của chất điểm biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. Tọa độ của chất điểm có thể âm dương hoặc bằng không
C. Tọa độ của chất điểm luôn thay đổi theo thời gian.
D. Tọa độ của chất điểm biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
Câu 2: Đồ thị vận tốc- thời gian của 1 chất điểm chuyển động thẳng đều là
A. một đường tròn
B. đường thẳng song song với trục Ot
C. một đường cong
D. đường thẳng xiên góc
Câu 3: Tại nơi có gia tốc rơi tự do 10m/s 2 . Thả hòn đá có kích thước nhỏ rơi . Biết lúc chạm đất hòn đá có vận tốc là
3m/s. Độ cao ban đầu của hòn đá so với mặt đất là
A. 45cm B. 1,5cm C. 4,5 cm D.
15cm x(cm)
Câu 4: Chọn kết quả sai. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với đồ
thị tọa độ-thời gian như hình vẽ 40

A. Tại thời điểm t=0 chất điểm có tọa độ x=20cm 20


B. Tại thời điểm t=3s chất điểm có tọa độ x=30cm
C. Tại thời điểm t=5s chất điểm có tọa độ x=40cm t(s)
10 O 2 4 6
D. Vận tốc của chất điểm v  cm / s
3
Câu 5: Chọn kết quả sai khi nói về độ lớn của vận tốc tức thời ( tốc độ tức thời)
A. Đơn vị của tốc độ tức thời bằng đơn vị chiều dài trên đơn vị thời gian.
B. Tốc độ tức thời cho ta biết tính nhanh chậm của chuyển động tại thời điểm đó
C. Giá trị của tốc độ tức thời có thể âm hoặc dương.
D. Tốc kế trên xe ô tô, xe gắn máy là dụng cụ đo tốc độ tức thời.
Câu 6. Trong công thức cộng vận tốc, vận tốc của vật so với hệ qui chiếu chuyển động được gọi là
A. vận tốc kéo theo. B. vận tốc tương đối. C. vận tốc tuyệt đối. D. vận tốc tức thời.
Câu 7. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6 km/h đối với dòng nước. Vận tốc
chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5 km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông có độ lớn là
A. 7,5 km/h. B. 4,5 km/h. C. 5 km/h. D. 2,5 km/h.
Câu 8. Các chuyển động thẳng có các công thức sau, chuyển động nào là chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. v = 6t - 4. B. x = - 4t2. C. a = 5t. D. x = 3t2 - 2t.
Câu 9. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc ban đầu là 10 m/s trên đoạn đường thẳng, thì người lái xe hãm phanh,
xe chuyển động chậm dần với gia tốc 2m/s2. Quãng đường mà ô tô đi được sau thời gian 3 giây là
A. m. B. 20m. C. 18 m. D. 21m.
Câu 10. Phương của vectơ vận tốc của chuyển động tròn đều
A. tiếp tuyến với quĩ đạo tại điểm khảo sát.
B. trùng với bán kính nối vật.
C. cùng phương với vectơ gia tốc.
D. vuông góc với tiếp tuyến tại điểm khảo sát.
Câu 11. Hai xe đua qua đường cong có dạng cung tròn bán kính R với vận tốc v1 = 3v2. Gia tốc của chúng là
A. a1 = 3a2. B. a2 = 3a1. C. a1 = 9a2. D. a2 = 9a1.
Câu 12. Phép đo một đại lượng vật lí là
A. phép so sánh đại lượng đó với cân
B. phép so sánh đại lượng đó với đại lượng cùng loại được chọn làm đơn vị
C. phép so sánh đại lượng đó với đồng hồ.
D. phép so sánh đại lượng đó với thước đo
Câu 13. Trạng thái đứng yên hay chuyển động có tính tương đối vì trạng thái chuyển động
A. được quan sát ở nhiều thời điểm khác nhau.
B. được xác định bởi nhiều người quan sát khác nhau.
C. không ổn định, đang đứng yên chuyển thành chuyển động hoặc ngược lại.
D. được quan sát trong nhiều hệ quy chiếu khác nhau.
Câu 14. Chọn câu đúng
A. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.
C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm dần theo thời gian.
D. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng
chậm dần đều.
Câu 15. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì
A. v luôn luôn dương. B. a luôn luôn ngược dấu với v.
C. a luôn luôn cùng dấu với v. D. a luôn luôn dương.
Câu 16. Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm ?
A. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau.
B. Giọt nước mưa lúc đang rơi.
C. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.
D. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh mình nó.
Câu 17. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động nhanh dần đều.
B. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
C. Công thức tính vận tốc v = gt².
D. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
Câu 18. Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu thả rơi ?
A. Một cái lá cây rụng. B. Một chiếc khăn tay.
C. Một mẫu phấn. D. Một sợi chỉ.
Câu 19. Một đĩa tròn bán kính 10cm quay đều quanh trục đối xứng một vòng hết đúng 0,2 giây. Tốc độ dài
v của một điểm nằm trên mép đĩa là
A. v = 628 m/s. B. v = 62,8 m/s. C. v = 3,14 m/s. D. v = 6,28 m/s.
Câu 20. Chọn câu đúng
A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
B. Tốc độ dài, tốc độ góc và gia tốc hướng tâm không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
D. Với v và  cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
Câu 21. Chỉ ra câu sai. Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau:
A. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại.
B. Quỹ đạo là một đường thẳng.
C. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
D. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
Câu 22. Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t + 10 (km, h). Quãng đường
đi được của chất điểm sau 2h là:
A. 4 km. B. 6 km. C. 2 km. D. 8 km.
Câu 23. Bán kính vành ngoài của một bánh xe ôtô là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Vận tốc góc của
một điểm trên vành ngoài xe so với trục bánh xe là
A. . 20 rad/s B. 40 rad/s.
  C. 30 rad /s D. 10 rad/s
Câu 24. Hợp lực của hai lực đồng qui F1 và F2 hợp với nhau góc α có độ lớn là
A. F2  F12  F22  2F1F2 B. F2  F12  F22  2F1F2 cosα
C. F2  F12  F22  2F1F2 cosα D. F  F1  F2  2F1F2 cosα
Câu 25. Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn
A. không cần phải bằng nhau về độ lớn.
B. tác dụng vào cùng một vật.
C. phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá.
D. tác dụng vào hai vật khác nhau.
Câu 26. Cho hai lực đồng qui có độ lớn bằng 1,5N và 2N. Biết góc hợp bởi hai lực là 900. Hợp lực của hai lực đó có
độ lớn là
A. 0,5N. B. 2,5 N. C. 4,5N. D. 3,5N.
Câu 27. Cho hai lực đồng qui có độ lớn bằng nhau 15N. Biết hợp lực của chúng có độ lớn 15N. Góc hợp bởi hai lực
trên là
A. 900. B. 2800. C. 1200. D. 600.
Câu 28. Chọn câu sai khi nói về gia tốc của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều.
A. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ nghịch với bình phương khối lượng của vật.
B. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của lực tác dụng lên vật.
C. Vectơ gia tốc luôn cùng phương với vectơ lực tác dụng lên vật.
D. Vectơ gia tốc luôn cùng phương và cùng chiều với vectơ lực tác dụng lên vật.

You might also like