Professional Documents
Culture Documents
Toán 2 Hki NH 21 22
Toán 2 Hki NH 21 22
Toán 2 Hki NH 21 22
Điểm bài kiểm tra Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Bài 1. Tính nhẩn: (0.5 ®iÓm)
14 – 7 = 8+5=
Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (2 ®iÓm)
a) Khoanh vào chữ đă ̣t trước câu trả lời đúng. Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là.
A. 68 B. 67 C. 69 D. 66.
50 … 5 + 36 45 + 24 … 24 + 45
Bài 7. Vườn nhà Lan trồng 66 cây đào. Vườn nhà Mai trồng ít hơn vườn nhà Lan 18 cây
đào. Hỏi vườn nhà Mai trồng bao nhiêu cây đào? (1 ®iÓm)
Bài giải
Bài 8: Nam có 38 viên bi. Rô bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rô-bốt có tất cả bao nhiêu
viên bi? (1 ®iÓm) Bài giải
A B
Bài 9. Hình vẽ bên có (1 ®iÓm)
a) Số hình tam giác là :………
Bài 10 Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống
nhau? (1 điểm)
50 > 5 + 36 45 + 24 = 24 + 45
Bài 7 : (1 ®iÓm) Câu trả lời đúng: 0,25 điểm. Phép tính đúng: 0,5 điểm. Đáp số: 0,25
điểm.
Vườn nhà Mai trồng được số cây đào là:
66 - 18 = 48 (cây)
Đáp số: 48 cây.
Bài 8 : (1 ®iÓm) Câu trả lời đúng: 0,25 điểm. Phép tính đúng: 0,5 điểm. Đáp số: 0,25
điểm.
Nam và Rô-bốt có tất cả số viên bi là:
38 + 34 = 72 (viên bi)
Đáp số: 72 viên bi.
Bài 9: (1 ®iÓm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
Số hình tam giác: 3. Số hình tứ giác: 3
Bài 10: (1 ®iÓm) Số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số là: 90
Số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau là: 11
Hiệu của hai số là:
90 – 11 =79
Đáp số: 79
Số câu 1 1
2 Đại lượng và đo
đại lượng Câu số 10 1
Số điểm
1 1
3
Số câu 2 1 3
Yếu tố hình học
và hình tứ giác
Câu số 7,8 9
Số điểm 2 1 3
1 4 3 2 10
Tổng số câu
Số điểm 1 4 3 2 10