Toán 2 Hki NH 21 22

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 5

PHÒNG GD- ĐT THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KI I

TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG SƠN MÔN TOÁN LỚP 2


NĂM HỌC 2021– 2022
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ tên học sinh.................................................................................. Lớp..........................
Họ tên giáo viên coi kiểm tra Họ tên giáo viên chấm bài kiểm tra

Điểm bài kiểm tra Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Bài 1. Tính nhẩn: (0.5 ®iÓm)
14 – 7 = 8+5=
Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (2 ®iÓm)
a) Khoanh vào chữ đă ̣t trước câu trả lời đúng. Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là.

A. 68 B. 67 C. 69 D. 66.

b) Một ngày có bao nhiêu giờ ?


A. 12 giờ B. 6 giờ C. 24 giờ D. 15 giờ
c) Kết quả của phép tính 54 + 36 là:
A. 70 B. 80 C. 90 D. 100
d) Nam cao 75cm. Lâm cao hơn Nam 5cm. Hỏi Lâm cao bao nhiêu xăng-xi-mét?

A. 80dm B. 110cm C. 8cm D. 80cm


Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống: (0.5 ®iÓm)
+ 26 - 27
55
Bài 4. Đặt tính rồi tính: (1 ®iÓm)
a) 37 + 35 b) 59 + 35 c) 100 - 57 d) 64 - 37
Bài 5: Tính: (1 ®iÓm)
a) 45kg + 18kg + 23kg b) 100 - 30 + 9

Bài 6. Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm. (1 điểm)

50 … 5 + 36 45 + 24 … 24 + 45

Bài 7. Vườn nhà Lan trồng 66 cây đào. Vườn nhà Mai trồng ít hơn vườn nhà Lan 18 cây
đào. Hỏi vườn nhà Mai trồng bao nhiêu cây đào? (1 ®iÓm)
Bài giải

Bài 8: Nam có 38 viên bi. Rô bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rô-bốt có tất cả bao nhiêu
viên bi? (1 ®iÓm) Bài giải
A B
Bài 9. Hình vẽ bên có (1 ®iÓm)
a) Số hình tam giác là :………

b) Số hình tứ giác là : ..............


D N C

Bài 10 Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống
nhau? (1 điểm)

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2


NĂM HỌC 2020-2021

Bài 1: (0,5 ®iÓm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm


Bài 2: (2 ®iÓm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) C. 69 b) C. 24 c) C. 90 d)D. 80 cm
Bài 3: (0, 5 ®iÓm) A. 82 B.55
Bài 4: (1 ®iÓm) Đă ̣t tính rồi tính đúng mỗi ý đúng cho 0,25điểm.
A.72 B.94 C.43 D.27
Bài 5: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a) 86 kg b) 79
Bài 6: (1 ®iÓm) Mỗi ý đúng cho 0, 5điểm.

50 > 5 + 36 45 + 24 = 24 + 45

Bài 7 : (1 ®iÓm) Câu trả lời đúng: 0,25 điểm. Phép tính đúng: 0,5 điểm. Đáp số: 0,25
điểm.
Vườn nhà Mai trồng được số cây đào là:
66 - 18 = 48 (cây)
Đáp số: 48 cây.
Bài 8 : (1 ®iÓm) Câu trả lời đúng: 0,25 điểm. Phép tính đúng: 0,5 điểm. Đáp số: 0,25
điểm.
Nam và Rô-bốt có tất cả số viên bi là:
38 + 34 = 72 (viên bi)
Đáp số: 72 viên bi.
Bài 9: (1 ®iÓm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
Số hình tam giác: 3. Số hình tứ giác: 3
Bài 10: (1 ®iÓm) Số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số là: 90
Số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau là: 11
Hiệu của hai số là:
90 – 11 =79
Đáp số: 79

PHÒNG GD & ĐT TP TAM ĐIỆP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1


TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG SƠN Năm học: 2020- 2021
Môn Toán - Lớp 2

TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


Số câu 1 2 3 1 6
Số học Câu số 1 2,3 4,5 6 6
1
Số điểm 1 2 2 1 6

Số câu 1 1
2 Đại lượng và đo
đại lượng Câu số 10 1
Số điểm
1 1
3
Số câu 2 1 3
Yếu tố hình học
và hình tứ giác
Câu số 7,8 9
Số điểm 2 1 3

1 4 3 2 10
Tổng số câu
Số điểm 1 4 3 2 10

You might also like