가게를 운영하다: Kinh doanh cửa hàng 건물을 설계하다: Thiết kế đồ vật 건물을 관리하다: Quản lý đồ vật
농사를 짓다: Làm nông
버스를 운전하다: Lái xe bus
자동차를 수리하다: Sửa chữa ô tô
사업을 하다: Kinh doanh
아이를 돌보다: Nuôi dạy trẻ em
배달을 하다: Ship hàng
옷을 만들다: May quần áo
옷을 세탁하다: Giặt quần áo
호텔에서 일을 하다: làm việc tại khách sạn
Hội thoại 1: Thúy: Seong-jun ơi tốt nghiệp xong bạn sẽ làm gì? Seong-jun: Tôi sẽ tìm việc làm ở công ty. Thúy: Bạn muốn tìm việc ở công ty nào? Seong-jun: Nếu được làm ở công ty thương mại có thể phát triển được chuyên ngành tiếng Việt thì tốt quá. Còn Thúy sau khi tốt nghiệp sẽ làm gì? Thúy: Tôi định học tiếp lên cao học. Seong-jun: Bạn muốn học chuyên ngành gì? Thúy: Chuyên ngành tiếng Hàn học. Vì thế nên tôi muốn trở thành giáo sư xuất sắc giống như giáo sư của chúng ta. Seong-jun: Ước mơ này phù hợp với Thúy đấy. 어휘: nghề nghiệp
교수: Giáo sư
번역가: Phiên dịch viên
통역사: Thông dịch viên
승무원: Nhân viên phục vụ
자영업자: Tự kinh doanh
가정주부: Nội trợ
비서: Thư ký
환경미화원: Nv làm đẹp môi trường
운전기사: Lái xe
정비사: Thợ sửa chữa
설계사: Nhà thiết kế
취업 준비생: Thực tập sinh
문법: N 이/가 되가 trở thành….
1. 야오정 씨는 꿈이 뭐예요?
저는 나중에 번역사가 되고 싶어요.
Yang oh-jeong ước mơ là gì vậy? Sau này tôi muốn trở thành phiên dịch viên. 2. 타완 씨는 어떤 사람이 되고 싶어요?
다른 사람이나 사회에 도움이 되고 싶어요.
Tawan muốn trở thành người như nào? Tôi muốn trở thành người giúp đỡ người khác hoặc xã hội. Hội thoại 2: Cô giáo: Các em học sinh ơi, Hôm nay chúng ta đã quyết định nói chuyện về con đường danh vọng của mình đúng không? Bắt đầu từ ai nói chuyện nhỉ? Amater: Để em nói trước ạ. Em muốn trở thành nhà thiết kế kiến trúc. Giấc mơ của em là mọi người có thể làm việc một cách yên tâm và nghỉ ngơi cũng tuyệt vời vỡi những đồ vật mà em thiết kế. Janna: Còn em thì nếu được trở thành người hướng dẫn lịch sử và văn hóa của Malaisia cho khách du lịch Hàn Quốc thì tốt biết mấy. Pandi: Em thì muốn làm 1 nhà hàng hải sản ngon nhất nước em. Cô giáo: Tất cả mọi người đều có ước mơ thật tuyệt vời. Nếu muốn đạt được ước mơ thì phải học hành chăm chỉ tiếng Hàn nhưng mà cũng cần phải chuẩn bị như là nhận giấy chứng nhận hoặc đỗ đạt kỳ thi. Chúc tất cả các bạn chăm chỉ nỗ lực và sẽ đạt được ước mơ của mình. 어휘: Chuẩn bị
대학원에 진학하다: Học lên caco học
유학을 가다: Đi du học
외국어를 배우다: Học ngoại ngữ
기술을 배우가: Học kỹ thuật
시험이 합격하다: Đỗ đạt kỳ thi
자격증을 따다: Nhận giấy chức nhận
대회에 출전하다: Tham gia kỳ thi
대회에서 상을 받다: Nhận giải ở kỳ thi
봉사 활동을 하다: Hoạt động tình nguyện
인턴사원으로 일하다: Làm nhân viên thực tập
문접: V 기 Việc.. V=> N
1.오늘 할 일: 부모님한테 전화하기, 한국어 숙제하기.
Việc làm hôm nay: Gọi điện cho bố mẹ, Làm bài tập tiếng Hàn. 2. 꿈을 이루기 위해서 내가 할 일: 자격증 따기, 봉사 활동 하기, 인턴사원으로 일하기. Để đạt được ước mơ Tôi phải làm: Nhận giấy chứng nhận. Hoạt động tình nguyện, Làm nhân viên thực tập.