Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

BÀI 4: HỎI ĐƯỜNG

**Một số từ vựng về đường**


관광: Quảng trường

공원: Công viên

주소: Địa chỉ

도로: Đường quốc lộ

지름길: Đường tắt

표지판: Bảng tín hiệu

골목: Ngõ hẻm

이정표: Biển báo GT

보스 정류장: Bến xe bus

약도: Sơ đồ

지도: Bản đồ

횡단보도: Vạch kẻ sang đường.


Hội thoại 1:
Minsu: Xin lỗi, Tôi muốn đi đến sân bóng đá cô có thể chỉ đường giúp tôi được
không?
Cô giái: Sân bóng đá à? Bạn có biết bệnh viên Patima không?
Minsu: Vâng, tôi có biết. Từ chỗ này đi qua đường là bệnh viện đúng không?
Cô gái: Đúng rồi. Đi qua bệnh viện Patima rồi đi thẳng đến ngãn 4 rồi đi sang bên
phải.
Minsu: Đếnn ngã tư rồi rẽ phải?
Cô gái: Đúng, từ chỗ đó nếu đi khoảng hơn 100m nhìn sang phía bên trái sẽ thấy
sân bóng đá. Có thể dễ dàng tìm được mà.
Minsu: Vâng, Cảm ơn cô.
Từ vựng: Phương hướng di chuyển.
우회전하다: Rẽ phải

좌회전하다: Rẽ trái

직진하다: Đi thẳng

유턴하다: Quay đầu xe

돌아가다: Đi về

지름길로 가다: Đi bằng đường tắt

길을 건너가다: Sang đường

(되)돌아가다: Quay về

문법: V 다가 Đang làm gì thì….. diễn tả 2 hành động, hành động trước đang
diễn ra đột ngột dừng lại chuyển sang hành động thứ 2.
1. 은행에 가려고 하는데 어떻게 가요?

직진하다가 삼거리에서 오른쪽으로 가세요.


Định đi đến ngân hàng phải đi như thế nảo?
Đi thẳng đến ngã 3 sau đó đi sang bên phải.
2. 왼쪽으로 가다가 약국이 보이면 횡단보도를 건너세요.
Đi sang trái nếu nhìn thấy hiệu thuốc hãy đi qua đường.
3. 심리학을 전공하다가 경영학으로 바쒔어요.
Đang học tâm lý học thì chuyển sang kinh doanh học.
Hội thoại 2:
Chiến: Sujin ơi, Tôi chiến đây. Tôi đang định đi đến nhà hàng Arirang mà lần
trước Sujin giới thiệu cho tôi ấy nhưng mà không biết đường. Tôi phải đi như thế
nào đây?
Sujin: Bây giờ bạn đang ở đâu?
Chiến: Tôi đang ở bến xe bus bên cạnh ngân hàng Sejong.
Sujin: Thế à? Bạn nhìn thấy vạch kẻ sang đường chứ? Nếu đi sang đường rồi rẽ
phải sẽ nhìn thấy sở cảnh sát. Ở chỗ đó hãy đi sang phía trái. Nếu đi bộ thêm 1 chút
sẽ nhìn thấy nhà hàng thôi.
Chiến: Nếu rẽ trá từ sở cảnh sát thì sẽ nhìn thấy?
Sujin: Vâng đúng rồi. Cứ việc đi nếu ko biết thì hãy gọi điện lại.
Từ vựng: Thiết bị Đường
인도: Đường cho người đi bộ

육교: Cầu vượt

고가도로: Đường vượt

차도: Đường xe đi

횡단보도: Kẻ sọc ngang

버스 전용 차선: Tuyến đường cho xe bus

지하도: Đường hầm (dưới mặt đường)

터널: Đường hầm (xuyên núi)

문법: 거든요. Giải thích sự việc

1. 이 근처에 약국이 있어요?

네, 곧장 가면 삼거리 나오거든요. 거기에서 오른쪽으로 가시면 돼요.


Ở gần đây có hiệu thuốc không?
Vâng, Nếu đi thẳng phía trước xuất hiện 1 ngã 3. Chỗ đó rẽ phải sẽ có hiệu thuốc.
2. 혹시 이 근처에 현금인출기가 있어요?

길을 건너면 은행이 하나 있거든요. 거기 가면 있을 거예요.


Ở gần đây có máy rút tiền không?
Nếu đi qua đường có 1 ngân hàng. Đi đến đó sẽ có.

You might also like