Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4
Chuong 4
Tổ chức
công tác
thiết kế
Mỗi đồ
Phải do tổ
án TK
chức, cá Phải có Phải thực Nghiêm cấm
phải có
nhân đăng ký hiện giám thiết kế
chủ trì
có chuyên kinh doanh sát tác quá phạm
thiết kế
môn thực phù hợp giả vi
hoặc chủ
hiện
nhiệm TK
4.2.4. Quyền và nghĩa vụ của CĐT và DN TK xây
dựng
Quyền của CĐT
Bản vẽ tổng
Đặc điểm Đặc điểm
Kết cấu chịu Thuyết minh Mặt bằng, Sơ đồ
tổng mặt bằng, tải trọng,
Lực chính, Tính toán phương án công nghệ
phương Danh mục
Phòng chống tổng mức tuyến, Bản vẽ kết cấu
án tuyến, Tiêu chuẩn,
cháy nổ,… Đầu tư phương án Chịu lực chính
kiến trúc quy chuẩn
Kiến trúc
4.3. NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ
4.3.2. Nội dung hồ sơ TK kỹ thuật – dự toán
Hồ sơ
TK kỹ thuật
- Dự toán
gồm
Hồ sơ
Căn cứ
TK
Lập TK
Kỹ thuật
Các quy
Báo cáo chuẩn Thuyết minh
Nhiệm vụ Thuyết minh Bản vẽ TK
Kết quả Tiêu chuẩn Tính toán
TK, TK CS Thiết kế Chi tiết
Khảo sát và các yêu Dự toán
cầu khác
4.3. NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ
4.3.3. Nội dung hồ sơ TK BV thi công – dự toán
Hồ sơ
TK kỹ thuật
- Dự toán
gồm
Hồ sơ
Căn cứ
TK
Lập TK
Kỹ thuật
Các quy
Báo cáo chuẩn Thuyết minh
Nhiệm vụ Thuyết minh Bản vẽ TK
Kết quả Tiêu chuẩn Tính toán
TK, TK CS Thiết kế Chi tiết
Khảo sát và các yêu Dự toán
cầu khác
4.4. THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT THIẾT
KẾ, DỰ TOÁN XDCT
3.4.1. Yêu cầu về quy cách HSTK XDCT:
– Bản vẽ thiết kế XDCT phải có kích cỡ, tỷ lệ, khung tên và
được thể hiện theo các tiêu chuẩn xây dựng. Trong khung
tên từng bản vẽ phải có tên, chữ ký của người trực tiếp
thiết kế, chủ trì thiết kế, người đại diện theo pháp luật của
nhà thầu thiết kế và dấu của nhà thầu thiết kế XDCT, trừ
trường hợp là nhà thầu thiết kế là cá nhân hành nghề thiết
kế độc lập.
– Các bản thuyết minh, bản vẽ thiết kế, dự toán phải được đóng
thành tập hồ sơ thiết kế theo khuôn khổ thống nhất có danh mục,
đánh số, ký hiệu để tra cứu và bảo quản lâu dài.
4.4. THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT THIẾT KẾ,
DỰ TOÁN XDCT
4.4.2. THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT THIẾT KẾ, DỰ TOÁN:
– Nội dung thẩm định thiết kế:
– Sự phù hợp với các bước thiết kế trước đã được duyệt;
– Sự tuân thủ các tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng;
– Đánh giá mức độ an toàn công trình;
– Sự hợp lý của việc lựa chọn dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);
– Bảo vệ môi trường, phòng chống cháy nổ,..
– Thẩm định dự toán:
– Sự phù hợp giữa khối lượng thiết kế và khối lượng dự toán;
– Tính đúng đắn của việc áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật, định
mức chi phí, đơn giá, các chế độ, chính sách có liên quan và các khoản
mục chi phí có trong dự toán;
– Xác định giá trị dự toán, tổng dự toán.
4.5 ĐÁNH GIÁ CÁC GIẢI PHÁP THIẾT KẾ
VỀ MẶT KINH TẾ
4.5.1. Khái niệm: 4.5.2. Các PP đánh giá:
– Chất lượng của giải pháp TK – PP dùng một vài chỉ tiêu kinh
CTXD là tập hợp những tính tế tổng hợp kết hợp vợi một hệ
chất của CT được thiết kế thể thống chỉ tiêu bổ sung.
hiện được độ thỏa mãn – PP dùng chỉ tiêu không đơn vị
những nhu cầu được đề ra đo để xếp hạng phương án.
trước cho nó trong những – PP giá trị giá trị sử dụng.
điều kiện xác định về kinh tế,
– PP toán học.
kỹ thuật, xã hội.