Professional Documents
Culture Documents
72650bai Tap Toan Lop 1
72650bai Tap Toan Lop 1
13 … 16 7 … 12 15 ... 2
15 … 19 2 … 13 1 ... 15
12 … 15 9 … 11 14 ... 14
14 … 13 15 … 5 12 ... 3
Bài 12. Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống.
Chuyên đề 2: Viết dãy số, Sắp xếp các số:
Bài 1. Số?
1 5 9
8 2
10 12 5 19
20 18 12
Bài 2. Viết các số: 5 , 2 , 8 , 4 , 9 , 0
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: .............................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: .............................................................
Bài 3. Xếp các số sau: 1, 5, 9, 6, 3, 8
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………..........................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………..........................
Bài 4. Viết các số: 16, 18, 13, 11, 10, 15.
• Theo thứ tự từ bé đến lớn: .......................................................
• Theo thứ tự từ lớn đến bé: .......................................................
Bài 5. Viết các số 13, 7, 11, 10, 18, 5
• Theo thứ tự từ bé đến lớn: .....................................................
• Theo thứ tự từ lớn đến bé: ....................................................
Bài 6. Viết các số: 12, 19, 11, 17, 10, 14.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:......................................................
Bài 7. Viết các số 7, 15, 19, 20, 13, 10 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: ………………………………………………..
Từ lớn đến bé: ………………………………………………..
Chuyên đề 3: Tìm số lớn nhất, bé nhất
Bài 1.
• Khoanh tròn vào số lớn nhất: 10 ; 7 ; 12 ; 19 ; 15
• Khoanh tròn vào số bé nhất: 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20
Bài 2
• Khoanh tròn vào số lớn nhất: 15 ; 20 ; 11 ; 8 ; 19
• Khoanh tròn vào số bé nhất: 10 ; 16 ; 18 ; 19 ; 12
• Khoanh tròn vào số lớn nhất: 19 ; 7 ; 14 ; 10 ; 12
• Khoanh tròn vào số bé nhất: 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20
Chuyên đề 4: Các phép tính
Bài 1. Tính.
3 - 1 = ......
0 + 5 = .....
1 + 1 + 3 = .....
2 + 3 = ......
3 - 2 = ......
2 + 2 + 1 = .....
1 + 4 = ......
4 + 0 = ......
3 + 1 + 0 = ......
Bài 2. Tính:
3 + 3 - 2 =.........
6 - 1 + 0 =........
5 - 2 + 3 =.......
2 + 4 - 1 =........
5 - 0 + 1 =........
5 + 0 - 4 =......
4 + 3 - 5 = .....
2 + 6 - 3 = .....
7 - 2 + 3 = .....
6 - 4 + 2 = .....
8 - 6 + 3 = ......
4 + 2 + 3 = ......
3 + 2 + 4 = ....
9 - 4 + 5 = ....
10 - 8 + 6 = ....
5 + 5 - 3 = ....
9 + 1 - 7 = ....
10 - 6 + 4 = ....
Bài 3. Số?
5 - 3 = 1 + .....
6 - 3 = .......+ 0
3 - 1 = 0 + .......
6 - 2 = ...... + 2
.... - 2 = 4 - 1
4 + 2 = ..... + 0
Bài 4. Số?
..... + 5 = 8
7 - 3 = ......
7 - .... = 6
.... + 1 = 8
6 + .... = 7
2 + ..... = 7
Bài 5: Số?
18 = ... + 3
19 = 17 + ....
17 = 14 + ....
15 = .... + 13
19 = ... + 15
16 = 11 + ....
Bài 6. Điền số?
.... = 17 + 3
18 = 13 + ....
19 = .... + 2
10 = .... + 4
10 - ... = 2
... + 2 = 2 + 8
Bài 7. Đặt tính rồi tính.
9-6 10 + 0 8-5 6 + 4 10 - 2
......... ......... ......... ......... .........
......... ......... ......... ......... .........
......... ......... ......... .......... .........
Bài 7.
Thùng thứ nhất: 20 gói bánh
Thùng thứ hai: 10 gói bánh
Cả hai thúng có tất cả ….. gói bánh?
Bài 8.
Nam có: 50 viên bi
Cho bạn: 20 viên bi
Nam còn lại …….. viên bi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
4, Nam có 17 quyển vở, Nam cho em 2 quyển. Hỏi
Nam còn lại mấy quyển vở?
A. 12 quyển
B. 15 quyển
C. 13 quyển
D. 16 quyển
5, Số gồm 2 chục và 0 đơn vị là số nào?
A. 20
B. 12
C. 14
D. 18
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
12 – 1 17 – 3 15 + 2 11 + 4 19 – 3
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
Bài 4:
Tìm một số biết rằng lấy 17 trừ đi 2 rồi cộng thêm 1 thì sẽ ra số đó?
….…………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………….
4. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 4
Câu 1: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 80 … 75 là:
A. > B. = C. <
Câu 2: Kết quả của phép tính 45 + 5 - 25 là
A. 10 B. 28 C. 25 D. 26
Câu 3: Đọc số 90
A. Chín mươi B. Chín không C. Không chín D. Chín chín
Bài 4: Tính
a, 43 +6
b, 60 - 20
c, 50 + 30
d, 29 - 9
Bài 5: Đoạn thẳng AB dài 7 cm, đoạn thẳng CD dài 12cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng
dài bao nhiêu xăng - ti - mét?
Lời giải, đáp án đề 4:
Câu 1 Câu 2 Câu 3
A C A
Bài 4:
a, 43 +6 = 49
b, 60 - 20 = 40
c, 50 + 30 = 80
d, 29 - 9 = 20
Bài 5:
Cả hai đoạn thẳng dài số xăng - ti - mét là:
7 + 12 = 19 (cm)
Đáp số: 19cm.
Chúc các bạn học tốt