Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 17

TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 LỚP 11 NĂM HỌC 2021-2022


Câu 1. Hàm số có tập xác định D   là
1
A. y  cos x . B. y  . C. y  tan x . D. y  cot x .
sin x
1
Câu 2. Tập xác định của hàm số y  là
sin 2 x
     
A.  \   k , k   . B.  \ k , k   .
4 2   2 
 
C.  \ k , k   . D.  \   k , k   .
4 
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là sai?
 
A. Hàm số y  cos x nghịch biến trên khoảng  0;  .
 2
 
B. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng  0;  .
2 
C. Hàm số y  cot x nghịch biến trên khoảng  0;   .
D. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng  0;   .
Câu 4. Hàm số y  sin x nghịch biến trong khoảng nào sau đây?
      
A. S   0; . B. S    ;  . C. S   ;  . D. S   0;  .
 2  2  2 
Câu 5. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Hàm số y  cos x là hàm số chẵn. B. Hàm số y  cot x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y  sin x là hàm số chẵn. D. Hàm số y  tan x là hàm số lẻ.
Câu 6. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số lẻ
A. y  sin x.cos 3 x . B. y  cos x  sin x .
C. y   cos x . D. y  cos x  sin x .
2

Câu 7. Chu kì tuần hoàn của hàm số y  sin 2 x là


A.  . B. k 2 . C.  . D. 2 .
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y  tan x tuần hoàn với chu kỳ T   .
B. Hàm số y  sin x tuần hoàn với chu kỳ T   .
C. Hàm số y  cot x tuần hoàn với chu kỳ T  2 .
D. Hàm số y  cos x tuần hoàn với chu kỳ T  k2 .
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  3 cos 2 x  5 lần lượt là
A. 2 và 8 . B. –5 và 3 . C. –5 và 2 . D. –8 và –2 .
Câu 10. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 2 x  2  sin x  cos x   2 là
A. min y   2 , max y  2 . B. min y  1 2 2 , max y  4 .
C. min y  1 2 2 , max y  3 . D. min y  1 2 2 , max y  1  2 2 .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  4sin x  5 là:
2
Câu 11.

1
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 0 .
Câu 12. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C , D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y  cos x . B. y  1  sin x . C. y  sin x . D. y  1  sin x .


Câu 13. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?
2017 
A. cos x  . B. sin x  cos x  2 . C. tan x  2018 . D. sin x  .
2018 3
Câu 14. Chọn đáp án đúng trong các câu sau.

A. cos x  1  x    k . B. tan x  1  x   k .
4
 
C. sin x  1  x   k 2 . D. cot x  1  x    k .
2 4
1
Câu 15. Nghiệm của phương trình sin x.cos x  là
2
k 
A. x  ; k  . B. x   k ; k  .
4 4
C. x  k ; k  . D. x  k 2 ; k  .
Câu 16. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình
3sin 2 x  cos 2 x ?
3 3 1
A. cot 2 x  3. B. cos x 
. C. sin 2 x  . D. sin x  .
2 4 2
 3 
Câu 17. Số nghiệm phương trình sin  2 x    cos x  0 trên  0;   là:
 4 
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 18. Nghiệm của phương trình sin x  3cosx  0 là
   
A. x   k 2 , k   . B. x   k 2 , k   . C. x   k , k   . D. x   k , k   .
6 3 6 3
1 
Câu 19. Cho sin x  cos x  và 0  x  . Tính giá trị của sin x .
2 2
1 7 1 7 1 7 1 7
A. sin x  . B. sin x  .C. sin x  .D. sin x  .
4 4 6 6
Câu 20. Nghiệm của phương trình sin 2 x  2 sin 2 x  cos 2 x   2 là
   
x   k   x   k
 (k  ) . 4
A.

4 B.  (k   ) .
 1
 x  arctan  3  k 
x  arctan    k
3

2
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH
   
 x  4  k 2  x   4  k
C. (k  ) . D.  (k   ) .
  x  arctan  1   k
 x  arctan  3  k 2   
3
 
Câu 21. Cho x thỏa mãn 6  sin x  cos x   sin x cos x  6  0 . Tính cos  x 
.
 4
    1   1
A. cos  x    1. B. cos  x    . C. cos  x     . D.
 4  4 2  4 2
 
cos  x    1 .
 4
Câu 22. Tất cả các nghiệm của phương trình cos5x.cos x  cos 4x là
k k k
A. x  k  k    . B. x   k    . C. x   k    . D. x  k   .
7 5 3
cos x  3 sin x
Câu 23. Giải phương trình  0.
2sin x  1
5 5
A. x    k 2 , k  . B. x    k , k  .
6 6
 
C. x   k 2 , k  . D. x 
 k , k  .
6 6
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10;10 để phương trình
11sin 2 x   m  2  sin 2 x  3cos 2 x  2 có nghiệm?
A. 16. B. 21. C. 15. D. 6.
Nghiệm của phương trình 2 x  Cx  Ax 1 là
3 2
Câu 25.
A. x 8. B. x  11 . C. x  10 . D. x  9.
Câu 26. Cho 6 chữ số 2 ;3; 4 ; 5; 6 ; 7 . Có bao nhiêu số gồm 3 chữ số đôi một khác nhau được thành
lập từ 6 chữ số trên?
A. 100 . B. 120 . C. 240 . D. 360 .
Câu 27. Trong mặt phẳng có 30 điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao
nhiêu vectơ khác vectơ – không mà điểm đầu và điểm cuối được lấy từ 30 điểm trên?
A. 870 . B. 435 . C. 30 2 . D. 230 .
2019
 1
Câu 28. Khai triển  3x 2   có bao nhiêu số hạng?
 x
A. 2021. B. 2018. C. 2020. D. 2019.
Hệ số x 6 trong khai triển 1  2 x  thành đa thức là:
10
Câu 29.
A. 13440 . B. 210 . C. 210 . D. 13440 .
Câu 30. Cho 8 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba
đỉnh của nó được chọn từ 8 điểm trên?
A. 56 . B. 168 . C. 84 . D. 336 .

3
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH
Câu 31. Trong một buổi đốt lửa trại lớp 11A có 21 nam, 14 nữ và 1 giáo viên chủ nhiệm tham gia.
Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các học sinh cùng giáo viên chủ nhiệm ngồi vòng quanh một đống
lửa?
A. 35! . B. 36! . C. 21!.14!.2! . D. 21!.14!.3!.
Câu 32. Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 nam và 6 nữ thành một hàng dọc sao cho
6 nữ luôn đứng cạnh nhau?
A. 86400. B. 72000. C. 35000. D. 36000.
Câu 33. Cho A  1;2;3; 4;5;6;7 . Từ tập Acó thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số, trong
đó chữ số 7 có mặt 2 lần, mỗi chữ số còn lại xuất hiện 1 lần.
A. 40320 . B. 20160 . C. 10080 . D. 5040 .
Câu 34. Từ 6 chữ số 0;1; 2;3; 4;5 ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau
và chia hết cho 9 ?
A. 22 . B. 18 . C. 16 . D. 20 .
Câu 35. Một bó hoa có 14 bông hoa gồm: 3 bông màu hồng, 5 bông màu xanh còn lại là màu vàng.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn 7 bông trong đó phải có đủ ba màu?
A. 129 . B. 3058 . C. 3060 . D. 3432 .
Câu 36. Một đội dự tuyển học sinh giỏi toán của một trường THPT có 7 học sinh, trong đó có một
học sinh tên An và một học sinh tên Bình. Chia 7 học sinh thành ba nhóm, một nhóm ba học sinh,
hai nhóm mỗi nhóm hai học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chia nhóm để An và Bình thuộc cùng một
nhóm?
A. 40 . B. 10 . C. 20 . D. 25 .
Câu 37. Số cách xếp 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12Bvà 5 học sinh lớp 12C
thành một hàng ngang sao cho trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau
là :
5
A. 10! . B. 5!.A6 . C. 51840 . D. 28800 .
Câu 38. Một túi có 14 viên bi gồm 5 viên bi màu trắng được đánh số từ 1 đến 5 ; 4 viên bi màu đỏ
được đánh số từ 1 đến 4 ; 3 viên bi màu xanh được đánh số từ 1 đến 3 và 2 viên màu vàng được
đánh số từ 1 đến 2 . Có bao nhiêu cách chọn 3 viên bi từng đôi khác số?
A. 243 . B. 190 . C. 120 . D. 184 .
Câu 39. Cho đa giác đều có 2n cạnh nội tiếp trong một đường tròn. Biết rằng số tam giác có 3 đỉnh
lấy trong 2n đỉnh trên nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật có 4 đỉnh lấy trong 2n đỉnh. Tìm n ?
A. 24 . B. 6 . C. 8 . D. 1 2 .
Câu 40. Gieo một con súc sắc 5 lần. Số phần tử của không gian mẫu là:
A. 5 . B. 30 . C. 5 6 . D. 6 5 .
Câu 41. Cho phép thử có không gian mẫu   1, 2,3, 4,5 . Tìm cặp biến cố không đối nhau trong
các cặp biến cố sau?
A. A  1 và B  2,3, 4,5 . B. C  1, 4 và D  2,3 .
C. E  1,3,5 và F  2, 4 . D.  và  .
Câu 42. Cho A là một biến cố liên quan đến phép thử T . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?

4
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH
n  A
A. P  A   0  A   . B. P  A  .
n  

C. 0  P  A  1 .  
D. P  A  1  P A .

Câu 43. Cho P  A  0,5; P  B   0, 4 và P  AB   0, 2 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau.
A. Ta có P  A  B   P  A  P  B   0,9 .
B. Hai biến cố A và Blà hai biến cố độc lập.
C. Hai biến cố A và Blà 2 biến cố xung khắc.
D. Hai biến cố A và B không thể cùng xảy ra.
Câu 44. Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3
quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
33 24 4 4
A. . B. . C. . D. .
91 455 165 455
Câu 45. Từ một đội văn nghệ gồm 5 nam và 8 nữ cần lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Tính
xác suất để trong 4 người được chọn đều là nam.
A54 A54 C54 C 54
A. 4 . B. 4 . C. 4 . D. 4 .
A13 A8 C13 C8
Câu 46. Cho hai đường thẳng song song a và b . Trên đường thẳng a lấy 6 điểm phân biệt; trên
đường thẳng b lấy 5 điểm phân biệt. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm trong các điểm đã cho trên hai
đường thẳng a và b . Tính xác xuất để 3 điểm được chọn tạo thành một tam giác.
9 60 2 5
A. . B. . C. . D. .
11 169 11 11
Câu 47. Một chiếc hộp có 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân hai số ghi
trên hai thẻ với nhau. Tính xác suất để kết quả nhận được là số chẵn.
4 5 13 8
A. . B. . C. . D. .
9 54 18 9
Câu 48. Trong một hộp có 3 bi đỏ, 5 bi xanh và 7 bi vàng. Bốc ngẫu nhiên 4 viên. Xác suất để bốc
được đủ 3 màu là
5 8 6 7
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
Câu 49. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11 . Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là
xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng
100 1 118 10
A. . B. . C. . D. .
231 2 231 231
Câu 50. Gọi X là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các
chữ số 1, 2 , 3, 4 , 5, 6 , 7 ,8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp X . Tính xác suất để số được chọn
chỉ chứa đúng 3 chữ số chẵn.
15 9 11 10
A. . B. . C. . D. .
21 21 21 21

5
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH
Câu 51. Trên giá sách có 9 quyển sách Văn, 6 quyển sách Anh, lấy lần lượt 3 quyển và không để
lại vào giá. Xác suất để lấy được hai quyển đầu sách Văn và quyển thứ ba sách Anh là
72 73 74 71
A. . B. . C. . D. .
455 455 455 455
Câu 52. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Gọi Alà biến cố ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp. Tính
xác suất P( A) của biến cố A.
1 7 3 1
A. P  A   . B. P  A   . C. P  A   . D. P  A   .
2 8 8 4
Câu 53. Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất P để hiệu số chấm trên
các mặt xuất hiện của hai con súc sắc bằng 2.
1 1 2
A. . B. 1. C. . D. .
9 3 9
Câu 54. Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 học sinh
trong nhóm đó. Xác suất để trong 3 học sinh được chọn luôn có học sinh nữ bằng
1 1 5 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Câu 55. Hai người X và Y cùng đi câu cá. Xác suất để X câu được (ít nhất một con) cá là 0,1 ;
xác suất để Y câu được cá là 0,15 . Sau buổi đi câu hai người cùng góp cá lại. Xác suất để hai bạn
X và Y không trở về tay không bằng
A. 0, 085 . B. Một số khác. C. 0, 235 . D. 0, 015 .
Câu 56. Một chiếc máy có 2 động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động cơ I chạy
tốt và động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,7. Tính xác suất để có ít nhất 1 động cơ chạy tốt là.
A. 0,94 B. 0,06. C. 0,83. D. 0,56.
Câu 57. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp
S . Xác suất hai số được chọn có chữ số hàng đơn vị giống nhau bằng
8 36 53 81
A. . B. . C. . D. .
89 89 89 89
Câu 58. *Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 5 học sinh lớp
C thành một hàng ngang. Tính xác suất để 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng
cạnh nhau.
1 1 1 11
A. . B. . C. . D. .
42 105 126 6 30
Câu 59. Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 9 đội bóng tham dự, trong đó có 6 đội nước ngoài và 3
đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng A, B, C và mỗi bảng
có 3 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau.
27 9 19 3
A. . B. . C. . D. .
14 28 28 56
Câu 60. Một tổ có 1 2 học sinh trong đó có An và Bình. Cô giáo thực hiện phân nhóm ngẫu nhiên
thành 3 nhóm A, B và C, mỗi nhóm gồm 4 thành viên để thực hiện nhiệm vụ học tập. Xác suất để
An và Bình cùng một nhóm là
1 3 8 1
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 22

6
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH
Câu 61. Cho đa giác có 1 2 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Xác suất để 3 đỉnh được
chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho bằng
12.8 C 128  12.8 C123 12 12.8 12  12.8
A. . B. . C. . D. .
C123 C 123 C123 C123
n
Câu 62. Cho dãy số  un  ,biết u n  .Ba số hạng đầu tiên của dãy số là
2 1
n

2 3 1 1 1 1 1 2 3
A. 1; ; . B. 1; ; C. 1; ; D. ; ; .
3 7 2 16 4 8 2 3 4
u1  2
Câu 63. ~Cho dãy số  un  xác định bởi  .Số hạng u4 bằng
un 1  2  un  1
A. 2 . B. 30 . C. 14 . D. 62 .
n
Câu 64. Cho dãy số  un  với un  .Khẳng định nào sau đây là sai?
n 1
1 2 3 4 5
A. 5 số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; .
2 3 4 5 6
B. bị chặn trên bởi số 1.
1 2 3 4
C. 5 số hạng đầu của dãy là: 0; ; ; ; .
2 3 4 5
D. là dãy số giảm.
 u1  2
Câu 65. ~Cho dãy số  u n  xác định bởi  , n  1. Khẳng định nào sau đây đúng?
u
 n 1  2 u n  1
n1 n2  n  4 n1
A. u n  n  1 . B. un  3 1 . C. u n  . D. un  1 2 .
2
Câu 66. Dãy số  un  nào sau đây là dãy số tăng?
n2
A. un  2n  3 . D. un  sin n .
n
B. un  . C. un  3  1 .
n 1
Câu 67. Trong các dãy số sau,dãy số nào là dãy số giảm?
2n  1
A. un  n 1 . C. un  n . D. un  2n .
3 2
B. u n  .
n 1
u1  2; u2  3
Câu 68. Cho dãy số  u n  xác định bởi:  với n  1.Khẳng định nào sau đây sai?
un2  3un1  2un
n2  5 .
A. un 
3
B.  u n  là dãy số tăng.
C. Năm số hạng đầu của dãy số là: 2 , 3 , 5 , 9 , 17 .
n1
D. un  2 1 .
Câu 69. Trong các dãy số sau,dãy số nào là dãy số bị chặn?
2n  1
A. u n  . B. un  2n  sin n .
n 1
7
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH
C. un  n . D. un  n 1 .
2 3

Câu 70. ~Dãy số  u n  nào sau đây là dãy số bị chặn?


5
A. un  n . C. un  5 .
5 n
B. u n  . D. u n  5 n .
n
~Cho dãy số  un  với un   1
n
Câu 71. n .Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số  un  là dãy số giảm. B. Dãy số  un  là dãy số tăng.
C. Dãy số  un  là dãy số không bị chặn. D. Dãy số  un  là dãy số bị chặn.
~Cho dãy số u n    1 .Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?
n
Câu 72.
A. Bị chặn. B. Dãy số tăng. C. Dãy số giảm. D. Không bị chặn.
u1  4 ; u 2  3
Câu 73. Cho dãy số  un  có  n   * .Tìm tổng của 200 số hạng đầu tiên của dãy số
u
 n2  u n 1  u n

A. S 200   2 . B. S 20 0  0 . C. S 20 0  7 . D. S 20 0  4 .

Câu 74. Cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1 và công sai d .Công thức số hạng tổng

quát của dãy số  n  là:


u

A. n 1 
u  u  n 1 d un  u1  nd .
. B.

C.
un  u1  nd . D. un  u1   n  1 d .

Câu 75. Cấp số cộng u n có số hạng đầu là u1 công sai là d .Công thức số hạng tổng

quát của u n là
un  u1   n  1 d
A. un  u1  nd . B. .
un  u1   n  1 d
C. . D. un  u1  nd .

Câu 76. Cho cấp số cộng  un  có u1  2 và công sai d  3.Số hạng tổng quát un của
cấp số cộng là

A. un  3n  2 . B. un  3n  2 . C. un  3n  5 . D. un  2n  3 .
Câu 77.

Cho cấp số cộng  un  với u1  2020 ,công sai d  3.Số hạng tổng quát của cấp số cộng là
u  2020  3  n  1
A. un  2019  3n . B. n .
un  2020  3  n  1
C. . D. un  2020  3n .#Lời giải

Câu 78. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 ,công sai d  3 .Số hạng thứ 5

của 
un 
bằng
A. 30 . B. 14 . C. 10 . D. 1 6 2 .

8
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH
Cho cấp số cộng  n  với u1  3 và u2  9 .Công sai của cấp số cộng đã cho
u
Câu 79.
bằng
A. 1 2 . B. 6 . C. 6 . D. 3 .
Câu 80. Biết bốn số 5 ; x ; 15 ; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng.Giá trị của biểu
thức 3 x  2 y bằng.
A. 80 . B. 50 . C. 70 . D. 30 .
Câu 81. Nếu ba số thực a , b , c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng thì
A. a  c  2b . B. b  c  2a . C. ac  b . D. a  b  2c .
2

Câu 82. Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1  1,công sai d  2 .Tính tổng 100 số
hạng đầu của cấp số cộng trên.
A. 9800 . B. 9999 . C. 9996 . D. 9797 .

Câu 83. Cho cấp số cộng  un  thỏa mãn: u1  5, u2  2 .Tổng của 50 số hạng đầu
của cấp số cộng bằng
A. 3425 . B. 6850 . C. 2345 . D. 3500 .
Câu 84. Người ta trồng 3003 cây theo hình tam giác như sau:Hàng thứ nhất trồng 1
cây,hàng thứ hai trồng 2 cây,hàng thứ ba trồng 3 cây,….Hỏi có bao nhiêu hàng cây?
A. 78 . B. 243 . C. 77 . D. 244 .

Câu 85. Cho cấp số cộng  un  và Sn là tổng n số hạng đầu tiên của nó.Biết S7  77

và S12  192 .Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó.

A. un  4  5n . B. un  5  4n . C. un  3  2n . D. un  2  3n .
Câu 86. Dãy số nào là cấp số nhân :
A. 1; 0, 2; 0, 04; 0, 008;... B. 1, 22, 222, 2222,...
C. x; 2 x; 3 x; 4 x;... D. 2, 3, 5, 7,...
un  có số hạng tổng quát là u n  3.2 n 1   n   * 
Câu 87. Cho dãy số .Chọn kết luận
đúng:

A. Dãy số là cấp số cộng có số hạng đầu u1 6 .


B. Dãy số là cấp số nhân có công bội q  3 .

C. Dãy số là cấp số nhân có số hạng đầu


u1 12 .
D. Dãy số là cấp số cộng có công sai d  2 .
1
u1 
Tìm công bội 9 của một cấp số nhân  n  2 và u6  16 .
u
Câu 88. có
1 1
q q
A. 2. B. q  2 . C. q  2 . D. 2.

Câu 89. Cấp số nhân  un  có u1  2 ,công bội q  3 có số hạng tổng quát là:
9
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH
2
un  .3n
B. un  2.3 . C. un  3  2 . D. un  3 .
n n n
A. 3 .
1
u1  ,
Cho cấp số nhân  n 
u 2 công bội q  2. Giá trị của u 25
Câu 90. có số hạng đầu
bằng
23 24 25 26
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
Câu 91.
1
u4 
Cho cấp số nhân  n  có u1  3 và
u 9 .Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1 1

A. 3. B. 3 . C. 3 . D. 3 .

Câu 92. Cho cấp số nhân  un  có


S2  4; S3  13
.Biết
u2  0
,giá trị
S5
bằng
35 181
A. 2 . B. 1 2 1 . C. 16 . D. 16 .
Câu 93.
1
; b; 2
b  b  0 để các số 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.?
A. b  1. B. b  1. C. b  2 . D. b  2 .
Câu 94.
Tìm x để các số 2; 8; x; 128 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
A. x  32 . B. x  64 . C. x  68 . D. x 14 .

Câu 95. Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân  un  có u4  u2  54 và
u5  u3  108 .

A. u1  9 và q  2 . B. u1  9 và q  –2 .

C. u1  3 và q  –2 . D. u1  3 và q  2 .
Câu 96. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu limun   và limvn  a  0 thì lim  un vn    .
u  
B. Nếu limun  a  0 và limvn   thì lim  n   0 .
 vn 
u  
C. Nếu limun  a  0 và limvn  0 thì lim  n    .
 vn 
u  
D. Nếu limun  a  0 và limvn  0 và vn  0 với mọi n thì lim  n    .
 vn 
Câu 97. Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0 ?
n n n

B. lim   . C. lim   . D. lim   .


2 5 4
A. lim  2  .
n

 3  3  3
10
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH
3sin n
lim
Câu 98. Tính 2n  1 .
2 3
A. B.  . C. 0 . D. .
3 2
n2  n
A  lim
Câu 99. Giá trị 12 n 2  1 bằng
1 1 1
A. . B. 0 . C. . D. .
12 6 24
2n3  n2  4 1
Câu 100. Cho số thực a thoả mãn lim  . Khi đó a  a 2 bằng
an3  2 2
A. 6 . B. 12. C. 2. D. 0 .
 1
n
(5n 2  3)
Câu 101. Gọi L  lim . Khi đó L bằng
n2  1
1
A. – 5 B.  C. không tồn tại giới hạn D. 5
4
1  2  3  ...  n
Câu 102. Cho dãy số  un  với un  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n2  1
1
A. lim un  . B. Dãy số  un  không có giới hạn khi n   .
2
C. limun  1. D. lim un  0 .

n2  2n  n
lim
Câu 103. 2n 1 bằng
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
n2 n4
4 2
Câu 104. Kết quả của lim là
3n  4  4 n  3
4 1 1
A. . B. . C. . D. 1024.
3 2 4
1  2  22    2n
I  lim
Câu 105. Tính n   3.2 n  2 .
1 2 1
A. . B.  . C. . D. .
6 3 3
lim  n 3  4 n 2  1
Câu 106. Giới hạn bằng
A. 0 . B.  . C.  . D. 1.
lim  3.4  5
n n
 bằng
Câu 107. Tính
A.  . B. 1. C.  . D. 1.
Câu 108. Giới hạn lim  an 2  bn  1  n   3
2
 a ; b   . Khi đó a 2  b 2 bằng
A. 11 . B. 10 . C. 12 . D. 9 .

11
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH
Câu 109. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Bốn điểm phân biệt. B. Ba điểm phân biệt.
C. Một điểm và một đường thẳng. D. Hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 110. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Qua 3 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 2 đường thẳng cắt nhau có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một đường thẳng.
D. Qua 3 đỉnh của một tam giác có duy n hất một mặt phẳng.
Câu 111. Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
Câu 112. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD và BC . Giao tuyến của  SMN  và  SAC  là
A. SK ( K là trung điểm của AB ). B. SO ( O là tâm của hình bình hành ABCD ).
C. SF ( F là trung điểm của CD ). D. SD .
Câu 113. Cho hình chóp S.ABCD , biết AC cắt BD tại M , AB cắt CD tại O. Tìm giao tuyến của

hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  .


A. SO . B. SM . C. SA. D. SC .
Câu 114. Cho tứ diện ABCD , gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB , CD . Giao tuyến của hai mặt

phẳng  ICD  và  JAB  là


A. CI . B. DI . C. IJ . D. AJ .
Câu 115. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm của tam giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng
 ACD và  GAB  là:
A. AH ( H là hình chiếu của B trên CD ). B. AN ( N là trung điểm của CD ).
C. AK ( K là hình chiếu của C trên DB ). D. AM ( M là trung điểm của AB ).
Câu 116. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M , N , K lần lượt là trung
điểm của CD, CB, SA . Gọi H là giao điểm của MN với AC và E là giao điểm của SO với mặt

phẳng  MNK  . Hãy chọn khẳng định đúng?


A. E là giao của KH với SO . B. E là giao của MN với SO .
C. E là giao của KM với SO . D. E là giao của KN với SO .
Câu 117. Cho tứ diện ABCD . Lấy điểm M sao cho AM  2CM và N là trung điểm AD . Gọi O là

một điểm thuộc miền trong của BCD . Giao điểm của BC với 
OMN 
là giao điểm của BC với
A. MN . B. A , B đều đúng. C. A , B đều sai. D. OM .
Câu 118. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC . Trên đoạn B D lấy

sao cho P B  2 P D . Khi đó giao điểm của đường thẳng CD với 


MNP 
P là:
A. Giao điểm của NM và CD . B. Giao điểm của M P và CD .
12
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH
C. Giao điểm của NP và CD . D. Trung điểm của CD .
Câu 119. Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AB , BC , CD lần lượt lấy các điểm P, Q, R sao cho
1
AP  AB, BC  2QC
, R không trùng với C , D . Gọi PQRS là thiết diện của mặt phẳng 
3 PQR 

với hình tứ diện ABCD . Khi đó PQRS là


A. một tứ giác không có cặp cạnh đối nào song song.
B. hình bình hành.
C. hình thang cân.
D. hình thang.
Câu 120. Thiết diện của hình chóp tứ giác (cắt bởi một mặt phẳng) không thể là hình nào dưới đây ?
A. Tứ giác. B. Ngũ giác. C. Tam giác. D. Lục giác.
Câu 121. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 122. Cho mặt phẳng  P  và hai đường thẳng song song a và b . Chọn khẳng định đúng.
A. Nếu  P  cắt a thì  P  cũng cắt b .
B. Nếu  P  chứa a thì  P  cũng chứa b .
C. Tất cả các khẳng định trên đều sai.
D. Nếu  P  song song với a thì  P  cũng song song với b .
Câu 123. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , CD và điểm P thuộc cạnh
BC sao cho P không là trung điểm của BC . Cặp đường thẳng nào sau đây không cắt nhau?
A

M
B D
N
P
C

A. AP và CM . B. MN và BD . C. MP và AC . D. PN và BD .
Câu 124. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm I . Khi đó giao tuyến của hai
mặt phẳng  SAB  và  SCD  là
A. Đường thẳng đi qua I và song song với A B và CD .
B. Đường thẳng đi qua S và song song với A B và CD .
C. Đường thẳng đi qua S và song song với A D và BC .
D. Đường thẳng SI .
Câu 125. Cho S.ABCD có đáy là hình bình hành. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. SA và CD chéo nhau. B.  SAD    SBC  là đường thẳng qua S và
song song với AC .

13
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH
C.  SAB    SAD   SA . D.  SBC   AD .
Câu 126. Cho tứ diện ABCD , gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD . Khẳng định
nào sau đây là sai?
A. IC và JD đồng quy tại một điểm. B. IJ  CD .
JI 1
C.  . D. IJ / / CD .
DC 3
Câu 127. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang đáy lớn là CD . Gọi M là trung điểm của
cạnh SA, N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng  MCD  . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề
đúng?
A. MN và CD chéo nhau. B. MN và SD cắt nhau.
C. MN // CD . D. MN và SC cắt nhau.
Câu 128. Cho tứ diện ABCD . Gọi I và J lần lượt là trọng tâm ABC và  A B D . Chọn khẳng định
đúng.
A. IJ song song với CD . B. IJ song song với A B .
C. IJ chéo nhau với CD . D. IJ cắt A B .
Câu 129. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , E , F lần lượt là trung
điểm SA, SB, SC , SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ?
A. A D . B. A B . C. EF . D. DC .
Câu 130. Cho tứ diện ABCD , gọi các điểm M , N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh
AB , CD , AC , BD . Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN //PQ . B. MP //NQ .
C. MN , PQ , BC đôi một song song. D. MN //BD .
Câu 131. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD với A B song song CD . Điểm M ở
trên cạnh SB sao cho M không trùng với S , B . Mặt phẳng CDM  cắt hình chóp theo thiết diện

A. hình chữ nhật. B. hình bình hành.
C. tam giác. D. hình thang.
Câu 132. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm thuộc đoạn SB
. Mặt phẳng  ADM  cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là
A. hình thang. B. hình chữ nhật. C. hình bình hành. D. tam giác.
Câu 133. . Cho tứ diện ABCD , M là trung điểm của CD , điểm P thuộc tia đối của tia BD
sao cho PD  3PB , mặt phẳng  APM  cắt BC tại Q . Tính tỉ số CQ .
QB
7 5
A. . B. 3 . C. 2 . D. .
3 2
Câu 134. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành; M là trung điểm của SD , E thuộc
cạnh BC sao cho BE  2EC , mặt phẳng  AME  cắt SC tại F . Tính tỉ số diện tích 2 tam giác
SFD và FCD.

14
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH
5
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. .
2
Câu 135. Điều kiện cần và đủ để đường thẳng a song song với mặt phẳng   là
A. a      . B. a  b và b  .
C. a    và      . D. a  b và b    .
Câu 136. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với
b?
A. 2 . B. Vô số. C. 0 . D. 1.
Câu 137. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. MN //  SCD  . B. MN //  SBC  . C. MN //  ABCD  . D. MN //  SAB  .
Câu 138. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn A B . Gọi P , Q lần lượt là
SP SQ 1
hai điểm nằm trên cạnh SA và SB sao cho   . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
SA SB 3
A. PQ / /  ABCD  . B. PQ và CD chéo nhau.
C. PQ cắt  ABCD  . D. PQ   ABCD  .
Câu 139. Cho hai hình bình hành ABCD và A B E F nằm trên hai mặt phẳng phân biệt. Gọi Ovà O '
lần lượt là tâm hình bình hành ABCD và A B E F . Khẳng định nào dưới đây sai?
A. AE , BD đồng phẳng. B. AB // CD // EF .
C. AE cắt  BCF  tại trung điểm đoạn AE . D. OO ' //  ADF  .

Câu 140. Cho tứ diện ABCD , M , N , P lần lượt là trung điểm AC , BC , BD gọi d là giao tuyến
của  ABD  và  MNP  , d cắt AD tại Q . Tìm điều kiện để MNPQ là hình thoi?
A. MP  NQ . B. AC  BD . C. AB  CD . D. AB  BC .
Câu 141. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD // BC , AD  3BC . M , N lần
lượt là trung điểm AB , CD . G là trọng tâm SAD . Mặt phẳng (GMN ) cắt hình chóp S.ABCD
theo thiết diện là
A. Ngũ giác. B. GMN .
C. SMN . D. Hình bình hành.
Câu 142. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang  AD // BC  , gọi M là trung điểm của
AB . Mặt phẳng  P  đi qua M và song song với SA, BC cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện
là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Tam giác. D. Ngũ giác.
Câu 143. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SA, SD . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.  OMN  //  SBC  . B.  SMN  //  SBC  . C.  OMN  //  SAD  . D.  OMG  //  SCD  .

15
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH
Câu 144. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , K lần lượt là trung
điểm các cạnh AB, BC , SB . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây.
A.  MNK  / /  SAC  . B.  MNK  / /  SAD  .
C.  MNK  / /  SCD  . D.  MNK  / /  SAB  .
Câu 145. Cho hình hộp ABCD.ABCD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.  ABD  //  BDC   . B. AC //  BAC   .
C. AB  // CD  . D.  ADDA  //  BCC B .
Câu 146. Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 4. Điểm M là trung điểm của đoạn BC,
điểm E nằm trên đoạn BM sao cho E không trùng B , M . Mặt phẳng  P  đi qua E và song song
4 2
với mặt phẳng  AMD  . Diện tích thiết diện của  P  với tứ diện ABCD bằng . Tính độ dài
9
đoạn BE bằng ?
2 4 1
A. 1. B. . C. . D. .
3 3 6
Câu 147. Cho hình lập phương ABCD.ABC
1 1 1D1 (tham khảo hình bên).

Mệnh đề nào sau đây đúng ?


     
A. AC1  AA1  AB . B. AC1  AB  AD .
      
C. AC1  AA1  AD  AB . D. AC1  AA1  AD .
Câu 148. Cho G là trọng tâm của tứ diện ABCD . Khẳng định nào sau đây là sai?
        
A. GD  GB  GC  0 . B. GA  GB  GC  GD  0 .
1         
C.
4
 
PA  PB  PC  PD  PG ( P là tùy ý). D. AB  AC  AD  4 AG .

Câu 149. Cho hình hộp ABCD.ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB và CD . Khẳng
định nào dưới đây là đúng?
       
A. BI  D J . B. AI  JC . C. A I  C J . D. D A  IJ .
Câu 150. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
     
A. Nếu trong ba vectơ a , b , c có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ a , b , c đồng phẳng.

16
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH
     
B. Nếu giá của ba vectơ a , b , c đồng quy thì ba vectơ a , b , c đồng phẳng.
      
C. Nếu trong ba vectơ a , b , c có một vectơ bằng 0 thì ba vectơ a , b , c đồng phẳng.
     
D. Nếu giá của ba vectơ a , b , c cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ a , b , c đồng
phẳng.

17

You might also like