Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 38

TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

KHOA LL CHÍNH TRỊ - LUẬT Kinh tế chính trị Mác - Lênin


BỘ MÔN: NGUYÊN LÝ Mã học phần:

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN


1.1. Nguyễn Thị Hường
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ, giảng viên chính.
- Địa điểm làm việc: Phòng 121 nhà A5, cơ sở chính Đại học Hồng Đức số 565
Quang Trung, P. Đông Vệ, Thành phố Thanh Hoá.
- Địa chỉ liên hệ: Phòng 121 nhà A5, cơ sở chính Đại học Hồng Đức.
- Điện thoại: 0912 881 498
- Email: nguyenthihuongct@hdu.edu.vn
1.2. Nguyễn Thị Chinh
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ, giảng viên.
- Địa điểm làm việc: Phòng 121 nhà A5, cơ sở chính Đại học Hồng Đức số 565
Quang Trung, P. Đông Vệ, Thành phố Thanh Hoá.
- Địa chỉ liên hệ: Phòng 121 nhà A5, cơ sở chính Đại học Hồng Đức.
- Điện thoại: 0917 256 374
- Email: nguyenthichinh@hdu.edu.vn
1.3. Dư Thị Hương
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ, giảng viên.
- Địa điểm làm việc: Phòng 121 nhà A5, cơ sở chính Đại học Hồng Đức số 565
Quang Trung, P. Đông Vệ, Thành phố Thanh Hoá.
- Địa chỉ liên hệ: Phòng 121 nhà A5, cơ sở chính Đại học Hồng Đức.
- Điện thoại: 0912 640 088
- Email: duthihuong@hdu.edu.vn
1.4. Nguyễn Thị Hải Lý
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ, giảng viên.
- Địa điểm làm việc: Phòng 121 nhà A5, cơ sở chính Đại học Hồng Đức số 565
Quang Trung, P. Đông Vệ, Thành phố Thanh Hoá.
- Địa chỉ liên hệ: Phòng 121 nhà A5, cơ sở chính Đại học Hồng Đức.
- Điện thoại: 0935 356 271
- Email: nguyenthihaily@hdu.edu.vn
2. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN
Tên ngành, khoá đào tạo: Tất cả các ngành học, bậc cao đẳng và đại học năm thứ
nhất.
- Tên học phần: Kinh tế chính trị Mác - Lênin.
- Số tín chỉ: 02
- Học kỳ: 2
- Học phần: Bắt buộc
- Điều kiện tiên quyết: Triết học Mác - Lênin.
- Các học phần kế tiếp: Chủ nghĩa xã hội khoa học, Tư tưởng Hồ Chí Minh,
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam.
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 21 tiết
+ Thảo luận: 18 tiết
+ Tự học: 90 tiết
Địa chỉ của bộ môn phụ trách: Bộ môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa
Mác – Lênin, Khoa Lý luận chính trị - Luật. Phòng 121 nhà A5, cơ sở chính Đại học
Hồng Đức số 565 Quang Trung, P. Đông Vệ, Thành phố Thanh Hoá..
3. MÔ TẢ TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Nội dung học phần bao gồm 6 chương: Trong đó chương 1 trình bày về đối
tượng, phương pháp nghiên cứu và chức năng của kinh tế chính trị Mác – Lênin. Từ
chương 2 đến chương 4 trình bày nội dung cốt lõi của chủ nghĩa Mác –Lênin về hàng
hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể trong nền kinh tế thị trường; Giá trị thặng dư
trong nền kinh tế thị trường; Cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường.
Chương 5 và chương 6 trình bày những vấn đề chủ yếu về kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa và các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam; Công nghiệp hóa,
hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam.
4. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Mục Mô tả Chuẩn đầu ra ĐCCTHP


tiêu
4.1 Về kiến thức:
Khái quát lịch sử hình thành, đối Người học nắm được lược sử hình
tượng, phương pháp, chức năng của thành, đối tượng, phương pháp và các
chức năng cơ bản của kinh tế chính trị
kinh tế chính trị Mác – Lênin. Quan
Mác – Lênin; Hiểu và phân tích được
điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về
các quan điểm của chủ nghĩa Mác –
hàng hóa, tiền tệ, thị trường, các quy
Lênin về hàng hóa, tiền tệ, thị trường,
luật kinh tế chủ yếu của sản xuất hàng các quy luật kinh tế chủ yếu của sản
hóa; Giá trị thặnng dư trong nền kinh xuất hàng hóa; Giá trị thặng dư trong
tế thị trường; Cạnh tranh và độc quyền nền kinh tế thị trường; Cạnh tranh và
độc quyền trong nền kinh tế thị trường;
trong nền kinh tế thị trường; Kinh tế
Kinh tế thị trường định hướng XHCN và
thị trường định hướng XHCN và các
các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam;
quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam;
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam.
nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam.
4.2 Về kỹ năng:
- Hình thành kỹ năng phân tích, đánh - Phân tích, đánh giá được một số vấn đề
giá các vấn đề kinh tế trong nền kinh kinh tế cơ bản của kinh tế thị trường
tế thị trường hiện nay định hướng XHCN ở Việt Nam hiện nay
- Biết vận dụng kiến thức của môn - Vận dụng kiến thức của môn học để
học vào việc tiếp cận các môn khoa tiếp cận các môn khoa học chuyên
học chuyên ngành và hoạt động thực ngành có liên quan và bước đầu có thể
giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
tiễn của bản thân một cách năng động,
của bản thân.
sáng tạo.
- Hiểu rõ và thực hiện tốt chủ trương,
- Vận dụng các vấn đề lý luận đã học
đường lối, chính sách kinh tế của Đảng
để hiểu rõ và thực hiện tốt chủ trương,
và Nhà nước.
đường lối, chính sách kinh tế của
Đảng và Nhà nước.
4.3 Về thái độ:
- Xây dựng và nâng cao lập trường tư - Người học có phẩm chất đạo đức cách
tưởng chính trị, ý thức hệ của chủ mạng và lập trường chính trị vững vàng.
nghĩa Mác – Lênin đối với người học. Thấy được giá trị khoa học trong các
quan điểm kinh tế của chủ nghĩa Mác –
Lênin.
- Người học nhận thức rõ hơn về con - Tin tưởng vào chủ trương, đường lối,
đường đi lên CNXH ở nước ta hiện chính sách kinh tế của Đảng, Nhà nước
nay. trong công cuộc đổi mới đất nước.

5. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN


T Kết quả mong muốn đạt được Mục tiêu Chuẩn đầu ra chương trình đào
T tạo
A Người học nắm được một cách hệ Mục tiêu về Nắm vững kiến thức cơ bản, cốt lõi
thống kiến thức cơ bản, cốt lõi của
kiến thức của kinh tế chính trị Mác – Lênin
kinh tế chính trị Mác – Lênin bao bao gồm các khái niệm, phạm trù,
gồm: Các khái niệm, phạm trù, quy quy luật kinh tế chủ yếu của kinh tế
luật kinh tế chủ yếu của kinh tế thị thị trường; Những vấn đề kinh tế -
trường; Những vấn đề kinh tế - chính trị của thời kỳ quá độ lên
chính trị của thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam.
CNXH ở Việt Nam.
2 Xác lập được phương pháp luận Mục tiêu về Có kỹ năng vận dụng các kiến thức
khoa học để phân tích, đánh giá kỹ năng của môn học để phân tích được một
được các vấn đề kinh tế trong nền số vấn đề kinh tế cơ bản của nền
kinh tế thị trường hiện nay. Vận kinh tế thị trường ở Việt Nam hiện
dụng kiến thức của môn học vào nay, tiếp cận các môn chuyên
việc tiếp cận các môn khoa học ngành (đặc biệt các khối ngành
chuyên ngành và hoạt động thực kinh tế- QTKD), thực hiện tốt chủ
tiễn của bản thân, hiểu rõ và thực trương, đường lối, chính sách kinh
hiện tốt chủ trương, đường lối, tế của Đảng và Nhà nước
chính sách kinh tế của Đảng và
Nhà nước.
3 Người học hình thành được phẩm Mục tiêu về - Người học có phẩm chất đạo đức
chất đạo đức cách mạng, lập thái độ cách mạng và lập trường tư tưởng
trường chính trị tư tưởng vững chính trị vững vàng.
vàng, có niềm tin vào sự nghiệp - Tin tưởng vào chủ trương, đường
đổi mới đất nước. lối, chính sách kinh tế của Đảng,
Nhà nước trong công cuộc đổi mới
đất nước

6. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


Chương 1
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA
KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN
I. Khái quát sự hình thành và phát triển của kinh tế chính trị Mác - Lênin
1. Chủ nghĩa trọng thương
2. Chủ nghĩa trọng nông
3. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
4. Kinh tế chính trị Mác - Lênin
II. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin
1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin
2. Phương pháp nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin
III. Chức năng của kinh tế chính trị Mác - Lênin
1. Chức năng nhận thức
2. Chức năng thực tiễn
3. Chức năng tư tưởng
4. Chức năng phương pháp luận

Chương 2
HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ THAM
GIA THỊ TRƯỜNG
I. Lý luận của C.Mác về hàng hóa
1.Điều kiện ra đời, tồn tại của sản xuất hàng hoá
2. Hàng hoá
3. Tiền tệ
II. Thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường
1. Thị trường
2. Vai trò của một số chủ thể chính tham gia thị trường

Chương 3
GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
I. Nguồn gốc, bản chất của giá trị thặng dư.
1. Công thức chung của tư bản
2. Hàng hoá sức lao động và tiền công trong chủ nghĩa tư bản
3. Sản xuất giá trị thặng dư
4. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
5. Tỷ suất giá trị thặng dư và khối lượng giá trị thặng dư
6. Các phương pháp sản xuất giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ
nghĩa
II. Tuần hoàn và chu chuyển tư bản. Tư bản cố định và tư bản lưu động
1. Tuần hoàn của tư bản
2. Chu chuyển của tư bản
3. Tư bản cố định và tư bản lưu động
III. Tích luỹ tư bản
1. Thực chất của tích luỹ tư bản và các nhân tố quyết định quy mô tích lũy tư bản
2. Quy luật chung của tích lũy tư bản
IV. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường
1. Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận
2. Lợi nhuận bình quân
3. Các hình thái tư bản và lợi nhuận của chúng

Chương 4
CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀN TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
I. Quan hệ giữa cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường
II. Chủ nghĩa tư bản độc quyền
1. Nguyên nhân hình thành và bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền
2. Đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền
II. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
1. Nguyên nhân ra đời và bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
2. Những biểu hiện chủ yếu của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
III. Vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản
1. Vai trò tích cực của chủ nghĩa tư bản
2. Giới hạn phát triển của chủ nghĩa tư bản
3. Xu hướng vận động của chủ nghĩa tư bản

Chương 5
KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ CÁC
QUAN HỆ LỢI ÍCH KINH TẾ Ở VIỆT NAM
I. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
1. Khái niệm kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
2. Tính tất yếu khách quan của việc phát triển kinh tế thị trường định hướng xã
hội chủ nghĩa ở Việt Nam
3. Đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
II. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt
Nam
1. Sự cần thiết phải hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam
2. Nội dung hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở
Việt Nam
III. Các quan hệ lợi ích ở Việt nam
1. Lợi ích kinh tế và quan hệ lợi ích kinh tế
2. Vai trò nhà nước trong đảm bảo hài hòa các quan hệ lợi ích

Chương 6
CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC
TẾ CỦA VIỆT NAM
I. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam
1. Khái quát cách mạng công nghiệp và công nghiệp hóa
2. Tính tất yếu khách quan và nội dung của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt
Nam
II. Hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam
1. Khái niệm và nội dung hội nhập kinh tế quốc tế
2. Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đến phát triển của Việt Nam
3. Phương hướng nâng cao hiệu quả hội nhập kinh tế quốc tế trong phát triển của
Việt Nam

7. HỌC LIỆU
7.1. Học liệu bắt buộc:
- HL1: Bộ GD&ĐT, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin (Dành cho bậc đại
học - không chuyên lý luận chính trị), Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2019.
- HL2: Bộ GD&ĐT, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác – Lênin (Dùng cho các
khối ngành không chuyên kinh tế - quản trị kinh doanh trong các trường đại học, cao
đẳng), Nxb CTQG, Hà Nội, năm 2006.
- HL3: Bộ GD&ĐT, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác-Lênin (Dùng cho các khối
ngành kinh tế - quản trị kinh doanh), Nxb CTQG, Hà Nội, năm 2006.
7.2. Học liệu tham khảo:
- HL4: Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI,
VII, VIII, IX, X, XI, XII, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1986, 1991, 1996, 2001,
2006, 2011, 2016.
- HL5: Trường ĐH Kinh tế Quốc dân, Bộ môn Kinh tế Chính trị Mác- Lênin,
Giáo trình Lịch sử các học thuyết kinh tế, Nxb Giáo dục, 1999.
- HL6: C.Mác – Ph.Ănghen: Toàn tập, tập 20, tập 23, Nxb Chính trị quốc gia, Hà
Nội, 1994.
8. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
8.1. Lịch trình chung.

Hình thức tổ chức dạy học học phần Tổng


Stt Nội dung Lý Thảo Tự học, Tự học, Tư KT, ĐG
thuyết luận tự NC Khác tự N/C vấn
của
GV
1 Nội dung 1 2 6
2 Nội dung 2 2 2 9
3 Nội dung 3 2 2 9 BTX1
4 Nội dung 4 2 2 9
5 Nội dung 5 2 2 9
6 Nội dung 6 2 2 9 KTGK
7 Nội dung 7 2 2 9
8 Nội dung 8 2 2 9 BTX2
9 Nội dung 9 2 2 9
10 Nội dung 10 2 2 9 BTX3
11 Nội dung 11 1 3
12 Nội dung 12
13 Nội dung 13
14 Nội dung 14
Tổng số 21 18 90 3 BTX+ 1
GK

8.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung


NỘI DUNG 1, TUẦN 1
HT TGian, Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV Chuẩn đầu ra HP
TCDH Đ điểm chuẩn bị
1. Đối tượng 1. Hiểu được khái SV đọc tài 1. SV hiểu được
nghiên cứu của niệm kinh tế chính trị liệu: khái niệm kinh tế
kinh tế chính trị học và đối tượng HL1: tr11-16 chính trị học và đối
Mác- Lênin. nghiên cứu của kinh HL2: tr23-25 tượng nghiên cứu
tế chính trị Mác- của kinh tế chính trị
Lênin. Mác- Lênin.
2. Phương pháp 2. Nắm được phương 2. SV nắm được các
nghiên cứu của pháp nghiên cứu của HL1: tr16-17 phương pháp nghiên
Lý 2 tiết
kinh tế chính trị kinh tế chính trị Mác- cứu của kinh tế
thuyết Giảng
Mác- Lênin. Lênin. chính trị Mác-
đường Lênin.
3. Chức năng 3. Biết được các chức 3. SV biết được các
HL1: tr17-18
của kinh tế năng chủ yếu của chức năng chủ yếu
chính trị Mác- kinh tế chính trị Mác- của kinh tế chính trị
Lênin. Lênin. Mác- Lênin. Từ đó,
thấy được sự cần
thiết nghiên cứu
kinh tế chính trị Mác
- Lênin.
Khái quát sự Nắm được lược sử - SV đọc và SV nắm được lược
6 tiết hình thành và hình thành và phát chuẩn bị vào sử hình thành và
Ở nhà, phát triển của triển của kinh tế vở tự học phát triển của kinh
thư kinh tế chính trị
chính trị học từ chủ HL2: tr7- 13 tế chính trị học và sự
viện Mác - Lênin. nghĩa trọng thương, HL1: tr7-11 ra đời kinh tế chính
Tự chủ nghĩa trọng nông, trị Mác- Lênin.
học kinh tế chính trị tư
sản cổ điển Anh và
sự ra đời kinh tế
chính trị Mác - Lênin.
Trực Những nội dung - Hiểu rõ hơn những - Nghiên cứu - Hiểu sâu sắc hơn
tiếp trong tuần 1 mà nội dung lý thuyết, kỹ bài học và nội dung tuần học.
trên SV yêu cầu. thảo luận, tự học lựa chọn kỹ - Vận dụng, liên hệ
Tư lớp, tại trong tuần 1. các vấn đề tốt kiến thức đã học
vấn VP bộ - Làm sâu sắc hơn cần tư vấn. vào thực tiễn.
của môn nội dung lý luận và
GV hoặc nâng cao kỹ năng vận
qua dụng, liên hệ thực
điện tiễn các vấn đề lý
thoại, luận đã học.
email..

NỘI DUNG 2, TUẦN 2


HT Tgian, Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV Chuẩn đầu ra HP
TCDH Đđiểm chuẩn bị
1. Điều kiện ra 1. Biết được thế nào SV đọc tài 1. SV trình bày được
đời, tồn tại của là sản xuất hàng hoá; liệu: khái niệm sản xuất
sản xuất hàng điều kiện ra đời, tồn HL1:tr21-22 hàng hóa, phân tích
hoá. tại của sản xuất hàng được 2 điều kiện ra
đời, tồn tại của sản
hoá.
xuất hàng hóa
2. - SV hiểu được
2. Hàng hoá. 2.- Hiểu được thế nào HL1:tr22-24; khái niệm hàng hóa,
là hàng hoá, hai thuộc tr27-28 hai thuộc tính của
tính giá trị sử dụng và HL2: tr63-69
hàng hóa và mối
2 tiết .
Lý giá trị của hàng hoá, quan hệ giữa hai
thuyết Giảng thuộc tính đó.
mối quan hệ giữa hai
đường
thuộc tính của hàng
hoá.
- SV phân tích được
- Phân tích được tính
tính chất hai mặt của
chất hai mặt của lao lao động sản xuất
động sản xuất hàng hàng hóa. Hiểu được
hoá (lao động cụ thể, nguồn gốc của hai
lao động trừu tượng). thuộc tính của hàng
Từ đó, thấy được hóa. Khẳng định
nguồn gốc của giá trị được đóng góp của
Mác trong việc phát
sử dụng và giá trị của
hiện ra tính chất hai
hàng hoá. mặt của lao động
sản xuất hàng hóa.
Phân tích lượng - Trình bày được khái Đọc giáo - SV trình bày được
giá trị và các niệm lượng giá trị trình và tài khái niệm lượng giá
nhân tố ảnh của hàng hóa, phân liệu tham trị, phân tích được
hưởng đến tích được thước đo khảo để thước đo lượng giá
2 tiết lượng giá trị của lượng giá trị và các chuẩn bị bài trị, chỉ ra được ảnh
Thảo Giảng hàng hóa. Ý nhân tố ảnh hưởng thảo luận cá hưởng của các nhân
luận đường nghĩa thực tiễn đến lượng giá trị của nhân vào vở tố năng suất lao
nhóm của việc nghiên hàng hoá thảo luận. động, cường độ lao
cứu vấn đề này Chia nhóm động, mức độ phức
từ 8-10 sinh tạp của lao động đến
viên để thảo lượng giá trị của
luận, viết hàng hóa.
biên bản TL
nhóm.
- Vận dụng vấn đề - Chỉ ra được các
này vào việc nâng biện pháp vận dụng
cao hiệu quả sản xuất vấn đề lý luận này
kinh doanh trong nền nhằm nâng cao hiệu
kinh tế thị trường. quả sản xuất kinh
doanh trong nền
kinh tế thị trường.
1. Lượng giá trị 1. Trình bày được SV đọc và 1. SV hiểu được thế
và các nhân tố khái niệm lượng giá chuẩn bị vào nào là lượng giá trị,
ảnh hưởng đến trị, phân tích được vở tự học thước đo lượng giá
lượng giá trị của thước đo lượng giá trị HL1: tr24-27 trị và các nhân tố
hàng hóa. và các nhân tố ảnh HL2:tr69- 73 ảnh hưởng đến
hưởng đến lượng giá lượng giá trị của
trị của hàng hoá hàng hoá
2. Tiền tệ. 2. - Trình bày được HL1: tr28-29 2. - SV nắm được
lịch sử ra đời và bản lịch sử phát triển của
HL2: tr73-77
chất của tiền tệ. các hình thái giá trị.
Tự ở nhà, Từ đó, thấy được
học thư nguồn gốc và bản
viện. chất của tiền tệ.
- Phân tích được 5 - SV nắm vững 5
HL1: tr28-31
chức năng của tiền tệ. chức năng của tiền
HL2:tr77- 80
tệ.
3. Dịch vụ và 3. Nắm được dịch vụ 3. SV hiểu rõ về
một số hàng hóa HL1: tr31-34
và một số hàng hóa dịch vụ và một số
đặc biệt
đặc biệt hàng hóa đặc biệt
khác.
4. Chuẩn bị nội
dung thảo luận
tuần 2.
Trực Những nội dung - Hiểu rõ hơn những - Nghiên cứu - Hiểu sâu sắc hơn
tiếp trong tuần 2 mà nội dung lý thuyết, kỹ bài học và nội dung tuần học.
trên SV yêu cầu. thảo luận, tự học lựa chọn kỹ - Vận dụng, liên hệ
Tư lớp, tại các vấn đề tốt kiến thức đã học
trong tuần 2.
vấn VPBM cần tư vấn. vào thực tiễn.
- Làm sâu sắc hơn
của hoặc
nội dung lý luận và
GV qua
nâng cao kỹ năng vận
điện
dụng, liên hệ thực
thoại,
tiễn các vấn đề lý
email..
luận đã học.

NỘI DUNG 3, TUẦN 3


HT Tgian, Nội dung chính Mục tiêu cụ thểYêu cầu SV Chuẩn đầu ra HP
TCDH Đđiểm chuẩn bị
1.Thị trường. 1. Nắm được khái SV đọc tài 1. SV trình bày được
niệm thị trường, cơ liệu: các khái niệm: thị
chế thị trường, kinh HL1:tr35-38 trường, cơ chế thị
tế thị trường, đặc HL2: tr91-93 trường, kinh tế thị
2 tiết trưng của kinh tế thị HL3:327-332 trường; phân tích
Lý 351- 353
Giảng trường. được các đặc trưng
thuyết
đường của kinh tế thị
trường.
2. Quy luật giá 2. Hiểu được nội 2. SV nhận thức
trị. dung và tác động của HL1: 41-43 đúng nội dung và tác
HL2: 80-84
quy luật giá trị. động của quy luật
giá trị.
1. Phân tích nội 1. Phân tích được nội Đọc giáo 1. - SV phân tích
dung và tác dung và tác động của trình và tài được nội dung và tác
động của quy quy luật giá trị, từ đó liệu tham động của quy luật
luật giá trị. Sự chỉ ra được sự vận khảo để giá trị
vận dụng quy dụng quy luật giá trị chuẩn bị bài - Phân tích được sự
luật giá trị trước ở Việt Nam trước và thảo luận cá vận dụng quy luật
và sau đổi mới sau đổi mới. nhân vào vở giá trị ở Việt Nam
Thảo 2 tiết kinh tế ở Việt thảo luận. trong thời kỳ trước
luận Giảng Nam. Chia nhóm và sau đổi mới.
nhóm đường từ 8-10 sinh 2. - SV hiểu được
2. Lý luận tiền 2. Phân tích được
viên để thảo lịch sử phát triển của
tệ của C. Mác. quan điểm của Mác
luận, viết các hình thái giá trị.
về lịch sử ra đời, bản
biên bản TL Từ đó, thấy được
chất, chức năng của
nhóm. nguồn gốc và bản
tiền tệ.
chất của tiền tệ.
- SV nắm vững 5
chức năng của tiền
tệ.
1. Ưu thế và 1. Biết được những SV đọc và 1. SV chỉ ra được
khuyết tật của ưu thế và khuyết tật chuẩn bị vào những ưu thế cũng
nền kinh tế thị của nền kinh tế thị vở tự học: như khuyết tật của
trường. trường. HL1: tr39-41 nền kinh tế thị
trường.
2. Quy luật 2. Trình bày được các HL1: 43-44 2. SV nắm được nội
cung- cầu. khái niệm: cung, cầu. HL2:85-87 dung và tác động
Nội dung và tác động của quy luật cung-
của quy luật cung- cầu. Từ đó biết vận
cầu. dụng quy luật này
vào phân tích mối
quan hệ cung, cầu,
giá cả trên thị
trường.
3. Quy luật lưu 3. Phân tích được nội HL1: 44-45 3. SV nắm được nội
thông tiền tệ. dung của quy luật lưu HL2: 87-89 dung quy luật lưu
Tự ở nhà, thông tiền tệ. thông tiền tệ và vấn
học thư đề lạm phát.
viện. 4. Trình bày được HL1: 54-48 4. SV hiểu được thế
4. Quy luật cạnh khái niệm cạnh tranh, HL2: 84-85 nào là cạnh tranh,
tranh. các hình thức cạnh tính tất yếu của cạnh
tranh, tác động của tranh trong nền kinh
cạnh tranh trong nền tế hàng hóa, phân
kinh tế hàng hóa. tích được các hình
thức cạnh tranh
trong nội bộ ngành
và cạnh tranh giữa
các ngành, nắm rõ
tác động hai mặt
(tích cực và tiêu
cực) của cạnh tranh.
5. Vai trò của 5. Phân tích được vai HL1: 48-50 5. SV hiểu được vai
một số chủ thể trò của một số chủ trò của người sản
chính tham gia thể chính tham gia thị xuất, người tiêu
thị trường. trường. dùng, các chủ thể
trung gian và nhà
nước trong nền kinh
tế thị trường. Từ đó,
khẳng định tính tất
yếu và sự cần thiết
nâng cao vai trò
quản lý của nhà
nước trong nền kinh
tế thị trường.

6. Chuẩn bị nội
dung thảo luận
tuần 3.
Trực Những nội dung - Hiểu rõ hơn những - Nghiên cứu - Hiểu sâu sắc hơn
tiếp trong tuần 3 mà nội dung lý thuyết, kỹ bài học và nội dung tuần học.
trên SV yêu cầu. thảo luận, tự học lựa chọn kỹ - Vận dụng, liên hệ
Tư lớp, tại các vấn đề tốt kiến thức đã học
trong tuần 3.
vấn VPBM cần tư vấn. vào thực tiễn.
- Làm sâu sắc hơn
của hoặc
nội dung lý luận và
GV qua
điện nâng cao kỹ năng vận
thoại, dụng, liên hệ thực
email.. tiễn các vấn đề lý
luận đã học.
15-30 Kiểm tra nhận Trả lời theo yêu cầu Ôn bài và Phân tích được
KT phút thức của SV về của câu hỏi. chuẩn bị giấy những nội dung lý
Giảng nội dung từ tuần kiểm tra. luận cơ bản và bước
BT
đường 1- 3. đầu biết vận dụng
X1
(giờ các vấn đề lý luận
thảo
vào thực tiễn.
luận)

NỘI DUNG 4, TUẦN 4


HT Tgian, Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV Chuẩn đầu ra HP
TCDH Đđiểm chuẩn bị
1. Công thức 1. Viết được công SV đọc tài 1. - SV thấy được sự
chung của tư thức chung của tư liệu: giống nhau và khác
bản. bản. So sánh được HL1: 53-54 nhau giữa công thức
công thức lưu thông HL2: 96-97 lưu thông hàng hoá
hàng hoá giản đơn và giản đơn và công
công thức chung của thức chung của tư
tư bản. bản.
- Hiểu được khi nào
thì tiền tệ chuyển
2 tiết thành tư bản.
Lý Giảng - Giải thích được tại
thuyết sao C.Mác gọi T- H-
đường
T là công thức
chung của tư bản.
2. Phân tích được hai HL1: 54-56 2. SV hiểu được 2
2. Hàng hóa sức
điều kiện để SLĐ trở HL2: 98-100 điều kiện để SLĐ trở
lao động.
thành hàng hoá, hai thành hàng hóa,
thuộc tính của hàng
phân tích được hai
hoá SLĐ.
thuộc tính giá trị và
giá trị sử dụng của
hàng hóa sức lao
động.
Phân tích hàng - Phân tích được hai Đọc giáo - SV hiểu được hai
hóa sức lao điều kiện để sức lao trình và tài điều kiện để sức lao
động, sự khác động trở thành hàng liệu tham động trở thành hàng
nhau giữa hàng hóa, hai thuộc tính khảo để hóa, hai thuộc tính
hóa sức lao của hàng hoá sức lao chuẩn bị bài giá trị và giá trị sử
động và hàng động. thảo luận cá dụng của hàng hoá
hóa thông nhân vào vở sức lao động.
Thảo 2 tiết thường. Liên hệ - Phân tích được sự thảo luận. - Phân biệt được
luận Giảng thị trường hàng khác nhau giữa hàng Chia nhóm hàng hoá sức lao
hoá sức lao hóa sức lao động và động và hàng hoá
nhóm đường từ 8-10 sinh
động ở Việt hàng hóa thông thông thường.
viên để thảo
Nam hiện nay. thường.
luận, viết
biên bản TL
- Phân tích được tính - Khẳng định được
nhóm.
tất yếu tồn tại hàng tính tất yếu của sự
hoá SLĐ trong nền tồn tại hàng hóa sức
kinh tế thị trường ở lao động trong nền
Việt Nam. Đánh giá kinh tế thị trường ở
thị trường hàng hoá Việt Nam, nhận thức
SLĐ ở VN hiện nay đúng về thực trạng
(về số lượng chất thị trường hàng hóa
lượng, quan hệ cung- SLĐ ở Việt Nam
cầu hàng hóa sức lao hiện nay.
động, giá cả, chính
sách quản lý, sử
dụng…)
1. Tiền công 1. Phân tích quan SV đọc và 1. SV hiểu được
trong chủ nghĩa điểm của C.Mác về chuẩn bị vào quan điểm của Các
tư bản. bản chất, các hình vở tự học: Mác về bản chất
thức và các phạm trù kinh tế của tiền
HL3:106-110
của tiền công trong công; tiền công theo
HL2:108-110
chủ nghĩa tư bản. thời gian và tiền
HL1: 59-60
Tự ở nhà, công theo sản phẩm;
học thư tiền công danh nghĩa
viện. và tiền công thực tế.
- Phê phán quan
điểm sai lầm của các
nhà KTCT tư sản về
bản chất của tiền
công.
Trực Những nội dung - Hiểu rõ hơn những - Nghiên cứu - Hiểu sâu sắc hơn
tiếp trong tuần 4 mà nội dung lý thuyết, kỹ bài học và nội dung tuần học.
trên SV yêu cầu. thảo luận, tự học lựa chọn kỹ - Vận dụng, liên hệ
Tư lớp, tại các vấn đề tốt kiến thức đã học
trong tuần 4.
vấn VPBM cần tư vấn. vào thực tiễn.
- Làm sâu sắc hơn
của hoặc
nội dung lý luận và
GV qua
nâng cao kỹ năng vận
điện
dụng, liên hệ thực
thoại,
tiễn các vấn đề lý
email..
luận đã học.

NỘI DUNG 5, TUẦN 5


HT Tgian, Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV Chuẩn đầu ra HP
TCDH Đđiểm chuẩn bị
1. Quá trình sản 1. Nắm được đặc SV đọc tài 1. SV hiểu được quá
xuất giá trị điểm của sản xuất liệu: trình sản xuất giá trị
thặng dư. TBCN, phân tích HL1: 56-57 thặng dư trong chủ
được ví dụ cụ thể về HL2:100-103 nghĩa tư bản. Từ đó,
quá trình sản xuất giá HL3: 90-94
trị thặng dư, hiểu rõ chỉ ra được nguồn
nguồn gốc và bản gốc và bản chất của
chất của giá trị thặng giá trị thặng dư,
dư. khẳng định được bản
chất bóc lột của chủ
nghĩa tư bản.
2. Tư bản bất 2. Nắm được khái 2. SV nắm được
biến và tư bản niệm tư bản bất biến, khái niệm tư bản bất
HL1: 58-59 biến, tư bản khả
khả biến. tư bản khả biến, căn HL2:103-104
cứ và ý nghĩa của sự HL3: 95-97 biến. Xác định được
phân chia TBBB, căn cứ và ý nghĩa
2 tiết TBKB. của sự phân chia cặp
Lý phạm trù này.
Giảng
thuyết Khẳng định rõ bản
đường chất bóc lột của chủ
nghĩa tư bản là bóc
lột SLĐ của công
nhân làm thuê.
3. Phân tích được sự 3. - SV biết được thế
3. Tuần hoàn và nào là tuần hoàn của
vận động của tư bản HL1: 60-62
chu chuyển của tư bản. Điều kiện để
cá biệt trên hai mặt HL2:118-124
tư bản. tuần hoàn của tư bản
chất (tuần hoàn của
tư bản) và lượng (chu diễn ra bình thường.
chuyển của tư bản). - Hiểu được khái
niệm chu chuyển
của tư bản, thời gian
và tốc độ chu
chuyển của tư bản.
- Chỉ ra được sự vận
dụng vấn đề này vào
việc nâng cao hiệu
quả sử dụng vốn
trong nền kinh tế thị
trường.
Phân tích lý - Phân tích quan điểm Đọc giáo - SV hiểu được quan
luận tiền công của C.Mác về bản trình và tài điểm của C.Mác về
của C.Mác. Sự chất, các hình thức và liệu tham bản chất, các hình
vận dụng lý luận các phạm trù tiền khảo để thức và các phạm trù
này trong việc công trong chủ nghĩa chuẩn bị bài tiền công. Phê phán
cải cách tiền tư bản. thảo luận cá được quan điểm sai
công, tiền lương nhân vào vở lầm của các nhà
ở Việt Nam hiện thảo luận.KTCT tư sản về bản
Thảo 2 tiết nay. Chia nhóm chất của tiền công.
luận Giảng - Chỉ ra được những từ 8-10 sinh - Thấy được những
nhóm chính sách, biện pháp viên để thảo kết quả đạt được
đường
thể hiện sự vận dụng luận, viếtcũng như những mặt
lý luận tiền công của biên bản TL còn tồn tại, hạn chế
C.Mác ở Việt Nam trong việc vận dụng
nhóm.
hiện nay. lý luận tiền công và
sự cần thiết tiếp tục
thực hiện cải cách
tiền công, tiền lương
ở Việt Nam hiện
nay.
1. Tỷ suất giá trị
1. Biết được thế nào SV đọc và 1. SV biết được khái
thặng dư và tỷ suất giá trị thặng chuẩn bị vào niệm, công thức
khối lượng giá dư, khối lượng giá trị vở tự học: tính, thực chất của tỷ
trị thặng dư. thặng dư. Công thức
HL2:104-105 suất giá trị thặng dư,
tính và thực chất của khối lượng giá trị
HL1: 63
tỷ suất giá trị thặng thặng dư.
dư và khối lượng giá
trị thặng dư.
2. Hai phương 2. Phân tích được 2. - SV phân tích
pháp sản xuất các phương pháp sản HL1: 63-66 được các phương
giá trị thặng dư, xuất giá trị thặng dư. HL2:105-107
pháp sản xuất giá trị
Tự ở nhà, HL3: 98-103
giá trị thặng dư thặng dư tuyệt đối,
học thư
siêu ngạch. tương đối và siêu
viện.
ngạch.
- Thấy được sự
giống và khác nhau
giữa các phương
pháp sản xuất giá trị
thặng dư.
- Giải thích được tại
sao GTTD siêu
ngạch là hình thức
biến tướng của
GTTD tương đối.
HL1: 61-62 3. SV biết được thế
3. Tư bản cố 3. Biết được thế nào HL2:124-126
nào là tư bản cố
định và tư bản là tư bản cố định, tư
định, tư bản lưu
lưu động. bản lưu động; căn cứ
động. Xác định được
và ý nghĩa của sự căn cứ và ý nghĩa
phân chia tư bản cố của sự phân chia tư
định và tư bản lưu bản cố định và tư
động bản lưu động. Rút
ra được ý nghĩa thực
tiễn của việc nghiên
cứu vấn đề này.
Trực Những nội dung - Hiểu rõ hơn những - Nghiên cứu - Hiểu sâu sắc hơn
tiếp trong tuần 5 mà nội dung lý thuyết, kỹ bài học và nội dung tuần học.
trên SV yêu cầu. thảo luận, tự học lựa chọn kỹ - Vận dụng, liên hệ
Tư lớp, tại các vấn đề tốt kiến thức đã học
trong tuần 5.
vấn VPBM cần tư vấn. vào thực tiễn.
- Làm sâu sắc hơn
của hoặc
nội dung lý luận và
GV qua
nâng cao kỹ năng vận
điện
dụng, liên hệ thực
thoại,
tiễn các vấn đề lý
email..
luận đã học.

NỘI DUNG 6, TUẦN 6


HT Tgian, Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV Chuẩn đầu ra HP
TCDH Đđiểm chuẩn bị
1. Tích lũy tư 1. Nắm được thế nào SV đọc tài 1. – SV nhận thức
bản là quá trình là cấu tạo hữu cơ của liệu: được quy luật chung
làm tăng cấu tạo tư bản, giải thích HL1: 68 của tích lũy tư bản là
hữu cơ của tư được tại sao tích lũy HL2: 114 làm tăng cấu tạo hữu
bản. tư bản là quá trình cơ của tư bản.
làm tăng cấu tạo hữu
cơ của tư bản.
2. Chi phí sản 2. Nắm được các 2. SV nắm được các
HL1: 69-73 phạm trù: Chi phí
xuất tư bản chủ phạm trù: Chi phí sản HL2:137-140 sản xuất TBCN, lợi
nghĩa, lợi nhuận xuất TBCN, lợi HL3:157-164
nhuận và tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất lợi
và tỷ suất lợi
nhuận. Phân biệt nhuận. Phân biệt
nhuận.
được chi phí thực tế được chi phí thực tế
của xã hội với chi phí của xã hội với chi
sản xuất TBCN; giá phí sản xuất TBCN;
trị thặng dư với lợi giá trị thặng dư với
2 tiết lợi nhuận; tỷ suất giá
nhuận; tỷ suất giá trị
Lý trị thặng dư với tỷ
Giảng thặng dư với tỷ suất
thuyết suất lợi nhuận..
đường lợi nhuận.
3. Phân tích và chứng 3. SV hiểu được
3. Sự hình thành khái niệm, biện pháp
minh được sự hình
lợi nhuận bình và kết quả cạnh
thành lợi nhuận bình
quân và giá cả HL1: 73-74 tranh giữa các ngành
quân và giá cả sản
sản xuất.
xuất là kết quả của sự HL2:140-143 trong CNTB. Từ đó,
hiểu được thế nào là
cạnh tranh giữa các
tỷ suất lợi nhuận
ngành.
bình quân và lợi
nhuận bình quân.
- Thấy được sự
chuyển hoá của giá
trị hàng hoá thành
giá cả sản xuất trong
giai đoạn TDCT của
CNTB.
- Rút ra ý nghĩa thực
tiễn khi nghiên cứu
vấn đề này.
So sánh tích tụ - Trình bày được các Đọc giáo - SV biết đươc thế
và tập trung tư khái niệm tích tụ tư trình và tài nào là tích tụ tư bản,
bản. Mối quan bản, tập trung tư bản. liệu tham tập trung tư bản; sự
hệ giữa tích tụ Phân tích được sự khảo để giống và khác nhau
và tập trung tư giống nhau và khác chuẩn bị bài giữa tích tụ tư bản,
Thảo 2 tiết bản. Liên hệ vai nhau giữa tích tụ và thảo luận cá tập trung tư bản.
luận Giảng trò và các biện tập trung tư bản. Chỉ nhân vào vở Mối quan hệ giữa
nhóm đường pháp tích tụ và ra được mối quan hệ thảo luận. tích tụ tư bản, tập
tập trung vốn ở biện chứng giữa tích Chia nhóm trung tư bản.
Việt Nam hiện tụ và tập trung tư từ 8-10 sinh
nay. bản. viên để thảo
- Chỉ ra được vai trò luận, viết - Vận dụng được
và những biện pháp biên bản TL vấn đề này thấy
thúc đẩy tích tụ và nhóm. được vai trò và biện
tập trung vốn ở Việt pháp thúc đẩy tích tụ
Nam hiện nay. và tập trung vốn ở
Việt Nam hiện nay.
1. Thực chất của 1. Phân tích được SV đọc và 1. SV hiểu được
tích lũy tư bản thực chất của tích lũy chuẩn bị vào thực chất của tích
và các nhân tố tư bản, các nhân tố vở tự học: lũy tư bản, phân biệt
quyết định quy quyết định quy mô được tích lũy tư bản
HL2:110-113
mô tích lũy tư tích lũy tư bản. và tích lũy nguyên
bản. thủy, các nhân tố
quyết định quy mô
tích lũy tư bản.
2. SV biết được thế
2. Quá trình tích 2. Trình bày được thế
nào là tích tụ tư bản,
lũy tư bản là quá nào là tích tụ tư bản,
HL2: 115 tập trung tư bản., chỉ
trình tích tụ và tập trung tư bản.
HL3:115-117 ra được sự giống và
tập trung tư bản
Tự ở nhà, khác nhau giữa tích
ngày càng tăng.
học thư tụ tư bản, tập trung
viện. tư bản.
3. Quá trình tích 3. Hiểu được nạn thất 3. SV hiểu được quy
lũy tư bản là quá nghiệp và bần cùng HL2:115-116 luật chung của tích
trình bần cùng hóa giai cấp vô sản là lũy tư bản là làm gia
hóa giai cấp vô hệ quả của tích lũy tư tăng tình trạng thất
sản. bản. nghiệp và bần cùng
hóa giai cấp vô sản.
Từ đó, thấy được xu
hướng tất yếu của sự
thay thế CNTB.
4. Các hình thái 4. Hiểu được các 4. SV hiểu được:
tư bản và lợi hình thái tư bản và
nhuận của lợi nhuận của chúng:
HL2:143-155 - Sự hình thành và
chúng. - Tư bản thương vai trò của tư bản
nghiệp và lợi nhuận thương nghiệp trong
thương nghiệp. CNTB. Bản chất và
sự hình thành LN
thương nghiệp.
- Sự hình thành, đặc
- Tư bản cho vay và điểm của tư bản cho
lợi tức. vay. Bản chất của
lợi tức cho vay, tỷ
suất lợi tức cho vay.
- Sự hình thành và
- Tư bản nông nghiệp đặc điểm của quan
và địa tô tư bản chủ hệ sản xuất TBCN
nghĩa. trong nông nghiệp.
Bản chất và các hình
thức địa tô TBCN.
Phân biệt được địa
tô phong kiến và địa
tô tư bản chủ nghĩa.
Trực Những nội dung - Hiểu rõ hơn những - Nghiên cứu - Hiểu sâu sắc hơn
tiếp trong tuần 6 mà nội dung lý thuyết, kỹ bài học và nội dung tuần học.
trên SV yêu cầu. thảo luận, tự học lựa chọn kỹ - Vận dụng, liên hệ
Tư lớp, tại các vấn đề tốt kiến thức đã học
trong tuần 6.
vấn VPBM cần tư vấn. vào thực tiễn.
- Làm sâu sắc hơn
của hoặc
nội dung lý luận và
GV qua
nâng cao kỹ năng vận
điện
dụng, liên hệ thực
thoại,
tiễn các vấn đề lý
email..
luận đã học.
Kiểm tra những Trình bày được theo - Ôn tập và Nắm vững kiến
nội dung đã học yêu cầu của câu hỏi. chuẩn bị thức, liên hệ, vận
từ tuần 1 đến Thể hiện được việc giấy kiểm dụng kiến thức đã
tuần 6. tra. học trong hoạt động
nắm vững, hệ thống
Kiểm 1 tiết thực tiễn.
hoá những nội dung
tra Giảng
giữa đường đã học và kỹ năng áp
kỳ dụng những kiến thức
đã học vào việc giải
quyết vấn đề trong
thực tiễn.

NỘI DUNG 7, TUẦN 7


HT Tgian, Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV Chuẩn đầu ra HP
TCDH Đđiểm chuẩn bị
1. Nguyên nhân 1. Phân tích được SV đọc tài 1. SV hiểu được
hình thành CNTB nguyên nhân chuyển liệu: CNTBĐQ ra đời
độc quyền. biến từ CNTB tự do HL: 81 -95 từ CNTB tự do
cạnh tranh sang CNTB HL2:157-165 cạnh tranh.
2 tiết độc quyền.

Giảng 2. Năm đặc điểm 2. Phân tích được năm 2. SV hiểu được
thuyết
đường kinh tế cơ bản của đặc điểm kinh tế cơ năm đặc điểm
CNTB độc quyền. bản của CNTB độc kinh tế cơ bản
quyền. của CNTB độc
quyền gắn liền
với sự phát triển
của CNTB độc
quyền.
1. Phân tích các 1. - Phân tích được Đọc giáo 1.- SV hiểu được
hình thức biểu hình thức biểu hiện trình và tài lợi nhuận, lợi
hiện của giá trị chung của giá trị thặng liệu tham nhuận công
thặng dư trong dư là lợi nhuận. khảo để nghiệp, lợi nhuận
CNTB. Ý nghĩa - Phân tích được hình chuẩn bị bài thương nghiệp;
thực tiễn của vấn thức biểu hiện cụ thể thảo luận cá lợi tức cho vay;
Thảo 2 tiết đề này ở Việt của giá trị thặng dư nhân vào vở địa tô là những
luận Giảng Nam hiện nay. gắn với các hình thái thảo luận. hình thức biểu
nhóm tư bản cụ thể: Lợi Chia nhóm hiện khác nhau
đường
nhuận công nghiệp, lợi
từ 8-10 sinh của giá trị thặng
nhuận thương nghiệp;
viên để thảo dư.
lợi tức cho vay; địa tô.
luận, viết - Vận dụng được
- Chỉ ra được ý nghĩa
biên bản TL vấn đề này ở Việt
thực tiễn của vấn đề
nhóm. Nam hiện nay.
này ở Việt Nam hiện
nay.
1. Quan hệ giữa 1. Trình bày được mối SV đọc và 1. SV thấy được
cạnh tranh và độc quan hệ giữa cạnh chuẩn bị vào tự do cạnh tranh
quyền. tranh và độc quyền vở tự học: sinh ra độc quyền
trong CNTB độc và độc quyền vẫn
Tự ở nhà, HL1: 80 -81
quyền. tồn tại cạnh
học thư HL3: 212 tranh, các hình
viện thức cạnh tranh
trong CNTB độc
quyền.
2. Những biểu .2. Phân tích được HL1: 44 - 45 2. Thấy được
hiện chủ yếu của những biểu hiện chủ HL2: 87 - 89 bản chất của
CNTBĐQ nhà yếu của CNTBĐQ nhà CNTBĐQ nhà
nước. nước. nước thông qua
các hình thức
biểu hiện của nó.
3. Vai trò lịch sử 3. Hiểu được những 3. - Sinh viên
của chủ nghĩa tư mặt tích cực, hạn chế
HL1:100-104 thấy được những
bản. và xu hướng vận động HL2:177-181 đóng góp và
của CNTB. những hậu quả
để lại của CNTB.
- Sinh viên thấy
được xu hướng
vận động tất yếu
của CNTB.
4. Chuẩn bị nội
dung thảo luận
tuần 7.
Trực Những nội dung - Hiểu rõ hơn những - Nghiên cứu - Hiểu sâu sắc
tiếp trong tuần 7 mà nội dung lý thuyết, kỹ bài học và hơn nội dung
trên SV yêu cầu. thảo luận, tự học trong lựa chọn kỹ tuần học.
Tư lớp, tại các vấn đề - Vận dụng, liên
tuần 7
vấn VPBM cần tư vấn. hệ tốt kiến thức
- Làm sâu sắc hơn nội
của hoặc đã học vào thực
dung lý luận và nâng
GV qua tiễn.
cao kỹ năng vận dụng,
điện
liên hệ thực tiễn các
thoại,
vấn đề lý luận đã học
email..

NỘI DUNG 8, TUẦN 8


HT Tgian, Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV Chuẩn đầu ra HP
TCDH Đđiểm chuẩn bị
1. Nguyên nhân ra 1. Phân tích được SV đọc tài 1.- SV hiểu được
đời và bản chất nguyên nhân ra đời và liệu: nguyên nhân dẫn
của CNTB độc bản chất của CNTB HL1:95 - 97 đến sự ra đời
quyền nhà nước. độc quyền nhà nước. HL2:165-170 CNTB độc quyền
nhà nước.
- Sinh viên nhận
thức được CNTB
độc quyền nhà
2 tiết nước là nấc thang
Lý Giảng phát triển mới của
thuyết CNTB độc quyền.
đường
2. Đặc trưng của 2. - Hiểu được 5 đặc 2. SV nhận diện
HL1:112-118
kinh tế thị trường trưng của kinh tế thị được kinh tế thị
HL3:331-340
định hướng trường định hướng trường định hướng
XHCN ở Việt XHCN ở Việt Nam. . XHCN ở Việt
Nam. - Chỉ ra điểm giống và Nam.
khác giữa nền kinh tế
thị trường định hướng
XHCN ở Việt Nam và
kinh tế thị trường tư
bản chủ nghĩa.
1. Tại sao chủ 1. Giải thích được, Đọc giáo 1. SV hiểu được
nghĩa tư bản độc CNTB độc quyền ra trình, tài liệu nguyên nhân
quyền ra đời là sự đời từ trong CNTB tự tham khảo để chuyển biến từ
kế tục trực tiếp từ do cạnh tranh. chuẩn bị bài CNTB tự do cạnh
2 tiết CNTB tự do cạnh thảo luận cá tranh sang CNTB
Thảo Giảng tranh.? nhân vào vở độc quyền.
luận 2. Trình bày 2. Chỉ ra được biểu thảo luận. 2. SV hiểu được
đường
nhóm những biểu hiện hiện mới về năm đặc Chia nhóm những biểu hiện
mới về năm đặc điểm kinh tế cơ bản từ 8-10 sinh mới về năm đặc
điểm kinh tế cơ của CNTB độc quyền
viên để thảo điểm kinh tế cơ
bản của CNTB hiện nay.
luận, viết bản của CNTB
độc quyền. - Khẳng định được
biên bản TL độc quyền hiện
bản chất của CNTB nay. Từ đó, khẳng
nhóm.
không thay đổi. định được bản
chất của CNTB
không thay đổi.
1. Tính tất yếu 1. - Hiểu được khái SV đọc và 1. - SV hiểu được
ở nhà, khách quan của niệm kinh tế thị chuẩn bị vào thế nào là KTTT
Tự thư kinh tế thị trường trường định hướng vở tự học: định hướng
học viện định hướng XHCN ở Việt Nam. HL2: 225 XHCN ở Việt
XHCN ở Việt HL3:327-329 Nam.
Nam. - Chỉ ra được cơ sở - Thấy được sự
khách quan của sự tồn tồn tại, phát triển
tại, phát triển kinh tế KTTT ở Việt Nam
thị trường định hướng là tất yếu khách
ở Việt Nam. quan.
2. Nội dung hoàn 2. Phân tích được HL1:120-123 2. SV hiểu được
thiện thể chế kinh những nội hoàn thiện những nội dung
tế thị trường định thể chế kinh tế thị hoàn thiện thể chế
hướng XHCN ở trường định hướng kinh tế thị trường
Việt Nam. XHCN ở Việt Nam. nhằm đưa nền
kinh tế thị trường
Việt Nam phát
triển và đúng định
hướng XHCN.
3. Chuẩn bị nội
dung thảo luận
tuần 8.

Trực Những nội dung - Hiểu rõ hơn những - Nghiên cứu - Hiểu sâu sắc hơn
tiếp trong tuần 8 mà nội dung lý thuyết, kỹ bài học và nội dung tuần học.
trên SV yêu cầu. thảo luận, tự học trong lựa chọn kỹ - Vận dụng, liên
Tư lớp, tại các vấn đề hệ tốt kiến thức đã
tuần 8.
vấn VPBM cần tư vấn. học vào thực tiễn
- Làm sâu sắc hơn nội
của hoặc - Nắm được
dung lý luận và nâng
GV qua đường lối phát
cao kỹ năng vận dụng,
điện triển kinh tế của
liên hệ thực tiễn các
thoại, Đảng.
vấn đề lý luận đã học.
email..
15-30 Kiểm tra nhận Trình bày theo yêu cầu Ôn bài và Phân tích được
phút. thức của sinh viên của câu hỏi. chuẩn bị giấy những nội dung lý
KT Giảng nội dung tuần 7,8. kiểm tra. luận cơ bản và
BTX2 đường bước đầu biết vận
(giờ dụng các vấn đề lý
thảo
luận vào thực tiễn.
luận)

NỘI DUNG 9, TUẦN 9


HT Tgian, Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV Chuẩn đầu ra HP
TCDH Đđiểm chuẩn bị
1. Sự cần thiết 1. - Hiểu được khái SV đọc tài 1. - SV hiểu được
phải hoàn thiện niệm: Thể chế; thể chế liệu: thế nào là thể chế;
thể chế kinh tế thi kinh tế; thể chế kinh tế HL1:118-120 thể chế kinh tế;
2 tiết
trường định hướng thị trường định hướng thể chế KTTT
Lý Giảng XHCN ở Việt XHCN. định hướng
thuyết
đường Nam. XHCN ở Việt
Nam.
- Chỉ ra những cơ sở - Thấy được việc
cần phải hoàn thiện hoàn thiện thể chế
thể chế kinh tế thị kinh tế thị trường
trường định hướng XHCN ở Việt
XHCN ở Việt Nam. Nam là cần thiết.
2. Lợi ích kinh tế. 2.- Hiểu được khái 2. - SV hiểu được
HL1:124-134
niệm lợi ích; lợi ích thế nào là lợi ích
HL2:289-292
kinh tế; bản chất của kinh tế và bản chất
lợi ích kinh tế. của lợi ích kinh tế.
- Phân tích vai trò của - Sinh viên nhận
HL1:125-127
lợi ích kinh tế. thức được lợi ích
kinh tế là động lực
của các hoạt động
kinh tế, của sự
phát triển xã hội.
3. Một số quan hệ 3. Thấy được mối HL1:130-134 3. Sinh viên nhận
lợi ích kinh tế cơ quan hệ giữa các chủ thức được vì lợi
bản trong nền
thể trong nền kinh tế ích kinh tế mà các
kinh tế thị trường.
thị trường về lợi ích chủ thể có quan hệ
kinh tế. chặt chẽ với nhau.
1. Tại sao phát 1. - Giải thích được sự Đọc giáo 1. SV thấy được
triển kinh tế thị tồn tại, phát triển kinh trình và tài sự tồn tại, phát
trường định hướng tế thị trường ở Việt liệu tham triển KTTT ở Việt
XHCN ở Việt Nam là tất yếu khách khảo để Nam là tất yếu
2 tiết Nam là tất yếu quan. chuẩn bị bài khách quan.
Thảo Giảng khách quan? - Chỉ ra được những thảo luận cá - SV nắm được
luận Những thành tựu thành tựu cơ bản trong nhân vào vở những thành tựu
đường
nhóm cơ bản trong việc việc phát triển nền thảo luận. cơ bản trong việc
phát triển nền kinh kinh tế thi trường ở Chia nhóm phát triển nền kinh
tế thị trường ở Việt Nam trong những
từ 8-10 sinh tế thị trường ở
Việt Nam hiện năm đổi mới. viên để thảo Việt Nam trong
nay. luận, viếtnhững năm đổi
biên bản TL mới.
nhóm. - SV hiểu được
đường lối phát
triển kinh tế của
Đảng là đúng đắn.
1. Quan hệ lợi ích 1.- Hiểu được khái SV đọc và 1.- SV hiểu được
ở nhà, kinh tế. niệm quan hệ lợi ích chuẩn bị vào thế nào là quan hệ
Tự thư kinh tế. vở tự học: lợi ích kinh tế.
học viện. - Chỉ ra sự thống nhất HL1:127-138 Thấy được quan
và mâu thuẫn trong hệ lợi ích kinh tế
các quan hệ lợi ích giữa các chủ thể
kinh tế. vừa thống nhất
- Phân tích các nhân tố vùa mâu thuẫn với
ảnh hưởng đến quan nhau và chịu sự
hệ lợi ích kinh tế. ảnh hưởng của
nhiều nhân tố.
2.Vai trò của nhà 2. Phân tích được vai 2. SV thấy được
nước trong bảo trò của nhà nước trong cần phải có sự can
đảm hài hòa các đảm bảo hài hòa quan thiệp của nhà
quan hệ lợi ích hệ lợi ích kinh tế. nước nhằm đảm
kinh tế.
bảo hài hòa quan
3. Chuẩn bị nội hệ lợi ích kinh tế.
dung thảo luận
tuần 9.
Tư Trực Những nội dung - Hiểu rõ hơn những - Nghiên cứu - Hiểu sâu sắc hơn
vấn tiếp trong tuần 9 mà nội dung lý thuyết, kỹ bài học và nội dung tuần học.
của trên SV yêu cầu. thảo luận, tự học trong lựa chọn kỹ - Vận dụng, liên
GV lớp, tại các vấn đề hệ tốt kiến thức đã
tuần 9.
VPBM cần tư vấn. học vào thực tiễn.
- Làm sâu sắc hơn nội
hoặc - Nắm được
dung lý luận và nâng
qua đường lối phát
cao kỹ năng vận dụng,
điện triển kinh tế của
liên hệ thực tiễn các
thoại, Đảng hiện nay.
vấn đề lý luận đã học
email..

NỘI DUNG 10, TUẦN 10


HT Tgian, Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV Chuẩn đầu ra HP
TCDH Đđiểm chuẩn bị
1. Tính tất yếu 1.- Hiểu được khái SV đọc tài 1. - SV hiểu được
khách quan của niệm và đặc điểm của liệu: thế nào là
CNH, HĐH ở Việt HL1:154-157
công nghiệp hóa, CNH,HĐH, nhận
2 tiết Nam
hiện đại hóa ở HL2:214-219 diện được
Lý Giảng Việt Nam CNH,HĐH ở Việt
thuyết
đường Nam.
- Chỉ ra được cơ sở - SV hiểu được
khách quan và tác tính tất yếu khách
dụng của CNH,HĐH ở quan và tác dụng
Việt Nam.
của CNH,HĐH ở
Việt Nam.
2. Nội dung của 2. SV nhận thức
2. Hiểu được nội dung HL1:157-161
công nghiệp hóa, được nội dung của
của công nghiệp hóa, HL3:294-299
hiện đại hóa ở CNH,HĐH ở Việt
hiện đại hóa ở Việt
Việt Nam. Nam.
Nam.
1. Phân tích nội 1. - Phân tích được nội Đọc giáo 1. - SV hiểu được
dung CNH,HĐH dung CNH,HĐH ở trình và tài nội dung của
ở Việt Nam. Nhận Việt Nam. liệu tham CNH,HĐH ở Việt
thức thực trạng khảo để Nam.
2 tiết vấn đề này ở Việt - Đánh giá khái quát chuẩn bị bài - SV nắm được
Thảo Giảng Nam hiện nay. thực trạng vấn đề này thảo luận cá những nội dung
luận ở Việt Nam hiện nay. nhân vào vở Việt Nam đã thực
đường
nhóm thảo luận. hiện được, chưa
Chia nhóm được và cần phải
từ 8-10 sinh tiếp tục thực hiện
viên để thảo những gì để sớm
luận, viết đưa nước ta trở
biên bản TL thành nước CN
nhóm. theo hướng hiện
đại.
1. Khái quát về 1.- Nắm được khái SV đọc và 1.- SV nắm được
ở nhà, cách mạng công niệm cách mạng công chuẩn bị vào thế nào là cách
Tự thư nghiệp. nghiệp vở tự học: mạng công
học viện. HL1:144-152 nghiệp.
- Khái quát được - SV hiểu được
những đặc điểm cơ những đặc điểm
bản của các cuộc cách cơ bản của các
mạng công nghiệp đã cuộc cách mạng
và đang diễn ra trong công nghiệp đã và
lịch sử. đang diễn ra trong
lịch sử.
- Hiểu được vai trò - SV thấy được
của cách mạng công cách mạng công
nghiệp đối với sự phát nghiệp có vai trò
triển nền sản xuất xã quan trọng đối với
hội. sự phát triển nền
sản xuất xã hội.
2. - Hiểu được khái HL1:152-154 2. - SV hiểu được
2. Công nghiệp
niệm công nghiệp hóa. thế nào là công
hóa và các mô
nghiệp hóa.
hình công nghiệp
- Nắm được những đặc - SV nắm được
hóa trên thế giới.
điểm cơ bản của một một số mô hình
số mô hình công công nghiệp hóa
nghiệp hóa tiêu biểu tiêu biểu trên thế
trên thế giới. giới, gợi mở cho
Việt Nam mô hình
CNH phù hợp.
3. Công nghiệp 3. - Hiểu được quan HL1:162-167 3. - SV nhận thức
hóa, hiện đại hóa điểm về CNH,HĐH ở được quan điểm
ở Việt Nam trong Việt Nam trong bối về CNH,HĐH ở
bối cảnh cách cảnh cách mạng công Việt Nam trong
mạng công nghiệp nghiệp lần thứ 4. bối cảnh cách
lần thứ 4. mạng công nghiệp
thứ 4.
- Hiểu được - SV nắm được
CNH,HĐH ở Việt những biện pháp
Nam thích ứng với mà Việt Nam đưa
cách mạng công ra để CNH, HĐH
nghiệp lần thứ 4. ở Việt Nam có thể
thích ứng được
với cách mạng
công nghiệp lần
4. Chuẩn bị nội
thứ 4.
dung thảo luận
tuần 10.
Trực Những nội dung - Hiểu rõ hơn những - Nghiên cứu - Hiểu sâu sắc hơn
tiếp trong tuần 10 mà nội dung lý thuyết, kỹbài học và nội dung tuần học.
trên SV yêu cầu. thảo luận, tự học trong lựa chọn kỹ - Vận dụng, liên
Tư lớp, tại các vấn đề hệ tốt kiến thức đã
tuần 10.
vấn VPBM học vào thực tiễn.
- Làm sâu sắc hơn nội cần tư vấn.
của hoặc - Nắm được
dung lý luận và nâng
GV qua
điện cao kỹ năng vận dụng, đường lối phát
thoại, liên hệ thực tiễn các triển kinh tế của
email.. vấn đề lý luận đã học Đảng hiện nay.
15-30 Kiểm tra nhận - Trình bày theo yêu Ôn bài và Phân tích được
phút thức của sinh viên cầu của câu hỏi. chuẩn bị giấy những nội dung lý
KT (giờ nội dung tuần kiểm tra. luận cơ bản và
BTX3 thảo 9,10. bước đầu biết vận
luận). dụng các vấn đề lý
luận vào thực tiễn

NỘI DUNG 11, TUẦN 11


HT Tgian, Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV Chuẩn đầu ra HP
TCDH Đđiểm chuẩn bị
1. Khái niệm hội 1. Nắm được khái SV đọc tài 1. SV nắm được
nhập kinh tế quốc niệm hội nhập kinh tế liệu: khái niệm hội
tế. quốc tế. HL1: 167 nhập kinh tế quốc
tế.
2. Tác động của 2. Phân tích được 2. SV nhận thức
1 tiết hội nhập kinh tế những tác động tích HL:170- 172 được những thời

thuyết Giảng quốc tế đến phát cực và tiêu cực của hội cơ và thách thức
đường triển của Việt nhập kinh tế quốc tế cho Việt Nam
Nam. đến sự phát triển của trong phát triển
Việt Nam. đất nước.
1. Sự cần thiết 1. - Chỉ ra được cơ sở HL1:167-169 1 .- SV hiểu được
khách quan và nội khách quan của hội Việt Nam thực
dung của hội nhập nhập kinh tế quốc tế. hiện hội nhập
kinh tế quốc tế. kinh tế quốc tế là
cần thiết.
- Hiểu đươc nội dung - SV nắm được để
của hội nhập kinh tế hội nhập kinh tế
Tự ở nhà, quốc tế. quốc tế hiệu quả
học thư thì Việt Nam cần
viện phải làm gì.
2. SV nắm được
2. Phương hướng 2. Hiểu được phương
HL1:172-182 phương hướng
nâng cao hiệu quả hướng nâng cao hiệu
Việt Nam cần phải
hội nhập kinh tế quả hội nhập kinh tế
thực hiện nhằm
quốc tế trong phát quốc tế của Việt Nam.
triển của Việt nâng cao hiệu quả
Nam. hội nhập kinh tế
quốc tế.
Tư Trực Những nội dung - Hiểu rõ hơn những - Nghiên cứu - Hiểu sâu sắc hơn
vấn tiếp trong tuần 11 mà nội dung lý thuyết, kỹ bài học và nội dung tuần học.
của trên SV yêu cầu thảo luận, tự học trong lựa chọn kỹ - Vận dụng, liên
GV lớp, tại tuần 11. các vấn đề hệ tốt kiến thức đã
VPBM - Làm sâu sắc hơn nội cần tư vấn. học vào thực tiễn.
hoặc dung lý luận và nâng - Nắm được
qua cao kỹ năng vận dụng, đường lối phát
điện liên hệ thực tiễn các triển kinh tế của
thoại, vấn đề lý luận đã học Đảng hiện nay.
email
9. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN.
- Sinh viên phải có đủ học liệu như đã nêu ở phần 7.
- Sinh viên phải chuẩn bị đầy đủ phần tự học, phần thảo luận và đọc trước phần
lý thuyết trước khi đến lớp.
- Sinh viên phải hiện diện trên lớp đủ số tiết theo quy định của học phần và quy
chế đào tạo.
- Sinh viên phải làm đầy đủ các bài kiểm tra, đánh giá thường xuyên, bài thảo
luận, bài tập cá nhân, bài tập nhóm, bài tập lớn.
10. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
HỌC TẬP HỌC PHẦN.
10.1. Kiểm tra - đánh giá thường xuyên: Trọng số 30%
- Được tiến hành trong suốt thời gian dạy học phần (trong giờ lý thuyết, thảo
luận, tự học).
- Hình thức kiểm tra: kiểm tra miệng, kiểm tra viết ngắn, làm bài trắc nghiệm,
kiểm tra bài cũ, kiểm tra vở chuẩn bị tự học, chuẩn bị nội dung thảo luận, bài tập cá
nhân, bài tập nhóm…
- Kiểm tra - đánh giá thường xuyên: Ít nhất 3 điểm thành phần.
10.2. Kiểm tra giữa học phần: Trọng số 20%
- Được tiến hành vào tuần thứ 6 của học phần.
- Hình thức kiểm tra: Làm bài tự luận hoặc tự luận kết hợp với trắc nghiệm, thời
gian kiểm tra 50 phút.
10.3. Thi cuối học phần: Trọng số 50%
- Đây là bài thi quan trọng nhất của học phần nhằm đánh giá toàn bộ các mục
tiêu của học phần.
- Hình thức: Làm bài tự luận hoặc làm bài tiểu luận (đối với sinh viên đủ điều
kiện làm bài tiểu luận theo quy chế đào tạo của nhà trường).
10.4. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập, kiểm tra.
- Kiểm tra đánh giá thường xuyên:
+ Bài tập cá nhân: Sinh viên chuẩn bị đầy đủ bài tập cá nhân theo yêu cầu của
giảng viên.
Yêu cầu:
- Về nội dung: Chủ yếu kiểm tra phần tự học, phần thảo luận của sinh viên. Sinh
viên thể hiện kỹ năng tự học, đọc tài liệu, phân tích, tổng hợp kiến thức.
- Về hình thức: Bài làm trình bày rõ ràng, đủ ý.
+ Bài tập nhóm: Sinh viên tham gia đầy đủ các buổi làm việc nhóm, chấp hành
sự phân công của nhóm. Bài tập nhóm chủ yếu nhằm kiểm tra sự phối hợp làm việc
theo nhóm, kỹ năng quản lý, lãnh đạo, phối hợp để nghiên cứu và giải quyết những vấn
đề thảo luận hoặc những bài tập do giảng viên giao cho. Mỗi nhóm tổng hợp thành văn
bản báo cáo kết quả nghiên cứu theo mẫu sau:
Trường ĐH Hồng Đức
Khoa Lý luận chính trị
Bộ môn: Những NLCB
BÁO CÁO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Tên vấn đề nghiên cứu:.............................................................................................

1. Danh sách nhóm và nhiệm vụ được phân công

Số Họ và tên Nhiệm vụ được phân công Mức độ hoàn Ghi chú


tt thành
1 N. trưởng
2 Thư ký
3
4

2. Quá trình làm việc của nhóm (miêu tả các buổi làm việc theo nhóm, có biên
bản kèm theo).
3. Tổng hợp kết quả làm việc theo nhóm.
4. Kiến nghị, đề xuất (nếu có)
Nhóm trưởng
(Ký và ghi rõ họ và tên)
+ Bài tập lớn, tiểu luận/học kỳ: Phải kết hợp được giữa lý luận và thực tiễn, sinh
viên phải biết đặt vấn đề cần nghiên cứu và cách thức giải quyết vấn đề trên cơ sở của
lý luận và thực tiễn có sức thuyết phục. Hình thức phải đảm bảo tính khoa học.
Các tiêu chí đánh giá:
- Đặt vấn đề, xác định đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu khoa học,
hợp lý.
- Thể hiện năng lực tư duy, kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá trong việc giải
quyết vấn đề nghiên cứu.
- Sử dụng được các tài liệu, phương pháp... do giảng viên hướng dẫn.
- Về cách thức: Bố cục chặt chẽ, lôgic, văn phong mạch lạc, trích dẫn đảm bảo
chính xác...
Biểu điểm trên cơ sở các tiêu chí trên:

Điểm Tiêu chí Ghi chú


9-10 Đạt cả 4 tiêu chí trên.
7-8 - Đạt 2 tiêu chí đầu.
- Tiêu chí 3 và tiêu chí 4 chưa đáp ứng yêu cầu.
5-6 - Đạt tiêu chí 1
- Tiêu chí 2: Các kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá còn
hạn chế.
- Tiêu chí 3 và 4 chưa đáp ứng yêu cầu.
<5 Chưa đáp ứng yêu cầu của 4 tiêu chí.

- Kiểm tra giữa học phần: Kiểm tra việc nắm vững, hệ thống hoá những nội
dung đã học và kỹ năng áp dụng những kiến thức đã học vào việc giải quyết vấn đề
trong thực tiễn và lý giải cơ sở khoa học của những đường lối chính sách kinh tế, chính
trị, xã hội của đảng và nhà nước. Về hình thức, có thể thi viết tự luận, trắc nghiệm, tiểu
luận.
- Thi cuối học phần: Các mục tiêu tổng hợp, đòi hỏi phải có sự phân tích, đánh
giá và vận dụng thực tiễn, phát huy tính độc lập, sáng tạo của sinh viên. Hình thức thi:
Tự luận hoặc viết tiểu luận (nếu có đủ điều kiện theo quy định)
10.5. Lịch thi kiểm tra:
- Kiểm tra đánh giá thường xuyên: cụ thể trong lịch trình (mục 8.1).
- Thi giữa kỳ theo lịch trình (tuần thứ 6).
- Thi cuối kỳ (do phòng đào tạo xếp).
11. CÁC YÊU CẦU KHÁC.
Yêu cầu sinh viên:
- Lên lớp đúng số tiết đã quy định (đảm bảo ít nhất là 80% số tiết lên lớp) mới
được thi cuối kỳ.
- Có đầy đủ các bài kiểm tra đánh giá thường xuyên, giữa kỳ, cuối kỳ.
- Có thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập (đọc tài liệu, chuẩn bị bài tự học,
thảo luận, tham gia thảo luận, phát biểu ý kiến...)

Thanh Hoá, ngày 10 tháng 12 năm 2019

PTRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BM TM NHÓM GV BIÊN SOẠN

Mai Thị Quý Lê Thị Thắm Nguyễn Thị Hường

You might also like