Professional Documents
Culture Documents
Khối 9 Môn Toán - Văn - Anh
Khối 9 Môn Toán - Văn - Anh
Khối 9 Môn Toán - Văn - Anh
Chúc các con học sinh chăm chỉ rèn luyện, ôn tập hiệu quả.
Kính mong các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh động viên,
giúp đỡ để các con học sinh đạt kết quả tốt
trong bài kiểm tra học kỳ I
........................................... ...............................................
2
1. MÔN TOÁN
I. LÝ THUYẾT
1. Đại số
Căn bâ ̣c hai
Căn thức bâ ̣c hai và hằng đẳng thức A2 A
Liên hê ̣ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bâ ̣c hai
Rút gọn biểu thức chứa căn thức bâ ̣c hai
Hàm số bâ ̣c nhất
Giải hê ̣ phương trình bằng phương pháp thế
2. Hình học
Hê ̣ thức lượng trong tam giác vuông và ứng dụng thực tế
Sự xác định của đường tròn
Đường kính và dây của đường tròn
Liên hê ̣ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
Dấu hiê ̣u nhâ ̣n biết tiếp tuyến của đường tròn. Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
II. BÀI TẬP
Bài 1. Thực hiện phép tính
2 2
a) (3 18 2 50 4 72) : 8 2 b)
1 5 1 5
1 1 2 2 6
c) 62 5 62 5 d)
3 1 3 1 2
Bài 2. Giải các phương trình sau
1 b) x 2 2x 2 3x
a) 4y 20 y 5 9y 45 4
3
c) x 2 2x 4 2x 2 d) x 3 2 x2 9 0
2 x 9 x 3 2 x 1
Bài 3. Cho biểu thức: M ví i x 0 , x 4,x 9
x5 x 6 x 2 3 x
a)
Rút gọn M
b)
Tính giá trị của M khi x= 11 - 6 2
c)
Tìm x để M = 2
d)
Tìm x để M < 1
3x 9x 3 x 1 x 2
Bài 4. Cho biểu thức: Q ví i x 0 vµ x 1
x x 2 x 2 1 x
a) Rút gọn Q
b) Tính giá trị của Q khi x = 4 + 2 3
c) Tìm các giá trị của x để Q = 3
1
d) Tìm các giá trị của x để Q >
2
4
e) Tìm x Z ®ÓQ Z
Bài 5.
a) Vẽ đồ thị hàm số y 3x 2 (1)
b) Gọi A, B là giao điểm của đồ thị hàm số (1) với trục tung và trục hoành. Tính diện tích tam
giác OAB.
Bài 6. Cho hàm số y (2m 1) x m 4 (m là tham số) có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Tìm m để (d) đi qua điểm A(1;2) .
b) Tìm m để (d) song song với đường thẳng (Δ) có phương trình: y 5 x 1 .
c) Chứng minh rằng khi m thay đổi thì đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 7. Kèo của một mái nhà có dạng tam giác cân (hình vẽ). Biết đáy BC = 4,2 m; chiều cao
AH = 1,7 m. Hãy tính:
a) Độ dốc của mái nhà.
b) Độ dài của các thanh đỡ HD, HE.
c) Chứng minh rằng AD. AB AE. AC
Bài 8. Cho tam giác ABC có trực tâm H và nội tiếp đường tròn (O) đường kính AD.
a) Chứng minh BHCD là hình bình hành.
b) Kẻ đường kính OI vuông góc BC tại I. Chứng minh Ị, H, D thẳng hàng.
c) Chứng minh AH = 2OI.
III. ĐỀ THI MINH HỌA
ĐỀ 1
1 1 x
Bài I. (3 điểm): Cho biểu thức: A : với x 0, x 4 .
x 2 x 2 x2 x
4
a) Chứng minh A .
x 2
2
b) Tìm x biết A .
3
c) Cho x là số nguyên, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A .
Bài II. (2, 5 điểm): Cho hàm số y (m 1) x 3( d )(m là tham số, m 1)
5
ĐỀ 2
Bài 1 (2 điểm) Cho biểu thức :
x 1 2
A và B với x 0, x 4 .
x4 x 2 x 2
B
a) Tính giá trị của B khi x 7 4 3 . b) Rút gọn P .
A
c) Tìm x thỏa mãn P ( x 1) x 2 x 1 2 x 2 2 x 4 .
Bài 2 (2,5 điểm)
2.1 (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Mô ̣t canô đi xuôi dòng từ A đến B cách nhau 40 km sau đó đi ngược dòng từ B về A. Biết thời
gian đi xuôi dòng ít hơn thời gian đi ngược dòng là 20 phút, vâ ̣n tốc dòng nước là 3 km/h và vâ ̣n
tốc riêng của canô không đổi. Tính vâ ̣n tốc riêng của canô.
2.2 (0,5 điểm)
6
a) Hỏi khi đó chiếc thuyền cách chân ngọn hải đăng bao nhiêu mét?
b) Mô ̣t lúc sau, người đàn ông quan sát lại thấy chiếc thuyền với góc hạ là 30 0. Hỏi giữa hai lần
quan sát thì chiếc thuyền đã di chuyển được bao nhiêu mét?
Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
Bài 3 (2 điểm)
Cho hai đường thẳng (d1): y = 2x – 3 và (d2): y = –3x +7.
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mô ̣t hê ̣ trục tọa đô ̣.
b) Tìm tọa đô ̣ giao điểm của (d 1) và (d2). Gọi A, B lần lượt là giao điểm của (d 1) với trục Ox, Oy.
Tính diê ̣n tích OAB .
Bài 4 (3 điểm) Cho ABC có H là trực tâm và nô ̣i tiếp (O). Gọi D là giao điểm của đường thẳng
vuông góc với AB tại B và đường thẳng vuông góc với AC tại C.
a) Chứng minh: Bốn điểm A, B, C, D cùng thuô ̣c mô ̣t đường tròn.
b) Kẻ OI BC ( I BC ) . Chứng minh: H, I, D thẳng hàng.
c) Gọi G là trọng tâm của ABC . Chứng minh: H, G, O thẳng hàng và G trọng tâm của ADH .
Bài 5 (0,5điểm) Cho a 1; b 9; c 16 và thỏa mãn abc 1152 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P bc a 1 ca b 9 ab c 16 .
ĐỀ 3
Bài I. (2, 0 diểm ) .
5 5 1
1. Tính: a) b) ( 5 3) 2
5 1 5 1 5
b) x2 5x x 5 0
x7 2 x x 1 7 x 3
Bài II. (2, 0 điểm). Cho hai biểu thức A và B với x 0, x 9
3 x x 3 x 3 9 x
a) Tính A khi x 25
7
3 x
b) Chứng minh: B
x 3
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P A B
Bài III. ( 2, 0 diểm). Cho đường thẳng d1 : y 2 x 2
c) Cho đường thẳng d3 : y mx 5 . Tìm giá trị của m để ba đường thẳng d1 ; d 2 ; d3 cắt nhau
tai một điểm
BÀI IV (3,5 diểm)
1. Một con thuyền ở địa điểm D di chuyển từ bờ sông a sang bờ sông b với vận tốc trung bình là
2 km / h , vượt qua khúc sông nước chảy mạnh trong 20 phút. Biết đường đi con thuyền là DE, tạo
với bờ sông một góc 60 . Tính chiều rộng khúc sông
2. Lấy điểm A trên (0; R) , vẽ tiếp tuyến Ax . Trên tia Ax lấy B , trên (0; R ) lấy C sao cho
BC AB
a) Chứng minh rằng: CB là tiếp tuyến của (0) .
b) Vẽ đường kính AD của (0) , kẻ đường CK vuông góc với AD . Chứng minh rằng CD / / OB
và BC.DC CK .OB .
c) Lấy điểm M trên cung nhỏ AC của (0) , vẽ tiếp tuyến tại M cắt AB, BC lần lượt tại E , F . Vẽ
đường tròn tâm I nội tiếp tam giác BFE . Chứng minh rằng MAC ~ IFE
Bài V. (0,5 diểm ) . Cho x, y , z 0 và xy yz zx 3xyz . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a3 b3 c3 a bc 3
A
a b b c
2 2 2 2
a c
2 2
2 2
8
ĐỀ 4
Bài 1: (2, 0 điểm
1) Rút gọn biểu thức:
a) 7 3 363 48
b) 3 7 11 4 7
4 x y 5
b)
3x y 9
Bài 2: (2, 0 điểm)
x 3
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 16
x 1
x2 1 x 1
b) Rút gọn biểu thức sau: B ( Với x 0, x 1)
x2 x x 2 x 1
d3 : y m2 1 x m
a) Vẽ d1 ; d 2 trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy
b) Xác định m để ba đường thẳng trên đồng quy.
Bài 4: (3, 5 điểm). Cho nửa đường tròn tâm (0; R ) và điểm A nằm ngoài (0) . Từ A kẻ hai tiếp
tuyến AB, AC với (O)( B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC .
a) Chứng minh bốn điểm A, B, 0, C cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh: OA là đường trung trựC của BC .
c) Lấy D là điểm đối xứng với B qua 0. Gọi E là giao điểm của đoạn thẳng AD với (0) ( E
không trưng với D ). Chứng minh: DE BA BD.BE .
9
ĐỀ 5
Hãy chọn đáp án đúng nhất cho các câu dưới đây.
Câu 1: Căn bậc hai của 9 là
A. -3 B. 3 C. 9 D. 3
Câu 2: Tất cả các giá trị của x để 2 x 5 có nghĩa là
5 5 5 5
A. x B. x C.x D. x
2 2 2 2
3x 5
Câu 3: Biểu thức xác định khi
x2
5 5 5
A. x ; x 0 . B. x . C. x ; x 0 . D. x 0 .
3 3 3
A. 6 1 . B. 2 3. C. 3 2 . D. 1 6
10 10 10
A. . B. . C. 10. D. .
13 13 13
6 4 6 4 6 4 6 4
A. x ; . B. x ; . C. x ; . D. x ; .
5 5 5 5 5 5 5 5
x 2
Câu 11: Cho biểu thức Q với x 0 . Giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên là
x 1
Câu 13: Hàm số y m 2 x 2017 đồng biến trên R khi và chỉ khi
2
A. m 2 . B. m 2 . C. m< 2. D. m 2 .
Câu 14: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
A. y 2 x 3 . B. y 0 x 3 . C. y x 2 3 . D. y x 1 .
Câu 16: Cho hai đường thẳng d1 : y 2 x 2 và d 2 : y 3 4 x . Tung độ giao điểm của hai
đường thẳng
1 2
A. y . B. y . C. y 1 . D. y 1 .
3 3
Câu 17: Cho hai đường thẳng d1 : y 2 x 2 và d 2 : y 2mx 1 . Hai đường thẳng song song với
nhau khi
A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 0 .
Câu 18: Cho hàm số bậc nhất y ax 1 . Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;3) khi
A. a 1 . B. a 2 . C. a 3 . D. a 0 .
Câu 19: Cho hàm số bậc nhất y ax 1 . Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm A(2; 0) khi
1 1
A. a 1 . B. a . C. a 2 . D. a .
2 2
Câu 20: Đường thẳng (d ) đi qua điểm A(2; 0) và song song với đường thẳng d : y 2 x 1 có
phương trình là
1
A. y 2 x 4 . B. y 2 x 4 . C. y 2 x 4 . D. y x4.
2
11
Câu 21: Đường thẳng (d ) đi qua điểm A(2; 0) và cắt trục tung tại điểm có tung độ y 2 có
phương trình là
A. y x 2 . B. y 2 x 4 . C. y x 4 . D. y x 2 .
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng 2 x y 6 cắt trục hoành tại điểm M có tọa độ
là
A. 6;0 . B. 3; 0 . C. 0;3 . D. 0;6 .
Câu 24: Đường thẳng y= 2x -6 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
A. ( 0; -6) B. ( 3;0) . C. (0;3) D.(-6;0).
Câu 25: Đồ thị hàm số bậc nhất y 1 3m x m 3 là đường thẳng đi qua gốc toạ độ khi và chỉ
khi
1 1
A. m = . B . m = -3. C. m . D. m -3.
3 3
Câu 26: Cho ABC vuông tại A , có AB 9cm; AC 12cm . Độ dài đường cao AH là:
A. 7, 2cm . B. 5cm . C. 6, 4cm . D. 5, 4cm .
Câu 27: ABC vuông tại A có đường cao AH ( H thuộc BC ). Hình chiếu của H trên AB là D ,
hình chiếu của H trên AC là E . Hệ thức nào sau đây không đúng?
1 1 1
A. AH DE . B. 2
2
.
DE AB AC 2
Câu 28: Cho tam giác vuông ABC A 90 , AH BC ( H BC ), AH 6, BH 3 . Khi đó sin B
bằng
3 3 2 5 3
A. sin B . B. sin B . C. sin B . D. sin B .
3 2 5 6
2
Câu 29: Cho cos ; 0 90 , ta có sin bằng
3
5 5 5 5
A. ;. B. . C. . D. .
3 3 9 3
Câu 30: ABC vuông tại A có B 30, BC 18cm . Kết quả nào sau đây là đúng?
A. AB 12 3cm . B. AB 9 3cm .
C. AB 6 3cm . D. AB 12cm .
12
Câu 31: Trên khúc sông rộng 300m , một chiếc đò cần di chuyển 420m mới sang được tới bờ bên
kia. Hỏi dòng nước đã làm đò dạt đi một góc bao nhiêu?
A. 50 . B. 60 . C. 4425 . D. 56 .
Câu 32: Một cầu trượt trong công viên có độ dốc so với phương nằm ngang là 28 và có độ cao là
2,1m . Độ dài của cầu trượt (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) là
Câu 36: Cho AB là một dây của đường tròn (0;13cm) . Biết AB 12cm , khoảng cách từ 0 đến AB
bằng:
A. 205cm . B. 133cm . C. 12cm . D. 5cm .
Câu 37: Cho ABC nội tiếp đường tròn tâm O . Biết A 50 ; B 65 . Kẻ
OH AB; OI AC ; OK BC . So sánh OH , OI, OK ta có:
A. OH OI OK . B. OH OI OK .
C. OH OI OK . D. OH OI OK .
Câu 38: Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến MA, MC của đường tròn, A và
C là các tiếp điểm. Kẻ đường kính BC . Biết ABC 70 thì góc AMC bằng:
A. 30 . B. 40 . C. 50 . D. 70 .
Câu 39: Cho đường tròn (0; 2cm) . Từ điểm A sao cho OA 4cm , vẽ hai tiếp tuyến AB , AC đến
đường tròn (0)( B, C là tiếp điểm ) . Chu vi ABC bằng:
Câu 40: Cho nửa đường tròn tâm 0 , đường kính AB 10cm . Điểm M thuộc nửa đường tròn.
Qua M kẻ tiếp tuyến xy với nửa đường tròn. G ọi D và C lần lượt là hình chiếu của A, B trên
xy . Diện tích lớn nhất của tứ giác ABCD là:
Phrasal Verb:
1. Let sb (somebody) down: làm ai đó thất vọng
2. Pass away: qua đời
3. Picturesque: Đẹp, sinh động
- A picturesque village
22. The merry wedding ceremony took place outdoors. It was beautiful and picturesque!
A. ugly B. scenic C. pretty D. aesthetic
VIII. Read and choose a correct answer (A, B, C, or D) to complete the passage.
Living in Vietnam today (23)___________ greatly from the lifestyle of 100 years ago. People in
the past mainly worked in agriculture (24)___________ today there are significantly less people
working in this sector of the economy. These days, by comparison, people are more likely to be
employed in manufacturing and tourism than in the rice fields. Moreover, Vietnam, which was
(25)___________ agrarian, is transforming into an entirely different country. While agriculture is
still an important component of the Vietnamese economy, other enterprises are (26)___________
an increasing amount of economic activity.
However, along with the differences, similarities also exist. The people of Vietnam have
retained many of the characteristics of their forefathers. The Vietnamese people are as friendly
today as they were in the past. This is best exemplified in the way they welcome foreigners
(27)__________ their unique country. Moreover, the resilience and determination of the people of
Vietnam has not changed. The Vietnamese work collectively and happily towards the
development of their country.
17