Khối 9 Môn Toán - Văn - Anh

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 20

UBND QUẬN LONG BIÊN

TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG


-------------

NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KỲ I


MÔN TOÁN – VĂN - ANH KHỐI 9

Họ tên học sinh:..........................................................................


Lớp:.................

Chúc các con học sinh chăm chỉ rèn luyện, ôn tập hiệu quả.
Kính mong các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh động viên,
giúp đỡ để các con học sinh đạt kết quả tốt
trong bài kiểm tra học kỳ I

Giáo viên chủ nhiệm Phụ huynh học sinh

........................................... ...............................................
2

NĂM HỌC 2021-2022


3

PHẦN 1: NỘI DUNG ÔN TẬP

1. MÔN TOÁN
I. LÝ THUYẾT
1. Đại số
 Căn bâ ̣c hai
 Căn thức bâ ̣c hai và hằng đẳng thức A2  A
 Liên hê ̣ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương
 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bâ ̣c hai
 Rút gọn biểu thức chứa căn thức bâ ̣c hai
 Hàm số bâ ̣c nhất
 Giải hê ̣ phương trình bằng phương pháp thế
2. Hình học
 Hê ̣ thức lượng trong tam giác vuông và ứng dụng thực tế
 Sự xác định của đường tròn
 Đường kính và dây của đường tròn
 Liên hê ̣ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
 Dấu hiê ̣u nhâ ̣n biết tiếp tuyến của đường tròn. Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
II. BÀI TẬP
Bài 1. Thực hiện phép tính
2 2
a) (3 18  2 50  4 72) : 8 2 b) 
1 5 1 5
1 1 2 2 6
c) 62 5  62 5 d)  
3 1 3 1 2
Bài 2. Giải các phương trình sau
1 b) x 2  2x  2  3x
a) 4y  20  y  5  9y  45  4
3
c) x 2  2x  4  2x  2 d) x  3  2 x2  9  0
2 x 9 x  3 2 x 1
Bài 3. Cho biểu thức: M    ví i x  0 , x  4,x  9
x5 x 6 x 2 3 x
a)
Rút gọn M
b)
Tính giá trị của M khi x= 11 - 6 2
c)
Tìm x để M = 2
d)
Tìm x để M < 1
3x  9x  3 x 1 x 2
Bài 4. Cho biểu thức: Q    ví i x  0 vµ x  1
x x 2 x  2 1 x
a) Rút gọn Q
b) Tính giá trị của Q khi x = 4 + 2 3
c) Tìm các giá trị của x để Q = 3
1
d) Tìm các giá trị của x để Q >
2
4

e) Tìm x  Z ®ÓQ  Z
Bài 5.
a) Vẽ đồ thị hàm số y  3x  2 (1)
b) Gọi A, B là giao điểm của đồ thị hàm số (1) với trục tung và trục hoành. Tính diện tích tam
giác OAB.
Bài 6. Cho hàm số y  (2m  1) x  m  4 (m là tham số) có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Tìm m để (d) đi qua điểm A(1;2) .
b) Tìm m để (d) song song với đường thẳng (Δ) có phương trình: y  5 x  1 .
c) Chứng minh rằng khi m thay đổi thì đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 7. Kèo của một mái nhà có dạng tam giác cân (hình vẽ). Biết đáy BC = 4,2 m; chiều cao
AH = 1,7 m. Hãy tính:
a) Độ dốc của mái nhà.
b) Độ dài của các thanh đỡ HD, HE.
c) Chứng minh rằng AD. AB  AE. AC

Bài 8. Cho tam giác ABC có trực tâm H và nội tiếp đường tròn (O) đường kính AD.
a) Chứng minh BHCD là hình bình hành.
b) Kẻ đường kính OI vuông góc BC tại I. Chứng minh Ị, H, D thẳng hàng.
c) Chứng minh AH = 2OI.
III. ĐỀ THI MINH HỌA
ĐỀ 1
 1 1  x
Bài I. (3 điểm): Cho biểu thức: A    : với x  0, x  4 .
 x 2 x 2 x2 x

4
a) Chứng minh A  .
x 2
2
b) Tìm x biết A  .
3

c) Cho x là số nguyên, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A .
Bài II. (2, 5 điểm): Cho hàm số y  (m  1) x  3( d )(m là tham số, m  1)
5

a) Tìm m để hàm số trên là hàm số đồng biến.


b) Khi m  2 , hãy vẽ đồ thị hàm số đó trên mặt phẳng tọa độ Oxy và tính khoảng cách từ 0 đến
đường thẳng (d ) .
3
c) Đường thẳng (d ) cắt đường thẳng y   x  3  d   tại điểm M . Gọi N và P lần lượt là giao
2
điểm của đường thẳng (d ) và  d  với trục hoành 0x . Tìm m để diện tích tam giác OMP bằng 2
lần diện tích tam giác OMN.
Bài III. (4 điểm)
1) Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc 500 km / h . Đường bay lên tạo với phương nằm ngang
một góc 30 . Hỏi sau 6 phút kể từ lúc cất cánh, máy bay lên cao được bao nhiêu ki-lô-mét theo
phương thẳng đứng?
2) Cho nửa đường tròn (0; R ) đường kính AB . Vẽ hai tiếp tuyến Ax , By với nửa đường tròn đó.
Trên tia Ax lấy điểm M sao cho AM  R . Từ M kẻ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn (0) ( C
là tiếp điểm). Tia MC cắt By tại D .
a) Chứng minh MD  MA  BD và OMD vuông.
b) Cho AM  2 R . Tính BD và chu vi tứ giác ABDM .
c) Tia AC cắt tia By tại K . Chứng minh OK  BM .
Bài IV. (0,5 điểm ) : Giải phương trình:

2020 x  2019  2019 x  2019  2019 x  2020

ĐỀ 2
Bài 1 (2 điểm) Cho biểu thức :

x 1 2
A  và B  với x  0, x  4 .
x4 x 2 x 2
B
a) Tính giá trị của B khi x  7  4 3 . b) Rút gọn P  .
A
c) Tìm x thỏa mãn P ( x  1)  x  2 x  1  2 x  2 2 x  4 .
Bài 2 (2,5 điểm)
2.1 (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Mô ̣t canô đi xuôi dòng từ A đến B cách nhau 40 km sau đó đi ngược dòng từ B về A. Biết thời
gian đi xuôi dòng ít hơn thời gian đi ngược dòng là 20 phút, vâ ̣n tốc dòng nước là 3 km/h và vâ ̣n
tốc riêng của canô không đổi. Tính vâ ̣n tốc riêng của canô.
2.2 (0,5 điểm)
6

Đứng trên đỉnh ngọn hải đăng quan


sát, mô ̣t người đàn ông nhìn thấy mô ̣t
chiếc thuyền đánh cá đang trôi về
phía ngọn hải đăng với góc hạ là 200.
Biết chiều cao của ngọn hải đăng là
50m.

a) Hỏi khi đó chiếc thuyền cách chân ngọn hải đăng bao nhiêu mét?
b) Mô ̣t lúc sau, người đàn ông quan sát lại thấy chiếc thuyền với góc hạ là 30 0. Hỏi giữa hai lần
quan sát thì chiếc thuyền đã di chuyển được bao nhiêu mét?
Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
Bài 3 (2 điểm)
Cho hai đường thẳng (d1): y = 2x – 3 và (d2): y = –3x +7.
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mô ̣t hê ̣ trục tọa đô ̣.
b) Tìm tọa đô ̣ giao điểm của (d 1) và (d2). Gọi A, B lần lượt là giao điểm của (d 1) với trục Ox, Oy.
Tính diê ̣n tích OAB .
Bài 4 (3 điểm) Cho ABC có H là trực tâm và nô ̣i tiếp (O). Gọi D là giao điểm của đường thẳng
vuông góc với AB tại B và đường thẳng vuông góc với AC tại C.
a) Chứng minh: Bốn điểm A, B, C, D cùng thuô ̣c mô ̣t đường tròn.
b) Kẻ OI  BC ( I  BC ) . Chứng minh: H, I, D thẳng hàng.
c) Gọi G là trọng tâm của ABC . Chứng minh: H, G, O thẳng hàng và G trọng tâm của ADH .
Bài 5 (0,5điểm) Cho a  1; b  9; c  16 và thỏa mãn abc  1152 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P  bc a  1  ca b  9  ab c  16 .

ĐỀ 3
Bài I. (2, 0 diểm ) .
5 5 1
1. Tính: a)  b) ( 5  3) 2 
5 1 5 1 5

2. Giải các phương trình sau:


a) x  1  9 x  9  4 x  4  12

b) x2  5x  x  5  0

x7 2 x x 1 7 x  3
Bài II. (2, 0 điểm). Cho hai biểu thức A  và B    với x  0, x  9
3 x x 3 x 3 9 x

a) Tính A khi x  25
7

3 x
b) Chứng minh: B 
x 3
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  A  B
Bài III. ( 2, 0 diểm). Cho đường thẳng  d1  : y  2 x  2

a) Vẽ đường thẳng  d1  trên mặt phẳng tọa độ 0xy .

b) Tìm tọa độ giao điêm của  d1  và  d 2  : y  x  3

c) Cho đường thẳng  d3  : y  mx  5 . Tìm giá trị của m để ba đường thẳng  d1  ;  d 2  ;  d3  cắt nhau
tai một điểm
BÀI IV (3,5 diểm)
1. Một con thuyền ở địa điểm D di chuyển từ bờ sông a sang bờ sông b với vận tốc trung bình là
2 km / h , vượt qua khúc sông nước chảy mạnh trong 20 phút. Biết đường đi con thuyền là DE, tạo
với bờ sông một góc 60 . Tính chiều rộng khúc sông
2. Lấy điểm A trên (0; R) , vẽ tiếp tuyến Ax . Trên tia Ax lấy B , trên (0; R ) lấy C sao cho
BC  AB
a) Chứng minh rằng: CB là tiếp tuyến của (0) .
b) Vẽ đường kính AD của (0) , kẻ đường CK vuông góc với AD . Chứng minh rằng CD / / OB
và BC.DC  CK .OB .
c) Lấy điểm M trên cung nhỏ AC của (0) , vẽ tiếp tuyến tại M cắt AB, BC lần lượt tại E , F . Vẽ
đường tròn tâm I nội tiếp tam giác BFE . Chứng minh rằng MAC ~ IFE
Bài V. (0,5 diểm ) . Cho x, y , z  0 và xy  yz  zx  3xyz . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a3 b3 c3 a bc 3
A    
a b b c
2 2 2 2
a c
2 2
2 2
8

ĐỀ 4
Bài 1: (2, 0 điểm
1) Rút gọn biểu thức:
a) 7 3  363  48

b) 3 7  11  4 7

2) Giải phương trình và hệ phương trình:


a) 4 x  12  3 3  x  7 9 x  27  20

4 x  y  5
b) 
3x  y  9
Bài 2: (2, 0 điểm)

x 3
a) Tính giá trị của biểu thức A  khi x  16
x 1

 x2 1  x 1
b) Rút gọn biểu thức sau: B     ( Với x  0, x  1)
 x2 x x  2  x 1

c) Tìm các giá trị của x để biểu thức M  A.B  0 .


Bài 3: (2, 0 điểm) Cho ba đường thẳng:
 d1  : y  x  2
 d2  : y  2x  1

 d3  : y   m2  1 x  m
a) Vẽ  d1  ;  d 2  trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy
b) Xác định m để ba đường thẳng trên đồng quy.
Bài 4: (3, 5 điểm). Cho nửa đường tròn tâm (0; R ) và điểm A nằm ngoài (0) . Từ A kẻ hai tiếp
tuyến AB, AC với (O)( B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC .
a) Chứng minh bốn điểm A, B, 0, C cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh: OA là đường trung trựC của BC .
c) Lấy D là điểm đối xứng với B qua 0. Gọi E là giao điểm của đoạn thẳng AD với (0) ( E
không trưng với D ). Chứng minh: DE  BA  BD.BE .
9

d) Tính số đo góc HEC


1
Bài 5:  0,5 điểm) Cho : a  b  1 . Chứng minh: a 2  b 2  .
2

ĐỀ 5
Hãy chọn đáp án đúng nhất cho các câu dưới đây.
Câu 1: Căn bậc hai của 9 là
A. -3 B. 3 C. 9 D.  3
Câu 2: Tất cả các giá trị của x để 2 x  5 có nghĩa là
5 5 5 5
A. x  B. x  C.x  D. x 
2 2 2 2
3x  5
Câu 3: Biểu thức xác định khi
x2

5 5 5
A. x  ; x  0 . B. x  . C. x   ; x  0 . D. x  0 .
3 3 3

Câu 4: Biểu thức 2 6  5 có giá trị là

A. 6 1 . B. 2 3. C. 3 2 . D. 1  6

Câu 5: Kết quả của phép tính 2  2. 2  2


A. 2 B. 2 C. 4 D. 2 2
Câu 6: So sánh 2 số 32 và 3 2 ta được
A. 32 = 3 2 B. 32 > 3 2 C. 32 <3 2 D. Không so sánh
được
1 3
Câu 7: Trục căn thức của ta được biểu thức
2 3
3 3 3 3 3 3 3 3
A. B. C. D.
3 6 6 12
Câu 8: Thực hiện phép tính – 4a 2 (với a < 0) được kết quả là
A. 2a B. - 2a C. 2 a D. - 2 a
1 1
Câu 9: Biểu thức  có giá trị là
2 3 5 2 3 5

10 10 10
A. . B. . C. 10. D. .
13 13 13

Câu 10: Nghiệm của phương trình 25 x 2  10 x  1  5 là


10

6 4  6 4   6 4   6 4 
A. x   ;  . B. x   ; . C. x   ; . D. x   ; .
5 5  5 5  5 5   5 5

x 2
Câu 11: Cho biểu thức Q  với x  0 . Giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên là
x 1

A. x  {4} . B. x  { 2} . C. x  {4; 4} . D. x  {0; 4} .


Câu 12: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R
A. y  x  2017 . B. y  2  3 x  1 . C. y   3  
2 x 1 . D.
y   2  3  x  2017 .

Câu 13: Hàm số y   m  2  x  2017 đồng biến trên R khi và chỉ khi
2

A. m  2 . B. m  2 . C. m< 2. D. m  2 .
Câu 14: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
A. y  2 x  3 . B. y  0 x  3 . C. y  x 2  3 . D. y  x  1 .

Câu 15: Hàm số y  ( m  3) x  1 là hàm số đồng biến khi


A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 .

Câu 16: Cho hai đường thẳng  d1  : y  2 x  2 và  d 2  : y  3  4 x . Tung độ giao điểm của hai
đường thẳng
1 2
A. y  . B. y  . C. y  1 . D. y  1 .
3 3

Câu 17: Cho hai đường thẳng  d1  : y  2 x  2 và  d 2  : y  2mx  1 . Hai đường thẳng song song với
nhau khi
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  0 .
Câu 18: Cho hàm số bậc nhất y  ax  1 . Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;3) khi
A. a  1 . B. a  2 . C. a  3 . D. a  0 .
Câu 19: Cho hàm số bậc nhất y  ax  1 . Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm A(2; 0) khi
1 1
A. a  1 . B. a  . C. a  2 . D. a  .
2 2

Câu 20: Đường thẳng (d ) đi qua điểm A(2; 0) và song song với đường thẳng  d   : y  2 x  1 có
phương trình là
1
A. y  2 x  4 . B. y  2 x  4 . C. y  2 x  4 . D. y  x4.
2
11

Câu 21: Đường thẳng (d ) đi qua điểm A(2; 0) và cắt trục tung tại điểm có tung độ y  2 có
phương trình là
A. y  x  2 . B. y  2 x  4 . C. y  x  4 . D. y   x  2 .

Câu 22: Cho ba đường thẳng  d1  : y  2 x  2,   d 2  : y  4  x và  d3  : y  2mx  1 . Ba đường thẳng


đồng quy khi
1 1 1
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  0 .
4 4 4

Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng 2 x  y  6 cắt trục hoành tại điểm M có tọa độ

A.  6;0  . B.  3; 0  . C.  0;3 . D.  0;6  .
Câu 24: Đường thẳng y= 2x -6 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
A. ( 0; -6) B. ( 3;0) . C. (0;3) D.(-6;0).
Câu 25: Đồ thị hàm số bậc nhất y  1  3m  x  m  3 là đường thẳng đi qua gốc toạ độ khi và chỉ
khi
1 1
A. m = . B . m = -3. C. m  . D. m  -3.
3 3
Câu 26: Cho ABC vuông tại A , có AB  9cm; AC  12cm . Độ dài đường cao AH là:
A. 7, 2cm . B. 5cm . C. 6, 4cm . D. 5, 4cm .
Câu 27: ABC vuông tại A có đường cao AH ( H thuộc BC ). Hình chiếu của H trên AB là D ,
hình chiếu của H trên AC là E . Hệ thức nào sau đây không đúng?
1 1 1
A. AH  DE . B. 2
 2
 .
DE AB AC 2

C. AB. AD  AC. AE . D. AB  AC  AH .HC .

Câu 28: Cho tam giác vuông ABC  A  90  , AH  BC ( H  BC ), AH  6, BH  3 . Khi đó sin B
bằng
3 3 2 5 3
A. sin B  . B. sin B  . C. sin B  . D. sin B  .
3 2 5 6
2
Câu 29: Cho cos   ;  0    90  , ta có sin  bằng
3

5 5 5  5
A. ;. B.  . C. . D. .
3 3 9 3

Câu 30: ABC vuông tại A có B  30, BC  18cm . Kết quả nào sau đây là đúng?

A. AB  12 3cm . B. AB  9 3cm .

C. AB  6 3cm . D. AB  12cm .
12

Câu 31: Trên khúc sông rộng 300m , một chiếc đò cần di chuyển 420m mới sang được tới bờ bên
kia. Hỏi dòng nước đã làm đò dạt đi một góc bao nhiêu?
A. 50 . B. 60 . C. 4425 . D. 56 .
Câu 32: Một cầu trượt trong công viên có độ dốc so với phương nằm ngang là 28 và có độ cao là
2,1m . Độ dài của cầu trượt (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) là

A. 3,95m . B. 3,8m . C. 4,5m . D. 4, 47m .


Câu 33: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  12cm, BC  5cm . Bán kính đường tròn đi qua bốn
đỉnh A, B, C , D của hình chữ nhật là:
A. 13cm .B. 12,5cm. . C. 6,5cm . D. 7cm .
Câu 34: Cho a, b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 3cm . Lấy điểm I trên a
và vẽ đường tròn ( I ;3,5cm) . Khi đó vị trí tương đối của đường thẳng b với đường tròn ( I ) :
A. cắt nhau. B. không cắt nhau. C. tiếp xúc. D. đáp án khác.
Câu 35: Đường tròn (0; 4cm) và  0; 6cm  cắt nhau tại hai điểm A và B biết OAO  120 . Độ dài
đoạn nối tâm là:
A. 76cm . B. 74cm . C. 6 2cm . D. 6 3cm .

Câu 36: Cho AB là một dây của đường tròn (0;13cm) . Biết AB  12cm , khoảng cách từ 0 đến AB
bằng:
A. 205cm . B. 133cm . C. 12cm . D. 5cm .

Câu 37: Cho ABC nội tiếp đường tròn tâm O . Biết A  50 ; B  65 . Kẻ
OH  AB; OI  AC ; OK  BC . So sánh OH , OI, OK ta có:

A. OH  OI  OK . B. OH  OI  OK .
C. OH  OI  OK . D. OH  OI  OK .
Câu 38: Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến MA, MC của đường tròn, A và
C là các tiếp điểm. Kẻ đường kính BC . Biết ABC  70 thì góc AMC bằng:
A. 30 . B. 40 . C. 50 . D. 70 .
Câu 39: Cho đường tròn (0; 2cm) . Từ điểm A sao cho OA  4cm , vẽ hai tiếp tuyến AB , AC đến
đường tròn (0)( B, C là tiếp điểm ) . Chu vi ABC bằng:

A. 6 3cm . B. 5 3cm . C. 4 3cm . D. 2 3cm .


13

Câu 40: Cho nửa đường tròn tâm 0 , đường kính AB  10cm . Điểm M thuộc nửa đường tròn.
Qua M kẻ tiếp tuyến xy với nửa đường tròn. G ọi D và C lần lượt là hình chiếu của A, B trên
xy . Diện tích lớn nhất của tứ giác ABCD là:

A. 50cm . B. 60cm . C. 50cm 2 . D. 60cm 2 .

2. MÔN NGỮ VĂN


A. NỘI DUNG
I/ VĂN HỌC
1/ Văn bản nhật dụng:
- Phong cách Hồ Chí Minh
- Đấu tranh cho một thế giới hòa bình
2/ Văn bản trung đại:
- Chuyện người con gái Nam Xương
- Hoàng Lê nhất thống chí
- Truyện Kiều của Nguyễn Du và các đoạn trích Chị em Thúy Kiều, Kiều ở lầu Ngưng
Bích (Trích Truyện Kiều – Nguyễn Du).
* Tóm tắt, nêu được tình huống truyện, nắm vững nội dung và nghệ thuật “Chuyện người
con gái Nam Xương”, nắm vững nội dung và nghệ thuật của Hoàng Lê nhất thống chí
* Trình bày được những nét chính về tác giả Nguyễn Du và sự nghiệp văn chương của
ông; những giá trị nội dung và nghệ thuật của các đoạn trích.
3/ Truyện hiện đại:
- Làng - Kim Lân;
- Lặng lẽ Sa Pa - Nguyễn Thành Long;
- Chiếc lược ngà - Nguyễn Quang Sáng.
* Trình bày kiến thức về tác giả và tác phẩm, đặc điểm nhân vật, sự việc, cốt truyện, diễn
biến tâm trạng nhân vật, nội dung, nghệ thuật của các văn bản
* Giải thích được ý nghĩa nhan đề, các chi tiết của văn bản
4/ Thơ hiện đại:
- Đồng chí - Chính Hữu;
- Bài thơ về tiểu đội xe không kính - Phạm Tiến Duật;
- Đoàn thuyền đánh cá- Huy Cận;
- Bếp lửa - Bằng Việt;
* Trình bày được những kiến thức về tác giả và tác phẩm, hoàn cảnh ra đời, những giá trị
nội dung, nghệ thuật và ý nghĩa văn bản.
* Giải thích được ý nghĩa nhan đề, tác dụng của các chi tiết, hình ảnh, biện pháp nghệ
thuật trong tác phẩm.
14

II/ TIẾNG VIỆT


* Các nội dung trong chương trình Tiếng Việt lớp 6,7,8
* Lớp 9:
- Các phương châm hội thoại;
- Sự phát triển của từ vựng;
- Từ vựng
- Lời dẫn trực tiếp, lời dẫn gián tiếp.
* Nắm vững kiến thức cơ bản về các phương châm hội thoại; các cách phát triển của từ vựng và
phương thức chuyển nghĩa; xác định ý nghĩa và tác dụng của từ vựng trong văn cảnh
* Nhận diện và biết cách chuyển lời dẫn trực tiếp sang gián tiếp, biết tạo câu có lời dẫn trực tiếp,
lời dẫn gián tiếp.
III/ TẬP LÀM VĂN:
HS nắm vững các kĩ năng vận dụng các phương thức biểu đạt đã được học trong chương
trinh Ngữ văn THCS (Tự sự, miêu tả, biểu cảm, thuyết minh, nghị luận) để tạo lập văn bản.
Nội dung tạo lập văn bản bám sát ngữ liệu phần đọc hiểu.
B. HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN KIỂM TRA
- Hình thức kiểm tra: Tự luận (Cấu trúc, dạng câu hỏi như đề thi tuyển sinh vào lớp 10)
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Cách thức kiểm tra: Ứng dụng Google form

3. MÔN TIẾNG ANH


PART I: LANGUAGE FOCUS.
From Unit 1 to Unit 6
1. Topic:
- Local environment.
- City life .
- Teen stress and pressure
- Life in the past
- Wonders of Viet Nam.
- Viet Nam: Then and now.
2. Pronunciation:
- Stress on: content words in sentences / pronouns in sentences /the verb be in sentences /
auxiliary verbs in sentences / short words in sentences / Sentences with all the words
stressed
3. Grammar:
- Complex sentences (adverb clauses of result, reasons, concession).
- Phrasal verbs
- Comparison of adjectives and adverb
- Reported speech
- Question words before to-infinitive
15

- Used to/ get (be) used to


- Wishes for the present/ past/ future
- Passive voice
- Suggest + V-ing/ clause with should
- Past perfect
- Adjective + to-infinitive/ Adjective + that-clause
4. Vocabulary:
- Traditional crafts and places of interest
- City life
- Changes in adolescence
- Life in the past
- Words to describe wonders of Vietnam
- Transport systems, family groups and school life then and now.
PART II: PRACTICE TEST 1
I. Choose the word whose underline part is pronounced differently from the others.
1. A. pilgrim B. paradise C. limestone D. kite-flying
2. A. collect B. vendor C. event D. confident
II. Choose the word that has the main stress placed differently from that of the others.
3. A. valuable B. memorable C. historical D. fascinating
4. A. citadel B. fortress C. astounding D. rickshaw
III. Choose the suitable words or phrases to complete the blanks.
5. that the most-visited place in Hue is the Royal Citadel.
A. It reports B. People are reported C. It is D. It is reported
6. Japan is the developed country in the world.
A. second most B. most second C. two most D. second in most
7. I wish there any wars in the world.
A. was not B. are not C. is not D. were not
8. I've the product catalogue and decided to buy this table.
A found out B. closed down C. looked through D. lived on
9. She’s interested in studying the maps of different countries in the world.
A. geology B. geological C. geologically D. geologist
10. Visitors were ________ that they find dramatic changes in the country within a very short
time.
A. surprising B. surprised C. surprisingly D. surprise
11. There a secondary school here in the 1900s.
A. used to B. use to be C. used to be D. is used to be
12. The policeman is happy ____________ the kids safe and sound now.
A. finding B. be found C. to find D. have found
13. Laura said that when she ............... to school, she saw an accident.
A. was walking B. has walked C. had been walkingD. has been walking
IV. Choose the correct response
14. -‘This morning I was stuck in a traffic jam for an hour.’ – ‘ _________________’
A. How bad! B. Good job!
C. That’s exciting D. Cool!
15. “Good morning, could I speak to Mr. David, please?”; “____________”
16

A. He’s in a meeting. Can I take a message? B. Probably by Monday next week.


C. I’ll have to ask the person you want to ring first. D. Certainly. Would two o’clock be
OK
V. Choose the underlined word/ phrase which is incorrect.
16. I used to having a very good time with my grandparents when I was a child.
17. He said that they will have to set off soon after midnight.
18. He suggested to go to Phong Nha Cave since it’s a famous natural wonder of Viet Nam.
VI. Choose the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the
underlined word(s) in the following question.
19. The lost hikers stayed alive by eating wild berries and drinking spring water.
A. revived B. survived C. surprised D. lively.
20. The company paid its workers undeservedly, which made them let down.
A. emotional B. optimistic C. disappointed D. satisfied
VII. Choose the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the
underlined word(s) in the following question.
21. Gerry Thomas, the inventor of the TV dinner, has also passed away at the age of 83.
A. lived B. begun C. improved D. given birth

Phrasal Verb:
1. Let sb (somebody) down: làm ai đó thất vọng
2. Pass away: qua đời
3. Picturesque: Đẹp, sinh động
- A picturesque village
22. The merry wedding ceremony took place outdoors. It was beautiful and picturesque!
A. ugly B. scenic C. pretty D. aesthetic
VIII. Read and choose a correct answer (A, B, C, or D) to complete the passage.
Living in Vietnam today (23)___________ greatly from the lifestyle of 100 years ago. People in
the past mainly worked in agriculture (24)___________ today there are significantly less people
working in this sector of the economy. These days, by comparison, people are more likely to be
employed in manufacturing and tourism than in the rice fields. Moreover, Vietnam, which was
(25)___________ agrarian, is transforming into an entirely different country. While agriculture is
still an important component of the Vietnamese economy, other enterprises are (26)___________
an increasing amount of economic activity.
However, along with the differences, similarities also exist. The people of Vietnam have
retained many of the characteristics of their forefathers. The Vietnamese people are as friendly
today as they were in the past. This is best exemplified in the way they welcome foreigners
(27)__________ their unique country. Moreover, the resilience and determination of the people of
Vietnam has not changed. The Vietnamese work collectively and happily towards the
development of their country.
17

23. A. compares B. differs C. becomes D. offers


24. A. however B. therefore C. whereas D. when
25. A. traditionally B. gradually C. occasionally D. presently
26. A. grasping for B. holding for C. making up for D. accounting for
27. A. on B. at C. to D. for
IX. Read the text and answer questions.
28 B 29A 30D 31D 32
Son Doong Cave has become more famous after the American Broadcasting Company
(ABC) aired a live programme featuring its magnificence on ‘Good Morning America’ in May
2015. Located in Quang Binh Province, Son Doong Cave was discovered by a local man
named Ho Khanh in (28) 1991, and became known internationally in 2009 thanks to British
cavers, led by Howard Limbert. The cave was formed about 2 to 5 million years ago by river
water eroding away the limestone underneath the mountain. It contains some of the tallest known
stalagmites in the world - up to 70 metres tall. The cave is more than 200 metres wide, 150 metres
high, and nearly 9 kilometres long, with caverns big enough to fit an entire street inside them. Son
Doong Cave is recognized as the largest cave in the world by BCRA (British Cave Research
Association) and selected as one of the most beautiful on earth by the BBC (British Broadcasting
Corporation).
In August 2013, the first tourist group explored the cave on a guided tour (29). Permits
are now required to access the cave and are made available on a limited basis (32). Only 500
permits were issued for the 2015 season, which runs from February to August. After August,
heavy rains cause river levels to rise and make the cave largely inaccessible.
28. What happened to Son Doong Cave in May 2015?
A. It was discovered by a local man named Ho Khanh.
B. A live programme featuring its magnificence was broadcast on ‘Good Morning
America’ by the American Broadcasting Company (ABC).
C. It became known internationally thanks to British cavers, led by Howard Limbert.
D. It was explored by the first tourist group.
29. Which statement is NOT true about Son Doong Cave?
A. Tourists can explore Son Doong Cave daily throughout the year.
B. The cave was formed about 2 to 5 million years ago.
C. It was formed by river water eroding away the limestone underneath the mountain.
D. Some of the stalagmites in Son Doong Cave are about 70 metres tall.
30. The word ‘them’ refers to___________________.
A. British cavers B. stalagmites C. kilometers D. caverns
31. The word ‘inaccessible’ in the passage probably means___________________.
A. should not be accessed B. need to be careful
C. cannot be reached D. may be flooded
32. From the passage, we know that___________________.
A. there is a street inside Son Doong Cave
B. the cave is always covered with rain water
C. few tourists want to come to the cave
D. tourists need permission to explore the cave
18

X. Rewrite the second sentences with the words given.


33. Despite the heavy snow, the explorers managed to walk to the village.
A. Although the snow was heavy, the explorers managed to walk to the village
B. Although the heavy snow, the explorers managed to walk to the village.
C. In spite of the snow was heavy, the explorers managed to walk to the village.
D. Although being heavy, the explorers managed to walk to the village
- Despite sth = In spite of sth: bất chấp điều gì đó
- Despite the fact that
34. We expect the professor will arrive this morning.
A. It expects the professor will arrive this morning.
B. It was expected the professor will arrive this morning.
C. It is expected the professor will arrive this morning.
D. It is expected to arrive this morning.
35. My father managed a small business in the city but he doesn’t any more.
A. My father used to manage a small business in the city.
B. My father didn’t use to manage a small business in the city.
C. My father use to managed a small business in the city.
D. My father used to manage a small business in the city any more.
36. “Why don’t we join efforts to protect the beauty of this citadel?” she wondered.
A. She suggested to joining efforts to protect the beauty of this citadel.
B. She suggested joining efforts to protect the beauty of this citadel.
C. She suggested join efforts to protect the beauty of this citadel.
D. She suggested to join efforts to protect the beauty of this citadel.
- suggest V-ing
- Suggest Sb doing sth
XI. Mark the letter A, B, C, or D on your answer to indicate the sentence that is made from
the words given.
37. It/ be/ brave/ him/ run/ after / thief/ get / bag/ back.
A. It is brave of him to run after the thief to get the bag back.
B. It is brave for him to run after the thief to get the bag back.
C. It is brave of him to running after the thief to get the bag back.
D. It is brave for him to running after the thief to get the bag back.
- To + V-infinitive (động từ nguyên thể): look, do, have….
- To + V-ing: looking, doing, having (rất hiếm)
- Look forward to V-ing: mong đợi điều gì đó
I really look forward to seeing you in January.
38. We /not / know /how/ solve/ problem.
19

A. We do not know how we should to solve the problem.


B. We are not know how to solve the problem.
C. We do not know how to solve the problem.
D. We do not know how we to solve the problem.
- Solve the problem: giải quyết vấn đề (Collocation)
- Should + V:
- I should sleep. / I should to sleep
39. Tom /leave/ office / before / it / start/ rain / heavy.
A. Tom had left his office before it started to rain heavy.
B. Tom had left his office before it started to rain heavily.
C. Tom left his office before it had started to rain heavily.
D. Tom left his office before it had started to rain heavy.
- Verb + Adverb (trạng từ)
- I run quickly.
-
40. The council / fail/ deal/ problem/ homelessness / city.
A. The council has failed to deal for the problem of homelessness in the city.
B. The council has failed to deal off the problem of homelessness in the city.
C. The council has failed to deal about the problem of homelessness in the city.
D. The council has failed to deal with the problem of homelessness in the city.
A. and
B. book
D. Dinner
C. Cat
Homelessness
Teach-er
Un-Wind
- Phrasal verb:
- Deal with: giải quyết

PART III: SPEAKING CONTEST

- Thời gian: không quá 2 phút/ bài nói

TOPICS CONTENT NOTES


Lưu ý: Bài nói gồm 3 phần:
- Talk about the way that
20

1. Life in the past teenagers often entertained + Phần 1: Introduction ( Chào


themselves in the past and the hỏi, giới thiệu bản thân ( 3-5 câu)- 3
way they do in the modern điểm
time. And what should we do + Phần 2: Topic (Nói chủ đề
to preserve the past? theo yêu cầu.): 15 điểm
+ Phần 3: Conclusion (Kết
đoạn, nói lời cảm ơn và chào tạm
- Talk about one of wonders of biệt): 2 điểm
2. Wonders of Viet Viet Nam you studied or you
Nam know - Nói đúng chủ điểm
- Nói tự nhiên, lưu loát, trọng âm, ngữ
điệu, dùng body language để diễn tả
3. Viet Nam: Then -Talk about some changes in biểu cảm khuôn mặt và thể hiện cảm
and now your hometown? Do you xúc.
think these changes are good - Đúng ngữ pháp và cấu trúc câu
or bad? Why?

You might also like