Professional Documents
Culture Documents
Chương 3 Quản trị cơ sở vật chất AN Ninh
Chương 3 Quản trị cơ sở vật chất AN Ninh
Chương 3 Quản trị cơ sở vật chất AN Ninh
D
3.1.1. Khu vực hoạt động của bộ phận an ninh
H
3.1.2. Bố trí mặt bằng tại bộ phận an ninh
TM
3.2. Quản lý trang thiết bị và văn phòng phẩm
_T
3.2.1. Quản lý các thiết bị
3.2.2. Quản lý văn phòng phẩm
M
3.2.3. Kế hoạch ngân sách hàng năm
U
79
3.1. Quản lý các khu phòng dịch vụ tại bộ phận an ninh
D
3.1.2. Bố trí mặt bằng tại bộ phận an ninh
H
TM
_T
M
U
8
0
3.1.1. Khu vực hoạt động của bộ phận an ninh
KIẾN THỨC
D
- Khu vực hoạt động của bộ phận an ninh phụ thuộc vào:
+ Quy mô
H
+ Vị trí
+ Thứ hạng TM
+ Thiết kế
+ Hoạt động
_T
M
U
(Khu vực phòng chính của bộ phận an ninh thưởng bồ trí ở tầng 1)
8
1
3.1.1. Khu vực hoạt động của bộ phận an ninh
D
- Khu vực cổng nhân viên
H
- Khu vực để xe
- Khu vực sảnh
TM
- Khu vực hành lang
_T
- Khu vực phòng camera, phòng máy
M
- Khu vực khác: mái nhà, nhà hàng,…
U
(Mỗi khu vực khác nhau thì bố trí người, phương tiện khác nhau)
8
2
3.1.2. Bố trí mặt bằng tại bộ phận an ninh
D
b. Bố trí các khu vực thuộc bộ phận an ninh
H
TM
_T
M
U
8
3
a. Khái niệm bố trí mặt bằng
D
gian, vật chât đáp ứng nhu cầu hoạt động của DN
H
TM
- Bố trí mặt bằng tại bộ phận an ninh: Tổ chức, sắp xếp,
định dạng,.. Không gian, vật chât tại bộ phận an ninh, đáp ứng
_T
nhu cầu hoạt động của khách sạn.
M
U
(Tùy thuộc vào vị trí, quy mô, thứ hàng KS)
8
4
b. Bố trí các khu vực thuộc bộ phận an ninh
D
(2). Phòng camera, hệ thống máy tính.
H
TM
(3). Phòng thường trực cổng nhân viên.
_T
(5). Phòng giám đốc (trưởng bộ phận).
8
5
(1) Khu văn phòng an ninh
D
- Bố trí: không gian, trang thiết bị
H
- Nguyên tắc: Thuận chiều, tiết kiệm và hợp lý
TM
_T
M
U
8
6
(2) Khu phòng camera, máy tính
- Là nơi dành riêng cho nhân viên trực camera, máy tính
D
- Bố trí: không gian, trang thiết bị
H
- Nguyên tắc: Dễ quan sát, thuận tiện, gọn, sạch và phù hợp
TM
_T
M
U
8
7
(3) Khu phòng thường trực cổng nhân viên
D
- Bố trí: không gian, trang thiết bị
H
- Nguyên tắc: Dễ quan sát, thuận tiện, gọn, sạch và phù hợp
TM
_T
M
U
88
(4) Phòng thường trực khu vực trông xe
D
- Bố trí: không gian, trang thiết bị
H
- Nguyên tắc: Thoáng, an toàn, dễ quan sát, gọn sạch,..
TM
_T
M
U
89
(5) Phòng giám đốc, kho, lưu trữ
D
- Phòng kho, lưu trữ: An toàn, thoáng, thuận tiện, phù hợp,..
H
TM
_T
M
U
90
3.2. Quản lý trang thiết bị và văn phòng phẩm
D
3.2.2. Quản lý văn phòng phẩm
H
3.2.3. Kế hoạch ngân sách hàng năm
TM
-
_T
Trang thiết bị, công cụ hỗ trợ
M
- Sổ sách, vật mau hỏng rẻ tiền
-
U
Tài chính và các hóa đơn chứng từ
91
3.2.1. Quản lý các thiết bị
D
Là quá trình trông coi và giữ gìn trang thiết bị, tài sản, bảo
H
TM
đảm cho trang thiết bị, tài sản không bị mất mát, hao hụt trừ những
_T
- Lập kế hoạch mua, dữ trữ
M
- Quản lý: kiểm soát, báo cáo,…
- Thanh lý
U
92
3.2.1. Quản lý các thiết bị
D
+ Hệ thống camera, máy tính
H
TM
+ Hệ thống bộ đàm, điện thoại, máy nhắn tin
_T
+ Công cụ hỗ trợ: đèn pin, máy fax
M
+ Vật dụng khác: Hệ thống âm thanh, hộp y tế,…
U
93
Hệ thống camera, máy tính
_T
+ Truyền tới người sử dụng
M
U
94
Hệ thống camera, máy tính
D
H
TM
_T
M
U
95
Hệ thống camera, máy tính
D
(2). Nguồn cho camera.
H
(3). Đầu ghi hình camera.
TM
(4). Ổ cứng cho đầu ghi hình.
(5). Dây điện cấp nguồn cho camera
_T
(6). Dây tín hiệu cho camera.
(7). Jack kết nối
(8). Dây mạng internet. M
(9). Hệ thống mạng có sẵn.
U
(10). Thiết bị nhận hình ảnh và đưa đến người quản lý
96
Hệ thống bộ đàm, điện thoại, máy nhăn tin
TM
- Quản lý: Bảo quản, sữa chữa, thay thế,…
_T
M
U
97
Hệ thống bộ đàm, điện thoại, máy nhăn tin
D
- Dùng để liên lạc và trao đổi thông tin
H
- Điện thoại cố định
TM
- Điện thoại cố định
_T
- Quản lý: Bảo quản, sữa chữa, thay thế,…
M
U
98
Các thiết bị khác
D
+ Công cụ hỗ trợ: đèn pin, máy fax
H
TM
+ Vật dụng khác: Hệ thống âm thanh, hộp y tế,…
Quản lý:
- Kế hoạch mua sắm _T
- Nhập kho
M
- Sử dụng
- Sửa chữa, thanh lý
U
99
3.2.2. Quản lý văn phòng phẩm
Nội dung:
D
+ Thiết bị văn phòng phẩm
H
TM
+ Kế hoạch mua sắm
+ Sử dụng
_T
+ Thanh lý hoặc hủy bỏ
M
U
100
3.2.2. Quản lý văn phòng phẩm
D
- Là những vật phẩm đơn giản
H
- Phục vụ cho các hoạt động văn phòng
TM
- Giấy tờ, sổ sách, băng dính, kẹp, gim, kéo,…
_T
M
U
101
3.2.2. Quản lý văn phòng phẩm
D
- Số lượng
H
- Chủng loại
TM
- Mục đích sử dụng
D
H
- Bảo quản trong kho
TM
- Nguyên tắc bảo quản
- Sử dụng đúng, đủ
_T
- Xử lý các tình huống phát sinh
D
động trong một năm tài chính (năm dự toán), được tổng
H
hợp số liệu liên quan để thực hiện các hoạt động, công
TM
việc dự kiến trong năm kế hoạch.
Yêu cầu:
_T
+ Dựa vào kế hoạch chung của khách sạn
M
+ Dự vào kế hoạch của bộ phận
U
+ Thực tế hoạt động của bộ phận an ninh
104
3.2.3. Kế hoạch ngân sách hàng năm
D
Người phụ trách:
H
+ Trưởng bộ phận an ninh
TM
+ Hỗ trợ: Phó trưởng bộ phận, thư ký
Nội dung:
_T
+ Mục đích ngân sách
M
+ Các danh mục/đối tượng
U
+ Bảng kê
105
3.2.3. Kế hoạch ngân sách hàng năm
D
+ Danh mục công việc
H
+ Trang thiết bị
106
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 3
1. Nội dung của quản lý trang thiết bị, cho biết các nhóm
D
trang thiết bị tại bộ phận an ninh?
H
TM
2. Hệ thống camera quan sát là gì? Nguyên lý hoạt động
D
H
TM
KẾT THÖC CHƢƠNG 3
_T
M
U
108