Professional Documents
Culture Documents
Ở các loại giun sán kí sinh trong ruột người, chúng có hệ tiêu hóa không ? Tại sao?
Ở các loại giun sán kí sinh trong ruột người, chúng có hệ tiêu hóa không ? Tại sao?
Ở các loại giun sán kí sinh trong ruột người, chúng có hệ tiêu hóa không ? Tại sao?
Trang 75 Trang 76
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
14. (TN2020) Có bao nhiêu biện pháp sau đây giúp phòng Bài 18: HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
tránh dịch bệnh viêm đƣờng hô hấp cấp do chủng mới của I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA HỆ TUẦN HOÀN:
virut Corona (COVID - 19) gây ra? 1. Cấu tạo chung
I. Đeo khẩu trang đúng cách. + Dịch tuần hoàn : ……. hoặc hỗn hợp ………………….
II. Thực hiện khai báo y tế khi ho, sốt. + Tim : Là 1 cái máy bơm ……và…... máu chảy trong mạch máu.
III. Hạn chế đƣa tay lên mặt, mũi và miệng. + Hệ thống mạch máu: …………,…………….,…………….
IV. Rửa tay thƣờng xuyên và đúng cách. 3. Chức năng chủ yếu: Hệ tuần hoàn ……………………….. từ
Α. 1. B. 3. C. 2. D. 4. bộ phận này đến bộ phận khác của cơ thể.
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
- Động vật đơn bào và đa bào có kích thƣớc nhỏ, dẹp: các chất trao
đổi qua ……………………….. → không có hệ tuần hoàn.
- Động vật đa bào có kích thƣớc lớn: bề mặt cơ thể không đáp ứng
đƣợc nhu cầu …………………………. → có hệ tuần hoàn.
Hệ tuần hoàn ….
Hệ tuần hoàn Hệ tuần hoàn…
Hệ tuần hoàn ….
Hệ tuần hoàn…
Phân biệt hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín
Hệ tuần hoàn hở Hệ tuần hoàn kín
Đối thân mềm (………..…) ……………………………
tƣợng chân khớp (………….,…..) …………………………..
Hệ …………………………
mạch ………………………….. ………………………….
Dịch
TH
Đƣờng Mạch hở: Tim → động Máu lƣu thông trong mạch
đi của mạch → ……………….. kín: Tim → động mạch →
máu (trao đổi chất và khí) → …………. (trao đổi chất và
tĩnh mạch → tim. khí) → tĩnh mạch → tim.
Áp lực, Áp lực máu ……… Áp lực máu ………. hoặc.
Trang 77 Trang 78
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
tốc độ Máu chảy ………… ……………… Câu hỏi trắc nghiệm
máu Máu chảy mạnh. 1. [TN 2018] Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín?
Sắc tố Máu chứa hemocyanin (Cu) Máu chứa hemoglobin (Fe) A. Trai sông B. Chim bồ câu C. Ốc sên D. Châu chấu
HH 2. Trong các loài sau đây:
Ƣu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở: (1) tôm (2) cá (3) ốc sên (4) ếch
Áp lực máu cao hoặc trung bình; tốc độ máu chảy nhanh → …….. (5) trai (6) bạch tuộc (7) giun đốt
……………………………………………………………………… Hệ tuần hoàn hở có ở những động vật nào?
Hệ tuần hoàn kín gồm: A. (1), (3) và (5) B. (1), (2) và (3)
o ………………… (1 vòng tuần hoàn): ở cá C. (2), (5) và (6) D. (3), (5) và (6)
o …………………. (2 vòng tuần hoàn) ở : + Chim, thú 3. Động vật chƣa có hệ tuần hoàn, các chất đƣợc trao đổi qua
+ Lưỡng cư, bò sát (trừ cá sấu): Có sự …………… giàu O2 bề mặt cơ thể là :
với máu giàu CO2 ở tâm thất vì tim lƣỡng cƣ có 3 ngăn, tim bò A. Thủy Tức,giun dẹp B.Động vật đơn bào, cá
sát 4 ngăn nhƣng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn. C. côn trùng, bò sát D. côn trùng, chim
Hệ tuần hoàn kép có ƣu điểm hơn hệ tuần hoàn đơn vì: 4. [mh 2018] Hệ mạch máu của ngƣời gồm:
Máu sau khi đƣợc trao đổi (lấy O2) từ cơ quan trao đổi khí trở về I. Động mạch; II. Tĩnh mạch; III. Mao mạch.
tim → .......................................... → áp lực, tốc độ máu ........., Máu chảy trong hệ mạch theo chiều:
máu đi .............. A. I → III → II B. I → II → III
C. II → III → I D. III → II → I
Luyện tập: Trả lời câu hỏi SGK – tr.80. 5. Đặc điểm máu chảy trong động mạch ở động vật có hệ tuần
hoàn hở là:
A. Áp lực thấp, máu chảy nhanh.
B. Áp lực cao hoặc trung bình, máu chảy nhanh.
C. Áp lực thấp, máu chảy chậm.
D. Áp lực cao hoặc trung bình, máu chảy chậm.
6. Sự phân hoá tim 4 ngăn có ƣu điểm lớn nhất là:
A. Lực co bóp mạnh nên đẩy máu đi đợc xa.
B. Làm cho máu chảy nhanh trong động mạch.
C. Khả năng điều hoà và phân phối máu tới các cơ quan nhanh
chóng.
D. Máu đi nuôi cơ thể không bị pha trộn.
7. Dòng máu chảy trong vòng tuần hoàn nhỏ của động vật có
hệ tuần hoàn kép diễn ra theo thứ tự nào?
Trang 79 Trang 80
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
A. Tim → Động mạch giàu O2 → Mao mạch → Tĩnh mạch giàu CO2 Bài 19: HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT (tt)
→ Tim. III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
B.Tim → Động mạch giàu CO2 → Mao mạch → Tĩnh mạch giàu O2 → 1. Tính tự động của tim:
Tim. - Tính tự động của tim là khả năng ………………… theo ………
C. Tim → Động mạch giàu O2 → Mao mạch → Tĩnh mạch có ít CO2 của tim.
→ Tim. - Hệ dẫn truyền tim là tập hợp sợi đặc biệt có trong thành tim, bao
D. Tim → Động mạch ít O2 → Mao mạch → Tĩnh mạch giàu CO2 → gồm: ………………,………………, ……….và …………………
Tim. * Hoạt động của Hệ dẫn truyền tim: nút xoang nhĩ có khả năng tự
8. Khi nói về hệ tuần hoàn kín, có bao nhiêu phát biểu sau là …………….. → xung điện lan ra ……………….. → tâm nhĩ co
đúng? → lan đến nút ……….. → lan đến …….. → lan đến ……………
I. Hệ mạch gồm động mạch, mao mạch và tĩnh mạch. → lan ra khắp cơ …………….. → tâm thất co.
II. Tim co bóp để vận chuyển máu trong hệ mạch. 2. Chu kì hoạt động của tim (nhịp tim): (vd: chu kì 0,8s ở
III. Mao mạch nối giữa động mạch và tĩnh mạch. người trưởng thành)
IV. Động mạch có thành cơ trơn dày, còn tĩnh mạch thì không có - Mỗi chu kì hoạt đông của tim gồm:
cơ trơn. Pha ………………. (……s) : đẩy máu từ tâm ……xuống tâm …...
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
9. (QG 2018) Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? Pha ………….: đẩy máu vào ………………. và ………………..
A. Cá chép. B. Rắn hổ mang. C. Châu chấu. D. Chim bồ câu. (…..s)
10. (QG 2018) Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép? Pha …………… (…..s) : Hút máu về ……. + giúp …..nghỉ ngơi.
A. Châu chấu. B. Cá chép. C. Ốc sên. D. Chim bồ câu. - Nhịp tim của các loài động vật là ………… và tỉ lệ ………. với
11. (MH 2020)Động vật nào sau đây có tim 2 ngăn? khối lƣợng cơ thể sinh vật.
A. Ếch đồng. B.Cá chép. C. Mèo. D. Thỏ. IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH
1. Cấu tạo của hệ mạch
- Hệ thống động mạch: ………….. → động mạch có đƣờng kính
………… → ……………..
- Hệ thống tĩnh mạch: …………….. → tĩnh mạch có đƣờng kính
………… → ……………….
- Hệ thống mao mạch: Nối giữa ……………. với ……………….
2. Huyết áp
- Huyết áp là ……… của máu tác dụng lên ………........
(do tim co bóp đẩy máu trong hệ mạch).
- Gồm:+ huyết áp ………….. (ứng với lúc tim co, huyết áp tối đa);
Trang 81 Trang 82
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
+ huyết áp …………. (ứng với lúc tim dãn, huyết áp tối thiểu). Câu hỏi trắc nghiệm
- Trong suốt chiều dài của hệ mạch có sự biến động về huyết áp, 1. Huyết áp cực tiểu xuất hiện ứng với kỳ nào trong chu kì hoạt
huyết áp ……………. từ động mạch → mao mạch→ tĩnh mạch. động của tim?
- Tác nhân làm thay đổi lực co tim: nhịp tim, khối lƣợng máu, độ A. Kì tim dãn B. Kì co tâm nhĩ
quánh của máu, sự đàn hồi của mạch máu → có thể làm thay đổi C. Kì co tâm thất D. Giữa hai kì co tâm nhĩ và co tâm thất
2. Huyết áp giảm dần trong hệ mạch là do:
huyết áp.
A. Càng xa tim áp lực của máu càng giảm nên huyết áp giảm dần.
3. Vận tốc máu: là ……………………………
B. Huyết áp là áp lực của máu tác dụng lên thành mạch, từ động mạch
- Vận tốc máu phụ thuộc vào: chủ đến các động mạch có đƣờng kính nhỏ dần và cuối cùng là tiểu động
+ Chênh lệch ………….. giữa 2 đầu đoạn mạch mạch.
+ Tổng tiết diện của mạch: (động mạch) tiết diện nhỏ C. Hệ thống mao mạch nối giữa tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch cao so
→ chênh lệch huyết áp ……. → máu chảy ………. và ngƣợc lại. vận tốc trao đổi máu nhanh nhất nên huyết áp giảm dần.
-Vận tốc máu lớn nhất ở ……………, thấp nhất ở …………. và D. Sự đàn hồi của mạch máu khác nhau nên làm thay đổi huyết áp.
tăng dần đến ……………….. 3. Cho biết trật tự lan truyền xung điện trong hệ dẫn truyền tim:
1. Bó his 2. Mang Puôckin 3. Nút nhĩ thất 4. Nút xoang nhĩ
A. 1-> 2-> 3-> 4 B. 2-> 3 ->4 ->1
Luyện tập : Trả lời câu hỏi lệnh và câu hỏi SGK. C. 3 ->1 ->2 ->4 D. 4 ->3 ->1->2
4. Tim tách rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng là
Cho biết nhịp tim của trẻ con và người lớn ai nhanh hơn?
do:
Tại sao khi cơ thể bị mất máu thì huyết áp giảm?
A. Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kì.
Người bị cao huyết áp có nên ăn mặn không? tại sao? B. Tim có nút xoang nhĩ có khả năng tự phát xung điện.
……………………………………………………………………… C. Hệ dẫn truyền tim, hệ dẫn truyền tim gồm nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất
……………………………………………………………………… bó His và mạng Puôckin.
……………………………………………………………………… D. Đƣợc cung cấp đủ chất dinh dƣỡng, oxy và nhiệt độ thích hợp.
5. Huyết áp cao nhất trong...........và máu chảy chậm nhất trong.....
A. Các tĩnh mạch........các động mạch
B. Các động mạch..........các mao mạch
C. Các động mạch........các tĩnh mạch
D. Các tĩnh mạch...........cá động mạch.
6. Ở ngƣời già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì
A. Mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết
áp cao dễ làm vỡ mạch
B. Mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi
huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
Trang 83 Trang 84
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
C. Mạch bị xơ cứng nên không co bóp đƣợc, đặc biệt các mạch ở não, khi B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái đƣợc đẩy vào động mạch
huyết áp cao dễ làm vỡ mạch phổi.
D. Thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt là các mạch ở não, khi C. Khi tâm nhĩ co, máu đƣợc đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
huyết áp cao dễ làm vỡ mạch D. Loài có khối lƣợng cơ thể lớn có số nhịp tim/phút ít hơn loài có khối
7. Khi nói về hệ tuần hoàn có bao nhiêu phát biểu sau là đúng? lƣợng cơ thể nhỏ.
I. Hệ mạch gồm động mạch, mao mạch và tĩnh mạch. 12. (QG 2019) Trong chu kì hoạt động của tim ngƣời bình thƣờng,
II. Tim co bóp theo chu kỳ, đảm bảo máu lƣu thông một chiều trong hệ khi tim co thì máu từ ngăn nào của tim đƣợc đẩy vào động mạch
mạch. chủ?
III. Hệ dẫn truyền tim gồm: nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng A. Tâm nhĩ phải B. Tâm thất trái
Puockin. C. Tâm thất phải D. Tâm nhĩ trái
IV. Huyết áp trong động mạch là cao hơn so với tĩnh mạch 13. [mh 2018] Khi nói về tuần hoàn máu ở ngƣời bình thƣờng, có bao
A. 1 B. 2 C. 3 C. 4 nhiêu phát biểu sau đây đúng?
8. (QG 2018) Trong hệ tuần hoàn của ngƣời, cấu trúc nào sau đây I. Huyết áp ở mao mạch lớn hơn huyết áp ở tĩnh mạch.
thuộc hệ dẫn truyền tim? II. Máu trong tĩnh mạch luôn nghèo ôxi hơn máu trong động mạch.
A. Bó His. B. Động mạch. C. Tĩnh mạch. D. Mao mạch. III. Trong hệ mạch máu, vận tốc máu trong mao mạch là chậm nhất.
9. (QG 2018) Khi nói về hệ tuần hoàn của ngƣời bình thƣờng, có IV. Lực co tim, nhịp tim và sự đàn hồi của mạch đều có thể làm thay đổi
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? huyết áp.
I. Tim co dãn tự động theo chu kì là do hệ dẫn truyền tim. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II. Khi tâm thất co, máu đƣợc đẩy vào động mạch. 14. [QG 2018] Khi nói về hệ hô hấp và hệ tuần hoàn ở động vật, có
III. Máu trong buồng tâm nhĩ trái nghèo ôxi hơn máu trong buồng tâm bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
nhĩ phải. I. Tất cả các động vật có hệ tuần hoàn kép thì phổi đều đƣợc cấu tạo bởi
IV. Máu trong tĩnh mạch chủ nghèo ôxi hơn máu trong động mạch chủ. nhiều phế nang.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. II. Ở tâm thất của cá và lƣỡng cƣ đều có sự pha trộn máu giàu O2 và máu
10. (QG 2018) Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở ngƣời, có bao giàu CO2.
nhiêu phát biểu sau đây đúng? III. Trong hệ tuần hoàn kép, máu trong động mạch luôn giàu O2 hơn máu
I. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm trong tĩnh mạch.
huyết áp giảm. IV. Ở thú, huyết áp trong tĩnh mạch thấp hơn trong mao mạch.
II. Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở mao mạch và tăng dần ở A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
tĩnh mạch. 15. Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào
III. Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch. 1. Lực co tim 4. Khối lƣợng máu
IV. Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng giảm. 2. Nhịp tim 5. Số lƣợng hồng cầu
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 3. Độ quánh của máu 6. Sự đàn hồi của mạch máu
11. (MH 2019)Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở thú, phát A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4, 6 C. 2, 3, 4, 5, 6 D. 1, 2, 3, 5, 6
biểu nào sau đây sai? 16.(MH2020): Thói quen nào sau đây có lợi cho ngƣời bị huyết
A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim. áp cao?
Trang 85 Trang 86
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
A. Thƣờng xuyên tập thể dục một cách khoa học. Ý nghĩa Các tế bào, cơ quan hoạt ………… hoặc…………. hoạt
B. Thƣờng xuyên ăn thức ăn có nồng độ NaCl cao. hậu động …………….. ĐV động của các tế bào, cơ quan
C. Thƣờng xuyên ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ. quả tồn tại và phát triển. → ĐV có thể bị tử vong.
D. Thƣờng xuyên thức khuya và làm việc căng thẳng.
17. (MH 2021)Trong hệ mạch của thú, vận tốc máu lớn nhất ở II. SƠ ĐỒ KHÁI QUÁT CƠ CHẾ DUY TRÌ CÂN BẰNG
A. động mạch chủ. B. mao mạch. NỘI MÔI
C. tiêu động mạch. D. tiêu tĩnh mạch. - Các bộ phận tham gia vào cơ chế cân bằng nội môi là:
18.(TN 2020): Một bệnh nhân bị bệnh tim đƣợc lắp máy trợ + Bộ phận tiếp nhận kích thích (………………………………).
tim có chức năng phát xung điện cho tim. Máy trợ tim này có + Bộ phận điều khiển (…………………………………………).
chức năng tƣơng tự cấu trúc nào trong hệ dẫn truyền tim? + Bộ phận thực hiện (…………………………………………..).
A. Bó His. B. Nút xoang nhĩ. * So sánh
C. Mạng Puôckin. D. Nút nhĩ thất. Bộ phận Chức năng
Bộ phận
Câu hỏi luyện tập : Trả lời câu hỏi lệnh và câu hỏi SGK.
tiếp nhận Tiếp nhận kích thích từ …………. → hình thành
Cho biết nhịp tim của trẻ con và người lớn ai nhanh hơn?
kích thích. xung thần kinh truyền về ………………………
Tại sao khi cơ thể bị mất máu thì huyết áp giảm?
Bộ phận Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách
Người bị cao huyết áp có nên ăn mặn không? tại sao?
điều gởi đi các ……………….. hoặc ……………….
.........................................................................................................
khiển.
Bộ phận Dựa trên tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn (tín hiệu
Bài 20: CÂN BẰNG NỘI MÔI
thực hiện. thần kinh và hoocmôn) → ………………………
I. KHÁI NIỆM VÀ Ý NGHĨA CỦA CÂN BẰNG NỘI MÔI
→ đƣa môi trƣờng trong về trạng thái cân bằng.
Cân bằng nội môi Mất cân bằng nội môi
* Liên hệ ngƣợc
Khái Là …………………… Là sự …………. và ……… Sự trả lời của …………………. làm biến đổi các điều kiện lí
niệm về các điều kiện lí hoá ……………… đƣợc sự ổn định hoá của môi trƣờng trong. Sự biến đổi đó trở thành kích thích →
của môi trƣờng trong cơ về các điều kiện lí hóa của môi tác động ngƣợc trở lại bộ phận ……………………….
thể. trƣờng trong cơ thể. III. VAI TRÕ CỦA THẬN VÀ GAN TRONG CÂN BẰNG ÁP
Ví dụ Nồng độ glucozơ trong - Nếu nồng độ glucozơ trong SUẤT THẨM THẤU (ASTT)
máu ngƣời ổn định ở máu ngƣời cao hơn …….. → 1. Vai trò của thận (điều hòa nƣớc và muối khoáng)
mức …….., duy trì thân tiểu đường. * Điều hòa lượng nước:
nhiệt 36,7 oC - Nếu nồng độ glucozơ trong - Khi ASTT trong máu tăng → thận ......... tái hấp thụ nƣớc trả về
máu ngƣời thấp hơn mức ….. máu + động vật ......................................
→ hạ huyết áp.
Trang 87 Trang 88
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
- Khi ASTT trong máu giảm → thận .......... thải nƣớc + động vật ............................................................................................................
.................................................. ...........................................................................................................
* Điều hòa muối khoáng: ...........................................................................................................
- Khi Na+ trong máu tăng → tăng ASTT gây cảm giác ........ → ............................................................................................................
uống nhiều nƣớc → muối dƣ thừa đƣợc loại thải qua nƣớc tiểu. ...........................................................................................................
- Khi Na+ trong máu giảm → giảm ASTT → tăng tái hấp thụ Na+
từ các ống thận.
=> Thận tham gia điều hòa cân bằng áp suất thẩm thấu nhờ
khả năng tái hấp thụ hoặc thải bớt nước và các chất hoà tan
trong máu.
2. Vai trò của gan: Điều hòa glucôzơ (một trong những chức
năng của gan).
+ Glucôzơ tăng → tuyến tụy tiết ra hoocmôn ........... → biến
glucôzơ thành glicôgen.
+ Glucôzơ giảm → tuyến tụy tiết ra hoocmôn ........... → biến
glicôgen thành glucôzơ.
3. Vai trò của hệ đệm trong cân bằng pH nội môi
- pH nội môi đƣợc duy trì ổn định là nhờ: hệ đệm, phổi và thận.
(Ở ngƣời, pH của máu bằng khoảng 7,35 – 7,45).
- Hệ đệm có khả năng lấy đi ion H+ (khi H+ dƣ thừa) hoặc ion OH-
(khi OH- dƣ thừa) khi các ion này làm thay đổi pH của môi trƣờng
trong.
- Có 3 hệ đệm:
+ Bicacbonat: H2CO3/NaHCO3.
+ Photphat: NaH2PO4/NaPO4-
+ Prôtêinat (mạnh nhất).
Vì sao người bị bệnh gan thì da, mắt có màu vàng?
Bệnh tiểu đường là gì ?
Nguyên nhân và khả năng điều trị bệnh tiểu đường ?
Người bình thường chức năng gan bình thường, ăn nhiều đường
có bị bệnh tiểu đường hay không?
Trang 89 Trang 90
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
Câu hỏi trắc nghiệm C. gan → tuyến tụy → glucagôn → chuyển hóa glicôgen →
1. [mh TN 2018] Khi nói về độ pH của máu ở ngƣời bình glucozơ trong máu tăng
thƣờng, phát biểu nào sau đây là đúng? D. tuyến tụy → glucagôn → gan chuyển hóa glicôgen → glucozơ
A. Độ pH trung bình dao động trong khoảng 5,0 - 6,0. trong máu tăng
B. Hoạt động của thận có vai trò trong điều hòa độ pH. 6. Huyết áp đƣợc duy trì ổn định nhờ bộ phận thực hiện nào
C. Khi cơ thể vận động mạnh luôn làm tăng độ pH. sau đây?
D. Giảm nổng độ CO2 trong máu sẽ làm giảm độ pH. A. Tim, mạch máu.
2. Cơ chế điều hòa áp suất thẩm thấu của máu chủ yếu dựa B. Thụ thể áp lực ở mạch máu.
vào: C. Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não.
A. Điều hòa hấp thụ nƣớc và Na+ ở thận. D. Độ pH của máu.
B. Điều hòa hấp thụ K+ và Na+ ở thận. 7. Khi lƣợng nƣớc trong cơ thể giảm thì sẽ dẫn đến hiện tƣợng
C. Điều hòa hấp thụ K+ ở thận. nào sau đây?
D. Tái hấp thụ nƣớc ở ruột già. A. Áp suất thẩm thấu tăng và huyết áp giảm.
3. Gan và thận có vai trò duy trì B. Áp suất thẩm thấu tăng và huyết áp tăng.
A. áp suất thẩm thấu của máu B. duy trì huyết áp C. Áp suất thẩm thấu giảm và huyết áp tăng.
C. duy trì vận tốc máu D. Tỷ lệ O2 và CO2 trong máu D. Áp suất thẩm thấu giảm và huyết áp giảm.
4. Khi hàm lƣợng glucozơ trong máu tăng, cơ chế điều hòa 8. Khi nói về vai trò của các nhân tố tham gia duy trì ổn định
diễn ra theo trật tự pH máu, phát biểu nào sau đây sai?
A. tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể chuyển hóa glucozơ A. Hoạt động hấp thu O2 ở phổi có vai trò quan trọng để ổn định độ
→ glucozơ trong máu giảm. pH máu.
B. gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể chuyển hóa glucozơ B. Hệ thống đệm trong máu có vai trò quan trọng để ổn định pH
→ glucozơ trong máu giảm. máu..
C. gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể chuyển hóa glucozơ → insulin C. Phổi thải CO2 có vai trò quan trọng để ổn định pH máu.
→ glucozơ trong máu giảm. D. Thận thải H+ và HCO3- có vai trò quan trọng để ổn định pH
D. tuyến tụy → insulin → gan chuyển hóa glucozơ → tế bào cơ thể máu.
chuyển hóa glucozơ → glucozơ trong máu giảm. 9. Nguyên nhân nào sau đây làm cho cơ thể có cảm giác khát
5. Khi hàm lƣợng glucozơ trong máu giảm, cơ chế điều hòa nƣớc?
diễn ra theo trật tự nào ? A. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng.
A. tuyến tụy → gan → glucagôn → chuyển hóa glicôgen → B. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm.
glucozơ trong máu tăng C. Do độ pH của máu giảm.
B. gan → glucagôn → tuyến tụy chuyển hóa glicôgen → glucozơ D. Do nồng độ glucôzơ trong máu giảm.
trong máu tăng
Trang 91 Trang 92
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
10. Có bao nhiêu hệ đệm sau đây tham gia ổn định độ pH của A. Động vật nhai lại là những động vật có dạ dày kép.
máu? B. Trâu, bò, dê, cừu là những động vật nhai lại.
I. Hệ đệm bicacbonat. C. Tất cả động vật ăn cỏ đều là động vật nhai lại.
II. Hệ đệm phốt phát. D. Động vật nhai lại đều có khoang chứa cỏ.
III. Hệ đệm sunphat. 5. Nhóm động vật nào sau đây có phƣơng thức hô hấp bằng
IV. Hệ đệm protein. mang?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. A. Cá chép, ốc, tôm, cua. B. Giun đất, giun dẹp, chân khớp.
C. Cá, ếch, nhái, bò sát. D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.
6. Nhóm động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 5: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG A. Côn trùng. B. Tôm, cua.
LƢỢNG Ở ĐỘNG VẬT C. Ruôt khoang. D. Trai sông.
1. Ở động vật đơn bào, thức ăn đƣợc tiêu hoá bằng hình thức 7. Khi nói về các phƣơng thức hô hấp ở động vật, có bao nhiêu
nào sau đây? phát biểu sau đây đúng?
A. tiêu hoá nội bào. B. tiêu hoá ngoại bào. I. Bề mặt trao đổi khí của các loài thú luôn ẩm ƣớt.
C. tiêu hoá ngoại bào và nội bào. D. túi tiêu hoá. II. Tất cả các loài động vật đơn bào đều hô hấp qua bề mặt cơ thể.
2. Những động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn? III. Tất cả các loài ruột giun dẹp đều hô hấp qua bề mặt cơ thể.
A. Trâu, cừu, dê. B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu. IV. Thủy tức là động vật sống dƣới nƣớc nên hô hấp bằng mang.
C. Ngựa, thỏ, chuột. D. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê. A. 1. B. 2. C. 4.
3. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về quá trình 8. Xét các loài động vật: Cá chép, thủy tức, châu chấu, bồ câu,
tiêu hoá ở động vật có túi tiêu hoá? bò. Khi nói về hô hấp của các loài động vật này, có bao nhiêu
I. Thức ăn đƣợc tiêu hoá nội bào nhờ enzim phân giải chất dinh phát biểu sau đây đúng?
dƣỡng phức tạp thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ I. Có 2 loài hô hấp bằng phổi.
đƣợc. II. Có 3 loài hô hấp bằng ống khí.
II. Thức ăn đƣợc tiêu hoá ngoại bào nhờ sự co bóp của khoang III. Có một loài hô hấp qua bề mặt cơ thể.
túi mà chất dinh dƣỡng phức tạp thành những chất đơn giản. IV. Có 1 loài hô hấp bằng mang.
III. Thức ăn đƣợc tiêu hoá ngoại bào (nhờ enzim thuỷ phân chất A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
dinh dƣỡng phức tạp trong khoang túi) và nội bào. 9. Khi nói về các loại hệ tuần hoàn, có bao nhiêu phát biểu sau
IV. Thức ăn đƣợc tiêu hoá ngoại bào triệt để, enzim thuỷ phân đây đúng?
chất dinh dƣỡng phức tạp trong khoang túi thành những chất đơn I. Tuần hoàn kép là một loại hệ tuần hoàn kín.
giản mà cơ thể hấp thụ đƣợc. II. Hệ tuần hoàn hở là những hệ tuần hoàn không có hệ mạch.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. III.Hệ tuần hoàn hở là những hệ tuần hoàn không có dịch tuần
4. Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây sai? hoàn.
Trang 93 Trang 94
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
IV. Hệ tuần hoàn kín luôn có đầy đủ 3 loại hệ mạch là động 15. Khi nói về mối quan hệ giữa huyết áp, tiết diện mạch máu
mạch, tĩnh mạch, mao mạch. và vận tốc máu, phát biểu nào sau đây sai?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. A. Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện mạch tăng dần từ
10. Ở hệ tuần hoàn hở, máu đƣợc di chuyển theo chiều nào sau động mạch chủ đến tiểu động mạch nên vận tốc máu giảm dần.
đây? B. Mao mạch có tổng tiết diện mạch lớn nhất nên huyết áp thấp
A. Tim → Động mạch → Mao mạch → Tĩnh mạch. nhất.
B. Tim → Tĩnh mạch → Xoang cơ thể → Động mạch. C. Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện mạch giảm dần từ tiểu
C. Tim → Mao mạch → Động mạch → Tĩnh mạch. tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ nên vận tốc máu tăng dần.
D. Tim → Động mạch → xoang cơ thể → Tĩnh mạch. D. Vận tốc máu phụ thuộc sự chênh lệch huyết áp và tổng tiết diện
11. Khi nói về hệ tuần hoàn của cá và của ếch nhái, có bao mạch máu.
nhiêu phát biểu sau đây đúng? 16. Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở ngƣời, có bao
I. Đều có tuần hoàn kín. nhiêu phát biểu sau đây đúng?
II. Đều có tim 2 ngăn. I. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu
III.Ở cá, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tƣơi còn ở ếch nhái thì máu làm huyết áp giảm.
đi nuôi cơ thể là máu pha. II. Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở mao mạch và tăng
IV. Hệ tuần hoàn đều có đủ 3 thành phần là tim, hệ mạch và dịch dần ở tĩnh mạch.
tuần hoàn. III.Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch.
A. 1. B. 4. C. 2. IV. Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng giảm.
D. 3.
12. Những nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
A. Lƣỡng cƣ, bò sát, sâu bọ. B. Cá, thú, giun đất. 17. Loại hooc môn nào sau đây có tác dụng làm giảm đƣờng
C. Lƣỡng cƣ, chim, thú. D. Chim, thú, sâu bọ, cá, ếch nhái. huyết?
13. Những nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? A. Insulin. B. Glucagon. C. Progesteron. D. Tiroxin.
A. Sứa; Giun tròn; Giun đất. B. Côn trùng; Lƣỡng cƣ; Bò sát. 18. Cân bằng nội môi là hoạt động
C. Giáp xác; Sâu bọ; Ruột khoang. D. Côn trùng; Thân mềm. A. duy trì sự ổn định trong tế bào.
14. Khi nói về hệ tuần hoàn hở, phát biểu nào sau đây sai? B. duy trì sự ổn định của máu.
A. Máu chảy với áp lực thấp. C. duy trì sự ổn định của môi trƣờng trong cơ thể.
B. Máu tiếp xúc trực tiếp với tế bào. D. duy trì sự ổn định của bạch huyết.
C. Hệ tuần hoàn hở có ở các loài động vật thuộc nhóm côn trùng, 19. Bộ phận thực hiện cơ chế cân bằng nội môi là:
thân mềm. A. hệ thần kinh và tuyến nội tiết.
D. Hệ tuần hoàn hở có hệ thống mao mạch nối động mạch với tĩnh B. các cơ quan dinh dƣỡng nhƣ thận, gan, mạch máu...
mạch. C. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
D. cơ và tuyến.
Trang 95 Trang 96
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
20. Những chức năng nào dƣới đây không phải của bộ phận Cách 1:
tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi? ..............................................................................................................
I. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín ..............................................................................................................
hiệu thần kinh hoặc hoocmon. ..............................................................................................................
II. làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đƣa môi trƣờng Cách 2:
trong về trạng thái cân bằng và ổn định. ..............................................................................................................
III. tiếp nhận kích thích từ môi trƣờng và hình thành xung thần ..............................................................................................................
kinh. ..............................................................................................................
IV. làm biến đổi điều kiện lý hóa của môi trƣờng trong cơ thể. 2/ Cách đo huyết áp:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. a. Đo bằng huyết áp kế đồng hồ:
...........................................................................................................
...........................................................................................................
BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 : BÀI 21 SGK ...........................................................................................................
...........................................................................................................
ĐO MỘT SỐ CHỈ TIÊU SINH LÝ Ở NGƢỜI ...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Ngy thực hiện: ................................. ...........................................................................................................
III – TIÊU HÓA CỦA ĐỘNG VẬT 2. So sánh sự trao đổi khí ở cơ thể động vật và thực vật:
Điền dấu X vào ô trả lời đúng về quá trình tiêu hóa ở động vật. - Điểm giống: lấy khí ..............., thải khí ..................
- Điểm khác:
Quá trình Động vật Động vật có Động vật có Điểm khác Động vật Thực vật
tiêu hóa đơn bào túi tiêu hóa ống tiêu hóa Cơ quan trao
đổi khí
Cơ học Đặc điểm trao - quá trình hô hấp - quá trình hô hấp (lấy khí
đổi khí (lấy khí ............., ............., thải khí .............)
Hóa học thải khí .............) - quá trình quang hợp ((lấy
khí ............., thải khí
.............)
Luyện tập: Trả lời câu hỏi lệnh và câu hỏi SGK – tr.101
Aa x aa Bb x Bb
Bb x Bb Cc x cc
Dd x dd
Dd x Dd
Phép lai Aa x aa cho ra ….. kiểu gen và ….. kiểu hình
Trang 180 Trang 181
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
III. XÁC ĐỊNH KIỂU GEN, KIỂU HÌNH CỦA P KHI BIẾT
Ee x ee TỈ LỆ KIỂU HÌNH CỦA ĐỜI CON.
Tỷ lệ KH trội về gen A là Tỷ lệ KH trội về gen D là Cách giải
Tỷ lệ KH trội về gen B là Tỷ lệ KH trội về gen E là Xác định tỉ lệ kiểu hình lặn ở đời con => Xác định tỉ lệ giao tử
Tỷ lệ KH trội về gen C là lặn ở hai bên bố mẹ => Xác định kiểu gen của cơ thể bố mẹ
a. Tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả 5 tính trạng là = Ví dụ 7: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định quả màu vàng trội hoàn
b. Tỉ lệ đời con có KH giống mẹ = toàn so với alen a quy định quả màu xanh. Cho lai đậu Hà Lan có
c. Tỉ lệ đời con có KG giống bố = quả màu vàng với nhau, thu đƣợc tỉ lệ kiểu hình là 3 vàng : 1 xanh.
Ví dụ 6.1 : Xét phép lai có 1. Xác định kiểu gen của bố mẹ đem lai.
♂ AaBbCcDdEe x ♀ AaBbCCDdEe. các cặp gen quy định các 2. Nếu kết quả cho tỉ lệ 1 quả vàng : 1 quả xanh thì kiểu gen
tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tƣơng đồng khác nhau và kiểu hình của bố mẹ phải nhƣ thế nào?
và gen trội là gen trội hoàn toàn . Hãy cho biết : Giải
a) Tỉ lệ đời con có KH trội về tất cả 5 tính trạng là bao nhiêu? 1. Xác định kiểu gen của bố mẹ:
b) Tỉ lệ đời con có KH giống mẹ là bao nhiêu ? P: A− x A−
c) Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống bố là bao nhiêu ? F1: 3 vàng ( A−) : 1 xanh ( aa)
Giải : Xét từng cặp gen riêng rẽ Ở F1 thu đƣợc cây có quả màu xanh => Tỉ lệ kiểu hình lặn ( aa) =
¼=½ax½a
Số cặp gen Tỷ lệ phân li KG Tỷ lệ phân li KH => Hai bên bố mẹ đều tạo ra giao tử a với tỉ lệ là 1/2
2. Kết quả có tỷ lệ 1 vàng : 1 xanh => lai phân tích => Kiểu gen,
Aa x Aa kiểu hình của P là Aa , quả màu vàng và aa quả màu xanh.
Bb x Bb
Cc x CC
Dd x Dd
Ee x Ee
Tỷ lệ KH trội về gen A là Tỷ lệ KH trội về gen D là
Tỷ lệ KH trội về gen B là Tỷ lệ KH trội về gen E là
Tỷ lệ KH trội về gen C là
a. Tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả 5 tính trạng là =
b. Tỉ lệ đời con có KH giống mẹ =
c. Tỉ lệ đời con có KG giống bố =
Trang 182 Trang 183
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
Bài 6: ÔN TẬP P2: AABb
Điều kiện cho các bài tập sau: Quá trình giảm phân bình thường x aaBb
khộng xảy ra đột biến, các gen phân li độc lập và tác động riêng lẻ, P3:AaBB
các gen trội hoàn toàn: x Aabb
1/ Tính số loại giao tử và viết lý hiệu giao tử tạo ra của các cơ thể P4:AaBB
có các kiểu gen sau x aaBb
P5:AaBb
KIỂU SỐ KIỂU SỐ KIỂU GEN SỐ x AaBb
GEN LOẠI GEN LOẠI LOẠI P6:AaBb
GIAO GIAO GIAO x Aabb
TỬ/ TỬ/ TỬ P7:AaBb
KÝ KÝ x aaBb
HIỆU HIỆU P8:AaBb
AABB AABBDD AaBbDdEeFf x aabb
Trang 186