Ở các loại giun sán kí sinh trong ruột người, chúng có hệ tiêu hóa không ? Tại sao?

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 60

TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021

NH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022


PHẦN B. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƢỢNG * Diễn biến:
Ở ĐỘNG VẬT - Khi đi qua ống tiêu hóa, thức ăn đƣợc biến đổi ……… và ……….
Bài 15: TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT để → …………………. đơn giản và đƣợc hấp thụ vào ………..
I. KHÁI NIỆM TIÊU HÓA - Các chất không đƣợc tiêu hóa đƣợc chuyển thành ……. → thải ra
- Tiêu hóa là quá trình biến đổi ………………………………. …… ngoài qua ……………
thành ………………………… mà cơ thể hấp thụ đƣợc. - Ƣu điểm:
- Các hình thức tiêu hóa: + Ống tiêu hóa đƣợc cấu tạo từ nhiều bộ phận (…………………
+ Tiêu hóa nội bào: tiêu hóa trong ……………………….. …………………………………………………..).
+ Tiêu hóa ngoại bào: tiêu hóa bên ngoài tế bào, trong ………….. + Mỗi bộ phận có chức năng riêng → …………………………….
hoặc trong ………………….
II. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT CHƢA CÓ CƠ QUAN TIÊU
Luyện tập: Trả lời câu hỏi lệnh và câu hỏi SGK.
HÓA
* Đối tượng: Đông vật …………… (trùng roi, trùng giày….) Ở các loại giun sán kí sinh trong ruột người, chúng có hệ tiêu
* Hình thức: tiêu hóa ……………. hóa không ? Tại sao?
* Diễn biến: ………………………………………………………………………
- Lizôxôm tiết các ………... vào ………………….. thủy phân chất ………………………………………………………………………
dinh dƣỡng có trong thức ăn thành ………………………………… ………………………………………………………………………
- Chất dinh dƣỡng đơn giản đƣợc tế bào sử dụng cho các hoạt động ………………………………………………………………………
sống, chất thải ra ngoài theo kiểu xuất bào. ………………………………………………………………………
III. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT CÓ TÖI TIÊU HÓA Câu hỏi trắc nghiệm:
* Đối tượng: Các loài ……………. và …………….có túi tiêu hóa. 1. Tiêu hóa nội bào là thức ăn đƣợc tiêu hóa :
* Hình thức: tiêu hóa …………….. và ……………….. A. Trong không bào tiêu hóa. B. Trong túi tiêu hóa
* Diễn biến: C. Trong ống tiêu hóa. D. Cả A và C
- Tiêu hóa ngoại bào: thức ăn có kích thƣớc ……… đƣợc tiêu hóa 2. Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của ngƣời là:
trong ……………………., ………………. tế bào thành mảnh nhỏ. A. Miệng → ruột non → dạ dày → hầu → ruột già → hậu môn
- Tiêu hóa nội bào: mảnh thức ăn đƣợc tiêu hóa ……………..các B. Miệng → thực quản → dạ dày → ruột non →ruột già→hậu môn
tế bào trên thành túi tiêu hóa. C. Miệng → ruột non → thực quản → dạ dày→ ruột già→hậu môn
- Ƣu điểm: tiêu hóa đƣợc những thức ăn có ………………….. D. Miệng → dạ dày→ruột non → thực quản →ruột già → hậu môn
IV. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT CÓ ỐNG TIÊU HÓA 3. Các bộ phận tiêu hóa ở ngƣời vừa diễn ra tiêu hóa cơ học,
* Đối tƣợng: Động vật ……………… và nhiều loài động vật vừa diễn ra tiêu hóa hóa học là:
………………………. có ống tiêu hóa. A. Miệng, dạ dày, ruột non B. Miệng, thực quản, dạ dày
* Hình thức: tiêu hóa ………………. C. Thực quản, dạ dày, ruột non. D. Dạ dày, ruột non, ruột già
Trang 65 Trang 66
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
4. Ƣu điểm của tiêu hoá thức ăn ở động vật có túi tiêu hoá so I. Chất dinh dƣỡng trong ống tiêu hóa không bị trộn lẫn với chất
với động vật chƣa có cơ quan tiêu hóa tiêu hoá? thải.
A. Tiêu hoá đƣợc thức ăn có kích thƣớc lớn hơn. II. Mức độ hòa loãng của dịch tiêu hóa ở ống tiêu hóa ít hơn trong
B. Tiêu hoá ngoại bào nhờ enzim túi tiêu hóa.
C. Tiêu hóa nội bào trên thành túi tiêu hóa III. Thức ăn đƣợc tiêu hóa trong ống tiêu hóa đạt hiệu quả hơn
D. tiếp tục tiêu hóa nội bào trong túi tiêu hóa.
5. Tập hợp các động vật hoang dã đều là loài ăn cỏ gồm: IV. Tiêu hóa ngoại bào tiêu hóa đƣợc thức ăn có kích thƣớc nhỏ
A. Hổ, báo, mèo rừng, sơn dƣơng. tiêu hóa nội bào.
B. Tê giác, bò tót, voi, hà mã. V. Tiêu hóa ngoại bào tiêu hóa đƣợc thức ăn có kích thƣớc lớn hơn
C. Sƣ tử, rồng Komodo, đại bàng, cá lóc. tiêu hóa nội bào.
D. chó sói, lợn rừng, cá sấu. A. I, II, III, IV. B. I, II, III, V.
6. Con đƣờng đi trong ống tiêu hóa của động vật nhai lại là: C. I, III, IV , V. D. I, II, IV, V.
A. Miệng → dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ lá sách → dạ múi khế. 10. Cho biết các bộ phận của ống tiêu hóa ở ngƣời nhƣ sau :
B. Miệng → dạ cỏ → dạ lá sách → dạ tổ ong → dạ múi khế. I. Miệng. II. Thực quản. III. Dạ dày.
C. Dạ tổ ong → dạ cỏ → miệng → dạ lá sách → dạ múi khế. IV. Ruột non. V. Ruột già.
D. Miệng → dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ lá sách → dạ múi khế. Những bộ phận nào của ống tiêu hóa vừa diễn ra tiêu hóa cơ
7. (QG 2018): Khi nói về quá trình tiêu hóa thức ăn ở động vật có học, vừa diễn ra tiêu hóa hóa học ?
túi tiêu hóa, phát biểu nào sau đây đúng? A. I, II, III, IV, V. B. I, III, IV.
A. Trong túi tiêu hóa, thức ăn chỉ đƣợc biến đổi về mặt cơ học. C. I, II, III. D. I, II, III, IV.
B. Thức ăn đƣợc tiêu hóa ngoại bào nhờ enzim của lizôxôm. 
C. Trong ngành Ruột khoang, chỉ có thủy tức mới có cơ quan tiêu
hóa dạng túi.
D. Thức ăn đƣợc tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.
8. (QG 2018) Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Ở ngƣời, quá trình tiêu hóa hóa học chỉ diễn ra ở ruột non.
B. Ở thủy tức, thức ăn chỉ đƣợc tiêu hóa nội bào.
C. Ở thỏ, quá trình tiêu hóa hóa học chỉ diễn ra ở manh tràng.
D. Ở động vật nhai lại, dạ múi khế có khả năng tiết ra enzim pepsin và
HCl.
9. Nhận định nào sau đây đúng về quá trình tiêu hóa ở động
vật?
Trang 67 Trang 68
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
Bài 16: TIÊU HOÁ Ở ĐỘNG VẬT (tt) … và ………. từ dạ cỏ xuống.
V. TIÊU HÓA Ở THÖ ĂN THỰC VẬT VÀ THÖ ĂN THỊT Bản thân VSV cũng là nguồn
cung cấp ……… quan trọng.
Đặc + Ruột non ……… + Ruột non ………..
Thú ăn thịt Thú ăn thực vật
điểm Ruột + Các chất dinh dƣỡng + Các chất dinh dƣỡng đƣợc
Thức Thức ăn là thịt, .... và Thức ăn là thực vật, ....... và non đƣợc tiêu hóa …………, tiêu hóa …….. và hấp thụ
ăn ...................................... ................................................ hấp thụ giống ở ngƣời. giống nhƣ ở ngƣời.
+ Răng cửa …………… + Răng nanh giống răng cửa, + Manh tràng …….. + Manh tràng …., có hệ VSV
……………………… khi ăn cỏ, các răng này tì lên không có chức năng tiêu cộng sinh tiếp tục tiêu hóa
Manh
+ Răng nanh ………….. tấm sừng ở hàm trên để ……. hóa. ……… và các chất dinh
tràng
…………………………... ………………………. dƣỡng có trong thực vât, các
(ruột
………………………. . + Răng trƣớc hàm Răng hàm chất dinh dƣỡng đơn giản
Răng tịt)
+ Răng trƣớc hàm và răng phát triển có tác dụng ……… đƣợc hấp thụ qua thành manh
ăn thịt …………………... ………………………….. tràng.
……………………….. Tại sao sau khi ăn nhiều rau cải hay chất xơ người ta thường
+ Răng hàm …………….. mau đói nhưng ăn nhiều chất đạm hay béo người ta thường no
………………………….. rất lâu ?
+ Dạ dày rất lớn, có + Dạ dày có..ngăn (thỏ, ngựa) …………………………………………………………………………….
… ngăn (dạ dày đơn). hoặc …ngăn (trâu, bò, dê…). …………………………………………………………………………….
+ Thịt đƣợc tiêu hóa ….. Trong dạ dày 4 ngăn:thức …………………………………………………………………………….
………. và ……….. giống ăn được tiêu hóa ………….
nhƣ dạ dày ngƣời (dạ dày …………..và …………….. Luyện tập: Trả lời câu hỏi SGK tr.70.
co bóp làm nhuyễn thức * Dạ cỏ: nơi lƣu trữ và làm
ăn và làm thức ăn trộn đều mềm thức ăn khô và lên men.
Dạ
với dịch vị. Enzim pepsin Trong dạ cỏ có rất nhiều
dày
thủy phân prôtêin thành ……………………….. và
các peptit). ………………
* Dạ tổ ong góp phần đƣa
thức ăn lên ……… để ……….
* Dạ lá sách: ………………..
* Dạ múi khế: tiết ra pepsin
và HCl tiêu hóa …… có trong
Trang 69 Trang 70
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
Câu hỏi trắc nghiệm A. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê. B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.
1. Chức năng nào sau đây không đúng với răng của thú ăn cỏ? C. Ngựa, thỏ, chuột. D. Trâu, bò, cừu, dê.
A. Răng cửa giữ và giật cỏ. 7. (QG 2019) Trâu tiêu hóa xenlulozơ có trong thức ăn là nhờ
B. Răng nanh nghiền nát cỏ. enzim của
C. Răng cạnh hàm và răng hàm có nhiều gờ cứng giúp nghiền nát A. vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ B. tuyến tụy
cỏ. C. tuyến gan D. tuyến nƣớc bọt
D. Răng nanh giữ và giật cỏ. 8. Khi nói về tiêu hóa ở động vật, có bao nhiêu thông tin không
2. Sự tiêu hoá thức ăn ở thú ăn cỏ nhƣ thế nào? đúng?
A. Tiêu hoá hoá học và cơ học. I. Trong cơ quan tiêu hóa, tiêu hóa ở miệng là quan trọng nhất.
B.Tiêu hoá hoá học, cơ học và nhờ vi sinh vật cộng sinh. II. Ở các loài chim ăn hạt, mề có chức năng nghiền nát thức ăn, còn
C. Chỉ tiêu hoá cơ học. diều là nơi chứa và làm mềm thức ăn.
D. Chỉ tiêu hoá hoá học. III. Động vật có dạ dày 4 ngăn: trâu, bò, ngựa, thỏ.
3. Diều ở các động vật đƣợc hình thành từ bộ phận nào của IV. Manh tràng rất phát triển ở động vật ăn thực vật có dạ dày đơn.
ống tiêu hoá? V. Quá trình tiêu hóa thức ăn ở dạ dày chỉ có tiêu hóa cơ học.
A.Diều đƣợc hình thành từ tuyến nƣớc bọt. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
B. Diều đƣợc hình thành từ khoang miệng. 9. (MH QG 2020) Khi nói về tiêu hóa ở động vật nhai lại, phát
C. Diều đƣợc hình thành từ dạ dày. biểu nào sau đây sai?
D. Diều đƣợc hình thành từ thực quản. A. Động vật nhai lại có dạ dày 4 ngăn.
4. Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn? B. Dạ múi khế tiết ra enzim pepsin và HCl để tiêu hóa prôtêin.
A. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò. B. Ngựa, thỏ, chuột. C. Xenlulozơ trong có đƣợc biến đổi nhờ hệ vi sinh vật cộng sinh ở
C. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê. D. Trâu, bò cừu, dê. dạ cỏ.
5. Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hƣớng D. Dạ tổ ong đƣợc coi là dạ dày chính thức của nhóm động vật này.
nào? 10. (MH2018) Động vật nào sau đây có dạ dày đơn?
A. Tiêu hoá nội bào  Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào  A. Bò B. Trâu C. Ngựa D. Cừu
tiêu hoá ngoại bào. 
B. Tiêu hoá ngoại bào  Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào 
tiêu hoá nội bào.
C. Tiêu hoá nội bào  tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá nội bào kết
hợp với ngoại bào.
D. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào  Tiêu hoá nội bào 
tiêu hoá ngoại bào.
6. Dạ dày ở động vật ăn thực vật nào chỉ có một ngăn?
Trang 71 Trang 72
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
Bài 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT - Đặc điểm giúp tăng hiệu quả trao đổi khí ở cá xương:
I. HÔ HẤP LÀ GÌ? + Mang gồm nhiều ……………., mỗi cung mang gồm nhiều ……
- Hô hấp là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy …. từ bên ………., bề mặt trao đổi khí mỏng, ẩm ƣớt, nhiều mao mạch máu.
ngoài vào để ……… các chất trong tế bào và ………………….. + Miệng và nắp mang đóng mở nhịp nhàng → dòng nƣớc qua
………. cho các hoạt động sống, đồng thời thải …….. ra ngoài. mang ................ và gần nhƣ ...................
- Quá trình hô hấp gồm: + Cách sắp xếp mao mạch mang giúp dòng máu chảy ............... và
+ Hô hấp hô hấp ngoài: là quá trình trao đổi khí giữa …………. ..................... với dòng nƣớc qua mang → lấy hơn 80% lƣợng O2
với ………………… thông qua …………………… của cơ quan trong nƣớc khi đi qua mang.
hô hấp nhƣ phổi, mang, da,… - Thực hiện: O2 khuếch tán trong nƣớc → qua ......... → ........
+ Vận chuyển khí. CO2 khuếch tán từ máu →............. → ...........
+ Hô hấp trong. 4. Hô hấp bằng phổi
II. BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ - Đối tƣợng: ĐV sống trên cạn thuộc lớp Bò sát, Chim, Thú.
- Bề mặt trao đổi khí …….. (tỉ lệ giữa diện tích bề mặt trao đổi khí - Đặc điểm:
và thể tích cơ thể lớn). Đƣờng dẫn khí: mũi → hầu → .............. → ............... → phế nang.
-…………và …………… → O2 và CO2 dễ dàng khuyếch tán qua. So sánh quá trình hô hấp của động vật trên cạn.
- Có rất nhiều ………….. Máu có ……………………… Số lƣợng Cơ quan
Lớp Sự thông khí
- Có sự ……………….→ sự chênh lệch về nồng độ khí O2 và CO2 phế nang hô hấp
→ chúng dễ dàng khuếch tán qua. Lƣỡng cƣ Rất ít ................ Nhờ sự nâng hạ thềm miệng.
III. CÁC HÌNH THỨC HÔ HẤP ................ Nhờ sự co giãn túi khí, khi thở
1. Hô hấp qua bề mặt cơ thể Chim Không có ............... ra, hít vào đều lấy đƣợc O2.
- Đối tượng: Động vật ………. hoặc đa bào bậc thấp nhƣ ……….. ............... → trao đồi khí hiệu quả nhất.
…………………………………………. Bò sát Nhờ các cơ hô hấp (bò sát)
Nhiều ..................
- Thực hiện: O2 và CO2 đƣợc khuếch tán qua bề mặt ……ở động và thú hoặc cơ hoành (thú).
vật đơn bào hoặc qua bề mặt ………… ở động vật đa bào bậc thấp. Tại sao người ta thường nói cất tiếng khóc chào đời ?
2. Hô hấp bằng hệ thống ống khí Vì sao khi buồn ngủ hay mệt mỏi, người ta thường hay ngáp ?
- Đối tượng: Nhiều ĐV sống trên cạn nhƣ ……………… ………………………………………………………………………
- Thực hiện: Hệ thống ống khí phân nhánh nhỏ dần và tiếp xúc ………………………………………………………………………
trực tiếp với ………, thông ra ngoài qua ………..; O2 và CO2 đƣợc ………………………………………………………………………
trao đổi qua hệ thống ống khí. Thông khí nhờ co giãn phần bụng.
3. Hô hấp bằng mang
- Đối tượng: các loài thích nghi với nƣớc nhƣ cá, thân mềm (……
………), chân khớp (…….…).
Trang 73 Trang 74
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
Câu hỏi trắc nghiệm D. Vì dòng nƣớc chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong
1. Trao đổi chất bằng hệ thống túi khí là hình thức hô hấp mao mạch song song và ngƣợc chiều với dòng nƣớc.
của 7. (QG2018). Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí
A. ếch nhái B. châu chấu C. Chim D. giun đất giữa cơ thể với môi trƣờng diễn ra ở mang?
2. Ở động vật, hô hấp ngoài đƣợc hiểu là: A. Mèo rừng. B. Tôm sông. C. Chim sâu. D. Ếch đồng.
A. Hô hấp ngoại bào 8. (QG 2018).Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí
B. Trao đổi khí giữa cơ thể với môi trƣờng giữa cơ thể với môi trƣờng diễn ra ở phổi?
C.Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể A. Chim bồ câu. B. Giun tròn. C. Châu chấu. D. Cá chép.
D.Trao đổi khí qua các lỗ thở của côn trùng 9. (QG 2018). Khi nói về hô hấp ở động vật, phát biểu nào sau
3. Động vật dơn bào hoặc đa bào bậc thấp hô hấp đây đúng?
A. bằng mang B. qua bề mặt cơ thể A. Ở tất cả động vật sống trong nƣớc, quá trình trao đổi khí giữa cơ
C. bằng phổi D. bằng hệ thống ống khí thể với môi trƣờng đều diễn ra ở mang.
4. Vì sao lƣỡng cƣ sống đƣợc nƣớc và cạn? B. Ở tất cả động vật không xƣơng sống, quá trình trao đổi khí giữa
A.Vì nguồn thức ăn ở hai môi trƣờng đều phong phú. cơ thể với môi trƣờng đều diễn ra ở ống khí.
B.Vì hô hấp bằng da và bằng phổi. C. Ở tất cả động vật sống trên cạn, quá trình trao đổi khí giữa cơ
C. Vì da luôn cần ẩm ƣớt. thể với môi trƣờng đều diễn ra ở phổi.
D.Vì chi ếch có màng, vừa bơi, vừa nhảy đƣợc ở trên cạn. D. Ở tất cả các loài thú, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi
5. Sự thông khí ở phổi của loài lƣỡng cƣ nhờ trƣờng đều diễn ra ở phổi.
A. Sự vận động của toàn bộ hệ cơ. 10. (QG 2018). Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí
B. Sự vận động của các chi. giữa cơ thể với môi trƣờng diễn ra ở mang?
C. Các cơ quan hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang A. Thỏ. B. Giun tròn. C. Cá chép. D. Chim bồ câu.
bụng. 11. (QG 2018). Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí
D. Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng. giữa cơ thể với môi trƣờng đƣợc thực hiện qua da?
6. Vì sao cá xƣơng có thể lấy đƣợc hơn 80% lƣợng O2 của A. Chim bồ câu. B. Cá chép. C. Giun đất. D. Châu chấu.
nƣớc đi qua mang? 12. (MH2019): Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi
A. Vì dòng nƣớc chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong trƣờng thông qua hệ thống ống khí?
mao mạch song song với dòng nƣớc. A. Châu chấu. B. Sƣ tử. C. Chuột. D. Ếch đồng.
B. Vì dòng nƣớc chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong 13. (MH 2021) Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống
mao mạch song song và cùng chiều với dòng nƣớc. khí?
C. Vì dòng nƣớc chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong A. Thỏ. B. Thằn lằn. C. Ếch đồng. D. Châu chấu.
mao mạch xuyên ngang với dòng nƣớc.

Trang 75 Trang 76
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
14. (TN2020) Có bao nhiêu biện pháp sau đây giúp phòng Bài 18: HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
tránh dịch bệnh viêm đƣờng hô hấp cấp do chủng mới của I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA HỆ TUẦN HOÀN:
virut Corona (COVID - 19) gây ra? 1. Cấu tạo chung
I. Đeo khẩu trang đúng cách. + Dịch tuần hoàn : ……. hoặc hỗn hợp ………………….
II. Thực hiện khai báo y tế khi ho, sốt. + Tim : Là 1 cái máy bơm ……và…... máu chảy trong mạch máu.
III. Hạn chế đƣa tay lên mặt, mũi và miệng. + Hệ thống mạch máu: …………,…………….,…………….
IV. Rửa tay thƣờng xuyên và đúng cách. 3. Chức năng chủ yếu: Hệ tuần hoàn ……………………….. từ
Α. 1. B. 3. C. 2. D. 4. bộ phận này đến bộ phận khác của cơ thể.
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
- Động vật đơn bào và đa bào có kích thƣớc nhỏ, dẹp: các chất trao
đổi qua ……………………….. → không có hệ tuần hoàn.
- Động vật đa bào có kích thƣớc lớn: bề mặt cơ thể không đáp ứng
đƣợc nhu cầu …………………………. → có hệ tuần hoàn.

Hệ tuần hoàn ….
Hệ tuần hoàn Hệ tuần hoàn…
Hệ tuần hoàn ….
Hệ tuần hoàn…
Phân biệt hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín
Hệ tuần hoàn hở Hệ tuần hoàn kín
Đối thân mềm (………..…) ……………………………
tƣợng chân khớp (………….,…..) …………………………..
Hệ …………………………
mạch ………………………….. ………………………….
Dịch
TH
Đƣờng Mạch hở: Tim → động Máu lƣu thông trong mạch
đi của mạch → ……………….. kín: Tim → động mạch →
máu (trao đổi chất và khí) → …………. (trao đổi chất và
tĩnh mạch → tim. khí) → tĩnh mạch → tim.
Áp lực, Áp lực máu ……… Áp lực máu ………. hoặc.
Trang 77 Trang 78
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
tốc độ Máu chảy ………… ……………… Câu hỏi trắc nghiệm
máu Máu chảy mạnh. 1. [TN 2018] Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín?
Sắc tố Máu chứa hemocyanin (Cu) Máu chứa hemoglobin (Fe) A. Trai sông B. Chim bồ câu C. Ốc sên D. Châu chấu
HH 2. Trong các loài sau đây:
Ƣu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở: (1) tôm (2) cá (3) ốc sên (4) ếch
Áp lực máu cao hoặc trung bình; tốc độ máu chảy nhanh → …….. (5) trai (6) bạch tuộc (7) giun đốt
……………………………………………………………………… Hệ tuần hoàn hở có ở những động vật nào?
 Hệ tuần hoàn kín gồm: A. (1), (3) và (5) B. (1), (2) và (3)
o ………………… (1 vòng tuần hoàn): ở cá C. (2), (5) và (6) D. (3), (5) và (6)
o …………………. (2 vòng tuần hoàn) ở : + Chim, thú 3. Động vật chƣa có hệ tuần hoàn, các chất đƣợc trao đổi qua
+ Lưỡng cư, bò sát (trừ cá sấu): Có sự …………… giàu O2 bề mặt cơ thể là :
với máu giàu CO2 ở tâm thất vì tim lƣỡng cƣ có 3 ngăn, tim bò A. Thủy Tức,giun dẹp B.Động vật đơn bào, cá
sát 4 ngăn nhƣng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn. C. côn trùng, bò sát D. côn trùng, chim
Hệ tuần hoàn kép có ƣu điểm hơn hệ tuần hoàn đơn vì: 4. [mh 2018] Hệ mạch máu của ngƣời gồm:
Máu sau khi đƣợc trao đổi (lấy O2) từ cơ quan trao đổi khí trở về I. Động mạch; II. Tĩnh mạch; III. Mao mạch.
tim → .......................................... → áp lực, tốc độ máu ........., Máu chảy trong hệ mạch theo chiều:
máu đi .............. A. I → III → II B. I → II → III
C. II → III → I D. III → II → I
Luyện tập: Trả lời câu hỏi SGK – tr.80. 5. Đặc điểm máu chảy trong động mạch ở động vật có hệ tuần
hoàn hở là:
A. Áp lực thấp, máu chảy nhanh.
B. Áp lực cao hoặc trung bình, máu chảy nhanh.
C. Áp lực thấp, máu chảy chậm.
D. Áp lực cao hoặc trung bình, máu chảy chậm.
6. Sự phân hoá tim 4 ngăn có ƣu điểm lớn nhất là:
A. Lực co bóp mạnh nên đẩy máu đi đợc xa.
B. Làm cho máu chảy nhanh trong động mạch.
C. Khả năng điều hoà và phân phối máu tới các cơ quan nhanh
chóng.
D. Máu đi nuôi cơ thể không bị pha trộn.
7. Dòng máu chảy trong vòng tuần hoàn nhỏ của động vật có
hệ tuần hoàn kép diễn ra theo thứ tự nào?
Trang 79 Trang 80
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
A. Tim → Động mạch giàu O2 → Mao mạch → Tĩnh mạch giàu CO2 Bài 19: HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT (tt)
→ Tim. III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
B.Tim → Động mạch giàu CO2 → Mao mạch → Tĩnh mạch giàu O2 → 1. Tính tự động của tim:
Tim. - Tính tự động của tim là khả năng ………………… theo ………
C. Tim → Động mạch giàu O2 → Mao mạch → Tĩnh mạch có ít CO2 của tim.
→ Tim. - Hệ dẫn truyền tim là tập hợp sợi đặc biệt có trong thành tim, bao
D. Tim → Động mạch ít O2 → Mao mạch → Tĩnh mạch giàu CO2 → gồm: ………………,………………, ……….và …………………
Tim. * Hoạt động của Hệ dẫn truyền tim: nút xoang nhĩ có khả năng tự
8. Khi nói về hệ tuần hoàn kín, có bao nhiêu phát biểu sau là …………….. → xung điện lan ra ……………….. → tâm nhĩ co
đúng? → lan đến nút ……….. → lan đến …….. → lan đến ……………
I. Hệ mạch gồm động mạch, mao mạch và tĩnh mạch. → lan ra khắp cơ …………….. → tâm thất co.
II. Tim co bóp để vận chuyển máu trong hệ mạch. 2. Chu kì hoạt động của tim (nhịp tim): (vd: chu kì 0,8s ở
III. Mao mạch nối giữa động mạch và tĩnh mạch. người trưởng thành)
IV. Động mạch có thành cơ trơn dày, còn tĩnh mạch thì không có - Mỗi chu kì hoạt đông của tim gồm:
cơ trơn. Pha ………………. (……s) : đẩy máu từ tâm ……xuống tâm …...
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
9. (QG 2018) Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? Pha ………….: đẩy máu vào ………………. và ………………..
A. Cá chép. B. Rắn hổ mang. C. Châu chấu. D. Chim bồ câu. (…..s)
10. (QG 2018) Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép? Pha …………… (…..s) : Hút máu về ……. + giúp …..nghỉ ngơi.
A. Châu chấu. B. Cá chép. C. Ốc sên. D. Chim bồ câu. - Nhịp tim của các loài động vật là ………… và tỉ lệ ………. với
11. (MH 2020)Động vật nào sau đây có tim 2 ngăn? khối lƣợng cơ thể sinh vật.
A. Ếch đồng. B.Cá chép. C. Mèo. D. Thỏ. IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH
1. Cấu tạo của hệ mạch
- Hệ thống động mạch: ………….. → động mạch có đƣờng kính
………… → ……………..
- Hệ thống tĩnh mạch: …………….. → tĩnh mạch có đƣờng kính
………… → ……………….
- Hệ thống mao mạch: Nối giữa ……………. với ……………….
2. Huyết áp
- Huyết áp là ……… của máu tác dụng lên ………........
(do tim co bóp đẩy máu trong hệ mạch).
- Gồm:+ huyết áp ………….. (ứng với lúc tim co, huyết áp tối đa);
Trang 81 Trang 82
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
+ huyết áp …………. (ứng với lúc tim dãn, huyết áp tối thiểu). Câu hỏi trắc nghiệm
- Trong suốt chiều dài của hệ mạch có sự biến động về huyết áp, 1. Huyết áp cực tiểu xuất hiện ứng với kỳ nào trong chu kì hoạt
huyết áp ……………. từ động mạch → mao mạch→ tĩnh mạch. động của tim?
- Tác nhân làm thay đổi lực co tim: nhịp tim, khối lƣợng máu, độ A. Kì tim dãn B. Kì co tâm nhĩ
quánh của máu, sự đàn hồi của mạch máu → có thể làm thay đổi C. Kì co tâm thất D. Giữa hai kì co tâm nhĩ và co tâm thất
2. Huyết áp giảm dần trong hệ mạch là do:
huyết áp.
A. Càng xa tim áp lực của máu càng giảm nên huyết áp giảm dần.
3. Vận tốc máu: là ……………………………
B. Huyết áp là áp lực của máu tác dụng lên thành mạch, từ động mạch
- Vận tốc máu phụ thuộc vào: chủ đến các động mạch có đƣờng kính nhỏ dần và cuối cùng là tiểu động
+ Chênh lệch ………….. giữa 2 đầu đoạn mạch mạch.
+ Tổng tiết diện của mạch: (động mạch) tiết diện nhỏ C. Hệ thống mao mạch nối giữa tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch cao so
→ chênh lệch huyết áp ……. → máu chảy ………. và ngƣợc lại. vận tốc trao đổi máu nhanh nhất nên huyết áp giảm dần.
-Vận tốc máu lớn nhất ở ……………, thấp nhất ở …………. và D. Sự đàn hồi của mạch máu khác nhau nên làm thay đổi huyết áp.
tăng dần đến ……………….. 3. Cho biết trật tự lan truyền xung điện trong hệ dẫn truyền tim:
1. Bó his 2. Mang Puôckin 3. Nút nhĩ thất 4. Nút xoang nhĩ
A. 1-> 2-> 3-> 4 B. 2-> 3 ->4 ->1
Luyện tập : Trả lời câu hỏi lệnh và câu hỏi SGK. C. 3 ->1 ->2 ->4 D. 4 ->3 ->1->2
4. Tim tách rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng là
Cho biết nhịp tim của trẻ con và người lớn ai nhanh hơn?
do:
Tại sao khi cơ thể bị mất máu thì huyết áp giảm?
A. Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kì.
Người bị cao huyết áp có nên ăn mặn không? tại sao? B. Tim có nút xoang nhĩ có khả năng tự phát xung điện.
……………………………………………………………………… C. Hệ dẫn truyền tim, hệ dẫn truyền tim gồm nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất
……………………………………………………………………… bó His và mạng Puôckin.
……………………………………………………………………… D. Đƣợc cung cấp đủ chất dinh dƣỡng, oxy và nhiệt độ thích hợp.
5. Huyết áp cao nhất trong...........và máu chảy chậm nhất trong.....
A. Các tĩnh mạch........các động mạch
B. Các động mạch..........các mao mạch
C. Các động mạch........các tĩnh mạch
D. Các tĩnh mạch...........cá động mạch.
6. Ở ngƣời già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì
A. Mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết
áp cao dễ làm vỡ mạch
B. Mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi
huyết áp cao dễ làm vỡ mạch

Trang 83 Trang 84
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
C. Mạch bị xơ cứng nên không co bóp đƣợc, đặc biệt các mạch ở não, khi B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái đƣợc đẩy vào động mạch
huyết áp cao dễ làm vỡ mạch phổi.
D. Thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt là các mạch ở não, khi C. Khi tâm nhĩ co, máu đƣợc đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
huyết áp cao dễ làm vỡ mạch D. Loài có khối lƣợng cơ thể lớn có số nhịp tim/phút ít hơn loài có khối
7. Khi nói về hệ tuần hoàn có bao nhiêu phát biểu sau là đúng? lƣợng cơ thể nhỏ.
I. Hệ mạch gồm động mạch, mao mạch và tĩnh mạch. 12. (QG 2019) Trong chu kì hoạt động của tim ngƣời bình thƣờng,
II. Tim co bóp theo chu kỳ, đảm bảo máu lƣu thông một chiều trong hệ khi tim co thì máu từ ngăn nào của tim đƣợc đẩy vào động mạch
mạch. chủ?
III. Hệ dẫn truyền tim gồm: nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng A. Tâm nhĩ phải B. Tâm thất trái
Puockin. C. Tâm thất phải D. Tâm nhĩ trái
IV. Huyết áp trong động mạch là cao hơn so với tĩnh mạch 13. [mh 2018] Khi nói về tuần hoàn máu ở ngƣời bình thƣờng, có bao
A. 1 B. 2 C. 3 C. 4 nhiêu phát biểu sau đây đúng?
8. (QG 2018) Trong hệ tuần hoàn của ngƣời, cấu trúc nào sau đây I. Huyết áp ở mao mạch lớn hơn huyết áp ở tĩnh mạch.
thuộc hệ dẫn truyền tim? II. Máu trong tĩnh mạch luôn nghèo ôxi hơn máu trong động mạch.
A. Bó His. B. Động mạch. C. Tĩnh mạch. D. Mao mạch. III. Trong hệ mạch máu, vận tốc máu trong mao mạch là chậm nhất.
9. (QG 2018) Khi nói về hệ tuần hoàn của ngƣời bình thƣờng, có IV. Lực co tim, nhịp tim và sự đàn hồi của mạch đều có thể làm thay đổi
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? huyết áp.
I. Tim co dãn tự động theo chu kì là do hệ dẫn truyền tim. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II. Khi tâm thất co, máu đƣợc đẩy vào động mạch. 14. [QG 2018] Khi nói về hệ hô hấp và hệ tuần hoàn ở động vật, có
III. Máu trong buồng tâm nhĩ trái nghèo ôxi hơn máu trong buồng tâm bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
nhĩ phải. I. Tất cả các động vật có hệ tuần hoàn kép thì phổi đều đƣợc cấu tạo bởi
IV. Máu trong tĩnh mạch chủ nghèo ôxi hơn máu trong động mạch chủ. nhiều phế nang.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. II. Ở tâm thất của cá và lƣỡng cƣ đều có sự pha trộn máu giàu O2 và máu
10. (QG 2018) Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở ngƣời, có bao giàu CO2.
nhiêu phát biểu sau đây đúng? III. Trong hệ tuần hoàn kép, máu trong động mạch luôn giàu O2 hơn máu
I. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm trong tĩnh mạch.
huyết áp giảm. IV. Ở thú, huyết áp trong tĩnh mạch thấp hơn trong mao mạch.
II. Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở mao mạch và tăng dần ở A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
tĩnh mạch. 15. Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào
III. Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch. 1. Lực co tim 4. Khối lƣợng máu
IV. Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng giảm. 2. Nhịp tim 5. Số lƣợng hồng cầu
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 3. Độ quánh của máu 6. Sự đàn hồi của mạch máu
11. (MH 2019)Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở thú, phát A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4, 6 C. 2, 3, 4, 5, 6 D. 1, 2, 3, 5, 6
biểu nào sau đây sai? 16.(MH2020): Thói quen nào sau đây có lợi cho ngƣời bị huyết
A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim. áp cao?
Trang 85 Trang 86
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
A. Thƣờng xuyên tập thể dục một cách khoa học. Ý nghĩa Các tế bào, cơ quan hoạt ………… hoặc…………. hoạt
B. Thƣờng xuyên ăn thức ăn có nồng độ NaCl cao. hậu động …………….. ĐV động của các tế bào, cơ quan
C. Thƣờng xuyên ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ. quả tồn tại và phát triển. → ĐV có thể bị tử vong.
D. Thƣờng xuyên thức khuya và làm việc căng thẳng.
17. (MH 2021)Trong hệ mạch của thú, vận tốc máu lớn nhất ở II. SƠ ĐỒ KHÁI QUÁT CƠ CHẾ DUY TRÌ CÂN BẰNG
A. động mạch chủ. B. mao mạch. NỘI MÔI
C. tiêu động mạch. D. tiêu tĩnh mạch. - Các bộ phận tham gia vào cơ chế cân bằng nội môi là:
18.(TN 2020): Một bệnh nhân bị bệnh tim đƣợc lắp máy trợ + Bộ phận tiếp nhận kích thích (………………………………).
tim có chức năng phát xung điện cho tim. Máy trợ tim này có + Bộ phận điều khiển (…………………………………………).
chức năng tƣơng tự cấu trúc nào trong hệ dẫn truyền tim? + Bộ phận thực hiện (…………………………………………..).
A. Bó His. B. Nút xoang nhĩ. * So sánh
C. Mạng Puôckin. D. Nút nhĩ thất. Bộ phận Chức năng
Bộ phận
Câu hỏi luyện tập : Trả lời câu hỏi lệnh và câu hỏi SGK.
tiếp nhận Tiếp nhận kích thích từ …………. → hình thành
Cho biết nhịp tim của trẻ con và người lớn ai nhanh hơn?
kích thích. xung thần kinh truyền về ………………………
Tại sao khi cơ thể bị mất máu thì huyết áp giảm?
Bộ phận Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách
Người bị cao huyết áp có nên ăn mặn không? tại sao?
điều gởi đi các ……………….. hoặc ……………….
.........................................................................................................
khiển.
Bộ phận Dựa trên tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn (tín hiệu
Bài 20: CÂN BẰNG NỘI MÔI
thực hiện. thần kinh và hoocmôn) → ………………………
I. KHÁI NIỆM VÀ Ý NGHĨA CỦA CÂN BẰNG NỘI MÔI
→ đƣa môi trƣờng trong về trạng thái cân bằng.
Cân bằng nội môi Mất cân bằng nội môi
* Liên hệ ngƣợc
Khái Là …………………… Là sự …………. và ……… Sự trả lời của …………………. làm biến đổi các điều kiện lí
niệm về các điều kiện lí hoá ……………… đƣợc sự ổn định hoá của môi trƣờng trong. Sự biến đổi đó trở thành kích thích →
của môi trƣờng trong cơ về các điều kiện lí hóa của môi tác động ngƣợc trở lại bộ phận ……………………….
thể. trƣờng trong cơ thể. III. VAI TRÕ CỦA THẬN VÀ GAN TRONG CÂN BẰNG ÁP
Ví dụ Nồng độ glucozơ trong - Nếu nồng độ glucozơ trong SUẤT THẨM THẤU (ASTT)
máu ngƣời ổn định ở máu ngƣời cao hơn …….. → 1. Vai trò của thận (điều hòa nƣớc và muối khoáng)
mức …….., duy trì thân tiểu đường. * Điều hòa lượng nước:
nhiệt 36,7 oC - Nếu nồng độ glucozơ trong - Khi ASTT trong máu tăng → thận ......... tái hấp thụ nƣớc trả về
máu ngƣời thấp hơn mức ….. máu + động vật ......................................
→ hạ huyết áp.
Trang 87 Trang 88
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
- Khi ASTT trong máu giảm → thận .......... thải nƣớc + động vật ............................................................................................................
.................................................. ...........................................................................................................
* Điều hòa muối khoáng: ...........................................................................................................
- Khi Na+ trong máu tăng → tăng ASTT gây cảm giác ........ → ............................................................................................................
uống nhiều nƣớc → muối dƣ thừa đƣợc loại thải qua nƣớc tiểu. ...........................................................................................................
- Khi Na+ trong máu giảm → giảm ASTT → tăng tái hấp thụ Na+
từ các ống thận.
=> Thận tham gia điều hòa cân bằng áp suất thẩm thấu nhờ
khả năng tái hấp thụ hoặc thải bớt nước và các chất hoà tan
trong máu.
2. Vai trò của gan: Điều hòa glucôzơ (một trong những chức
năng của gan).
+ Glucôzơ tăng → tuyến tụy tiết ra hoocmôn ........... → biến
glucôzơ thành glicôgen.
+ Glucôzơ giảm → tuyến tụy tiết ra hoocmôn ........... → biến
glicôgen thành glucôzơ.
3. Vai trò của hệ đệm trong cân bằng pH nội môi
- pH nội môi đƣợc duy trì ổn định là nhờ: hệ đệm, phổi và thận.
(Ở ngƣời, pH của máu bằng khoảng 7,35 – 7,45).
- Hệ đệm có khả năng lấy đi ion H+ (khi H+ dƣ thừa) hoặc ion OH-
(khi OH- dƣ thừa) khi các ion này làm thay đổi pH của môi trƣờng
trong.
- Có 3 hệ đệm:
+ Bicacbonat: H2CO3/NaHCO3.
+ Photphat: NaH2PO4/NaPO4-
+ Prôtêinat (mạnh nhất).
Vì sao người bị bệnh gan thì da, mắt có màu vàng?
Bệnh tiểu đường là gì ?
Nguyên nhân và khả năng điều trị bệnh tiểu đường ?
Người bình thường chức năng gan bình thường, ăn nhiều đường
có bị bệnh tiểu đường hay không?

Trang 89 Trang 90
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
Câu hỏi trắc nghiệm C. gan → tuyến tụy → glucagôn → chuyển hóa glicôgen →
1. [mh TN 2018] Khi nói về độ pH của máu ở ngƣời bình glucozơ trong máu tăng
thƣờng, phát biểu nào sau đây là đúng? D. tuyến tụy → glucagôn → gan chuyển hóa glicôgen → glucozơ
A. Độ pH trung bình dao động trong khoảng 5,0 - 6,0. trong máu tăng
B. Hoạt động của thận có vai trò trong điều hòa độ pH. 6. Huyết áp đƣợc duy trì ổn định nhờ bộ phận thực hiện nào
C. Khi cơ thể vận động mạnh luôn làm tăng độ pH. sau đây?
D. Giảm nổng độ CO2 trong máu sẽ làm giảm độ pH. A. Tim, mạch máu.
2. Cơ chế điều hòa áp suất thẩm thấu của máu chủ yếu dựa B. Thụ thể áp lực ở mạch máu.
vào: C. Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não.
A. Điều hòa hấp thụ nƣớc và Na+ ở thận. D. Độ pH của máu.
B. Điều hòa hấp thụ K+ và Na+ ở thận. 7. Khi lƣợng nƣớc trong cơ thể giảm thì sẽ dẫn đến hiện tƣợng
C. Điều hòa hấp thụ K+ ở thận. nào sau đây?
D. Tái hấp thụ nƣớc ở ruột già. A. Áp suất thẩm thấu tăng và huyết áp giảm.
3. Gan và thận có vai trò duy trì B. Áp suất thẩm thấu tăng và huyết áp tăng.
A. áp suất thẩm thấu của máu B. duy trì huyết áp C. Áp suất thẩm thấu giảm và huyết áp tăng.
C. duy trì vận tốc máu D. Tỷ lệ O2 và CO2 trong máu D. Áp suất thẩm thấu giảm và huyết áp giảm.
4. Khi hàm lƣợng glucozơ trong máu tăng, cơ chế điều hòa 8. Khi nói về vai trò của các nhân tố tham gia duy trì ổn định
diễn ra theo trật tự pH máu, phát biểu nào sau đây sai?
A. tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể chuyển hóa glucozơ A. Hoạt động hấp thu O2 ở phổi có vai trò quan trọng để ổn định độ
→ glucozơ trong máu giảm. pH máu.
B. gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể chuyển hóa glucozơ B. Hệ thống đệm trong máu có vai trò quan trọng để ổn định pH
→ glucozơ trong máu giảm. máu..
C. gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể chuyển hóa glucozơ → insulin C. Phổi thải CO2 có vai trò quan trọng để ổn định pH máu.
→ glucozơ trong máu giảm. D. Thận thải H+ và HCO3- có vai trò quan trọng để ổn định pH
D. tuyến tụy → insulin → gan chuyển hóa glucozơ → tế bào cơ thể máu.
chuyển hóa glucozơ → glucozơ trong máu giảm. 9. Nguyên nhân nào sau đây làm cho cơ thể có cảm giác khát
5. Khi hàm lƣợng glucozơ trong máu giảm, cơ chế điều hòa nƣớc?
diễn ra theo trật tự nào ? A. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng.
A. tuyến tụy → gan → glucagôn → chuyển hóa glicôgen → B. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm.
glucozơ trong máu tăng C. Do độ pH của máu giảm.
B. gan → glucagôn → tuyến tụy chuyển hóa glicôgen → glucozơ D. Do nồng độ glucôzơ trong máu giảm.
trong máu tăng
Trang 91 Trang 92
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
10. Có bao nhiêu hệ đệm sau đây tham gia ổn định độ pH của A. Động vật nhai lại là những động vật có dạ dày kép.
máu? B. Trâu, bò, dê, cừu là những động vật nhai lại.
I. Hệ đệm bicacbonat. C. Tất cả động vật ăn cỏ đều là động vật nhai lại.
II. Hệ đệm phốt phát. D. Động vật nhai lại đều có khoang chứa cỏ.
III. Hệ đệm sunphat. 5. Nhóm động vật nào sau đây có phƣơng thức hô hấp bằng
IV. Hệ đệm protein. mang?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. A. Cá chép, ốc, tôm, cua. B. Giun đất, giun dẹp, chân khớp.
 C. Cá, ếch, nhái, bò sát. D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.
6. Nhóm động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 5: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG A. Côn trùng. B. Tôm, cua.
LƢỢNG Ở ĐỘNG VẬT C. Ruôt khoang. D. Trai sông.
1. Ở động vật đơn bào, thức ăn đƣợc tiêu hoá bằng hình thức 7. Khi nói về các phƣơng thức hô hấp ở động vật, có bao nhiêu
nào sau đây? phát biểu sau đây đúng?
A. tiêu hoá nội bào. B. tiêu hoá ngoại bào. I. Bề mặt trao đổi khí của các loài thú luôn ẩm ƣớt.
C. tiêu hoá ngoại bào và nội bào. D. túi tiêu hoá. II. Tất cả các loài động vật đơn bào đều hô hấp qua bề mặt cơ thể.
2. Những động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn? III. Tất cả các loài ruột giun dẹp đều hô hấp qua bề mặt cơ thể.
A. Trâu, cừu, dê. B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu. IV. Thủy tức là động vật sống dƣới nƣớc nên hô hấp bằng mang.
C. Ngựa, thỏ, chuột. D. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê. A. 1. B. 2. C. 4.
3. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về quá trình 8. Xét các loài động vật: Cá chép, thủy tức, châu chấu, bồ câu,
tiêu hoá ở động vật có túi tiêu hoá? bò. Khi nói về hô hấp của các loài động vật này, có bao nhiêu
I. Thức ăn đƣợc tiêu hoá nội bào nhờ enzim phân giải chất dinh phát biểu sau đây đúng?
dƣỡng phức tạp thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ I. Có 2 loài hô hấp bằng phổi.
đƣợc. II. Có 3 loài hô hấp bằng ống khí.
II. Thức ăn đƣợc tiêu hoá ngoại bào nhờ sự co bóp của khoang III. Có một loài hô hấp qua bề mặt cơ thể.
túi mà chất dinh dƣỡng phức tạp thành những chất đơn giản. IV. Có 1 loài hô hấp bằng mang.
III. Thức ăn đƣợc tiêu hoá ngoại bào (nhờ enzim thuỷ phân chất A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
dinh dƣỡng phức tạp trong khoang túi) và nội bào. 9. Khi nói về các loại hệ tuần hoàn, có bao nhiêu phát biểu sau
IV. Thức ăn đƣợc tiêu hoá ngoại bào triệt để, enzim thuỷ phân đây đúng?
chất dinh dƣỡng phức tạp trong khoang túi thành những chất đơn I. Tuần hoàn kép là một loại hệ tuần hoàn kín.
giản mà cơ thể hấp thụ đƣợc. II. Hệ tuần hoàn hở là những hệ tuần hoàn không có hệ mạch.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. III.Hệ tuần hoàn hở là những hệ tuần hoàn không có dịch tuần
4. Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây sai? hoàn.
Trang 93 Trang 94
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
IV. Hệ tuần hoàn kín luôn có đầy đủ 3 loại hệ mạch là động 15. Khi nói về mối quan hệ giữa huyết áp, tiết diện mạch máu
mạch, tĩnh mạch, mao mạch. và vận tốc máu, phát biểu nào sau đây sai?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. A. Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện mạch tăng dần từ
10. Ở hệ tuần hoàn hở, máu đƣợc di chuyển theo chiều nào sau động mạch chủ đến tiểu động mạch nên vận tốc máu giảm dần.
đây? B. Mao mạch có tổng tiết diện mạch lớn nhất nên huyết áp thấp
A. Tim → Động mạch → Mao mạch → Tĩnh mạch. nhất.
B. Tim → Tĩnh mạch → Xoang cơ thể → Động mạch. C. Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện mạch giảm dần từ tiểu
C. Tim → Mao mạch → Động mạch → Tĩnh mạch. tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ nên vận tốc máu tăng dần.
D. Tim → Động mạch → xoang cơ thể → Tĩnh mạch. D. Vận tốc máu phụ thuộc sự chênh lệch huyết áp và tổng tiết diện
11. Khi nói về hệ tuần hoàn của cá và của ếch nhái, có bao mạch máu.
nhiêu phát biểu sau đây đúng? 16. Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở ngƣời, có bao
I. Đều có tuần hoàn kín. nhiêu phát biểu sau đây đúng?
II. Đều có tim 2 ngăn. I. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu
III.Ở cá, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tƣơi còn ở ếch nhái thì máu làm huyết áp giảm.
đi nuôi cơ thể là máu pha. II. Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở mao mạch và tăng
IV. Hệ tuần hoàn đều có đủ 3 thành phần là tim, hệ mạch và dịch dần ở tĩnh mạch.
tuần hoàn. III.Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch.
A. 1. B. 4. C. 2. IV. Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng giảm.
D. 3.
12. Những nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
A. Lƣỡng cƣ, bò sát, sâu bọ. B. Cá, thú, giun đất. 17. Loại hooc môn nào sau đây có tác dụng làm giảm đƣờng
C. Lƣỡng cƣ, chim, thú. D. Chim, thú, sâu bọ, cá, ếch nhái. huyết?
13. Những nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? A. Insulin. B. Glucagon. C. Progesteron. D. Tiroxin.
A. Sứa; Giun tròn; Giun đất. B. Côn trùng; Lƣỡng cƣ; Bò sát. 18. Cân bằng nội môi là hoạt động
C. Giáp xác; Sâu bọ; Ruột khoang. D. Côn trùng; Thân mềm. A. duy trì sự ổn định trong tế bào.
14. Khi nói về hệ tuần hoàn hở, phát biểu nào sau đây sai? B. duy trì sự ổn định của máu.
A. Máu chảy với áp lực thấp. C. duy trì sự ổn định của môi trƣờng trong cơ thể.
B. Máu tiếp xúc trực tiếp với tế bào. D. duy trì sự ổn định của bạch huyết.
C. Hệ tuần hoàn hở có ở các loài động vật thuộc nhóm côn trùng, 19. Bộ phận thực hiện cơ chế cân bằng nội môi là:
thân mềm. A. hệ thần kinh và tuyến nội tiết.
D. Hệ tuần hoàn hở có hệ thống mao mạch nối động mạch với tĩnh B. các cơ quan dinh dƣỡng nhƣ thận, gan, mạch máu...
mạch. C. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
D. cơ và tuyến.
Trang 95 Trang 96
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
20. Những chức năng nào dƣới đây không phải của bộ phận Cách 1:
tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi? ..............................................................................................................
I. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín ..............................................................................................................
hiệu thần kinh hoặc hoocmon. ..............................................................................................................
II. làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đƣa môi trƣờng Cách 2:
trong về trạng thái cân bằng và ổn định. ..............................................................................................................
III. tiếp nhận kích thích từ môi trƣờng và hình thành xung thần ..............................................................................................................
kinh. ..............................................................................................................
IV. làm biến đổi điều kiện lý hóa của môi trƣờng trong cơ thể. 2/ Cách đo huyết áp:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. a. Đo bằng huyết áp kế đồng hồ:
 ...........................................................................................................
...........................................................................................................
BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 : BÀI 21 SGK ...........................................................................................................
...........................................................................................................
ĐO MỘT SỐ CHỈ TIÊU SINH LÝ Ở NGƢỜI ...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Ngy thực hiện: ................................. ...........................................................................................................

Điểm b. Đo bằng huyết áp kế điện tử:


Chuẩn bị Trật tự–Vệ sinh Thao tc Thu hoạch Tổng cộng ...........................................................................................................
(1đ) (2đ) (2đ) (5đ) (10đ) ...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
A. Chuẩn bị:
...........................................................................................................
..............................................................................................................
...........................................................................................................
..............................................................................................................
...........................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
c. Cách đo nhiệt độ cơ thể:
..............................................................................................................
...........................................................................................................
B. Tiến hnh :
...........................................................................................................
1/ Cách đếm nhịp tim:
Trang 97 Trang 98
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
........................................................................................................... Bài 22: ÔN TẬP CHƢƠNG I
C. Kết quả: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƢỢNG CỦA
Kết quả đo một số chỉ tiêu sinh lí của mỗi người CƠ THỂ SINH VẬT
I – MỐI QUAN HỆ DINH DƢỠNG Ở THỰC VẬT
Trạng thi Nhịp tim Huyết áp Huyết p tối Thn
(nhịp/pht) tối đa thiểu nhiệt
(mmHg) (mmHg) (oC)
Trƣớc khi chạy
nhanh tại chỗ
Sau khi chạy
nhanh tại chỗ
Sau khi nghỉ
chạy 5 pht
* Hy nhận xt kết quả đo các chỉ tiêu sinh lí ở các thời điểm khác
nhau của cả nhóm:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
.............................................................................................................. Nối 2 cột A và B cho phù hợp.
..............................................................................................................
* Giải thích tại sao các kết quả đó lại thay đổi khi
Cột A Cột B Đáp án
hoạt động và sau khi nghỉ ngơi một thời gian:
A Quang hợp trong lục lạp ở lá.
..............................................................................................................
Dòng vận chuyển đƣờng saccarôzơ từ lá
 B
xuống rễ theo mạch rây trong thân cây.
C CO2 khuếch tán qua khí khổng vào lá.
Thoát hơi nƣớc qua khí khổng và cutin ở
D
trong lớp biểu bì lá.
Dòng vận chuyển nƣớc và các ion khoáng từ
E
rễ lên lá theo mạch gỗ từ rễ qua thân lên lá.
II – MỐI QUAN HỆ GIỮA QUANG HỢP VÀ HÔ HẤP Ở
THỰC VẬT
- Phƣơng trình tổng quát quá trình quang hợp:
............................................................................................................
Trang 99 Trang 100
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
- Phƣơng trình tổng quát quá trình hô hấp: IV – TRAO ĐỔI KHÍ Ở ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT
............................................................................................................ 1. Cơ quan trao đổi khí:
- Hãy điền các chất cần thiết vào vị trí còn thiếu trong hình dƣới Cho biết cơ quan trao đổi khí ở thực vật và động vật. Nối 2 cột cho
phù hợp.

Đối tƣợng Cơ quan Đáp án


a. bề mặt cơ thể
b. khí khổng
1. Động vật c. mang
2. Thực vật d. hệ thống ống khí
e. bì khổng (lỗ vỏ)
f. phổi
Mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp g. túi khí

III – TIÊU HÓA CỦA ĐỘNG VẬT 2. So sánh sự trao đổi khí ở cơ thể động vật và thực vật:
Điền dấu X vào ô trả lời đúng về quá trình tiêu hóa ở động vật. - Điểm giống: lấy khí ..............., thải khí ..................
- Điểm khác:
Quá trình Động vật Động vật có Động vật có Điểm khác Động vật Thực vật
tiêu hóa đơn bào túi tiêu hóa ống tiêu hóa Cơ quan trao
đổi khí
Cơ học Đặc điểm trao - quá trình hô hấp - quá trình hô hấp (lấy khí
đổi khí (lấy khí ............., ............., thải khí .............)
Hóa học thải khí .............) - quá trình quang hợp ((lấy
khí ............., thải khí
.............)

Trang 101 Trang 102


TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
V – TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT Hoàn thành sơ đồ tƣ duy sau dựa trên gợi ý:
1. Phân biệt quá trình trao đổi chất ở động vật và thực vật
* Ở thực vật có hệ thống vận chuyển các chất gồm:
- Dòng mạch ................. có động lực là: ...........................................
............................................................................................................
- Dòng mạch ................. có động lực là: ...........................................
............................................................................................................
* Ở động vật có hệ thống vận chuyển máu gồm : ......................
và mạch máu (.................................,............................,..................)
2. Dựa vào hình 22.3, đƣa ra sơ đồ tƣ duy về mối liên hệ giữa
các hệ cơ quan với nhau và với tế bào cơ thể.

VI – CƠ CHẾ DUY TRÌ CÂN BẰNG NỘI MÔI


Hoàn thiện cơ chế cân bằng nội môi.
Kích thích



Trang 103 Trang 104


TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
CHƢƠNG II: CẢM ỨNG
Bài 23: HƢỚNG ĐỘNG Các kiểu Khái niệm Vai trò Đặc điểm
- Cảm ứng: Là ….......... của sinh vật đối với kích thích của môi Là phản ứng sinh Giúp cây Thân hƣớng sáng
trƣờng. Hƣớng trƣởng của thực vật tác …………… ……….; rễ hƣớng
- Cảm ứng ở thực vật: Là khả năng thực vật ……….. đối với sáng động của ……… …………… sáng ……..
kích thích của môi trƣờng. ………………. ……………
I. KHÁI NIỆM HƢỚNG ĐỘNG Là phản ứng sinh Đảm bảo Đỉnh thân hƣớng
- Khái niệm: Hƣớng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực Hƣớng
trƣởng của thực vật đối sự phát triển trọng lực ….; đỉnh
vật đối với tác nhân kích thích……………………………… trọng
với tác động của của ……… rễ hƣớng trọng lực
lực
…………… (…….). …………..
Phân Hoạt động Là phản ứng sinh Giúp cây -Chất có lợi:
Cơ chế
loại sinh trƣởng trƣởng của thực vật đối thƣc hiện hƣớng hóa ……
Hƣớng Tế bào ở phía không đƣợc kích Hƣớng
với tác động của trao đổi ….. -Chất có hại:
động ……………... thích sinh trƣởng ……….. so với hóa
………………………... …………… hƣớng hóa …...
dƣơng nguồn kích thích các tế bào ở phía đƣợc kích thích ……………………….. ………
Tế bào ở phía không đƣợc kích Là phản ứng sinh Giúp cây … Thân dây leo uốn
Hƣớng
……………… thích sinh trƣởng ………… so với Hƣớng trƣởng của thực vật đáp …………… quanh giá thể.
động âm
kích thích các tế bào ở phía đƣợc kích thích. tiếp ứng lại tác động của …. ……………
xúc ………….. với bộ phận ……………
II. CÁC KIỂU HƢỚNG ĐỘNG của cây.
Cơ chế chung: Do sự phân bố không đều của ……………..dƣới III. HƢỚNG ĐỘNG TRONG ĐỜI SỐNG THỰC VẬT
tác động của kích thích → tốc độ sinh trƣởng không đều của các tế - Hƣớng động có vai trò giúp cây ………….. đối với sự biến đổi
bào ở hai phía cơ quan. môi trƣờng để …………………………..
Tùy thuộc vào …………………... hƣớng động→ chia thành 4 kiểu

Luyện tập: Trả lời câu hỏi lệnh và câu hỏi SGK – tr.101

Trang 105 Trang 106


TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
Câu hỏi trắc nghiệm rễ). hoa, cụm hoa), khớp
1. Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là: phình.
A. Xảy ra nhanh, dễ nhận thấy. B. Xảy ra chậm, khó nhận thấy. 1. Khái niệm: Ứng động (vận động cảm ứng) là hình thức phản
C. Xảy ra nhanh, khó nhận thấy. D. Xảy ra chậm, dễ nhận thấy. ứng của cây trƣớc tác nhân kích thích ………………………
2. Vào rừng nhiệt đới, ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh VD: hoa nghệ tây và hoa tulip nở vào ban sáng và cụp lại lúc chạng
những cây gỗ lớn để vƣơn lên cao, đó là kết quả của: vạng tối.
A. hƣớng sáng. B. hƣớng tiếp xúc. 2. Vai trò ứng động
C. hƣờng trọng lực âm D. Hƣớng nƣớc Giúp cây ………… đối với sự biến đổi môi trƣờng ………….
3. Hƣớng động ở cây có liên quan tới: …………………….
A. các nhân tố môi trƣờng. B. sự phân giải sắc tố. II. CÁC KIỂU ỨNG ĐỘNG
C. đóng khí khổng. D. thay đổi hàm lƣợng axitnuclêic Loại Khái niệm Một vài dạng
4. Tác nhân của hƣớng trọng lực là:
Là kiểu ứng động, trong đó, - Quang ứng động
A. đất. B. ánh sáng. C. chất hóa học D. sự va chạm.
các tế bào ở 2 phía đối diện của (VD: vận động nở hoa
5. Các kiểu hƣớng động dƣơng của rễ là: Ứng
cơ quan (nhƣ lá, cánh hoa…) của hoa …………….)
a/ Hƣớng đất, hƣớng nƣớc, hƣớng sáng. động
có tốc độ sinh trƣởng dãn dài - Nhiệt ứng động
b/ Hƣớng đất, hƣớng sáng, huớng hoá. sinh
…………. do tác động của (VD: vận động nở hoa
c/ Hƣớng đất, hƣớng nƣớc, huớng hoá. trƣởng
kích thích ………………. của của ……………..).
d/ Hƣớng sáng, hƣớng nƣớc, hƣớng hoá.
tác nhân ngoại cảnh.

- Ứng động sức
Là kiểu ứng động …………. trƣơng (VD: vận động
Bài 24: ỨNG ĐỘNG
2. Ứng sự sinh trƣởng dãn dài các tế cụp lá của cây ……..
I. KHÁI NIỆM ỨNG ĐỘNG
động bào thực vật mà chỉ liên quan …………..).
∆ So sánh phản ứng hƣớng sáng của cây ( h23.1a) và vận động
không đến sự biến đổi ……………. - Ứng động tiếp xúc
nở hoa ( h24.1)
sinh ………….. của các tế bào và hóa ứng động (VD:
- Giống nhau :
trƣởng chuyên hóa. vận động bắt mồi của
+ Tác nhân kích thích: …………
cây ……………….).
+ Đều liên quan đến sự sai khác trong …………….. của các tế bào
tại 2 phía đối diện của cơ quan.
Sự khác nhau Hƣớng động Ứng động Luyện tập: Trả lời câu hỏi lệnh và câu hỏi SGK
Hƣớng kích thích Từ …. hƣớng. ………….. hƣớng
Cấu tạo của cơ Cấu tạo hình …… Cấu tạo hình ….. (nhƣ
quan thực hiện (nhƣ thân, cành, ở lá, cánh hoa, đài
Trang 107 Trang 108
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
Câu hỏi trắc nghiệm PHẦN B: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT
1. Sự đóng mở của khí khổng thuộc dạng cảm ứng nào? Bài 26 + 27: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT
A. Hƣớng hoá. B. Ứng động không sinh trƣởng. I. KHÁI NIỆM
C. Ứng động sinh trƣởng. D. Ứng động tiếp xúc. Cảm ứng ở động vật là khả năng ………… kích thích và ………
2. Ứng động nở hoa của cây bồ công anh (Taraxacum (phản ứng) đối với kích thích của môi trƣờng, đảm bảo cho sinh vật
officinale) nở ra vào lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối hoặc …………… và ……………
lúc ánh sáng yếu là kiểu ứng động: - Cảm ứng của động vật có hệ thần kinh đƣợc gọi là ……………
A. Ứng động sinh trƣởng - quang ứng động - Phản xạ thực hiện đƣợc nhờ …………………… gồm:
B. Ứng động không sinh trƣởng - nhiệt ứng động + Bộ phận ………………………: thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm
C. Ứng động không sinh trƣởng - quang ứng động + Đƣờng ……………………….. (đƣờng cảm giác)
D. Ứng động sinh trƣởng - nhiệt ứng động + Bộ phận ………………………..thông tin : Hệ thần kinh.
3. Ứng dộng của cây trinh nữ khi va chạm là kiểu : + Đƣờng ……………………….. (đƣờng vận động)
A. ứng động sinh trƣởng. B. quang ứng động. + Bộ phận ………………………: cơ, tuyến….
C. ứng động không sinh trƣởng D. điện ứng động. - Hình thức, mức độ và tính chính xác của cảm ứng ở các loài động
4. Sự vận động bắt mồi của cây gọng vó là kết hợp của: vật khác nhau phụ thuộc vào ……………………. của hệ thần kinh.
A. ứng động tiếp xúc và hoá ứng động. II. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH:
B.quang ứng động và điện ứng động. Hệ thần Đặc điểm cấu tạo Đặc điểm cảm ứng
C. nhiệt ứng động và thuỷ ứng động. kinh hệ thần kinh
D. ứng động tổn thƣơng. Hệ TK dạng Gồm các tế bào TK nằm Phản ứng bằng cách .....
5. Những ví dụ nào sau đây biểu hiện tính cảm ứng của thực lƣới (VD: ............ trong cơ thể liên ........................... → tiêu
vật: ........ hệ với nhau qua ......... tốn ..... năng lƣợng.
I. Hoa hƣớng dƣơng luôn quay về hƣớng mặt trời ..................) ............ tạo thành ............
II. Ngọn cây bao giờ cũng mọc vƣơn cao, ngƣợc chiều với ................................
trọng lực Hệ TK Phản ứng mang tính chất
III. Sự cụp lá của cây trinh nữ chuỗi hạch Các tế bào TK tập trung ................ → phản ứng
IV. Lá cây bị héo khi bị khô hạn (................. thành các ..........nằm ....... ..............., ...... tiêu tốn
V. Lá cây bị rung chuyển khi bị gió thổi .................. ................................. năng lƣợng hơn so với
Chọn một câu trả lời ..................) hệ TK dạng lƣới.
A. I, II, III, V B. I, II, III, IV Hệ TK dạng Hình thành nhờ ……… Phản ứng nhanh, chính
C. II, III, IV, V D. I, III, IV, V ống ……… tế bào thần kinh xác và tinh tế hơn, .....
 → tập hợp lại thành ống tiêu tốn năng lƣợng hơn.
Hệ TK thần kinh nằm dọc theo - Hoạt động theo nguyên
Trang 109 Trang 113
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
dạng ống vùng lƣng gồm: tắc phản xạ gồm: Câu hỏi trắc nghiệm
(vd: …….. + TK trung ƣơng...........
+ Phản xạ đơn giản 1. Phản xạ của động vật có hệ thần kinh dạng lƣới khi bị kích
………….. (phản xạ ............ điều
........................... thích là:
………….. + TK ngoại biên: ...........
kiện): bẩm sinh, di A. duỗi thẳng cơ thể. B. di chuyển đi chỗ khác.
…………...) truyền, bền vững, đơn
......................................... C. co ở phần cơ thể bị kích thích. D. co toàn bộ cơ thể.
giản, có tính chủng loại.
*Não bộ phát triển gồm 5 2. Ở các dạng động vật không xƣơng sống nhƣ thân mềm, giáp
+ Phức tạp (thƣờng là
phần: .............................. xác, sâu bọ, tính cảm ứng thực hiện nhờ:
phản xạ ....... điều kiện:
......................................... A. Dạng thần kinh hạch B. Hệ thần kinh lƣới
do luyện tập, không di
......................................... C. Dạng thần kinh ống D. Các tế bào thần kinh đặc biệt
truyền, dễ mất, phức tạp,
........................................ 3. Yếu tố nào quyết định khả năng phản ứng của động vật?
có tính cá thể. A. Khả năng tiếp nhận và phân tích các kích thích.
Phản ứng của thuỷ tức, cây trinh nữ có phải là phản xạ không ? B. Mức độ tiến hoá của hệ thần kinh.
tại sao? C. Cấu trúc và độ phức tạp của hệ thần kinh.
.................................................................................................... D. Khả năng xử lí và dẫn truyền các xung thần kinh.
.................................................................................................... 4. Trong các đặc điểm sau:
.................................................................................................... (1) Thường do tủy sống điều khiển.
.................................................................................................... (2) Di truyền được, đặc trưng cho loài.
(3) Có số lượng không hạn chế.
....................................................................................................
(4) Mang tính bẩm sinh và bền vững.
....................................................................................................
Có bao nhiêu đặc điểm trên đúng với phản xạ không điều kiện?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Luyện tập: Trả lời câu hỏi lệnh tr.112 và câu hỏi SGK 

Trang 114 Trang 115


TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
BÀI 28 - 29 : ĐIỆN THẾ NGHỈ, ĐIỆN THẾ Sợi thần sinh có ….. ……….. từ
HOẠT ĐỘNG VÀ SỰ LAN TRUYỀN XUNG THẦN KINH Sợi có bao ………. bao quanh ……….. này …………
- Hƣng phấn là sự ………………… diễn ra trong tế bào khi bị …. miêlin không liên tục → tạo sang …..…... ………..
…………... thành các …………. ……… khác.
- Điện tế bào (điện sinh học) bao gồm : ………………. và ……… Câu hỏi lệnh tr.119: Thời gian xung thần kinh di chuyển từ vỏ
…………..., đây là chỉ số đánh giá tế bào có hƣng phấn hay không. não xuống ngón chân là: ............................................................
I. ĐIỆN THẾ NGHỈ ....................................................................................................
1. Cách đo điện thế nghỉ
Điện kế có 2 điện cực :
Luyện tập: Trả lời câu hỏi trang 120 SGK
+ Điện cực 1 cắm vào sát ………….. của màng tế bào
+ Điện cực 2 cắm sát vào …………. của màng tế bào. Câu hỏi trắc nghiệm
Chỉ đo khi tế bào ở trạng thái …………….. (không bị kích thích). 1. Thế nào là hƣng phấn?
2. Khái niệm A. Là sự biến đổi lí, hoá, sinh xảy ra trong tế bào bị kích thích.
Điện thế nghỉ là sự ……….. về điện thế giữa 2 bên màng tế bào B. Là điện thế có ở màng tế bào đang nghỉ bị kích thích.
khi tế bào ……………., phía trong màng tích điện …… so với C. xuất hiện khi tế bào thần kinh hƣng phấn do bị kích thích.
ngoài màng tích điện ………… D. Là khả năng nhận và trả lời kích thích của tế bào.
VD: mực ống khổng lồ có điện thế nghỉ là ……… 2. Điện thế hoạt động là sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào
II. ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG từ:
1. Đồ thị điện thế hoạt động: SGK tr. 117. A. phân cực sang đảo cực và tái phân cực.
2. Khái niệm B. phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực.
Điện thế hoạt động là sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ C. phân cực sang đảo cực, mất phân cực và tái phân cực.
…………… sang ………………, ………….. và …………… khi D. phân cực sang mất phân cực, đảo cực.
tế bào bị kích thích (hƣng phấn). 3. Thế nào là lan truyền xung thần kinh theo cách nhảy cóc?
III. LAN TRUYỀN CỦA ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG (XUNG A. Lan truyền không liên tục giữa các vùng.
THẦN KINH, XUNG ĐIỆN) TRÊN SỢI THẦN KINH B. Lan truyền từ vùng này sang vùng khác.
C. Lan truyền từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác.
Loại sợi Cách Tốc độ D. Lan truyền liên tục từ điểm này sang điểm khác kề bên.
Đặc điểm cấu tạo
thần kinh lan truyền lan truyền 4. Cách lan truyền của sợi xung thần kinh trên sợi thần kinh có
………. từ bao mielin có những đặc điễm:
Sợi thần kinh trần
Sợi không có vùng này ………. 1- Điện thế hoạt động lan truyền theo cách nhảy cóc từ eo Ranvie
không có …………
bao miêlin sang vùng …….. này sang eo Ranvie khác.
bao quanh.
khác kề bên. 2- Tốc độ lan truyền trên sợi thần kinh nhanh hơn.
Trang 116 Trang 117
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
3- Điện thế hoạt động lan truyền liên tục từ điểm này sang điểm  giải phóng axêticolin vào ………….
khác của tế bào. - Axêtincolin gắn vào …………… trên màng sau  xuất hiện
4- Tốc độ lan truyền trên sợi thần kinh chậm. điện thế hoạt động  lan truyền tiếp.
Đáp án đúng là: * Vì sao chất hoá học trung gian không bị ứ lại màng sau
A. 3 - 2. B. 1 - 4. C. 1 - 2. D. 3 - 4. xinap?
5. Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi Vì: Sau khi điện thế hoạt động hình thành ở màng sau và lan
trục có bao miêlin so với sợi trục không có bao miêlin là dẫn truyền đi tiếp  enzim axêtincolinesteraza có ở màng sau sẽ phân
truyền theo lối “nhảy cóc”, hủy axêtincolin  ………. và ………... Hai chất này quay trở lại
A. chậm và tốn ít năng lƣợng ……………., vào ………….. và tái tổng hợp thành ………….
B. chậm và tốn nhiều năng lƣợng chứa trong các bóng xináp.
C. nhanh và tốn ít năng lƣợng * Vì sao xung thần kinh chỉ được truyền một chiều từ màng
D. nhanh và tốn nhiều năng lƣợng trước xinap qua màng sau xinap?
 + phía màng sau không có …………………………. để đi về phía
màng trƣớc.
Bài 30: TRUYỀN TIN QUA XINÁP + ở màng trƣớc không có …… tiếp nhận chất trung gian hóa học.
I. KHÁI NIỆM XINÁP * Vì sao ở người thiếu canxi bị mất cảm giác ?
Xinap là diện tiếp xúc giữa ………….với …………………, giữa TL: - Ca2+ làm bóng chứa axêtincolin gắn ở …………… và ……
………………. với ……………….. (tế bào cơ, tế bào tuyến,…).
 giải phóng axêticolin vào …………..
- Có 2 loại xináp : + Xináp điện.
Axêtincolin gắn vào ………. trên màng sau  xuất hiện điện thế
+ Xináp hóa học.
hoạt động  lan truyền tiếp.
II. CẤU TẠO XINÁP
-Nếu thiếu Ca2+  điện thế sẽ không truyền đi tiếp, mất cảm giác
- Mỗi xinap bao gồm:
+ Chùy xináp: gồm …………….., ………….., …………. chứa
chất trung gian hóa học (phổ biến nhất ở thú là …………… hoặc Câu hỏi trắc nghiệm
…………………..). 1. Các loại xinap trong cơ thể?
A. Xinap điện, xinap sinh học. B. Xinap hoá học, xinap lí học.
+ Khe xinap: nằm giữa ……………. và …………… xinap.
C. Xinap sinh học - xinap lí học. D. Xinap hoá học, xinap điện.
+ Màng sau: có …………….. tiếp nhận ………………………..
III. QUÁ TRÌNH TRUYỀN TIN QUA XINÁP 2. Chọn câu đúng nhất khi nói về xinap?
Gồm các giai đoạn: A. Xinap là diện tiếp xúc của các tế bào cạnh nhau.
B. Tất cả các xinap đều có chứa chất trung gian hoá học là axetin
- Xung TK lan truyền đến chùy xináp  …... vào trong chùy
colin.
xináp.
C. Tốc độ truyền tin qua xinap hoá học chậm hơn so với lan truyền
- Ca2+ làm bóng chứa axêtincolin gắn vào …………. và ………
xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao mielin.
Trang 118 Trang 119
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
D. Xinap là diện tiếp xúc của các tế bào thần kinh với tế bào thần Bài 31 : TẬP TÍNH CỦA ĐỘNG VẬT
kinh , tế bào cơ hay tuyến. I. KHÁI NIỆM
3. Tại sao xung thần kinh trong một cung phản xạ chỉ theo một - Tập tính là ……………… của động vật trả lời lại các …………
chiều? …………………… (bên trong hoặc bên ngoài).
A. Các nơron trong cung phản xạ liên hệ với nhau qua xinap mà - Ý nghĩa: giúp động vật ………….. với môi trƣờng và …………..
xinap chỉ cho xung thần kinh đi theo một chiều. II. PHÂN LOẠI TẬP TÍNH
B. Xung thần kinh lan truyền nhờ quá trình khuếch tán chất trung Loại tập tính Khái niệm Ví dụ
gian hoá học qua một dịch lỏng. Là loại tập tính: ………………….
C. Xuất hiện điện thế hoạt động hoạt động lan truyền đi tiếp. 1. Tập tính + ……………………. ………………….
D. Xinap là cầu nối giữa các dây thần kinh. bẩm sinh. + ……………………. …………………
4. Tại sao điện thế hoạt động không lan truyền thẳng từ màng + ……………………. …………………
sau qua khe xinap đến màng trƣớc? Là loại tập tính : - ………………
1- Vì khe xinap rộng. + ………………………… …………………
2. Tập tính
2- Điện thế của dòng điện ở màng trƣớc quá nhỏ (không đủ để đi …………………………… …………………
học đƣợc.
qua xinap). + …………………………. ………………….
3- màng trƣớc không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học. ……………………….. ………………….
4- Vì ở màng sau không có chất trung gian hoá học. *Ngoài ra còn có tập tính hỗn hợp (vừa bẩm sinh, vừa học đƣợc)
A. 1 -2 - 3 B. 1 - 3 - 4. C.3 - 4. D. 2 - 4 VD: …………………………………………………….
5. Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở III. CƠ SỞ THẦN KINH CỦA TẬP TÍNH
A. màng trƣớc xináp B. khe xináp - Cơ sở thần kinh của tập tính là …………….. thực hiện qua ……..
C. chùy xináp D. màng sau xináp …………………….
- Cung phản xạ: kích thích  cơ quan thụ cảm  hệ thần kinh
 (não và tủy sống)  cơ quan thực hiện  hành động.
- Tập tính bẩm sinh là một chuỗi phản xạ ……………. mà trình tự
của chúng trong hệ thần kinh đƣợc gen quy định sẵn.
=> ……………., ……………………..
- Tập tính học được chính là chuỗi phản xạ ……………, chúng
đƣợc hình thành nhờ các mối liên hệ mới giữa các nơron.
=> ………………..,…………………………
- Sự hình thành tập tính học đƣợc phụ thuộc vào ………………
của hệ thần kinh và …………….
* Trả lời câu hỏi lệnh SGK/T126
Trang 120 Trang 121
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
......................................................................................................... B. Cơ sở thần kinh của tập tính bẩm sinh là các phản xạ không
......................................................................................................... điều kiện còn cơ sở thần kinh của tập tính học đƣợc là các phản xạ
......................................................................................................... có điều kiện - phản xạ không điều kiện.
......................................................................................................... C. Tập tính bẩm sinh không di truyền còn tập tính học đƣợc dễ mất
......................................................................................................... đi.
......................................................................................................... D. Tập tính bẩm sinh mang tính đặc trƣng cho loài còn tập tính học
......................................................................................................... đƣợc mang tính cá thể.
Câu hỏi trắc nghiệm 5. Vì sao tập tính học tập ở động vật không xƣơng sống rất ít
1. Tập tính động vật là gì? đƣợc hình thành?
A. Là thói quen của động vật sống trong một môi trƣờng nhất định. A. Vì khó hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron.
B. Là chuỗi phản ứng của động vật trả lời lại kích thích từ môi B. Vì sống trong môi trƣờng đơn giản.
trƣờng để thích nghi với môi trƣờng và tồn tại C. Vì số tế bào thần kinh không nhiều và tuổi thọ ngắn.
C. Là những hoạt động sống thích nghi với những môi trƣờng nhất D. Vì không có đủ thời gian để học tập.
định để tồn tại.
D. Là bản năng của động vật đƣợc truyền từ thế hệ này sang thế hệ 
khác.
2. Ví dụ nào sau đây không phải là ví dụ về tập tính bẩm sinh?
A. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
B. Thú non mới đƣợc sinh ra có thể tìm vú mẹ để bú.
C. Chuột nghe thấy tiếng mèo kêu thì chạy xa.
D. Ve sầu kêu vào ngày hè.
3. Cơ sở thần kinh của tập tính học đƣợc là:
A. Phản xạ không điều kiện và có điều kiện.
B. Chuỗi các phản xạ không điều kiện.
C. Chuỗi các phản ứng hóa học.
D. Chuỗi các phản xạ có điều kiện.
4. Ý nào sau đây không phải là sự khác nhau giữa tập tính bẩm
sinh và tập tính học đƣợc?
A. Tập tính bẩm sinh sinh ra đã có, tập tính học đƣợc hình thành
trong quá trình sống.

Trang 122 Trang 123


TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
Bài 32 : TẬP TÍNH CỦA ĐỘNG VẬT (tt) V. MỘT SỐ DẠNG TẬP TÍNH PHỔ BIẾN Ở ĐỘNG VẬT
IV. MỘT SỐ HÌNH THỨC HỌC TẬP Ở ĐỘNG VẬT Hình thức Đặc điểm Ví dụ
Hình thức Đặc điểm Ví dụ học tập
học tập - Ở động vật có hệ thần kinh chƣa …………...
Là hình thức học tập đơn giản, Sự quen nhờn 1. Tập tính phát triển là tập tính ……………. …………..
1. động vật …………, ……….. của gà con khi kiếm ăn - Ở động vật có hệ thần kinh phát …………..
Quen nhờn ………… những kích thích gặp bóng đen. triển, phần lớn là tập tính ………….. …………..
đƣợc lặp lại nhiều lần nếu chúng 2. Tập tính Động vật có tập tính …………. ……………
không gây nguy hiểm. bảo vệ …………………. chống lại các cá ……………
Một số động vật (nhất là lớp Tập tính in vết vùng lãnh thể khác  bảo vệ nguồn ………… ……………
chim) có “tính …….” và ……… của vịt con mới thổ ……………………………………. ……………
2. In vết các vật chuyển động mà chúng nở đi theo đồ 3. Tập tính Phần lớn tập tính sinh sản là tập tính ……………
nhìn thấy đầu tiên. Có hiệu quả chơi. sinh sản …………………… ……………
nhất lúc mới sinh  2 ngày sau. 4. Tập tính Một số loài động vật thay đổi nơi ……………
3. Điều - Vừa đánh di cƣ sống ……………….. ……………
kiện hóa: + Hình thành ……………… chuông vừa cho 5. Tập tính Là tập tính sống theo bầy đàn: ……………
+ Điều kiện trong thần kinh trung ƣơng dƣới chó ăn. Sau vài xã hội: a. Trong mỗi đàn đều có phân chia ……………
hóa đáp tác động ……………………….. chục lần, đánh a. Tập tính …………… ……………
ứng (kiểu ………………………. chuông, chó tiết thứ bậc b. Cá thể trong đàn hy sinh………… ……………
Paplôp) nƣớc bọt. ……………………………………… ……………
+ Điều kiện + Liên kết một hành vi của - Chuột biết b. Tập tính ……………………………… ……………
hóa hành động vật với một ……….. nhấn vào bàn vị tha ……………
động (kiểu (hoặc phạt)  động vật sẽ chủ đạp để lấy thức VI. ỨNG DỤNG NHỮNG HIỂU BIẾT VỀ TẬP TÍNH CỦA
Skinnơ) động …………………………… ăn. ĐỘNG VẬT VÀO ĐỜI SỐNG, SẢN XUẤT
4. Kiểu học ………………, không Chuột tìm đƣợc * Ví dụ về ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào đời sống
Học ngầm biết rõ mình đã học đƣợc, nhƣng thức ăn rất và sản xuất:
khi có nhu cầu thì …………… nhanh trong khu - Huấn luyện xiếc thú, chó săn; dùng bọ rùa tiêu diệt rệp hại cam,
…………..  giúp động vật giải vực sống quen chim bồ câu đƣa thƣ ….
quyết tình huống tƣơng tự. thuộc. * Ví dụ về tập tính học đƣợc chỉ có ở ngƣời (không có ở động
5. Phối hợp các …………… để Tinh tinh biết xếp vật):
Học khôn động vật giải quyết ……………. thùng gỗ để lấy - Bỏ rác vào thùng, kĩ năng đọc sách, kĩ năng lái xe ….
………………………. chuối trên cao.
Trang 124 Trang 125
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
Câu hỏi trắc nghiệm 7. Học ngầm là kiểu học không có ý thức, sau đó những điều đã
1. Khi mở nắp bể, đàn cá cảnh tập trung về nơi thƣờng cho ăn. học
Đây là một ví dụ về hình thức học tập A. không đƣợc dùng đến nên động vật sẽ quên đi
A. học khôn. B. học ngầm. B. lại đƣợc củng cố bằng các hoạt động có ý thức
C. điều kiện hoá hành động. D. điều kiện hoá đáp ứng. C. đƣợc tái hiện giúp động vật giải quyết đƣợc những tình huống
2. Tập tính xã hội gồm: tƣơng tự
A. Tập tính bảo vệ lãnh thổ - tập tính kiếm ăn. D. đƣợc tái hiện giúp động vật giải quyết đƣợc những tình huống
B. Tập tính bảo vệ lãnh thổ - tập tính di cƣ. khác lạ
C. Tập tính thứ bậc - tập tính vị tha. 8. Điều kiện hóa hành động là kiểu liên kết giữa
D. Tập tính sinh sản - tập tính di cƣ. A. các hành vi của động vật và các kích thích, sau đó động vật chủ
3. Hình thức học tập nào chỉ có ở động vật thuộc bộ Linh động lặp lại các hành vi này.
trƣởng và ngƣời? B. một hành vi của động vật với một phần thƣởng, sau đó động vật
A. In vết. B. Quen nhờn. chủ động lặp lại các hành vi này.
C. Học khôn. D. Học ngầm. C. một hành vi của động vật và một kích thích, sau đó động vật chủ
4. Một con mèo đang đói chỉ nghe thấy tiếng bày bát đĩa lách động lặp lại các hành vi này.
cách nó đã vội vàng chạy xuống bếp. Đây là một ví dụ vê hình D. hai hành vi của động vật với nhau, sau đó động vật chủ động lặp
thức học tập: lại các hành vi này.
A. Học khôn. B. Quen nhờn. 
C. Điều kiện hoá hành động. D. Điều kiện hoá đáp ứng.
5. Một số hình thức học tập ở động vật là:
1- Quen nhờn 2- In vết 3- Điều kiện hoá 4- Học ngầm
5- Học khôn 6- Học vẹt 7- Học gạo
Chọn một câu trả lời
A. 2 - 4 - 5 - 6 - 7 B. 1 - 3 - 4 - 5 - 7
C. 1 - 3 - 5 - 6 - 7 D. 1 - 2 - 3 - 4 - 5
6. Khi di cƣ, chim và cá định hƣớng bằng cách nào?
A. Định hƣớng nhờ nhiệt độ, độ dài ngày...
B. Định hƣớng nhờ vị trí mặt trời, mặt trăng, sao, địa hình.
C. Chim và cá định hƣớng nhờ hƣớng gió, khí hậu.nƣớc.
D. Chim định hƣớng nhờ vị trí mặt trời, trăng, sao, địa hình; thành
phần hoá học của nƣớc và hƣớng dòng chảy.

Trang 126 Trang 127


TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022

Baøi Thöïc haønh soá 6 : BÀI 33 SGK ...........................................................................................


...........................................................................................
XEM PHIM VEÀ TAÄP TÍNH CUÛA ÑOÄNG VAÄT ...........................................................................................
...........................................................................................
Ngaøy thöïc hieän: ................................. ...........................................................................................
Moät soá tranh aûnh söu taàm veà nhöõng bieåu hieän cuûa vaøi
daïng taäp tính cuûa ñoäng vaät.
Ñieåm Nhaän xeùt

Xem phim và trả lời các câu hỏi:


...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
Chƣơng 3: SINH TRƢỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
...........................................................................................
PHẦN A. SINH TRƢỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT
...........................................................................................
Bài 34 : SINH TRƢỞNG Ở THỰC VẬT
........................................................................................... I. KHÁI NIỆM
Trang 128 Trang 129
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
Là quá trình tăng về kích thƣớc (chiều dài, bề mặt, thể tích) + ……..: ngoài cùng, gồm mạch rây thứ cấp, tầng sinh bần và bần
của cơ thể do tăng ……………………………………  vận chuyển chất hữu cơ và bảo vệ cây.
II. SINH TRƢỞNG SƠ CẤP VÀ SINH TRƢỞNG THỨ CẤP - Hằng năm cây sinh ra vòng gỗ, đếm số vòng gỗ  xác định đƣợc
1. Các mô phân sinh ………………………
- Mô phân sinh là nhóm tế bào ……………, duy trì đƣợc khả năng 4. Các nhân tố ảnh hƣởng đến sinh trƣởng
……………….. - Nhân tố bên trong:
- Gồm: Đặc điểm di truyền, thời kì sinh trƣởng và hoocmon thực vật.
Tên mô phân Có ở lớp - Nhân tố bên ngoài :
Vị trí cụ thể Chức năng
sinh cây Nhiệt độ, hàm lƣợng nƣớc, ánh sáng, oxi, dinh dƣỡng khoáng.
…. lá - …………. Giải thích hiện tượng mọc vống của thực vật trong bóng tối?
1. Mô phân Giúp tăng ………..
mầm - ………….. .........................................................................................................
sinh đỉnh …………………..
- …………. .........................................................................................................
2. Mô phân Giúp tăng ……….. .........................................................................................................
…. lá mầm ……..,……
sinh bên ……………………
……………. Câu hỏi trắc nghiệm
3. Mô phân Giúp ………………
… lá mầm …………… 1. Sinh trƣởng sơ cấp của cây là:
sinh lóng ……………………
…………. A. Sự sinh trƣởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của
mô phân sinh đỉnh.
2. Sinh trƣởng sơ cấp và Sinh trƣởng thứ cấp B. Sự tăng trƣởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của
mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ ở cây một lá mầm và cây hai lá
Tiêu chí Sinh trƣởng sơ cấp Sinh trƣởng thứ cấp mầm.
Khái Là sinh trƣởng của …………. Là sinh trƣởng của C. Sự tăng trƣởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của
niệm theo chiều dài do hoạt động ………….. theo chiều mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây hai lá mầm.
của ………………………. ngang do hoạt động D. Sự tăng trƣởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của
của ………………….. mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây một lá mầm.
Đối Xảy ra ở ……………… và Chỉ xảy ra ở ………... 2. Đặc điểm nào không có ở sinh trƣởng thứ cấp?
tƣợng ……………………………. ……………………… A. Làm tăng kích thƣớc chiều ngang của cây.
3. Cấu tạo của cây thân gỗ gồm: B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm.
+ ………… : màu sẫm, ở trung tâm của cây, gồm các tế bào C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.
mạch gỗ thứ cấp già, đóng vai trò làm ………… cho cây. D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).
+ ………….: màu sáng, ở giữa gồm mạch gỗ thứ cấp trẻ  vận 3. Phát biểu đúng về mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng là
chuyền nƣớc và muối khoáng.
Trang 130 Trang 131
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
A. mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây Một lá chồi bên.
mầm - Phát triển quả, tạo quả
B. mô phân sinh bên có ở thân cây Một lá mầm, còn mô phân sinh không hạt.
lóng có ở thân cây Hai lá mầm - Ức chế rụng lá, quả.
C. mô phân sinh bên có ở thân cây Hai lá mầm, còn mô phân sinh
lóng có ở thân cây Một lá mầm - Sinh ra chủ yếu ở - Kích thích nguyên phân,
D. mô phân sinh bên và mô phân sinh nóng có ở thân cây Hai lá …………….. kéo dài tế bào → kích thích
mầm - Có nhiều trong …, thân, lóng kéo dài.
Giberelin ….,……., …… đang - Kích thích ra hoa , tạo quả
 (GA) nảy mầm, ….., …… không hạt.
Bài 35: HOOCMÔN THỰC VẬT đang hình thành, - Tăng phân giải tinh bột.
I. KHÁI NIỆM VỀ HOOCMÔN THỰC VẬT (phitôhoocmôn) ………… đang sinh
1. Khái niệm trƣởng.
- Hoocmon thực vật là ……………... do thực vật tiết ra có tác dụng - Kích thích phân chia tế bào
…………….. hoạt động sống cây. Xitôkinin: mạnh mẽ, kích thích nảy
- Đuợc chia làm 2 nhóm: + Tự nhiên - Sinh ra ở các tế bào mầm, nở hoa.
+ Nhóm kích thích (………………………………….). (Zeatin) đang phân chia trong - Yếu ƣu thế đỉnh, kích thích
+ Nhóm ức chế (…………………………). + Nhân tạo ……... non, ….. non. chồi bên.
2. Đặc điểm chung (Kinetin) - Làm chậm quá trình già tế
+ Đƣợc tạo ra ở …………. nhƣng gây ra phản ứng ở …………..; bào.
đƣợc vận chuyển theo ……………… và …………….. ∆ Do đâu mà cây lúa nước (lúa ngoi) có thể luôn ngoi lên trên
+ Nồng độ …………. nhƣng gây biến đổi …………… mặt nước khi lũ tràn về?
+ Tính chuyên hóa …..... hơn nhiều so với hoocmôn ở ĐV bậc cao. .........................................................................................................
II. HOOCMÔN KÍCH THÍCH SINH TRƢỞNG .........................................................................................................
Loai
Nơi tổng hợp Tác dụng sinh lí Trả lời các câu lệnh tr 139 – 140.
Hoocmôn
- Sinh ra chủ yếu ở - Kích thích nguyên phân,
……………………. kéo dài tế bào → thân, rễ kéo
Auxin - Có nhiều trong: dài.
(AIA) + Hạt đang ………. - Gây hiện tƣợng hƣớng
+ Lá đang ………… động, ứng động.
+ Nhị hoa. - Tăng ƣu thế đỉnh, ức chế
Trang 132 Trang 133
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
III. NHÓM HOOCMÔN ỨC CHẾ SINH TRƢỞNG Tại sao khi ủ quả thường cho quả chín cùng quả xanh hay cho
Loại vào lu gạo thì quả nhanh chín?
Nơi tổng hợp Tác dụng sinh lí .........................................................................................................
Hoocmôn
- Ức chế sinh trƣởng cây .........................................................................................................
non, mầm, thân củ. Câu hỏi trắc nghiệm
Chủ yếu là …………… - Gây rụng lá, quả. 1. Loại hoocmon ức chế hạt nảy mầm là:
Êtilen A. Auxin B. Giberelin C. Etilen D. Axit abxixic
……………………….. - Thúc đẩy quả chín.
ứng dụng: Thúc quả chín 2. Loại hoocmon gây hiện tƣợng ứng động và hƣớng động là:
sớm, ra quả trái vụ. A. Auxin B. Giberelin C. Etilen D. Axit abxixic
- Chỉ có ở mô thực vật - Ức chế sinh trƣởng mạnh. 3. Ngƣời ta xếp quả cà chua xanh cạnh quả chín do quả chín
có mạch, ở thực vật có - Gây rụng lá, quả. giải phóng ra chất …… kích thích quá trình chín của quả xanh.
hoa chúng sinh ra ở lục - Kích thích đóng khí khổng A. Auxin B. Giberelin C. Etilen D. Axit abxixic
Axit 4. Tƣơng quan giữa GA/AAB điều tiết sinh lý của hạt nhƣ thế
lạp, chóp rễ. trong lúc khô hạn.
abxixic nào?
- Tích luỹ nhiều khi cây - Gây trạng thái ngủ của hạt
(AAB) A. Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị số lớn hơn GA
…………., cơ quan …., ứng dụng: ức chế hạt nảy
ngủ, nghỉ hoặc sắp mầm. B. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau
rụng. C. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt
* Chất diệt cỏ: Tổng hợp nhân tạo, tác dụng phá vỡ trạng thái cân nảy mầm GA tăng nhanh, giảm xuống rất mạnh; còn AAB đạt trị số
bằng của các hoocmôn → ức chế sinh trƣởng của cỏ → diệt cỏ cực đại
nhƣng không gây ảnh hƣởng đến cây trồng. D. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt
IV. TƢƠNG QUAN GIỮA HOOCMÔN THỰC VẬT: nảy mầm GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống
- Tƣơng quan giữa hoocmôn ………….. sinh trƣởng và hoocmôn rất mạnh
………. VD: GA/AAB + Hạt khô : GA thấp, AAB rất cao. 
+ Hạt nảy mầm: GA tăng nhanh, AAB giảm nhanh.
- Tƣơng quan giữa hoocmôn ……………….. với nhau.
VD: auxin/xitokin + Auxin cao hơn → mô callus ra rễ.
(H 35.3) + Xitokin cao hơn → mô callus ra chồi.
* Lưu ý: Không nên sử dụng hoocmon nhân tạo vào các sản
phẩm trực tiếp làm thức ăn
- do không đƣợc ………….. phân giải → chúng tích lại nhiều trong
………………….. → có thể gây độc hại cho con ngƣời.

Trang 134 Trang 135


TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
Bài 36: PHÁT TRIỂN CỦA THỰC VẬT CÓ HOA * (Pđx) hấp thụ ánh sáng đỏ xa bƣớc sóng 730 nm : làm cho
I. PHÁT TRIỂN LÀ GÌ? hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng mở.
Là những biến đổi xảy ra theo chu trình sống, bao gồm 3 quá trình Hai dạng này chuyển hóa thuận nghịch dƣới tác động của ánh sáng:
liên quan với nhau: …………..., ………………,……………….. AS đỏ
 tạo nên cơ qua của cơ thể (rễ, thân, lá,…) Pđ AS đỏ xa Pđx
II. NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ RA HOA 3. Hoocmon ra hoa (florigen): Ở điều kiện quang chu kì thích
1. Tuổi của cây hợp, trong ……… hình thành hoocmôn ra hoa  di chuyển đến
- Phụ thuộc ……….và ………., …………………….  cây ra hoa. đỉnh sinh trƣởng của thân  kích thích cây ra hoa.
2. Nhiệt độ thấp và quang chu kỳ III. MỐI QUAN HỆ SINH TRƢỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
a. Nhiệt độ thấp Giữa sinh trƣởng và phát triển có mội quan hệ …………., ………..
- Đó là sự ra hoa phụ thuộc vào ………………….. và ………. nhau trong đời sống thực vật. Sự biến đổi về
- Nhiều loài cây chỉ ra hoa, kết hạt sau khi đã trải qua ………… …………… rễ, thân, lá  sự thay đổi về ………………. ở hoa,
……………… hoặc đƣợc ……… bởi ……………… thích hợp quả, hạt.
nếu gieo vào mùa ………… - Sinh trƣởng và phát triển là 2 mặt của chu trình sống.
- Xuân hoá : Là hiện tƣợng cây …… phụ thuộc vào nhiệt độ ……. IV. ỨNG DỤNG KIẾN THỨC VỀ SINH TRƢỞNG VÀ PHÁT
b. Quang chu kì: TRIỂN
Quang chu kì là sự …………. phụ thuộc ……………………. 1. Ứng dụng kiến thức về sinh trƣởng
 Chia thực vật làm 3 nhóm: * Trong trồng trọt :
* Cây ngày dài: Ra hoa trong điều kiện …….. (cuối mùa xuân và + Thúc đẩy hạt, củ ………….……. dùng gibêrelin.
mùa hè ) Vd: Cây ôn đới : lúa đại mạch, lúa mì …. + Điều tiết sinh trƣởng của cây gỗ trong rừng : khi cây còn non, để
* Cây ngày ngắn: Ra hoa trong điều kiện ………. (mùa thu ở vùng mật độ dày  ánh sáng không đủ  cây mọc vống. Do đó, phải …
ôn đới và phần lớn thực vật nhiệt đới) Vd : chè, cà phê, lúa … …….. để cây sinh trƣởng theo chiều ngang.
* Cây trung tính : Đến độ tuổi xác định nào đó  cây ra hoa mà * Trong công nghiệp rượu bia: sử dụng hoocmon sinh trƣởng
…………. phụ thuộc vào …………………. và …………………... gibêrelin  tăng phân giải …………. thành …………….
Vd : Cây ra hoa quanh năm : cà chua, hƣớng dƣơng,…. 2. Ứng dụng kiến thức về phát triển
c. Phitôcrôm + Hiểu sự tác động của nhiệt độ, quang chu kì → chọn cây trồng
Phitocrom là sắc tố cảm nhận quang chu kì và ánh sáng (trong theo vùng mùa, luân canh, xen canh, gối vụ; trồng rừng hỗn loài.
các loại hạt cần ánh sáng để nảy mầm. Vd : ……………) Tại sao khi trồng thanh long người nông dân hay chiếu đèn sáng
- Đặc điểm: vào ban đêm?
+ Phitocrom là loại prôtêin hấp thụ ánh sáng. ………………………………………………………………………………
+ Phitocrom tồn tại ở 2 dạng: ………………………………………………………………………………
* (Pđ) hấp thụ ánh sáng đỏ bƣớc sóng 660 nm. Câu hỏi trắc nghiệm
Trang 136 Trang 137
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
1. Phitocrôm Pđx có tác dụng quan. Sự phân chia theo kiểu biến thái căn cứ chủ yếu vào giai
A. Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, ức chế hoa nở. đoạn hậu phôi.
B. Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng mở. Qua biến thái
Kiểu Không qua
C. Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng đóng. Không
phát triển biến thái Hoàn toàn
D. Làm cho hạt không nảy mầm, khí khổng mở, ức chế hoa nở. hoàn toàn
2. Hoocmôn ra hoa (florigen) của cây đƣợc sản sinh ra ở: Hình thái, cấu
A. chồi nách. B. đỉnh thân. C. lá. D. rễ. tạo, sinh lí của
…………… ……………. ……………..
3. Mối quan hệ giữa hai dạng phitocrôm Pđ và Pđx là: con non so với
A. Hai dạng chuyển hóa thuận nghịch dƣới tác động của ánh sáng. con trƣởng thành.
B. Hai dạng không chuyển hóa lẫn nhau dƣới tác động của ánh sáng. ……………
C. Chỉ dạng Pđ chuyển hóa sang dạng Pđx dƣới tác động của ánh sáng. …………….
Các giai đoạn …………….
D. Chỉ dạng Pđx chuyển hóa sang dạng Pđ dƣới tác động của ánh sáng. …………… ……………….
sinh trƣởng, phát ………………
 …………… …………….
triển ………………
……………..
………………
Bài 37 : SINH TRƢỞNG PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT Trải qua lột xác …………… ……………… ……………….
I. KHÁI NIỆM VỀ SINH TRƢỞNG PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG …………… ……………
VẬT ……………
…………… ……………
- Sinh trƣởng là quá trình tăng kích thƣớc của cơ thể do tăng ….. ……………
Nhóm động vật …………… ……………
………… và ……………… của tế bào. ……………
…………… ……………
- Phát triển là quá trình biến đổi bao gồm sự …………., ………. ……………
…………… ……………
……….và ………………………… tạo nên các cơ quan và cơ thể. Vòng đời của bướm (biến thái hoàn toàn)
- Biến thái : là sự thay đổi đột ngột về ………..,……….và ……… ………………..
của cơ thể sau khi sinh ra hoặc sau khi nở từ trứng ra. Giai đoạn phôi
- Phát triển gồm 2 hình thức : …………………………..
+ Phát triển không qua biến thái (………………..…)
+ Phát triển qua biến thái : ……………. (sâu bƣớm) Giai đoạn hậu phôi
* Biến thái hoàn toàn (……………………). lột xác
* Biến thái không hoàn toàn (………………….). ………………..
II. CÁC KIỂU SINH TRƢỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
Sự phát triển của động vật thƣờng trải qua 2 giai đoạn : phôi
và hậu phôi. Giai đoạn phôi giống nhau : Hợp tử → Phôi → các cơ

Trang 138 Trang 139


TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
Vòng đời của châu chấu (biến thái không hoàn toàn) D) Con non có đặc điểm về hình thái, cấu tạo gần giống với con
…………………… trƣởng thành.
Giai đoạn phôi 3. Giai đoạn nào của côn trùng biến thái hoàn toàn gây hại
……………………….. nhiều nhất cho cây cối
A) Trứng B) Sâu bƣớm C) Nhộng D) Bƣớm
…………… Giai đoạn hậu phôi
lột xác nhiều lần Bài 38 : CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN
SINH TRƢỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT
I. NHÂN TỐ BÊN TRONG
1. Yếu tố di truyền
1.Tại sao người ta hay vệ sinh đồng ruộng bằng cách đốt đồng - Sinh trƣởng, phát triển là một đặc trƣng của cơ thể sống do …..
ruộng? ………………….. (…………………….).
……………………………………………………………………… - Điều khiển …………..và ………………………..
2.Tại sao sâu phá hoại mùa màng còn bướm trưởng thành không 2. Các hoocmon ảnh hƣởng đến sinh trƣởng và phát triển của
gây hại cho cây ? - Sâu bƣớm ăn lá cây nhƣng không có …….. động vật có xƣơng sống
…………………………. nên sự tiêu hóa và hấp thụ thức ăn có Tên Tuyến Vai trò sinh trƣởng và phát triển
hiệu quả rất thấp. => Vì vậy sâu phải ……………… mới đáp ứng hoocmon nội tiết
đƣợc nhu cầu chất dinh dƣỡng cho cơ thể. - Kích thích …………….
Hoocmôn ………
- Trong khi đó, các loài bƣớm chỉ ăn ………… nên không phá hoại - Tăng kích thƣớc tế bào qua tăng tổng hợp
sinh trƣởng ………
cây trồng mà còn giúp cây trồng ……………. ………... - Kích thích phát triển ………..
Câu hỏi trắc nghiệm - Kích thích ……………………………
1. Những động vật phát triển không qua biến thái là: - Kích thích quá trình ………………….
………
A) Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. B) Cá chép, gà, thỏ, khỉ. Tirôxin ………………….. bình thƣờng của cơ thể.
………
C) Châu chấu, ếch, muỗi. D) Cánh cam, bọ rùa, bƣớm, ruồi. * Ở lưỡng cư: tiroxin gây ………….từ
2. Đặc điểm sự phát triển của động vật qua biến thái không …………… thành ……..
hoàn toàn là: - Kích thích sinh trƣởng, phát triển mạnh
A) Con non có đặc điểm về hình thái, cấu tạo và sinh lí khác với ……… giai đoạn dậy thì nhờ:
con trƣởng thành. ……… + Tăng phát triển …………
B) Con non có đặc điểm về hình thái, cấu tạo và sinh lí tƣơng tự Testostêrôn
……… + Phân hoá tế bào để hình thành các đặc
với con trƣởng thành. Ơstrôgen
……… điểm …………………………
C) Con non có đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí gần giống ……… - Riêng testostêrôn  tăng mạnh tổng hợp
với con trƣởng thành. …………., phát triển mạnh ………….
Trang 140 Trang 141
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
Bài 39 : CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN
* Chú ý : SINH TRƢỞNG, PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT (tt)
- Hoocmon sinh trƣởng  tuyến yên ở giai đoạn non nếu ít  II. CÁC NHÂN TỐ BÊN NGOÀI :
ngƣời …………….; nếu nhiều  ngƣời ……………. 1. Thức ăn
- Tirôxin: ở giai đoạn non khi thiếu  ……………, …………….. - Ảnh hƣởng mạnh nhất đến quá trình sinh trƣởng và phát triển.
- Thiếu Testoterol : con đực sẽ phát triển ………………….......... - VD : Thiếu protêin  động vật ……….., …………;
3. Các hoocmon ảnh hƣởng đến ST và PT của động vật không Thiếu vitamin D  …………………..
xƣơng sống 2. Nhiệt độ
+ Hoocmon ecđixơn  gây lột xác ở sâu bƣớm, ……………. sâu - Mỗi loài động vật sinh trƣởng và phát triển tốt trong điều kiện
biến thành nhộng và bƣớm. nhiệt độ môi trƣờng thích hợp. Nếu nhiệt độ cao quá hoặc thấp quá
+ Hoocmon juvenin : phối hợp với ecđixơn gây lột xác ở sâu bƣớm,  chậm quá trình sinh trƣởng và phát triển.
…………… sâu biến thành nhộng và bƣớm. - VD : Vào mùa đông, khi nhiệt độ hạ xuống 16  180C  cá rô
Tại sao trẻ em bị thiếu iôt thì còi xương, đần độn? …………….., ………………
……………………………………………………………………… 3. Ánh sáng
…………………………………………………………………….. - Ảnh hƣởng đến nhiệt độ qua đó tác động đến sinh trƣởng, phát
Câu hỏi trắc nghiệm: triển.
1. Ở giai đoạn trẻ em, nếu tuyến yên sản xuất ra quá nhiều - Giúp chuyển hoá ……….  hình thành xƣơng.
hoocmôn sinh trƣởng sẽ dẫn đến ? II. MỘT SỐ BIỆN PHÁP ĐIỀU KHIỂN SINH TRƢỞNG Ở
A. Sinh trƣởng phát triển bình thƣờng. NGƢỜI VÀ ĐỘNG VẬT.
B. Trở thành ngƣời bé nhỏ 1. Cải tạo giống
C. Trở thành ngƣời khổng lồ. + Chọn lọc nhân tạo. + Lai giống. + Công nghệ phôi,...
D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn 2. Cải thiện môi trƣờng sống của động vật
2. Yếu tố quyết định đến sinh trƣởng và phát triển ở động vật - Cải thiện ………………………………….…
là 3. Cải thiện chất lƣợng dân số :
A. Hoocmon B. Di truyền C. Thức ăn D. Môi trƣờng sống - Chế độ dinh dƣỡng.
- Luyện tập thể thao.
 - Tƣ vấn di truyền
- Chống lạm dụng các chất kích thích.
- Giảm ô nhiễm môi trƣờng ...
Tại sao dùng lò ấp trứng nhân tạo cho tỉ lệ trứng (gà ,vịt, chim)
nở ra con con rất cao?

Trang 142 Trang 143


TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
……………………………………………………………………… Chƣơng IV: SINH SẢN
…………………………………………………………………….. A. SINH SẢN Ở THỰC VẬT
Câu hỏi trắc nghiệm Bài 41 : SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT
1. Yếu tố bên ngoài nào ảnh hƣởng mạnh nhất đến sinh trƣởng, I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN
phát triển của động vật? 1. Khái niệm :
A thức ăn B. Di truyền C. Nhiệt độ D.Ánh sáng ………………………………………………………………………
2. Nếu thiếu iot sẽ ảnh hƣởng đến hoocmon nào? ………………………………………………………..
A tiroxin B testosteron. C. ostrogen D. ecđixơm 2. Các kiểu sinh sản
3. Khi trời rét, động vật biến nhiệt trƣởng thành và phát triển - Sinh sản vô tính
chậm vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể - Sinh sản hữu tính
A. giảm dẫn tới hạn chế tiêu thụ năng lƣợng II. SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT
B. mạnh hơn tạo nhiều năng lƣợng để chống rét 1. Khái niệm : Là sự sinh sản ……………………………………
C. giảm, sinh sản tăng ……………………………………………………………………
D. tăng, sinh sản giảm 2. Các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật :
4. Tắm nắng vào lúc sáng sớm hay chiều tối ( ánh sáng yếu) có Chỉ tiêu
Sinh sản bào tử Sinh sản sinh dƣỡng
lợi cho sự sinh trƣởng và phát triển của trẻ nhỏ vì tia tử ngoại so sánh
làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò Khoai tây, cỏ tranh, cây lá
1. Ví dụ Rêu, dƣơng xỉ
A. chuyển hóa Na để hình thành xƣơng bỏng…
B. chuyển hóa Ca để hình thành xƣơng 2. Nguồn Phát triển từ …………..
Phát triển từ
C. chuyển hóa K để hình thành xƣơng gốc của ……………..
…………..
D. oxi hóa để hình thành xƣơng cây con (từ lá, từ thân, từ rễ)
 3. Số lƣợng
…………. ……………
cá thể con
BÀI 40 : THỰC HÀNH: XEM PHIM VỀ SINH TRƢỞNG VÀ …. sự xen kẽ giữa …………. sự xen kẽ giữa
PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT 4. Biểu hiện thể giao tử (n) và thể giao tử (n) và thể bào
thể bào tử (2n) tử (2n)
Phát tán rộng nhờ
Phát tán
5. Phát tán ………………….
……………………….
…………………
3. Phƣơng pháp nhân giống vô tính (Nhân giống sinh dƣỡng)
- Giữ nguyên các đặc tính di truyền của cây mẹ nhờ cơ chế
……………………
Trang 144 Trang 145
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
- Rút ngắn đƣợc thời gian phát triển của cây, sớm cho thu hoạch. A.cỏ tranh, tre B.rêu, dƣơng xỉ C.thuốc bỏng D khoai tây
a. Ghép chồi và ghép cành 3. Đối với cây dừa, chất dinh dƣỡng để nuôi phôi từ:
* Chú ý: Phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép để giảm ……… qua con A. mộng dừa B. cơm dừa
đƣờng …………….. nhằm tập trung nƣớc nuôi các tế bào cành C. vỏ cứng của hạt D. xơ dừa
ghép, nhất là mô ……………. đƣợc đảm bảo. 4. Để nhân giống cây ăn quả lâu năm ngƣời ta thƣờng chiết
b. Chiết và giâm cành cành vì
Ƣu điểm của cành chiết và cành giâm so với cây trồng mọc từ hạt: A. cây con dễ trồng và ít công chăm sóc
+ ……………………………………………….. B. phƣơng pháp này giúp nhân giống nhanh và nhiều
+ ……………………………………………….. C. phƣơng pháp này giúp tránh đƣợc sâu bệnh gây hại
c. Nuôi cấy tế bào và mô thực vật D. phƣơng pháp này giúp rút ngắn thời gian sinh trƣởng của cây,
- Cơ sở khoa học : sớm thu hoạch và biết trƣớc đặc tính của quả
Dựa vào tính ……………….. của tế bào, mô thực vật 
- Ý nghĩa
+ Vừa đảm bảo đƣợc các tình trạng di truyền mong muốn Bài 42 : SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT
vừa đƣa lại hiệu quả kinh tế cao nhƣ nhân nhanh với số lƣợng lớn I. KHÁI NIỆM
cây giống nông lâm nhiệp quý… 1. Khái niệm : Sinh sản hữu tính là ………………… có sự hợp
+ Tạo giống cây sạch bệnh. nhất của ……………….. (n) và …………… (n) tạo thành ……….
+ Phục chế giống cây quý. (2n) phát triển thành …………………
4. Vai trò của SSVT đối với đời sống thực vật và con ngƣời. 2. Đặc trƣng của sinh sản hữu tính :
a. Đối với thực vật : giúp cho sự ………và …………. của loài - Luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của……… và …….
b. Đối với con ngƣời: …………, luôn có ……………., ………………. của 2 bộ gen.
- Duy trì đƣợc các tính trạng ……… có lợi cho con ngƣời. - Luôn gắn liền với ………………. để tạo giao tử.
- Nhân nhanh giống cây cần thiết trong thời gian ……….. - Ưu việt hơn so với SSVT :
- Tạo giống cây ………………. + Tăng khả năng thích nghi của thế hệ sau đối với môi trƣờng sống
- Phục chế đƣợc các giống cây trồng … đang bị thoái hoá. luôn …………….
- Giá thành thấp, hiệu quả kinh tế cao. + Tạo sự đa dạng về mặt ………… ; cung cấp nguồn nguyên liệu
cho ………………….. và ……………..
Câu hỏi trắc nghiệm II – SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy mô ở thực vật là: 1. Cấu tạo hoa
A.nhân giống vô tính B.tính toàn năng của tế bào - Cuống hoa, đài hoa, tràng hoa (cánh hoa),
C.sinh sản bằng bào tử D.sinh sản sinh dƣỡng - Nhị (chỉ nhị, bao phấn chứa hạt phấn)
2. Sinh sản bằng bào tử gặp ở - Nhụy (đầu nhụy, vòi nhụy, bầu nhụy chứa noãn)
Trang 146 Trang 147
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
2. Quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi - Tác nhân : …………………………..
a . Sự hình thành hạt phấn (thể giao tử đực) b. Thụ tinh: là sự hợp nhất giữa ………… và ……….. tạo thành
1 lần giảm phân …………….
Từ 1 tế bào mẹ (2n) trong bao phấn ... bào tử đực (n) - Khi ống phấn qua lỗ noãn vào túi phôi:
của nhị 1 lần + Giao tử đực thứ 1(n) + 1 tế bào trứng (n) → …….. (2n) → phôi.
nguyên phân + Giao tử đực thứ 2 (n) + 2 TB nhân cực (2n) → …… (3n) chứa
… hạt phấn (n) chất dinh dƣỡng nuôi phôi
(thể giao tử đực) => Sự thụ tinh nhƣ trên là sự ………………….. và không cần
* Mỗi hạt phấn có thành dày màu vàng bao lấy 2 tế bào: nƣớc đối với thực vật có hoa.
+ 1 Tế bào sinh sản sẽ nguyên phân → ……………………. 4. Quá trình hình thành hạt và quả.
+ 1 tế bào sinh dƣỡng phát triển thành ……………………. a. Hình thành hạt
b. Sự hình thành túi phôi 1 lần giảm phân hạt không có nội nhũ: cây 2
Từ 1 TB mẹ (2n) trong noãn …. bào tử cái (n) Noãn đã thụ tinh hạt lá mầm
của bầu nhụy hạt có nội nhũ : cây 1 lá mầm
b. Hình thành quả
3 bào tử cái (n) tiêu biến + ….. bào tử cái (n) - Quả do ………. phát triển thành. Quả đƣợc hình thành không qua
thụ tinh noãn gọi là quả đơn tính.
3 lần
nguyên phân - Quá trình chín của quả: bao gồm những biến đổi về mặt sinh lí,
hóa sinh làm quả chín có độ mềm, màu sắc, hƣơng vị hấp dẫn
1 túi phôi (thể giao tử cái) thuận lợi cho sự phát tán của hạt.
có 8 nhân Phần hạt gạo chúng ta ăn phát triển từ bộ phận nào của hạt ?
………………………………………………………………………
3TB đối cực Câu hỏi trắc nghiệm
2 TB nhân cực 1. Quả đƣợc hình thành từ
(2n) A. bầu nhụy B. noãn không đƣợc thụ tinh
1 TB trứng (n) C. bầu nhị D. noãn đã đƣợc thụ tinh
2TB kèm 2. Thụ phấn là quá trình
A. hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng
3. Quá trình thụ phấn và thụ tinh B. vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhị.
a. Thụ phấn: là quá trình vận chuyển hạt phấn từ ………. đến C. hợp nhất nhân tinh trùng với một tế bào trứng.
……………. của hoa cùng loài. D. vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy và hạt phấn.
- Hình thức : …………………………. 3. Hạt đƣợc hình thành từ:
Trang 148 Trang 149
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
A. bầu nhụy B. hạt phấn ...........................................................................................................
C. bầu nhị D. noãn đã đƣợc thụ tinh ...........................................................................................................
...........................................................................................................
Bài Thực hành số 8 : BÀI 43 SGK ...........................................................................................................
...........................................................................................................
*/ Giâm lá:
NHÂN GIỐNG VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT BẰNG GIÂM,
...........................................................................................................
CHIẾT, GHÉP
...........................................................................................................
Ngày thực hiện: ................................. ...........................................................................................................
b. Kết quả quan sát:
Điểm Vị trí của hom Số chồi đã nảy Chiều dài Đánh dấu x
Chuẩn Trật tự–Vệ sinh Thao tác Thu hoạch Tổng trên cây mẹ kể Ngày của chồi vào hom có
bị (2đ) (2đ) (5đ) cộng từ đỉnh (cm) chồi dài nhất
(1đ) (10đ) 1
2
3
A. Chuẩn bị: 4
1. Giâm cành và giâm lá: 5
- Mẫu vật: ..........................................................................................
c. Kết luận: Phần thân nào có khả năng nhân giống sinh trƣởng tốt
...........................................................................................................
nhất ? Giải thích vì sao ?
...........................................................................................................
...........................................................................................................
- Dụng cụ: .........................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
2. Ghép cây:
2. Ghép cành:
- Mẫu vật: ..........................................................................................
* Cách tiến hành:
- Dụng cụ: .........................................................................................
...........................................................................................................
B. Tiến trình thí nghiệm :
...........................................................................................................
1. Giâm cành và giâm lá:
...........................................................................................................
a. Cách tiến hành:
...........................................................................................................
*/ Giâm cành:
Trang 150 Trang 151
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
........................................................................................................... → cơ thể thể mới ( n)
2. Ghép chồi (mắt): mới.
* Cách tiến hành: * Ƣu điểm, Nhƣợc điểm của sinh sản vô tính (lệnh tr. 173 SGK)
........................................................................................................... 1. Ƣu điểm
........................................................................................................... - Cơ thể sống …………….. vẫn có thể tạo ra con cháu, vì vậy có
........................................................................................................... lợi trong cƣờng độ mật độ ……………………
........................................................................................................... - Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trƣờng sống ổn định, ít
........................................................................................................... biến động, nhờ vậy quần thể phát triển ……………..
.................................................................................................... - Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về mặt …….
 …………….
- Tạo ra số lƣợng lớn con cháu ………… trong một thời gian …….
B : SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT 2. Nhƣợc điểm
Bài 44 : SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT Tạo ra cá thế hệ con cháu giống nhau về mặt …………………
I. KHÁI NIỆM Vì vậy, khi điều kiện sống thay đổi, có thể dẫn đến hàng loạt cá thể
Là kiểu sinh sản mà một cá thể …….. một hay nhiều cá thể mới bị ………, thậm chí toàn bộ quần thể bị ………………
…………………., không có sự kết hợp giữa …………………….. III. ỨNG DỤNG CỦA SINH SẢN VÔ TÍNH TRONG NUÔI
II. CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT : CẤY MÔ VÀ NHÂN BẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
* Giống nhau: 1. Nuôi mô sống
- Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể mới ……………………, - Nguyên tắc: mô cơ thể động vật cấy trong môi trƣờng có đủ
không có sự kết hợp giữa …………… và ………………… chất dinh dƣỡng, vô trùng, nhiệt độ thích hợp → mô tồn tại và phát
- Đều dựa trên quá trình …………….. để tạo ra thế hệ mới. triển
Phân đôi Nảy chồi Phân Trinh sản - Ứng dụng trong y học: nuôi cấy da ngƣời → chữa cho các
mảnh ( trinh sinh) bệnh nhân bị ……………
Đối …………… …………… …………. ……………… 2. Nhân bản vô tính
tƣợng .. …………. …………… …………. ……………… - Nguyên tắc: Chuyển nhân của một tế bào xôma (2n) vào một tế
…………… . ………….. …………. bào trứng đã đƣợc lấy nhân, rồi kích thích tế bào trứng đó phát
Dựa trên Dựa trên Dựa trên Dựa trên phân triển thành một phôi → đem cấy trở lại vào dạ con .
Đặc ……….. …………. mãnh vụn chia tế bào - Ứng dụng : tạo cừu Đôly, chuột, lợn…Triển vọng: tạo mô, cơ
điểm đơn giản ………… vỡ của cơ (không thụ quan mong muốn → thay thế ………………………. ở ngƣời.
của TBC và nhiều lần → thể, qua tinh) theo kiểu Tại sao khi điều kiện sống thay đổi đột ngột có thể dẫn đến hàng
nhân chồi con → ……….. …………… loạt cá thể động vật sinh sản vô tính bị chết?
cá thể mới. ……….. → nhiều cá
Trang 152 Trang 153
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
……………………………………………………………………… Bài 45: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
……………………………………………………………………… I . SINH SẢN HỮU TÍNH LÀ GÌ?
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản tạo ra cơ thể mới qua sự
1. Ngƣời ta nuôi cấy da ngƣời để chữa cho những bệnh nhân bị hình thành và hợp nhất giao tử …………… và giao tử ………….
bỏng da. Đây là hình thức: → hợp tử ……………. phát triển thành …………………..
A.nuôi mô sống B.nhân bản vô tính II. QUÁ TRÌNH SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT:
C.sinh sản phân mảnh D.sinh sản nảy chồi qua 3 giai đoạn
2. Trinh sản là hình thức sinh sản: - …………………………..: tinh trùng và trứng.
A. không cần có sự tham gia của giao tử đực. - ……………………..: giao tử đực x giao tử cái → hợp tử.
B. sinh ra con cái không có khả năng sinh sản. - ……………………… → cơ thể mới.
C. xảy ra ở động vật bậc thấp. * Ở vài loài giun đốt: cơ thể lƣỡng tính (cơ quan sinh dục đực và
D. chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính cái. cái trên cùng cơ thể) nhƣng thụ tính chéo.
3. Hình thức sinh sản phân mảnh thấy ở nhóm động vật: III. THỤ TINH NGOÀI VÀ THỤ TINH TRONG
A. Bọt biển, ruột khoang B. Ruột khoang, giun dẹp 1. Thụ tinh ngoài
C. bọt biển, giun dẹp. D. Ong, kiến, rệp - Là hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ……….
4. Cho các phát biểu sau: ………………………………
⦁ giun dẹp sinh sản bằng hình thức phân đôi và phân mảnh Đại diện: động vật sống dƣới nƣớc (………………………………)
⦁ Thủy tức sinh sản bằng hình thức nảy chồi và phân mảnh 2. Thụ tinh trong
⦁ bọt biển sinh sản bằng hình thức nảy chồi và phân mảnh - Là hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở ……
⦁ Trùng biến hình sinh sản bằng phân đôi ………………………………..
⦁ kiến sinh sản bằng phân đôi và trinh sinh Đại diện: …………………………
⦁ ong sinh sản bằng hình thức trinh sinh IV. ĐẺ TRỨNG VÀ ĐẺ CON
Tính đúng (Đ)/sai (S) trong các phát biểu trên là: - Đẻ con: có ở tất cả thú (trừ thú bậc thấp), cá mập xanh, cá heo…
A. 1Đ, 2S, 3Đ, 4Đ, 5S, 6Đ nhiều ƣu điểm hơn đẻ trứng:
B. 1Đ, 2S, 3S, 4Đ, 5Đ, 6Đ + Thai đƣợc …………….
C. 1Đ, 2Đ, 3Đ, 4S, 5S, 6Đ + Tỉ lệ sống ……….….
D. 1S, 2S, 3Đ, 4Đ, 5S, 6Đ - Đẻ trứng : có ở cá, lƣỡng cƣ, bò sát và rất nhiều loài thuộc động
 vật không xƣơng sống.
Tại sao thụ tinh ngoài phải thực hiện trong môi trường nước?
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Trang 154 Trang 155
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
Câu hỏi trắc nghiệm Bài 46 : CƠ CHẾ ĐIỀU HÕA SINH SẢN
1. Điều không đúng khi nhận xét thụ tinh ngoài kém tiến hóa * Quá trình sản sinh tinh trùng và trứng chịu sự chi phối của ……
hơn thụ tinh trong là: ………., …………. và các yếu tố ……………., trong đó ………
A. Trứng thụ tinh không đƣợc bảo vệ, tỉ lện sống sót thấp. đóng vai trò quan trọng nhất.
B. số lƣợng trứng sau mỗi lần đẻ rất lớn nên số lƣợng con sinh ra I. CƠ CHẾ ĐIỀU HOÀ SINH TINH VÀ SINH TRỨNG
nhiều. 1. Cơ chế điều hoà sinh tinh
C. tỉ lệ trứng đƣợc thụ tinh thấp do những nhân tố bên ngoài. - Các hoocmôn sinh dục nhƣ FSH, LH của tuyến …., testostêron
D. từ khi trứng sinh ra cho đến khi phát triển thành cá thể con hoàn của ……….. và một số hoocmôn của vùng dƣới đồi có vai trò chủ
toàn phụ thuộc vào môi trƣờng nƣớc. yếu trong quá trình sản sinh ……………. ở tinh hoàn.
2. Sinh sản hữu tính ở động vật là sự kết hợp
A. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát Nơi sản
Tên hoomôn Tác dụng
triển thành cơ thể mới sinh
B. ngẫu nhiên của giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát Kích thích ống sinh tinh sản xuất ra
FSH …………
triển thành cơ thể mới ……………..
C. có chọn lọc của hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp Kích thích tế bào kẽ sản xuất ra
LH …………
tác phát triển thành cơ thể mới ……………..
D. có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử Kích thích phát triển ống sinh tinh
Testostêron …………
phát triển thành cơ thể mới và sản sinh ………….
2. Cơ chế điều hoà sinh trứng
 - Các hoocmôn sinh dục nhƣ FSH, LH của ………, ơstrôgen và
prôgestêron của ………… và một số hoocmôn của vùng dƣới đồi
có vai trò chủ yếu trong quá trình phát triển, chín và rụng trứng ở
buồng trứng.
Tên hoocmôn Nơi sản sinh Tác dụng
Kích thích phát triển
FSH …………
…………..
Kích thích nang trứng
LH …………. ……………………….,
duy trì thể vàng
Ơstrôgen và …………. Làm niêm mạc tử cung
Prôgestêron ………… …………..

Trang 156 Trang 157


TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
II. VAI TRÕ CỦA HỆ THẦN KINH VÀ MÔI TRƢỜNG 3- Kích thích tuyến yên tiết hoocmon.
SỐNG ĐẾN QUÁ TRÌNH SINH TINH VÀ SINH TRỨNG 4- Duy trì thể vàng hoạt động.
Hệ thần kinh và môi trƣờng sống ảnh hƣởng đến quá trình sinh A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
tinh và sinh trứng → để quá trình sinh sản đạt hiệu quả cao cần 
phải quan tâm đến: các nhân tố ………. và các nhân tố ………..;
không sử dụng thuốc lá; ma tuý; tránh lạm dụng rƣợc bia,… Bài 47: ĐIỀU KHIỂN SINH SẢN
Vì sao phụ nữ uống viên tránh thai (chứa progesteron hoặc Ở ĐỘNG VẬT VÀ SINH ĐẺ CÓ KẾ HOẠCH Ở NGƢỜI
progesteron và ostrogen) thì có thể tránh được việc mang thai I. CÁC BIỆN PHÁP LÀM TĂNG SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT
ngoài ý muốn? 1. Các biện pháp làm thay đổi số con (tham khảo SGK)
……………………………………………………………………… a. Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp.
……………………………………………………………………… b. Thay đổi các yếu tố môi trƣờng
……………………………………………………………………… c. Nuôi cấy phôi
……………………………………………………………………… d. Thụ tinh nhân tạo
…………………………………………………………………… 2. Một số biện pháp điều khiển giới tính (tham khảo SGK)
Câu hỏi trắc nghiệm - Sử dụng hoocmôn
1. Hoocmon kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng là - Tách tinh trùng
A FSH. B testosteron C LH. D GnRH. - Chiếu tia tử ngoại
2. Tế bào kẽ tiết ra chất gì? - Thay đổi chế độ ăn…
A FSH. B testosteron C LH. D GnRH. II. SINH ĐẺ CÓ KẾ HOẠCH Ở NGƢỜI
3. Khi nồng độ progesteron và ostrogen trong máu tăng cao có 1. Sinh đẻ có kế hoạch là gì?
tác dụng: - Sinh đẻ có kế hoạch là điều chỉnh về số con, thời điểm sinh con
A. Gây ức chế ngƣợc lên tuyến yên và vùng dƣới đồi làm tăng tiết và khoảng cách sinh con sao cho phù hợp với viện nâng cao chất
GnRH, FSH,LH. lƣợng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và xã hội.
B. Gây ức chế ngƣợc lên tuyến yên và vùng dƣới đồi làm giảm tiết 2. Các biện pháp tránh thai:
GnRH, FSH,LH. ∆ Điền vào SGK tr. 185
C. Kích thích lên tuyến yên và vùng dƣới đồi làm tăng tiết GnRH, Nạo, hút thai có xem là biện pháp tránh thai không? Tại sao?
FSH,LH. ………………………………………………………………………
D. Ức chế ngƣợc lên tuyến yên và vùng dƣới đồi làm không tiết
GnRH, FSH,LH. Luyện tập: trả lời các câu hỏi SGK
4. Có bao nhiêu đáp án đúng khi nói về vao trò của LH : Câu hỏi trắc
1- Kích thích phát triển nang trứng. nghiệm
2- Kích thích nang trứng chín và rụng trứng. 1. Biện pháp tránh thai nào ngăn ức chế rụng trứng?
Trang 158 Trang 159
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
A.Thắt ống dẫn trứng B.Uống viên tránh thai - NST là …………………… của tế bào. Vị trí đặc thù của gen trên
C.Đặt vòng tránh thai D.Dùng bao cao su NST gọi là locus (tiếng Latin : vị trí, địa điểm) của gen.
2. Ở ngƣời trứng rụng vào khoảng giữa chu kì kinh nguyệt và - Các phiên bản khác nhau của cùng 1 gen gọi là Allen.
chỉ sống đƣợc khoảng 24 giờ. Vì vậy nên tránh giao phợp vào VD2 : có bao nhiêu cặp gen
những ngày này. Đây là biện pháp tránh thai nào? trong hình trong hình sau?
A.Dùng bao cao su B.Tính ngày trứng rụng Có ….. cặp alen trên 1 NST
C.Dùng viên tránh thai D.Dùng dụng cụ tử cung nằm ở 3 locus khác nhau,
3. Cho những biện pháp sau đây: …………………………
(1) nuôi cấy phôi (2) thụ tinh nhân tạo …………………………
(3) sử dụng hoocmôn (4) thay đổi yếu tố môi trƣờng …………………………
(5) sử dụng chất kích thích tổng hợp
Những biện pháp thúc đẩy trứng chín nhanh và rụng hàng loạt
là II.CẤU TRÖC CỦA NHIỄM SẮC THỂ
A. (2), (4) và (5) B. (1), (3) và (4) *Quan sát rõ nhất ………………………………………….
C. (2), (3) và (4) D. (1), (3) và (5) Lúc này NST đã tự nhân đôi thành 2 cromatit (nhiễm sắc tử chị
 em) đính với nhau tại tâm động.
- Các cromatit xoắn cực đại với kích thƣớc và hình dạng đặc trƣng
GHI CHÚ (Hình chöõ V, hình moùc, hình que, hình haït…)
Bài 1 - NHIỄM SẮC THỂ Nhân đôi
I.TÍNH ĐẶC TRƢNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ 1 NST đơn 1 NST kép
- NST tồn tại thành từng cặp trong tế bào sinh dƣỡng. Kì
Kìtrung
trunggian
=> kí hiệu bộ NST là 2n (TB sinh dƣỡng, hợp tử, TB lƣỡng bội). gian
- Caëp nhieãm saéc theå töông ñoàng: Laø caëp nhieãm III. CHỨC NĂNG CỦA NHIỄM SẮC THỂ :
saéc theå gioáng nhau veà - NST laø caáu truùc mang nhaân toá di truyeàn coù baûn
............................................................... chaát laø ………………………
- Teá baøo cuûa moãi loaøi sinh vaät coù boä NST ñaëc -NST coù khaû naêng töï nhaân ñoâi, nhôø ñoù caùc nhaân
tröng veà soá löôïng vaø hình daïng. toá di truyeàn quy ñònh tính traïng ñöôïc di truyeàn qua caùc
VD1: Ruồi giấm (2n = 8) có 4 cặp NST theá heä teá baøo vaø cô theå.
+ có ..... cặp NST thƣờng tƣơng đồng
+ có ...... cặp NST giới tính, lƣu ý: XY (có những đoạn không
tƣơng đồng ).

Trang 160 Trang 161


TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
BÀI TẬP: Bài 2: QUÁ TRÌNH TẠO GIAO TỬ
Câu 1: Xác định KG sau có bao nhiêu cặp alen, trong đó bao nhiêu I/ Tổng quan về giảm phân
cặp dị hợp. Cặp NST tƣơng đồng
trong TB lƣỡng bội (2n)
STT KIỂU GEN Tổng số Số cặp dị hợp
cặp alen
TB lƣỡng bội với cc cặp NST
1 Bb nhn đơi
2 AABB
3 AABb Giảm phân 1: NST kép
tƣơng đồng tách nhau ra
4 AaBb
5 aaBB
6 aaBb Giảm phân 2: Các
7 AABBDD cromatic tách nhau ra.
4 tế bào đơn bội (n)
8 AABbDd
9 AaBbDd - Diễn ra vào thời kì chín của tế bào sinh dục.
10 AaBbDdEeFf - Gồm 2 lần phân bào liên tiếp nhƣng NST chỉ nhân đôi 1 lần tại kì
11 aaBbDdeeFF trung gian
12 AabbddeeFf - Qua 1 lần giảm phân tạo ra 4 tế bào con có bộ NST giảm đi 1 nửa
13 AABBDDFf so với tế bào mẹ
14 Aabbddff VD: từ 1 tế bào mẹ 2n= 46 4 tế bào con n=23
15 XAXa * Vai trò:
16 IAIA - Giảm phân làm giảm bộ NST xuống 1 nửa ( từ 2n xuống 1n).
17 XaY Khi các giao tử (trứng và tinh trùng) kết hợp với nhau tạo hợp tử
thì bộ NST được khôi phục, mang thông tin di truyền của cả cha
Câu 2 : Gen qui định nhóm máu có 3 alen: IA, IB , IO.. Hãy viết các và mẹ.
cặp alen tạo thành các kiểu gen qui định các loại nhóm máu ở - Sự phân li độc lập của các NST trong giảm phân + trao đỗi
ngƣời. chéo tại kì đầu 1 của GP + thụ tinh ngẫu nhiên là cơ chế phát
............................................................................................................ sinh biến dị di truyền.
............................................................................................................ II/ Giao tử (G)
............................................................................................................ - Giao tử là tế bào sinh dục có chứa bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n)
............................................................................................................ đƣợc hình thành từ quá trình giảm phân của tế bào sinh giao tử (2n)
............................................................................................................ có khả năng thụ tinh tạo ra hợp tử.
Trang 162 Trang 163
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
 Vận dụng
1. Tìm hiểu sự di truyền của cặp NST giới tính qua giảm phân và
thụ tinh:
P Bố XY x Mẹ XX
Giao tử ...... ..... ........
F1

=> Kết luận:


............................................................................................................
............................................................................................................ BÀI TẬP:
2. Viết giao tử của một số kiểu gen sau 1. Tìm hiểu sự di truyền của cặp NST giới tính qua giảm phân và
AA  thụ tinh:
Aa  P Bố XY x Mẹ XX
aa  Giao tử ........... ...........
=> Kết luận: Cặp alen đồng hợp cho ....... loại giao tử. F1 ........... ...........
1 cặp alen dị hợp cho .......... loại giao tử.
III. XÁC ĐỊNH LOẠI GIAO TỬ 2. Viết giao tử của một số kiểu gen sau
a) Xác định số loại giao tử BB 
Một cơ thể dị hợp n cặp gen, các gen nằm trên các NST khác nhau Bb 
thì giảm phân sẽ tạo ra tối đa ...... loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau. bb 
Ví dụ 1: 3. Điền vào bảng sau
Kiểu gen Aa có 1 cặp dị hợp => ............... loại giao tử
Kiểu gen AaBbDd có 3 cặp dị hợp =>.......... loại giao tử STT KIỂU GEN Số loại giao tử Kí hiệu giao tử
Kiểu gen AabbDdeeff có 2 cặp dị hợp =>........ loại giao tử 1 Bb
b) Cách xác định các giao tử của thể dị hợp 2 DD
Xác định thành phần các giao tử của thể dị hợp bằng cách vẽ sơ đồ 3 dd
lƣỡng phân , mỗi alen xếp về một nhánh , giao tử là tổng các alen 4 AABB
của mỗi nhánh ( tính từ gốc lên ngọn) 5 AABb
Ví dụ 2 : Xác định các loại giao tử của có kiểu gen AABbDDEe 6 AaBb
và AaBbDdEe: 7 aaBB
8 aaBb
9 IAIA
Trang 164 Trang 165
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
10 AAbbddff 4. Thể đồng hợp và thể dị hợp
11 aaBbDd - Thể đồng hợp (đồng hợp tử) về 1 gen nào đó là trƣờng hợp 2 alen
12 Aabbdd của trên cặp NST tƣơng đồng là giống nhau. Cơ thể đồng hợp gọi là
13 XAXa Thuần chủng.
14 XAY VD: AA là thể đồng hợp về alen trội
15 Xa Ya aa là thể đồng hợp về alen lặn.
- Thể dị hợp (dị hợp tử) về 1 gen nào đó là trƣờng hợp 2 alen của
Bài 3: MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ THUẬT NGỮ trên cặp NST tƣơng đồng là khác nhau.
DI TRUYỀN HỌC VD: Aa là thể dị hợp
1. Di truyền và biến dị ** 1 cơ thể có thể đồng hợp về gen này mà dị hợp về gen khác.
- Di truyền là hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ cho VD: AABb
các thế hệ con cháu. 5. Kiểu gen và kiểu hình
- Biến dị là hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ. - Kiểu hình (KH): là những biểu hiện bên ngoài hay những đặc
- Di truyền và biến dị là 2 hiện tượng song song gắn liền với quá điểm quan sát đƣợc của 1 cơ thể.
trình sinh sản. VD: hạt vàng, hạt xanh
2. Gen và alen - Kiểu gen (KG): là cấu trúc di truyền của cơ thể. 1 KG có từ 1 đến
- Gen: Gen là 1 đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hoá 1 chuỗi nhiều cặp alen.
pôlipeptit hay 1 phân tử ARN. VD: AA, AABb, AabbDD.
- Alen: Các phiên bản (trạng thái) khác nhau của cùng 1 gen. 6. Tự thụ phấn và giao phấn (thụ phấn chéo)
Thông thƣờng 1 gen có 2 alen gọi là cặp alen tương ứng nằm trên - (ở thực vật): thụ phấn giữa các hoa trên cùng một cây hay thụ phấn
cùng 1 locus của cặp NST tƣơng đồng. trong cùng một hoa lƣỡng tính.
** Các alen tương ứng đƣợc kí hiệu bằng cùng 1 chữ cái, alen trội - Giao phấn: Hoa giao phấn là những hoa có hạt phấn từ hoa này đi
(chữ in hoa) ; alen lặn (chữ thƣờng) thụ phấn cho hoa của cây khác.
VD : Gen qui định màu hạt có 2 alen nằm trên cùng 1 locus. 7. Giống thuần chủng (t/c):
Alen A : qui định hạt màu vàng là trội ; là giống có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định, các thế hệ con
alen a : qui định hạt màu xanh là lặn. cháu có KH giống bố mẹ. Giống thuần chủng có KG đồng hợp.
3. Alen trội và alen lặn VD: AA : hạt vàng thuần chủng;
Nếu 2 alen của 1 locus mà khác nhau thì alen trội sẽ qui định đặc aa hạt xanh thuần chủng
điểm ngoại hình của cơ thể, có khả năng lấn át alen lặn. Aa: hạt vàng không thuần chủng (có KG dị hợp)
alen lặn chỉ biểu hiện ra ngoại hình khi ở trạng thái đồng hợp lặn. 8. Một số kí hiệu
VD: Cặp alen: AA, Aa qui định hạt màu vàng. * Thí nghiệm: Các cây đậu thuần chủng hoa tím thụ phấn chéo
aa: qui định hạt màu xanh với cây hoa trắng đƣợc thế hệ con là các cây hoa tím
Trang 166 Trang 167
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
- Kiểu giao phối chéo nhƣ vậy gọi là sự lai (X). + P: Hoa tím x Hoa trắng
- Các cây bố mẹ thuần chủng gọi là thế hệ P (parentes). ♂ : bố AA aa
; ♀ : mẹ Gp A a
- Giao tử (G) F1 Aa - 100 % hoa tím
- Các con lai của chúng gọi là thế hệ F1 (thế hệ con thứ 1) F1 x F1 Hoa tím x Hoa tím
- Cho các cây F1 tự thụ phấn sẽ tạo ra thế hệ F2 Aa Aa
(thế hệ con thứ 2) GF1 1A : 1a 1 A : 1a
F2 1AA : 2Aa : 1aa
Bài 4: QUI LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP CỦA MEN ĐEN 3 hoa tím: 1 hoa trắng
I. Thí nghiệm của Menđen
Luyện tập viết sơ đồ lai của 2 thí nghiệm:
- Gv: nhắc lại cho cho hs nội dung và kết quả thí nghiệm
Tính trạng P t/c F1 F2
Menden sử dụng tính trạng màu hoa:
Vị trí hoa Nách lá x ngọn 100% 665 nách lá: 207 ngọn
P t/c ♂ hoa tím x ♀ hoa trắng
Nách lá
F1 100% hoa tím
Màu hạt Vàng x xanh 100% 6022 vàng : 20001 xanh
F1 x F1 ♂ hoa tím x ♀ hoa tím
vàng
F2 705 hoa tím ; 224 hoa trắng BÀI TẬP:
- Hoa tím = 705 = 3,14 ≈ 3 (đỏ) 1/ Hoàn chỉnh bảng sau
Hoa trắng 224 1 1 (trắng) KIỂU GEN SỐ LOẠI TỈ LỆ GIAO Kí hiệ giao tử
Giải thích: GIAO TỬ TỬ
+ Các tính trạng của cơ thể nhƣ hoa đỏ hoa trắng, thân cao thân AA
lùn, quả lục, quả vàng... đƣợc gọi là kiểu hình. Aa
+ Vậy KH là tổ hợp toàn bộ các TT của cơ thể. aa
+ Menđen gọi TT biểu hiện ngay ở F1 là TT trội còn TT lặn ở F2
mới đƣợc biểu hiện. 2/ Viết các sơ đồ lai và hoàn chỉnh bảng sau:
Giả sử A: cao, a: thấp. (gen A trội hoàn toàn so với gen a).
Nội dung: Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền Sơ đồ
lai P AA x AA Aa x aa Aa x AA AA x aa Aa x Aa aa x aa
trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên
……….. ……… ……… ………… ……… ………
bản chất như ở cơ thể thuần chủng P. Gp ……….. ……… ……… …………. ……… ………
……….. ……… …… ………… ……. ……
II - Viết sơ đồ lai: F1 ………... ………. ……… …………. …… ………
Trang 168 Trang 169
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
Số tổ 6/ Cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt dài, F1 100% lúa hạt dài. Cho F1
hợp tự thụ phấn đƣợc F2. Số lúa hạt dài F2 thuần chủng là bao nhiêu?
Số loại
Biết mổi gen quy định 1 tính, giảm phân bình thƣờng).
KG
Tỉ lệ
A. 1/4. B. 1/3. C. 3/4. D. 2/3.
KG ………………………………………………………………………
Số loại ………………………………………………………………………
KH ………………………………………………………………………
Tỉ lệ ………………………………………………………………………
KH
7/ Cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt dài, F1 100% lúa hạt dài. Cho F1
3/ Phép lai Bb x bb (tính trội hoàn toàn) cho kết quả về kiểu hình tự thụ phấn đƣợc F2. Số lúa hạt dài F2 dị hợp làbao nhiêu? Biết mổi
F1 nhƣ thế nào ? gen quy định 1 tính, giảm phân bình thƣờng.)
…………………………………………………………………………………… A. 2/4. B. 1/4. C. 3/4. D. 2/3.
…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
4/ Phép lai Bb x bb (trội hoàn toàn) cho kết quả về kiểu gen F1 là ? 8/ Cho 1 loài cây quả tròn lai với quả dài, F1 100% quả bầu dục
……………………………………………………………………… .Cho F1 tự thụ phấn đƣợc F2. Số loại kiểu gen ở F2 làbao nhiêu
……………………………………………………………………… Biết mổi gen quy định 1 tính, giảm phân bình thƣờng.)
……………………………………………………………………… A. 1 B. 2 C. 3 D.4
……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
5/ Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a ………………………………………………………………………
quy định quả vàng. Lai hai cây quả đỏ (P) với nhau, thu được F1 ………………………………………………………………………
gồm 899 cây quả đỏ và 300 cây quả vàng. Cho biết không xảy ra 9/ Cho 1 loài cây quả tròn lai với quả dài, F1 100% quả bầu dục
đột biến. Theo lí thuyết, trong tổng số cây F1, số cây khi tự thụ .Cho F1 tự thụ phấn đƣợc F2. Số loại kiểu hình F2 là bao nhiêu?
phấn cho F2 gồm toàn cây quả đỏ chiếm tỉ lệ như thế nào? Biết mổi gen quy định 1 tính, giảm phân bình thƣờng.)
……………………………………………………………………… A. 1 B. 2. C. 3 D. 4
……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
…………………………………………………….. 10/ Cho 1 loài cây quả tròn lai với quả dài, F1 100% quả bầu dục
.Cho F1 tự thụ phấn đƣợc F2. Số cây quả bầu F2 là bao nhiêu? Biết
mổi gen quy định 1 tính, giảm phân bình thƣờng.)
Trang 170 Trang 171
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
A. ½ B. 1/3. C. 3/4. D. 2/3. ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………… 15/ Cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt dài, F1 100% lúa hạt dài. Cho F1
11/ Cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt dài, F1 100% lúa hạt dài. Cho F1 tự thụ phấn đƣợc F2. Trong số lúa hạt dài F2, tính theo lí thuyết thì
tự thụ phấn đƣợc F2. Trong số lúa hạt dài F2, tính theo lí thuyết thì số cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F3 có sự phân tính chiếm tỉ lệ
số cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F3 toàn lúa hạt dài chiếm tỉ lệ: A. 1/4. B. 1/3. C. 3/4. D. 2/3.
(Biết mổi gen quy định 1 tính, giảm phân bình thƣờng.) ………………………………………………………………………
A. 1/4. B. 1/3. C. 3/4. D. 2/3. ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………… 16/ Ở cà chua, A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Khi cho cà
……………………………………………………………………… chua quả đỏ dị hợp tự thụ phấn đƣợc F1. Xác suất chọn đƣợc ngẫu
12/ Xét một gen gồm 2 alen trội-lặn hoàn toàn. Số loại phép lai nhiên 3 quả cà chua màu đỏ, trong đó có 2 quả kiểu gen đồng hợp
khác nhau về kiểu gen mà cho thế hệ sau đồng tính là và 1 quả có kiểu gen dị hợp từ số quả đỏ ở F1 là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 6. A. 3/32 B. 6/27 C. 4/27 D. 1/32
……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
13/ Ở ngƣời, gen quy định nhóm máu A, B, O và AB có 3 alen: IA, 17/ Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen, nếu cho
IB, IO trên NST thƣờng. Một cặp vợ chồng có nhóm máu A và B F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì tỉ lệ kiểu hình ở F3 đƣợc dự
sinh đƣợc 1 trai đầu lòng có nhóm máu O. Kiểu gen về nhóm máu đoán là:
của cặp vợ chồng này là: A. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng. B. 7 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
A. chồng IAIO vợ IBIO. B. chồng IBIO vợ IAIO. C. 8 hoa đỏ: 1 hoa trắng. D. 15 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
C. chồng IAIO vợ IAIO. D. một ngƣời IAIO ngƣời còn lại IBIO. ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………… 18/ Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen, nếu cho
14/ Ở ngƣời, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST tất cả các cây hoa đỏ F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì tỉ lệ kiểu
thƣờng. Một ngƣời đàn ông tóc xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn, họ sinh hình ở F3 đƣợc dự đoán là:
lần thứ nhất đƣợc 1 trai tóc xoăn và lần thứ hai đƣợc 1 gái tóc A. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng. B. 7 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
thẳng. Cặp vợ chồng này có kiểu gen là: C. 15 hoa đỏ: 1 hoa trắng. D. 8 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
A. AA x Aa. B. AA x AA. C. Aa x Aa. D. AA x aa.
Trang 172 Trang 173
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
……………………………………………………………………… Bài 5: QUI LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
……………………………………………………………………… I. Menđen giải thích kết quả thí nghiệm.
19/ Ở ngƣời, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST 1. Thí nghiệm:
thƣờng. Ngƣời chồng tóc xoăn có bố, mẹ đều tóc xoăn và em gái
tóc thẳng; ngƣời vợ tóc xoăn có bố tóc xoăn, mẹ và em trai tóc
thẳng. Tính theo lí thuyết thì xác suất cặp vợ chồng này sinh đƣợc
một gái tóc xoăn là
A. 5/12. B. 3/8. C. 1/4. D. 3/4.
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
20/ Ở cà chua, A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Khi cho cà
chua quả đỏ dị hợp tự thụ phấn đƣợc F1. Xác suất chọn đƣợc ngẫu
nhiên 3 quả cà chua màu đỏ, trong đó có 2 quả kiểu gen dị hợp và 1
quả có kiểu gen đồng hợp từ số quả đỏ ở F1 là:
A. 1/16 B. 6/27 C. 12/27 D. 4/27
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
21/ Ở cà chua, A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Khi cho cà
chua quả đỏ dị hợp tự thụ phấn đƣợc F1. Xác suất chọn đƣợc ngẫu
nhiên 3 quả cà chua màu đỏ có kiểu gen đồng hợp làm giống từ số
quả đỏ thu đƣợc ở F1 là:
A. 1/64 B. 1/27 C. 1/32 D. 27/64
- Menđen đã giải thích sự phân li độc lập của các cặp tính trạng
bằng qui luật phân li độc lập.
2. Nội dung của qui luật :“ Các cặp alen quy định các tính trạng
khác nhau nằm trên các cặp NST tƣơng đồng khác nhau thì chúng
sẽ phân li độc lập trong quá trình hình thành giao”.

3. Điều kiện nghiệm đúng:

Trang 174 Trang 175


TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
- Các cặp alen quy định các tính trạng khác nhau phải nằm trên các c) Xác định tỉ lệ giao tử đƣợc tạo ra
cặp NST tƣơng đồng khác nhau. Trong điểu kiện các gen phân li độc lập với nhau thì tỉ lệ mỗi loại
II. Ý nghĩa của qui luật phân li độc lập giao tử bằng tích tỉ lệ của các alen có trong giao tử đó
** Vì F2 có sự tổ hợp các nhân tố di truyền để hình thành các kiểu Ví dụ 3: Cơ thể có kiểu gen AaBbccDd giảm phân bình thƣờng
hình khác P. không xảy ra đột biến. Không cần viết sơ đồ lai, hãy xác định tỉ lệ
-> Giải thích sự đa dạng phong phú của sinh vật trong tự nhiên. loại giao tử abcd ?
->Tạo nên các biến dị tổ hợp có ý nghĩa quan trọng đối với chọn Tỉ lệ giao tử a của cặp gen Aa là ……….
giống và tiến hóa. Tỉ lệ giao tử b của cặp gen Bb là ……....
->Dự đoán đƣợc kết quả phân li kiểu hình đời sau Tỉ lệ giao tử c của cặp gen cc là ………
Tỉ lệ giao tử d của cặp gen Dd là ……….
BÀI TẬP =>Tỉ lệ giao tử abcd là
I. XÁC ĐỊNH SỐ LOẠI GIAO TỬ 3.1 Cơ thể có kiểu gen Aabbccdd giảm phân bình thƣờng không
a) Xác định số loại giao tử xảy ra đột biến. Không cần viết sơ đồ lai, hãy xác định tỉ lệ loại
 Một tế bào sinh dục đực khi giảm phân cho ra hai loại giao giao tử abcd ?
tử Tỉ lệ giao tử a của cặp gen Aa là ……….
 Một tế bào sinh dục cái giảm phân cho ra 1 tế bào trứng Tỉ lệ giao tử b của cặp gen bb là ……....
 Một cơ thể dị hợp n cặp gen, các gen nằm trên các NST Tỉ lệ giao tử c của cặp gen cc là ………
khác nhau thì giảm phân sẽ tạo ra tối đa 2n loại giao tử với tỉ lệ Tỉ lệ giao tử d của cặp gen dd là ……….
ngang nhau . =>Tỉ lệ giao tử abcd là
Ví dụ 1: Kiểu gen Aa có …... cặp dị hợp => 2…. = loại giao tử 3.2 Cơ thể có kiểu gen AaBBCcDd giảm phân bình thƣờng không
Kiểu gen AaBbDd có ……. cặp dị hợp =>2…. = loại giao tử xảy ra đột biến. Không cần viết sơ đồ lai, hãy xác định tỉ lệ loại
Kiểu gen AabbDdeeff có …….. cặp dị hợp =>2…. = loại giao tử giao tử ABCD ?
b) Cách xác định các giao tử của thể dị hợp Tỉ lệ giao tử A của cặp gen Aa là ……….
Xác định thành phần các giao tử của thể dị hợp bằng cách vẽ sơ đồ Tỉ lệ giao tử B của cặp gen BB là ……....
lƣỡng phân , mỗi alen xếp về một nhánh , giao tử là tổng các alen Tỉ lệ giao tử C của cặp gen Cc là ………
của mỗi nhánh ( tính từ gốc lên ngọn) Tỉ lệ giao tử D của cặp gen Dd là ……….
Ví dụ 2 : Xác định các loại giao tử của kiểu gen AABbDDEe và =>Tỉ lệ giao tử abcd là
AaBbDdEe: II. TÍNH SỐ TỔ HỢP – KIỂU GEN – KIỂU HÌNH Ở THẾ
…………………………………………………………………… HỆ LAI
……………………………………………………………………… 1- Số kiểu tổ hợp:
……………………………………………………………………… Số kiểu tổ hợp = số giao tử đực × số giao tử cái
………………………………………………………………………
Trang 176 Trang 177
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
* Chú ý: Khi biết số kiểu tổ hợp à biết số loại giao tử đực, giao tử ………………………………………………………………………
cái có thể suy ra số cặp gen dị hợp trong kiểu gen của cha hoặc mẹ ………………………………………………………………………
hoặc ngƣợc lai ………………………………………………………………………
Ví dụ 4: Xét phép lai ♂Aa Bb DDEe x ♀Aa bb Dd ee ………………………………………………………………………
♂AaBbDDEe x ♀AabbDdee ………………………………………………………………………
a) Xác định số loại giao tử đực và số loại giao tử cái trong phép lai ………………………………………………………………………
b) Ở đời con có bao nhiêu kiểu tổ hợp ở đời con ? ………………………………………………………………………
Giải ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………… 2- Số loại kiểu hình và số loại kiểu gen
……………………………………………………………………… * Trong điểu kiện các gen phân li độc lập thì ở đời con:
………………………………………………………………………  Số loại kiểu gen bằng tích số loại kiểu gen của từng
……………………………………………………………………… cặp gen
………………………………………………………………………  Số loại kiểu hình bằng tích số loại kiểu hình của các
……………………………………………………………………… cặp tính trạng
……………………………………………………………………… Ví dụ 5 :Cho biết mỗi tính trạng do một kiểu gen quy định trong
……………………………………………………………………… đó A quy định hạt vàng a quy định hạt xanh , B quy định hạt trơn
4.1 Xét phép lai ♂AaBbDdEe x ♀Aabbddee và b quy định hạt nhắn , D quy định thân cao d quy định thân thấp .
a) Xác định số loại giao tử đực và số loại giao tử cái trong phép lai. Xét phép lai có AabbDd x AaBbdd cho bao nhiêu kiểu gen và
b) Ở đời con có bao nhiêu kiểu tổ hợp ở đời con? kiểu hình ở đời con
Giải Giải :
……………………………………………………………………… Xét từng phép lai :
……………………………………………………………………… Số cặp gen Tỷ lệ phân li Số loại Tỷ lệ phân Số loại
……………………………………………………………………… KG KG li KH KH
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………… Aa x Aa
………………………………………………………………………
bb x Bb
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………… Dd x dd
4.2 Xét phép lai ♂aaBbDDEE x ♀AabbddEe
Phép lai Aa x Aa cho ra ….. kiểu gen và ….. kiểu hình
a) Xác định số loại giao tử đực và số loại giao tử cái trong phép lai.
Phép lai Bb x bb cho ra …… kiểu gen và …… kiểu hình
b) Ở đời con có bao nhiêu kiểu tổ hợp ở đời con?
Phép lai Dd x dd cho ra …… kiểu gen và ……. kiểu hình
Giải
=> Số loại KG = …………………….
Trang 178 Trang 179
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
=> Số loại KH = …………………….. Phép lai Bb x Bb cho ra …… kiểu gen và …… kiểu hình
5.1. Xét phép lai có AaBbDd x aaBbdd cho bao nhiêu kiểu Phép lai Dd x dd cho ra …… kiểu gen và ……. kiểu hình
gen và kiểu hình ở đời con => Số loại KG = ……………… => Số loại KH
Giải : =…………………..
Xét từng phép lai : III. XÁC ĐỊNH TỈ LỆ PHÂN LI KIỂU HÌNH , PHÂN LI
Số cặp gen Tỷ lệ phân li Số loại Tỷ lệ phân li Số loại KIỂU GEN Ở ĐỜI CON
KG KG KH KH Xét các cặp gen phân li độc lập thì
 Tỉ lệ kiểu gen của phép lai bằng tích tỉ lệ phân li kiểu gen
Aa x aa của các cặp gen
 Tỉ lệ phân li kiểu hình của một phép lai bằng tích tỉ lệ
Bb x Bb phân li kiểu hình của các cặp tính trạng
 Tỉ lệ của một kiểu hình nào đó thì bằng tích tỉ lệ của các
Dd x dd cặp tính trạng có trong kiểu hình đó
Phép lai Aa x aa cho ra ….. kiểu gen và ….. kiểu hình Ví dụ 6 : Xét phép lai có ♂ AaBbCcDdEe x ♀ aaBbccDdee.
Phép lai Bb x Bb cho ra …… kiểu gen và …… kiểu hình các cặp gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp
Phép lai Dd x dd cho ra …… kiểu gen và ……. kiểu hình NST tƣơng đồng khác nhau và gen trội là gen trội hoàn toàn . Hãy
=> Số loại KG = ……………………. cho biết :
=> Số loại KH = …………………….. a) Tỉ lệ đời con có KH trội về tất cả 5 tính trạng là bao nhiêu?
5.2. Xét phép lai AaBbDd x aaBbdd cho bao nhiêu kiểu gen và b) Tỉ lệ đời con có KH giống mẹ là bao nhiêu ?
kiểu hình ở đời con c) Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống bố là bao nhiêu ?
Giải: Giải : Xét từng cặp gen riêng rẽ
Xét từng phép lai : Số cặp gen Tỷ lệ phân li KG Tỷ lệ phân li KH
Số cặp gen Tỷ lệ KG Số Tỷ lệ KH Số loại
loại KH Aa x aa
KG

Aa x aa Bb x Bb

Bb x Bb Cc x cc

Dd x dd
Dd x Dd
Phép lai Aa x aa cho ra ….. kiểu gen và ….. kiểu hình
Trang 180 Trang 181
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
III. XÁC ĐỊNH KIỂU GEN, KIỂU HÌNH CỦA P KHI BIẾT
Ee x ee TỈ LỆ KIỂU HÌNH CỦA ĐỜI CON.
 Tỷ lệ KH trội về gen A là Tỷ lệ KH trội về gen D là Cách giải
 Tỷ lệ KH trội về gen B là Tỷ lệ KH trội về gen E là Xác định tỉ lệ kiểu hình lặn ở đời con => Xác định tỉ lệ giao tử
 Tỷ lệ KH trội về gen C là lặn ở hai bên bố mẹ => Xác định kiểu gen của cơ thể bố mẹ
a. Tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả 5 tính trạng là = Ví dụ 7: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định quả màu vàng trội hoàn
b. Tỉ lệ đời con có KH giống mẹ = toàn so với alen a quy định quả màu xanh. Cho lai đậu Hà Lan có
c. Tỉ lệ đời con có KG giống bố = quả màu vàng với nhau, thu đƣợc tỉ lệ kiểu hình là 3 vàng : 1 xanh.
Ví dụ 6.1 : Xét phép lai có 1. Xác định kiểu gen của bố mẹ đem lai.
♂ AaBbCcDdEe x ♀ AaBbCCDdEe. các cặp gen quy định các 2. Nếu kết quả cho tỉ lệ 1 quả vàng : 1 quả xanh thì kiểu gen
tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tƣơng đồng khác nhau và kiểu hình của bố mẹ phải nhƣ thế nào?
và gen trội là gen trội hoàn toàn . Hãy cho biết : Giải
a) Tỉ lệ đời con có KH trội về tất cả 5 tính trạng là bao nhiêu? 1. Xác định kiểu gen của bố mẹ:
b) Tỉ lệ đời con có KH giống mẹ là bao nhiêu ? P: A− x A−
c) Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống bố là bao nhiêu ? F1: 3 vàng ( A−) : 1 xanh ( aa)
Giải : Xét từng cặp gen riêng rẽ Ở F1 thu đƣợc cây có quả màu xanh => Tỉ lệ kiểu hình lặn ( aa) =
¼=½ax½a
Số cặp gen Tỷ lệ phân li KG Tỷ lệ phân li KH => Hai bên bố mẹ đều tạo ra giao tử a với tỉ lệ là 1/2
2. Kết quả có tỷ lệ 1 vàng : 1 xanh => lai phân tích => Kiểu gen,
Aa x Aa kiểu hình của P là Aa , quả màu vàng và aa quả màu xanh.
Bb x Bb

Cc x CC

Dd x Dd

Ee x Ee
 Tỷ lệ KH trội về gen A là Tỷ lệ KH trội về gen D là
 Tỷ lệ KH trội về gen B là Tỷ lệ KH trội về gen E là
 Tỷ lệ KH trội về gen C là
a. Tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả 5 tính trạng là =
b. Tỉ lệ đời con có KH giống mẹ =
c. Tỉ lệ đời con có KG giống bố =
Trang 182 Trang 183
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022 TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
Bài 6: ÔN TẬP P2: AABb
Điều kiện cho các bài tập sau: Quá trình giảm phân bình thường x aaBb
khộng xảy ra đột biến, các gen phân li độc lập và tác động riêng lẻ, P3:AaBB
các gen trội hoàn toàn: x Aabb
1/ Tính số loại giao tử và viết lý hiệu giao tử tạo ra của các cơ thể P4:AaBB
có các kiểu gen sau x aaBb
P5:AaBb
KIỂU SỐ KIỂU SỐ KIỂU GEN SỐ x AaBb
GEN LOẠI GEN LOẠI LOẠI P6:AaBb
GIAO GIAO GIAO x Aabb
TỬ/ TỬ/ TỬ P7:AaBb
KÝ KÝ x aaBb
HIỆU HIỆU P8:AaBb
AABB AABBDD AaBbDdEeFf x aabb

AABb AABbDd aaBbDdeeFF 3/ Phép lai P1: AaBbDd x AaBbDD


P2: AaBbDd x aaBBDd
AaBb AaBbDd AabbddeeFf Cho đời con tối đa bao nhiêu số loại kiểu gen, bao nhiêu số loại
kiểu hình?
aaBB aaBbDd AABBDDFf 4/ Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd . Xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu
hình?
aaBb aabbdd AAbbddff 5/ Khi cho cơ thể có hai cặp alen dị hợp lai phân tích thì kết quả đời
con có sự phân li kiểu gen và kiểu hình nhƣ thế nào?
6/ Trong tổng số cá thể đời con của phép lai P: AaBbDdEe x
2/ Hoàn chỉnh bảng sau AaBbDDee, số cá thể có kiểu gen AabbDdee chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
..............................................................................................................
PHÉP Số tổ Số loại Tỉ lệ phân Số Tỉ lệ .................................................................................................................
LAI hợp kiểu li kiểu gen loại phân li .................................................................................................................
giao tử gen kiểu kiểu hình .................................................................................................................
hình .................................................................................................................
P1: AABb .................................................................................................................
x Aabb .................................................................................................................
Trang 184 Trang 185
TRƢỜNG THPT BÌNH PHÚ Sinh học 11 – 2021 - 2022
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................

Trang 186

You might also like