Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 17

C.

BÀI TẬP THAM KHẢO


Chú ý: Sau đây là các câu hỏi để luyện tập, không phải là các dạng bài chắc chắn sẽ có mặt trong đề
kiểm tra.
BÀI TẬP LỚN SỐ 1
Câu 1: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log  2a   2  log a . B. log a 2  log 2a .
1
C. log   log a . D. log a  2log a .
a
Câu 2: Biết rằng đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.

Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào?


x  2 x  2 x2 x2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 3: Biết rằng thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều có diện tích bằng a 2 3 . Tính thể
tích khối nón đã cho.
 a3 3  a3 3
A. V  . B. V  .
2 6
 a3 6  a3 3
C. V  . D. V  .
6 3
Câu 4: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số:

A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 5: Đạo hàm của hàm số y  log 1  x  bằng:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
 x  1 ln10 1 x 1  x  ln10 x 1
Câu 6: Cho hình trụ có chiều cao bằng 9 cm, bán kính đáy bằng 3 cm. Diện tích thiết diện qua trục của
hình trụ đã cho bằng:

A. 64 cm 2 .  
B. 54 cm 2 .  
C. 27 cm2 .  
D. 45 cm2 . 
Câu 7: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên (như hình vẽ). Khẳng định nào sau đây
sai?

A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2 . B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 .
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang. D. Hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 8: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
y

O
-3 -2 -1 x

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   1  0 là:


A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .

Câu 9: Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  4 x 2  11 trên  1;3 .
Tổng m  M bằng:
A. 26 . B. 25 . C. 19. D. 20.
Câu 10: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  x  3  .

A. D   ; 3 . B. D   3;3 .


C. D   3;   . D. D   ; 3   3;   .
Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x  3 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x  4 .
 
2021
Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  x .
A. D   \ 0;1 . B. D   \ 0; 1 .
C. D   ;0   1;   . D. D  . .

Câu 13: Cho khối chóp S.ABC có diện tích đáy bằng 2a 2 , đường cao SH  3a . Thể tích của khối chóp
S.ABC là?
3a 3
A. a 3 . B. 2a3 . C. 3a3 . D. .
2
Câu 14: Cho mặt cầu  S  có đường kính 10 cm và mặt phẳng  P  cách tâm mặt cầu một khoảng 4 cm .
Khẳng định nào sau đây sai?
A.  P  và  S  có vô số điểm chung.
B.  P  tiếp xúc với  S  .
C.  P  cắt  S  theo một đường tròn có bán kình 3cm .
D.  P  cắt  S  .
2x 1
Câu 15: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm y  là
x 3
1
A. y  3 . B. y  2 . C. y  3 . D. y  .
3
Câu 16: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình bên dưới:

Số nghiệm thực của phương trình f  x   4 là:


A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 17: Cho hình lập phương có cạnh bằng a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng:
4 3 3
A. V  a . B. V  4 3 a3 .
3
 a3 3  a3 3
C. V  . D. V  .
3 2
Câu 18: Đồ thị trong hình là của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C và D . Hàm số đó là
hàm số nào?
y

O x

A. f  x   x 3  3x 2  3 . B. f  x    x 3  3x 2  3 .
C. f  x    x3  3x 2  3 . D. f  x    x 4  3x 2  3 .
Câu 19: Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình log  2  102 x   x . Số tập con
của S bằng:
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
2 x 1
Câu 20: Tìm tổng các nghiệm của phương trình 2  5.2 x  2  0 .
5
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. .
2
2
x
Câu 21: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2 x  4 bằng
A. 2 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
3 2
Câu 22: Giá trị của 2 4 2
bằng
3 2
A. 2 . B. 46 2  4 . C. 32 . D. 83 .
Câu 23: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V
của khối chóp đã cho.
a3 2 a 3 14
A. V  . B. V  .
6 2
a3 2 a 3 14
C. V  . D. V  .
2 6
Câu 24: Đầu mỗi tháng chị Tâm gửi vào ngân hàng 2.000.000 đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất là
0.6% một tháng. Biết rằng ngân hàng chỉ tất toán và cuối tháng và lãi suất không thay đổi trong thời gian
chị Tâm gửi tiền. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng kể từ lúc chị Tâm bắt đầu gửi thì chị Tâm có được số tiền
cả gốc và lãi không ít hơn 40.000.000 đồng?
A. 18. B. 19. C. 17. D. 20.
Câu 25: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Điểm x0  1 là điểm cực tiểu của hàm số.


B. Điểm x0  1 là điểm cực đại của hàm số.
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2 .
D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1 .
Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng
nào dưới đây?

A.  0 ;1 . B. 1;    . C.  2; 0  . D.  3;1 .


Câu 27: Hàm số nào sau đây là hàm số mũ?
D. y   sin x  .
3
A. y  3x . B. y  3
x. C. y  x3 .
Câu 28: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 4a 2 và chiều cao bằng a là:
4
A. 2a3 . B. a 3 . C. 4a3 . D. 16a3 .
3
Câu 29: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , tam giác SAB đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp. Biết rằng AB  a 3; AC  a.
a3 a3 2 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 2
Câu 30: Cho f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1  x  2  . Số điểm cực trị của hàm số f  x  là:
3 2

A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 31: Hàm số y  2 x  3 x  5 đồng biến trên khoảng:
3 2

A.  0;1 . B.  0;    . C.  1; 0  . D.  1;1 .


Câu 32: Đặt log 2 3  a . Tính theo a giá trị log18 12
a2 2a 2a  1 a2
A. . B. . C. . D..
2a  1 1  2a a2 2a  1
Câu 33: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị của hàm số y  f   x  được cho bởi
hình vẽ bên.

Chọn khẳng định đúng.


A. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng   ;  1 .
B. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  1;1 .
C. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  2; 0  .
D. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng   ;  1 và khoảng 1;    .
Câu 34: Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l được tính bởi công
thức nào sau đây?
A. Stp   lR   R 2 . B. Stp  2 lR   R 2 .
C. Stp  2 lR  2 R 2 . D. Stp   lR   R .
Câu 35: Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, AB  a. Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, SA  a 3. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 3
Câu 36: Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?


A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1 trên  .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 trên  .
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 trên  .
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên  .
Câu 37: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau. Giá trị cực đại của hàm số bằng:

A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 38: Cho hàm số y  f  x  . Biết f   x   x 3  3 x  2 với mọi x   . Số điểm cực trị của hàm số
y  f  x  là:
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 39: Tính thể tích V của khối chóp tam giác có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 10 :
A. V  30 . B. V  60 . C. V  10 . D. V  20 .
Câu 40: Cho hình lăng trụ ABC . AB C  có đáy là tam giác đều cạnh a, BB  a 6 . Hình chiếu vuông góc
H của A trên mặt phẳng  ABC   trùng với trọng tâm của tam giác AB C  ( tham khảo hình vẽ bên).
Cosin của góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng:

15 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
15 6 3 6
Câu 41: Tìm bán kính R mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a.
A. R  3a B. R  a C. 100 D. R  2 3a

-----------------------------------------------
BÀI TẬP LỚN SỐ 2
Câu 1. Đường cong ở hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào?

2 x  1 x 1 2x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
2x  2 x 1 2 x  2 x 1
Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x -∞ -1 1 +∞

y' + 0 - 0 +

+∞
4

-1
-∞

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng


A.  1;   . B.  1;1 . C.  1; 4  . D.  ; 0  .

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  . Biết f   x   x 3  3 x  2 với mọi x   . Số điểm cực trị của hàm số
y  f  x  là:

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
2x  3
Câu 4. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y  với trục tung là:
1 x
3   3
A.  3; 0  . B.  ; 0  . C.  0;  3 . D.  0;  .
2   2

Câu 5. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

Mệnh đề nào sau đây là sai?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;    .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;  1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;1 .

Câu 6. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.
C. Hàm số có 1 điểm cực trị. D. Hàm số có hai điểm cực tiểu.

Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x  2   2 x  3  , x   . Số điểm cực trị của


2 3
Câu 7.
hàm số đã cho là
A. 2 . B. 6 . C. 1 . D. 3 .
Câu 8. Hàm số y  x  3x nghịch biến trên khoảng nào?
3 2

A.  2;   . B.  0; 2  . C.  4;0  . D.   ;0 .


ax  b
Câu 9. Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
x 1

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. b  a  0 . B. a  b  0 . C. b  a và a  0 . D. a  0  b .
Câu 10. Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx 2  c , a  0 có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây
đúng

 1  1  1  1
A. f '     2 . B. f '     0 . C. f '     0 . D. f '     0 .
 2  2  2  2
x2  3x  2
Câu 11. Đồ thị hàm số y  có số đường tiệm cận là
x2 1
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 12. Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?
x2 1 x 1 2x 2x 2  3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
2x  4 1  2x 1 x x2
Câu 13. Gọi T là giá trị lớn nhất của hàm số y  x 3  3 x 2  9 x  1 trên đoạn  2 ; 1 . Tính giá trị T .
A. T  4 . B. T  1 . C. T  20 . D. T  6 .
Câu 14. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn  2;1 lần lượt là M , m . Giá trị M  m bằng

A. 2 . B. 2 . C. 0 . D. 4 .

Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)  x 3  3x 2  9 x  10 trên [2;2] .

A. max f ( x )  5 . B. max f ( x)  17 . C. max f ( x)  15 . D. max f ( x )  12 .


[ 2;2] [ 2;2] [ 2;2] [ 2;2]

Câu 16. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau.

Phương trình f  x   m có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

A. 2  m  2 . B. 1  m  3 . C. 1  m  3 . D. 2  m  2 .
Câu 17. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 4 f  x   3  0 là


A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
1
Câu 18. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x 3  2 x 2  3 x  5
3
A. Có hệ số góc bằng 1 . B. Song song với trục hoành.
C. Có hệ số góc dương. D. Song song với đường thẳng x  1 .
Câu 19. Tập xác định của hàm số y  4 x  log   x  là

A.  ; 0  . B.  . C.  0;   . D.  .

Câu 20. Hàm số f  x   3x


2
3 x 1
có đạo hàm là
2
3x 3 x 1
A. f   x   B. f   x    2 x  3 3 x
2
 3 x 1
. .
ln 3

 2 x  3 3x 3 x1
2

C. f   x    2 x  3  3 x 2  3 x 1
.ln 3 . D. f   x   .
ln 3

Câu 21. Đạo hàm của hàm số y  x.4 x là


A. y '  4 x 1  x ln 4  . B. y '  4 x 1  ln 4  . C. y '  x2 ln 4 . D. y '  4x x ln 4 .
Câu 22. Cho log 2 3  a . Khi đó log9 32 bằng:
5a 2a 5 2
A. . B. . C. . D. .
2 5 2a 5a
Câu 23. Hàm số nào sau đây là hàm số mũ?
A. y   sin x  .
3
B. y  3x . C. y  3 x . D. y  x 3 .
Câu 24. Tổng các nghiệm của phương trình 4 x  3.2 x 2  32  0 bằng:
A. 12 . B. 32 . C. 5 . D. 3 .

Câu 25. Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log 21 x  5 log 3 x  4  0 . Tính T .
3

A. T  4 . B. T  5 . C. T  84 . D. T  4 .
Câu 26. Ông An, gửi ngân hàng 150 triệu đồng với lãi suất 0,8 %/tháng, sau mỗi tháng tiền lãi được nhập
vào vốn (lãi kép). Hỏi sau một năm số tiền lãi ông An thu được gần nhất với kết quả nào?
A. 15.050.000 đồng. B. 165.050.000 đồng. C. 165.051.000 đồng. D. 15.051.000 đồng.
Câu 27. Nghiệm của phương trình 4 x  2 x1 thuộc tập S. Khi đó S là
A. S  1; 2  . B. S  1;   . C. S  ( ;1] . D. S   0;1 .

 x2  x  4
1
Câu 28. Tìm tập nghiệm T của phương trình    49 .
7
A. T  3;2 . B. T  2;3 .
C. T  2;1 . D. T  1;2 .
Câu 29. Cho phương trình 4 x 5  6.2x 4  1  0 1 . Nếu đặt t  2x 5  t  0  thì 1 trở thành phương trình
nào sau đây?
A. t 2  3t  1  0 . B. 4t 2  3t  1  0 . C. t 2  12t  1  0 . D. 4t 2  6t  1  0 .
Câu 30. Tổng các nghiệm của phương trình 4 x  3.2 x  2  0 là

A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.
Câu 31. Tính thể tích của khối hộp chữ nhật biết các kích thước của nó là a , 3a , 4a .
A. 12a 3 . B. 4a 3 . C. 8a 3 . D. 16a 3 .

Câu 32. Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng 2, độ dài đường sinh bằng 3. Tính diện tích xung quanh
của hình trụ đó.
A. 12 . B. 6 . C. 18 . D. 3 .

Câu 33. Cho hình chóp S . ABC có cạnh SA vuông góc với mặt đáy và SA  a 3 . Đáy ABC là tam giác
đều cạnh bằng a . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  a 3 .
3
D. V  .
12 4 12
Câu 34. Thể tích khối nón có chiều cao bằng 2, bán kính hình tròn đáy bằng 5 là:

50 200
A. 25 . B. . C. . D. 50 .
3 3
Câu 35. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt bên có diện tích bằng 8a 2 . Thể tích
của khối lăng trụ là:
2a 3 3 8a 3
3
A. 8a . B. . C. 2a3 3 . D. .
3 3
Câu 36. Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Biết SA  2a , góc giữa SA và mặt phẳng
 ABC  bằng 30 . Tính thể tích của khối chóp đó.
3a3 3a3 3a3
A. . B. . C. . D. 3a3 .
3 12 6
Câu 37. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh của hình trụ bằng 12 .
Tính thể tích của khối trụ.
A. V  12 . B. V  6 3 . C. V  6 . D. V  3 3 .
Câu 38. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng 4a .Tính
diện tích xung quanh S xq của hình nón đã cho.

A. S xq  8 2 a 2 . B. S xq  16 a 2 . C. S xq  16 2 a 2 . D. S xq  8 a 2 .
Câu 39. Một hình cầu có đường tròn lớn ngoại tiếp hình vuông với diện tích bằng 3a 2 thì bán kính của nó
bằng:
a 6 a 2 a 6
A. B. a 6 C. D.
2 2 6
Câu 40. Khối cầu  S  có thể tích bằng 288 cm3 thì có bán kính là

A. 6 cm. B. 6 cm. C. 6 6 cm. D. 6 2 cm.


Câu 41. Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3R 2 3R
A. a  B. a  C. a  2 R D. a  2 3R
3 3
BÀI TẬP LỚN SỐ 3 (ĐỀ THI HKI NĂM HỌC 2020 – 2021)
Câu 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x3  3x 2  1 trên đoạn  1;1 là

A. 5 . B. 4 . C. 1 . D. 0 .
Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có bảng biên thiên như sau:

Kết luận nào sau đây là đúng?


A. Minf  x   2; Maxf  x   2 .

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 .


C. Hàm số nghịch biến trên  ;0    2;   .

D. Hàm số đồng biến trên  0; 2  .

Câu 3. Cho hình vuông ABCD cạnh 8  cm  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Quay hình

vuông ABCD xung quanh MN . Diện tích xung quanh của hình trụ tạo thành là

 
A. 64 cm 2 .  
B. 32 cm 2 .  
C. 96 cm 2 .  
D. 126 cm 2 .

Câu 4. Cho hàm số f  x   ax 4  bx3  cx 2  dx  e  a  0  . Biết rằng hàm số f  x  có đạo hàm là f   x 

và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó nhận xét nào sau đây sai ?

A. Trên khoảng  2;1 thì hàm số f  x  luôn tăng.

B. Hàm số f  x  nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 2 .

C. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng  ; 2  .

D. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng 1;   .

Câu 5. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a là

2 a2 3  a2  a2 3  a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Câu 6. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y  2 x3  3x 2  1 là

A. 1; 2  . B.  1; 6  . C.  2;3 . D.  0;1 .


3x  1
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  0; 2 .
x 3
1 1
A.  . B. 5 . C. . D. 5 .
3 3
 

2
Câu 8. Tập xác định của hàm số y  2 x  x là

A.  0; 2 . B.  0; 2  .
 1
C.  ;0    2;   . D.  0;  .
 2

Câu 9. Đạo hàm của hàm số y  (2 x 2  5 x  2)e x là

A. xe x . B.  2 x 2  x  3 e x . C. 2 x 2 e x . D.  4 x  5 ex .
Câu 10. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  0;1 . B.  1;1 . C.  1; 0  . D.  ; 1 .


Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
1
A. y  x  . B. y  x 4  x 2  1 .
x3
1
C. y  . D. y  x3  3 x2  3 x  5 .
x2
Câu 12. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  5 . B. Hàm số có bốn điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 . D. Hàm số không có cực đại.
Câu 13. Gọi R , S , V lần lượt là bán kính, diện tích và thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây sai?
4
A. V   R3 . B. 3V  S .R . C. S  4 R 2 . D. S   R 2 .
3
Câu 14. Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là

A. 2 B. 3 C. 0 D. 1

Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số y  sin 2 x  cos x  1 là
3 1 1 5
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 4
x2
Câu 16. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  , biết tiếp tuyến vuông góc với đường
x 1
1
thẳng y  x  5 và tiếp điểm có hoành độ dương.
3
A. y  3 x  2 . B. y  3 x  10 . C. y  3 x  2 . D. y  3 x  6 .
Câu 17. Giả sử x, y là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. log2 xy  log 2 x  log2 y . B. log 2  x  y   log 2 x  log 2 y .

1 x
C. log 2 xy   log 2 x  log2 y  . D. log 2  log 2 x  log 2 y .
2 y
Câu 18. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy tam giác ABC vuông tại B , AB  2a , BC  a ,

AA  2a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là

2a 3 3 4a 3 3
A. . B. 2a 3 3 . C. . D. 4a 3 3 .
3 3

 
Câu 19. Tìm tập nghiệm S của phương trình log 0,5 x 2  10 x  23  log 2  x  5   0 .

A. S  7 . B. S  2;9 . C. S  9 . D. S  4;7 .

Câu 20. Tập nghiệm S của phương trình log3  x  1  2.

A. S   . B. S  7 . C. S  10 . D. S  6 .

Câu 21. Hình nón có đường sinh l  5cm và bán kính đáy r  4cm thì có diện tích xung quanh bằng

 
A. 20 cm2 .  
B. 40 cm2 .  
C. 20 cm 2 .  
D. . 20 cm3 .
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 3 , cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD .

a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. a3 3 .
2 6 3
Câu 23. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% /năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào tiền gốc để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau đúng 5 năm người đó mới rút lãi thì số tiền lãi người đó nhận được gần nhất với số tiền nào
dưới đây? (Giả sử trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi).
A. 20,128 triệu đồng. B. 70,128 triệu đồng.
C. 17, 5 triệu đồng. D. 67, 5 triệu đồng.
2 x1
1 1
Câu 24. Nghiệm của phương trình    thuộc tập nào sau đây?
3 3

A.  ; 0 . B.  ;1 . C.  0;1 . D. 1;   .

Câu 25. Hàm số y  x3  3mx 2  6mx  m có hai điểm cực trị khi giá trị của m là

m  0 m  0
A.  . B. 0  m  8 . C.  . D. 0  m  2 .
m  2 m  8

Câu 26. Phương trình 8 x  4 có nghiệm là


1 1 2
A. x   . B. x  . C. x  2 . D. x  .
2 2 3

Câu 27. Cho a  log 2 3 ; b  log 2 5 . Giá trị của A  log 2 360 là

A. 3  2a  b. B. 1  3a  2b. C. 3  a  2b. D. 2  a  b.

Câu 28. Cho khối chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  a 3 . Tính thể tích
V của khối chóp S . ABCD theo a .
10 3 11 3 2 6 3 2 3
A. V  a . B. V  a . C. V  a . D. V  a .
6 6 9 3
Câu 29. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  x4  3x 2  1 . B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y   x 4  2 x 2  1 .
 
Câu 30. Giá trị của tham số thực m để hàm số y  mx3  m 2  1 x 2  2 x  3 đạt cực tiểu tại x  1 là

3
A. m  2 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  .
2
x2 2 x
1 1
Câu 31. Bất phương trình:    có tập nghiệm là S   a; b  . Khi đó giá trị của a – b là
2 8
A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .
Câu 32. Cho hàm số y  f ( x ) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?


A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
Câu 33. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng  .
Chiều cao của hình nón bằng

A. 3. B. 5. C. 1 . D. 2.
1 2x
Câu 34. Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Mệnh đề nào sau đây sai ?
x 1
A.  C  có hai tiệm cận. B.  C  có tiệm cận đứng.
C.  C  có tiệm cận ngang là y  1 . D.  C  có tiệm cận ngang là y  2 .

Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  2 là


A. 1;    . B.  ; 1 . C. R . D.  0; 1 .

Câu 36. Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều ABC . AB C  biết tất cả các cạnh của lăng trụ đều bằng a

3a 3 a3 3a 3
A. a 3 . B. . C. . D. .
12 3 4
Câu 37. Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?
1 3
A. y  x  3x 2  7 x  2. B. y   x 4  2 x 2 .
3
2x 1
C. y   x 4  2 x 2  1. D. y  .
x 1

Câu 38. Mặt cầu có bán kính R 6 có thể tích là

4 6
A. 8 R3 . B.  R3 . C. 8 6 R3 . D. 4 6 R3 .
3
Câu 39. Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực m để phương trình

f  x   1  m có ba nghiệm phân biệt.

A. 1  m  4 . B. 0  m  4 . C. 0  m  5 . D. 1  m  5 .
2
Câu 40. Giải phương trình 3x.2 x  1. Lời giải sau đây sai bắt đầu từ bước nào?

 
2 x
Bước 1: Biến đổi 3x.2 x  1  3x. 2 x  1.

   
x x
Bước 2: Biến đổi 3x. 2 x  1  3.2 x  1.

     3.2x  .
x x x 0
Bước 3: Biến đổi 3.2  1  3.2x

   
x x 0
Bước 4: Biến đổi 3.2  3.2x  x  0.

Bước 5: Kết luận: Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  0 .


A. Bước 4 . B. Bước 2 .
C. Bước 3 . D. Bước 1.
Câu 41. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng đáy bằng 60 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC
bằng
172 a 2 76 a 2 172 a 2
A. . B. . C. 84 a 2 . D.
3 3 9

Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có đường chéo bằng a 2 , cạnh SA có
độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
a 6 a 6 a 6 2a 6
A. . B. . C. . D. .
2 12 4 3

------------- HẾT -------------

You might also like