Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

Chương I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC

Dạng 1: Đại cương về dao đô ̣ng điều hòa


TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN
1) Phương trình dao đô ̣ng: x = Acos(t + ) (m,cm,mm)
Trong đó x: li đô ̣ hay đô ̣ lê ̣ch khỏi vị trí cân bằng (m,cm,mm)
A: (A>0) biên đô ̣ hay li đô ̣ cực đại (m,cm,mm)
: tần số góc (rad/s)
t +  : pha dao đô ̣ng ở thời gian t (rad)
 : pha ban đầu (rad)
2) Chu kỳ, tần số:
2 t
a. Chu kỳ dao đô ̣ng điều hòa: T =  = N t: thời gian (s) ;
T: chu kì (s)
1  N
b. Tần số f = T = 2  = t
3) Vâ ̣n tốc, gia tốc:
a. Vâ ̣n tốc: v = -Asin(t + )
 vmax = A khi x = 0 (tại VTCB)
 v = 0 khi x =  A (tại vị trí biên)
b. Gia tốc: a = – 2Acos (t + ) = – 2x
 amax = 2A khi x =  A (tại vị trí biên)
 a = 0 khi x = 0 (tại VTCB)
2 2
v2 a v
4
+ 2
4) Liên hê ̣ giữa x, v, A: 2 2
A =x + 2
= ω ω
5) Các hê ̣ quả:
+ Quỹ đạo dao đô ̣ng điều hòa là đoạn thẳng có độ dài là 2A
T
+ Thời gian ngắn nhất để đi từ biên này đến biên kia là 2
T
+ Thời gian ngắn nhất để đi từ VTCB ra VT biên hoă ̣c ngược lại là 4
+ Quãng đường vâ ̣t đi được trong mô ̣t chu kỳ luôn là 4A
+Quãng đường vật đi được trong một nửa chu kỳ luôn là 2A

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: (TN 2020): Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  Acos(t ) với A>0, ω>0. Đại
lượng x được gọi là
A. tần số dao động B. li độ dao động
C. biên độ dao động D. pha của dao động
Câu 2: Chu kì dao động là khoảng thời gian
A. giữa hai lần liên tiếp vật đi qua cùng vị trí
B. ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ
C. nhất định để trạng thái dao động lặp lại như cũ
D. vật đi hết quãng đường bằng chiều dài quĩ đạo
Câu 3: Trong dao động điều hòa: li độ, vận tốc và gia tốc biến đổi điều hòa có cùng
A. pha ban đầu B. niên độ
C. tần số D. pha dao động
Câu 4: Trong dao động điều hòa x= A cos (ωt+ϕ) , vận tốc biến đổi theo qui luật
A. v =Aω sin( ωt+ϕ) B. v =Aω cos (ωt +ϕ )
C. v =−Aω cos (ωt +ϕ ) D. v =−Aω sin (ωt+ϕ)
Câu 5: Trong dao động điều hòa x= A cos(ωt+ϕ) , gia tốc biến đổi theo qui luật
2 2
A. a=−Aω cos(ωt +ϕ) B. a=Aω cos(ωt +ϕ )
C. a=−Aω 2 sin(ωt +ϕ ) D. a=Aω 2 sin(ωt +ϕ )
Câu 6: Trong dao động điều hòa x= A cos (ωt+ϕ) . Tìm hệ thức đúng
2 2 4 2
a v a v
A 2= 4 + 4 A 2= 4
+ 2
A. ω ω B. ω ω
2 2
a v a2 v2
A 2= 4
+ 2 A 2= 2 + 2
C. ω ω D. ω ω
Câu 7: Trong dao động điều hòa x= A cos(ωt+ϕ) . Vận tốc biến thiên điều hòa
π
A. ngược pha với li độ B. trễ 2 so với li độ
π
C. sớm 2 so với li độ D. cùng pha với li độ
Câu 8: Trong dao động điều hòa x= A cos (ωt+ϕ) . Gia tốc biến thiên điều hòa
π
A. ngược pha với li độ B. sớm 2 so với li độ
π
C. cùng pha với li độ D. trễ 2 so với li độ
Câu 9: Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi
A. ở vị trí biên dương B. qua vị trí cân bằng
C. ở vị trí có li độ bằng nửa giá trị biên độ
D. Vật ở vị trí biên âm
Câu 10: Một vật nhỏ dđđh trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm
B. động năng của chất điểm giảm
C. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm
D. độ lớn li độ của chất điểm tăng
Câu 11: Gia tốc của một chất điểm dđđh biến thiên
A. khác tần số, cùng pha với li độ
B. cùng tần số, ngược pha với li độ
C. khác tần số, ngược pha với li độ
D. cùng tần số, cùng pha với li độ
Câu 12: Một vật nhỏ dđđh trên trục Ox với tần số góc ω . Ở li độ x, vật có gia tốc là:
2 2 2 2
A. −ω x B. −ωx D. ω x D. ωx
Câu 13: Nói về một chất điểm dđđh, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C. Ở VTCB, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 14: Một vật dđ điều hoà theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Kéo vật ra khỏi vị trí cân
bằng một khoảng 2cm rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động của
vật là
A. 2 2 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 2 cm
Câu 15: Một vật dđđh tần số góc 10 rad/s. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là
2
20cm/s và 2 3 m/s . Biên độ dđ là
A. 4 cm. B. 16cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm.
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 16: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có gia tốc và li độ liên hệ với nhau theo biểu thức a =
- 4002 x. Số dao động toàn phần trong mỗi giây là:
A. 40 B. 5 C. 10 D. 20
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 17: Chất điểm có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động là

Câu 18: Một vật dao động điều hòa quanh


π
T = (s )
vị trí cân bằng O với chu kì 5 . Biết rằng khi t = 0 vật ở vị trí li độ x = 5 cm và vận tốc bằng
không. Giá trị vận tốc cực đại
A. 25 cm/s B. -25 cm/s C. -50 cm/s D. 50 cm/s
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 √2 Hz trên quĩ đạo dài 10 cm. Gia tốc của vật
có giá trị cực đại là
2 2
A. 1500 cm/ s B. 1600 cm/ s
2 2
C. 1800 cm/ s D. 1200 cm/ s
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….

Câu 20: Một vật dao động điều hòa với chu kì 1s. Khi vật qua vị trí có li độ 2 √2 cm thì vận tốc có
giá trị 4 π √2 (cm/s). Biên độ dao động của vật
A. A = 2 cm B. A = 5 cm
C. A = 4 √ 2 cm D. A = 4 cm
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….

π π
x=3 cos( t+ )(cm)
Câu 21: Một vật dao động điều hòa theo phương trình 3 3 , chu kì dao động và
li độ của vật tại thời điểm t = 1s
A. T = 6s; x = 3 √3 (cm) B. T = 1s; x = 1,5 √3 (cm)
C. T = 6s; x = -1,5 (cm) D. T = 6s; x = -1,5 √ 3 (cm)
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
π
x=6 π cos(6 πt+ )(cm)
Câu 22: Một vật DĐĐH theo phương trình 6 , Vận tốc vật tại thời điểm t =
1
6 s
A. 16 cm/s B. 180 cm/s C. 150 cm/s D. 30 cm/s
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
2
Câu 23: Một vật dao động điều hòa có gia tốc cực đại và vận tốc cực đại lần lượt có giá trị 24 π (
cm/s 2 ) và 18 π (cm/s). Chu kì dao động và biên độ có giá trị
A. T = 1,5s; A = 13,5 cm B. T = 1s; A = 13,5 cm
C. T = 1,5s; A = 5 cm D. T = 1s; A =5 cm
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….

Câu 24: Một vật dao động điều hòa trong 31,4s thực hiện được 100 dao động và đi được 40 cm trong
1 chu kì. Vận tốc khi vật qua vị trí có li độ x = 8 cm theo chiều dương là
A. v = ± 1,2 m/s B. v = - 1,2 m/s
C. v = 1,2 m/s D. v = 12 m/s
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….

π
x=5 cos( πt− )( cm)
Câu 25: Một vật dao động điều hòa theo phương trình 6 , thời điểm vật qua vị
trí có li độ +2,5 cm theo chiều dương lần đầu tiên là
A. 1/6(s) B. 23/6(s) C. 7/6(s) D. 11/6(s)
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….C
âu 26: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì
T = 3,14s và biên độ A = 1m. Tại thời điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ
lớn bằng
A. 0,5m/s.               B. 1m/s.             C. 2m/s.             D. 3m/s.
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 27: Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x = 6cos(10πt + π) (cm). Li độ
của vật khi pha dao động bằng π/3 ( rad) là
A. -3cm.             B. 3cm.            C. 4,24cm.           D. - 4,24cm.
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 28: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là
x = 5cos(2πt + π/3) (cm). Tốc độ của vật khi có li độ x = 3cm là
A. 25,12cm/s.                           B. -25,12cm/s
C. 12,56cm/s.                           D. -12,56cm/s.
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 29: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là
x = 5cos(2πt + π/3) (cm). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật khi có li độ
x = 3cm là
A. -12cm/s2.     B. -120cm/s2. C. 1,20m/s2.   D. - 60cm/s2.
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 30: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao động trong
thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = -3cm theo chiều hướng
về vị trí cân bằng.
A. v = 0,16m/s; a = 48cm/s2. B. v = 0,16m/s; a = 0,48cm/s2.
C. v = 16m/s; a = 48cm/s2. D. v = 0,16cm/s; a = 48cm/s2.
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 31: Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ x1 = 3cm thì vận tốc của vật là v1 = 40cm/s, khi vật
qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50cm/s. Tần số của dao động điều hòa là
A. 10/π (Hz).             B. 5/π (Hz). C. π (Hz).           D. 10 (Hz).
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 32: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi vật ở vị trí x = 10cm thì vật có vận tốc
là v = 20cm/s. Chu kì dao động của vật là
A. 1s.                    B. 0,5s.          C. 0,1s.                     D. 5s.
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 33: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là
62,8cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2m/s2. Lấy π2 = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là
A. 10cm; 1s B. 1cm; 0,1s.
C. 2cm; 0,2s.                             D. 20cm; 2s.
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 34: Một vật dao động điều hoà đi được quãng đường 16cm trong một chu kì dao động. Biên độ
dao động của vật là
A. 4cm.              B. 8cm.              C. 16cm.      D. 2cm.
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 35: Vận tốc của một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng là 1cm/s và gia tốc của vật
khi ở vị trí biên là 1,57cm/s2. Chu kì dao động của vật là
A. 3,14s.            B. 6,28s.          C. 4s.                  D. 2s.
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 36: Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4Hz và biên độ dao động 10cm. Độ lớn gia
tốc cực đại của chất điểm bằng
A. 2,5m/s2.     B. 25m/s2.           C. 63,1m/s2.      D. 6,31m/s2.
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4t (x tính bằng
cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng:
A. 5cm/s. B. 20 cm/s. C. - 20 cm/s. D. 0 cm/s.
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm
tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s.
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
π
Câu 39: Một vật dđ điều hòa với li độ x = 10cos(πt + 6 ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2
= 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 100 cm/s2. B. 100 cm/s2. C. 10 cm/s2. D. 10 cm/s2.
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….

Câu 40: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng
đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động
A. 10 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 20 cm
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
π
Câu 41: Vật dđđh với x = 9cos(t - 3 )(cm). Khi vật đi từ vị trí P (xp = +4,5cm) đến vị trí Q (xQ = -
4,5cm) thì tốc độ trung bình là:
A. 2,7 cm/s B. 27 cm/s C. 3 cm/s D. 0 cm/s.
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 42: Con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 1Hz, biên độ 4cm. Nếu chọn gốc thời gian (t = 0)
là lúc vật qua vị trí cân bằng thì quãng đường vật đi được trong 1,25s đầu tiên là:
A. 10 cm B. 15 cm C. 5 cm D. 20 cm
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….

Dạng 2: CON LẮC LÒ XO


TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN
m 1 k
**Chu kì dao động:
T =2π
√ k ; tần số dao động
f=

2π m
m. g=k. Δl 0 ( Δl 0 là độ
**Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng: tại vị trí cân bằng ta có
dãn của lò xo khi treo vật)
1 1 1
= +
**Ghép lò xo: Hai lò xo nối tiếp: k k 1 k 2 ; hai lò xo treo lần lượt một vật như nhau:
2 2 2
T =T 1 +T 2
Hai lò xo ghép song song k =k 1 +k 2 ;
1 1 1
2
= 2+ 2
Hai lò xo treo lần lượt một vật như nhau T T1 T2
**Lực hồi phục:luôn luôn hướng về vị trí cân bằng O
Fhp ( Max )=k . A ; Fhp ( min )=0
** Lực đàn hồi của lò xo:
F đh=k . Δlbd
Con lắc lò xo nằm ngang:
F Max =k . A ; F min=0 ;

Con lắc lò xo thẳng đứng F Max =k .( A +Δl 0 )


F min=0( Δl≤ A ) ; F min=k .( Δl 0− A )( Δl 0 > A )
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Con lắc lò xo dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Gia tốc của vật phụ thuộc khối lượng của vật
B. Lực kéo về phụ thuộc độ cứng của lò xo
C. Tần số góc của vật phụ thuộc khối lượng của vật
D. Lực kéo về phụ thuộc khối lượng của vật
Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng lên 2 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần
C. giảm √ 2 lần D. tăng √ 2 lần
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo
dãn một đoạn Δl , chu kì dao động của vật xác định bởi công thức
g Δl k 1 Δl
A.
T =2 π
√ Δl B.
T =2 π
√ g
C.
T =2π
√ m
D.
T=

2π g
Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng độ cứng lên 2 lần và giảm khối lượng đi một nửa
thì chu kì dao động của vật sẽ
A. tăng √ 2 lần B. giảm 4 lần C. tăng 2 lần D. giảm 2 lần
Câu 5: Con lắc lò xo dao động điều hòa, quả nặng có khối lượng 500g, chu kì dao động T = 2s. lấy
2
π =10 . Độ cứng của lò xo là
A. 500N/m B. 0,5N/m C. 50 N/m D. 5 N/m
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hòa, quả nặng có khối lượng 1kg dao động điều hòa với quĩ đạo
dài 40 cm, khi đi qua vị trí có li độ x =10 cm thì vận tốc đạt giá trị là √ 3(m/s) . Độ cứng của lò xo
A. 10 N/m B. 40 N/m C. 1400 N/m D. 100 N/m
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….

Câu 7: Một con lắc lò xo có chiều dài cực đại và cực tiểu trong qua trình dao động lần lượt là 30 cm
và 25 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2,5 cm B. 5 cm C. 1 cm D. 10 cm
Câu 8: Một con lắc lò xo có khối lượng m, độ cứng là k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với
biên độ là 5 cm thì chu kì là 2 s. Khi kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ là 10 cm thì chu
kì dao động là
A. 4 s B. 5 s C. 2 s D. 1 s
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 9: Một con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể treo thẳng đứng. Khi treo vật nặng 20 g thì lò
xo dài 41 cm, khi treo vật nặng 50 g thì chiều dài lò xo là 42,5 cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 37,5 cm B. 40 cm C. 38 cm D. 41 cm
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 10: Khi gắn vật nặng m1 vào lò xo thì nó dao động với chu kì T =2,4 s , Khi gắn vật nặng
m2 vào lò xo thì nó dao động với chu kì T =3,2s . Khi gắn đồng thời hai vật vào lò xo đó thì chu
kì dao động là
A. 5,6 s B. 4s C. 2,8 s D. 0,8 s
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng 200g dao động điều hòa. Vận tốc vật khi qua
2
vị trí cân bằng là 15 π ( cm/s) và gia tốc cực đại của vật là 6 m/s . Độ cứng của lò xo là
A. 32 N/m B. 320 N/m C. 16 N/m D. 64 N/m
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k không đổi dao động điều
hòa. Nếu khối lượng m =200g thì chu kì dao động là 2s, để chu kì dao động là 1s thì khối lượng của
vật là
A. 10g B. 800g C. 40g D. 50g
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 13: Một con lắc lò xo có vật nặng m = 200g dao động điều hòa theo phương nằm ngang có
π
x=8 cos(2 πt− )(cm )
phương trình dao động là 2 . Gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng, chiều dương của
trục hướng từ trái sang phải. Giá trị lực đàn hồi và lực hồi phục tại thời điểm t = 0,25s
A.
F đh=0,32 N ; Fhp =0,64 N B.
F đh=0,64 N ;F hp=0,64 N
C.
F =0,64 N ;F =0,32 N
đh hp D.
F =0 , 64 N ;F =0 N
đh hp
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 14: Một con lắc lò xo có lò xo độ cứng là k = 200 N/m, dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng, chiều dài tự nhiên và chiều dài cực đại của nó trong quá trình dao động là 20 cm và 30 cm. Giá
trị lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động là
A. 10 N B. 5 N C. 20 N D. 40 N
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 15: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 400 g, độ
cứng k của lò xo là 40 N/m. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng 5 cm thả nhẹ. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu
của lò xo có độ lớn
A.
F M =6 N ; F m=0 N B.
F M =2 N ; Fm=6 N
C.
F =6 N ; F =2 N
M m D. MF =4 N ; F =2 N
m
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 16: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100 g, độ
cứng k của lò xo là 100 N/m. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo có giá tri lần lượt là 28 cm và 22
cm. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo có độ lớn
A.
F M =4 N ; Fm =4 N B.
F M =3 N ; F m=0 N
C.
F =4 N ; F =0 N
M m F =4 N ; F =2 N
D. M m
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….C
âu 17: Một vật khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(π - π/2) cm. Lấy
π2 = 10. Lực kéo về tác dụng lên vật vào thời điểm t = 0,5 (s) là
A. F = 2 N       B. F = 1 N     C. F = 0,5 N                 D. F = 0 N
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, lò xo có khối lượng không
đáng kể và có độ cứng k = 40 N/m, vật nặng có khối lượng m = 200 g. Kéo vật từ vị trí cân bằng
hướng xuống dưới một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn cực đại,
cực tiểu của lực đàn hồi bằng bao nhiêu?
A. Fmax = 4 N; Fmin = 2 N.                 B. Fmax = 4 N; Fmin = 0 N.
C. Fmax = 2 N; Fmin = 0 N.                 D. Fmax = 2 N; Fmin = 1,2 N.
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 19: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn Δℓ o. Kích thích để quả nặng dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Thời gian lò xo bị giãn trong một chu kỳ là 2T/3.
Biên độ dao động của vật là:
A. A = (3/√2)Δℓo                  B. A = √2.Δℓo                
C. A = 2Δℓo                  D. A = 1,5Δℓo
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 20( TN 2020): Một con lắc lò xo
treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật
nhỏ A có khối lượng m. Lần lượt treo
thêm các quả cân vào A thì chu kỳ dao
động điều hòa của con lắc tương ứng là
T. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của
T2 theo tổng khối lượng m của các quả
cân treo vào A. Giá trị của m là
A. 80 g B. 120 g C. 100
g D. 60 g

……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 21: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn Δℓ 0. Kích thích để quả nặng dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 2,5 Hz. Trong một chu kì thời gian lò xo bị dãn dài
gấp hai lần thời gian lò xo bị nén. Biên độ dao động của vật là:
A. A = 4 cm                B. A = 6 cm       C. A = 8 cm     D. A = 16 cm
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Dạng 3: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CỦA CON LẮC LÒ XO

TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN


Dạng phương trình: x= A cos (ωt+ϕ)
2π k g
+ Tìm  = 2 π f= T = √ √
m
=
Δl
v2
+ Tìm A: sử dụng công thức A2 = x2 +  hoă ̣c các công thức khác.
2

x  x o

v  vo
+ Tìm : Từ điều kiê ̣n kích thích ban đầu: t = 0,  , giải phương trình lượng giác để tìm .
Một số trường hợp đặc biệt của :

khi t = 0, x = 0, v > 0  φ = - 2 (rad)

khi t = 0, x = 0, v < 0  φ = 2 (rad)
khi t = 0, x = A ;v = 0  φ = 0
khi t = 0, x =  A , v =0  φ = π (rad)
A π
khi t = 0, x = 2 , v > 0  φ = - 3 (rad)
A π
khi t = 0, x = - 2 , v < 0  φ = 3 (rad)
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Vật dao động điều hòa có quĩ đạo dài 8 cm với chu kì 0,2 s. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng,
gốc thời gian là lúc vật ở biên độ dương. Phương trình dao động điều hòa của vật là
π
x=4 cos(10 πt+ )(cm)
A. x=4 cos( πt )(cm) B. 2
C. x=4 cos(10 πt )(cm)
D. x=8 cos(10 πt )(cm)
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….

Câu 2: Hệ con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, m = 1kg, k = 400 N/m. Ở
vị trí cân bằng ta truyền cho vật vận tốc ban đầu 2 m/s. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương
ngược với chiều truyền vận tốc cho vật, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật. Phương trình dao
động của vật là
π π
x=10 cos(20 t + )(cm ) x=10 cos(20 t− )(cm)
A. 2 B. 2
π
x=20 cos(20 t + )(cm )
C. D. x=10 cos(20 t )(cm )
2
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….

Câu 3: Hệ con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, m = 1kg, k = 100 N/m. Ở vị trí cân bằng
ta truyền cho vật vận tốc ban đầu 40 cm/s hướng cùng chiều dương của trục. Gốc tọa độ tại vị trí cân
bằng, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật. Phương trình dao động của vật là
π π
x=4 cos(10 t− )( cm) x=4 cos(10 t+ )(cm)
A. 2 B. 2
π
x=8 cos(10 t− )(cm)
C. 2 D. x=4 cos(10 t )(cm)
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 4: Một vật dao động điều hòa trên quĩ đạo dài 24 cm. Trong thời gian 1/6 phút vật thực hiện 20
dao động. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua li độ x = – 6 cm chuyển
động theo chiều âm của quĩ đạo. Phương trình dao động của vật là
2π 2π
x=12 cos( 4 πt + )(cm) x=12 cos( πt+ )( cm)
A. 3 B. 3
2π 2π
x=24 cos(4 πt+ )(cm) x=12 cos( 4 πt− )( cm)
C. 3 D. 3
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có chiều dài cực đại và cực tiểu
là 30 cm và 20 cm, khi vật đi từ vị cao nhất đến vị trí thấp nhất mất 1s. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng,
chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật qua li độ x = + 2,5 cm và đang di chuyển lên vị trí
cân bằng. Phương trình dao động của vật là
π π
x=10 cos( πt+ )(cm) x=5 cos( πt+ )(cm)
A. 3 B. 3
5π π
x=5 cos( πt+ )(cm) x=5 cos( πt− )( cm)
C. 6 D. 3
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, chiều dài tự nhiên là 20 cm, khi
vật ở vị trí cân bằng lò xo dài 21 cm. Từ vị trí cân bằng ta đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi
buông nhẹ. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật.
Phương trình dao động của vật là
A. x=20 cos(10 πt+π )(cm) B. x=cos(10 πt+π )(cm)
C. x=cos(10 πt )(cm) D. x=cos(10t +π )(cm )
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 7: Hệ con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Ở vị trí cân bằng, kéo vật
đến vị trí + 2 cm ta truyền cho vật vận tốc ban đầu v = 40 √ 3 cm/s theo chiều dương, vật dao động
điều hòa thực hiện 10 dao động mất 3,14 s. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc truyền
vận tốc cho vật. Phương trình dao động của vật là
π π
x=2 cos(20 t− )( cm) x=4 cos(20 t+ )(cm)
A. 3 B. 3
2π π
x=2 cos(20 t+ )(cm) x=4 cos(20 t− )(cm)
C. 3 D. 3
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
DẠNG 4 : NĂNG LƯỢNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN


Năng lượng dao đô ̣ng của con lắc lò xo
1
 Thế năng: Wt = 2 kx2 * Wt : thế năng (J) ;
 x : li độ (m)
1
 Đô ̣ng năng: Wđ = 2 mv2 * Wđ : Động n ăng (J) ;
 v : vận tốc (m/s)
1 1
 Cơ năng của con lắc lò xo: W = Wt + Wđ = Wt max = Wđ max = 2 kA2 = 2 m2A2 = const .
W : cơ năng (năng lượng) (J) A : biên độ (m);
m: khối lượng (kg)
T
Chú ý: Động năng và thế năng biến thiên điều hòa cùng chu kì T’ = 2 hoặc cùng tần số f’ = 2f
π
x=5 cos( 4 πt+ )(cm)
Câu 1: Một vật dao động điều hòa có phương trình: 2 . Động năng biến thiên
điều hòa với tần số
A. 4 Hz B. 0,5 Hz C. 2 Hz D. 1 Hz
Câu 2: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật
B. bằng động năng của vật khi vật đến vị trí cân bằng
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật
D. tăng gấp đôi khi biên độ tăng gấp đôi
Câu 3: Khi nói về năng lượng dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
C. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D. Động năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
A
x=
Câu 4: Chọn phát biểu sai: ở vị trí có li độ 2 thì
A. thế năng bằng 1/3 động năng.
B. cơ năng bằng 4 lần thế năng.
C. đông năng bằng 3/4 cơ năng.
D. động năng bằng thế năng.
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, độ cứng của lò xo k = 100 N/m.
Cơ năng dao động của con lắc bằng
A. W = 0,125 J B. W = 0,25 J C. W = 125 J D.W = 1,25 J
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6: Một vật có khối lượng 1 kg, dao động điều hòa tần số f = 2 Hz, cơ năng 0,2 J. Biên độ dao
động của vật đó là
A. 10 cm B. 4 cm C. 2,5 cm D. 5 cm
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m=100g và lò xo K. Tại vị trí cân bằng ta kéo vật
một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc là 20
Rad/s. Năng lượng dao động bằng
A. 0,2 J B. 20 mJ C. 0,02 J D. 0,4 J
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
π
(s)
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 5 , A = 3 cm. Vận tốc của vật khi thế
năng bằng hai lần động năng

A. ±30(cm/s) B.
±10 √2( cm/s)
C. ±20 √3(cm/s) D. ±10 √3(cm/s)
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
π
(s)
Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 6 , A = 6 cm. Li độ của vật khi động
năng bằng hai lần thế năng
A. x=±2 √3(cm) B. x=±√ 3(cm) C. x=±3(cm ) D. x=±3 √ 3(cm)
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có khối lượng vật 100g, độ cứng lò xo 10 N/m dao
động điều hòa với biên độ A = 8 cm. Động năng của vật khi vật có li độ x= 6,4 cm
−4 −4 −4 −4
A. 105,4. 10 J B. 140. 10 J C. 125. 10 J D. 115,2. 10 J
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 11: (TN 2020) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo
phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x thì thế năng của con lắc được
tính bằng công thức nào sau đây
1 1 2 1 1 2
Wt  kx Wt  kx Wt  kx Wt  kx
A. 2 B. 4 C. 4 D. 2

DẠNG 5: CON LẮC ĐƠN


TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN

1) Công thức tính tần số góc, chu kì và tần số dao đô ̣ng của con lắc đơn:
g g : gia toác troïng tröôøng taïi nôi treo con laéc (m/s2 )

 : chieàu daøi cuûa con laéc ñôn (m)
+ Tần số góc:  =  với 

+ Chu kỳ: T = 2 g
1 g
+ Tần số: f = 2  

2) Chu kỳ dao đô ̣ng điều hòa của con lắc đơn khi thay đổi chiều dài:
Gọi T1 và T2 là chu kì của con lắc có chiều dài l1 và l2
+ Con lắc có chiều dài là l=ml 1 ± n l 2 ( với ml1 > nl2 ) thì chu kì dao đô ̣ng là:
2 2
T2 = m T1  n T2 .

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
2
g=9,8 m/ s . Cho   9,8 , tìm chu kì dao động bé của con lắc.
2

A. 4s B. 3s C. 1s D. 2s
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 2: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2s. Khi tăng chiều dài dây treo và khối lượng
chất điểm lên gấp đôi thì chu kì con lắc sẽ là A. 2(s) B. √ 2(s) C. 2 √2( s)
D. 0,5(s)
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….

2
Câu 3: Con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8 m/ s . Chu kì dao
động bé của con lắc là 2s thì chiều dài l của con lắc có giá trị
A. 1 m B. 98 cm C. 99,4 cm D. 99 cm
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 4: Tại một nơi, con lắc đơn dao động với chu kì 2s, nếu tăng chiều dài thêm 44 cm thì con lắc
dao động với chu kì 2,4 s. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 120 cm B. 140 cm C. 100 cm D. 121 cm
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 5: Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì 1,6 s, khi chiều dài l2 dao động điều
hòa với chu kì 1,2 s. Con lắc có chiều dài l1 + l2 thì chu kì dao động sẽ là
A. 2,4s B. 2,8s C. 2s D. 4s
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6: Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì 2,5 s, khi chiều dài l2 dao động điều
hòa với chu kì 1,5 s. Con lắc có chiều dài l1 - l2 thì chu kì dao động sẽ là
A. 1s B. 2s C. 2,8s D. 2,4s
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 7: Hai con lắc có chiều dài khác nhau dao động điều hòa tại một nơi. Hiệu chiều dài của chúng là
44 cm, Trong cùng khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện 30 dao động toàn phần, con lắc thứ
hai thực hiện 36 dao động toàn phần. Độ dài các con lắc là
A. l 1=78 cm ;l 2=122 cm B. l 1=100 cm ;l 2=144 cm
C. l 1=144 cm;l 2 =100 cm D. l 1=120 cm ;l 2=100 cm
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 8: Một con lắc đơn dao động điều hòa có biên độ A và chu kì 2,4 s. Chọn gốc tọa độ tại vị trí
cân bằng, gốc thời gian là lúc vật ở biên dương. Kể từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 48,9 s con lắc
đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
A. 82 B. 42 C. 41 D. 40
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 9: Con lắc đơn có khối lượng m = 100 g, dây treo dài 1,57 m, gia tốc trọng trường g = 9,8
m/s 2 . Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng góc α 0=0,1rad rồi thả cho vật dao động. Năng lượng
dao động là
−3 −3 −3 −3
A. 2,4.10 J B. 2,7.10 J C. 5,2.10 J D. 7,7.10 J
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 10(TN 2020) Một con lắc có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 9 tại nơi
có g  9,87 m / s (   9,87 ). Chọn t = 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường
2 2

vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian từ t= 0 đến t =1,05s là


A. 27,2 cm B. 31,8 cm C. 29,7cm D. 33,3 cm

DẠNG 6: TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỂU HÒA CÙNG PHƯƠNG CÙNG TẦN SỐ
TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN
Một vật dao động điều hòa là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số: x1
= A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2)
+ Đô ̣ lê ̣ch pha giữa dao đô ̣ng x1 so với x2:  = 2 − 1
Nếu  > 0  1 > 2 thì x1 nhanh pha hơn x2.
Nếu  < 0  1 < 2 thì x1 châ ̣m pha hơn x2.
+ Các giá trị đă ̣c biê ̣t của đô ̣ lê ̣ch pha:
 = 2k với k= 0→ hai dao đô ̣ng cùng pha
 = (2k+1) với k  Z → hai dao đô ̣ng ngược pha

 = (2k + 1) 2 với k  Z → hai dao đô ̣ng vuông pha
 Dao đô ̣ng tổng hợp: x = Acos(t + )
2 2
+ Biên đô ̣ dao đô ̣ng tổng hợp: A2 = A1 + A 2 + 2A1A2cos(2 – 1)
Chú ý: A1 – A2  A  A1 + A2
Amax = A1 + A2 khi x1 cùng pha với x2
Amin = A1 – A2 khi x1 ngược pha với x2
A Sinϕ1 +A 2 Sinϕ
ϕ= 1
+ Pha ban đầu: tan A 1 Cos ϕ1 + A2 Cos ϕ 2

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Một vật dao động điều hòa là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
có phương trình:
x 1=6 cos(2 πt +ϕ1 )(cm) và x 2=3 cos (2 πt+ϕ2 )(cm) . Biên độ dao động tổng hợp có thể là A. 18
cm B. 1 cm C. 17 cm D. 8 cm
Câu 2: Một vật dao động điều hòa là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
phương trình: x 1=2 cos(2 πt )(cm) và x 2=2 sin(2 πt )(cm) . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị

A. √ 2(cm) B. 4 √ 2(cm ) C. 4 (cm) D. 2 √2(cm )


Câu 3: Một vật dao động điều hòa là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
phương trình: x 1=4 √ 3 cos( πt )(cm) và x 2=4 sin( πt+α )(cm) . Biên độ dao động tổng hợp có giá
π

trị lớn nhất khi α bằng A. 2 B. π C. 0 D.
π
2
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 4: Một vật dao động điều hòa là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
có phương trình: x 1=2 sin(2 πt+α )(cm ) và x 2=4 cos(2 πt )(cm) . Biên độ dao động tổng hợp có
giá trị nhỏ nhất khi α bằng
π π

A. π B. 2 C. 0 D. 2
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 5: Một vật dao động điều hòa là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
π π
x 1=4 cos(5 πt− )( cm) x 2=4 √ 3 cos(5 πt+ )(cm)
phương trình: 6 và 3 . Phương trình dao động
điều hòa tổng hợp là
π π
x=8 cos(5 πt+ )(cm) x=8 √ 2cos(5 πt + )( cm)
A. 6 B. 3
π π
x=8 cos(5 πt− )( cm) x=8 √ 2cos(5 πt + )( cm)
C. 6 D. 6
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6: Một vật dao động điều hòa là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
π 3π
x 1=4 cos(10t + )( cm) x 2=3 cos(10 t− )(cm)
có phương trình: 4 và 4 . Vận tốc của vật ở vị trí cân
bằng có giá trị
A. 10 cm/s B. 100 cm/s C. 80 cm/s D. 50 cm/s
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 7: Một vật dao động điều hòa là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
π
x 2=4 cos(4 πt+ )(cm)
phương trình: x 1=4 cos(4 πt )(cm) và 2 . Li độ của vật ở thời điểm
t = 1s là
A. 4 (cm) B. 3 (cm) C. 2 √ 2(cm ) D. 4 √2(cm )
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Câu 8: Một vật dao động điều hòa là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
π
x 2=2 cos(5 πt+ )(cm)
phương trình: x 1=2 cos(5 πt )(cm) và 2 . Vận tốc của vật ở thời điểm
t = 3s là
A. 5 √2 π(cm/s) B. - 5 √2 π(cm/s) C. 5 π ( cm/s) D.
10 π ( cm/s)
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 9:(TN 2020) Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ
lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. Công thức nào sau đây
đúng?
A  A1  A2 A A1  A2
A. B. C. A  A1  A2 D. A  A1  A2

You might also like