Professional Documents
Culture Documents
FILE - 20211205 - 214333 - Poster CANVA TOÁN đã chuyển đổi đã chuyển đổi
FILE - 20211205 - 214333 - Poster CANVA TOÁN đã chuyển đổi đã chuyển đổi
FILE - 20211205 - 214333 - Poster CANVA TOÁN đã chuyển đổi đã chuyển đổi
Vectơ – không
LÝ THUYẾT VỀ
Bây giờ với một điểm A bấ t kì ta quy
VECTƠ ước có một vectơ đặc biệt mà điểm
1. Khái niệ m v e c t ơ đầ u và điểm cuố i đề u là A. Vectơ này
được kí hiệu là và được gọi là
Đ ị n h n g h ĩ a . Ve c t ơ l à m ộ t đ o ạ n t h ẳ n g vectơ
c ó h ướng. – không.
V e c t ơ c ó đ i ể m đ ầ u A , đ i ể m c u ố i B đ ư ợ c
k í h i ệ u l à To á n l ớ p 1 0 | C h u y ê n đ ề: Lý
t h u y ế t v à B à i t ậ p T o á n 1 0 c ó đ á p á n v à
đọc là “ vectơ A B “
2. Vectơ cùng
phương, vectơ cùng
hướng
Định nghĩa. Hai vectơ được gọi là
cùng phương nế u giá của chúng
song song hoặc trùng nhau.
Nhận xét. Ba điểm phân biệt A, B,
C thẳng hàng khi và chỉ khi hai
vectơ cùng phương. THÀNH VIÊN
3. H a i v e c t ơ b ằ n g
n h a u
VÂN ANH
CẨM LY
Mỗ i vectơ có một độ dài, đó là khoảng cách giữa điểm đầ u BÁ TÀI
và điểm cuố i của vectơ đó. Độ dài của được kí hiệu là || , như vậy || ANH ĐỨC
HÀ NGUYÊN
= AB. QUANG ĐẠT
Vectơ có độ dài bằ ng 1 gọi là vectơ đơn vị. PHƯƠNG LINH
Hai vectơ được gọi là bằ ng nhau nế u chúng cùng hướng PHƯƠNG NHI
và có cùng độ dài, kí hiệu QUANG ĐẠT
Chú ý. Khi cho trước vectơ và điểm O, thì ta luôn tìm MỸ LINH
được một điểm A duy nhấ t sao cho HÀ TUẤ N
HẢI ANH
HOÀI NAM
TỔNG – HIỆU 2 VECTƠ 3. Tính chất của phép cộng các
1. Tổng của hai vectơ vectơ
Định nghĩa. Cho hai vectơ Lấy một điểm A tùy ý, Với ba vectơ tùy ý ta có
vẽ Vectơ được gọi là tổng của hai • (tính chất giao hoán);
vectơ Ta kí hiệu tổng của hai vectơ
• (tính chất kết hợp);
2. Quy tắc hình bình hành
Nếu ABCD là hình bình hành thì • (tính chất của vectơ – không).
Như vậy
Chú ý:
1) Phép toán tìm hiệu của hai vectơ còn được
gọi là phép trừ vectơ.
2) Với ba điểm tùy ý A, B, C ta luôn có
(quy tắc ba điểm);
(quy tắc trừ).