04 Danhgiaduan

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 23

Quyết định đầu tư dự án NPV IRR So sánh NPV và IRR

Phân tích hiệu quả dự án đầu tư

Tham khảo Tài chính 101, chương 5


& Gitman, chapter 10

1/23
Quyết định đầu tư dự án NPV IRR So sánh NPV và IRR

Nội dung

Quyết định đầu tư dự án

NPV

IRR

So sánh NPV và IRR

2/23
Quyết định đầu tư dự án NPV IRR So sánh NPV và IRR

Quyết định đầu tư dự án

• Đánh giá và lựa chọn các khoản đầu tư dài hạn phù hợp với
mục đích tối đa hóa giá trị vốn chủ sở hữu
• Chi đầu tư là khoản tiền doanh nghiệp chi ra để tạo ra lợi tức
trong tương lai (lớn hơn 1 năm)
• Chi thường xuyên là khoản chi mang lại lợi tức trong vòng 1
năm

3/23
Quyết định đầu tư dự án NPV IRR So sánh NPV và IRR

Dự án độc lập và dự án loại trừ nhau

• Dự án độc lập là dự án có dòng tiền không liên quan gì tới dự


án khác.
→ việc chấp thuận triển khai dự án này không ảnh hưởng đến
việc xem xét những dự án khác
• Dự án loại trừ nhau là các dự án cạnh tranh nguồn lực của
doanh nghiệp (vốn, nhân lực)
→ việc chọn một dự án sẽ loại bỏ các dự án cạnh tranh

4/23
Quyết định đầu tư dự án NPV IRR So sánh NPV và IRR

Quỹ không hạn chế và quỹ hạn chế

• Quỹ không hạn chế: doanh nghiệp có thể chấp nhận tất cả
các dự án độc lập nếu có lãi
• Quỹ hạn chế: doanh nghiệp chỉ có một số tiền nhất định để
đầu tư, phải cân nhắc giữa các dự án

5/23
Quyết định đầu tư dự án NPV IRR So sánh NPV và IRR

Ra quyết định: Chấp thuận/từ chối và Xếp hạng

• Chấp thuận/từ chối: công ty xác định xem dự án có đáp ứng


được tiêu chí tối thiểu mình đặt ra hay không.
• Xếp hạng: xếp hạng các dự án đầu tư dựa trên một chỉ tiêu
xác định trước

6/23
Quyết định đầu tư dự án NPV IRR So sánh NPV và IRR

Ví dụ

7/23
Quyết định đầu tư dự án NPV IRR So sánh NPV và IRR

Net present value - NPV

• Phương pháp Giá trị hiện tại ròng


• Cách tính: chiết khấu các dòng tiền trong tương lai về hiện
tại, trừ đi số tiền đầu tư ban đầu của dự án
• Lãi suất chiết khấu bằng với chi phí vốn của doanh nghiệp

8/23
Quyết định đầu tư dự án NPV IRR So sánh NPV và IRR

NPV

Pn CFt
NPV = t=1 − CF0
(1 + r )t
• Nếu NPV lớn hơn 0 → chấp nhận dự án.
Nếu NPV nhỏ hơn 0 → từ chối dự án.
• Nếu NPV lớn hơn 0:
lợi suất (dự kiến) từ dự án lớn hơn chi phí vốn
→ tăng giá trị thị trường của công ty
→ tăng giá trị của cổ đông thêm một khoản bằng với NPV

9/23
Quyết định đầu tư dự án NPV IRR So sánh NPV và IRR

Ví dụ NPV

10/23
Quyết định đầu tư dự án NPV IRR So sánh NPV và IRR

Chỉ số lợi nhuận - Profitability index

Pn CFt
t=1
(1 + r )t
PI =
CF0
• Chỉ số lợi nhuận (PI) bằng giá trị hiện tại của các dòng tiền
tương lai chia cho dòng tiền đầu tư ban đầu
• Áp dụng cho dòng tiền truyền thống: chi ra một khoản tiền
thời điểm ban đầu, sau đó nhận về các dòng tiền trong tương
lai
• Chấp nhận đầu tư nếu PI >= 1.0

11/23
Quyết định đầu tư dự án NPV IRR So sánh NPV và IRR

Áp dụng

• Bạn định mua một chiếc xe kinh doanh Grab


• Chi phí ban đầu 300 triệu. Toàn bộ tiền mua xe bạn vay NH
với lãi suất 15%/năm, trả lãi hàng năm.
• Xe sử dụng được 8 năm. Giả sử cuối mỗi năm bạn thu về lãi
70 triệu (sau khi trừ chi phí, khấu hao)
• NPV =
PI =
(xem file Excel budgeting)

12/23
Quyết định đầu tư dự án NPV IRR So sánh NPV và IRR

Internal Rate of Return - IRR

• Dịch: Lợi tức nội tại, tỷ suất hoàn vốn nội bộ


• IRR là lãi suất r làm cho NPV của dự án bằng 0
• IRR là lợi tức công ty sẽ được hưởng nếu đầu tư vào dự án và
nhận được dòng tiền vào đúng như dự tính

13/23
Quyết định đầu tư dự án NPV IRR So sánh NPV và IRR

IRR

Pn CFt
0= t=1 − CF0
(1 + IRR)t
• Nếu IRR lớn hơn chi phí vốn thì chấp nhận dự án
Nếu IRR nhỏ hơn chi phí vốn thì từ chối dự án
• Tiêu chí này đảm bảo công ty sẽ thu về được ít nhất là chi
phí vốn
→ Gia tăng giá trị cho cổ đông

14/23
Quyết định đầu tư dự án NPV IRR So sánh NPV và IRR

Ví dụ IRR

15/23
Quyết định đầu tư dự án NPV IRR So sánh NPV và IRR

Áp dụng

• Bạn định mua một chiếc xe kinh doanh Grab


• Chi phí ban đầu 300 triệu. Toàn bộ tiền mua xe bạn vay NH
với lãi suất 15%/năm, trả lãi hàng năm.
• Xe sử dụng được 8 năm. Giả sử cuối mỗi năm bạn thu về lãi
70 triệu (sau khi trừ chi phí, khấu hao)
• IRR =
(phải dùng excel hoặc máy tính tài chính)

16/23
Quyết định đầu tư dự án NPV IRR So sánh NPV và IRR

Trong ví dụ

• NPVA = 11, 071; NPVB = 10, 924


• IRRA = 19.9%; IRRB = 21.7%
• NPVA > NPVB → chọn A?
• IRRA < IRRB → chọn B?

17/23
Quyết định đầu tư dự án NPV IRR So sánh NPV và IRR

Đường NPV

• Cần giải thích sự mâu thuẫn trong việc xếp hạng của 2
phương pháp
• Đường NPV là đường nối các giá trị NPV của dự án ở các
mức lãi suất chiết khấu khác nhau

18/23
Quyết định đầu tư dự án NPV IRR So sánh NPV và IRR

Đường NPV

19/23
Quyết định đầu tư dự án NPV IRR So sánh NPV và IRR

Ngưỡng ra quyết định tùy thuộc vào lợi suất yêu cầu

20/23
Quyết định đầu tư dự án NPV IRR So sánh NPV và IRR

Phương pháp nào tốt hơn?

• Về mặt lý thuyết, NPV tốt hơn


• NPV đo lường số tiền thực dự án tạo ra được (hoặc hủy hoại)
cho cổ đông
• Dự án với các dòng tiền phức tạp có thể tạo ra nhiều IRR
• Các nhà quản lý ưa dùng cả IRR vì sử dụng tỷ suất lợi nhuận
sẽ dễ so sánh hơn

21/23
Quyết định đầu tư dự án NPV IRR So sánh NPV và IRR

Đọc thêm: Mâu thuẫn xếp hạng giữa NPV & IRR
Xem Gitman, chương 10 mục 10.5

• NPV giả định dòng tiền trung hạn được tái đầu tư với lới tức
bằng chi phí vốn
IRR giả định dòng tiền trung hạn được tái đầu tư với lợi tức
bằng IRR.
• Độ lớn của khoản đầu tư, thời điểm của các dòng tiền xuất
hiện

22/23
Quyết định đầu tư dự án NPV IRR So sánh NPV và IRR

Ôn tập

• Các bài tập cuối chương


• Tính NPV (máy tính cầm tay, excel)
• Tính IRR (excel)
• Ra quyết định đầu tư, xếp hạng dựa trên kết quả tính

23/23

You might also like