09 TCDN

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 29

Các loại doanh nghiệp Tài chính trong doanh nghiệp Báo cáo tài chính Phân tích

n tích chỉ số tài chính

Tài chính doanh nghiệp

Tham khảo Tài chính 101, chương 8


Gitman, chương 1 & 3

1/29
Các loại doanh nghiệp Tài chính trong doanh nghiệp Báo cáo tài chính Phân tích chỉ số tài chính

Nội dung

Các loại doanh nghiệp

Tài chính trong doanh nghiệp

Báo cáo tài chính

Phân tích chỉ số tài chính

2/29
Các loại doanh nghiệp Tài chính trong doanh nghiệp Báo cáo tài chính Phân tích chỉ số tài chính

Các loại hình doanh nghiệp

• Doanh nghiệp tư nhân: một cá nhân làm chủ


• Công ty hợp danh (partnership)
• Công ty trách nhiệm hữu hạn
• Công ty cổ phần

3/29
Các loại doanh nghiệp Tài chính trong doanh nghiệp Báo cáo tài chính Phân tích chỉ số tài chính

Doanh nghiệp tư nhân

• Một cá nhân làm chủ


• Không có pháp nhân tách rời người chủ
• Trách nhiệm vô hạn đối với nghĩa vụ nợ của doanh nghiệp
• Ra quyết định nhanh chóng, phù hợp quy mô nhỏ

4/29
Các loại doanh nghiệp Tài chính trong doanh nghiệp Báo cáo tài chính Phân tích chỉ số tài chính

Công ty hợp danh

• Các thành viên hợp danh (general partners) có trách nhiệm vô


hạn, nắm quyền điều hành
• Các thành viên góp vốn (limited partners) chiu trách nhiệm
hữu hạn tới mức đóng góp của mình, không điều hành
• Phổ biến trong các ngành đòi hỏi chuyên môn và trách nhiệm
cá nhân: luật, kiểm toán

5/29
Các loại doanh nghiệp Tài chính trong doanh nghiệp Báo cáo tài chính Phân tích chỉ số tài chính

Công ty trách nhiệm hữu hạn

• Trách nhiệm hữu hạn đối với các thành viên


• Có thể nhượng quyền góp vốn cho người khác
• Chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
• Không được phát hành cổ phiếu

6/29
Các loại doanh nghiệp Tài chính trong doanh nghiệp Báo cáo tài chính Phân tích chỉ số tài chính

Công ty cổ phần

• Trách nhiệm hữu hạn đối với cổ đông


• Chuyển nhượng vốn dễ dàng qua thị trường chứng khoán
• Chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
• Số lượng cổ đông không hạn chế

7/29
Các loại doanh nghiệp Tài chính trong doanh nghiệp Báo cáo tài chính Phân tích chỉ số tài chính

Tài chính trong doanh nghiệp

• Mục tiêu của doanh nghiệp: tối đa hóa giá trị vố cổ phần cho
cổ đông

8/29
Các loại doanh nghiệp Tài chính trong doanh nghiệp Báo cáo tài chính Phân tích chỉ số tài chính

Tài chính trong doanh nghiệp

• Quyết định tài chính quan trọng:


• Quyết định huy động vốn
• Quyết định đầu tư
• Quyết định về vốn lưu động

9/29
Các loại doanh nghiệp Tài chính trong doanh nghiệp Báo cáo tài chính Phân tích chỉ số tài chính

Thông tin bất cân xứng trong doanh nghiệp

• Rủi ro đạo đức xuất hiện: xung đột lợi ích giữa cổ đông và
người điều hành (agency problem)
• CEO có thể nhắm tới lợi ích cá nhân, ví dụ:
• Xây dựng nhóm lợi ích, tạo thương hiệu cá nhân bằng các
khoản chi phí không cần thiết
• Vì lợi nhuận ngắn hạn, cắt giảm chi tiêu cho nghiên cứu/đầu
tư dài hạn để duy trì lợi thế cạnh tranh

10/29
Các loại doanh nghiệp Tài chính trong doanh nghiệp Báo cáo tài chính Phân tích chỉ số tài chính

Giảm xung đột lợi ích?


• Sử dụng hợp đồng lương thưởng để giảm bớt xung đột lợi ích

11/29
Các loại doanh nghiệp Tài chính trong doanh nghiệp Báo cáo tài chính Phân tích chỉ số tài chính

Báo cáo tài chính

• Báo cáo kết quả kinh doanh


• Bảng cân đối kế toán
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

12/29
Các loại doanh nghiệp Tài chính trong doanh nghiệp Báo cáo tài chính Phân tích chỉ số tài chính

Báo cáo kết quả kinh doanh

Tổng kết các hoạt động kinh doanh trong một năm/quý
• Doanh thu (sales, revenue)
• Giá vốn hàng bán (cost of goods sold)
• Chi phí kinh doanh
• Chi phí bán hàng, quản lý
• Khấu hao

• Chi phí lãi vay


• Thuế thu nhập

13/29
Các loại doanh nghiệp Tài chính trong doanh nghiệp Báo cáo tài chính Phân tích chỉ số tài chính

Báo cáo kết quả kinh doanh

14/29
Các loại doanh nghiệp Tài chính trong doanh nghiệp Báo cáo tài chính Phân tích chỉ số tài chính

Báo cáo kết quả kinh doanh

Các thuật ngữ về lợi nhuận


• Lợi nhuận gộp = doanh thu - giá vốn
• EBIT: Lợi nhuận trước lãi và thuế = Lợi nhuận gộp - chi phí
kinh doanh
• EBT: Lợi nhuận trước thuế = EBIT - chi phí lãi
• Lợi nhuận ròng = EBT - thuế phải nộp

15/29
Các loại doanh nghiệp Tài chính trong doanh nghiệp Báo cáo tài chính Phân tích chỉ số tài chính

Bảng cân đối kế toán


Tình hình số dư tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm (cuối năm)

16/29
Các loại doanh nghiệp Tài chính trong doanh nghiệp Báo cáo tài chính Phân tích chỉ số tài chính

Bảng cân đối kế toán


Tình hình số dư tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm (cuối năm)

17/29
Các loại doanh nghiệp Tài chính trong doanh nghiệp Báo cáo tài chính Phân tích chỉ số tài chính

Bên tài sản

Các tài sản quan trọng


• Tài sản lưu động (TSLĐ)
• Tiền mặt
• Chứng khoán ngắn hạn
• Khoản phải thu
• Hàng trong kho (tồn kho)
• Khoản trả trước
• Tài sản dài hạn
• Máy móc, nhà xưởng, đất đai
• Đầu tư dài hạn (chứng khoán)
• Tài sản cố định vô hình

18/29
Các loại doanh nghiệp Tài chính trong doanh nghiệp Báo cáo tài chính Phân tích chỉ số tài chính

Bên nguồn vốn

Các nguồn vốn quan trọng


• Nghĩa vụ nợ ngắn hạn
• Khoản phải trả
• Vay ngắn hạn
• Doanh thu chưa thực hiện

• Nghĩa vụ nợ dài hạn


• Vốn chủ sở hữu

19/29
Các loại doanh nghiệp Tài chính trong doanh nghiệp Báo cáo tài chính Phân tích chỉ số tài chính

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

• Phản ánh việc thu và chi tiền mặt của doanh nghiệp trong
một giai đoạn
• Các dòng tiền quan trọng
• Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
• Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
• Dòng tiền từ hoạt động huy động vốn
• Nợ dài hạn

20/29
Các loại doanh nghiệp Tài chính trong doanh nghiệp Báo cáo tài chính Phân tích chỉ số tài chính

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

21/29
Các loại doanh nghiệp Tài chính trong doanh nghiệp Báo cáo tài chính Phân tích chỉ số tài chính

Phân tích chỉ số tài chính

Để đánh giá tình hình hoạt động của các doanh nghiệp
• Cổ đông và nhà đầu tư quan tâm đến lợi tức và rủi ro của
doanh nghiệp, những yếu tố tác động đến giá chứng khoán
• Chủ nợ quan tâm đến tình hình trả nợ ngắn và dài hạn của
công ty
• Nhà quản lý doanh nghiệp quan tâm đến tất cả các khía cạnh
trong tình hình tài chính

22/29
Các loại doanh nghiệp Tài chính trong doanh nghiệp Báo cáo tài chính Phân tích chỉ số tài chính

Phân tích chỉ số tài chính

• Tính toán các chỉ số dựa trên báo cáo tài chính
• So sánh với các công ty tương đồng, hoặc trung bình ngành,
tại một thời điểm
• So sánh tình hình hiện tại của công ty với chính mình trong
quá khứ

23/29
Các loại doanh nghiệp Tài chính trong doanh nghiệp Báo cáo tài chính Phân tích chỉ số tài chính

Các nhóm chỉ số

• Chỉ số thanh khoản


• Chỉ số hiệu quả hoạt động
• Chỉ số nợ
• Chỉ số tính sinh lợi
• Chỉ số thị trường

24/29
Các loại doanh nghiệp Tài chính trong doanh nghiệp Báo cáo tài chính Phân tích chỉ số tài chính

Nhóm chỉ số thanh khoản

• Khả năng thanh toán hiện thời (Current ratio)


= TSLĐ / Nợ ngắn hạn
• Khả năng thanh toán nhanh (Quick ratio)
= (TSLĐ - Tồn kho) / Nợ ngắn hạn
• Khả năng thanh toán bằng tiền mặt (Cash ratio)
= (Tiền mặt + Chứng khoán ngắn hạn) / Nợ ngắn hạn
Current ratio = 0.9 → Tốt hay xấu?
Cash ratio = 0.6 → Tốt hay xấu?

25/29
Các loại doanh nghiệp Tài chính trong doanh nghiệp Báo cáo tài chính Phân tích chỉ số tài chính

Nhóm chỉ số nợ

• Tỷ lệ Nợ (Debt ratio)
= Tổng nợ / Tổng tài sản
• Nợ / Vốn chủ (Debt-to-Equity ratio)
= Tổng nợ / Vốn chủ sở hữu
• Biến thể: Nợ dài hạn / Vốn chủ

• Tỷ lệ hoàn trả lãi (Interest coverage ratio)


= EBIT / Chi phí lãi
Debt ratio = 0.5 → Tốt hay xấu?
Debt ratio = 0.8 → Tốt hay xấu?

26/29
Các loại doanh nghiệp Tài chính trong doanh nghiệp Báo cáo tài chính Phân tích chỉ số tài chính

Nhóm chỉ số tính sinh lợi


• Tỷ suất lợi nhuận gộp
= Lợi nhuận gộp / Doanh thu
Tỷ suất lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
= EBIT / Doanh thu
Tỷ suất lợi nhuận ròng
= Lợi nhuận ròng / Doanh thu
• Lợi nhuận trên tài sản (Return on Assets hay ROA)
= Lợi nhuận ròng / Tổng tài sản
Lợi nhuận trên vốn chủ (Return on Equity hay ROE)
= Lợi nhuận ròng / Vốn chủ sở hữu
ROE = 0.1 → Tốt hay xấu?
Tỷ suất lợi nhuận gộp = 0.05 → Tốt hay xấu?

27/29
Các loại doanh nghiệp Tài chính trong doanh nghiệp Báo cáo tài chính Phân tích chỉ số tài chính

Thận trọng!

• Khi thấy chỉ số có sự khác biệt lớn so với thông thường,


doanh nghiệp có khả năng có vấn đề, không phải chắc chắn
• Một chỉ số duy nhất không đủ để kết luận
• Để so sánh, cần đưa các hạng mục tài chính của các doanh
nghiệp về một chuẩn

28/29
Các loại doanh nghiệp Tài chính trong doanh nghiệp Báo cáo tài chính Phân tích chỉ số tài chính

Ôn tập

• So sánh ưu nhược điểm của công ty TNHH và công ty cổ phần


• Hiểu các mục cơ bản trong báo cáo kết quả kinh doanh và
bảng cân đối kế toán
• Tính toán và phân tích các chỉ số tài chính với ví dụ trong bài

29/29

You might also like