Can Bang Oxi Hoa Khu

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Chương 4 : PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ.

Bài 1: Cân bằng các phương trình phản ứng sau (viết sơ đồ electron biểu diễn các quá trình oxi hóa,
quá trình khử):
A. Dạng cơ bản :

(1) P + KClO3 → P2O5 + KCl. (8) Na + H2O → NaOH + H2 .

(2) NH3 + CuO → N2 + Cu + H2O. (9) Fe3O4 + H2 → Fe + H2O.

(3) S+ HNO3 → H2SO4 + NO. (10) NO2 + O2 + H2O→ HNO3.

(4) C3H8 + HNO3 → CO2 + NO + H2O. (11) C + HNO3 → CO2 + NO + H2O.

(5) H2S + HClO3 → HCl + H2SO4. (12) Na2O2 + H2O → NaOH + O2.

(6) H2SO4 + C2H2 → CO2 + SO2 + H2O. (13) Fe3O4 + CO → Fe + CO2.

(7) NH3 + O2 → NO + H2O. (14) P + H2 SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O.


B. Dạng có mối trường :

(1) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O. (6) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O.

(2) Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. (7) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O.

(3) Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O. (8) Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O.

(4) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. (9) Ag + HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O.

(5) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O. (10) Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O.
(11) Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO + NO2 + H2O.
(12) FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + S + O2 + H2O.
(13) Al + HNO3 → Al(NO3)3 +N2O + N2 +H2O.
(14) SO2 + FeCl3 + H2O → FeCl2 + HCl + H2SO4 .
(15) O3 + KI + H2O → KOH + O2 + I2.
(16) FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + CO2 + NO2 + H2O.
(17) FeSO4 + Cl2 + H2SO4 → Fe2(SO4) 3 + HCl.
(18) FeSO4 + H2SO4 + HNO3 → Fe2(SO4)3 + NO + H2O.
C. Dạng tự oxi hóa khử :
(1) S + NaOH → Na2S + Na2SO4 + H2O.
(2) Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O.
(3) NO2 + NaOH→ NaNO2 + NaNO3 + H2O.
(4) P+ NaOH + H2O → PH3 + NaH2PO2.
(5) MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O.
(6) Cl2 +KOH → KCl + KClO + H2O.
D. Dạng phản ứng nội oxi hóa khử :
(1) KClO3 → KCl + O2.
(2) KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
(3) NaNO3 → NaNO2 + O2.
(4) NH4NO3 → N2O + H2O.
(5) KClO3 → KCl + KClO4.
(6) Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2.
(7) NaNO2 → NaNO3 + Na2O + NO.
(8) HNO3 → NO2 + O2 + H2O.
(9) NH4NO2 → N2 + H2O.
E. *Dạng phản ứng oxi hóa khử phức tạp :
(1) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 .
(2)FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O.
(3) As2S3 + HNO3 → H3AsO4 + H2SO4 + NO.
(4) K2Cr2O7 + HCl→ KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O.
(5) KMnO4 + HCl→ KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
(6) FeSO4+H2SO4 +KMnO4→ Fe2(SO4)3+MnSO4+K2SO4+H2O.
(7) FeCu2S2 + O2→ Fe2O3 + CuO + SO2.
(8) Cu2S + HNO3 (loãng)→ Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O.
(9) NaClO2 + Cl2 → NaCl + ClO2.
(10) CrI3 + KOH + Cl2 → K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O.
(11) CuS+ HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + S +H2O.

Bài 2: Cho ,5 am mot kim loai hoa tri n tan het tron dun dich HNO3 thu đươc 4,4 l t kh NO
ơ đktc , muoi nitrat va nươc
a) Viết pt phản ứn và các quá trình khử , oxi hóa xảy ra
b) Xác định tên kim loại
c Tính khối lượn dd HNO3 12,7 % cần dùn Biết hiệu suất pư là 0%
Bài 3: Hòa tan m am Cu bằn dd HNO3 0,5 vừa đủ thu được 0,03 mol NO và 0,02 mol NO2 và dd
chứa x am muối
a Viết phươn trình pư và các quá trình khử , oxi hóa xảy ra
b Tính iá trị của m và x
c Tính thể tích dd HNO3 0,5 cần dùn

Bài 4: *Cho 0, mol Al và 0, 5 mol phản ứn hoàn toàn với dd HNO3 dư tạo ra Al NO3)3,
Mg(NO3)2 , H2O và 3,44 lít một khí X duy nhát chứa nitơ ở đktc
a) Xác định côn thức phân tử của X.
b Tính thể tích dd HNO3 0,2 cần dùn

Bài 5: *Cho 0,4 mol tác dụn hoàn toàn với HNO3 tạo ra NO3)2 , H2O và 0, mol một sản phẩm
khí duy nhất chứa nitơ
a) Xác định côn thức phân tử của X.
b Tính thể tích dd HNO3 6,35 % d= , 5 /ml cần dùn Biết n ười ta lấy dư 25 % so với lượn cần

Bài 6: *Cho m am Al phản ứn hết với dd axit nitric thu được một muối và , 6 lít hỗn hợp khí NO
và N2O ở đktc có tỷ khối so với hiđro là 16,75.
a Tính thành phần % thể tích và % khối lượn hai khí tron hh
b Tính iá trị của m
c Tính thể tích dd HNO3 0,25 cần dùn

You might also like