Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương Ôn Tập Hóa 10 Học Kỳ 1
Đề Cương Ôn Tập Hóa 10 Học Kỳ 1
Phần I. TỰ LUẬN
I. Giải thích liên kết được hình thành trong hợp chất sau
Na3N ; K2O; BaCl2; MgO; Na2S; Li3N; KBr; Ca3N2; Al2O3; NaCl. Viết phương trình phản ứng tạo thành phân tử
từ các đơn chất tương ứng.
II. Viết công thức cấu tạo các hợp chất sau:
1. O2, Cl2; N2; H2O; H2S; HCl; NH3; CH4.
2. CO2; SO2; SO3 ; Cl2O3; Cl2O7; N2O5; P2O5.
3. C2H2 ; C2H4 ; C3H8 ; CH2O ; CH2O2 ; CH4O.
4. HClO; HClO3 ; HNO3 ; H2SO4 ; H3PO4; HNO2.
III. Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết quá trình khử và quá trình
oxi hóa.
1. Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
2. Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
3. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O
4. FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
5. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O
6. K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
7. KMnO4 + KI + H2SO4 → MnSO4 + I2 + K2SO4 + H2O
8. KI + HNO3→ KNO3 + I2 + NO + H2O
9. MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
10. S + NaOH → Na2S + Na2SO3 + H2O
IV. Toán tìm oxit cao nhất, hợp chất khí với hidro
1. Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng RO3. Hợp chất khí của với hidro chứa 5,88% Hidro về khối lượng.
a. Xác định nguyên tố đó.
b. Tính C% dd axit thu được khi cho 16g RO3 vào 200g nước.
2. Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng R2O7. Hợp chất khí của nó với hidro chứa 2,74% Hidro về khối
lượng.
a. Tìm tên R.
b. Nếu cho 0,25 mol đơn chất của R tác dụng với hidro (vừa đủ)thu được hợp chất khí, khi hòa tan khí này
vào nước thu được 200g dd axit. Tính C% của dd axit này?
3. Hợp chất khí của Hidro với nguyên tố X có dạng XH3. oxit cao nhất của nó chứa 56,33% oxi về khối lượng.
a. Tìm tên X.
b. Cho 4,65 g X tác dụng với oxi dư thu được hợp chất Y. Hòa tan Y vào nước thu được 500ml dd axit. Tính
CM dd axit?
4. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là RH4 . Oxit cao nhất của nó chứa 72,73% Oxi về khối lượng.
a. Tìm nguyên tố đó.
1
b. Dẫn cháy hoàn toàn 3,6 g R trên, rồi dẫn khí thu được vào dd nước vôi trong dư. Tính khối lượng kết tủa
thu được.
5. Nguyên tố R thuộc nhóm IA. oxit cao nhất của R chứa 17,02% oxi về khối lượng.
a. Xác định tên nguyên tố R.
b. Y là hidroxit tương ứng với oxit cao nhất của R. Cho 28g dd Y trung hòa vừa đủ với 100 ml dd H2SO4
0,5M. Tính C% của dd Y?
6. Hợp chất khí hydro của R có dạng RH2. Oxit cao nhất của R có chứa 40% khối lượng của R.
a. Xác định R.
b. Cho 8 gam oxit cao nhất của R vào nước thì được 100ml dung dịch A.
– Tính CM của dung dịch A.
– Tính thể tích nước cần thêm vào dung dịch A để thu được dung dịch có CM là 0,2M.
7. Hợp chất khí hydro của R có dạng HR . Oxit cao nhất của R có chứa 38,8 % khối lượng của R.
a. Xác định R.
b. Dẫn khí HR vào nước được 100 ml dd axit tương ứng. axit này hòa tan vừa đủ 8 g CuO. Tính nồng độ mol
axit trên.
8. Nguyên tố R có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2np3. Hợp chất khí của R với hidro chứa 82,35% R về khối
lượng.
a. Tìm tên R.
b. Nếu cho 10,8 g oxit của R tác dụng với nước thu được 200g dd axit. Tính C% của dd axit này?
V. Toán tìm tên kim loại
1. Cho 4,48 g oxit của kim loại R có hóa trị II tác dụng vừa đủ với 78,4g dung dịch H2SO4 10%.
a. Xác định công thức phân tử của oxit trên.
b. Tính khối lượng muối thu được khi cho kim loại 20g R tác dụng hết với dung dịch HCl dư.
2. Cho 20 g oxit của kim loại M hóa trị II tác dụng hết với 700 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau đó trung hòa
lượng axit dư cần dùng 400 ml dung dịch NaOH 1M.
a. Xác định công thức phân tử của oxit trên.
b. Cho 20g oxit kim loại M trên tác dụng vừa đủ với V (l) dung dịch HCl 2M. Tìm V.
3. Hòa tan 20,4g oxit kim loại A, hoá trị III trong V (l) dung dịch axit H2SO4 1M ( lấy dư 20% so với lượng
phản ứng) thì thu được 68,4g muối khan.
a. Xác định công thức phân tử của oxit trên.
b. Tính thể tích KOH 1M cần thêm vào để trung hòa được axit dư sau phản ứng.
4. Để hòa tan 24g một oxit của kim loại A (A hóa trị II) cần dùng 100g dung dịch HCl 21,9%.
a. Xác định công thức phân tử của oxit trên.
b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch sau phản ứng.
5. Để hòa tan 11,6g hiđroxit kim loại hóa trị II cần dùng 146g dung dịch HCl 10% .
a. Xác định công thức phân tử của hidroxit trên.
b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch sau phản ứng.
6. Cho 3,48 gam hiđroxit của kim loại M thuộc nhóm IIA tác dụng với 400 ml dung dịch HCl 0,5M có dư.
Để trung hòa axit dư người ta dùng 80ml dung dịch KOH 1M. Tìm kim loại M ?
7. Cho 9,8 gam một hidroxit của kim loại M hóa trị II tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M.
a. Xác định công thức phân tử của hidroxit trên.
b. Tính nồng độ mol dung dịch sau phản ứng.
8. Để trung hòa hết 16g một hidroxit của 1 kim loại nhóm IA cần dùng hết 500ml dung dich HCl 0,8M.
a. Xác định công thức phân tử của hidroxit trên.
b. Tính khối lượng muối thu được khi cho 4,9 gam hidroxit của kim loại M tác dụng hết với dung dịch
axit H2SO4 dư.
A. X: Phi kim ; Y: Khí hiếm ; Z: Kim loại. B. X: Khí hiếm ; Y: Phi kim ; Z: Kim loại .
C. X: Khí hiếm ; Y: Kim loại ; Z: Phi kim. D. X: Khí hiếm ; Y: Phi kim ; Z: Kim loại .
13) Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính kim loại?
A. Li, Be, Na, K B. Al, Mg, Na, Li
C. Mg, K, Rb, Cs D. Mg, Na, Rb, Sr
14) Tính kim loại giảm dần trong dãy :
A. Al, B, Mg, C B. Mg, Al, B, C C. B, Mg, Al, C D. Mg, B, Al, C
15) Tính phi kim tăng dần trong dãy :
A. P, S, O, F B.O, S, P, F C. O, F, P, S D. F, O, S, P
16) X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. Cấu hình electron của X là
A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p63s2
2 2 6 2 1
C. 1s 2s 2p 3s 3p D. 1s22s22p63s23p3
18. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron ở phân lớp p là 5. Cấu hình electron của A
A. 1s22s22p3 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p1 D. 1s22s22p33s23p2
19. X thuộc chu kì 2, nhóm VIIA. Cấu hình electron của X là
3
A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p5 D. 1s22s22p63s23p6
20. X có cấu hình electron là 3s . Xác định công thức oxit cao nhất của X
2
(a)
2Fe+ 3Cl 2 ⎯⎯
→ 2FeCl 3 b)
NaOH + HCl ⎯⎯
→ NaCl + H2O
(c)
Fe O + 4CO ⎯⎯
3 4
→ 3Fe + 4CO 2 (d)
AgNO + NaCl ⎯⎯
3
→ AgCl + NaNO 3
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 15: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng:Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?
A. 3, 14, 9, 1, 7. B. 3, 28, 9, 1, 14. C. 3, 26, 9, 2, 13. D. 2, 28, 6, 1, 14.
5
Câu 17: Cho phương trình phản ứng :
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số cân bằng tối giản của FeSO4 là :
A. 10 B. 8 C. 6 D. 2
Câu 18: Cho phản ứng: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 ⎯→ Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là
A. 5 và 2. B. 1 và 5. C. 2 và 10. D. 5 và 1
Câu 19: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. S + 2Na ⎯⎯
→ Na2S C. S + 6HNO3(đặc) ⎯⎯
→ H2SO4 + 6NO2 + H2O
to to
Câu 20: Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hoá?
A. HCl+ AgNO3→ AgCl+ HNO3 B. 2HCl + Mg→ MgCl2+ H2
C. 8HCl + Fe3O4 →FeCl2 +2 FeCl3 +4H2O D. 4HCl + MnO2→ MnCl2+ Cl2 + 2H2O