Professional Documents
Culture Documents
Bài Giảng Flavonoid & Dược Liệu Chứa Flavonoid
Bài Giảng Flavonoid & Dược Liệu Chứa Flavonoid
Sắc
Xanthon gentisin, maclurin
tố
thực
Quinon purpurin, tanshinon
vật
5
Sự liên quan về cấu tạo hóa học chưa được làm rõ,
các nghiên cứu chưa hệ thống → tên không thống nhất.
anthoxanthin, anthoxanthidin,
anthocyanin, anthochlor, chymochrome
Năm 1952 :
T.A. Geissman : → Flavone (Δ’ 2-phenyl chromon)
→ những chất # Flavone này được gọi là Flavonoid.
O
OH OMe
estradiol
HO
HO O
Daidzein
O
estriol OH
OH
HO
HO O
Genistein
OH
OH O
OH OH
8
Nhắc lại . . .
dihydro dihydro
pyran pyran γ-pyron γ-pyron pyrilium
O O O O O
O O
O O O O O
O O
benzopyran dihydro benzo benzo benzo
benzopyran γ-pyron dihydro pyrilium
(chroman) (chromon) γ-pyron
(flavilium)
9
B. CẤU TRÚC
O O O
O O
2’ 4’
8 1 B 1
O 2 O
7 7
A C 6’ A C 2’
3 3 1’
6 3’
5 4 5 B
O O 6’ 4’
5’
3
2 4 1
B O
3’
2’ OH
7 B số phụ
4’ 1 5 B C
A C 6 4 3
5’ 5
1’ 1’
6’
6’ 2’
O
B
5’ 3’
B số chính 4’
11
I. EU-FLAVONOID
- Flavon, - Flavonol
O 2
- Flavanol, - Flavanonol
- Chalcon, - Auron 3
O
- Dihydrochalcon (DHC)
- Anthocyanidin (AC)
12
II. ISO-FLAVONOID
- Coumarano chroman 3
- 3-phenyl coumarin
13
III. NEO-FLAVONOID
O
HO O O
2
OH O O O
3
4
O
HO
brazilein inophyllolid
(tô mộc) (dầu mù u)
14
IV. BI-FLAVONOID
C4’ - C6 : robusta-flavon
C6 - C6 : cupressu-flavon
C3' - C8 : amento-flavon
C6 - C8 : agathis-flavon
15
V. CẤU TRÚC KHÁC
MeO O
OMe
3' OH
HO 8 O HO O
OH O OH OH
OH OH
OH O OH
HO O
OH
ginkgetin /Ginkgo biloba
OH
OH
OH
HO O
OH
Flavo-Lignan O CH2OH
OH
HO O OMe
O OH
OH OH
OH O
proanthocyanidin
silybin / Silybum marianum trimere 16
CÁC KIỂU GLYCOSID
OH OH
HO O HO O
OH OMe
3 O rutinose 3 O SO3K
OH O OH O
1'
glucose 6
O 4'
OH
C-glycosid
(puerarin)
17
VỊ TRÍ NỐI GLYCOSID
rut
HO O HO O O O
O glc O rut
OH O OH O O
glc
HO O HO O
O glc rha OH
OH O OH O
CH2OH CH2OH
O O O
Me
CH2OH
Genin O
O
O Genin O
O 2
O
6
1
1
Me O O
Me
neohesperidose rutinose
(R1 → 2G) (R1 → 6G)
19
Các vị trí thường gặp của nhóm –OH và Đường
4’ OH
B
HO 7 O HO O
3’ OH
A C
OH
5 3 OH
OH O OH O
OH
euflavonoid isoflavonoid
Ð
Ð Ð
Ð O Ð O
Ð Ð Ð
Ð O O
Ð
20
C. TÓM TẮT PHÂN LOẠI
OR
O 2 RO O 2
OR
OR
O OR O
22
1. PHÂN LOẠI EU-FLAVONOID
- Flavon - Flavonol
- Flavanon - Flavanonol
- Chalcon - Dihydrochalcon (DHC)
- Auron - Anthocyanidin (AC)
- Catechin - Leuco-anthocyanidin (LAC)
OH
OH OH OH
HO O HO O HO O
OH OH
OH O OH O OH O
24
1.2. Flavonol
OH
O
OH
OH OH OH
HO O HO O HO O
OH OH
OH OH OH
OH O OH O OH O
25
rutin troxerutin
OH C2H4OH O C2H4OH
HO O O O
OH O C2H4OH
3 O rutinose 3 O rutinose
OH O OH O
OH OH
HO O HO O
OH OH
3 O rhamnose 3 O glucose
OH O OH O
quercitrin isoquercitrin
26
1.3. Flavanon
OH OH OH
HO O HO O HO O
OH
* O OH O OH O
liquiritin naringin
(7-O-glc) (7-O-neohesp)
27
OMe OMe
HO O rutinose O O
OH OH
OH O OH O
hesperitin hesperidin
OH OH
HO O OH− HO OH
H+
* * O
O
liquiritigenin iso-liquiritigenin
28
1.4. Flavanonol
OH
O
OH
OH OH
OH
HO O HO O
OH HO O
OH
OH OH OH
OH O OH O OH O
29
1.5. Chalcon
OH
OH OH
HO OH HO OH
OH
OH O OH O
chalco-naringenin butein
30
1.6. Dihydrochalcon (DHC)
OH
OH OH
HO OH HO OH
OH
OH O OH O
phloretin nubigenol
31
1.7. Auron
O β
α
O
OH
OH OH OH
HO O HO O HO O
OH OH
OH O OH O OH O
+
O
OH
OH OH OH
+ + +
HO O HO O HO O
OH OH
OH OH OH
OH OH OH
33
1.9. Catechin = Flavan 3-ol
O
*
catechin epicatechin
* OH OH OH
HO O HO O
OH OH
OH OH
OH OH
(3α)
OH OH
OH OH
HO O HO O
OH OH
OH OH
OH OH (3α)
gallocatechin epigallocatechin
(Flavan 3,4 diol)
1.10. Leucoanthocyanidin = LAC
O
*
** OH
OH
OH
OH OH OH
HO O HO O HO O
OH OH
OH OH OH
OH OH OH OH OH OH
HO OH P O OH
OH OH
+ P-enol pyruvic
COOH COOH
CH2
CH2
P O C COOH
P O O C COOH P O O H
OH OH
(IV) (III)
36
acid prefenic
COOH COOH O
CH2 C COOH
CH2
P O O C COOH
– CO2
OH
OH
(V) (VI)
H NH2 NH2 O
CH CH COOH CH2 CH COOH CH2 C COOH
OH OH OH
37
(IX)
COOH OH OH
B B
B
HO
HOOC
OH
O
Phần C3 + C6 (B)
38
3 đơn vị acetic
O O O O O O
CH3 C CH2 C CH2 C CH3 C CH2 C CH2 C OH
OH H OH H OH
H H
O O O O
H CH3
H OH OH
O O
OH OH
H H
O O HO OH
H
H C H HO
H
H
O OH O
OH O
4 OH 4' OH
HO 4' 6' OH HO 7 O
1
2' 5
OH O OH O
40
3. LÝ TÍNH FLAVONOID
41
3.2. Màu sắc
42
3.3. Độ bền
- dạng genin :
- dạng glycosid :
43
3.4. Độ tan
44
3.4.2. Độ tan của glycosid
45
4. PHỔ UV
46
hyperchrom
Abs.
hypsochrom bathochrom
hypochrom
O
băng II băng I λ
200 300 400 500 nm
47
isoflavon
flavanon 4. PHỔ UV
flavon
flavonol
chalcon anthocyanin
auron
50
Kaempferol
OH
HO O
OH
OH O
3400
51
Quercetin
OH
HO O
OH
OH
OH O
3400
52
Rutin
OH
HO O
OH
O
OH O
Rutinose
3418
53
Naringenin
OH
HO O
3400
OH O
3300
54
6. HÓA TÍNH FLAVONOID
6.1. Của các nhóm -OH
Có tính acid yếu (-OH/C-7 > 4' > 3' > 3, 5).
tính acid
4' OH
tính acid mạnh hơn
HO 7 O
mạnh hơn
3 O
5
OH O H
55
6.1.1. Tạo glycosid với đường (hoặc Δ’ của đường)
- thường : glc, rha, gal, xyl ... là O-glyc ở 3,7, 4',5
rutinose R1 → 6G gentibiose G1 → 6G
neohesperidose R1 → 2G sophorose G1 → 2G
56
6.1.2. Tạo muối
Căn cứ vào độ bền này → cấu trúc của flavonoid
O O O O
OH O Al Al
AlCl3/MeOH ++ HCl ++
bền / HCl
58
Khi Flavonoid + thuốc thử tăng màu :
+ kiềm loãng (NaOH, Na2CO3, AcONa, EtONa)
59
6.2. Hóa tính của vòng γ-pyron
6.2.1. Tính kiềm
- vòng γ-pyron : kiềm yếu, với acid → tạo muối kém bền.
- flavon(ol) có thể tan một phần trong acid.
- nhóm -OH / C-5, 7, 4' làm tăng tính kiềm của vòng C.
- vòng pyrilium của anthocyanidin có tính kiềm mạnh.
với acid → muối bền, tồn tại trong tự nhiên.
Như vậy, flavonoid : lưỡng tính (vừa acid vừa kiềm).
O O O
HCl
O OH Cl OH Cl
60
6.2.2. Tính oxy hóa khử
a. khi khử
vòng γ-pyron / γ-dihydropyron → vòng pyrilium
(tăng màu, quan trọng / định tính)
Nếu có xúc tác, có thể khử → catechin hay LAC.
b. khi oxy hóa
flavon → flavonol
flavanon → flavanonol → flavon → flavonol
LAC → AC
61
6.3. Hóa tính của các vòng thơm (A và B)
Phản ứng thế azoic : tạo màu, dùng / định tính.
Tác nhân : p-nitroanilin, acid sulfanilic đã được diazo-hóa,
Điều kiện : - môi trường kiềm yếu,
- các vị trí o- hay p-(/OH) còn trống
- không bị cản trở lập thể
OH
HO O
OH O
62
6.4. Hóa tính của cả phân tử
HO OH
OH
phloroglucinol
OH
OH O
So sánh các mảnh nhỏ này với các chuẩn có sẵn,
→ xác định cấu trúc của flavonoid.
Quan trọng trong biện giải cấu trúc của flavonoid.
63
6.4.2. Kiềm phân isoflavonoid
- Trong môi trường kiềm, các iso-F có H-5 sẽ bị mất 1
HO O HO OH
2
NaOH 5%
HCOO –
4 4
5 3 5
3 +
H O H O
R 40OC × 2h R
Kiểm tra và theo dõi phản ứng thủy phân bằng SKLM.
66
b. Thủy phân bằng kiềm loãng (KOH 0.5% / N 2)
glycosid.
ose O 7 O
bị thủy phân sau 1-2 h
3 O ose
OH O
70
bột dược liệu
ROH
dịch cồn
thu hồi ROH
dịch nước
dịch nước
71
7.4. Dùng cồn acid
- Loại tạp, rồi tinh chế bằng các ph.pháp thích hợp.
72
7.5. Dùng cồn kiềm
- Tinh chế bằng (C* + ROH nóng) thu dịch cồn nóng
73
dược liệu dược liệu
cồn nóng cồn kiềm
dịch cồn dịch kiềm
thu hồi cồn trung hòa, cô bớt
dịch lọc
để nguội, lạnh
Citroflavonoid
74
Nói chung, Flavonoid là các hợp chất phân cực, khó phlập.
Độ phân cực Flavonoid thì :
• kém hơn đường, tannin
• xấp xỉ saponosid, anthraglycosid
• mạnh hơn sapogenin > anthraquinon > phytosterol
> coumarin, tinh dầu, chất béo.
Trên cột Si-gel pha thuận, Nhôm oxyt; với d.môi phân cực
kém / trung bình : Flavonoid thường bị giữ lại ở đầu cột !
76
• SKC Diaion HP-20 với (H2O – MeOH; MeOH % ↑ dần)
- Flavonoid sẽ ra sau đường, tannin
(là những chất phân cực hơn Flavonoid)
77
8. ĐỊNH TÍNH
HO OH
OH
8.1.1. Với kiềm đặc-nóng OH
OH O
Phá vỡ cấu trúc (→ phloroglucinol)
flavon,
vàng nhạt / vàng → cam (oxy hóa → nâu)
flavonol
chalcon,
vàng cam → đỏ - tía
auron
Trên giấy lọc, sắc đồ, dùng hơi NH3 : Flavonoid sẽ tăng màu.
79
8.2. Phản ứng với acid
+ HCl + H2SO4
- flavanon
- catechin
LAC → đỏ (AC) - LAC → cam → đỏ
- chalcon
- auron 3909896
80