Professional Documents
Culture Documents
Câu điều kiện
Câu điều kiện
Câu điều kiện
0 If + S + V(s,es), S+ V(s,es)/câu mệnh lệnh Điều kiện diễn tả thói quen, sự thật
hiển nhiên
If you see him, tell him meet me at my
office.
2 If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Điều kiện không có thật ở hiện tại
Should…+ V
(tobe: were)
the exam.
- Loại 3 + 2:
Lưu ý: Hai mệnh đề trong câu điều kiện có thể đổi chổ cho nhau được: nếu mệnh đề chính
đứng trước thì giữa hai mệnh đề không cần dấu phẩy, ngược lại thì phải có dấu phẩy ở giữa.
Câu điều kiện này diễn tả một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra nếu điều kiện
được đáp ứng, hoặc diễn tả một sự thật hiển nhiên, một kết quả tất yếu xảy ra.
Cấu trúc: If + S + V (hiện tại), S + V (hiện tại)
If + Mệnh đề 1 (thì hiện tại đơn giản), Mệnh đề 2 (thì hiện tại đơn giản) => Khi muốn
nhắn nhủ ai đó:
Ví dụ : If you see Nam, you tell him I’m in Vietnam
If + Mệnh đề 1 (thì hiện tại đơn giản), Mệnh đề 2 (mệnh lệnh thức) => Dùng khi muốn
nhấn mạnh
Ví dụ: If you have any trouble, please telephone me though 115
Nếu diễn tả thói quen, trong mệnh đề chính thường xuất hiện thêm: often, usually, or
always. Ví dụ:
If water is frozen, it expands.
I usually walk to school if I have enough time.
Câu điều kiện hỗn hợp là mix của các loại câu điều kiện với nhau, ví dụ một số trường hợp
được sử dụng trong giao tiếp và ngôn ngữ viết:
If she hadn't stayed up late last night, she wouldn't be so tired now.
⇒ Thường có trạng từ đi theo (loại 3+ loại 2: giả thiết trái ngược với quá khứ, nhưng kết
quả thì trái ngược với hiện tại)
If I were you, I would have learned English earlier.
⇒ (loại 2 + loại 3: giả thiết trái ngược với hiện tại nhưng kết quả trái ngược với quá
khứ)
6. The crops would have been ruined if the flood had risen higher.
7. If you had not sneezed, he wouldn’t have known that we were there.
8. If she did her hair differently, she would look quite nice.
9. If John had played for our football team, we would not have lost the game.
EXERCISE 3 :
Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau:
6. If I had free time, I __________some shopping with you.
A. did B. will do C. would do D. would have done
7. If you_________English well, you will communicate with foreigners.
A. speak B. had spoken C. speaks D. spoke
8. If he had known her telephone number, he________her.
A. had rung B. would have rung
C. would ring D. will ring
9. Unless she__________, she will be late for school.
A. hurried B. hurries C. will hurry D. is hurrying
10. I would have given him this present, if I__________him.
A. had meet B. had met C. meet D. met
11. I would have visited you if I_________busy with my homework.
A. hadn't B. hadn't been C. wouldn't be D. wasn't
12. If you had caught the bus, you__________late for work.
A. wouldn't have been B. would have been
C. wouldn't be D. would be
13. Will you be angry if I__________ your pocket dictionary?
A. stole B. have stolen
C. were to steal D. steal
14. If__________as I told her, she would have succeeded.
A. she has done B. she had done
C. she does D. she did