Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Phổi

1/ Surfactant giúp làm giảm ứ dịch trong phế nang vì:

A. Làm khít thành phế nang

B. Vì lớp dịch lót lòng phế nang có xu hướng kéo dịch vào thành phế nang

C. Vì lớp dịch lót lòng phế nang có xu hướng kéo dịch ra thành phế nang

2/ Áp suất riếng phần O2 và CO2 của máu tĩnh mạch:

A. P02= 40, PCO2= 45

3/ Yếu tố nào không góp phần làm co dãn đường dẫn khí:

A. Cơ trơn

B. Sợi chun

C. Sụn

4/ Yếu tố nào không góp phần làm giảm cái del j đêý của đường dẫn khí:

A. Surfactant (vì surfactant ở phế nang )

5/ Phần trăm HbO2 bão hòa ở máu tĩnh mạch:

A. 80%

6/ Áp suất khí trong máu động mạch:

A. PO2= 100, PCO2=40

7/ Phát biểu không đúng về sự hợp xướng của máu và khí ở phổi :

A. V/Q=0.8

B.Nếu máu nhiều hơn khí có shunt

C. Nếu V/Q=1 thì có bất thường

D. Nếu khí nhiều hơn máu thì có khoảng chết

8/ Phát biểu nào về điều hòa hô hấp gắng sức là đúng:


A. Tín hiệu từ trung tâm hít vào ở vùng lưng hành não phối hợp với trung tâm hô
hấp ở vùng bụng hành não.

B. Tín hiệu chỉ từ trung tâm hít vào

C. Tín hiệu từ trung tâm ngưng thờ phối hợp với trung tâm hô hấp

D. Tín hiệu từ trung tâm hô hấp

9/ Hô hấp kí đo trực tiếp được số nào sau đây:

A.Thể tích khí cặn

B. Thể tích thở ra gắng sức trong 1s đầu

10/ Phát biểu sai:

A. Thể tích khí cặn là thể tích còn lại trong phổi sau thi thở ra bình thường ( sau
khi thở ra gắng sức )

11/ Các phản xạ căng phổi (dây X), xì mũi ( dây V) bla bla

Tiêu hóa

12/ Các yếu tố góp phần làm chậm thức ăn từ dạ dày xuống tá tràng:

A. Tăng tiết HCl

B. Giảm tiết HCl

C. Giảm tiết NaHCO3 (giảm cái này thì có giảm tiết dịch vị nhưng không biết có
làm giảm đưa thức ăn xuống không )

D. Không đáp án nào (C or D)

13/ Sản phẩm tiêu hóa cuối cùng của đường và đạm:

A. acid amin, monosaccharide, glucose

14/ Giả sử trong 1 đoạn tiêu hóa người ta tìm được các chất sau: acid amine,
glucose, monoglycerol và acid béo,… Đoạn này có thể là đoạn nào ống tiêu hóa :

A. ruột non
15/ Phát biểu nào sau đây về GIP là sai:

A. Tăng tiết dịch vị

B. Tiết ra bởi các tế bào niêm mạc ruột non

C. Tiết ra khi vị trấp xuống tá tràng có protein, mỡ và carbohydrate

D. Viết tắt Gastric inhibitory peptide

16/ Sóng chậm không gây co cơ vì:

A. Đỉnh sóng không đạt ngưỡng

B. Sóng không lan truyền trong lớp cơ dọc

C. Sóng không lan truyền trong lớp cơ vòng

17/ Phát biểu nào sau đây về insulin là đúng:

A. Sau khi ăn nồng độ insulin tăng đột ngột rồi sau đó giảm còn 1/3

B. Sau khi ăn, insulin được tiết ra theo 3 giai đoạn

Thận

18/ Nồng độ ưu trương ở tủy thận có vai trò:

A. Tái hấp thu nước ở ống góp đoạn tủy

B. Tái hấp thu nước ở ống lượn gần

C. Tái hấp thu nước ở ống lượn xa

19/ Đặc điểm tái hấp thu ở quai Henle:

A. Tính thấm nước ở nhánh xuống cao và rất ít ở nhánh lên

20/ Áp suất thẩm thấu của dịch lọc từ đoạn cuối ống lượn gần đến ống lượn xa:

A. 300-600-1200-600-300-100

21/ Mực lọc cầu thận là:

A. Lượng dịch lọc của cả 2 thận trong 1 phút


B. Lượng dịch lọc của 1 thận trong 1 phút

C. Lượng dịch lọc của 1 nephron trong 1 phút

22/ Hệ số lọc Kf là:

A. Mức lọc cầu thận trong 1mmHg áp suất lọc

23/ Phát biểu đúng:

A. Áp suất lọc tăng thì mức lọc cầu thận tăng

B. Áp suất lọc tăng thì mức lọc cầu thận ban đầu tăng, sau đó giảm

24/ Lượng máu qua thận, huyết tương và mức lọc cầu thận tương ứng là:

A. 1200-650-125 ml/phút

25/ Phát biểu sai khi so sánh nephron cận vỏ và nephron tủy:

A. Nephron cận vỏ / nephron tủy= 8/2

B. Nephron tủy có mạch thẳng

C. Máu chảy trong mạch thẳng nhiều và nhanh hơn

26/ Cơ chế bài tiết K+ ở ống lượn xa:

A. Bơm Na+-K+ ATPase

27/ Cơ chế bài tiết H+ ở ống lượn gần:

A. Vận chuyển tích cực thứ phát đối vận với Na

B. Vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận với Na

C. Khuếch tán thụ động

D. Bơm H+ATPase (tích cực nguyên phát)

Phân biệt được các hình thức vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận, đối vận, tích
cực nguyên phát, khuếch tán thụ động

28/ Phát biểu sai:


A. Nồng độ đường trong máu 160mg/dl thì trong nước tiểu có glucose

B. Glucose được tái hấp thu bờ lòng ống lượn gần qua vận chuyển tích cực thứ
phát đồng vận với Na

C. Glucose đc vận chuyển bằng khuếch tán tăng cường ở bờ màng đáy ống lượn
gần

29/ Chức năng nội tiết của thận: điều hòa huyết áp thông qua RAA (tác dụng của
renin, angiotensin, aldosteron), erythropoietin, điều hòa canxi phosphat
( calcitriol),

Nội tiết

30/ Yếu tố làm tăng tiết PRL:

A. Stress

B. Dopamine

31/ Tác dụng của Cortisol

32/ Phát biểu đúng về insulin:

A. Peptid C được tiết đồng thời với insulin nên có thể dùng để đánh giá chức năng
của tế bào beta

33/ Hormone của thùy trước tuyến yên thuộc nhóm

A. Peptid

34/ Cơ chế điều hòa chiếm ưu thế: điều hòa ngược âm tính

35/ Hormone tuyến giáp được tiết ra chủ yếu ở

A. Nang giáp

B. Tế bào nang giáp

36/ Dạng hoạt động của hormone tuyến giáp:

A. T3
B. T4

C. rT3

37/ Trong máu hormone tuyến giáp liên kết với

A. TBG

B. Ở dạng tự do

C. Albumin

38/ Các trường hợp thay đổi hormone tuyến giáp khi mang thai và suy gan

39/ % Ca ở dạng ion trong máu

A. 10%

40/ Cơ chế điều hòa PTH

41/ Hormone tác động trực tiếp làm giảm nồng độ Ca: Calcitonin

42/ Hormone tác động trực tiếp làm tăng nồng độ Ca

A. Calcitriol

B. PTH

43/ Tác dụng tăng tạo xương tạm thời của PTH=> ứng dụng trị loãng xương từng
đợt

44/ Dạng Ca trong máu có hoạt tính sinh học : ion Ca dạng tự do

45/ Hormone có hoạt tính sinh học làm tăng nồng độ Ca:

A. Vit D3

B. Calcitriol

C. Calcidiol

Nói chung phần nội tiết học hết cơ chế điều hòa và tác dụng của hormone,
hormone tuyến giáp và cận giáp học thêm các dạng có hoạt tính sinh học và các
dạng lưu hành trong máu
Sinh dục

46/ Các giai đoạn của tử cung trong 1 chu kì

A. Tăng sinh Tiết nhày  Hành kinh

47/ Tác dụng MIH: Ức chế hình thành ống Muller

48/ Tác dụng testosterone

Phần này hỏi khá dễ, phần hormone thì xem cơ chế điều hòa và tác dụng

Thần kinh

49/ Chức năng tiểu não giữa: giảm trương lực cơ

50/ Chức năng tiểu não mới: tăng trương lực cơ, điều hòa động tác

51/ Các chất dẫn truyền thần kinh như dopamine, Ach, serotonin,..

52/ Những tổn thương nào sau đây không phải ở vùng wernick:

A. Không hiểu được ngôn ngữ

B. Nhận biết được ngôn ngữ

C. Nói được nhưng không hiểu

53/ Tín hiệu từ tai bên phải sẽ đến : thùy thái dương bên trái

54/ Thứ tự tiếp nhận ngôn ngữ nào sau đây là đúng:

A. Hồi góc  Thùy thái dương

B. Hệ viền  Thùy thái dương

C. Thùy chẩm  Thùy thái dương ???

55/ Năm 1950, nghiên cứu bệnh nào sau đây góp phần giúp khám phá cơ chế của
trí nhớ

A. Động kinh

B. Mất trí nhớ


C. Tâm thần phân liệt

56/ Cơ chế học tập chủ yếu của chi:

A. Vận động

B. Ức chế

C. Kích thích đáp ứng

57/ Cơ chế học tập chủ yếu của kích thích có điều kiện không điều kiện đáp ứng có
điều kiện không điều kiện :

A. Kích thích đáp ứng

58/ Sóng não nào có tín hiệu từ đồi thị

A. Alpha

B. Beta

C. Delta

59/ Toang hóa máu làm ức chế thần kinh

60/ Các chất dẫn truyền thần kinh phân tử lớn và nhỏ ( lớn ít nhưng tác dụng lâu,
nhỏ nhiều nhưng tác dụng nhanh )

61/ Phát biểu nào sau đây là sai về thần kinh tự chủ

A. Chất dẫn truyền thần kinh sợi trước hạch và sau hạch là giống nhau

62/ Thụ thể nào là nhạy nhất với norepinephrine: hình như alpha 2

63/ Cơ chế khuếch đại âm thanh của tai

A. Do ống tai ngoài

B. Do chênh lệch diện tích giữa màng nhĩ và cửa sổ tiền đình

64/ Cơ quan chuyển tín hiệu dao động âm thanh thành tín hiệu điện: cơ quan ốc tai
Corti

65/ Tế bào nón có nhiều nhất ở điểm vàng , mắt nhìn được ánh sáng nhờ tế bào nón
Nói chung phần thần kinh rất nhiều phải đọc qua ít nhất 1 lần, tới thi không kịp dò
lại thì xem lại mấy câu trắc nghiệm thoi cũng có hỏi lại trong đó. Cũng không học
tủ được vì phần nào cũng hỏi 1 tí.

66/ Phản xạ Babinski (hỏi về tác động lên phần nào hệ TK hay j ấy không nhớ rõ)

You might also like