2. Chức năng và cấu tạo màng tế bào 3. Hình: Bình chứa 2 ngăn A và B cách nhau bằng màng bán thấm. A chứa rất nhiều NaCl. Sau 1 thời gian? - Cột nước ngăn A dâng cao 4. Học về kênh nước 5. Kênh GLUT-1 vận chuyện theo cơ chế gì? 6. Yếu tố làm giới hạn sự di động của protein trên màng tế bào? - Bộ xương tế bào 7. Thành phần của bè lipid? - Cả glucid, protein, lipid 8. Yếu tố nào quyết định áp suất thẩm thấu máu? - NaCl và protein huyết tương 9. Chất vận chuyển cholesterol từ mô về gan? - HDL/alpha-lipoprotein 10. Hemoglobin chiếm bao nhiêu % trọng lượng hồng cầu? - 95% 11. Chuỗi beta của HbA gồm bao nhiêu acid amin? - 146aa 12. Thành phần HbF? - alpha 2, gamma 2 13. HbA chiếm bao nhiêu phần trăm ở người trưởng thành bình thường? - 98% 14. Bao nhiêu CO2 vận chuyển bằng Hb? - 23% 15. Chỉ số thể hiện tỷ số Hb/RBC? - MCH 16. Chỉ số đánh giá thể tích hồng cầu? - MCV 17. Nồng độ Hb trong máu? - 14-16g/dL 18. Vitamin B12 cần thiết cho? - tổng hợp thymidin triphosphate 19. Bao nhiêu % Fe dự trữ trong hệ võng nội mô? - 30% 20. Sau bao nhiêu tuổi thì chỉ có xương dẹt sản xuất hồng cầu? - 20 tuổi 21. Chọn ý sai? - Heme phản ứng hóa học với CO2 tạo HbCO2 22. 100mL máu có 15g Hb thì vận chuyển tối đa bao nhiêu O2? - 20mL O2 23. Sau khi thoái hóa hồng cầu ở lách, heme chuyển thành gì? - Bilirubin gián tiếp 24. Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất hồng cầu? - Erythropoeitin 25. Lympho lớn có kích thước tương đương với? - Bạch cầu trung tính 26. Điện thế động loại đáp ứng nhanh có ở? - Cả cơ nhĩ, cơ thất và mạng Purkinje 27. Pha 3 xảy ra hiện tượng gì? - K+ ra khỏi tế bào nhiều hơn dòng Ca2+ đi vào TB 28. Pha 2 có kênh nổi trội? - Ca2+ đi vào tế bào 29. Chuyển đạo DIII? - Hiệu điện thế chân trái và tay trái 30. Chuyển đạo DII? - Hiệu điện thế chân trái và tay phải 31. Tâm thu điện học? - Khoảng QT 32. Thể tích cuối thì tâm thu? - 50mL 33. Áp suất tối đa tâm thu của động mạch phổi? - 20-25mmHg 34. Áp suất tâm thu thất phải? - 20-25mmHg 35. Huyết áp thấp nhất ở? - Tĩnh mạch lớn 36. Tính Huyết áp? - Huyết áp = Lưu lượng tim x Tổng kháng lực ngoại biên 37. Lưu lượng máu tăng khi? - Độ nhớt giảm (ĐL Ohm), Chênh lệch áp suất 2 đầu mạch máu tăng 38. Lưu lượng máu giảm khi? - Độ dài mạch máu tăng (ĐL Poiseuille) 39. Yếu tố gây giảm huyết áp? - Thuốc ức chế men chuyển angiotensin 40. Các phản xạ sau có sự tham gia của thần kinh X? - Cả PO2, PCO2 và phản xạ Bainbridge 41. Chọn ý đúng? - NO hoạt hóa guanylyl cyclase làm tăng cGMP, giảm độ nhạy của sợ cơ tơ đối với Ca+ nên dãn mạch 42. Đúng về kênh nước? - Điều hòa tái hấp thu nước bằng thay đổi số lượng kênh trên màng tế bào 43. Tỷ số Tiffeneaux? - FEV1/VC 44. Đánh giá mức độ của hội chứng hạn chế? - VC hoặc FVC 45. Tắc nghẽn phổi gây ra? - Tăng gánh thất phải, suy tim phải 46. Yếu tố làm đường cong Barcroft lệch phải? - Tăng nhiệt độ, giảm pH, tăng CO2, tăng 2,3 DGP 47. Yếu tố làm đường cong Barcroft lệch trái? - Giảm nhiệt độ, tăng pH (CO2 giảm), giảm 2,3 DPG 48. Áp suất riêng phần của O2 trong mao mạch? - 45mmHg 49. Hội chứng hạn chế làm giảm? - Tất cả đều sai (FEV1, FEV1/FVC) 50. Trung khu hô hấp hít vào? - Phần lưng hành não 51. Trung khu liên quan đến cả hít vào và thở ra? - Cầu não 52. Trung khu hô hấp gắng sức? - Phần lưng kết hợp phần bụng hành não 53. Áp suất riêng phần Oxy là 40mmHg thì độ bão hòa oxy của Hb là? - 80% (học đường cong gắn - nhả oxy của Hb) 54. Trysinogen chuyển thành Trysin nhờ? - Enterokinase 55. Ý SAI về sự tiêu hóa carbohydrate? - pH thuận lợi là 2-3 56. Các sóng ở ruột già? - Sóng nhu động và sóng phản nhu động 57. Sóng chậm xuất phát từ? - TB Cajal trong cơ trơn 58. Ý đúng về GIP? - Viết tắt gastric inhibitor peptide, TB niêm mạc ruột non tiết ra khi tiếp xúc chất béo, làm giảm hoạt động tống thức ăn dạ dày 59. Bilirubin gián tiếp đến gan kết hợp với? - Acid glucuronic
Nhìn chung, hỏi rất nhiều 3 chương: sinh lý TB, tuần hoàn và hô hấp. Hỏi rất nhiều số liệu. Phần SL máu và tiêu hóa k hỏi nhiều. Không có thận (!?)