Professional Documents
Culture Documents
A. Làm khít thành phế nang
A. Làm khít thành phế nang
B. Vì lớp dịch lót lòng phế nang có xu hướng kéo dịch vào thành phế nang
C. Vì lớp dịch lót lòng phế nang có xu hướng kéo dịch ra thành phế nang
3/ Yếu tố nào không góp phần làm co dãn đường dẫn khí:
A. Cơ trơn
B. Sợi chun
C. Sụn
4/ Yếu tố nào không góp phần làm giảm cái del j đêý của đường dẫn khí:
A. 80%
7/ Phát biểu không đúng về sự hợp xướng của máu và khí ở phổi :
A. V/Q=0.8
C. Tín hiệu từ trung tâm ngưng thờ phối hợp với trung tâm hô hấp
A. Thể tích khí cặn là thể tích còn lại trong phổi sau thi thở ra bình thường ( sau
khi thở ra gắng sức )
11/ Các phản xạ căng phổi (dây X), xì mũi ( dây V) bla bla
Tiêu hóa
12/ Các yếu tố góp phần làm chậm thức ăn từ dạ dày xuống tá tràng:
C. Giảm tiết NaHCO3 (giảm cái này thì có giảm tiết dịch vị nhưng không biết có
làm giảm đưa thức ăn xuống không )
13/ Sản phẩm tiêu hóa cuối cùng của đường và đạm:
14/ Giả sử trong 1 đoạn tiêu hóa người ta tìm được các chất sau: acid amine,
glucose, monoglycerol và acid béo,… Đoạn này có thể là đoạn nào ống tiêu hóa :
A. ruột non
15/ Phát biểu nào sau đây về GIP là sai:
A. Sau khi ăn nồng độ insulin tăng đột ngột rồi sau đó giảm còn 1/3
Thận
20/ Áp suất thẩm thấu của dịch lọc từ đoạn cuối ống lượn gần đến ống lượn xa:
A. 300-600-1200-600-300-100
B. Áp suất lọc tăng thì mức lọc cầu thận ban đầu tăng, sau đó giảm
24/ Lượng máu qua thận, huyết tương và mức lọc cầu thận tương ứng là:
A. 1200-650-125 ml/phút
25/ Phát biểu sai khi so sánh nephron cận vỏ và nephron tủy:
Phân biệt được các hình thức vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận, đối vận, tích
cực nguyên phát, khuếch tán thụ động
B. Glucose được tái hấp thu bờ lòng ống lượn gần qua vận chuyển tích cực thứ
phát đồng vận với Na
C. Glucose đc vận chuyển bằng khuếch tán tăng cường ở bờ màng đáy ống lượn
gần
29/ Chức năng nội tiết của thận: điều hòa huyết áp thông qua RAA (tác dụng của
renin, angiotensin, aldosteron), erythropoietin, điều hòa canxi phosphat
( calcitriol),
Nội tiết
A. Stress
B. Dopamine
A. Peptid C được tiết đồng thời với insulin nên có thể dùng để đánh giá chức năng
của tế bào beta
A. Peptid
34/ Cơ chế điều hòa chiếm ưu thế: điều hòa ngược âm tính
A. Nang giáp
A. T3
B. T4
C. rT3
A. TBG
B. Ở dạng tự do
C. Albumin
38/ Các trường hợp thay đổi hormone tuyến giáp khi mang thai và suy gan
A. 10%
41/ Hormone tác động trực tiếp làm giảm nồng độ Ca: Calcitonin
A. Calcitriol
B. PTH
43/ Tác dụng tăng tạo xương tạm thời của PTH=> ứng dụng trị loãng xương từng
đợt
44/ Dạng Ca trong máu có hoạt tính sinh học : ion Ca dạng tự do
45/ Hormone có hoạt tính sinh học làm tăng nồng độ Ca:
A. Vit D3
B. Calcitriol
C. Calcidiol
Nói chung phần nội tiết học hết cơ chế điều hòa và tác dụng của hormone,
hormone tuyến giáp và cận giáp học thêm các dạng có hoạt tính sinh học và các
dạng lưu hành trong máu
Sinh dục
Phần này hỏi khá dễ, phần hormone thì xem cơ chế điều hòa và tác dụng
Thần kinh
50/ Chức năng tiểu não mới: tăng trương lực cơ, điều hòa động tác
51/ Các chất dẫn truyền thần kinh như dopamine, Ach, serotonin,..
52/ Những tổn thương nào sau đây không phải ở vùng wernick:
53/ Tín hiệu từ tai bên phải sẽ đến : thùy thái dương bên trái
54/ Thứ tự tiếp nhận ngôn ngữ nào sau đây là đúng:
55/ Năm 1950, nghiên cứu bệnh nào sau đây góp phần giúp khám phá cơ chế của
trí nhớ
A. Động kinh
A. Vận động
B. Ức chế
57/ Cơ chế học tập chủ yếu của kích thích có điều kiện không điều kiện đáp ứng có
điều kiện không điều kiện :
A. Alpha
B. Beta
C. Delta
60/ Các chất dẫn truyền thần kinh phân tử lớn và nhỏ ( lớn ít nhưng tác dụng lâu,
nhỏ nhiều nhưng tác dụng nhanh )
61/ Phát biểu nào sau đây là sai về thần kinh tự chủ
A. Chất dẫn truyền thần kinh sợi trước hạch và sau hạch là giống nhau
62/ Thụ thể nào là nhạy nhất với norepinephrine: hình như alpha 2
B. Do chênh lệch diện tích giữa màng nhĩ và cửa sổ tiền đình
64/ Cơ quan chuyển tín hiệu dao động âm thanh thành tín hiệu điện: cơ quan ốc tai
Corti
65/ Tế bào nón có nhiều nhất ở điểm vàng , mắt nhìn được ánh sáng nhờ tế bào nón
Nói chung phần thần kinh rất nhiều phải đọc qua ít nhất 1 lần, tới thi không kịp dò
lại thì xem lại mấy câu trắc nghiệm thoi cũng có hỏi lại trong đó. Cũng không học
tủ được vì phần nào cũng hỏi 1 tí.
66/ Phản xạ Babinski (hỏi về tác động lên phần nào hệ TK hay j ấy không nhớ rõ)