Professional Documents
Culture Documents
De 1
De 1
2. Khi bệnh nhân ăn nhạt liên tục trong nhiều tháng, kết quả là:
a. Ống lượn gần vẫn tái hấp thu 65% lượng Na+ được lọc.
b. K+ máu tăng.
c. Ống lượng xa và ống góp tăng tái hấp thu Na+
d. Tất cả đều đúng.
5. Bình thường hoạt động-vị trí của Nephron ngăn ngừa tình trạng quá tải
các phần sau của ống thận mỗi khi lưu lượng lọc tăng. Đó là hoạt động tái
hấp thu:
a. Na+ và nước ở quai Henle.
b. Na+ và nước ở ống lượn gần.
c. 50% ure và nước ở ống lượn gần.
d. Na+ và nước ở ống lượn xa và ống góp.
8. Tái hấp thu HCO3- tăng trong các trường hợp sau NGOẠI TRỪ:
a. Tăng K+ máu.
b. Tăng CO2 máu.
c. Giảm lượng Cl- huyết tương.
d. Cường Aldosteron (Mineralocorticoid).
14. Đáp ứng nào sau đây của cơ thể khi giảm thể tích dịch ngoại bào?
a. Ức chế trung khu khát.
b. Giảm lượng ADH trong máu.
c. Thận giảm lượng nước tiểu bài xuất.
d. Giảm bài tiết Aldosteron.
15. Hai phương thức giúp thận tham gia điều hòa toan kiềm của cơ thể là:
a. Bài tiết H+ hoán đổi với Na+ hấp thu.
b. Một H+ bài tiết và một HCO3- được hấp thu.
c. Tái hấp thu HCO3- được lọc và bổ sung HCO3- mới.
d. Bài tiết H+ kèm theo bài tiết NH3
16. Yếu tố nào sau đây điều động sự bài tiết NH 3 ở thận:
a. CO2 máu.
b. Lượng H+ trong lòng ống thận.
c. Tốc độ dòng chảy của dịch lòng ống.
d. Ion K+ trong lòng ống thận.
17. Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch, lý do thận điều chỉnh trạng
thái kiềm chuyển hóa, cần bổ sung ion nào sau đây:
a. K+, Cl-
b. HCO3-
c. Cl-
d. Na+
18. Nhóm thuốc nào sau đây có thể dẫn đến nhiễm toan?
a. Ức chế men CA.
b. Ức chế chất chuyên chở bộ ba Na+ K+ 2Cl- ở nhánh lên quai Henle.
c. Ức chế Andosteron.
d. Ức chế tái hấp thu Na+ ở đỉnh quai Henle.
19. Hệ thống bài tiết các sản phẩm chuyển hóa, tham gia điều hòa hằng tính
nội môi, gồm:
a. Hệ hô hấp, hệ tiết niệu, hệ tiêu hóa, da.
b. Hệ hô hấp, tim, hệ mạch, hệ tiêu hóa.
c. Hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, gan, hệ niệu.
d. Hệ hô hấp, hệ tim mạch, hệ tiêu hóa, gan.
20. Phù trong bệnh suy tim là do yếu tố nào sau đây?
a. Giảm áp suất thủy tĩnh trong mô kẽ.
b. Giảm áp suất keo trong huyết tương.
c. Tăng áp suất thủy tĩnh trong mao mạch.
d. Kết hợp 3 yếu tố trên.
21. Chức năng của hệ thống bạch huyết. Chọn câu SAI:
a. Vận chuyển mỡ được hấp thu vào tuần hoàn máu.
b. Bạch cầu Lymphocyte tái tuần hoàn máu.
c. Vận chuyển protein và dịch từ dịch kẽ trở lại hệ thống tuần hoàn.
d. Tham gia điều hòa thể tích và áp suất máu.
23. Bệnh nhân sốt xuất huyết, dịch thoát ra ngoài lòng mạch gây trụy mạch.
Người ta truyền dung dịch cao phân tử để kéo nước trở lại vào máu nhờ hiện
tượng:
a. Thẩm thấu.
b. Điện thẩm.
c. Vận chuyển tích cực nguyên phát.
d. Vận chuyển tích cực thứ phát.
24. Năng lượng tiêu hao cho chuyển hóa cơ sở bao gồm các phần năng
lượng tiêu hao cho những hoạt động sau, NGOẠI TRỪ:
a. Tim mạch. b. Vận cơ. c. Hô hấp. d. Tiết niệu.