De 5

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

1 Số lượng hồng cầu tăng trong các trường hợp bệnh lý sau, NGOẠI TRỪ

a Suy tim kéo dài


b Đa hồng cầu
c Mất nước do tiêu chảy, nôn ói
d Xuất huyết
2 Các tế bào nào sau đây có liên quan đến tình trạng dị ứng?
a Neutrophil và eosinophil
b Neutrophil và basophil
c Eosinophil và basophil
d Basophil và monocyte
3 Basophi chứa các loại hoạt chất nào sau đây, NGOẠI TRỪ
a Heparin
b Plasminogen
c Serotonin
d Bradikynin
4 Sự gia tăng tính bám dính của tiểu cầu vào thành mạch gây tổn thương phụ
thuộc vào các yếu tố nào sau đây
a ADP
b ATP
c Plasmin
d Độ nhớt của máu
5 Vitamin K cần thiết cho quá trình sinh tổng hợp yếu tố đông máu nào?
a Prothombin
b Fibinogen
c Thrompolastin
d Yếu tố Hageman
6 Các chất cần thiết cho sự thành lập hồng cầu, NGOẠI TRỪ
a Acid folic
b Vitamin B12
c Sắt
d Thrombopoietin
7 Khuếch tán có gia tốc, CHỌN CÂU SAI
a Cần chất mang
b Không cần năng lượng ATP
c Tốc độ vận chuyển có giới hạn
d Tốc độ khuếch tán tỷ lệ thuận với nồng độ chất tan
8 Angiotensin II có tác dụng nào sau đây?
a Gây giãn tiểu động mạch ngoại biên làm giảm huyết áp
b Làm giãn các tiểu động mạch thận
c Kích thích lớp cầu vỏ thượng thận tiết aldosteron
d Ức chế bài tiết ADH từ hậu yên
9 Hệ số thẩm thấu của màng tế bào
a Tỷ lệ thuận với độ dày của màng
b Tỷ lệ thuận với trọng lượng phân tử chất tham gia
c Tỷ lệ nghich với độ hòa tan của chất thấm
d Tỷ lệ thuận với nhiệt độ
10 Trạng thái cân bằng động là kết quả của sự khuếch tán do lúc đầu có sự
chênh lệch căn bản về
a Nồng độ
b Áp suất thẩm thấu
c Áp suất thủy tĩnh
d Điện thế
11 Biểu hiện nào sau đây trong bệnh viêm xơ teo niêm mạc dạ dày mãn tính
a Toan hóa huyết tương
b Thiếu máu nguyên hồng cầu
c Liệt cơ
d Tiêu chảy
12 Mức lọc cầu thận giảm trong trường hợp nào sau đây?
a Kích thích mạnh thần kinh giao cảm
b Co tiểu động mạch ra
c Giãn tiểu động mạch vào
d Truyền manitol
13 Tính ưu trương vùng dịch kẽ tủy thượng thận luôn được giữ vững nhờ
a Hoạt động của bơm Na+ ở nhánh lên của quai Henle được thực hiện
đầy đủ
b Lượng ure được tái hấp thu ở ống góp
c Lưu lượng máu vùng tủy thận rất thấp
d Tất cả đều đúng
14 Tái hấp thu và bài tiết ure:
a 50% được tái hấp thu ở ống lượn gần
b Ure có thể tái tuần hoàn vào ống thận nhiều lần trước khi được bài
xuất do đó ure đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành tính ưu trương
trong tủy thận
c Khi tái hấp thu nước giảm thì tái hấp thu ure cũng giảm theo
d Tất cả đúng
15 Chất nào sau đây có Clearance cao nhất?
a Glucose
b Insulin
c PAU
d Ure
16 Tái hấp thu chủ động của glucose qua màng tế bào ống lượn gần được
hoàn thành bởi
a Bơm glucose
b Khuếc tán có gia tốc
c Bơm glucose sodium Co- transport
d Khuếch tán đơn giản
17 Kháng thể của hệ thống nhóm máu ABO là kháng thể……………..
18 Chức năng của đại thực bào là thực bào và ………..
19 Tiểu cầu tham gia vào giai đoạn …………..và thành lập nút chặn tiểu cầu
trong cầm máu ban đầu
20 Yếu tố đông máu số IV là ………………
21 Thiếu sắt có thể gây thiếu máu …………..
22 Chức năng chủ yếu của hồng cầu là chức năng ………….
23 Lympho T có chức năng miễn dịch ………… , lympho B có chức năng
miễn dịch……….
24 Thành phần nào sau đây được tái sử dụng trong quá trình chuyển hóa của
hemoglobin
a Sắt
b Globin
c Acid amin
d Hem
25 Một bệnh nhân được chẩn đoán thiếu máu thiếu sắt do thiếu cung cấp
nhóm thức ăn nào sau đây
a Thịt gà cá đậu
b Thịt bò, gan, đậu
c Cá, gan, rau
d Rau, thịt bò, thịt gà
26 Sắt được hấp thu chủ yếu ở …………….
27 Vitamin B12 được hấp thu chủ yếu ở……………
28 quá trình hấp thu acid folic……………….
29 Yếu tố nội tại cần thiết cho sự hấp thu vitamin B12 có nguồn gốc
từ……………
30 Chức năng của tiểu cầu
a Gây co mạch
b Tiết ra kháng thể
c Chủ yếu tham gia vào giai đoạn đông máu huyết tương
d Bảo vệ tế bào nội mô thành mạch
31 Các yếu tố ảnh hưởng đến độ lọc cầu thận (GFR): CHỌN CÂU SAI
a Áp suất keo tăng làm tăng độ lọc cầu thận
b Dãn tiểu động mạch vào làm tăng độ lọc cầu thận
c Co mạnh và lâu tiểu động mạch ra làm giảm độ lọc cầu thận
d Huyết áp tăng làm độ lọc cầu thận tăng
32 Nồng độ ngưỡng của glucose (mg/dL) để thận tái hấp thu hoàn toàn
a 120
b 150
c 180
d 200
33 Chọn câu sai
a Glucose được tái hấp thu bằng cách vận chuyển tích cực thứ phát
đồng vận chuyển với Na+
b Lượng glucose tăng thêm trên ngưỡng bao nhiêu thì loại bấy nhiêu
c Dưới ngưỡng nồng độ, glucose được tái hấp thu hoàn toàn
d Trên nồng độ ngưỡng, glucose không được tái hấp thu hết
34 Ống gần tái hấp thu nước
a 45%
b 55%
c 65%
d 75%
35 Tác dụng của Aldosteron
a Tái hấp thu nước
b Tái hấp thu muối
c Làm tăng độ lọc cầu thận
d Tất cả đề đúng
36 Lượng nước mất qua da không nhaanj biết được một cách bình thường
của 1 người là
a 400
b 500
c 600
d 700
37 Khi tổn thương màng lọc cầu thận có các biểu hiện nào sau đây?
a Nước tiểu có nhiều đạm
b Áp suất keo huyết tương giảm
c Phù toàn thân
d Tất cả đúng
38 Hạ sốt bằng phương pháp đắp khăn lạnh lên trán dựa trên nguyên lý chủ
yếu nào?
a Bốc hơi nước qua da
b Tăng truyền nhiệt
c Tăng thông khí
d Làm mất cảm giác ớn lạnh khi sốt
39 Điều kiện cơ thể có thể thải nhiệt bằng mồ hôi tốt, NGOẠI TRỪ
a Bề mặt da thoáng gió
b Ẩm độ môi trường thấp
c Thân nhiệt cao hơn nhiệt độ môi trường
d Co mạch dưới da
40 Chức năng của protein trung tâm trên màng tế bào
a Tạo kênh vận chuyển
b Là những thể tiếp nhận
c Là men xúc tác
d Tạo tính miễn dịch
41 Màng tế bào lúc nghĩ
a Thường có trị số -90mV đối với tế bào cơ tim
b Do sự khuếch tán của K+ từ trong ra ngoài màng tế bào
c Ở trạng thái phân cực
d Tất cả đều đúng
42 Vận chuyển chủ động sơ cấp
a Bài tiết H+ ở dạ dày
b Hoán đổi với Na+ tại ống thận
c Hoán đổi với Na+ tại ống tiêu hóa
d Tất cả đều đúng
43 Chất khuếch tán qua lớp lipid kép, NGOẠI TRỪ
a Acid amin
b Nước
c NH2
d CO2
44 Cân bằng áp suất thẩm thấu trong cơ thể
a Kiểm soát cân bằng Na+ là cơ chế chính
b ANP tham gia điều hòa
c Qua cơ chế khát và ADH tham gia điều hòa
d Tất cả đúng
45 Siêu lọc
a Áp suất thủy tĩnh có tác dụng kéo nước và các chất hòa tan
b Albumin máu sẽ giảm ảnh hưởng lên áp suất thủy tĩnh
c Áp suất keo có tác dụng kéo nước
d Nồng độ chất tan trực tiếp ảnh hưởng lên áp suất thủy tĩnh
46 Hiện tượng thẩm thấu
a Dung môi từ ngăn có áp suất thẩm thấu (ASTT) cao qua màng bán
thấm đến ngăn có ASTT thấp hơn
b Glucose thẩm thấu chậm hơn Na+
c ASTT luôn tỉ lệ thuận với nồng độ thẩm thấu
d Thẩm thấu ngừng khi đạt trạng thái cân bằng động 2 bên màng
47 Liên quan ANP
a Khi tăng thể tích dịch ngoại bào
b Tăng khi căng thành tâm nhĩ
c Ức chế tác dụng của ADH và aldosteron
d Tất cả đúng
48 Điều hòa mức lọc cầu thận (GFR)
a Renin, qua trung gian Anginotensin II làm giãn tiểu động mạch
(TĐM) đi
b Khi tăng lượng máu đến thận, sẽ có tín hiệu làm giãn TĐM đến
c Khi giảm lưu lượng máu đến thận, qua trung gian Anginotensin II
làm tăng thể tích dịch ngoại bào
d ANP làm giảm GFR
49 Thuốc lợi tiểu có thể làm tăng K+ máu
a Ức chế men CA ( cacbornic anhydrase)
b Ức chế tái hấp thu Na+ ở quay Henle
c Ức chế tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa
d Ức chế Aldosteron
50 Chọn câu đúng
a Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần
b Aldosteron làm giảm bài tiết ở ống lượn xa và ống góp
c ADH làm tăng tính thấm đối với nước ở ống lượn xa và ống góp
d Parathyroid hormone làm tăng tái hấp thu PO 43- ở ống lượn gần
51 Toan kiềm của cơ thể:
a Cơ thể luôn đứng trước mối nguy hiểm
b PaCO2 chỉ được điều chỉnh bởi hệ hô hấp
c Thận bổ sung lượng HCO 3- trong cơ thể bằng cách hoán đổi 1 H+
lấy 1 Na+ và một HCO-3
d Khi lượng ion H+ trong nước tiểu giảm, cơ thể sẽ tăng tạo NH3 để
bài tiết vào ống thận
52 Thuốc ức chế men chuyển có tác dụng
a Giảm tạo Angiotensin II
b Giảm tiết ADH
c Ức chế vỏ thượng thận
d Giảm lượng xuất nước tiểu
53 Bài tiết NH3
a Nước tiểu acid thận giảm bài tiết NH3
b NH4 khuếch tán dế dàng từ tế bào ống thận vào lòng ống
c Được bài xuất dưới dạng NH4
d Bài tiết NH3 tăng khi pH nước tiểu giảm
54 Phù trong hội chứng thận hư: Chọn câu sai
a Protein trong huyết tương giảm trầm trọng
b Thường do tổn thương lớp tế bào có nhân của màng lọc
c Làm tăng áp suất thủy tĩnh trong mao mạch
d Giảm áp suất keo trong huyết tương
55 Các đáp ứng sau đây khi tăng thể tích dịch ngoại bào, NGOẠI TRỪ
a Thận tăng lọc và bài tiết muối nước
b Ức chế Aldosteron
c Ức chế ADH
d TĐM vào cầu thận co mạnh
56 Điều hòa mức lọc cầu thận (GFR)
a Qua trung gian Angiotensin II, làm tăng thể tích dịch ngoại bào và
GFR
b Khi huyết áp tăng GFR tăng rõ
c Aldosteron góp phần làm giảm thể tích dịch ngoại bào và GFR
d Thông qua ANP, làm giảm GFR
57 Nơi tổng hợp protein trong tế bào
a Mạng lưới nội bào tương có hạt
b Mạng lưới nội bào tương trơn
c Ty thể
d Bộ Golgi
58 Trị số huyết áp có thể dẫn đến vô niệu
a > 180mmHg
b >240mmHg
c <80 mmHg
d <50 mm Hg
59 Tỉ lệ và thành phần ưu thế của dịch nội bào
a Chiếm 56% tổng lượng dịch nhiều K+ và Mg+
b Chiếm 1/3 lượng dịch nhiều Na+ Cl-
c Chiếm 2/3 lượng dịch nhiều K+ và Mg+
d Chiếm 2/3 lượng dịch nhiều Na+ Cl-
60 Xét nghiệm nước tiểu có đường, phản ánh lượng đường trong máu mức
a 120 - <180 mg%
b >180mg%
c 375mg%
d >375mg%
61 Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến thân nhiệt theo chiều làm tăng
a Buổi tối trong chu kỳ ngày và đêm
b Bệnh tả
c Tháng cuối thai kì
d Người già
62 Phương thức thải nhiệt nào sau đây có thể thực hiện khi nhiệt độ môi
trường lớn hơn thân nhiệt
a Bài tiết mồ hôi
b Truyền nhiệt bức xạ
c Truyền nhiệt đối lưu
d Truyền nhiệt trực tiếp
63 Erythropoietin
a Do tủy xương chế tiết có vai trò kích thích tủy xương tạo hồng cầu
b Do thận chế tiết có vai trò kích thích tủy xương tạo hồng cầu
c Do gan chế tiết có vai trò làm tăng huyết áp
d Do da chế tiết có vai trò làm tăng hấp thu Ca++ ở ruột
64 Bất đồng nhóm máu mẹ và con
a Thai luôn bị chết trong bụng mẹ
b Chỉ xảy ra với nhóm máu hệ Rhesus
c Xảy ra nhóm máu hệ ABO
d Thường xảy ra với nhóm máu hệ Rhesus ở những lần sinh sau
65 Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố nào sau đây?
a Antihemophilie B
b Fibrinogen
c Thromboplastin
d Yếu tố Hageman
66 Vai trò của sắt trong quá trình tạo máu
a Tạo nên hình dạng đặc trưng của hồng cầu
b Thành lập nhân bạch cầu
c Cấu tạo heme
d Là thành phần của các hạt tiểu cầu
67 Sự gia tăng tính bám dính của tiểu cầu vào thành mạch tổn thương phụ
thuộc vào yếu tố nào sau đây?
a ADP
b ATP
c Plasmin
d Độ nhớt của máu
68 Chọn CÂU ĐÚNG NHẤT , để điều hòa thể tích của ngăn ngoại bào cần
a ADH
b Aldosteron
c Kiểm soát sự cân bằng Na+
d Tăng lượng nước nhập
69 Trong trường hợp viêm mãn tính tế bào nào sau đây sẽ tăng?
a Neutrophil
b Basophil
c Eosinophil
d Monocyte
70 Ớn lạnh và rét run là 2 triệu chứng xuất hiện ở giai đoạn sốt nào?
a Sốt tăng
b Sốt đứng
c Sốt lùi
d Cả ba giai đoạn
71 Cơ chế chính gây ớn lạnh và rét run trong sốt là
a Thân nhiệt giảm đột ngột
b Co mạch ngoại vi
c Hưng phấn thần kinh dãn mạch
d Tất cả đúng
72 Cơ chế chính giúp bạch cầu xuyên mạch là
a Tăng áp suất thủy tỉnh
b Tăng tính thấm thành mạch
c Tác dụng của hóa chất trung gian
d B và C đúng
73 Trong viêm cấp chủ yếu tăng
a Bạch cầu đa nhân trung tính
b Bạch cầu lympho
c Bạch cầu mono
d a và c đúng
74 Nơi tế bào lympho T biệt hóa và trưởng thành
a Tủy xương
b Hạch
c Lách
d Tuyến ức
75 Biểu hiện xanh tím ở dái tai, niêm mạc……. sẽ xuất hiện khi nồng độ
Hemoglobin khử trong máu mao mạch
a 15 – 20 %
b 20 – 25 %
c 25 – 30 %
d 30 – 35%
76 Số lượng hồng cầu tăng trong các trường hợp bệnh lý sau đây,
NGOẠI TRỪ
a Bỏng
b Xuất huyết
c Mất nước nhiều do tiêu chảy nôn ói
d Suy tim lâu dài
77 Tiểu cầu được phân bố như thế nào?
a 1/3 lưu hành máu ngoại vi và 2/3 ở lách
b 2/3 lưu hành ở máu ngoại vi và 1/3 ở lách
c 2/3 lưu hành ở máu ngoại vi và 1/3 lưu ở gan
d Toàn bộ lưu hành ở máu ngoại vi
78 Các chât chống đông có sẵn trong máu, NGOẠI TRỪ
a Antithrombin
b Protein C
c Protein S
d Antihemophilie A
79 Basophi chứa các loại hóa chất nào sau đây, NGOẠI TRỪ
a Heparin
b Plasminogen
c Serotonin
d Bradykinin
80 Điều kiện để cơ thể thải nhiệt bằng mồ hôi tốt, NGOẠI TRỪ
a Bề mặt thoáng gió
b Ẩm độ môi trường thấp
c Thân nhiệt cao hơn nhiệt độ môi trường
d Co mạch dưới da
81 Khác nhau giữa khuếch tán được gia tốc và vận chuyển chủ động thứ
cấp?
a Cần chất mang
b Chất vận chuyển có thể là glucose hay acid amin
c Tốc độ vận chuyển có giá trị cực đại
d Vận chuyển chất tại màng tế bào về phía lòng ống
82 Chức năng khử độc của tế bào là do
a Tiêu thể
b Ty thể
c Ribosome
d Peroxisomes
Từ câu 83 đến câu 89 hãy chọn câu đúng
a 1,2,3 đúng
b 1,3 đúng
c 2,4 đúng
d Chỉ 4 đúng
e Tất cả đều đúng
83 Chức năng của màng sinh học tế bào
1 Protein trung tâm làm nhiệm vụ chuyên chở chất qua màng
2 Protein ngoại vi tạo các kênh qua màng
3 Protein ngoại vi đóng vai trò là các enzym
4 Lớp cacbonhydrate tạo khả năng hòa màng
84 Chất khuếch tán có gia tốc
1 Vitamin A,D,E,K
2 Nước
3 NH3
4 Glucose
85 Hệ số thấm của màng tế bào
1 Tỷ lệ thuận với số lượng kênh vận chuyển
2 Tỷ lệ ngịch với trọng lượng phân tử chất thấm
3 Tỷ lệ thuận với nhiệt độ
4 Tỷ lệ thuận với độ hòa tan của chất thấm trong lipid
86 Nguồn gốc của điện thế tế bào lúc nghỉ
1 Khuếch tán K+
2 Khuếch tán Na+
3 Hoạt động của Na+ K+ - ATPase
4 Tất cả sai
87 Lọc cầu thận
1 Màng đáy chứa ptoteolycan tích điện âm rất mạnh
2 Tế bào biểu mô của nang Bowman có những lỗ nhỏ kích thước 70A0
3 Chỉ có 0.5% albumin được lọc qua màng lọc
4 Tế bào nội mô của mao mạch có những tế bào có chân tạo lỗ lọc
88 Cơ chế lọc
1 Áp suất thủy tĩnh của máu đẩy nước và các chất hòa tan từ lòng mao
mạch vào nang Bowman
2 Áp suất thủy tĩnh trong nang Bowman đẩy nước và các chất hòa tan
trở lại lòng mạch
3 Áp suất keo trong huyết tương giữ nước lại trong long mao mạch
cầu thận
4 Để có áp suất lọc thì tổng áp suất thủy tĩnh phải lớn hơn áp suất keo
89 Toan kiềm của cơ thể
1 Cơ thể luôn đứng trước nguy co nhiễm toan sinh học
2 PaCO2 được điều chỉnh chủ yếu qua đường hô hấp
3 Thận bổ sung lượng HCO 3- trong cơ thể thông qua bài tiết H+
4 Khi K+ tăng sự tái hấp thu HCO3- ở thận giảm
90 Tăng bài tiết Aldosteron của vỏ thượng thận gây tăng
a Nồng độ Na+ trong nước tiểu
b Nồng độ K+ trong máu
c Nồng độ Cl- trong nước tiểu
d Nồng độ H+ trong nước tiểu
91 Heparin là chất chống đông do nó có tác dụng ức chế
a Yếu tố V
b Yếu tố VIII
c Sự tạo ra thrombin
d Tất cả đúng
92 Khi có vết thương nông ở da, thời gian máu chảy kéo dài thường gặp ở
người
a Khiếm khuyết yếu tố VIII
b Không thể hấp thu Vitamin K
c Có bệnh suy giảm chức năng gan
d Dùng thuốc ức chế Thromboxan A
93 Citrat là một chất chống đông vì nó có tác dụng
a Kết hợp với yếu tố VII làm mất tác dụng của ion này
b Cạnh tranh với vitamin K trong việc tổng hợp các yếu tố đông máu
ở gan
c Ức chế thành lập yếu tố chuyển Prothombin
d Kết hợp với Ca++ làm mất tác dụng của ion này
94 Bốn yếu tố đông máu được gan tổng hợp phụ thuộc vào vitamin K là
a I, II, IX, X
b II,VII, IX ,X
c VII, VIII, IX , X
d I, VII, IX ,X
95 Yếu tố nào sau đây chúng cho đường đông máu nội sinh và ngoại sinh
a III
bV
c VII
d VIII
96 Lọc cầu thận, Chọn câu sai
a Áp suất keo và áp suất trong nang Bowman đều giữ nước lại lòng
mao mạch
b Áp suất máu có tác dụng đẩy nước và các chất hòa tan từ lòng mao
mạch vào nang Bowman
c Áp suất lọc ở cầu thận ít thay đổi khi huyết áp động mạch dao động
ở 80 -180mmHg
d Loc ở cầu thận bị ngưng trên khi huyết áp ở động mạch ở mức 40
mmHg
97 Hậu quả của việc điều chỉnh tăng K+ của thận tạo ra tình trạng
a Toan hóa nước tiểu
b Tăng tiết acid
c Toan huyết
d Tăng bài tiết Na+
98 Điều chỉnh của thận trong trường hợp toan hóa dịch ngoại bào
a Thận tăng bài tiết H+
b Tăng K+ dịch ngoại bào
c Tăng tái hấp thu HCO3
d Tất cả đúng
99 Phần nào sau đây của đơn vị thận không thấm với nước
a Ống lượn gần
b Nhánh xuống của quai Henle
c Nhánh lên quai Henle
d Ống thu thập
100 Khi bệnh nhân ăn nhạt liên tục trong nhiều tháng, kết quả là
a Ống lượn gần vãn tái hấp thu 65% lượng Na+ được lọc
b K+ máu tăng
c Ống lượn xa và ống góp tăng tái hấp thu Na+
d Tất cả đúng

You might also like