Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 3

BÀI TẬP TỔNG ÔN

Trích tài liệu quý I/N tại một đơn vị là doanh nghiệp sản xuất, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ (đơn vị tính: đồng):
I. Số dư đầu kỳ các tài khoản:
Tài khoản Số tiền Tài khoản Số tiền
1. Tiền mặt 90.000.000 8. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 600.000.000
2. Tiền gửi ngân hàng 1.250.000.000 9. Xây dựng cơ bản dở dang 2.000.000.000
3. Phải thu của khách hàng 600.000.000 10. Qũy khen thưởng, phúc lợi 50.000.000
4. Thuế GTGT được khấu trừ 35.000.000 11. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 10.000.000.000
5. Thành phẩm 900.000.000 12. Quỹ đầu tư phát triển 400.000.000
6. Tài sản cố định hữu hình 8.200.000.000 13. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 220.000.000
7. Hao mòn TSCĐ 1.005.000.000 14. Nguồn vốn đầu tư XDCB 2.000.000.000
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Xuất bán trực tiếp tại kho cho công ty cổ phần Thuận Phát một lô thành phẩm theo giá bán chưa bao gồm thuế GTGT
10% là 1.200.000.000, tổng giá vốn của lô hàng là 900.000.000. Khách hàng chưa thanh toán.
Nợ TK 632 : 900tr
Có TK 155: 900tr
Nợ TK 131: 1.320tr
Có TK 511: 1.200tr
Có TK 3331: 120tr

2. Số lợi nhuận hoạt động liên doanh được hưởng là 110.000.000 đồng, doanh nghiệp đã nhận bằng tiền gửi ngân hàng.
Nợ TK 112: 110tr
Có TK 515: 110tr

3. Công ty cổ phần Thuận Phát khiếu nại về chất lượng hàng, doanh nghiệp chấp nhận giảm giá hàng bán 5% và trừ vào số nợ
phải thu.
Nợ TK 521: 5% x 1.200= 60tr
Nợ TK 3331 6tr
Có TK 131 66tr

4. Bộ phận XDCB hoàn thành bàn giao một nhà văn phòng, trị giá 2.000.000.000. TSCĐ được đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư
XDCB.
Nợ TK 211: 2.000tr
Có TK 241 2.000tr
Nợ TK 441: 2.000tr
Có TK 411 2.000tr
5. Nhượng bán một dây chuyền sản xuất có nguyên giá là 500.000.000, đã khấu hao 270.000.000. Giá nhượng bán TSCĐ
chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 250.000.000, doanh nghiệp đã thu toàn bộ bằng tiền gửi ngân hàng.
Nợ TK 811: 230tr
Nợ TK 214: 270tr
Có tK 211 500tr
Nợ tk 112: 275tr
Có TK 711: 250tr
Có tk 3331: 25tr

6. Căn cứ vào kết quả kinh doanh, doanh nghiệp tạm trích lập các quỹ từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối như sau:
Quỹ khen thưởng, phúc lợi: 80.000.000, qũy đầu tư phát triển: 100.000.000, quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu:
15.000.000.
Nợ TK 421: 195tr
Có TK 353 80tr
Có TK 414 100tr
Có TK 418 15tr

7. Tổng hợp chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương trong kỳ, bao gồm:
+ Số tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng: 30.000.000, cán bộ QLDN: 60.000.000;
+ Trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ quy định (34%);
Nợ TK 641 30tr
Nợ tk 642 60tr
Có TK 334: 90tr
Nợ TK 641 = 30x23.5% = 7.05tr
Nợ TK 642 14.1tr
Nợ tK 334: 90x10.5% = 9.45tr
Có TK 338 90x34%=30.6tr
7. Các chi phí phát sinh khác sử dụng tại bộ phận bán hàng: 5.000.000, bộ phận QLDN: 8.000.000, chưa thuế GTGT 10%, đã
thanh toán bằng tiền mặt.
Nợ TK 641 5tr
Nợ TK 642 8tr
Nợ TK 133 1,3tr
Có TK 111 14,3tr
8. Thực hiện khấu trừ thuế GTGT.
Nợ TK 3331 36,3tr
Có TK 133 36,3tr
9. Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh quý I/N, biết thuế suất thuế TNDN 20%.
Nợ TK 911: 1.254,15tr
Có TK 632 900tr
Có TK 641 42.05tr
Có TK 642 82.1tr
Có TK 811 230tr
Nợ TK 511 60tr
Có tK 521 60tr
Nợ TK 511: 1.140tr
Nợ TK 515 110tr
Nợ TK 711 250tr
Có TK 911: 1.500tr
Lợi nhuận trước thuế: = 1.500tr – 1.254,15tr = 245,85tr
Thuế TNDN phải nộp = 49,17tr
Lợi nhuận sau thuế = 196,68tr

Nợ TK 821 49,17tr
Có TK 3334 49,17tr
Nợ tK 911 49,17tr
Có TK 821 49,17tr
Nợ TK 911 196,68tr
Có TK 421 196.68tr

Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào các tài khoản chữ T?
2. Lập Bảng cân đối số phát sinh quý I/N?
3. Lập Bảng cân đối kế toán cuối quý I
4. Lập Báo cáo kết quả kinh doanh
5. Nếu thuế TNDN là 25% thì kết quả kinh doanh thay đổi như thế nào?

BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ


Đơn vị: triệu đồng
SHTK Tên tài khoản Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
111 Tiền mặt 90 0 14,3 75,7
112 Tiền gửi NH 1.250 385 0 1635
131 Phải thu KH 600 1.320 66 1854
133 Thuế GTGT được 35 1,3 36,3 0
khấu trừ
155 Thành phẩm 900 0 900 0
211 TSCD hữu hình 8.200 2.000 500 9.700
214 Hao mòn TSCĐ 1.005 270 0 735
222 Đầu tư vào công 600 0 0 600
ty liên doanh lk
241 XDCB dở dang 2.000 0 2.000 0
333 Thuế và các khoản 0 42,3 194,17 151,87
phải nộp NSNN
334 Phải trả NLĐ 0 9,45 90 80,55
338 Phải trả, phải nộp 0 0 30,6 30,6
khác
353 Quỹ khen thưởng, 50 0 80 130
phúc lợi
411 Vốn đầu tư của 10.000 0 2.000 12.000
CSH
414 Quỹ đầu tư phát 400 0 100 500
triển
418 Các quỹ thuộc 0 0 15 15
VCSH
421 LNST chưa phân 220 195 196,68 221,68
phối
441 Nguồn vốn đầu tư 2.000 2.000 0 0
XDCB
511 DT bán hàng và 1.200 1.200
CCDV
521 Các khoản giảm 60 60
trừ doanh thu
515 DT hđ tài chính 110 110
632 Giá vốn hàng bán 900 900
641 CP bán hàng 42,05 42,05
642 CP QLDN 82,1 82,1
711 Thu nhập khác 250 250
811 Chi phí khác 230 230
821 Chi phí thuế TNDN 49,17 49,17
911 XĐKQKD 1.500 1.500
Tổng 13.675 13.675 10.646,37 10.646,37 13.864,7 13.864,7

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CUỐI KỲ

You might also like