Professional Documents
Culture Documents
Hs Đăng Nhập Đầy Đủ Họ Và Tên (Thiếu 1 Chữ -> Mời Ra Khỏi Lớp) Unit 6
Hs Đăng Nhập Đầy Đủ Họ Và Tên (Thiếu 1 Chữ -> Mời Ra Khỏi Lớp) Unit 6
UNIT 6.
I. VOCABULARY: v: giống từ gốc -> ko cần chép lại / x: ko có hoặc ko cần quan tâm
ORIGIN + NOUN ADJECTIVE ADVERB VERB
MEANING
Brave: dũng cảm ‘bravery: sự dung cảm V ‘bravely X
‘Buddha: Bụt, Đức V Budd’histic: thuộc X X
Phật ‘Buddhism: đạo Phật về Phật
‘Buddhist: ng theo đạo Phật
‘cruel: độc ác ‘cruelty: sự độc ác V ‘cruelly X
‘cunning: xảo quyệt, ‘cunningness: sự xảo quyệt, V X X
gian xảo sự gian xảo
‘dragon: rồng V X X X
‘empire: đế chế V Im’perial: thuộc về X X
‘emperor: hoàng đế đế chế
‘evil: (sự) xấu xa về V V ‘evilly x
mặt đạo đức ‘evil-‘doer: ng làm việc xấu
‘fable: truyện ngụ V ‘fabulous: kì diệu ‘fabulously x
ngôn, điều kỳ diệu ‘fabulousness: sự kì diệu
‘fairy: (nàng) tiên V X X X
‘fairy tale: truyện thần tiên
Fierce: hung dữ, dữ ‘fierceness: sự hung dữ, sự V ‘fiercely X
tợn dữ tợn
Folk tale: truyện dân V X X X
gian
Fox: con cáo V X X X
‘generous: hào Gene’rosity: sự hào phóng V ‘generously X
phóng, rộng rãi
‘giant: (người) V V X X
khổng lồ
Hare: con thỏ (hang V X X X
trên mặt đất) (thỏ
rừng)
‘Rabbit: con thỏ
(hang dưới đất)
Knight: hiệp sĩ V X X X
‘legend: truyền V ‘legendary: thuộc về X X
thuyết truyền thuyết
‘lion: sư tử đực V X X x
‘lioness: sư tử cái
Mean: xấu tính ‘meanness: sự xấu tính V X X
‘ogre: quỷ ăn thịt V X X X
người, yêu tinh
(Shrek)
Prince: hoàng tử V X X x
‘princess: công chúa
‘tortoise: rùa cạn V X X X
‘turtle: rùa nước
‘wicked: xấu xa, độc ‘wickedness: sự xấu xa, sự V ‘wickedly X
ác độc ác
Wolf: chó sói V X X X
‘werewolf: người sói
Wood: gỗ, rừng V X X X
(thưa) ‘Woodcutter: tiều phu
‘ancestor: tổ tiên V ‘ancestral: thuộc về X X
‘ancestry: dòng dõi tổ tiên
‘ancient: lâu đời, cổ
xưa
I’magine: tưởng Imagi’nation: sự tưởng I’maginable: có thể X V
tượng tượng tưởng tượng
I’maginary: chỉ có
trong tưởng tượng
I’maginative: giàu trí
tưởng tượng
‘moral: (thuộc về) V V ‘morally X
đạo đức
‘magic: ma thuật V ‘magical: mang tính ‘magically x
Ma’gician: nhà ảo thuật ma thuật
Greed: sự tham lam V ‘greedy: tham lam ‘greedily x
Cheer: cổ vũ V ‘Cheerful: vui vẻ ‘cheerfully V
Kind: tử tế ‘kindness: sự tử tế V ‘kindly X
‘coward: hèn nhát ‘cowardice: sự hèn nhát V ‘cowardly x
II. GRAMMAR
1. Past simple vs past continuous (V-ed vs was/were V-ing)
- Past simple: quá khứ đơn: hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ (e.g: I watched the first two matches of
the 3rd qualifier in September)
- Past cont: quá khứ tiếp diễn: hành động xảy ra ở 1 thời điểm xác định trong quá khứ
e.g: At 8 p.m on Sep 7 th 2021, I was watching the match between Vietnam vs Australia.
* Sự phối hợp thì dùng “When/While”:
- When S + V-ed + (O), S + V-ed + (O): chỉ những hành động xảy ra liên tiếp nhau, hành động 1 xong rồi đến hành
động 2
e.g: When I finished watching the match between Saudi Arabia vs Vietnam, I went to sleep.
- When/ While S + was/were V-ing + (O), S + V-ed + (O): hành động đang xảy ra (dài hơn) thì hành động khác
chen vào (ngắn hơn)
e.g: When I was watching the football match last month, my daughter asked me to tell her bedtime stories.
- When/ While S + was/ were V-ing + (O), S + was/were V-ing + (O): 2 hành động xảy ra song song, ko rõ đâu là
hành động xảy ra trước
e.g: When I was watching the football match, everyone was sleeping.
GRADE 8 – UNIT 6 - PRACTICE TEST 01 (NEW BOOK)
PART A. PHONETICS
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently
1. A. folk B. plot C. ogre D. golden
2. A. brave B. fable: truyện ngụ ngôn C. castle D. tale
3. A. suggest B. cunning C. luxury D. ugly
4. A. heaven: thiên đường B. mistreat: đối xử tệ C. ahead D. jealous: sự ganh tị
5. A. shout B. found C. announce: công bố D. couple
6. A. look B. bamboo C. food D. school
7. A. royal B. god C. blossom D. technology
8. A. lantern B. grand: kỳ vĩ, hoành tráng C. anniversary D. pray
9. A. ritual B. ancestor C. saint: thánh D. fast
10. A. forest B. worship C. north D. sort: kiểu, phân loại
II. Choose the word whose main stress is placed differently from that of the others
1. A. Re’pay B. ‘servant: người hầu C. ‘tortoise D. ‘rescue: giải cứu
B. ‘spindle: con suốt
2. A. ‘fable B. ‘stepmother mẹ kế C. ‘legend D. re’flect
3. A. ‘origin B. com’mand: (sự) ra C. con’tinue D. ‘ancestor
4. A. ‘granny: ông bà lệnh C. ‘swallow: nuốt D. ‘capture: tóm được, chụp dc
B. an’nouncement: sự
5. A. ‘woodcutter công bố C. ‘suddenly D. ‘emperor
B. ‘elephant
6. A. ‘festival B. ‘carnival C. ‘fighting D. con’trol
7. A. Con’fusion B. ‘memorable C. ‘decorate D. ‘offering
8. A. ‘childhood B. ex’perience C. commemo’ration D. ‘culture
9. A. ‘public B. per’formance C. ‘incense D. ‘history
10. A. pa’goda C. ‘emperor D. ad’dition