Professional Documents
Culture Documents
Móng Nông - Thầy Sỹ Hùng
Móng Nông - Thầy Sỹ Hùng
Móng Nông - Thầy Sỹ Hùng
SHALLOW FOUNDATION
10
11
12
13
14
General bearing capacity Equation
Bearing capacity Factors depend on ’
Shape,
Depth
Factors
N N 0 W N 0 .Df .B.L 20 kN / m 3
: trọng lượng thể
M x M 0 x Q0 y .H
tích đơn vị trung
M y M 0 y Q0 x .H bình của bê tông
và đất trên móng
Qotc
N B
M H
L
23
Calculation of contact pressure
N N0 W N0
ptb .Df
F L.B L.B
Df
N, M
6M x 6M y
pmax ptbb 2
2
L.B L .B
L .B
6M x 6M y
pmin ptb 2
2
B L.B L .B
pgh
p
Fs
24
Ultimate Bearing Capacity
Under Eccentric
Loading—One-Way
Eccentricity
26
Ultimate Bearing
- The light yellow area
Capacity Under consists of two strips of
Eccentric widths 2eB and 2eL, as
Loading—Two-Way shown in the figure.
Eccentricity - The effective area of the
foundation is thus B’ x L’.
- In the bearing capacity
equation and in computing
the shape factors, B’ and L’
should be used.
- In computing the depth
factors, B should be used.
- In computing the column
load, the effective area of
the foundation must be
used.
Bearing Capacity of
Foundation according to
TCVN 9362:2012
2eB = 2x0.15 =0.3m, B’ = B- 2eB =1.7m
2eL=2x0.2=0.4m, L’= L- 2eL = 2.6m
Effective area of the foundation:
B’ x L’= 4.42m2
Shape factors
n= L’/ B’ = 1.53,
i = 1, iq=1, ic=1
Inclination factors
n = 1.16, nq=0.98, nc=1.2
Bearing capacity factors
' =220, tan(220) =0.4
= 2.5, q=8, c=18
Ultimate bearing capacity
qu = 1.15x2.5x18+0.98x8x1x18+1.2x18x10 =
408,87 kN/m2
Stress below a foundation
32
34
35
Stress below
foundation
(according to TCVN
9362:2012)
39
Foundation design
47
SELECTION OF FOUNDATION TYPE
1.Spread footing
4.Mat Foundtion
5.Foundation on
renforced soil
6.Deep Foundation
48
Flowchart for shallow
foundation design:
50
Flowchart for selection of foundation dimension
Df, B, L
1.Phân tích địa 2.Chọn chiều 3.Chọn bề rộng
chất, tải trọng sâu móng Df ban đầu B0
Loose granular soil or soft clays have low shear strength and low stiffness. Low
shear strength can lead to shear failure in the surrounding soil, and low stiffness can
result in large deformations or settlements.
Properties Unit Void Liquidity Friction Cohesion N (SPT) qc (CPT) Deformation
weight ration index Li angle c (kPa) modulus
(kN/m3) e (0) (kN/m2) E0 (kPa)
61
Ví dụ địa tầng dạng b:
Xấu
Tốt
Tốt
62
Địa tầng dạng c: đất xấu nằm giữa hai đất tốt
(độ sâu đặt móng phụ
thuộc vào h1)
- Nếu h1 đủ dày (> 3b), đặt móng
nông lên lớp đất tốt;
- Nếu h1 không đủ dày có thể xử lý
lớp đất yếu + xử lý kết cấu phù hợp;
- Nếu tải trọng lớn dùng móng cọc
xuyên vào lớp đất tốt phía dưới;
63
-Nếu h1 ≥ 3m, nên đặt móng
nông nhất có thể để tận dụng
lớp đất tốt này, hạn chế tối đa
ảnh hưởng tải trọng đến lớp
đấy yếu ở dưới
64
Chiều sâu chôn móng theo mực nước ngầm
65
Chiều sâu chôn móng theo chiều cao nhà
Hct
Hm
66
2. Determine dimension of footing bxl
L/B
Theo kinh nghiệm nên chọn trong khoảng [(1+e),(1+2e)]
e M 0 / N0
-Việc chọn =l/b theo độ lệch tâm e như trên với
= (1+e) đến = (1+2e) sẽ tránh làm móng bị lệch tâm lớn
và diện tích cốt thép/1m dài theo hai phương móng xấp xỉ
nhau
67
Calculate the contact pressure
N N 0 W N 0 .Df .B.L 20 kN / m 3
: trọng lượng thể
M x M 0 x Q0 y .H
tích đơn vị trung
M y M 0 y Q0 x .H bình của bê tông
và đất trên móng
Qotc
N B
M H
L
69
2. Verify bearing capacity
e0i
e1i
hi
0i 1i
e0i e1i n
si hi . S si
1 e0i 1
n n
e0i e1i
S si hi .
1 1 1 e0i
p gl ptbtc h
- Overburden pressure:
o ( z ) f ( z, )
- Vertical stress increment:
( z ) k . p gl - Trong công thức này z tính từ đáy móng
Punching –
shear bearing
capacity (two
way action)
hd
94
1). Chọn mác bê tông, tra bảng tìm Rbt, Rcắt
Ví dụ: Bê tông nặng B20 :
- Rb = 11,5 Mpa = 11500 kN/m2 (TCVN 356 -2005, Rn ký hiệu là Rb)
- Rbt = 0.9 Mpa = 900 kN/m2 (TCVN 356 -2005)
- Rcắt = (0,3 đến 0,4).Rb
95
96
Flexural strength design of footing
97
Design drawings
98
99