Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

I.

HÓA HỮU CƠ
CHƯƠNG 1: ESTE – CHẤT BÉO
(1) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. ----------------------------------------
ĐÚNG ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(2) Thủy tinh hữu cơ khi vỡ tạo ra các hạt tròn không có cạnh sắc. ---------------------------------------------------
ĐÚNG ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(3) Phương pháp chiết hoặc chưng cất dùng để tách axit butyric và etyl axetat ra khỏi nhau. ---------------------
ĐÚNG ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(4) Trong chất béo, hàm lượng gốc axit béo no càng lớn, nhiệt độ nóng chảy của chất béo càng cao. ----------
ĐÚNG ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(5) Hàm lượng gốc dầu hướng dương (chứa 15% gốc axit béo no) khó nóng chảy hơn dầu cacao (chứa 75%
gốc axit béo no) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(6) Thêm dầu mỡ khi nấu cà chua để tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất trong cà chua của cơ thể. --------------
ĐÚNG ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(7) Do hòa tan và vận chuyển được nhiều dưỡng chất, chất béo còn là chất hỗ trợ hấp thụ trong cơ thể. -------
ĐÚNG ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(8) Do hòa tan được sơn nên este butyl axetat còn được dùng làm dung môi pha sơn. ----------------------------
ĐÚNG ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(9) Etyl axetat được dùng để làm dung môi tách chiết các chất hữu cơ. ----------------------------------------------
ĐÚNG ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(10) Mỡ lợn, dầu dừa có thể làm nguyên liệu điều chế xà phòng. -----------------------------------------------------
ĐÚNG ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(11) Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO2, H2O và cung cấp năng lượng cho cơ thể. -------------
ĐÚNG ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(12) Chất béo lỏng được chuyển hóa thành chất béo rắn bằng phản ứng hidro hóa. --------------------------------
ĐÚNG ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(13) Chất béo lỏng được chuyển hóa thành chất béo rắn để dễ vận chuyển. -----------------------------------------
ĐÚNG ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(14) Dầu mỡ rán lại nhiều lần bị oxi hóa một phần thành anđehit gây độc cho cơ thể. ----------------------------
ĐÚNG ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(15) Sau khi sử dụng để chiên, rán, dầu mỡ có thể được tái chế thành nhiên liệu. ----------------------------------
ĐÚNG ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(16) Dầu ăn và dầu nhờn bôi trơn đều có thành phần chính là chất béo. ---------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(17) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiêu do nối đôi C=C của chất béo bị oxi hóa. ------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(18) Ở nhiệt độ thường, tristearin là chất lỏng, triolein là chất rắn. ----------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(19) Chất béo rắn trong mỡ động vật chỉ gồm chất béo no --------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(20) Chất béo được dùng làm thức ăn cho người, sản xuất xà phòng--------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

[AUTHOR NAME] 1
(21) Thủy tinh hữu cơ được ứng dụng làm cửa kính phương tiện giao thông ----------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(22) Săm, lốp xe làm bằng cao su nhanh bị hỏng khi ngâm trong xăng hoặc dầu. ----------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(23) Glixerol và etilen glicol đều thuộc cùng một dãy đồng đẳng -----------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(24) Đốt cháy hoàn toàn sản phẩm hữu cơ trong oxi dư luôn thu dược CO2 và H2O -------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(25) Phản ứng hòa tan Cu(OH)2 trong dung dịch glixerol là phản ứng oxi hóa khử --------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(26) Phản ứng vôi tôi xút của muối natri oxalat (NaOOC – COONa) sinh ra hiđrocacbon ------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(27) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều ----------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(28) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm luôn sinh ra muối và ancol-----------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

CHƯƠNG 2: CACBOHIDRAT
(1) Khi nếm glucozơ thấy đầu lưỡi mát lạnh do xảy ra phản ứng lên men rượu. ------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(2) Người bị tiểu đường (hàm lượng glucozơ trong máu cao) không nên ăn nhiều tinh bột. ----------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(3) Quá trình làm rượu vang từ nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. ----------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(4) Vị ngọt trong mật ong chỉ do đường fructozơ. -----------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(5) Hàm lượng glucozơ trong mật ong khoảng 30%. --------------------------------------------------------------------
(6) Trong công nghiệp, sử dụng sản phẩm phản ứng thủy phân saccarozơ để tráng gương, ruột phích.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(7) Trong quá trình làm đường mía, SO2 được dùng để tẩy trắng dung dịch đường. -------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(8) Saccarozơ được dùng để pha chế thuốc trong công nghiệp dược phẩm. -----------------------------------------
(9) Nước ép quả chuối chín có thể tham gia phản ứng tráng gương. --------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(10) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím. ---------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(11) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện xanh tím. -----------------------------------------
(12) Khi nấu cơm, hạt gạo nở ra do tinh bột ngậm nước và trương phồng lên. -------------------------------------
(13) Quá trình quang hợp tạo ra tinh bột cho cây xanh. -----------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(14) Trong thành phần hóa học của giấy viết có xenlulozơ. ------------------------------------------------------------
(15) Trong công nghiệp, cồn có thể được sản xuất từ phế phẩm nông nghiệp như rơm rạ. -----------------------

[AUTHOR NAME] 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(16) Loại đường được truyền trực tiếp vào cơ thể dưới dạng dung dịch 5% là saccarozơ. -------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(17) Khi cơ thể suy nhược (đường trong máu giảm), có thể truyền dung dịch glucozơ 5%. -----------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(18) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào cốc dựng bông nõn thấy có màu xanh tím. -------------------------------------
(19) Nước ép quả nho chín có thể tham gia phản ứng tráng gương. ---------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(20) Các chất có công thức phân tử dạng Cn(H2O)m đều thuộc loại cacbohydrat ------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(21) Tinh bột trong các loại ngũ cốc có hàm lượng amilopectin nhiều hơn amilozơ --------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(22) Amilozơ có phân tử khối nhỏ hơn amilopectin----------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(23) Xenlulozơ được tạo ra từ cây xanh nhờ quá trình quang hợp -----------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(24) Amilopectin có cấu trúc mạng không gian ---------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(25) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có 5 nhóm OH. ------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(26) Amilopectin không tan trong nước ------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(27) Trong môi trường kiềm thì glixerol, anbumin ở trạng thái dung dịch tác dụng được với Cu(OH)2 -------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

(28) Thủy phân tinh bột trong môi trường kiềm thu được glucozơ ----------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

CHƯƠNG 3+4: AMIN – AMINOAXIT – PEPIT – PROTEIN – POLIME


(1) Dùng giấm ăn, chanh có thể xử lý mùi tanh trong cá (do amin gây ra) ------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(2) Sự hình thành đậu phụ từ sữa đậu là sự đông tụ protein. -----------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(3) Thuốc là có chứa amin rất độc là nicotin. -----------------------------------------------------------------------------
(4) Có thể dùng dung dịch NaCl để rửa sạch ống nghiệm đựng anilin. -----------------------------------------------
(5) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. --------------------------------------------
(6) “ Gạch cua” nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ protein. ----------------------------------------
(7) Mì chính là muối mononatri của axit glutamic. ----------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(8) Axit glutamic được dùng để làm thuốc bổ trợ thần kinh. -----------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(9) Nilon–6, nilon–7 được sản xuất từ các nguyên liệu là các amino axit. -------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
[AUTHOR NAME] 3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(10) Trứng muối (thường dùng làm bánh) là sản phẩm của quá trình đông tụ protein của trứng. ----------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(11) Không nên giặt vải lụa tơ tằm bằng xà phòng (có tính kiềm) -----------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(12) Khi đốt mẫu vải lụa tơ tằm có mùi khét như đốt sợi tóc. ----------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(13) Khi đốt mẩu vải lụa tơ tằm có mùi khét như đốt vải cotton. ------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(14) Nhiệt độ là (ủi) vải lụa tơ tằm luôn thấp hơn vải làm từ tơ nitron. ----------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(15) Tránh ngâm vải lụa tơ tằm, nilon trong nước nóng. ---------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(16) Cao su Buna–S và Buna–N có một số tính chất đặc biệt hơn so với cao su Buna. ----------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(17) Để phân biệt da thật và da giả (PVC) có thể đốt trên ngọn lửa rồi ngửi mùi. ----------------------------------
(18) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó bị đen rồi thủng. --------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(19) Khi rớt axit clohiđric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ bị mủn dần rồi thủng. ---------------------------
(20) Không nên sử dụng xà phòng ngâm, giặt các loại vải: polieste, nilon… ---------------------------------------
(21) Ống nhựa PVC có thể dùng làm vật cách điện và bảo về cáp điện dưới lòng đất. -----------------------------
(22) Tripeptit mạch hở Gly – Ala – Glu có 6 nguyên tử oxi trong phân tử -------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(23) Tripeptit mạch hở Gly – Ala – Val có 6 nguyên tử oxi trong phân tử -------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(24) Anilin tan ít trong nước và nhẹ hơn nước ----------------------------------------------------------------------------
(25) Metylamin (CH3NH2) tan vô hạn trong nước------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(26) Khi rớt dung dịch HCl đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó bị đen rồi thủng. ------------------------
(27) Anbumin là một loại protein đơn giản --------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(28) Có tối đa 6 tripeptit tạo ra từ hỗn hợp hai amino axit glyxin và alanin ------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(29) Thủy phân hoàn toàn tripeptit X chỉ thu được Gly và Ala. Vậy X có 6 đồng phân cấu tạo mạch hở -------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(30) Có thể sử dụng nhiệt để hàn, uốn ống nhựa PVC. ------------------------------------------------------------------
(31) Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(32) Tơ nilon – 6,6 được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng ----------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(33) Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat đều là tơ hóa học ------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

[AUTHOR NAME] 4
(34) Sợi bông, cao su thiên nhiên, tơ tằm đều là polime thiên nhiên --------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(35) Tơ nitron và tơ nilon – 6, 6 dều có thành phần hóa học giống nhau ---------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(36) Dung dịch gồm Ala – Gly và lòng trắng trứng có phản ứng màu biure -----------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(37) Thuốc súng không khói có thành phần chính là xenlulozơ axetat ------------------------------------------------
(38) Xenlulozơ axetat có cấu tạo hình sợi dài và mảnh ------------------------------------------------------------------
(39) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên -----------------------------------------------
(40) Anilin có tính bazơ yếu hơn metyl amin và làm hóa hồng dung dịch phenolphtalein -------------------------
(41) Dung dịch CO2 bão hòa có tính axit mạnh hơn phenol ------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(42) Anilin và Alanin đều không làm dung dịch quì tím đổi màu ------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(43) Tơ nilon–6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng hỗn hợp axit ađipic và hexametylenđiamin. ---------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(44) Sợi bông, tơ tằm thuộc loại tơ poliamit
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

II. HÓA VÔ CƠ
DẠNG 1: PHÁT BIỂU NÀO SAU ĐÂY LÀ ĐÚNG?
1. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước. ---------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ bình thường
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng. -----------------------------------------------
4. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng đolomit. --------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
5. BaSO4 và AgCl không bị hòa tan trong H2SO4 loãng. ---------------------------------------------------------------
6. Al(OH)3 và Fe(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử. ----------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
7. Nhôm và sắt đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội. ------------------------------------------------------------
8. Nhôm và sắt đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol. --------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
9. Các nguyên tố nhóm IIA có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là np2. ---------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

[AUTHOR NAME] 5
10. Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khi clo. ----------------------------------------------------------------------
11. Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. -------------------------------------------------------------
12. Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2 – 5% khối lượng cacbon. ------------------------------------------------------
13. Bột nhôm trộn với bột sắt (III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm. ---------------------
14. Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước. --------------------------------
25. Dùng bột lưu huỳnh để xử lý thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ. -----------------------------------------------
16. Khi làm thí nghiệm Cu tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch
kiềm. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

17. Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. --------------------------------------------------------------------------


-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
18. Ca(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính. ----------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
19. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl. ---------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
20. Khí H2 oxi hóa được CuO nung nóng. --------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
21. Độ dinh dưỡng phân đạm được đánh giá bằng phần trăm khối lượng N2O5 ------------------------------------
22. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô. -----------------------------------------------------------------
23. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon. -----------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
24. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa. --------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
25. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất. --------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
26. Nhỏ dung dịch NaOH từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được dung dịch màu xanh. --------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
27. Dung dịch NaOH làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng. -------------------------------------
28. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng. ----------------------------------
29. Kim loại Cu khử được Fe2+ trong dung dịch. ------------------------------------------------------------------------
30. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH. -------------------------------------------------------------------
31. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. ------------------------------------------------------------------------
32. Kim loại cứng nhất là Cr. ------------------------------------------------------------------------------------------------
33. Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4. -----------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
34. Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit. ------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
35. Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước. -------------------------------------------------------------
36. Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng) ----------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
37. Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối. --------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

[AUTHOR NAME] 6
38. Hỗn hợp Al và BaO ( tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư. ------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
39. Đun nóng hỗn hợp gồm Fe và S thu được hỗn hợp sản phẩm gồm FeS và Fe2S3. -----------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
40. Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot. -------------------------------------------------
41. Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời. -----------------------------------------------
42. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O. ----------------------------------------------------------------------
43. Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3. ----------------------------------
44. Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3. ------------------------------
45. NaHCO3 là hợp chất lưỡng tính và dùng làm dược phẩm ----------------------------------------------------------
46. CaCO3 tan được trong dung dịch Ba(OH)2. --------------------------------------------------------------------------
47. CaCO3 tan được trong dung dịch CO2 bão hòa -----------------------------------------------------------------------
48. Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. ----------------------------------------------------
49. Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. ----------------------------------------------------------------
50. Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy. --------------------------------------------------------
51. Ca(HCO3)2 chỉ tồn tại ở dạng dung dịch ------------------------------------------------------------------------------
52. Tráng một lớp Sn mỏng phủ kín bề mặt thép để chống thép bị ăn mòn điện hóa -------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
53. Gắn một số miếng Cu lên bề mặt tấm thép để chống thép bị ăn mòn điện hóa ----------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
54. Nhiệt phân muối NH4HCO3 chỉ thu được sản phẩm là các khí nhẹ hơn không khí -----------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
55. K2CO3, KNO2, KOH đều không bị phân hủy bởi nhiệt -------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
56. Trong ăn mòn điện hóa hay điện phân thì quá trình khử đều xảy ra tại catot ------------------------------------
57. SO2 và NO2 là các khí gây ra hiện tượng mưa axit ------------------------------------------------------------------
58. NaOH, Na3PO4, HCl có thể dùng để làm mềm nước cứng ---------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
59. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
60. Trong nông nghiệp, người ta dùng vôi để khử chua đất. ------------------------------------------------------------
61. Kim loại natri cháy trong khí oxi khô tạo ra Na2O2. -----------------------------------------------------------------
62. Thành phần chủ yếu của quặng boxit là Al2O3.H2O. ----------------------------------------------------------------
63. Dùng dung dịch HNO3 có thể phân biệt được Fe2O3 và Fe3O4. ----------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
64. Đun nóng làm mềm được nước có tính cứng tạm thời.--------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
65. Hỗn hợp bột nhôm và oxit sắt (hỗn hợp tecmit) được dùng để hàn đường ray. ---------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
66. Kim loại Na được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl. ------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

[AUTHOR NAME] 7
67. Để lâu Fe(OH)2 trong không khí khí thấy chuyển sang màu nâu đỏ ----------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
68. KNO3 có trong thành phần thuốc nổ đen ------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
69. Dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4 làm nhạt màu dung dịch KMnO4 ---------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

70. CuS không tan trong dung dịch H2SO4 loãng-------------------------------------------------------------------------


-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

DẠNG 2: THÍ NGHIỆM XẢY RA PHẢN ỨNG


1. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3. ---------------------------------------------------------------------------------
2. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. -----------------------------------------------------------------------------
3. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl. ------------------------------------------------------------------------------------
4. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.---------------------------------------------------------------------------------
5. Cho bột Al vào dung dịch NaOH. ----------------------------------------------------------------------------------------
6. Cho bột Al vào dung dịch AgNO3. --------------------------------------------------------------------------------------
7. Cho CaO vào nước. --------------------------------------------------------------------------------------------------------
8. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. -------------------------------------------------------------------------
9. Cho Cu kim loại vào dung dịch FeCl3. ----------------------------------------------------------------------------------
10. Sục khí hidro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat. ----------------------------------------------------------------
11. Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) clorua. -------------------------------------------------------------
12. Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân. -------------------------------------------------------------------------------------
13. Cho Al vào dung dịch HCl.----------------------------------------------------------------------------------------------
14. Cho Al vào dung dịch AgNO3.------------------------------------------------------------------------------------------
15. Cho Na vào nước. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------
16. Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng. ----------------------------------------------------------------------------------
17. Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. ---------------------------------------------------------------
18. Sục khí SO2 vào nước brom. --------------------------------------------------------------------------------------------
19. Sục khí CO2 vào nước Gia–ven. ----------------------------------------------------------------------------------------
20. Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. -------------------------------------------------------------------
21. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. ---------------------------------------------------------------------------------------
22. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. -------------------------------------------------------------------------------------
23. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. --------------------------------------------------------------------------------------
24. Nhúng Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. -----------------------------------------------------------------------
25. Cho CaCO3 vào dung dịch BaCl2----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
26. Cho Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội ---------------------------------------------------------------------------------

DẠNG 3: THÍ NGHIỆM NÀO SAU ĐÂY SINH RA CHẤT KHÍ


1. Nung NH4NO3 rắn. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------
2. Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 đặc. -------------------------------------------------------------------
3. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch NaHCO3. ---------------------------------------------------------------------
4. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. -------------------------------------------------------------------------------
5. Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.-------------------------------------------------------------------------------------

[AUTHOR NAME] 8
6. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. ----------------------------------------------------------------------
7. Cho PbS vào dung dịch HCl loãng. --------------------------------------------------------------------------------------
8. Cho dung dịch Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. -------------------------------------------------------------
9. Điện phân nóng chảy NaCl. -----------------------------------------------------------------------------------------------
10. Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) ---------------------------------------------------------------------------
11. Cho mẫu K vào dung dịch AlCl3.---------------------------------------------------------------------------------------
12. Cho Fe vào dung dịch CuSO4. ------------------------------------------------------------------------------------------
13. Cho Ag vào dung dịch HCl. ---------------------------------------------------------------------------------------------
14. Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4. ------------------------------------------------------------
15. Cho Fe vào dung dịch CuSO4. ------------------------------------------------------------------------------------------
16. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl đặc. --------------------------------------------------------------------------------
17. Cho FeCl3 vào dung dịch H2SO4 loãng. -------------------------------------------------------------------------------
18. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. --------------------------------------------------------------------------
19. Cho Ba vào dung dịch CuSO4----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
20. Cho FeS vào dung dịch H2SO4 loãng ----------------------------------------------------------------------------------
21. Fe(NO3)3 vào dung dịch gồm HCl và KNO3 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------
22. FeCl2 vào dung dịch gồm HCl và NaNO3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

23. Cho Si vào dung dịch KOH.---------------------------------------------------------------------------------------------


DẠNG 4: THÍ NGHIỆM NÀO SAU ĐÂY THU ĐƯỢC KẾT TỦA
1. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. ---------------------------------------------------------------------
2. Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2.--------------------------------------------------------------------
3. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. ---------------------------------------------------------------------------------------
4. Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3. ---------------------------------------------------------------------------------------
5. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2. ----------------------------------------------------------------------------
6. Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. -----------------------------------------------------------------------------------
7. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3.----------------------------------------------------------------------------
8. Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch AgNO3. --------------------------------------------------------------------------
9. Cho CaCO3 vào dung dịch HCl.------------------------------------------------------------------------------------------
10. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.--------------------------------------------------------------------------
11. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4. ------------------------------------------------------------------------------------
12. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Na2SiO3. ------------------------------------------------------------------------------
13. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2. ------------------------------------------------------------------------------
14. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. --------------------------------------------------------
15. Đun sôi nước cứng tạm thời. --------------------------------------------------------------------------------------------
16. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. --------------------------------------------------
17. Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2. ------------------------------------------------------------------------------
18. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. ----------------------------------------------------------------------
19. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.--------------------------------------------------------------------------
20. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. ---------------------------------------------------------------
21. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. ----------------------------------------------------------------------
22. Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4. -------------------------------------------------------------------------------------

[AUTHOR NAME] 9
DẠNG 5: THÍ NGHIỆM NÀO SAU ĐÂY THU ĐƯỢC KIM LOẠI
1. Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. -----------------------------------------------------------------------------------
2. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. ----------------------------------------------------------------------------------------
3. Dẫn khí H2 dư qua bột CuO, nung nóng. -------------------------------------------------------------------------------
4. Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. ---------------------------------------------------------------------------------------
5. Nhiệt phân AgNO3. --------------------------------------------------------------------------------------------------------
6. Đốt FeS2 trong không khí. ------------------------------------------------------------------------------------------------
7. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. -------------------------------------------------------------------------
8. Nhiệt phân KNO3. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------
9. Cho Fe vào dung dịch CuSO4. --------------------------------------------------------------------------------------------
10. Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3 -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
11. Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư. --------------------------------------------------------------------------------------
12. Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư ----------------------------------------------------------------------------------
13. Dẫn khí CO dư đi qua hỗn hợp các oxit kim loai Al2O3, FeO, CuO đun nóng thu được chất rắn chỉ chứa
kim loại -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
14. Điện phân dung dịch natri clorua có màng ngăn xốp ----------------------------------------------------------------
15. Hòa tan hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 2:1) trong dung dịch HCl dư thì thu được chất rắn ------------------
16.

DẠNG 6: THÍ NGHIỆM NÀO SAU ĐÂY CHỈ THU ĐƯỢC 2 MUỐI
1. Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. -----------------------------------------------------------------
2. Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH. -----------------------------------------------------------
3. Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc dư. --------------------------------------------------------------------------------
4. Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 2 : 1) vào dung dịch HCl dư. -------------------------------------------------
5. Cho CuO vào dung dịch HNO3. ------------------------------------------------------------------------------------------
6. Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ. --------------------------------------------------------------------------------
7. Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl. -------------------------------------------------------------------------------------------
8. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaOH. -----------------------------------------------------------------------------
9. Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.------------------------------------------------------------------------------------------
10. Cho hỗn hợp FeCl3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước. ----------------------------------------------------------------
11. Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra) --------------------------------------------------------
12. Dẫn khí NO2 qua dung dịch KOH. -------------------------------------------------------------------------------------
13. Sục lượng dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2. -----------------------------------------------
14. Cho a mol Fe tan hết vào dung dịch chứa a mol HNO3 (sản phẩm khử duy nhất là NO) ----------------------
15. Cho a mol P2O5 tác dụng với dung dịch chứa 1,5a mol KOH. -----------------------------------------------------
16. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư (sản phẩm khử duy nhất là NO) -------------------------------------
17. Cu dư vào dung dịch FeCl3 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
18. Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư -----------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

[AUTHOR NAME] 10
ÔN TẬP TỔNG HỢP TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Câu 1. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Sn. B. Hg. C. Pb. D. Al.
Câu 2. Hơp chất nào sau đây chứa kim loại kiềm?
A. CaCl2. B. AgCl. C. KHCO3. D. BaSO4.
Câu 3. Kim loại nào sau đây không khử được Cu2+ trong dung dịch?
A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Zn.
Câu 4. Ngâm một lá Fe vào dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sủi bọt khí, H2 thoát ra. Bọt khí sẽ sinh ra
nhiều hơn khi thêm chất nào vào dung dịch trên?
A. nước. B. CuSO4. C. NaCl. D. ZnCl2.
Câu 5. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca. B. K. C. Mg. D. Cu.
Câu 6. Trong bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thổ thuộc nhóm
A. IA. B. IIA. C. IIIA. D. IVA.
Câu 7. Ở trạng thái cơ bản, số electron hóa tri của Al (Z=13) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8. Thành phần chính của đá vôi, đá hoa, đá phấn, vỏ các loại sò, ốc là
A. CaSO4. B. CaCO3. C. Ca3(PO4)3. D. CaO.
Câu 9. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. Fe(OH)2. B. Mg(OH)2. C. Fe2O3. D. Al2O3.
Câu 10. Kim loại Fe phản ứng với lượng dư dung dịch X, tạo muối sắt (II). Chất X là
A. HNO3 loãng. B. H2SO4 đặc, nóng. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 đặc, nóng.
Câu 11. Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Na2CrO4. B. NaCrO2. C. K2Cr2O7. D. CrSO4.
Câu 12. Chất độc hexacloran (tên đầy đủ là 1, 2, 3, 4, 5, 6 – hexacloxiclohexan) có hiệu lực trừ sâu mạnh, bị
cấm sử dụng do khó phân hủy. Công thức của hexacloran là
A. CH3Cl. B. C6H5Cl. C. C6H12O6. D. C6H6Cl6.
Câu 13. Xà phòng hóa C2H5COOCH3 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. CH3ONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa.
Câu 14. Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 15. Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Amilozơ.
Câu 16. Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2. B. C2H7N. C. C4H11N. D. CH6N2.
Câu 17. Dung dịch Ala-Gly-Val không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. Cu(OH)2. C. KCl. D. KOH.
Câu 18. Polime nào sau đây có mạch phân nhánh?
A. Amilozơ. B. Poli (vinyl clorua). C. Polietilen. D. Amilopectin.
Câu 19. Cacbon có tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. C + O2 ⎯⎯⎯→CO2. B. C + O2 ⎯⎯⎯→2CO.
C. 3C + 4Al ⎯⎯⎯→Al4C3. D. 3C + 2KClO3 ⎯⎯⎯→3CO2 + 2KCl.
Câu 20. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được kết tủa?
A. Etilen. B. Metan. C. Butađien. D. Axetilen.
Câu 21. Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất
rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là
[AUTHOR NAME] 11
A. Mg(OH)2. B. Al(OH)3. C. MgCO3. D. CaCO3.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anilin làm quỳ tím hóa xanh. B. Axit glutamic có tính chất chất lưỡng tính.
C. Tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit. D. Gly-Ala có phản ứng màu biure.
Câu 23. Nhiệt phân hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3, thu được m gam chất rắn và 2,8 lít khí
CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 6,7. B. 7,8. C. 7,6. D. 4,7.
Câu 24. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây sắt trong khí clo.
(b) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S.
(c) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II)?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 25. Đốt cháy 7,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong bình đựng oxi, thu được 8,75 gam hỗn hợp X.
Hòa tan toàn bộ X trong dung dịch HCl dư, thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là
A. 14,25. B. 17,80. C. 31,35. D. 24,90.
Câu 26. Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C4H8O2 với dung dịch NaOH thu được C2H3O2Na. Công
thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOH.
Câu 27. Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch H2SO4 70%, thu được chất X. Chất X tác dụng với H2 (Ni, t0)
thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. Saccarozơ và glucozơ. B. Fructozơ và sorbitol.
C. Saccarozơ và frutozơ. D. Glucozơ và sorbitol.
Câu 28. Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và glucozơ thu được 0,6 mol CO2 và 0,58 mol H2O. Giá
trị của m là
A. 17,64. B. 36,84. C. 27,56. D. 8,36.
Câu 29. Đốt cháy a gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, thu được 20,68 gam CO2, m gam
H2O và 1,568 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là
A. 12,24. B. 10,98. C. 9,72. D. 8,46.
Câu 30. Kim loại nào sau đây mềm nhất?
A. Mg. B. Al. C. Rb. D. Ca.
Câu 31. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al. B. Li. C. Ca. D. Mg.
Câu 32. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe. B. K. C. Mg. D. Al.
Câu 33. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Cu và Ag. B. Al và Mg. C. Na và Fe. D. Mg và Zn.
Câu 34. Trong hợp chất nào sau đâu có chứa kim loại kiềm thổ?
A. Na2CO3. B. Al2O3. C. KNO3. D. CaCO3.
Câu 35. Kim loại Al tan được trong dung dịch
A. NaCl. B. K2SO4. C. HNO3 đặc nguội. D. NaOH.
Câu 36. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào sau đây?
A. HCO3-. B. Na+ và K+. C. Cl- và SO42-. D. Ca2+ và Mg2+.
Câu 37. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. CuO. B. MgO. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3.
Câu 38. Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. HCl. C. MgCl2. D. AlCl3.
[AUTHOR NAME] 12
Câu 39. Chất nào sau đây không tan trong dung dịch kiềm loãng, dư?
A. Cr(OH)3. B. Cr2O3 C. K2Cr2O7. D. CrO3.
Câu 40. Chất khí X có mùi trứng thối và rất độc, chỉ cần một lượng nhỏ trong không khí đã gây nhiễm độc
mạnh, có trong khí núi lửa và bốc ra từ xác chết người và động vật. Khí X là
A. H2S. B. N2. C. O2. D. SO2.
Câu 41. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3OH và CH3COONa. Cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 42. Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic. B. Axit glutamic. C. Axit stearic. D. Axit ađipic.
Câu 43. Cacbohiđrat chiếm thành phần chủ yếu trong đường mía là
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 44. Trimetylamin có công thức là
A. (CH3)2NH. B. (CH3)3N. B. C2H5NH2. D. CH3CH2CH2CH2NH2.
Câu 45. Monome dùng để tổng hợp PVC là
A. Metyl clorua. B. Vinyl clorua. C. Ancol etylic. D. Vinyl axetat.
Câu 46. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màn xanh?
A. C2H5OH. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 47. Công thức cấu tạo của axetilen là
A. CH3-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH≡CH-CH2.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đun nóng làm mềm nước cứng tạm thời.
B. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa.
C. Hỗn hợp bột nhôm và oxi sắt (hỗn hợp tecmit) được dùng để hàn đường ray xe lửa.
D. Kim loại Na được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl.
Câu 49. Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với dung dịch
NaOH trong dung dịch là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 50. Cho 5 gam đá vôi (chứa 80% CaCO3, còn lại là tạp chất trơ), tác dụng với dung dịch HCl dư, thu
được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 0,896 lít. B. 1,120. C. 0,672. D. 0,448.
Câu 51. Hòa tan 2,86 gam hỗn hợp Al, Zn, Mg vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,24 lít H2 (đktc)
và dung dịch X. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,56. B. 7,96. C. 6,26. D. 5,41.
Câu 52. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được ancol Y có số nguyên tử hiđro bằng số số
nguyên tử hiđro trong X. Tên gọi của X là
A. Metyl axetat. B. etyl propionat. C. etyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 53. Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất tham gia phản ứng
tráng bạc là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 54. Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn
bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag.
Giá trị của m là
A. 21,60. B. 2,16. C. 4,32. D. 43,20.
Câu 55. Thủy phân 16 gam Ala-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m
A. 24,0. B. 18,2. C. 22,2. D. 20,4.
Câu 56. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Poli(vinyl clorua) dùng làm cao su.
[AUTHOR NAME] 13
C. Tơ nilon-6,6 kém bền nhiệt.
D. Poliacrilonitrin điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 57. Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Kim loại X là
A. W. B. Pb. C. Hg. D. Cr.
Câu 58. Trong bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thuộc nhóm
A. IA. B. IB. C. IIA. D. IIIA.
Câu 59. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Al. B. Mg. C. Na. D. Cu.
Câu 60. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học
A. Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
B. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.
C. Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
D. Cho lá Zn vào dung dịch HCl.
Câu 61. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
Câu 62. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là
A. 1s2. B. 2s1. C. 2p2. D. ns2.
Câu 63. Kim loại Y có màu trắng bạc, đẹp nên được dùng trang trí nội thất. Ngoài ra, Y dẫn nhiệt tốt và
không độc nên được dùng làm dụng cụ nhà bếp. Kim loại Y là
A. Sắt. B. Kẽm. C. Nhôm. D.Bạc.
Câu 64. Để làm sạch chất cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. nước vôi trong. B. giấm ăn. C. dung dịch muối ăn. D. ancol etylic.
Câu 65. Thành phần chính của quặng boxit là
A. Fe2O3.2H2O. B. Al2O3.2H2O. C. K2O.Al2O3.6SiO2. D. Fe2O3.nH2O.
Câu 66. Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng. B. NaOH. C. MgCl2. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 67. Kim loại crom tan được trong dung dịch
A. HNO3 (đặc, nguội). B. H2SO4 (đặc, nguội). C. HCl (nóng). D. NaOH (loãng).
Câu 68. Tại Việt Nam, xăng sinh học E5 (được pha chế từ 5% etanol nguyên chất – E100 và 95% xăng
RON92) được sử dụng thử nghiệm từ năm 2010. Công thức của etanol là
C2H5OH. B. CH4. C. C2H6. D. CH3CHO.
Câu 69. Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. C2H5ONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa.
Câu 70. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Glyxin. B. Tristearin. C. Triolein. D. Tripanmitin.
Câu 71. Chất nào sau đây là thành phần chính của bông nõn?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 72. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Trimetylamin.
Câu 73. Chất nào sau đây thuộc loại α-amino axit?
A. HOCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH.
C. H2NCH(CH3)NH2. D. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 74. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon-6.
Câu 75. Trong các dung dịch loãng sau đây, dung dịch có pH < 7 là

[AUTHOR NAME] 14
A. HCl. B. NaCl. C. KOH. D. Ba(OH)2.
Câu 76. Trong phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
A. C6H6 (benzen). B. C2H2. C. CH4. D. C2H4.
Câu 77. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Miếng gang để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
B. Có thể dùng thùng nhôm đựng axit sunfuric đặc, nguội.
C. Thạch cao khan dùng để bó bột, nặn tượng.
D. NaHCO3 được dùng chế thuốc chữa đau dạ dày do dư axit.
Câu 78. Cho các dung dịch: glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2
trong môi trường kiềm là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 79. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 5,00. B. 19,70. C. 10,00. D. 1,97.
Câu 80. Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong bình chứa 0,05 mol O2, thu được hỗn hợp X.
Hòa tan toàn bộ X trong dung dịch HCl dư, thu được 0,15 mol khí H2 và 24,9 gam muối. Giá trị của m là
A. 14,25. B. 10,70. C. 17,80. D. 7,15.
Câu 81. Thủy phân chất X (C4H8O2) trong dung dịch NaOH, thu được chất Y (C2H3O2Na). Công thức cấu
tạo của X là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C3H7COOH.
Câu 82. Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy
phân là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 83. Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư
vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,65. B. 0,70. C. 0,55. D. 0,50.
Câu 84. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất dẻo PVC được tổng hợp từ vinyl clorua.
B. Metyl metacrylat có phản ứng trùng hợp.
C. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.
D. Axit ađipic và metyl amin tham gia phản ứng trùng ngưng.
Câu 85. Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất
A. Li. B. Os. C. Na. D. Al.
Câu 86. Kim loại tan hoàn toàn trong nước (dư) ở nhiệt độ thường là
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. K.
Câu 87. Dung dịch nào sau đây tác dụng với Cu
A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH.
Câu 88. Khi điện phân KCl nóng chảy (điện cực trơ) tại catot xảy ra
A. sự khử ion Cl- B. sự oxi hóa ion Cl-. C. sự oxi hóa ion K+ D. sự khử ion K+.
Câu 89. Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây
A. MgO. B. CuO. C. CaO. D. Al2O3.
Câu 90. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ
A. Na. B. Fe. C. Ca. D. Al.
Câu 91. Trong hợp chất, Al có số oxi hóa là
A. +1. B. +2. C. +3. D. +4.
Câu 92. Mẫu nước cứng chứa ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-. Chất có thể làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. HCl. B. Ca(OH)2. C. H2SO4. D. NaCl.

[AUTHOR NAME] 15
Câu 93. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. Công thức của phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O.
Câu 94. Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây?
A. FeCl2. B. FeCl3. C. MgCl2. D. AlCl3.
Câu 95. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. CrCl3. B. NaCrO2. C. Cr(OH)3. D. Na2CrO4.
Câu 96. Theo các giáo sư thuộc Đại học Texas, thủ phạm của sương mù ‘sát thủ’ bao trùm London vào năm
1952 là các hạt axit sunfuric được hình thành từ lưu huỳnh dioxit. Công thức của lưu huỳnh đioxit là
A. CO2. B. SO2. C. NO2. D. SO3.
Câu 97. Metyl propionat có công thức là
A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 98. Công thức phân tử của triolein là
A. C54H104O6. B. C57H104O6. C. C57H110O6. D. C54H98O6.
Câu 99. Cacbohidrat nào sau đây có nhiều trong gạo?
A. xenluluzo. B. saccarozo. C. tinh bột. D. glucozo.
Câu 100. Nhỏ nước brom vào dung dịch chất nào sau đây thấy xuất hiện kết tủa?
A. metylamin. B. etylamin. C. trimetylamin. D. anilin.
Câu 101. Số nguyên tử hidro trong phân tử glyxin là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 102. Monome dùng để tổng hợp tơ nitron là
A. vinyl clorua. B. vinyl xianua. C. metyl metacrylat. D. axit ε-aminocaproic.
Câu 103. Chất nào sau đây là chất điện li yếu
A. MgCl2. B. HNO3. C. HClO. D. NaOH.
Câu 104. Chất nào sau đây chứa một liên kết đôi trong phân tử?
A. metan. B. Propen. C. Etin. D. butan.
Câu 105. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho Fe vào dung dịch Cu(NO3)2, có xuất hiện ăn mòn điện hóa học.
B. Cho dung dịch NaOH dư và dung dịch AlCl3, thu được kết tủa.
C. Đun sôi nước có tính cứng tạm thời, có xuất hiện kết tủa.
D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tan trong nước.
Câu 106. Thủy phân tetrapeptit mạch hở X, thu được Gly, Ala, Gly-Gly, Ala-Ala.Số cấu tạo phù hợp với
tính chất của X là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 107. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,5 lit dung dịch Ba(OH)2 0,1M, thu được m gam kết tủa.
Gía trị của m là
A. 29,55. B. 9,85. C. 19,70. D. 39,40.
Câu 108. Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho các chất: KMnO4, Cl2,
NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch X là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 109. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Al, Zn, Mg vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,24
lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được 6,26 gam kết tủa. Gía trị của
m là
A. 4,56. B. 2,86. C. 1,16. D. 3,71.
Câu 110. Thủy phân chất hữu cơ X trong dung dịch axit sunfuric loãng, thu được hai chất hữu cơ Y và Z
đều có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH=CH2. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH=CHCH3.
[AUTHOR NAME] 16
Câu 111. Cho dãy các chất: glucozo, xenlulozo, saccarozo, fructozo, tinh bột. Số chất tham gia phản ứng
tráng bạc?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 112. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozo và saccarozo, thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,04
gam H2O. Gía trị m là
A. 8,36. B. 13,76. C. 9,28. D. 8,64.
Câu 113. Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch
X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam
chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị m là
A. 28,89. B. 17,19. C. 31,31. D. 29,69.

CÔNG THỨC CẤU TẠO


Câu 1. Este no, mạch hở E có công thức phân tử CnH10On-1. Cho E tác dụng vơi dung dịch NaOH, thu được
hai muối X, Y (đều là muối của axit cacboxylic, MX < MY) và một ancol Z. Cho các phát biểu sau:
Có 4 cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
Dung dịch chất X tham gia phản ứng tráng bạc.
Chất Z tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
E là este của etylen glicol với hai axit cacboxylic.
X, Y là muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong dãy đồng đẳng.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 2. Este no, mạch hở E có công thức phân tử CnH8On. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được
hai muối X, Y (đều là muối của axit cacboxylic, MX < MY) và hai ancol Z, T (MZ < MT). Cho các phát biểu
sau:
Chất E là este của glixerol với các axit cacbixylic
Dung dịch chất X tham gia phản ứng tráng bạc
Chất T tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
Đốt cháy hoàn toàn chất Y, thu được Na2CO3, CO2 và H2O
Đun nóng chất Z với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được anken
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 3. Este mạch hở E có công thức phân tử C10H14O6. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH, thu được
ancol X và hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức Y và Z đều đều không tham gia phản ứng tráng bạc
(MY < MZ). Cho các phát biểu sau:
Có 4 cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
Chất Z làm mất màu dung dịch nước brom.
Y và Z là hai chất cùng dãy đồng đẳng.
1 mol E tác dụng được tối đa 4 mol H2.
Dung dịch chất Y tham gia tráng bạc.
X hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
E + 3NaOH → X + Y + 2Z Y + H2SO4 →Na2SO4 + T
2X + H2SO4 →Na2SO4 + 2R
Biết E là este có công thức phân tử C6H8O6. Cho các phát biểu sau:
Chất E là este của glixerol với các axit cacboxylic.
Dung dịch chất X tham gia phản ứng tráng bạc.
Chất Z tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
Chất R là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được Na2CO3, CO2 và H2O
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
[AUTHOR NAME] 17
Câu 5. Cho este mạch hở X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một ancol Y và hai muối Z, T (là muối
của hai axit cacboxylic tương ứng R và Q, MZ < MT). Đốt cháy hoàn toàn X, thu được số mol CO2 bằng số
mol O2 tham gia phản ứng. Mặt khác, 1 mol X tác dụng tối đa với 1 mol H2. Cho các phát biểu sau:
Phân tử chất X có 6 nguyên tử hiđro.
Dung dịch chất Z tham gia phản ứng tráng bạc.
Dung dịch chất T làm mất màu dung dịch Br2.
Z và T là muối của hai axit cùng dãy đồng đẳng.
Chất Y được điều chế bằng cách cho etilen hợp nước.
Nhiệt độ sôi của chất R cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 6. Cho chất hữu cơ E có công thức phân tử C9H8O4 và các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
E +3NaOH ⎯⎯⎯→ 2X + Y + H2O 2X + H2SO4 ⎯⎯⎯→ Na2SO4 + Z
Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O ⎯⎯⎯→ T + 2Ag + 2NH4NO3
Y + HCl ⎯⎯⎯→ NaCl + F
Cho các phát biểu sau:
Chất E có 3 công thức cấu tạo phù hợp
Chât T tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl
Chất E và chất X đều có phản ứng tráng bạc
Dung dịch Y tác dụng với khí CO2
Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2
Câu 7. Este X mạch hở có công thức Cn+4H14On (không có nhóm chức khác chứa nguyên tố oxi). Biết 1 mol
X làm mất màu tối đa 1 mol Br2 trong dung dịch. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu
được ancol Y và hỗn hợp hai muối Z, T (MZ < MT) đều là muối của axit cacboxylic không tham gia phản
ứng tráng gương.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có ba cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
(b) Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
(c) Dung dịch chất T làm mất màu nước brom.
(d) Z và T là hai muối của hai axit cùng dãy đồng đẳng.
(e) Đun T với NaOH, CaO thu được khí etan.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

CHẤT BÉO
Câu 1. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ
2,23 mol O2, thu được 1,56 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được
glixerol và dung dịch chỉ chứa 25,86 gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của m là?
A. 25,14. B. 23,80. C. 24,64. D. 23,26.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z cần vừa đủ 8,31 mol O2, thu
được 5,82 mol CO2. Mặt khác m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung
dịch chỉ chứa 94,56 gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Khối lượng của Y có trong m gam X là
A. 89,0 gam. B. 80,6 gam. C. 86,2 gam. D. 83,4 gam.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn gam hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z cần vừa đủ 1,855 mol O2, thu
được 1,32 mol CO2 và 1,21 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,84 gam
glixerol và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp rắn khan chứa hai chất. Khối lượng của Z trong X là
A. 2,56. B. 2,8. C. 2,84. D. 2,82.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 88,6 gam hỗn hợp X gồm các triglixerit cần dùng vừa đủ 8,05 mol O2, thu được
CO2 và H2O. Mặt khác, xà phòng hóa 88,6 gam X bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam hỗn hợp
hai muối kali stearat và kali oleat. Giá trị của m là

[AUTHOR NAME] 18
A. 96,2. B. 83,4. C. 91,4. D. 85,0.
Câu 5. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1. Đốt cháy
hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 2,925 mol O2, thu được CO2 và 35,64 gam H2O. Mặt khác, m gam X
tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được glixerol và hỗn hợp hai muối. Khối lượng của Y
trong m gam X là
A. 12,87 gam. B. 12,48 gam. C. 32,46 gam. D. 8,61 gam.
Câu 6. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ
6,29 mol O2, thu được 4,42 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được
glixerol và dung dịch chỉ chứa 72,56 gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Khối lượng của Y có
trong m gam X là
A. 71,20 gam. B. 64,48 gam. C. 66,72 gam. D. 68,96 gam.
Câu 7. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ
2,32 mol O2, thu được 1,62 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được
glixerol và dung dịch chỉ chứa 26,7 gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Gía trị của m là
A. 26,56. B. 26,02. C. 25,48. D. 28,24.

HIDROCACBON
Câu 1. Nung nóng 0,2 mol C4H10 có mặt xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H2, CH4, C2H4, C2H6,
C3H6, C4H8. Dẫn X vào dung dịch Br2 dư, khối lượng bình tăng 8,4 gam và có hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt
cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72. B. 8,96. C. 4,48. D. 5,60.
Câu 2. Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyaxetilen và a mol H2 có mặt xúc tác (chỉ xảy ra
phản ứng cộng H2), thu được 0,25 mol hỗn hợp Y có tỉ khối đối với H2 là 23. Hỗn hợp làm mất màu tối đa
0,45 mol Br2 trong dung dịch. Gía trị của a là
A. 0,25. B. 0,1. C. 0,15. D. 0,3.
Câu 3. Hỗn hợp X gồm etilen, propan, propin, axetilen và hiđro. Cho 9,48 gam X tác dụng với lượng dư
dung dịch Br2, thấy có 0,18 mol Br2 tham gia phản ứng. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ a
mol O2 (đktc), thu được 0,55 mol CO2. Giá trị của V là
A. 0,840. B. 0,672. C. 0,960. D. 0,875.
Câu 4. Hỗn hợp X gồm metan, propen và isopren. Đốt cháy hoàn toàn 9 gam X cần dùng vừa đủ 0,09 mol
O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,09 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a

A. 0,135. B. 0,270. C. 0,180. D. 0,090.
Câu 5. Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra
phản ứng cộng H2) thu được 0,2 mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết 0,2
mol Y phản ứng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,20.
Câu 6. Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C2H2, C4H4 và H2 có mặt Ni là xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng
H2), thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy toàn bộ Y thu được 0,28 mol CO2 và 0,34 mol H2O. Biết MY = 40,4 và
các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,2. B. 0,25. C. 0,3. D. 0,35.
Câu 7. Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6 và H2 có mặt Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng
H2), phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 17,2. Đốt cháy toàn bộ Y, thu
được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Nếu dẫn Y vào dung dịch Br2 thì Y làm mất màu tối đa bao nhiêu mol
Br2?
A. 0,20. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,10.
Câu 8. Nung nóng một lượng C4H10 có mặt xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H2, CH4, C2H4,
C2H6, C3H6, C4H8, C4H10. Dẫn 0,19 mol X vào dung dịch Br2 dư, thấy có a mol Br2 phản ứng, khối lượng
bình tăng 3,92 gam và có hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,23 mol O2 (đktc). Giá
trị của a là

[AUTHOR NAME] 19
A. 0,08. B. 0,1. C. 0,09. D. 0,12.

KIM LOẠI KIỀM


Câu 1. Nung nóng 50 gam hỗn hợp CaCO3 và KHCO3 đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp rắn X.
Hòa tan X vào H2O dư, thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y đến khi
bắt đầu có khí thoát ra thì dùng hết V1 lít dung dịch HCl; đến khi không còn khí thoát ra thì dùng hết V2 lít
dung dịch HCl; biết V1:V2 = 11:18. Giá trị của m là?
A. 10. B. 20. C. 15. D. 5.
Câu 2. Nung hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn
Y. Cho Y vào nước dư, thu được m gam chất rắn Z và 400 ml dung dịch E. Cho từ từ dung dịch 350 ml HCl
2M vào 200 ml E, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Cho từ từ đến hết 200 ml E vào 350 ml dung dịch HCl
2M thu được 3,92 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 30. B. 20. C. 40. D. 10.
Câu 3. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO thu được 0,04 mol H2 và dung dịch Y. Dẫn từ từ đến
hết 0,06 mol CO3 vào dung dịch Y thu được dung dịch Z và 5,91 gam kết tủa. Cho từ từ đến 35 ml dung
dịch HCl 1M vào Z, thu được 0,25 mol CO2. Giá trị của m là
A. 5,35. B. 5,19. C. 5,67. D. 5,51.
Câu 4. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO vào H2O dư, thu được 0,03 lít H2 và dung dịch Y.
Dẫn từ từ đến hết 0,06 lít CO2 vào X, thu được dung dịch Z và 5,91 gam kết tủa và dung dịch Z. Cho từ từ
đến hết Z vào 30 ml dung dịch HCl 1M, thu được 0,0225 mol CO2. Giá trị của m là
A. 5,35. B. 5,27. C. 5,67. D. 5,51.
Câu 5. Nung 90 gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được
chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được m gam chất rắn Z và dung dịch E. Cho từ từ dung dịch 350 ml
HCl 2M vào E, thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 30. B. 20. C. 10. D. 40.
Câu 6. Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS2, Fe(OH)2, CuO và Fe2O3 (nguyên tố oxi chiếm 18,65% khói lượng)
vào bình kín chứa 1,75 mol O2 (dư). Nung nóng bình đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, làm ngưng tụ hơi
nước rồi đưa về điều kiện ban đầu thấy áp suất của bình giảm 10%. Cho m gam X vào dung dịch H2SO4 đặc,
nóng (vừa đủ), thu được 1,55 mol SO2 và dung dịch chứa 2,07 m gam muối trung hòa. Giá trị của m là
A. 40. B. 80. C. 50. D. 60.
THE END.

[AUTHOR NAME] 20

You might also like