Professional Documents
Culture Documents
Bài 5 - Đây Là Cái Gì
Bài 5 - Đây Là Cái Gì
(gồm 3 tiết)
TỪ VỰNG:
1. Học sinh nghe và nhắc lại từ vựng các đồ vật trong phòng khách: cái cửa, cái
cửa sổ, cái bàn, cái ghế, bộ bàn ghế, cái ti vi, cái điều hòa, cái quạt, bóng đèn,
tấm thảm.
2. Nối hình với các từ vựng đã học.
3. Điền True-False ( 1 từ vựng kèm 1 hình ảnh đồ vật, HS chọn T-F để xác định
từ đã khớp với hình chưa)
4. GV nói, HS vẽ
NGỮ PHÁP
ĐÂY KIA
- Mẫu câu 1 :
Đây là cái gì?
Đây là cái bàn.
- Mẫu câu 2:
Kia là cái gì?
Kia là cái ghế.
1. Hình ảnh từ vựng và luyện tập hỏi và trả lời cấu trúc câu: “ Đây là cái gì?”
2. Hình ảnh từ vựng và luyện tập hỏi và trả lời cấu trúc câu: “Kia là cái gì?”
3. Nối câu với hình (Mục đích; nhớ từ vựng và phân biệt 2 từ “đây”-“kia”)
a) Đây là điều hòa.
b) Kia là bộ bàn ghế.
c) Kia là cái điều hòa .
d) Đây là cái cửa sổ.
e) Đây là cái cửa.
4. Nghe và điền từ vào chỗ trống:
1
Nghe:
HỘI THOẠI:
MỞ RỘNG
Câu đố vui :
Cái gì xuất hiện, Là sẽ sáng nhà, Thích giúp người ta, Ngày dài đêm ngắn
Bóng đèn
Hai đầu một mặt bốn chân, Có đàn con nhỏ quây quần xung quanh
Bộ bàn ghế
2
Tiết 2: NHÀ CON CÓ BAO NHIÊU CÁI BÁT?
TỪ VỰNG:
1. Học sinh nghe và nhắc lại từ vựng các đồ vật trong phòng bếp và dụng cụ ăn
uống: cái bát, cái đĩa, cái thìa, cái dĩa, cái cốc, đôi đũa, con dao, cái kéo, cái lò
nướng, cái tủ lạnh.
2. Nối hình với các từ vựng đã học.
3. Hoạt động: Chọn đáp án đúng kèm hình ảnh (Hình ảnh cái cốc và HS chọn đáp
án đúng trong 4 đáp án A. Cái bát B. Cái thìa C.Cái cốc D.Con dao)
4. GV nói, HS vẽ
NGỮ PHÁP
- Mẫu câu 1 :
Đây là số bao nhiêu?
Đây là số 15.
- Mẫu câu 2:
Nhà con có bao nhiêu cái bát?
Nhà con có 12 cái bát ạ.
1. Nối từ “mấy” và “bao nhiêu” với số lượng hình ảnh các đồ vật
2. Hỏi và trả lời về số lượng các đồ vật qua hình ảnh
- Trong hình có mấy cái quạt? => Trong hình có 3 cái quạt
- Trong hình có bao nhiêu cái đĩa? => Trong hình có 12 cái đĩa
3. GV hỏi HS về các đồ vật trong gia đình theo số thứ tự
- Nhà con có 1 cái tủ lạnh. Nhà con có 2 cái tivi,...
4. Nghe và điền vào chỗ trống
- Nghe:
Nhà con có mấy cái ti vi? Nhà con có 2 cái ti vi
Nhà con có bao nhiêu cái bát? Nhà con có 13 cái bát
Nhà bạn Nam có mấy cái lò nướng? Nhà bạn Nam có 3 cái lò nướng
Nhà chị Linh có bao nhiêu con dao? Nhà chị Linh có 11 con dao
3
- Điền vào chỗ trống
Nhà con có mấy cái ... ... ? Nhà con có cái ti vi
Nhà con có ... ... cái bát? Nhà con có ... cái bát
Nhà bạn Nam có ... cái lò nướng? Nhà bạn Nam có ... cái lò nướng
Nhà chị Linh có bao nhiêu ... ... ? Nhà chị Linh có ... con dao
HỘI THOẠI:
MỞ RỘNG
Mang về cho bé
4
Mỗi bữa hàng ngày
TỪ VỰNG:
1. Học sinh nghe và nhắc lại từ vựng các đồ vật trong phòng ngủ và đồ dùng học
tập: cái giường, cái gối, cái chăn, cái đệm, cái bàn học, quyển sách, quyển vở,
cái bút, cái bút chì, cái bút màu, cái thước, cục tẩy/cục gôm, hộp bút.
2. Nối hình với các từ vựng đã học.
3. Hoạt động: nối các từ vựng/hình ảnh đi theo cặp với nhau (ví dụ: giường đi với
gối, cái bút chì đi cùng cục tẩy)
4. GV nói, HS vẽ
NGỮ PHÁP
TRÊN DƯỚI
TRONG NGOÀI
GẦN XA
- Nhận biết và phân biệt các cặp giới từ chỉ vị trí trái nghĩa: Trên >< Dưới, Trong
>< Ngoài, Gần >< Xa
- Mẫu câu
Đệm ở đâu?
Cái đệm ở dưới cái chăn
Con để cái bút ở đâu?
Con để cái bút ở trên quyển vở ạ
1. Nhìn hình ảnh và đặt các câu ( Cái bút ở trên quyển vở )
2. Nối hình ảnh với câu đã cho sẵn để HS phân biệt các giới từ chỉ vị trí
5
3. GV hỏi về số lượng và vị trí các đồ dùng trong phòng ngủ và đồ dùng học tập
của học sinh
- Con có bao nhiêu quyển vở?
- Con để quyển vở ở đâu?
4. Nghe và điền từ vào chỗ trống
- Nghe
Cái chăn ở đâu? Cái chăn ở trên cái đệm
Con để quyển sách ở đâu? Con để quyển sách gần quyển vở
Em để cái thước ở đâu? Em để cái thước trong bàn học
Chị để cục tẩy ở đâu? Chị để cục tẩy ngoài hộp bút
- Điền vào chỗ trốgn
Cái ... ở đâu? Cái chăn ở ... cái đệm
Con để ... ... ở đâu? Con để quyển sách ... quyển vở
Em để cái thước ... ...? Em để cái thước ... bàn học
Chị để ... ... ở đâu? Chị để cục tẩy ngoài ... ...
HỘI THOẠI:
MỞ RỘNG:
6
7