Professional Documents
Culture Documents
MS Excel
MS Excel
chuc.nv@due.edu.vn
5.1. Giới thiệu Microsoft Excel
2
5.1. Giới thiệu Microsoft Excel
SHEET (Bảng tính): Bảng 2 chiều gồm các dòng (Row) và các cột
(Column)
•Dòng được ký hiệu bằng các số nguyên dương bắt đầu từ
1,2,3,…
•Cột được ký hiệu bằng các ký tự hoa: A, B, C,… Z, AA,
AB,…AZ, BA,BB,…
WORKBOOK (Sổ tính): Gồm các bảng tính (sheet)
CELL (Ô): Giao của một cột và một hàng , ví dụ: A5
DOMAIN (Vùng) : Là dãy các ô liên tiếp nhau, một vùng được xác
định bởi ô trên trái và ô dưới phải, ví dụ: A3:B10
Chú ý: Để phân biệt các Cell có chỉ số hàng và cột giống nhau giữa
các Sheet ta dùng cú pháp sau để đánh địa chỉ: TênSheet!Cell
3
5.1. Giới thiệu Microsoft Excel
4
5.1. Giới thiệu Microsoft Excel
5
5.1. Giới thiệu Microsoft Excel
Chú ý: Công thức trong Excel được bắt đầu bởi dấu bằng (=)
6
5.2.Sử dụng hàm trong EXCEL
7
5.2.Sử dụng hàm trong EXCEL
8
5.2.Sử dụng hàm trong EXCEL
11
5.2.Sử dụng hàm trong EXCEL
Một số hàm thống kê
Hàm tính trung bình theo một điều kiện (AVERAGEIF)
Cú pháp: AVERAGEIF(range, criteria, average_range)
Hàm tính trung bình theo nhiều điều kiện (AVERAGEIFS)
Cú pháp:AVERAGEIFS(average_range, criteria_range1,
criteria1, [criteria_range2, criteria2], ...)
Các hàm đếm (COUNT)
Hàm đếm số ô có giá trị kiểu số hoặc kiểu ngày (COUNT)
Cú pháp: COUNT(array)
Để đếm trên các cột có kiểu dữ liệu bất kỳ ta dung hàm COUNTA.
Hàm đếm số ô chưa có giá trị (COUNTBLANK)
12
5.2.Sử dụng hàm trong EXCEL
Một số hàm thống kê (Cont)
Hàm đếm số ô có giá trị theo một điều kiện (COUNTIF)
Cú pháp: COUNTIF(Range, Criteria)
Ví dụ: Cho biết số lần bán mặt hàng “CPU”
=COUNTIFS(B2:B7,"CPU“)
Hàm đếm số ô có giá trị theo nhiều điều kiện (COUNTIFS)
Cú pháp: COUNTIFS(criteria_range1, criteria1, [criteria_range2,
criteria2]…)
Ví dụ: Cho biết số lần bán mặt hàng “CPU” với số lượng >=2
=COUNTIFS(B2:B7,"CPU",C2:C7,">=2")
Hàm xếp vị thứ (RANK)
Cú pháp: RANK(number,ref,[order])
Number: số cần xếp vị thứ
Ref: vùng tham chiếu để xếp vị thứ cho number
Order: Nếu order =1: Vị thứ tăng dần; order =0: vị thứ giảm dần.
13
5.2.Sử dụng hàm trong EXCEL
=LARGE(C2:C7,2) 7
15
5.2.Sử dụng hàm trong EXCEL
16
5.2.Sử dụng hàm trong EXCEL
17
5.2.Sử dụng hàm trong EXCEL
18
5.2.Sử dụng hàm trong EXCEL
19
5.2.Sử dụng hàm trong EXCEL
20
5.2.Sử dụng hàm trong EXCEL
21
5.2.Sử dụng hàm trong EXCEL
22
5.2.Sử dụng hàm trong EXCEL
23
5.2.Sử dụng hàm trong EXCEL
Với dữ liệu tổ chức trong bảng hàng hóa như trên, công thức tính
Tiền hàng như sau: =C3*HLOOKUP(B3,$B$9:$D$11,3,0)
24
5.2.Sử dụng hàm trong EXCEL
=INDEX(B12:D14,2,3)850
25
5.2.Sử dụng hàm trong EXCEL
Hàm trả về vị trí của ô chứa giá trị tìm kiếm trong vùng tham
chiếu (MATCH)
Cú pháp:
MATCH(lookup_value, lookup_array, [match_type])
lookup_value: Giá trị tìm kiếm
lookup_array: Vùng tham chiếu
match_type: Cách tìm kiếm, tham số này nhận 1 trong 3 giá trị sau:
1(Default): Hàm MATCH tìm giá trị lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng
lookup_value
0: Hàm MATCH tìm giá trị đầu tiên bằng lookup_value
-1: Hàm MATCH tìm giá trị nhỏ nhất lớn hơn hoặc bằng
lookup_value. Giá trị của các ô trong lookup_array phải được sắp xếp
theo thứ tự giảm dần, nếu không thì sẽ báo lỗi khi sử dụng tham số
match_type = -1.
26
5.2.Sử dụng hàm trong EXCEL
Ví dụ về hàm MATCH:
Có dữ liệu như sau:
=MATCH(14,B2:B5,1) →2
=MATCH(15,B2:B5,0) → 3
Nếu sắp xếp giảm dần theo cột Giá/Kg thì
=MATCH(14,B2:B6,-1) → 3
27
5.2.Sử dụng hàm trong EXCEL
28
5.2.Sử dụng hàm trong EXCEL
29
5.2.Sử dụng hàm trong EXCEL
Tương tự như hàm DMAX, còn có các hàm tính toán trên CSDL
như sau:
HÀM DMIN: Tìm giá trị nhỏ nhất thỏa mãn theo điều kiện
Cú pháp: DMIN(Database, Field, Criteria)
HÀM DSUM: Tính tổng thỏa mãn theo điều kiện
Cú pháp: DSUM(Database,Field,Criteria)
HÀM DAVERAGE: Tính trung bình cộng theo điều kiện
Cú pháp: DAVERAGE(Database,Field,Criteria)
Hàm đếm giá trị trong cơ sở dữ liệu (DCOUNT)
Cú pháp: DCOUNT(database, field, criteria)
30
5.2.Sử dụng hàm trong EXCEL
{=MINVERSE(A2:C4)}
{=TRANSPOSE(B2:D3)}
31
5.3. Công thức mảng
Công thức mảng (Array Formula): Là công thức có thể thực hiện
nhiều phép tính trên các dữ liệu trong mảng.
Công thức mảng thường dùng trong các tính toán phức tạp với
nhiều điều kiện.
Mảng một chiều: Tập các ô trên cùng 1 dòng hoặc 1 cột
Mảng 2 chiều: Tập các ô trên nhiều dòng và nhiều cột
Để thực hiện công thức bảng bấm: CTRL+SHIFT+ENTER
32
5.3. Công thức mảng
=SUM(A2:A4*B2:B4)
Bấm tổ hợp phím CTRL+SHIFT+ENTER kết quả là 675
Con trỏ sẽ chạy từng dòng từ A2 đến A4, tại mỗi dòng sẽ tính tích
với các giá trị tương ứng ở các dòng B2 đến B4. Sau đó cộng tích
lũy các tích lại theo hàm SUM: ((A2*B2) + (A3*B3) +(A4*B4))
33
5.3. Công thức mảng
Ví dụ về công thức mảng
34
5.3. Công thức mảng
35
5.4.Đồ thị và cách sử dụng
36
5.4.Đồ thị và cách sử dụng
Biểu đồ tán xạ (scatter plots): Dùng để thể hiện mối liên hệ giữa
hai hay nhiều yếu tố
37
5.4.Đồ thị và cách sử dụng
38
5.4. Đồ thị và cách sử dụng
39
5.4.Đồ thị và cách sử dụng
40
5.4.Đồ thị và cách sử dụng
41
5.4.Đồ thị và cách sử dụng
42
5.4.Đồ thị và cách sử dụng
43
5.5.Giải bài toán tối ưu bằng Solver
44
5.5.Giải bài toán tối ưu bằng Solver
45
5.5.Giải bài toán tối ưu bằng Solver
Qui trình để giải các bài toán tối ưu sử dụng Solver thực hiện theo
các bước sau:
46
5.5.Giải bài toán tối ưu bằng Solver
47
5.5.Giải bài toán tối ưu bằng Solver
Tổ chức dữ liệu trong Excel cho bài toán trên như sau:
Sau khi thiết lập các tham số cho Solver, chọn Solve để tìm phương án
tối ưu. Kết quả phương án tối ưu tìm được của bài toán trên như sau
50
5.5.Giải bài toán tối ưu bằng Solver
Yêu cầu: Tìm phương án vận chuyển xăng sao cho chi phí vận
chuyển là thấp nhất
51
5.5.Giải bài toán tối ưu bằng Solver
52
5.5.Giải bài toán tối ưu bằng Solver
53
5.5.Giải bài toán tối ưu bằng Solver
54
5.5.Giải bài toán tối ưu bằng Solver
Kết quả phương án vận chuyển xăng với chi phí nhỏ nhất (144)
như sau:
55