Professional Documents
Culture Documents
2-Tà M TẠT LyThuyet - XSTK-11-2020
2-Tà M TẠT LyThuyet - XSTK-11-2020
2-Tà M TẠT LyThuyet - XSTK-11-2020
mA
1. Định nghĩa xác suất: P( A) . Tính chất P( A) 1 P( A)
n
Tính n trước, là số tất cả khả năng có thể xảy ra hay số phần tử của không gian mẫu.
P A1 .P B| A1 P A2 .P B| A2 P A3 .P B| A3
P A1 | B , P A2 | B , P A3 | B .
P B P B P B
Chú ý. Công thức Bayes thường được sử dụng khi đề bài cho biết một sự việc đã xảy ra rồi.
(ta đặt đó là biến cố B và tính P(B)).
P A B P A.B và P A.B P A B .
6. Phân phối nhị thức
X B(n; p) , n là số lần thử, p là xác suất không đổi.
Dấu hiệu nhận biết phân phối nhị thức là “xác suất xảy ra của 1 sự kiện A nào đó luôn bằng p
không thay đổi”, ví dụ tỷ lệ phần tử A chiếm 70%, hay trong 1000 sản phẩm có 200 sản phẩm
loại A,...vv.
X có phân phối nhị thức thì X là số tự nhiên nhỏ nhất bằng 0 và lới nhất bằng n.
Công thức tính xác suất:
nCX p 1 p
Bam may k
1) P X k Cnk p k 1 p
n- k X nX
xk
nCX p 1 p
Bam may a
2) P X a
X n X
x 0
nCX p 1 p
Bam may n
3) P X a
X n X
xa
Dấu hiệu nhận biết phân phối Poisson là “1 sự kiện A nào đó xảy ra trong 1 khoảng thời gian,
hay trên một vùng, trên một miền nào đó”.
Công thức tính xác suất:
e λ .λk Bam may k
e λ .λX
1) P X k ,
k! xk X!
Bam may
e λ .λX
a
2) P X a
x0 X!
Bam may
e λ .λX
a
3) P X a 1 P X a 1
x0 X!
X có phân phối Poisson thì X là số tự nhiên nhỏ nhất bằng 0 và lới nhất không bị giới hạn.
Một tập hợp có N phần tử, trong đó có N A phần tử có tính chất A, lấy ra n phần tử .
C Nk A CNn--kN A
Công thức tính xác suất: P( X k ) .
CNn
9. Phân phối chuẩn
X ~ N μ; σ 2 , µ là trung bình, σ là độ lệch chuẩn và σ2 là phương sai. Công thức tính xác suất:
aμ
1) P X a Φ
σ
aμ
2) P X a 1 Φ
σ
bμ aμ
3) P a X b Φ Φ
σ σ
a
4) P X μ a 2Φ 1
σ
Tra bảng phân phối chuẩn tắc tìm giá trị tới hạn: Φ zα /2 1 , Φ zα 1 α .
α
2
Bảng phân phối chuẩn tắc dương thì Φ z 0,5 , còn âm thì Φ z 0,5 .
ta tìm được z /2 .
z /2 .s
Tính độ chính xác (sai số ước lượng): .
n
Ước lượng khoảng cho trung bình tổng thể là: X ; X
b. Bài toán tính kích thước mẫu và độ tin cậy của ước lượng trung bình
Bài toán 3: Ước lượng trung bình biết và độ chính xác (hay sai số) , tìm kích thước mẫu n?
Tính s.
Từ độ tin cậy
n
Tính z /2 .
s
Độ tin cậy đạt được là: 2. z /2 1
f 1 f
Tính độ chính xác ( sai số ước lượng ): z /2 . .
n
Ước lượng khoảng cho tỷ lệ tổng thể là: p f ; f
z . f 1 f
2
n
Tính z /2
f 1 f
.
Giả thuyết kiểm định Tra bảng giá trị tới hạn Quy tắc bác bỏ H0
H 0 : p p0
I : z /2 z z /2
H1 : p p0
H 0 : p p0 H 0 : p p0
II : ; z z z
1
H : p p0 H1 : p p0
H 0 : p p0 H 0 : p p0
III : ; z z z
H1 : p p0 H1 : p p0
Giả thuyết kiểm định Tra bảng phân phối Tính giá trị p-value
chuẩn tắc dương hoặc âm
H 0 : 0
I : z p value 2 1 z
H1 : 0
H 0 : 0 H 0 : 0
II : ; z p value 1 z
1
H : 0 H1 : 0
H 0 : 0 H 0 : 0
III : ; z p value z
H1 : 0 H1 : 0
Giả thuyết kiểm định Tra bảng phân phối Tính giá trị p-value
chuẩn tắc dương hoặc âm
H 0 : p p0
I : z p value 2 1 z
H1 : p p0
H 0 : p p0 H 0 : p p0
II : ; z p value 1 z
H1 : p p0 H1 : p p0
H 0 : p p0 H 0 : p p0
III : ; z p value z
1
H : p p0 H1 : p p0