Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

Chương 3 Phương pháp tính giá

DN thương mại Mua hàng

DN sản xuất Mua hàng


Mua hàng trong nước Mua hàng nhập khẩu
Giá trị ghi sổ Giá trị ghi sổ
Giá mua trên hóa đơn Giá mua trên hđ thương mại
+ CP vận chuyển thu mua Khoản thuế không hoàn lại +
CK ( thương mại), giảm
- giá Cp vận chuyển, thu mua -
CK, giảm giá

Tỷ giá giao dịch thực tế , tỷ giá


Lưu ý KK theo PP khấu trừ hải quan

KK theo PP trực tiếp Thuế nhập khâủ


Thuế TTĐB
Thuế bảo vệ môi trường
Thuế GTGT cho hàng nhập khẩu
1 Tính giá tại khâu mua hàng
Mua hàng trong nước
Giá trị ghi sổ = Giá mua trên HĐ + CP vc, thu mua bốc dỡ - CK thương mại, giảm giá
PP Khấu trừ : Gtri ghi sổ không bao gồm tiền thuế GTGT
PP trực tiếp : Gtri ghi sổ sẽ bao gồm cả tiền thuế GTGT

Mua hàng nhập khẩu


Tỷ giá ngân hàng quy đổi giá trị hàng hóa, dịch vụ sang VNĐ
Tỷ giá hải quan sử dụng để tính các loại thuế phải nộp

Giá trị ghi sổ = Giá mua + CP thu mua, v/c + Các khoản thuế không hoàn loại ( Thuế TTĐB, Thuế N

Ví dụ 1:
Giá mua 100,000,000
Thuế NK 20,500,000
Thuế TTĐB 24,600,000
Giá trị ghi sổ 150,100,000

Ví dụ 3 Nhập khẩu 1 lô hàng giá mua là 5000 USD. Thuế nhập khẩu là 1000 USD
•Hãy tính giá nhập kho ( giá gốc) của lô hàng trên ?
•Biết tỷ giá giao dịch thực tế của Ngân hàng là 20.000đ/USD. Tỷ giá tính
Giá mua = 5.000x20.000 = 100.000.000
Thuế NK = 1000x20.500 = 20.500.000
Thuế TTĐB = 1200 x 20.500= 24.600.000
Giá gốc = 100.000 + 20.500 + 24.600 + 5.000 = 150.100
Thuế GTGT phải nộp = 720 x 20.500 = 14.760.000
2 Tính giá tại khâu Sản xuất

Tổng giá thành = CP SX dd Đầu kỳ + CP SX phát sinh trong kỳ - CP SX dở dang cuối kỳ


CP SX dd đầu kỳ Số dư cuối kỳ trước
CP SX phát sinh trong kỳ =CPNVL trực tiếp + CP nhân công trực tiếp - CP SX chung
CP SX dd cuối kỳ dùng 1 trong 4 PP phía dưới
Các pp để đánh giá giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ
1 Đánh giá theo CP Nguyên vật liệu chính
2 Đánh giá theo CP trực tiếp
3 Đánh giá theo chi phí định mức
4 Đánh giá theo khối lượng sản phẩm hoàn thành tương đương
3 Tính giá xuất kho
Các phương pháp tính giá xuất kho
1 Bình quân gia quyền
2 Thực tế đích danh
3 Nhập trước xuất trước
Ví dụ Slide 48 Thông tin cho biết: Tình hình nhập xuất SPA trong kỳ tại một d
1.Tồn đầu kỳ: 500sp, đơn giá 830.000đ/Sp
2.Tình hình SX trong kỳ của SP A như sau:
-Chi phí NVL 720.500.000
-Chi phí NCTT 54.000.000
-CP SXC 45.000.000
Ngày 25/9. Cuối kỳ nhập kho 900SP hoàn thành, 100 SP dở dan
4. 30/9. Xuất bán 1.200sp với giá bán chưa VAT 10% 1.200.000
Yêu cầu: Tính giá hàng hoá xuất kho bán theo (PP FIFO, Bình q
Bài làm
1 Tổng giá thành 751,500,000.00
Giá thành đơn vị 835,000.00
2 Tính giá xuất kho
PP bình quân gia quyền
Đơn giá bình quân 833,214.29
Giá trị XK ( giá vốn) 999,857,142.86
Doanh thu bán hàng 1,440,000,000.00
Giá trị tồn kho 166,642,857.14
Bán hàng

Sản xuất Bán hàng


Giả sử
Tổng giá thành 1/1 Mua 200 áo, giá nhập kho là 100/ áo
CP Sx dở dang đầu kỳ 3/1 Mua 100 áo, giá nhập kho là 120/áo
CP Sx phát sinh trong kỳ 4/1 Xuất 150 áo để bán ????

CP SX dở dang cuối kỳ 3 cách để tính giá xuất kho

Nguyên tắc nhất quán : áp dụng 1 trong 4 phương pháp trong 1 kỳ k

CP SX dd đầu kỳ PP bình quân gia quyền


Là chi phí SXdd CK trước
chuyển sang 1/1 nhập 100 chai rượu , Giá NK 100.000/chai
2/1 Nhập 40 chai rượu, giá NK 150.000/chai
3/1 xuất kho 120 chai rượu, giá XK là bn
Đơn giá bình quân = ( Gtri tồn đầu kỳ + Gtri nhập trong kỳ)/( Slg tồ
Đơn giá bình quân 114,285.71
Giá trị xuất kho ngày 3/1 13,714,285.71

CP SX phát sinh trong kỳ PP thực tế đích danh


CP Nguyên vật liệu trực tiếp 1/1 nhập 100 chai rượu , Giá NK 100.000/chai
CP Nhân công trực tiếp 2/1 Nhập 40 chai rượu, giá NK 150.000/chai
CP SXC chung 3/1 xuất kho 120 chai rượu, giá XK là bn
30 chai lô ngày 2/1 + 90 chai lô ngày 1/1
Giá trị xuất kho ngày 3/1 13,500,000

CP SX dd CK PP nhập trước xuất trước ( First in first out - FIFO)


Đánh giá theo CP Nguyên
vật liệu chính 1/1 nhập 100 chai rượu , Giá NK 100.000/chai
Đánh giá theo CP trực tiếp 2/1 Nhập 40 chai rượu, giá NK 150.000/chai
Đánh giá theo chi phí định
mức 3/1 xuất kho 120 chai rượu, giá XK là bn
Đánh giá theo khối lượng
sản phẩm hoàn thành
tương đương Giá trị xuất kho ngày 3/1 13,000,000

PP nhập sau xuất trước ( Last in first out - LIFO)


1/1 nhập 100 chai rượu , Giá NK 100.000/chai
2/1 Nhập 40 chai rượu, giá NK 150.000/chai
3/1/ xuất kho 120 chai rượu, giá XK là bn

Giá trị xuất kho ngày 3/1 14,000,000


CK thương mại, giảm giá
bao gồm tiền thuế GTGT
ồm cả tiền thuế GTGT

ế không hoàn loại ( Thuế TTĐB, Thuế NK, Thuế BVMT) - Chiết khấu, giảm giá

Ví dụ 2
Giá mua 100,000,000
Thuế NK 20,000,000
Thuế TTĐB 36,000,000
Thuế GTGT cho hàng NK 15,600,000
Giá trị ghi sổ 186,600,000
5000 USD. Thuế nhập khẩu là 1000 USD. Thuế TTĐB 1200 USD. Thuế GTGT 720 USD. CP thu mua là 5trđ
của lô hàng trên ?
Ngân hàng là 20.000đ/USD. Tỷ giá tính thuế của hải quan là 20.500đ/USD

.600 + 5.000 = 150.100


.500 = 14.760.000

kỳ - CP SX dở dang cuối kỳ

ng trực tiếp - CP SX chung

ẩm hoàn thành tương đương

h hình nhập xuất SPA trong kỳ tại một doanh nghiệp như sau(DN tính VAT theo PP KT)
n giá 830.000đ/Sp
của SP A như sau:
kho 900SP hoàn thành, 100 SP dở dang với trị giá 68.000.000
p với giá bán chưa VAT 10% 1.200.000/SP
hoá xuất kho bán theo (PP FIFO, Bình quân gia quyền)

PP FIFO

Giá trị XK (giá vốn) 999,500,000.00


Doanh thu bán hàng 1,440,000,000.00
Giá trị tồn kho 167,000,000.00
Kỳ kế toán
Kỳ kế toán Ví dụ :
năm : 1/1/N - 31/12 CP SX dd ĐK T1 0 CP SX dd ĐK T2 200
quý: 1/1/N - 31/3/N CP SX ps trong t1 500 CP SX ps trong T2 600
…. CP SX dd CK T1 200 CP SX dd CK T2 250
Tháng 1: 1/1/N - 31 Tổng giá thành T1 300 Tổng giá thành T2 550
…. Slg thành phẩm 10 Slg thành phẩm 15
Bán niên: 1/1/N - 30Giá thành đvi 30 Giá thành đvi 36.66667

4 phương pháp trong 1 kỳ kế toán năm

Gtri nhập trong kỳ)/( Slg tồn đầu kỳ + Slg nhập trong kỳ)

out - FIFO)

hiện nay Việt Nam đang bỏ


mua là 5trđ

You might also like