Unit 5. Summary

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 45

READING COMPREHENSION

UNIT 3 REVIEW
Most clients …………….. the visitors’ parking lot are displeased
S V
with how far they have to walk to reach the main building

A. Use
B. Using Verb form Verbal
C. Used question question

D. Will use
READING COMPREHENSION
UNIT 5: VERBAL
CONTENT

01
INTRODUCTI 02
PRESENTATIO
ON N
To infinitives Gerunds

03
ANALYSIS CONCLUSION
Participles
I. TO INFINITIVES
To study English is fun
S

My goal is to achieve 990 TOEIC


Sau tobe

I want to achieve 990 TOEIC


O
I. TO INFINITIVES

1. To + V đóng vai trò như một N

- Làm S

- Đứng sau tobe

- Làm O sau một số V


I. TO INFINITIVES
Một số động từ theo sau bởi to V

decide plan refuse

intend aim hope

fail offer agree


I. TO INFINITIVES

Students must have a plan to get 990 TOEIC


I. TO INFINITIVES

1. To + V đóng vai trò như một N

- Làm S

- Đứng sau tobe

- Làm O sau một số V

2. To + V đóng vai trò như một adj

- N + to V
I. TO INFINITIVES
Một số danh từ theo sau bởi to V
Effort to V

Chance to V

Ability to V

Plan to V
I. TO INFINITIVES

To get the job, you must have experience

Mục đích
I. TO INFINITIVES
1. To + V đóng vai trò như một N

- Làm S

- Đứng sau tobe

- Làm O sau một số V

2. To + V đóng vai trò như một adj

- N + to V

3. To + V đóng vai trò như một adv chỉ mục đích


I. TO INFINITIVES
4. Một số cấu trúc với to V

Be willing to V Sẵn lòng làm gì


Be about to V Chuẩn bị làm gì
Be reluctant to V Miễn cưỡng làm gì
Be supposed to V phải làm gì
Be likely to V Có khả năng làm gì
Be eligible to V Đủ điều kiện làm gì
I. TO INFINITIVES
4. Một số cấu trúc với to V

allow sb to V Expect sb to V

encourage sb to V Persuade sb to V

remind sb to V Force sb to V

ask sb to V Enable sb to V
CHECK-UP
The game consoles are likely ………….. out in a matter of hours but more of them will
be delivered the next day.

A. sell

B. Sold

C. To sell

D. selling
CHECK-UP

…………… out what its customers want, the firm has decided to conduct a comprehensive survey

A. find

B. to find

C. finding

D. found
CHECK-UP
Deluca & Co.’s profits are expected …………. steadily due to the decrease in oil prices and its
aggressive marketing.
A. rise
B. To rise
C. rising
D. risen
II. GERUNDS
Làm S Smoking is not allowed in the building

Đứng sau tobe My dream is becoming a millionaire

Sau tobe

Đứng sau prep I am interested in learning English

Sau prep

Làm O sau một số V Mr. Jackson suggested having a meeting

O
II. GERUNDS
1. Làm S

2. Đứng sau tobe

3. Sau prep.

4. Làm O sau một số V


II. GERUNDS
Một số động từ theo sau bởi V-ing

postpone proceed appreciate


mind manage
promise include happen
threaten
consider
volunteer
avoid arrange
recommend discontinue
suggest
II. GERUNDS
5. Một số cấu trúc với V-ing

Be used to + V-ing/ Be Quen với cái gì đó


accustomed to + V-ing
In addition to + V-ing Bên cạnh cái gì đó

Be dedicated to + V-ing Dành cho/hướng đến cái gì đó

Object to + V-ing Phản đối điều gì đó

Be committed to + V-ing Cam kết với cái gì đó

Contribute to + V-ing Đóng góp cho cái gì đó


II. GERUNDS
5. Một số cấu trúc với V-ing

Spend time + V-ing

Be busy + V-ing

Be worth + V-ing

Have difficulty/trouble + V-ing


CHECK-UP
……………. efficient methods of waste disposal is the main focus of his research.

A. Development

B. Developing

C. Developed

D. Develop
CHECK-UP

Ms. Kim is available for any project except for ………….... the upcoming conference.

A. Organization
B. Organized
C. Organize
D. Organizing
CHECK-UP

Young and new company owners have difficulty …………… profits in the first new years.

A. increase
B. To increase
C. increasing
D. increased
III. PARTICIPLES

V-ing + N The rising number of Covid cases

VpII + N The boss asks for the revised report


III. PARTICIPLES

The man answering the question is Mr. Thang

The question asked is very difficult


III. PARTICIPLES
1. Đóng vai trò như một adj:

- V-ing / VpII + N (dựa vào nghĩa để chọn)

- N + V-ing / VpII (dựa vào chủ động/bị động để chọn)


III. PARTICIPLES

Because he has great soft skills, he is confident to get the job

Having great soft skills, he is confident to get the job

Cụm phân từ
III. PARTICIPLES

Because he was offered the job, he is happy

Being offered the job, he is happy

Cụm phân từ
III. PARTICIPLES
1. Đóng vai trò như một adj:

- V-ing / VpII + N (dựa vào nghĩa để chọn)

- N + V-ing/VpII (dựa vào chủ động/bị động để chọn)

2. Rút gọn câu có 2 mệnh đề đồng chủ ngữ:

- V-ing, mệnh đề (mệnh đề phía trước mang nghĩa chủ động)

- VpII, mệnh đề (mệnh đề phía trước mang nghĩa bị động)


III. PARTICIPLES

My TOEIC score is 900


surprised

I am ……………… Cảm xúc

surprising
My score is ………………
III. PARTICIPLES
1. Đóng vai trò như một adj:

- V-ing / VpII + N (dựa vào nghĩa để chọn)


3. Chỉ cảm xúc:
- N + V-ing/VpII (dựa vào chủ động/bị động để chọn)
- V-ing: bản chất của người/vật

- VpII: cảm xúc của người


2. Nối 2 mệnh đề đồng chủ ngữ:

- V-ing, mệnh đề (mệnh đề phía trước mang nghĩa chủ động

- VpII, mệnh đề (mệnh đề phía trước mang nghĩa bị động)


III. PARTICIPLES
Một số cặp phân từ chỉ cảm xúc

• Satisfying – satisfied • Disappointing – disappointed

• Confusing – confused • Tiring – tired

• Encouraging – encouraged • Exciting – excited

• Boring – bored • Fascinating - fascinated


CHECK-UP
…………….. in a quiet spot near the river, the Swan Hotel attracts people who want to relax and unwind.

A. Situated
B. Situation
C. Situating
D. To be situated
CHECK-UP
………………. sales racks on the second floor, we can display more new products.

A. To add
B. Added
C. Adding
D. Addition
CHECK-UP

Skiworth is the ………….. manufacturer of ski equipment in Netherlands.

A. lead
B. leaded
C. leads
D. leading
CHECK-UP

Although the meeting was ……………, the two companies finally reached an agreement.

A. tire

B. tires

C. tired

D. tiring
READING COMPREHENSION

LESSON SUMMARY
SUMMARY
To infinitives
1. To + V đóng vai trò như một N

- Làm S

- Đứng sau tobe

- Làm O sau một số V

2. To + V đóng vai trò như một adj

- N + to V

3. To + V đóng vai trò như một adv chỉ mục đích


SUMMARY
Gerund
1. Làm S

2. Đứng sau tobe

3. Sau prep.

4. Làm O sau một số V


SUMMARY
Participles
1. Đóng vai trò như một adj:

- V-ing / VpII + N (dựa vào nghĩa để chọn)


3. Chỉ cảm xúc:
- N + V-ing / VpII (dựa vào chủ động/bị động để chọn)
- V-ing: bản chất của người/vật

- VpII: cảm xúc của người


2. Nối 2 mệnh đề đồng chủ ngữ:

- V-ing, mệnh đề (mệnh đề phía trước mang nghĩa chủ động)

- VpII, mệnh đề (mệnh đề phía trước mang nghĩa bị động)


SUMMARY

Vocabulary Meaning
1 Fail to do sth (v) Không làm gì
2 Be willing to do sth (v) Sẵn lòng làm gì
3 Be about to do sth (v) Chuẩn bị làm gì
4 Be reluctant to do sth (v) Miễn cưỡng làm gì
5 Be supposed to do sth (v) Phải/được làm gì
6 Be likely to do sth (v) Có khả năng làm gì
7 Be eligible to do sth (v)/be eligible for sth Đủ điều kiện làm gì
8 Conduct a comprehensive survey Thực hiện một khảo sát toàn diện
SUMMARY
Vocabulary Meaning
9 Rise steadily (v) Tăng dần
10 Appreciate (v) Đánh giá cao/trân trọng
11 Postpone (v)/delay/put off hoãn
12 Mind doing sth (v) Phiền làm gì
13 Be accustomed to sth (v) Quen với việc gì
14 Be dedicated to sth (v) Dành cho/hướng tới cái gì
15 Object to sth (v) Phản đối cái gì
16 Contribute to sth (v) Đóng góp cho cái gì
17 Be worth doing sth (v) Đáng làm cái gì
SUMMARY

Vocabulary Meaning
18 Reach an agreement (v) Đạt được thoả thuận
19 Promote (v) Quảng bá/thúc đẩy
20 Acquire (v) mua
21 Reputation (n) Danh tiếng
22 Most advanced/cutting-edge technology Công nghệ tối tân
23 Scheduling conflict (n) Xung đột lịch trình
24 Dramatically/significantly/remarkably/considerably/ Tăng đáng kể
substantially increase
25 Release (v) Ra mắt/tung ra
26 Patron (n) Khách quen

You might also like