Thực Hành Hóa Dược1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

THỰ C HÀ NH HÓ A DƯỢ C

I.THUỐC MÊ-THUỐC TÊ-THUỐC KÍCH THÍCH THẦN KINH-THUỐC AN THẦN-THUỐC CẦM MÁU-THUỐC CHỮA THIẾU
MÁU

BIỆT DƯỢC HOẠT CHẤT –HÀM LƯỢNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Thiopental -thiopental……………1g -gây mê PT ngắn -suy hô hấp, co -mẫn cảm
-khởi mê thắt thanh quản. -hen phế quản.
-suy tim,loạn -trẻ em <7 tuổi
nhịp tim,hạ HA. -RLCH porphyryl
-buồn ngủ.
Novocain -novocain(procain)………..3g -gây tê. -dị ứng -mẫn cảm
-chống lão suy -kháng sulfamid -phối hợp với sulfamid
-kéo dài TD penicillin -liều độc: run rẩy,
suy nhược TKTW
Lidocain -lidocain……………..20% -gây tê -liều cao: chóng -mẫn cảm.
-lidocain+adrenalin=dolicain® -chống loạn nhịp mặt, dị cảm,hôn -block nhĩ thất,hạ HA
tâm thất mê, co giật. -nhiễm khuẩn nặng
-quá liều: rung -trẻ em < 30 tháng
tâm thất,ngừng tuổi
tim
Mekocoramin -nikethamid………..125g -suy HH-TH -liều cao: kích -trẻ em < 15 tuổi
-chữa suy tim giữa 2 thích vỏ não, tủy -tăng HA, động kinh,
đợt nghỉ dùng sống gây co giật. có thai.
glycoside cường tim -người mạch nhanh
-giải độc thuốc mê
thuốc ngủ
Haloperidol -haloperidol………………..2mg -rối loạn thần kinh -liệt cơ - Parkinson
kèm kích động -run rẩy -glaucom
-chống nôn,chống co -hội chứng -phụ nữ có thai
giật, sản giật. Parkinson
-tăng cường TD
thuốc mê,thuốc ngủ
Rotunda -rotudin……………………30 mg -mất ngủ -đau đầu,kích -Mẫn cảm
-thay thế DIAZEPAM thích vật vã -Trẻ em < 1 tuổi
khi BN bị quen thuốc
này.
-Hỗ trợ giảm đau
(đau co thắt cơ trơn,
đau dây TK)

Vitamin k -menadion……………..5mg/1ml -phòng và điều trị -rối loạn tiêu hóa, -mẫn cảm
chảy máu buồn nôn,nôn -chích bắp trong TH
-giải độc khi quá liều -thiếu máu tán hợp nguy cơ xuất
thuốc đông máu huyết huyết cao.
(dicoumarol,wafarin
)
Vitamin b12- -cyanbalamin……..1000mg/ml -thiếu máu hồng cầu - -mẫn cảm
bedouza to -thiếu máu ác tính
-viêm đa dây TK -thiêu máu ko rõ NN
Rutin-vitamin c -rutin……………………50mg -điều trị hội chứng -rối loạn tiêu hóa -người thiếu G6PD
-vitamin C…………....50mg chảy máu,xơ cứng, -rối loạn thần -tiền sử sỏi thận,tăng
ban xuất huyết, kinh thực vật oxalat niệu và loạn
chứng giãn tim mạch chuyển hóa oxalate
(phù,đau nặng chân, -mẫn cảm.
trĩ)
Ferovit -sắt sulfamid………..162 mg -thiếu máu nhược -răng đen -loét đường tiêu hóa
-acid folic ……………0,75mg sắc -táo bón
-B12……………………700mg -phối hợp DDS trong -kích ứng niêm
điều trị bệnh phong mạc đường tiêu
hóa
II.THUỐC GIẢM ĐAU-HẠ SỐT-KHÁNG VIÊM-GIÃN CƠ

BIỆT DƯỢC HOẠT CHẤT –HÀM LƯỢNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Idarac -floctafenin………..200mg -giảm đau cấp và -cảm giác kiến bò, -mẫn cảm
mãn tính ở người nóng bỏng ở mặt -đang điều trị với thuốc
lớn. và các chi,ngứa, ức chế β
mề đay -suy tim nặng
-buồn nôn, nôn, -bệnh mạch vành
tiêu chảy
Paracetamol -paracetamol -giảm đau -liều cao >4g/ngày -mẫn cảm
Eferalgan (acetaminophen) -hạ sốt gây tổn thương -suy gan thận
……..500,80mg gan

Dodatalvic -dextropropoxyphen…..30mg -giảm đau mạnh -liều cao gây suy -suy gan –thận
-acetaminophen……….400mg gan -mẫn cảm
Aspirin 81 -acid acetyl salicylic (aspirin) -giảm đau -viêm loét DD-TT -loét DD-TT
Alka silzer ……….….81mg,324mg,500mg -hạ sốt -dị ứng -mẫn cảm
Aspirin ph8 -kháng viêm -kéo dài t/g chảy -hen suyễn
-ngừa huyết khối máu,thai nghén -PNCT 3 tháng cuối
-hội chứng raye (thai nghén,chảy máu
(tổn thương gan sau sinh)
nặng ở trẻ em -sốt xuất huyết
nhiễm virus như
thủy đậu,chicken
pox)
Microcid -indomethacin……25 mg -kháng viêm -loét DD-TT - loét DD-TT
-đau đầu,chóng -PNCT
mặt -suy gan thận
-thiếu máu -mẫn cảm
-dị ứng,hen
Diclofen -diclofenac…………50mg -giảm đau. - loét DD-TT -nt
Diclophenac -kháng viêm -dị ứng

Tenoxil – cotixin -tenoxicam……….20mg -nt -nt -nt


Meloxicam -meloxicam…….7,5mg,15mg -giảm đau. -rối loạn tiêu hóa -trẻ em <15 tuổi
Melomax -kháng viêm -dị ứng,ngứa,phát -PNCT
ban -suy gan thận
-mẫn cảm
Ibuvita – ibuflam -ibuprofen……..400mg -giảm đau. -loét DD-TT - loét DD-TT
-kháng viêm -dị ứng -PNCT
-suy gan thận
-mẫn cảm
Alcixan -ibuprophen…….20mg -nt -nt -nt
-acetaminophen…….325mg
Iclarac -ibuprophen…..400mg -nt -nt -nt
-dextropropoxyphen…300mg
Profenid -ketoprofen……20mg -nt -loét DD-TT
-trẻ em <15 tuổi
-PNCT
-suy gan thận
-mẫn cảm
Dolfenol -acid Mefenamid…..500mg -nt -nt -nt (-loét DD-TT)
Nimesulid – -nimesulid…………100mg;1% -nt -ợ nóng,buồn nôn, -trẻ em <12 tuổi
nimesulid gel 1% đau đầu,chóng -loét DD-TT.
mặt, tiêu chảy,khó -suy gan thận.
chịu vùng thượng -mẫn cảm.
vị, phát ban. -PNCT.
Serata -serratiopeptida……10mg -viêm nhiễm sau -rối loạn tiêu hóa -rối loạn đông máu
Alphamacine phẫu thuật, chấn -dị ứng da -suy gan thận
thương
Lycozym -lyzozym…………90mg -Viêm và phù nề sau -mẩn đỏ -mẫn cảm
phẫu thuật, sau -tiêu chảy -dị ứng với lòng trắng
chấn thương -buồn nôn,nôn trứng
Coltramin -thiocolchicoside………….4mg -điều trị hỗ trợ giúp -mẩn đỏ da -quá mẫn
giãn cơ trong các
trường hợp bệnh lý
thoái hóa đốt sống
và các rối loạn tư
thế cột sống: vẹo
cổ, đau lưng, đau
thắt lưng
-trong phụ khoa:
đau bụng kinh
Descotyl -mephenesin…………250mg -nt -mẩn đỏ da -quá mẫn
-rối loạn tiêu hóa -RLCH porphyrin
III.THUỐC KHÁNG HISTAMIN H1

BIỆT DƯỢC HOẠT CHẤT –HÀM LƯỢNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Clorpheniramin -clorpheniramin……….4mg -dị ứng -buồn ngủ -mẫn cảm
-hạ HA thế đứng -đang vận hành máy
-khô miệng,táo móc, lái tàu xe
bón
Dexclopheniramin
Wafaramin

Dimenhydrynat -dimenhydrynat……..50mg -Dị ứng Buồn ngủ, khô -mẫn cảm


-chống nôn miệng, táo bón -đang vận hành máy
móc, lái tàu xe
Prometan -promethazin…………15mg -dị ứng -nt -nt
Phenegan -chống nôn
(Peritol)-strihepta -ciproheptadin……..4mg -dị ứng -buồn ngủ -PNCT, cho con bú
-biếng ăn -khô miệng, táo -TE<6 tháng tuổi
bón
Toussolen -alimemazin………..5mg -dị ứng -buồn ngủ -mẫn cảm
Thiralen -ho dị ứng -đang vận hành máy
Trimeprazin móc
Stagon -cinnarizin…………….25mg -rối loạn tiền đình -buồn ngủ -trầm cảm
Stageron -phòng say tàu xe -rối loạn tiêu hóa -parkinson
Becosteron -đau nửa đầu -tăng cân
-hoa mắt,ù tai do
thiểu năng tuần
hoàn não
Cetirizin stada -cetirizin………….10mg -dị ứng -khô miệng -mẫn cảm
Cezil -chóng mặt
-rối loạn tiêu hóa
Tel – gest -fexofenadin……………60mg -nhức đầu -trẻ em <12 tuổi
-ngứa họng
Loratadin -loratadin ………….10mg -dị ứng -mệt mỏi,nhức -mẫn cảm
đầu, khô miệng -suy gan.
-đôi khi buồn ngủ
-nhịp tim nhanh
IV.THUỐC KHÁNG SINH

BIỆT DƯỢC HOẠT CHẤT –HÀM LƯỢNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Benzyl penicillin -penicillin G………1000000 UI -viêm phổi,viêm -dị ứng -mẫn cảm
(dạng tiêm) khớp -rối loạn tiêu hóa -vi khuẩn đề kháng
-viêm nội tâm mạc penicillin
-bệnh than,lậu,
giang mai
Ampicillin -ampicillin …………..250mg -nhiễm khuẩn hô -dị ứng -mẫn cảm
Ampica (aminobenzyl hấp, tai mũi họng, -rối loạn tiêu hóa -vi khuẩn đã đề kháng
penicillin….500mg) tiết niệu ,sinh dục -nhiễm nấm PNC
candida
Amoxicillin -amoxicillin……...250;500mg -nhiễm khuẩn hô -dị ứng,RLTH -mẫn cảm
hấp, tai mũi họng, -nhiễm nấm -vi khuẩn đã đề kháng
tiết niệu, sinh dục candida PNC
Cephalexin -cephalexin….....250;500mg -nhiễm khuẩn hô -dị ứng -mẫn cảm
Mekocefa hấp, tai mũi họng, -rối loạn tiêu hóa -vi khuẩn đã đề kháng
tiết niệu,sinh dục
Cefadroxil -cefadroxil……………500mg -nhiễm khuẩn hô -dị ứng -mẫn cảm
hấp, tai mũi họng, -rối loạn tiêu hóa -vi khuẩn đã đề kháng
tiết niệu ,sinh dục
Cezimate -cefaroxim….250mg;750mg -viêm tai giữa, viêm -dị ứng -mẫn cảm
xoang -rối loạn tiêu hóa -vi khuẩn đã đề kháng
-nhiễm trùng T-M-H,
hô hấp
-nhiễm trùng đường
tiểu
-phòng nhiễm trùng
sau phẫu thuật
Mekocef -cefalor…………250mg nt -dị ứng -mẫn cảm
-rối loạn tiêu hóa -vi khuẩn đã đề kháng

Zopucef Cefime………..100mg Nt Nt nt
Cloramphenicol -cloramphenicol……….250mg -nhiễm trùng phế -thiếu máu bất -mẫn cảm
quản phổi, thương sản -trẻ em <6 tháng
hàn, phó thương -hội chứng xám ở -tiền sử suy tủy
hàn, mắt trẻ em -PNCT
-dị ứng
-rối loạn tiêu hóa
Tetracycline -tetracyclin ………….250mg -mắt hột, nhiễm -vàng răng -PNCT,cho con bú
trùng hô hấp, sinh -rối loạn tiêu hóa -trẻ em < 8 tuổi
dục -dị ứng -suy gan thận
-phối hợp điều trị -suy gan thận
loét DD-TT
doxycyclin -doxycyclin…………100mg -nhiễm trùng hô -rối loạn tiêu hóa -mẫn cảm
hấp, sinh dục tiết -suy gan
niệu, da, mô mềm -rám da
-trị mụn trứng cá
Erythromycin – -erythromycin….250; 500mg -nhiễm trùng hô -buồn nôn, nôn, - mẫn cảm
erycin – erybact -ery+sinx+trimethoprim hấp, sinh dục tiết tiêu chảy -suy gan
125/200 niệu, da, mô mềm -phối hợp terphenadin,
40mg -thay thế PNC khi dị astemizol
ứng
Novomycin -spyramycin………..1,5 MIU -Nhiễm trùng T-M-H, -dị ứng -mẫn cảm
Rodogyl phế quản,da,sinh -rối loạn tiêu hóa -suy gan
(spyramycin + dục, xương
metro diazol)
Roxithromycin -roxithromycin………150mg -viêm phế quản -dị ứng -mẫn cảm
-viêm ruột -rối loạn tiêu hóa -suy gan
-viêm kết mạc sơ
sinh, ho gà, viêm
phổi
Lincomycin -lincomycin…………500mg -nhiễm trùng nặng ở -dị ứng -mẫn cảm
máu,xương,khớp,da -viêm ruột kết giả -viêm đại tràng
, mô mềm, phẫu mạc -suy gan
thuật
Clinecid -clindamycin…………150mg -nhiễm vi khuẩn kị -dị ứng -mẫn cảm
khí -viêm ruột kết giả -viêm đại tràng
-viêm màng trong mạc -suy gan
tim, abces phổi
(dung thay cho
người dị ứng PNC)
-nhiễm trùng huyết,
da, mô mềm
Nevamycin -acid nalidixic………….500mg -nhiễm trùng đường -dị ứng -mẫn cảm
Acid nalidixic tiểu . -tăng tác dụng
-lỵ - shigella. theophylin
Ofloxacin -ofloxacin……………..200mg -nhiễm trùng đường -da nhạy cảm ánh -mẫn cảm
tiểu sáng -PNCT- cho con bú
-viêm thận-bể thận, -đau xương khớp -trẻ em < 15 tuổi
sinh dục,tuyến tiền -tăng tác dụng
liệt, nhiễm trùng theophylin
da,mô mềm
Dorociplo – -ciprofloxacin…………500mg -nt Nt Nt
ciprofloxacin
Noroxin -norfloxacin…………..400mg -trị nhiễm trùng -nt Nt
đường tiểu dưới
Peflacine -pefloxacin…………….400mg -nhiễm trùng đường Nt nt
tiểu
-viêm thận-bể thận,
sinh dục,tuyến tiền
liệt,nhiễm trùng da,
mô mềm
Sparloc -sparfloxacin………..200mg nt Nt nt
Gentamycina -gentamycin…..80mg/2ml -nhiễm trùng hô hấp -suy thận -mẫn cảm
tiết niệu -giảm thính lực -suy thận
-cho con bú
-trẻ em < 1 tuổi

V.THUỐC TIM MẠCH

BIỆT DƯỢC HOẠT CHẤT –HÀM LƯỢNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Nitrostat retard – Nitroglycerin………2,5ml; -phòng và điều trị -chứng đỏ bừng -Tăng áp lực nội sọ
lenitral – domitral 15ml/10ml cơn đau thắt mặt -thiếu máu nặng
ngực -tăng áp lực nội -HA thấp
sọ -dị ứng thuốc
-nhức đầu
-dung nạp,lệ
thuộc thuốc
Risordan -Isosorbit dinitrat……..10mg - phòng và điều trị -NT -Tăng áp lực nội sọ
(ISDN) cơn đau thắt -thiếu máu nặng
ngực -HA thấp
-dị ứng thuốc
Trimetazidin stadi – -Trometazidin HCL …….20mg -phòng và điều trị -khó chịu với một -nhồi máu cơ tim
Vater – Vosocrel đau thắt ngực số người rối loạn
-điều trị triệu DD-ruột (buồn
chứng chóng mặt nôn, nôn)
& ù tai,rối loạn thị
giác có nguồn gốc
tuần hoàn
Apo – hydro - -phù -rối loạn điện giải -hạ calci huyết
Hydrochlorothiazide….25mg -tăng HA -tăng acid uric & -bệnh gout
-tăng calci niệu đường huyết -suy gan thận
-tăng cholesterol -mẫn cảm
huyết và LDL máu
Furosemid -furosemid………….40mg -phù phổi cấp,phù -mất cân bằng -mẫn cảm
Diurefa 40 do tim,gan,thận điện giải,hạ K+, -hôn mê gan
-tăng HA Mg2+,Ca2+ huyết -vô niệu hay suy thận
-tăng calci huyết -mệt mỏi,chuột
rút, hôn mê gan,
hạ HA
-tăng acid uric
-tăng đường
huyết
-độc dây TK số 8
(điếc tai)
Nifedipin – adalat – -nifedipin……..10mg;20mg -dự phòng đau -nhẹ: cơn nóng -sốc do tim
nifehexal retard – thắt ngực bừng,nhức đầu, -nhồi máu cơ tim
timol -cao huyết áp chóng mặt,buồn
-hội chứng raynau nôn, táo bón
(tím đầu chi) -nặng: tim đập
chậm, nghẽn nhĩ
thất,suy tim sung
huyết, ngừng tim
Amlodipin – -amlodipin………….5mg -cao HA -phù cổ chân, -suy tim
amlodipin(5)+atenolo -dự phòng đau nhức đầu,chóng -quá mẫn
l – amlong a thắt ngực ổn định mặt,đỏ bừng mặt
-đánh trống ngực,
chuột rút
Tildiem (chenj keenh) -ditiazem HCL…………..60mg -điều trị và dự -phù cổ chân, -block nhĩ thất
phòng cơn đau nhức đầu,chóng -nhịp chậm (50/m)
thắt ngực mặt,buồn nôn -suy tim sung huyết
-ĐT cao HA nhẹ & -mẫn cảm
vừa
-ĐT loạn nhịp tim
Captopril -captopril…………………25mg -cao HA -hạ HA mạnh khi -suy thận
-suy tim sung dùng liều…………. -PNCT
huyết sau nhồi -suy thận cấp
máu cơ tim -tăng kali huyết
-ho khan
Invoprin -inalapin……………..10;20mg Nt Nt Nt
Apo – metyldopa -metyldopa………………250mg -cao HA -nhức đầu ,chóng -rối loạn chức năng
mặt gan
-hạ HA tư thế
-khô miệng ,buôn
nôn, tiêu chảy
Dorocardyl -propranolol…………….50mg -cao HA -suy tim sung -suy tim ứ huyết
-dự phòng đau huyết -block nhĩ thất
thắt ngực -nhịp chậm -co thắt phế quản
-loạn nhịp tim -co thắt phế quản
-hạ HA thế đứng
Atenolol 50 stada -atelnolol………………..50mg -cao HA - suy tim sung -suy tim ứ huyết
-dự phòng đau huyết -block nhĩ thất
thắt ngực -nhịp chậm -co thắt phế quản
-loạn nhịp tim -co thắt phế quản
-hạ HA thế đứng
Lipanthyl -fenofibrat………………300mg -tăng lipid huyết -RLTH,buồn nôn -suy gan,thận
-đau nhức cơ -PNCT,cho con bú
cavinton -vinpocetin……………10;5mg -điều trị các bệnh -hạ HA -phụ nữ có thai
thần kinh trong -dị ứng da
các rối loạn do -rối loạn giấc ngủ,
thiếu máu não choáng váng,
cục bộ nhức đầu
-ợ nóng,đau
bụng, buồn nôn
VI.SULFAMID – LAO – PHONG

BIỆT DƯỢC HOẠT CHẤT –HÀM LƯỢNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Cortrim ford -sulfamethoxazol…….800mg -nhiễm khuẩn cấp -sỏi thận ->bí tiểu, -mẫn cảm
Cotrim stada -trimethoprim………160mg và mạn đường hô tiểu ra máu -thiếu máu hồng cầu to
hấp,T-M-H, -buồn nôn, nôn, -PNCT,cho con bú
☻Hạn chế TD phụ: R-H-M,đường ruột, tiêu chảy,chán ăn -suy gan thận, phối hợp
-uống nhiều nước tiết niệu,sinh dục, -thiếu máu hồng với các thuốc suy giảm
-dùng thêm acid folic da cầu to,giảm BC,TC hệ tạo máu và các thuốc
-ngứa,nổi mụn, gây acid hóa nước tiểu.
viêm da tróc vảy
Carbotrim -sulfamethpxazol……200mg -nhiễm trùng cấp Nt Nt
-trimethoprim…………40mg và mãn đường
-than hoạt …………….150mg ruột
Sulfaguani -sulfanidin……………..500mg -nhiễm khuẩn cấp Nt Nt
Gardin và mạn đường hô
hấp,T-M-H,RHM,
đường ruột,tiết
niệu, sinh dục,da
Streptomycin -streptomycin sulfat…….1g -các thể lao -giảm thính lực -mẫn cảm
-dịch hạch -rối loạn tiền đình -tổn thương chức năng
-liều cao kéo dài thận
gây độc thận -PNCT, nhược cơ
Meko INH 150 -isoniazid……………….150mg -phối hợp với các -dị ứng:sốt,ban đỏ -viêm gan,động kinh
thuốc lao khác để -thần kinh: viêm -giang mai thần kinh
trị lao thần kinh ngoại
biên,mất ngủ,bồn
chồn,tâm thần
-gan: vàng da,viêm
gan,hoại tử gan
Rifampicin -rifampicin……………300mg -các thể lao phong -dị ứng: sốt, ban -suy gan thận
Rimpacin -nhiễm khuẩn nặng đỏ, buồn nôn -PNCT
các chủng gram âm -gan: độc gan
(tụ cầu,liên cầu), -nhuộm đỏ
gram dương(trực phân,nước tiểu,
khuẩn mủ xanh, nước bọt,nước
màng não mô cầu) mắt, mồ hôi
Kanamycin -kanmycin sulfat …………..1g -nhiễm khuẩn nặng Nt Nt
do các chủng nhạy
cảm đã kháng
AMINOCID
-điều trị lao
Ly-butol 400 -ethambutol……………400g -điều trị các thể lao -viêm thần kinh thị -viêm thần kinh thị giác,
giác,giảm thính bệnh nặng về mắt
lực, loạn sắc -PNCT
-dị ứng: nổi ban, -trẻ em <5 tuổi
đau đầu,chóng
mặt
-rối loạn tiêu hóa
-viêm thần kinh
ngoại biên
Meko quinin -quinin sulfat…………250mg -thuốc kháng sốt -rối loạn thần kinh -mẫn cảm quinin,
rét thị giác,ù tai,điếc, quinidin
-dự phòng và điều chóng mặt, nhức -bệnh nhân ù tai, viêm
trị chứng chuột rút đầu,buồn nôn, sốt thần kinh………..
ở tư thế nằm về nổi ban,ngứa -tiền sử sốt rét,tiểu ra
đêm -giảm BC,TC,thiếu máu
máu cấp tính,ban
xuất huyết
Artesunat -artesunat……………….50mg -thuốc chống nôn -nhẹ-thoáng qua -PNCT <3 tháng
fanciparum,vivax,kĩ -…
sinh trùng sốt rét
kháng cloroquin
-cắt cơn sốt rét
cấp,sốt rét ác tính,
sốt rét thể não
Cloroquin -cloroquin photphat…250mg -sốt rét cấp tính -đau đầu, rối loạn -mẫn cảm
photphat -dự phòng sốt rét tiêu hóa,co giật, -bệnh võng mạc
người mang thai ngứa, rụng tóc -sốt rét kháng
-viêm đa khớp falciparum
dạng thấp

You might also like