Professional Documents
Culture Documents
Giai Tich 1 Giai Tich 1 Chuong 1
Giai Tich 1 Giai Tich 1 Chuong 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Nguyễn Đình Trí – Toán cao cấp (Tập 2)
– NXB Giáo dục.
3. Đỗ Công Khanh – Toán cao cấp (Tập 1, 4)
– NXB ĐHQG TP.HCM.
4. Nguyễn Viết Đông – Toán cao cấp (Tập 1)
– NXB Giáo dục.
5. Nguyễn Thừa Hợp – Giải tích (Tập 1)
– NXB ĐHQG Hà Nội.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
§1. Giới hạn dãy số
§2. Giới hạn hàm số
§3. Đại lượng vô cùng bé – vô cùng lớn
§4. Hàm số liên tục
………………………………………
• Dãy số { x n } , x n = ( - 1)
n
được cho ở dạng tổng quát.
• Dãy số { x n } sau được cho dưới dạng quy nạp (hồi quy):
xn- - 1
, x0 = 2.
1
x n :=
2x n - 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
Định nghĩa 2
• Dãy số { x n } được gọi là tăng (hay giảm) nếu xn £ xn+1
x n + 1) với mọi n +
(hay x n ³ Î ¢ .
• Một dãy số tăng (hay giảm) được gọi là dãy đơn điệu.
VD 2.
1
• Dãy số { x n } , xn = -
2
là dãy tăng.
n
n + 1
• Dãy số { x n } , xn = là dãy giảm.
2n
• Dãy số { x n } , x n = ( - 1)
n
không đơn điệu.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
Định nghĩa 3
• Dãy số { x n } được gọi là bị chặn trên nếu $M Î ¡ sao
+
cho x n £ M ,"n Î ¢ .
• Dãy số { x n } được gọi là bị chặn dưới nếu $m Î ¡ sao
+
cho x n ³ m,"n Î ¢ .
• Dãy số { x n } được gọi là bị chặn nếu dãy bị chặn trên và
bị chặn dưới.
VD 3.
1
• Dãy số { x n } , xn = -
2
bị chặn trên bởi số 0 .
n
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
n + 1 1
• Dãy số { x n } , xn = bị chặn dưới bởi số .
2n 2
• Dãy số { x n } , x n = ( - 1) s i n n
n
bị chặn vì:
+
x n £ 1, " n Î ¢ .
• Dãy số {x n } , x n = (- n )
n+ 1
không bị chặn trên và cũng
không bị chặn dưới.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
Định nghĩa 4
• Số a Î ¡ được gọi là giới hạn của dãy số { x n } nếu:
" e > 0, $ N Î ¡ : "n > N Þ x - a < e.
n
dãy hội tụ, ngược lại thì ta nói dãy phân kỳ.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
2n - 1 2
VD 4. Chứng tỏ rằng: lim = .
n® ¥
3n + 1 3
2n - 1
Giải. Xét dãy { x n } n , x n = .
3n + 1
2 2n - 1 2 - 5 5
Ta có: xn - = - = =
3 3n + 1 3 9n + 3 9n + 3
2 5 5 - 3e
Þ xn - < e Û < e Û n > .
3 9n + 3 9e
5 - 3e
Vậy với mọi e > 0, ta chọn N = thì:
9e
2
"n > N Þ xn - < e (đpcm).
3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
1.2. Các tính chất của dãy số hội tụ
Định lý 1
• Nếu dãy số hội tụ thì giới hạn của nó là duy nhất.
• Nếu dãy số hội tụ thì dãy bị chặn.
• Nếu dãy số tăng và bị chặn trên thì dãy hội tụ.
• Nếu dãy số giảm và bị chặn dưới thì dãy hội tụ.
Định lý 2. Cho hai dãy số hội tụ {x n } , {y n } và
lim x n = a , lim y n = b . Khi đó:
n® ¥ n® ¥
• lim ( k x n ) = k a , k Î ¡ ; lim ( x n + y n ) = a + b
n® ¥ n® ¥
xn a
• lim ( x n y n ) = a b ; lim = ; yn ¹ 0, b ¹ 0.
n® ¥ n® ¥
CuuDuongThanCong.com
yn b https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
Định lý 3
• Cho hai dãy số { x n } , {y n } thỏa x n £ yn, " n ³ N .
Nếu lim x n = a , lim y n = b thì a £ b.
n® ¥ n® ¥
1 2 1 1
VD 5. Ta có 0 £ s in £ nên:
n n + 1 n
1 2 1 1
0 £ lim s in £ lim = 0.
n® ¥ n® ¥
n n + 1 n
1 1
Vậy lim s in
2
= 0.
n® ¥
CuuDuongThanCong.com n n + 1 https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
Định lý 4 (định lý Cantor)
Cho hai dãy số { x n } , { y n } thỏa:
íï x £ y , [ x ; y n + 1 ] Ð [ x n ; y n ], " n Î ¢
+
ï n n n + 1
ì
ï lim (y n - x n ) = 0 .
ïî x ® ¥
Vậy x n := ( - 1)
n
không là dãy Cauchy nên không hội tụ.
1
b) Với mọi e > 0, chọn N ³ ,"m > n > N ta có:
e
s i n ( n + 1) s in m
xm - xn = + ... +
( n + 1) ( n + 2 ) m ( m + 1)
1 1
£ + ... +
( n + 1) ( n + 2 ) m ( m + 1)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
æ 1 ö
1 æ 1 1 ö
÷ ÷
= çç - ÷ + . . . + çç - ÷
çè n + 1 ÷ ÷
÷
n + 2ø èç m + 1 ÷
m ø
1 1 1 1
= - < < £ e.
n + 1 m n N
n
s in k
Vậy x n := å là dãy Cauchy nên hội tụ.
k= 1 k ( k + 1)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
Một số kết quả giới hạn cần nhớ
1) lim k = k , k Î ¡
n® ¥
1
2) lim x n = 0 Û lim = ¥ ; lim x n = a Û lim x n = a .
n® ¥ n® ¥ n® ¥ n® ¥
xn
1 1
3) lim
a
= 0, " a > 0 ; l i m
n
= 0, " a > 1 .
n® ¥ n® ¥
n a
2 4
(n - 1) ( 4 n + 3)
VD 9. Tìm lim
6 3
.
n® ¥
2n - n + n
Giải. Ta có:
æ 1 ö æ ö
n
2 ç1 - ÷n
÷
4 ç4 + 3 ÷
÷
ç 2 ÷
ç ÷
(n
2
- 1) ( 4 n
4
+ 3) çè n ø ÷ èç n
4
÷
ø
xn = = .
2n
6
- n
3
+ n æ 1 1 ö
6 ç2 - ÷
n ç + ÷
5 ÷
çè n
3
n ø ÷
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
éæ 1 öæ öù
l i m êçç1 - ÷ç 4 + 3 ÷ú
֍
2 ֍
÷
n ® ¥ êç ÷
÷ ø÷ú
4
ëè n øè n û
Vậy lim x n = = 2.
n® ¥ æ 1 1 ÷ö
l i m çç 2 - + ÷
n® ¥ ç 5 ÷
n ÷
3
è n ø
n
3 - n + 1
VD 10. Tìm lim
n 2
.
n® ¥
4 + n
n
æ3 ö n 1
ç ÷
ç ÷ ÷
- +
3
n
- n + 1 çè 4 ø
÷ 4
n
4
n
Giải. lim
n 2
= lim
2
= 0.
n® ¥ n® ¥
4 + n n
1 +
n
4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
2 2 2
1 + 2 + 3 + ... + n
VD 11. Tìm L = lim
3
.
n® ¥
5n + n + 1
Giải. Ta có:
2 2 2
1 + 2 + 3 + ... + n 1 n ( n + 1) ( 2 n + 1)
xn =
3
= .
3
.
5n + n + 1 6 5n + n + 1
1 n ( n + 1) ( 2 n + 1) 1
Vậy L = lim
3
= .
n® ¥
6 5n + n + 1 15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
n + 1
æ9 n 2 + 2 n - 5 ö 2 n
÷
VD 12. Tìm L = l i m çç ÷
÷ .
n® ¥ ç çè 2
÷
n + 1 ø
Giải. Ta có:
n + 1
æ 2 ö 2n
ç9n + 2n - 5 ÷
÷ n + 1 9n
2
+ 2n - 5
l n çç ÷ . ln
çè 2 ÷
÷
n + 1 ø 2n 2
xn = e = e n + 1
.
æ 2 ö
n+ 1 ç 9n + 2n - 5 ÷
÷
lim . l i m çç l n ÷
n® ¥ 2 n n ® ¥ çè 2 ÷
÷
Vậy L = e
n + 1 ø
æ 2 ö
1 ç 9n + 2n - 5 ÷
. l n çç l i m ÷
÷
2 çè n ® ¥ 2 ÷
÷
n + 1 ø ln 3
= e = e = 3.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
Cách khác
n + 1
lim
é æ9 n 2 + 2 n - 5 öùn ® ¥ 2n 1
ç ÷ú
L = êl i m ç ÷
÷ú = 92 = 3.
ên ® ¥ çç 2
÷
êë è n + 1 øú
û
n + 4
æ 2ö
÷
VD 13. Tìm L = l i m çç1 - ÷ .
n® ¥ ç ÷
÷
è n + 1ø
n + 1
Giải. Đặt t = - , ta có:
2
Khi x ® ¥ thì t ® ¥ và n + 4 = 3 - 2t .
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
3- 2t
3- 2t é t ù t
æ ö æ 1 ö÷ ú
1 ÷ êç
Vậy L = l i m çç1 +
- 2
÷
÷
= l i m êç1 + ÷ú
÷
= e .
t® ¥ ç ÷ çè
è t ø t® ¥
ê t ø÷ ú
ë û
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
- n + 4
= .
n + 3 + 2n - 1
4
- 1 +
Vậy L = lim
n
= - ¥ .
n® ¥
1 3 2 1
+ + -
2 2
n n n n
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
3
A. L = - ¥ ; B. L = + ¥ ; C. L = - ; D. L = 0.
2
n n -( n
2
+ 3 )( n + n
2
+ 3 )
Giải. Ta có: x n =
2
n + n + 3
- 3n
= .
2
n + n + 3
1 3
Vậy L = - 3 lim = - Þ C .
n® ¥
3 2
1 + 1 +
2
CuuDuongThanCong.com n https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
1 1
A. L = 0 ; B. L = + ¥ ; C. L = - ; D. L = .
2 2
Giải. Ta có:
xn = ( 3
n
3
+ 1 - n ) ( + n - n
2
- n )
é3 ù
( 3
n
3
+ 1 - n ) ê (n
ë
3
+ 1)
2
+ n
3
n
3
+ 1 + n ú
û
2
=
3 3 2 3 3 2
(n + 1) + n n + 1 + n
( n - n
2
- n )( n + n
2
- n )
+
2
n +
CuuDuongThanCong.com
n - n https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
1 n
= + .
3 3 2 3 3 2 2
(n + 1) + n n + 1 + n n + n - 1
1
Vậy L = Þ D .
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
n
a
VD 17*. Chứng minh rằng: lim = 0, a > 0 .
n® ¥
n !
Giải. Khi n ® ¥ thì $ n 0 > a , suy ra:
n
a a . . .a . . .a a . . .a a a
= = . ...
n ! 1 . . .n 0 . . .n 1 ...(n 0
- 1) n 0
n
n - (n - 1)
a . . .a a a a . . .a æa ö 0
ç ÷
< . ... = .ç ÷ .
÷
1 ...(n 0
- 1) n 0
n 0
1 . . . ( n 0 - 1) ççè n 0 ÷
ø
n - (n - 1)
a æa ö 0
ç ÷
Vì 0 < < 1 nên lim ç ÷ = 0.
n® ¥ ç
÷
n çè n ÷
ø
0 0
n
a
Vậy lim = 0.
n® ¥
n ! CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
VD 18*. Xét sự hội tụ và tìm giới hạn (nếu có) của dãy:
x n := 1 + xn- 1, x 0 = 3.
Giải
a) Chứng tỏ dãy số { x n } hội tụ.
• Ta có: x 1 = 1 + x 0
= 1 + 3 Þ 2 < x1 < x 0
.
• Với n = k + 1, ta có: x k + 1 = 1 + xk
2 1 ± 5
L = 1 + L Û L - L - 1 = 0 Û L = .
2
1 + 5 1 + 5
Do L ³ 2 nên L = . Vậy lim x n = .
n® ¥
2 2
……………………………………………………
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
§2. GIỚI HẠN HÀM SỐ
2.1. Bổ túc về hàm số
2.1.1. Định nghĩa hàm số
Cho hai tập khác rỗng X ,Y Ð ¡ .
Hàm số f (hoặc ánh xạ f ) từ X vào Y là một quy luật
mà mỗi x Î X xác định được duy nhất một y Î Y .
Khi đó:
Miền xác định (MXĐ) của f , ký hiệu D f , là tập X .
Miền giá trị (MGT) của f là:
G = {y = f (x ) x Î X }.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
Nếu f (x ) = f (x ) Þ
1 2
x
1
thì f là đơn ánh.
= x
2
VD 2. Hàm số y = 2( x
2
+ 1) - x
2 2
- 1 là hàm hợp của
2 2
f (x ) = 2x - x và g ( x ) = x + 1.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
2.1.3. Hàm số ngược
Hàm số g được gọi là hàm số ngược của hàm số f nếu:
x = g (y ) , " y Î G .
f
Ký hiệu là: g = f
- 1
.
x
VD 3. Cho f (x ) = 2 thì:
- 1
f (x ) = lo g x , x > 0 .
2
Nhận xét
Đồ thị của hàm số y = f - 1 ( x ) đối xứng với đồ thị của
hàm số y = f ( x ) qua đường thẳng y = x .
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
2.1.4. Hàm số lượng giác ngược
a) Hàm số y = arcsin x
é p p ù
• Hàm số y = s in x có hàm ngược trên ê- ; ú là
ê 2 2ú
é p p ù ë û
- 1
f : [- 1; 1 ] ® ê- ; ú
ê 2 2 ú
ë û
x a y = a r c s in x .
VD 4. a r c s in 0 = 0;
p
a r c s in (- 1) = - ;
2
3 p
a r c s in = .
2 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
b) Hàm số y = arccos x
• Hàm số y = c o s x có hàm ngược trên [0 ; p] là
- 1
f : [- 1; 1 ] ® [0 ; p ]
x a y = a rccos x .
p
VD 5. a r c c o s 0 = ;
2
a r c c o s (- 1) = p ;
3 p - 1 2p
a rccos = ; a rccos = .
2 6 2 3
Chú ý
p
a r c s in x + a r c c o s x = , " x Î [- 1; 1 ].
CuuDuongThanCong.com
2 https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
c) Hàm số y = arctan x
æ p p ö
ç- ÷
• Hàm số y = t a n x có hàm ngược trên ç ; ÷
÷
là
æ p ö çè 2 2ø÷
p ÷
® çç -
- 1
f : ¡ ; ÷
çè 2 ÷
÷
2ø
x a y = a r ct a n x .
VD 6. a r c t a n 0 = 0;
p
a r c t a n ( - 1) = - ;
4
p
a rct a n 3 = .
3
p p
Quy ước. a r c t a n (+ ¥ )= , a r c t a n (- ¥ )= - .
CuuDuongThanCong.com
2 https://fb.com/tailieudientucntt
2
Chương 1. Hàm số một biến số
d) Hàm số y = arccot x
• Hàm số y = cot x có hàm ngược trên ( 0; p) là
- 1
f : ¡ ® ( 0; p )
x a y = a rc cot x .
p
VD 7. a r c cot 0 = ;
2
3p
a r c c o t ( - 1) = ;
4
p
a rc cot 3 = .
6
Quy ước. a r c c o t ( + ¥ ) = 0, a r c c o t ( - ¥ ) = p .
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
2.2. Giới hạn hàm số
2.2.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1. Cho hàm f (x ) xác định trong ( a ; b).
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
Định nghĩa 4 (giới hạn vô cùng)
• Ta nói f ( x ) có giới hạn là L = + ¥ khi x ® x
0
nếu với
mọi số M > 0 lớn tùy ý, ta tìm được số d > 0 sao cho
khi 0 < x - x 0 < d thì f ( x ) > M .
Ký hiệu là: lim f ( x ) = + ¥ .
x® x
0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
Định nghĩa 5 (giới hạn 1 phía)
• Nếu f ( x ) có giới hạn là L (L có thể là ¥ ) khi x ® x 0
(x 0 hữu hạn) và x > x 0 thì ta nói f ( x ) có giới hạn phải
tại x 0 . Ký hiệu: l i m f ( x ) = L hoặc l i m f ( x ) = L .
x® x + 0 x® x
+
0
0
1) l i m [k . f ( x ) ] = k .a ( k Î ¡ )
x® x
0
2) lim [ f ( x ) ± g ( x ) ] = a ± b
x® x
0
f (x ) a
3) lim [ f ( x )g ( x ) ] = a b ; 4) lim = (b ¹ 0)
x® x x® x g(x ) b
0 0
v(x ) b
lim [u ( x ) ] = a .
x® x
0
x
æ 1 ö 1
ç ÷
4) l i m ç1 + ÷ = l i m (1 + x
÷ ) x
= e .
x® ± ¥ ç ÷ x® 0
è x ø
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
2.2.3. Một số ví dụ
1- 3x + 1
VD 1. Tìm giới hạn L = lim .
x® 0 x
Giải. Ta có:
(1 - 3x + 1 )(1 + 3x + 1 )
L = lim
x® 0
x 1 +( 3x + 1 )
- 3 3
= lim = - .
x® 0 2
1 + 3x + 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
3
x + 8 - 4 - 2x
VD 2. Tìm giới hạn L = lim .
x® 0 x
Giải. Ta có:
3 3
x + 8 - 4 - 2x x + 8 - 2 4 - 2x - 2
= -
x x x
3 é3 2 3 ù
( êë
)
x + 8 - 2 ê (x + 8) + 2 x + 8 + 4 ú
ú
û
=
é3 2 3 ù
x ê (x + 8) + 2 x + 8 + 4 ú
êë ú
û
( 4 - 2x - 2 )( 4 - 2x + 2 )
-
x ( 4 - 2x + 2
CuuDuongThanCong.com
) https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
1 2
= + .
3 2 3
(x + 8) + 2 x + 8 + 4 4 - 2x + 2
1 1 7
Vậy L = + = .
12 2 12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
æ ö
VD 3. Tìm giới hạn L = lim ç x
çè
2
+ 2x - x ÷
÷
÷
.
x® + ¥ ø
Giải. Ta có:
æ 2 öæ 2 ö
ç x + 2x - x ÷
÷ ç x + 2x + x ÷
÷
çè ÷ç
øè ÷
ø
L = lim
x® + ¥ 2
x + 2x + x
2x 2
= lim = lim = 1.
x® + ¥ 2 x® + ¥
x + 2x + x 2
1 + + 1
x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
æ ö
VD 4. Tìm giới hạn L = lim çx + 2 +
çè
x
2
+ 1÷
÷
÷
.
x® - ¥ ø
Giải. Ta có:
æ 2 öæ 2 ö
çx + 2 + x + 1÷
÷ çx + 2 - x + 1÷
÷
çè øèç
÷ ÷
ø
L = lim
x® - ¥ 2
x + 2 - x + 1
4x + 3 4x + 3
= lim = lim
x® - ¥ 2 x® - ¥
x + 2 - x + 1 1
x + 2 - x 1 +
2
3 x
4 +
x
= lim = 2.
x® - ¥
2 1
1 + + 1 +
2
x
CuuDuongThanCong.com x https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
íï
ï tan 1 - x , x £ 1
ï
ï
VD 5. Cho hàm số f (x ) = ì 2 2
ï s in x - 1
ï , x > 1.
ï 2
ïî 3x - 3
Tính f ( 1) , l i m f ( x )
-
và lim f ( x ) .
+
x® 1 x® 1
Giải. Ta có:
• lim f ( x ) = lim t a n 1 - x = t a n 0 = 0 = f (1) .
- -
x® 1 x® 1
2 2
s in x - 1
• lim f ( x ) = lim
+ + 2
x® 1 x® 1 3x - 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
2
æ 2 ö
1 ç s in x - 1 ÷÷ 1
= lim ç ç ÷ = .
÷
3 x ® 1 + çç 2 ÷
÷ 3
è x - 1 ø
2x
æ 2 öx - 1
çx - x - 1÷
÷
VD 6. Tìm giới hạn L = lim ç
ç ÷
÷
.
x® - ¥ ç x + 3 ÷
çè ÷
ø
A. L = 9; B. L = 4 ; C. L = 1; D. L = 0.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
2x
æ öx - 1
ç 1 ÷
çx - x 1- ÷
ç ÷
2 ÷
ç x ÷
Giải. Ta có: L = lim ç
ç
÷
÷
x® - ¥ ç x + 3 ÷
ç ÷
ç ÷
çç ÷
è ÷
ø
2x
æ öx - 1
ç 1 ÷
ç1 + 1- ÷
ç ÷
2 ÷
ç x ÷ 2
= lim ç ÷ = 2 Þ B.
ç ÷
x® - ¥ ç 3 ÷
ç ÷
ç 1 + ÷
çç ÷
è x ÷
ø
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
2x - 3
æ 2 ö
ç x + x + 3 ÷
VD 7. Tìm giới hạn L = lim ç
ç
÷
÷ .
x® ¥ ç 2 ÷
÷
è x + 1 ø
3 2
A. L = ¥ ; B. L = e ; C. L = e ; D. L = 1.
(x + 2)(2x - 3)
é 2
x + 1 ù x
2
+ 1
êæ ú
êç x + 2 ö
÷
x+ 2
ú
Giải. Ta có: L = l i m êç1 + ÷
÷ ú .
çè 2 ÷
x® ¥
ê x + 1ø ú
ê ú
ë û
x + 2 (x + 2) (2x - 3)
Khi x ® ¥ thì ® 0 và ® 2.
2 2
x + 1 x + 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
Suy ra:
2
x + 1
æ x + 2 öx+ 2
÷
l i m çç1 +
2
÷
÷
= e Þ L = e Þ C .
x® ¥ ç
x + 1÷
2
è ø
1
æ cos x öx 2
÷
VD 8*. Tìm giới hạn L = l i m çç ÷ .
x® 0ç
÷
÷
è cos 2x ø
3 1
A. L = ¥ ; B. L = e 2
; C. L = e 2
; D. L = 1.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
Giải. Ta có:
cos x - cos 2x
é cos 2x ù x
2
cos 2x
êæ öc o s x - cos 2x ú
êç co s x - co s 2x ÷ ú
L = l i m ç1 + ÷
x® 0 ç
ê ÷
÷ ú
êè ø
co s 2x
ú
êë ú
û
æ x 3x ö
ç ÷
ç s i n s i n ÷
ç 2 ÷
2 2 ÷
l i m çç . . ÷
÷
x ® 0ç 4 x 3x ÷ 3
ç cos 2x ÷
çç ÷
÷
è3 ø
= e 2 2
= e 2
Þ B .
………………………………………
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
§3. ĐẠI LƯỢNG VÔ CÙNG BÉ – VÔ CÙNG LỚN
3.1. Đại lượng vô cùng bé
a) Định nghĩa
Hàm số a (x ) được gọi là đại lượng vô cùng bé (VCB)
khi x ® x
0
nếu l i m a ( x ) = 0 (x 0 có thể là vô cùng).
x® x
0
3 -
VD 1. a (x ) = t a n (s in 1- x ) là VCB khi x ® 1 ;
1
b( x ) = là VCB khi x ® + ¥ .
2
ln x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
b) Tính chất của VCB
1) Nếu a ( x ) , b( x )là các VCB khi x ® x 0 thì
a ( x ) ± b( x ) và a ( x ) . b ( x ) là VCB khi x ® x 0 .
3) lim f ( x ) = a Û f (x ) = a + a (x ) , trong đó a (x ) là
x® x
0
VCB khi x ® x
0
.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
c) So sánh các VCB
• Định nghĩa
a (x )
Cho a ( x ) , b ( x ) là các VCB khi x ® x
0
, lim = k .
x® x b( x )
Khi đó: 0
• s in 2
3( x - 1 ) : 9( x - 1 )
2
khi x ® 1.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
1) a ( x ) : b( x ) Û a ( x ) - b( x ) = 0( a ( x ) ) = 0( b( x ) ) .
3) Nếu a 1
(x ) : b (x ), a
1 2
(x ) : b (x )
2
thì
a ( x )a (x ) : b ( x )b ( x ) .
1 2 1 2
4) Nếu a ( x ) = 0( b( x ) ) thì a ( x ) + b( x ) : b( x ) .
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
a (x )
thì lim bằng giới hạn tỉ số hai VCB cấp thấp
x® x b( x )
0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
• Các VCB tương đương cần nhớ khi x → 0
1) s in x : x ; 2) tan x : x ;
3) a r c s in x : x ; 4) a r c t a n x : x
2
x
5) 1 - cos x : ; 6) e x - 1 : x ;
2
n x
7) l n ( 1 + x) : x ; 8) 1 + x - 1 : .
n
Chú ý
Nếu u (x ) là VCB khi x ® 0 thì ta có thể thay x bởi
u (x ) trong 8 công thức trên.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
2
l n (1 - 2 x s i n x)
VD 4. Tính giới hạn L = lim .
x® 0 2
s in x . t a n x
Vậy L = - 2.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
2 2
s in ( x + 1 - 1 + x ) - 3 tan x
VD 5. Tính L = lim .
x® 0 3
s in x + 2x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
íï 2
ïï x = 2 t - t
VD 6. Cho hàm số y = f (x ) thỏa: ì .
ï y = t 2 + 3t 4
ïïî
Khi x ® 0, chọn đáp án đúng?
2 2
x x
A. f (x ) : ; B. f (x ) : ;
4 2
x 2
C. f (x ) : ; D. f (x ) : - 3x .
2
ét ® 0
Giải. Khi x ® 0 thì ê
êt ® 2 ( l o a ïi v ì y ¹ 0)
êë
2
2 x
t ® 0 Þ x : 2t , y : t Þ f (x ) : Þ A .
4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
Chú ý
Quy tắc VCB tương đương không áp dụng được cho
hiệu hoặc tổng của các VCB nếu chúng làm triệt tiêu tử
hoặc mẫu của phân thức.
x - x x - x
e + e - 2 (e - 1) + ( e - 1)
VD. lim = lim
x® 0 2 x® 0 2
x x
x + (- x )
= lim = 0 (Sai!).
x® 0 2
x
3 3
x x
lim = lim = - ¥ (Sai!).
- -
x® 0 tan x - x x® 0 x - x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
3.2. Đại lượng vô cùng lớn
a) Định nghĩa
Hàm số f (x ) được gọi là đại lượng vô cùng lớn (VCL)
khi x ® x
0
nếu l i m f ( x ) = ¥ (x 0 có thể là vô cùng).
x® x
0
cos x + 1
VD 7. là VCL khi x ® 0;
3
2x - s in x
3
x + x - 1
là VCL khi x ® + ¥ .
2
x - cos 4x + 3
VD 8.
3 1
• là VCL khác cấp với khi x ® 0 vì:
3 3
x 2x + x
æ3 1 ö 3
2x + x x
ç ÷
lim ç : ÷ = 3 lim
÷
= 3 lim = ¥ .
x® 0ç
èx
3 3
2x + x ÷
ø x® 0 x
3 x ® 0 x
3
•2 x
3
+ x - 1 : 2 x
3
khi x ® + ¥ .
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
• Quy tắc ngắt bỏ VCL cấp thấp
Cho f (x ) và g ( x ) là tổng các VCL khác cấp khi x ® x
0
f (x )
thì lim bằng giới hạn tỉ số hai VCL cấp cao nhất
x® x g(x )
0
của tử và mẫu.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
VD 9. Tính các giới hạn:
3 3 2
x - cos x + 1 x - 2x + 1
A = lim ;B = lim .
x® ¥ 3 x® + ¥ 7 2
3x + 2x 2 x - s in x
3
x 1
Giải. A = lim
3
= .
x® ¥ 3
3x
3
x 1
B = lim = lim = 0.
x® + ¥ 7 x® + ¥
2 x 2 x
…………………………………………………………
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
§4. HÀM SỐ LIÊN TỤC
4.1. Định nghĩa
• Số x 0 Î D f được gọi là điểm cô lập của f (x ) nếu
$ e > 0 : " x Î (x
0
- e; x
0
+ e) \ {x }
0
thì x Ï D
f
.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
4.3. Hàm số liên tục một phía
• Định nghĩa
Hàm số f ( x ) được gọi là liên tục trái (phải) tại x 0 nếu
lim f ( x ) = f ( x ) ( lim f ( x ) = f ( x ) ).
- 0 0 +
x® x x® x
0 0
• Định lý
Hàm số f ( x ) liên tục tại x 0 nếu
lim f (x ) = lim f (x ) = f (x ) .
- + 0
x® x x® x
0 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
íï 2 2
ï 3 t a n x + s i n x
ï , x > 0
VD 1. Cho hàm số f ( x ) = ì 2x .
ï
ï a , x £ 0
ïïî
Giá trị của a để hàm số liên tục tại x = 0 là:
1 3
A. a = 0; B. a = ; C. a = 1; D. a = .
2 2
3 tan
2
x + s in
2
x ( x) 1
: =
CuuDuongThanCong.com
2x 2x 2
https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
1
Þ lim f (x ) = .
+
x® 0 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
íï ln ( c o s x )
ï , x ¹ 0
ïï
VD 2. Cho hàm số f (x ) = ì a r ct a n 2 x + 2x 2 .
ï
ï 2 a - 3, x = 0
ïïî
Giá trị của a để hàm số liên tục tại x = 0 là:
17 17 3 3
A. a = ; B. a = - ; C. a = - ; D. a = .
12 12 2 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1. Hàm số một biến số
4.4. Phân loại điểm gián đoạn
• Nếu hàm f ( x ) không liên tục y
(C )
tại x 0 thì x 0 được gọi là
điểm gián đoạn của f ( x ) . O x0 x
• Nếu tồn tại các giới hạn:
- +
lim f (x ) = f (x ), lim f (x ) = f (x )
- 0 + 0
x® x x® x
0 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt