Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 80

TOÁN CAO CẤP A1 ĐẠI HỌC

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH


Số tiết: 45
Chương 1. Hàm số một biến số
Chương 2. Phép tính vi phân hàm một biến số
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
Chương 4. Lý thuyết chuỗi

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Nguyễn Đình Trí – Toán cao cấp (Tập 2)
– NXB Giáo dục.
3. Đỗ Công Khanh – Toán cao cấp (Tập 1, 4)
– NXB ĐHQG TP.HCM.
4. Nguyễn Viết Đông – Toán cao cấp (Tập 1)
– NXB Giáo dục.
5. Nguyễn Thừa Hợp – Giải tích (Tập 1)
– NXB ĐHQG Hà Nội.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
§1. Giới hạn dãy số
§2. Giới hạn hàm số
§3. Đại lượng vô cùng bé – vô cùng lớn
§4. Hàm số liên tục
………………………………………

§1. GIỚI HẠN DÃY SỐ


1.1. Các định nghĩa về dãy số thực
 Định nghĩa 1
Một dãy số thực (gọi tắt là dãy số) là một ánh xạ f từ ¢
+

vào ¡ cho tương ứng f ( n ) = x n Î ¡ .


Ký hiệu dãy số là { x n } , n = 1, 2, . . .

Trong đó, x 1 ; x 2 ;...; x n ;... được gọi là các số hạng và x n


là số hạng tổng quát của dãy số.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
VD 1.
• Dãy số { x n } được cho dưới dạng liệt kê:
1 1 1
x 1 = 1; x 2 = ; x 3
= ;...; x n = ;...
2 3 n

• Dãy số { x n } , x n = ( - 1)
n
được cho ở dạng tổng quát.

• Dãy số { x n } sau được cho dưới dạng quy nạp (hồi quy):
xn- - 1
, x0 = 2.
1
x n :=
2x n - 1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
 Định nghĩa 2
• Dãy số { x n } được gọi là tăng (hay giảm) nếu xn £ xn+1

x n + 1) với mọi n +
(hay x n ³ Î ¢ .
• Một dãy số tăng (hay giảm) được gọi là dãy đơn điệu.
VD 2.
1
• Dãy số { x n } , xn = -
2
là dãy tăng.
n

n + 1
• Dãy số { x n } , xn = là dãy giảm.
2n

• Dãy số { x n } , x n = ( - 1)
n
không đơn điệu.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
 Định nghĩa 3
• Dãy số { x n } được gọi là bị chặn trên nếu $M Î ¡ sao
+
cho x n £ M ,"n Î ¢ .
• Dãy số { x n } được gọi là bị chặn dưới nếu $m Î ¡ sao
+
cho x n ³ m,"n Î ¢ .
• Dãy số { x n } được gọi là bị chặn nếu dãy bị chặn trên và
bị chặn dưới.

VD 3.
1
• Dãy số { x n } , xn = -
2
bị chặn trên bởi số 0 .
n

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
n + 1 1
• Dãy số { x n } , xn = bị chặn dưới bởi số .
2n 2

• Dãy số { x n } , x n = ( - 1) s i n n
n
bị chặn vì:
+
x n £ 1, " n Î ¢ .

• Dãy số {x n } , x n = (- n )
n+ 1
không bị chặn trên và cũng
không bị chặn dưới.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
 Định nghĩa 4
• Số a Î ¡ được gọi là giới hạn của dãy số { x n } nếu:
" e > 0, $ N Î ¡ : "n > N Þ x - a < e.
n

Ký hiệu: lim x n = a hay x n ® a .


n® ¥

• Dãy số { x n } có lim x n = - ¥ nếu:


n® ¥

" m Î ¡ , $N Î ¡ : "n > N Þ x


n
< m .
• Dãy số { x n } có lim x n = + ¥ nếu:
n® ¥

" M Î ¡ , $N Î ¡ : "n > N Þ x


n
> M .
• Nếu dãy số { x n } có lim x n = a Î ¡ (hữu hạn) thì ta nói
n® ¥

dãy hội tụ, ngược lại thì ta nói dãy phân kỳ.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
2n - 1 2
VD 4. Chứng tỏ rằng: lim = .
n® ¥
3n + 1 3
2n - 1
Giải. Xét dãy { x n } n , x n = .
3n + 1
2 2n - 1 2 - 5 5
Ta có: xn - = - = =
3 3n + 1 3 9n + 3 9n + 3

2 5 5 - 3e
Þ xn - < e Û < e Û n > .
3 9n + 3 9e
5 - 3e
Vậy với mọi e > 0, ta chọn N = thì:
9e
2
"n > N Þ xn - < e (đpcm).
3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
1.2. Các tính chất của dãy số hội tụ
 Định lý 1
• Nếu dãy số hội tụ thì giới hạn của nó là duy nhất.
• Nếu dãy số hội tụ thì dãy bị chặn.
• Nếu dãy số tăng và bị chặn trên thì dãy hội tụ.
• Nếu dãy số giảm và bị chặn dưới thì dãy hội tụ.
 Định lý 2. Cho hai dãy số hội tụ {x n } , {y n } và
lim x n = a , lim y n = b . Khi đó:
n® ¥ n® ¥

• lim ( k x n ) = k a , k Î ¡ ; lim ( x n + y n ) = a + b
n® ¥ n® ¥

xn a
• lim ( x n y n ) = a b ; lim = ; yn ¹ 0, b ¹ 0.
n® ¥ n® ¥
CuuDuongThanCong.com
yn b https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
 Định lý 3
• Cho hai dãy số { x n } , {y n } thỏa x n £ yn, " n ³ N .
Nếu lim x n = a , lim y n = b thì a £ b.
n® ¥ n® ¥

• Cho ba dãy số { x n } , {y n } , {z n } thỏa x n £ yn £ zn với


mọi n ³ N . Nếu lim x n = lim z n = a thì lim y n = a .
n® ¥ n® ¥ n® ¥

1 2 1 1
VD 5. Ta có 0 £ s in £ nên:
n n + 1 n
1 2 1 1
0 £ lim s in £ lim = 0.
n® ¥ n® ¥
n n + 1 n
1 1
Vậy lim s in
2
= 0.
n® ¥
CuuDuongThanCong.com n n + 1 https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
 Định lý 4 (định lý Cantor)
Cho hai dãy số { x n } , { y n } thỏa:
íï x £ y , [ x ; y n + 1 ] Ð [ x n ; y n ], " n Î ¢
+
ï n n n + 1
ì
ï lim (y n - x n ) = 0 .
ïî x ® ¥

Khi đó, tồn tại số thực duy nhất c Î [x n ; y n ], " n Î ¢


+
.
 Định lý 5 (định lý Bolzano – Weierstrass)
• Định nghĩa. Cho dãy số { x n } . Từ đó, ta trích ra dãy số:
x n ; x n ; x n ;...; x n ;...
1 2 3 k

với các chỉ số n k Î ¢ + thỏa n 1 < n 2 < . . . < n k < . . .


Khi đó, {x n } được gọi là dãy con trích ra từ dãy { x n } .
k
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
• Định lý. Từ mọi dãy số bị chặn, ta đều có thể trích ra
được một dãy con hội tụ.
p
VD 6. Cho dãy số bị chặn { x n } , x n = s in n .
2

Từ dãy { x n } , ta có thể trích ra hai dãy con như sau:


p
x 2 k := s i n k p , x 4k + 1 := s i n ( 4 k + 1) .
2

Ta có: x 2k ® 0 (hội tụ) và x 4 k + 1 ® 1 (hội tụ).


Nhận xét
Do hai dãy con hội tụ về hai giới hạn khác nhau nên dãy
{ x n } không có giới hạn duy nhất. Vậy dãy { x n } phân kỳ.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
 Định lý 6 (Tiêu chuẩn hội tụ Cauchy)
• Định nghĩa. Dãy số { x n } được gọi là dãy Cauchy (hay
dãy cơ bản) nếu "e > 0 cho trước, ta tìm được N Î ¢
+

sao cho " m , n ³ N thì x m - x n < e .

• Định lý. Mọi dãy số hội tụ đều là dãy Cauchy và ngược


lại, mọi dãy Cauchy đều hội tụ.

VD 7. Xét sự hội tụ của các dãy số { x n } sau:


n
a) x n := ( - 1) ;
n
s in 1 s in 2 s in n s in k
b) x n := + + ... + = å .
1 .2 2 .3 n ( n + 1) k= 1 k ( k + 1)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
Giải
a) Chọn e = 1, với mọi N > 0 ta có:
n + 1 n
xn+1 - xn = ( - 1) - ( - 1) = 2 > e, " n ³ N .

Vậy x n := ( - 1)
n
không là dãy Cauchy nên không hội tụ.

1
b) Với mọi e > 0, chọn N ³ ,"m > n > N ta có:
e
s i n ( n + 1) s in m
xm - xn = + ... +
( n + 1) ( n + 2 ) m ( m + 1)

1 1
£ + ... +
( n + 1) ( n + 2 ) m ( m + 1)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
æ 1 ö
1 æ 1 1 ö
÷ ÷
= çç - ÷ + . . . + çç - ÷
çè n + 1 ÷ ÷
÷
n + 2ø èç m + 1 ÷
m ø

1 1 1 1
= - < < £ e.
n + 1 m n N

n
s in k
Vậy x n := å là dãy Cauchy nên hội tụ.
k= 1 k ( k + 1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
Một số kết quả giới hạn cần nhớ
1) lim k = k , k Î ¡
n® ¥
1
2) lim x n = 0 Û lim = ¥ ; lim x n = a Û lim x n = a .
n® ¥ n® ¥ n® ¥ n® ¥
xn
1 1
3) lim
a
= 0, " a > 0 ; l i m
n
= 0, " a > 1 .
n® ¥ n® ¥
n a

4) Nếu a < 1 thì lim a


n
= 0; a > 1 thì lim a
n
= ¥ .
n® ¥ n® ¥
n
æ 1 ö
÷
l i m çç1 +
n n
5) lim a = 1 (a > 0 ); l i m n = 1; ÷ = e
÷
.
n® ¥ ç
n® ¥ n® ¥
è n ÷
ø
a
ln n n
6) Nếu a ³ 1, b > 1 thì lim
a
= lim
n
= 0.
n® ¥ n® ¥
CuuDuongThanCong.com
n b
https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
1.3. Một số ví dụ về giới hạn dãy số
2
3n - n - 7
VD 8. Tìm lim
2
.
n® ¥
n + 5
1 7
2 3 - -
3n - n - 7 n
2
Giải. Ta có: x n =
2
=
n
.
n + 5 5
1 +
2
n
æ 1 7 ÷ö
l i m çç 3 - - ÷
n® ¥ ç 2 ÷
è n n ÷ ø
Vậy lim x n =
n® ¥ æ 5 ö
ç ÷
l i m ç1 + ÷
n® ¥ ç 2 ÷
÷
è n ø
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
1 1
3 - lim - 7 lim
n® ¥ n® ¥ 2
n n
= = 3.
1
1 + 5 lim
n® ¥ 2
n

2 4
(n - 1) ( 4 n + 3)
VD 9. Tìm lim
6 3
.
n® ¥
2n - n + n
Giải. Ta có:
æ 1 ö æ ö
n
2 ç1 - ÷n
÷
4 ç4 + 3 ÷
÷
ç 2 ÷
ç ÷
(n
2
- 1) ( 4 n
4
+ 3) çè n ø ÷ èç n
4
÷
ø
xn = = .
2n
6
- n
3
+ n æ 1 1 ö
6 ç2 - ÷
n ç + ÷
5 ÷
çè n
3
n ø ÷
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
éæ 1 öæ öù
l i m êçç1 - ÷ç 4 + 3 ÷ú
֍
2 ֍
÷
n ® ¥ êç ÷
÷ ø÷ú
4
ëè n øè n û
Vậy lim x n = = 2.
n® ¥ æ 1 1 ÷ö
l i m çç 2 - + ÷
n® ¥ ç 5 ÷
n ÷
3
è n ø

n
3 - n + 1
VD 10. Tìm lim
n 2
.
n® ¥
4 + n
n
æ3 ö n 1
ç ÷
ç ÷ ÷
- +
3
n
- n + 1 çè 4 ø
÷ 4
n
4
n

Giải. lim
n 2
= lim
2
= 0.
n® ¥ n® ¥
4 + n n
1 +
n
4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
2 2 2
1 + 2 + 3 + ... + n
VD 11. Tìm L = lim
3
.
n® ¥
5n + n + 1

Giải. Ta có:
2 2 2
1 + 2 + 3 + ... + n 1 n ( n + 1) ( 2 n + 1)
xn =
3
= .
3
.
5n + n + 1 6 5n + n + 1

1 n ( n + 1) ( 2 n + 1) 1
Vậy L = lim
3
= .
n® ¥
6 5n + n + 1 15

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
n + 1

æ9 n 2 + 2 n - 5 ö 2 n
÷
VD 12. Tìm L = l i m çç ÷
÷ .
n® ¥ ç çè 2
÷
n + 1 ø
Giải. Ta có:
n + 1
æ 2 ö 2n
ç9n + 2n - 5 ÷
÷ n + 1 9n
2
+ 2n - 5
l n çç ÷ . ln
çè 2 ÷
÷
n + 1 ø 2n 2

xn = e = e n + 1
.
æ 2 ö
n+ 1 ç 9n + 2n - 5 ÷
÷
lim . l i m çç l n ÷
n® ¥ 2 n n ® ¥ çè 2 ÷
÷
Vậy L = e
n + 1 ø

æ 2 ö
1 ç 9n + 2n - 5 ÷
. l n çç l i m ÷
÷
2 çè n ® ¥ 2 ÷
÷
n + 1 ø ln 3
= e = e = 3.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số

Cách khác
n + 1
lim
é æ9 n 2 + 2 n - 5 öùn ® ¥ 2n 1
ç ÷ú
L = êl i m ç ÷
÷ú = 92 = 3.
ên ® ¥ çç 2
÷
êë è n + 1 øú
û

n + 4
æ 2ö
÷
VD 13. Tìm L = l i m çç1 - ÷ .
n® ¥ ç ÷
÷
è n + 1ø

n + 1
Giải. Đặt t = - , ta có:
2
Khi x ® ¥ thì t ® ¥ và n + 4 = 3 - 2t .

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
3- 2t
3- 2t é t ù t
æ ö æ 1 ö÷ ú
1 ÷ êç
Vậy L = l i m çç1 +
- 2
÷
÷
= l i m êç1 + ÷ú
÷
= e .
t® ¥ ç ÷ çè
è t ø t® ¥
ê t ø÷ ú
ë û

Cách khác, ta có thể tính trực tiếp:


- 2
(n + 4)
é -
n + 1 ùn + 1
êæ - 2 ö 2 ú
÷
L = l i m êçç1 + ú - 2
÷
÷
= e .
n ® ¥ êç ÷ ú
è n + 1ø
ê ú
ë û

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số

VD 14. Tìm L = lim


n® ¥
( n + 3 - 2n - 1 ).
Giải. Ta có:
( n + 3 - 2n - 1 )( n + 3 + 2n - 1 )
xn =
n + 3 + 2n - 1

- n + 4
= .
n + 3 + 2n - 1
4
- 1 +
Vậy L = lim
n
= - ¥ .
n® ¥
1 3 2 1
+ + -
2 2
n n n n
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số

VD 15. Tìm giới hạn L = lim ( n


2
- n n
2
+ 3 )?
n® ¥

3
A. L = - ¥ ; B. L = + ¥ ; C. L = - ; D. L = 0.
2

n n -( n
2
+ 3 )( n + n
2
+ 3 )
Giải. Ta có: x n =
2
n + n + 3
- 3n
= .
2
n + n + 3

1 3
Vậy L = - 3 lim = - Þ C .
n® ¥
3 2
1 + 1 +
2
CuuDuongThanCong.com n https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số

VD 16. Tìm giới hạn L = lim ( 3


n
3
+ 1 - n
2
- n )?
n® ¥

1 1
A. L = 0 ; B. L = + ¥ ; C. L = - ; D. L = .
2 2
Giải. Ta có:
xn = ( 3
n
3
+ 1 - n ) ( + n - n
2
- n )
é3 ù
( 3
n
3
+ 1 - n ) ê (n
ë
3
+ 1)
2
+ n
3
n
3
+ 1 + n ú
û
2

=
3 3 2 3 3 2
(n + 1) + n n + 1 + n

( n - n
2
- n )( n + n
2
- n )
+
2
n +
CuuDuongThanCong.com
n - n https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
1 n
= + .
3 3 2 3 3 2 2
(n + 1) + n n + 1 + n n + n - 1

1
Vậy L = Þ D .
2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
n
a
VD 17*. Chứng minh rằng: lim = 0, a > 0 .
n® ¥
n !
Giải. Khi n ® ¥ thì $ n 0 > a , suy ra:
n
a a . . .a . . .a a . . .a a a
= = . ...
n ! 1 . . .n 0 . . .n 1 ...(n 0
- 1) n 0
n
n - (n - 1)

a . . .a a a a . . .a æa ö 0

ç ÷
< . ... = .ç ÷ .
÷
1 ...(n 0
- 1) n 0
n 0
1 . . . ( n 0 - 1) ççè n 0 ÷
ø
n - (n - 1)

a æa ö 0

ç ÷
Vì 0 < < 1 nên lim ç ÷ = 0.
n® ¥ ç
÷
n çè n ÷
ø
0 0
n
a
Vậy lim = 0.
n® ¥
n ! CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
VD 18*. Xét sự hội tụ và tìm giới hạn (nếu có) của dãy:
x n := 1 + xn- 1, x 0 = 3.

Giải
a) Chứng tỏ dãy số { x n } hội tụ.

• Ta có: x 1 = 1 + x 0
= 1 + 3 Þ 2 < x1 < x 0
.

• Giả sử với n = k , ta có: 2 < x k < x k- 1


(*).

• Với n = k + 1, ta có: x k + 1 = 1 + xk

Þ 2 < 1 + 2 < xk+1 < 1 + x k- 1


= xk (do (*)).
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số

Suy ra { x n } giảm và bị chặn dưới bởi 2 nên hội tụ.

b) Tìm giới hạn.


Gọi L = lim x n , ta có L ³ 2 .
n® ¥

Mặt khác, do lim x n = lim x n - 1


nên:
n® ¥ n® ¥

2 1 ± 5
L = 1 + L Û L - L - 1 = 0 Û L = .
2

1 + 5 1 + 5
Do L ³ 2 nên L = . Vậy lim x n = .
n® ¥
2 2
……………………………………………………

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
§2. GIỚI HẠN HÀM SỐ
2.1. Bổ túc về hàm số
2.1.1. Định nghĩa hàm số
Cho hai tập khác rỗng X ,Y Ð ¡ .
Hàm số f (hoặc ánh xạ f ) từ X vào Y là một quy luật
mà mỗi x Î X xác định được duy nhất một y Î Y .
Khi đó:
 Miền xác định (MXĐ) của f , ký hiệu D f , là tập X .
 Miền giá trị (MGT) của f là:
G = {y = f (x ) x Î X }.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
 Nếu f (x ) = f (x ) Þ
1 2
x
1
thì f là đơn ánh.
= x
2

 Nếu f (X ) = Y thì f là toàn ánh (hay tràn ánh).


 Nếu f vừa đơn ánh vừa toàn ánh thì f là song ánh.
VD 1. Các hàm số:
• f : ¡ ® ¡ với y = f (x ) = 2
x
là đơn ánh.
• f : ¡ ® [0 ; + ¥ ) với f (x ) = x
2
là toàn ánh.
• f : ( 0; + ¥ ) ® ¡ với f ( x ) = ln x là song ánh.
 Hàm số y = f (x ) được gọi là hàm chẵn nếu:
f (- x ) = f (x ) , " x Î D .
f

Đồ thị của hàm số chẵn đối xứng qua trục tung.


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
 Hàm số y = f (x ) được gọi là hàm lẻ nếu:
f (- x ) = - f (x ) , " x Î D .
f

Đồ thị của hàm số lẻ đối xứng qua gốc tọa độ.


2.1.2. Hàm số hợp
Cho hai hàm số f và g thỏa điều kiện G g Ð D
f
.
Khi đó, hàm số h ( x ) = ( f o g ) ( x ) = f [g ( x ) ] được gọi là
hàm số hợp của f và g .
Chú ý. ( f o g ) (x ) ¹ (g o f ) (x ) .

VD 2. Hàm số y = 2( x
2
+ 1) - x
2 2
- 1 là hàm hợp của
2 2
f (x ) = 2x - x và g ( x ) = x + 1.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
2.1.3. Hàm số ngược
Hàm số g được gọi là hàm số ngược của hàm số f nếu:
x = g (y ) , " y Î G .
f

Ký hiệu là: g = f
- 1
.

x
VD 3. Cho f (x ) = 2 thì:
- 1
f (x ) = lo g x , x > 0 .
2

Nhận xét
Đồ thị của hàm số y = f - 1 ( x ) đối xứng với đồ thị của
hàm số y = f ( x ) qua đường thẳng y = x .
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
2.1.4. Hàm số lượng giác ngược
a) Hàm số y = arcsin x
é p p ù
• Hàm số y = s in x có hàm ngược trên ê- ; ú là
ê 2 2ú
é p p ù ë û
- 1
f : [- 1; 1 ] ® ê- ; ú
ê 2 2 ú
ë û
x a y = a r c s in x .

VD 4. a r c s in 0 = 0;
p
a r c s in (- 1) = - ;
2
3 p
a r c s in = .
2 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
b) Hàm số y = arccos x
• Hàm số y = c o s x có hàm ngược trên [0 ; p] là
- 1
f : [- 1; 1 ] ® [0 ; p ]

x a y = a rccos x .
p
VD 5. a r c c o s 0 = ;
2
a r c c o s (- 1) = p ;
3 p - 1 2p
a rccos = ; a rccos = .
2 6 2 3
Chú ý
p
a r c s in x + a r c c o s x = , " x Î [- 1; 1 ].
CuuDuongThanCong.com
2 https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
c) Hàm số y = arctan x
æ p p ö
ç- ÷
• Hàm số y = t a n x có hàm ngược trên ç ; ÷
÷

æ p ö çè 2 2ø÷
p ÷
® çç -
- 1
f : ¡ ; ÷
çè 2 ÷
÷

x a y = a r ct a n x .
VD 6. a r c t a n 0 = 0;
p
a r c t a n ( - 1) = - ;
4
p
a rct a n 3 = .
3
p p
Quy ước. a r c t a n (+ ¥ )= , a r c t a n (- ¥ )= - .
CuuDuongThanCong.com
2 https://fb.com/tailieudientucntt
2
 Chương 1. Hàm số một biến số
d) Hàm số y = arccot x
• Hàm số y = cot x có hàm ngược trên ( 0; p) là
- 1
f : ¡ ® ( 0; p )

x a y = a rc cot x .
p
VD 7. a r c cot 0 = ;
2
3p
a r c c o t ( - 1) = ;
4
p
a rc cot 3 = .
6
Quy ước. a r c c o t ( + ¥ ) = 0, a r c c o t ( - ¥ ) = p .
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
2.2. Giới hạn hàm số
2.2.1. Các định nghĩa
 Định nghĩa 1. Cho hàm f (x ) xác định trong ( a ; b).

Ta nói f (x ) có giới hạn là L (hữu hạn) khi x tiến đến


x
0
Î [a ; b ] nếu với mọi e > 0 cho trước, ta tìm được số
d > 0 sao cho khi 0 < x - x
0
< d thì f (x ) - L < e .

Ký hiệu là: lim f ( x ) = L .


x® x
0

 Định nghĩa 2 (định nghĩa theo dãy)


Cho f ( x ) xác định trong ( a ; b ) . Ta nói f ( x ) có giới hạn
là L (hữu hạn) khi x ® x 0 Î [a ; b] nếu với bất kỳ dãy
{x n } trong ( a ; b ) \ { x 0 } mà x n ®
CuuDuongThanCong.com
x thì f ( x ) ® L .
0 n
https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số

 Định nghĩa 3 (giới hạn tại vô cùng)


• Ta nói f ( x ) có giới hạn là L (hữu hạn) khi x ® + ¥
nếu với mọi e > 0 cho trước ta tìm được số M > 0 sao
cho khi x > M thì f ( x ) - L < e .
Ký hiệu là: lim f (x ) = L .
x® + ¥

• Ta nói f ( x ) có giới hạn là L (hữu hạn) khi x ® - ¥


nếu với mọi e > 0 cho trước ta tìm được số m < 0 sao
cho khi x < m thì f ( x ) - L < e .
Ký hiệu là: lim f (x ) = L .
x® - ¥

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
 Định nghĩa 4 (giới hạn vô cùng)
• Ta nói f ( x ) có giới hạn là L = + ¥ khi x ® x
0
nếu với
mọi số M > 0 lớn tùy ý, ta tìm được số d > 0 sao cho
khi 0 < x - x 0 < d thì f ( x ) > M .
Ký hiệu là: lim f ( x ) = + ¥ .
x® x
0

• Ta nói f ( x ) có giới hạn là L = - ¥ khi x ® x


0
nếu với
mọi số m < 0 tùy ý, ta tìm được số d > 0 sao cho khi
0 < x - x < d thì f ( x ) < m .
0

Ký hiệu là: lim f ( x ) = - ¥ .


x® x
0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
 Định nghĩa 5 (giới hạn 1 phía)
• Nếu f ( x ) có giới hạn là L (L có thể là ¥ ) khi x ® x 0
(x 0 hữu hạn) và x > x 0 thì ta nói f ( x ) có giới hạn phải
tại x 0 . Ký hiệu: l i m f ( x ) = L hoặc l i m f ( x ) = L .
x® x + 0 x® x
+
0
0

• Nếu f ( x ) có giới hạn là L (L có thể là ¥ ) khi x ® x 0


(x 0 hữu hạn) và x < x 0 thì ta nói f ( x ) có giới hạn trái
tại x 0 . Ký hiệu: l i m f ( x ) = L hoặc l i m f ( x ) = L .
x® x - 0 x® x
-
0
0
Chú ý
lim f ( x ) = L Û lim f (x ) = lim f (x ) = L .
x® x x® x
-
x® x
+
0
0 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
2.2.2. Tính chất
Cho l i m f ( x ) = a và lim g ( x ) = b . Khi đó:
x® x x® x
0 0

1) l i m [k . f ( x ) ] = k .a ( k Î ¡ )
x® x
0

2) lim [ f ( x ) ± g ( x ) ] = a ± b
x® x
0

f (x ) a
3) lim [ f ( x )g ( x ) ] = a b ; 4) lim = (b ¹ 0)
x® x x® x g(x ) b
0 0

5) Nếu f (x ) £ g(x ) , " x Î (x


0
- e; x
0
+ e) thì a £ b.

6) Nếu f (x ) £ h (x ) £ g(x ) , " x Î (x


0
- e; x
0
+ e) và
lim f ( x ) = lim g ( x ) = L thì lim h ( x ) = L .
x® x x® x x® x
0 0 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
Một số kết quả giới hạn cần nhớ
s in a ( x ) t a n a (x )
1) lim = lim = 1.
a ( x )® 0 a ( x )® 0
a (x ) a (x )
a
ln x x
2) Nếu a ³ 1, b > 1 thì lim
a
= lim
x
= 0
x® + ¥ x® + ¥
x b

3) Nếu lim u ( x ) = a > 0, lim v ( x ) = b thì:


x® x x® x
0 0

v(x ) b
lim [u ( x ) ] = a .
x® x
0

x
æ 1 ö 1
ç ÷
4) l i m ç1 + ÷ = l i m (1 + x
÷ ) x
= e .
x® ± ¥ ç ÷ x® 0
è x ø
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
2.2.3. Một số ví dụ
1- 3x + 1
VD 1. Tìm giới hạn L = lim .
x® 0 x
Giải. Ta có:
(1 - 3x + 1 )(1 + 3x + 1 )
L = lim
x® 0
x 1 +( 3x + 1 )
- 3 3
= lim = - .
x® 0 2
1 + 3x + 1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
3
x + 8 - 4 - 2x
VD 2. Tìm giới hạn L = lim .
x® 0 x
Giải. Ta có:
3 3
x + 8 - 4 - 2x x + 8 - 2 4 - 2x - 2
= -
x x x

3 é3 2 3 ù
( êë
)
x + 8 - 2 ê (x + 8) + 2 x + 8 + 4 ú
ú
û
=
é3 2 3 ù
x ê (x + 8) + 2 x + 8 + 4 ú
êë ú
û

( 4 - 2x - 2 )( 4 - 2x + 2 )
-
x ( 4 - 2x + 2
CuuDuongThanCong.com
) https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
1 2
= + .
3 2 3
(x + 8) + 2 x + 8 + 4 4 - 2x + 2

1 1 7
Vậy L = + = .
12 2 12

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
æ ö
VD 3. Tìm giới hạn L = lim ç x
çè
2
+ 2x - x ÷
÷
÷
.
x® + ¥ ø

Giải. Ta có:
æ 2 öæ 2 ö
ç x + 2x - x ÷
÷ ç x + 2x + x ÷
÷
çè ÷ç
øè ÷
ø
L = lim
x® + ¥ 2
x + 2x + x

2x 2
= lim = lim = 1.
x® + ¥ 2 x® + ¥
x + 2x + x 2
1 + + 1
x

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
æ ö
VD 4. Tìm giới hạn L = lim çx + 2 +
çè
x
2
+ 1÷
÷
÷
.
x® - ¥ ø
Giải. Ta có:
æ 2 öæ 2 ö
çx + 2 + x + 1÷
÷ çx + 2 - x + 1÷
÷
çè øèç
÷ ÷
ø
L = lim
x® - ¥ 2
x + 2 - x + 1

4x + 3 4x + 3
= lim = lim
x® - ¥ 2 x® - ¥
x + 2 - x + 1 1
x + 2 - x 1 +
2
3 x
4 +
x
= lim = 2.
x® - ¥
2 1
1 + + 1 +
2
x
CuuDuongThanCong.com x https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
íï
ï tan 1 - x , x £ 1
ï
ï
VD 5. Cho hàm số f (x ) = ì 2 2
ï s in x - 1
ï , x > 1.
ï 2
ïî 3x - 3
Tính f ( 1) , l i m f ( x )
-
và lim f ( x ) .
+
x® 1 x® 1

Giải. Ta có:
• lim f ( x ) = lim t a n 1 - x = t a n 0 = 0 = f (1) .
- -
x® 1 x® 1

2 2
s in x - 1
• lim f ( x ) = lim
+ + 2
x® 1 x® 1 3x - 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
2
æ 2 ö
1 ç s in x - 1 ÷÷ 1
= lim ç ç ÷ = .
÷
3 x ® 1 + çç 2 ÷
÷ 3
è x - 1 ø

2x
æ 2 öx - 1
çx - x - 1÷
÷
VD 6. Tìm giới hạn L = lim ç
ç ÷
÷
.
x® - ¥ ç x + 3 ÷
çè ÷
ø

A. L = 9; B. L = 4 ; C. L = 1; D. L = 0.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
2x
æ öx - 1
ç 1 ÷
çx - x 1- ÷
ç ÷
2 ÷
ç x ÷
Giải. Ta có: L = lim ç
ç
÷
÷
x® - ¥ ç x + 3 ÷
ç ÷
ç ÷
çç ÷
è ÷
ø

2x
æ öx - 1
ç 1 ÷
ç1 + 1- ÷
ç ÷
2 ÷
ç x ÷ 2
= lim ç ÷ = 2 Þ B.
ç ÷
x® - ¥ ç 3 ÷
ç ÷
ç 1 + ÷
çç ÷
è x ÷
ø

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
2x - 3
æ 2 ö
ç x + x + 3 ÷
VD 7. Tìm giới hạn L = lim ç
ç
÷
÷ .
x® ¥ ç 2 ÷
÷
è x + 1 ø
3 2
A. L = ¥ ; B. L = e ; C. L = e ; D. L = 1.

(x + 2)(2x - 3)
é 2
x + 1 ù x
2
+ 1
êæ ú
êç x + 2 ö
÷
x+ 2
ú
Giải. Ta có: L = l i m êç1 + ÷
÷ ú .
çè 2 ÷
x® ¥
ê x + 1ø ú
ê ú
ë û

x + 2 (x + 2) (2x - 3)
Khi x ® ¥ thì ® 0 và ® 2.
2 2
x + 1 x + 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số

Suy ra:
2
x + 1
æ x + 2 öx+ 2
÷
l i m çç1 +
2
÷
÷
= e Þ L = e Þ C .
x® ¥ ç
x + 1÷
2
è ø

1
æ cos x öx 2
÷
VD 8*. Tìm giới hạn L = l i m çç ÷ .
x® 0ç
÷
÷
è cos 2x ø
3 1

A. L = ¥ ; B. L = e 2
; C. L = e 2
; D. L = 1.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
Giải. Ta có:
cos x - cos 2x
é cos 2x ù x
2
cos 2x
êæ öc o s x - cos 2x ú
êç co s x - co s 2x ÷ ú
L = l i m ç1 + ÷
x® 0 ç
ê ÷
÷ ú
êè ø
co s 2x
ú
êë ú
û

æ x 3x ö
ç ÷
ç s i n s i n ÷
ç 2 ÷
2 2 ÷
l i m çç . . ÷
÷
x ® 0ç 4 x 3x ÷ 3
ç cos 2x ÷
çç ÷
÷
è3 ø
= e 2 2
= e 2
Þ B .
………………………………………

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
§3. ĐẠI LƯỢNG VÔ CÙNG BÉ – VÔ CÙNG LỚN
3.1. Đại lượng vô cùng bé
a) Định nghĩa
Hàm số a (x ) được gọi là đại lượng vô cùng bé (VCB)
khi x ® x
0
nếu l i m a ( x ) = 0 (x 0 có thể là vô cùng).
x® x
0

3 -
VD 1. a (x ) = t a n (s in 1- x ) là VCB khi x ® 1 ;
1
b( x ) = là VCB khi x ® + ¥ .
2
ln x

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
b) Tính chất của VCB
1) Nếu a ( x ) , b( x )là các VCB khi x ® x 0 thì
a ( x ) ± b( x ) và a ( x ) . b ( x ) là VCB khi x ® x 0 .

2) Nếu a ( x ) là VCB và b ( x ) bị chận trong lân cận x 0


thì a ( x ) . b ( x ) là VCB khi x ® x 0 .

3) lim f ( x ) = a Û f (x ) = a + a (x ) , trong đó a (x ) là
x® x
0

VCB khi x ® x
0
.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
c) So sánh các VCB
• Định nghĩa
a (x )
Cho a ( x ) , b ( x ) là các VCB khi x ® x
0
, lim = k .
x® x b( x )
Khi đó: 0

– Nếu k = 0 , ta nói a ( x ) là VCB cấp cao hơn b( x ) ,


ký hiệu a ( x ) = 0 ( b ( x ) ) .
– Nếu k = ¥ , ta nói a (x ) là VCB cấp thấp hơn b( x ) .

– Nếu 0 ¹ k ¹ ¥ , ta nói a (x ) và b ( x ) là các VCB


cùng cấp.
– Đặc biệt, nếu k = 1 , ta nói a ( x ) và b ( x ) là các VCB
tương đương, ký hiệu a ( x ) : b ( x ) .
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
VD 2.
• 1 - c o s x là VCB cùng cấp với x 2 khi x ® 0 vì:
2 x
2 s in
1- cos x 2 1
lim = lim = .
x® 0 2 x® 0 2
x æx ö 2
4 çç ÷
÷
çè 2 ÷
÷
ø

• s in 2
3( x - 1 ) : 9( x - 1 )
2
khi x ® 1.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số

• Tính chất của VCB tương đương khi x → x0

1) a ( x ) : b( x ) Û a ( x ) - b( x ) = 0( a ( x ) ) = 0( b( x ) ) .

2) Nếu a ( x ) : b( x ) , b( x ) : g(x ) thì a ( x ) : g(x ) .

3) Nếu a 1
(x ) : b (x ), a
1 2
(x ) : b (x )
2
thì
a ( x )a (x ) : b ( x )b ( x ) .
1 2 1 2

4) Nếu a ( x ) = 0( b( x ) ) thì a ( x ) + b( x ) : b( x ) .

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số

• Quy tắc ngắt bỏ VCB cấp cao


Cho a ( x ) , b( x ) là tổng các VCB khác cấp khi x ® x
0

a (x )
thì lim bằng giới hạn tỉ số hai VCB cấp thấp
x® x b( x )
0

nhất của tử và mẫu.


3
x - cos x + 1
VD 3. Tìm giới hạn L = lim .
x® 0 4 2
x + x
3
x + (1 - c o s x ) 1 - cos x 1
Giải. L = lim = lim
2
= .
x® 0 4 2 x® 0 2
x + x x

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
• Các VCB tương đương cần nhớ khi x → 0
1) s in x : x ; 2) tan x : x ;
3) a r c s in x : x ; 4) a r c t a n x : x
2
x
5) 1 - cos x : ; 6) e x - 1 : x ;
2
n x
7) l n ( 1 + x) : x ; 8) 1 + x - 1 : .
n
Chú ý
Nếu u (x ) là VCB khi x ® 0 thì ta có thể thay x bởi
u (x ) trong 8 công thức trên.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
2
l n (1 - 2 x s i n x)
VD 4. Tính giới hạn L = lim .
x® 0 2
s in x . t a n x

Giải. Khi x ® 0, ta có:


2 2 2
l n (1 - 2 x s i n x) - 2 x s in x - 2 x .x
: : = - 2.
2 2 2
s in x . t a n x x .x x .x

Vậy L = - 2.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
2 2
s in ( x + 1 - 1 + x ) - 3 tan x
VD 5. Tính L = lim .
x® 0 3
s in x + 2x

Giải. Khi x ® 0, ta có:


tan
2
x : x
2
(cấp 2), s in x
3
: x
3
(cấp 3),
x
s in ( x + 1 - 1 : ) 1 + x - 1 : (cấp 1).
2
x
1
Vậy L = lim
2
= .
x® 0 2x 4

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
íï 2
ïï x = 2 t - t
VD 6. Cho hàm số y = f (x ) thỏa: ì .
ï y = t 2 + 3t 4
ïïî
Khi x ® 0, chọn đáp án đúng?
2 2
x x
A. f (x ) : ; B. f (x ) : ;
4 2
x 2
C. f (x ) : ; D. f (x ) : - 3x .
2
ét ® 0
Giải. Khi x ® 0 thì ê
êt ® 2 ( l o a ïi v ì y ¹ 0)
êë
2
2 x
t ® 0 Þ x : 2t , y : t Þ f (x ) : Þ A .
4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
Chú ý
Quy tắc VCB tương đương không áp dụng được cho
hiệu hoặc tổng của các VCB nếu chúng làm triệt tiêu tử
hoặc mẫu của phân thức.
x - x x - x
e + e - 2 (e - 1) + ( e - 1)
VD. lim = lim
x® 0 2 x® 0 2
x x
x + (- x )
= lim = 0 (Sai!).
x® 0 2
x
3 3
x x
lim = lim = - ¥ (Sai!).
- -
x® 0 tan x - x x® 0 x - x

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
3.2. Đại lượng vô cùng lớn
a) Định nghĩa
Hàm số f (x ) được gọi là đại lượng vô cùng lớn (VCL)
khi x ® x
0
nếu l i m f ( x ) = ¥ (x 0 có thể là vô cùng).
x® x
0

cos x + 1
VD 7. là VCL khi x ® 0;
3
2x - s in x
3
x + x - 1
là VCL khi x ® + ¥ .
2
x - cos 4x + 3

Nhận xét. Hàm số f (x ) là VCL khi x ® x


0
thì
1
là VCB khi x ® x
0
.
CuuDuongThanCong.com
f (x ) https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
b) So sánh các VCL
• Định nghĩa
f (x )
Cho f (x ), g(x ) là các VCL khi x ® x
0
, lim = k .
x® x g(x )
0
Khi đó:
– Nếu k = 0, ta nói f (x ) là VCL cấp thấp hơn g ( x ) .
– Nếu k = ¥ , ta nói f (x ) là VCL cấp cao hơn g ( x ) .

– Nếu 0 ¹ k ¹ ¥ , ta nói f (x ) và g ( x ) là các VCL


cùng cấp.
– Đặc biệt, nếu k = 1 , ta nói f ( x ) và g ( x ) là các VCL
tương đương. Ký hiệu f ( x ) : g ( x ) .
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số

VD 8.
3 1
• là VCL khác cấp với khi x ® 0 vì:
3 3
x 2x + x
æ3 1 ö 3
2x + x x
ç ÷
lim ç : ÷ = 3 lim
÷
= 3 lim = ¥ .
x® 0ç
èx
3 3
2x + x ÷
ø x® 0 x
3 x ® 0 x
3

•2 x
3
+ x - 1 : 2 x
3
khi x ® + ¥ .

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
• Quy tắc ngắt bỏ VCL cấp thấp
Cho f (x ) và g ( x ) là tổng các VCL khác cấp khi x ® x
0

f (x )
thì lim bằng giới hạn tỉ số hai VCL cấp cao nhất
x® x g(x )
0

của tử và mẫu.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
VD 9. Tính các giới hạn:
3 3 2
x - cos x + 1 x - 2x + 1
A = lim ;B = lim .
x® ¥ 3 x® + ¥ 7 2
3x + 2x 2 x - s in x

3
x 1
Giải. A = lim
3
= .
x® ¥ 3
3x
3
x 1
B = lim = lim = 0.
x® + ¥ 7 x® + ¥
2 x 2 x

…………………………………………………………

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
§4. HÀM SỐ LIÊN TỤC
4.1. Định nghĩa
• Số x 0 Î D f được gọi là điểm cô lập của f (x ) nếu
$ e > 0 : " x Î (x
0
- e; x
0
+ e) \ {x }
0
thì x Ï D
f
.

• Hàm số f (x ) liên tục tại x 0 nếu lim f ( x ) = f ( x ) .


0
x® x
0

• Hàm số f ( x ) liên tục trên tập X nếu f (x ) liên tục tại


mọi điểm x 0 Î X .
Chú ý. Hàm f (x ) liên tục trên đoạn [a ; b] thì có đồ thị là
một đường liền nét (không đứt khúc) trên đoạn đó.
Quy ước. Hàm f ( x ) liên tục tại mọi điểm cô lập của nó.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
4.2. Định lý
• Tổng, hiệu, tích và thương của các hàm số liên tục tại
x 0 là hàm số liên tục tại x 0 .
• Hàm số sơ cấp xác định ở đâu thì liên tục ở đó.
• Hàm số liên tục trên một đoạn thì đạt giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất trên đoạn đó.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
4.3. Hàm số liên tục một phía
• Định nghĩa
Hàm số f ( x ) được gọi là liên tục trái (phải) tại x 0 nếu
lim f ( x ) = f ( x ) ( lim f ( x ) = f ( x ) ).
- 0 0 +
x® x x® x
0 0

• Định lý
Hàm số f ( x ) liên tục tại x 0 nếu
lim f (x ) = lim f (x ) = f (x ) .
- + 0
x® x x® x
0 0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
íï 2 2
ï 3 t a n x + s i n x
ï , x > 0
VD 1. Cho hàm số f ( x ) = ì 2x .
ï
ï a , x £ 0
ïïî
Giá trị của a để hàm số liên tục tại x = 0 là:
1 3
A. a = 0; B. a = ; C. a = 1; D. a = .
2 2

Giải. Ta có lim f (x ) = f (0) = a .


-
x® 0

Mặt khác, khi x ® 0


+
ta có:
2

3 tan
2
x + s in
2
x ( x) 1
: =
CuuDuongThanCong.com
2x 2x 2
https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
1
Þ lim f (x ) = .
+
x® 0 2

Hàm số f (x ) liên tục tại x = 0


1
Û lim f (x ) = lim f (x ) = f (0) Þ a = Þ B .
- +
x® 0 x® 0 2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
íï ln ( c o s x )
ï , x ¹ 0
ïï
VD 2. Cho hàm số f (x ) = ì a r ct a n 2 x + 2x 2 .
ï
ï 2 a - 3, x = 0
ïïî
Giá trị của a để hàm số liên tục tại x = 0 là:
17 17 3 3
A. a = ; B. a = - ; C. a = - ; D. a = .
12 12 2 2

Giải. Khi x ® 0, ta có:


2 2 2
a r ct a n x + 2x : 3x ;
2
x
ln ( c o s x ) = ln [1 + ( c o s x - 1 ) ] : cos x - 1 : -
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
2
x
-
ln ( c o s x ) 2 1
Þ : Þ lim f ( x ) = - .
2 2 2 x® 0
a r ct a n x + 2x 3x 6

Hàm số f (x ) liên tục tại x = 0


1
Û lim f ( x ) = f ( 0 ) Û - = 2a - 3 Þ A .
x® 0 6

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chương 1. Hàm số một biến số
4.4. Phân loại điểm gián đoạn
• Nếu hàm f ( x ) không liên tục y
(C )
tại x 0 thì x 0 được gọi là
điểm gián đoạn của f ( x ) . O x0 x
• Nếu tồn tại các giới hạn:
- +
lim f (x ) = f (x ), lim f (x ) = f (x )
- 0 + 0
x® x x® x
0 0

nhưng f ( x 0- ) , f ( x 0+ ) và f ( x 0 ) không đồng thời bằng


nhau thì ta nói x 0 là điểm gián đoạn loại một.
Ngược lại, x 0 là điểm gián đoạn loại hai.
……………………………………………………………………………

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like