Professional Documents
Culture Documents
DCCT - Tin Hoc Dai Cuong - 11082021
DCCT - Tin Hoc Dai Cuong - 11082021
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN
Trình độ đào tạo: Đại học Ngành: Quản trị kinh doanh Mã số:
Chuyên ngành: Quản trị thương mại điện tử
4. Mối liên hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLOs) và chuẩn đầu ra chương trình đào
tạo (PLOs):
CLO 2 A
CLO 3 I A
Tổng
I A
hợp
Chú thích:
- I (Introduced) – CLO có hỗ trợ đạt được PLO và ở mức giới thiệu/bắt đầu
- R (Reinforced) – CLO có hỗ trợ đạt được PLO và ở mức nâng cao hơn mức bắt
đầu, có nhiều cơ hội được thực hành, thí nghiệm, thực tế,…
- M (Mastery) – CLO hỗ trợ mạnh mẽ người học trong việc thuần thục/thành thạo
hay đạt được PLO/PI. Nếu người học hoàn thành tốt CLO này thì xem như người
học đã ở mức thuần thục/thành thạo một nội hàm quan trọng (PI) của PLO hoặc
thâm chí thuần thục/thành thạo toàn bộ PLO đó.
- A (Assessed) – CLO quan trọng (hỗ trợ tối đa việc đạt được PLO) cần được thu
thập dữ liệu để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO.
5. Đo lường đánh giá mức độ người học đạt chuẩn đầu ra của học phần (gọi tắt là
đánh giá CLO)
Có hỗ trợ Dữ liệu để đánh
Sự cần thiết để
CLO Nội dung CLO đánh giá giá CLO được
đánh giá CLO
PLO lấy từ
Nhận biết về các kiến thức - Kết quả bài
CNTT cơ bản, hệ điều hành giữa kỳ
CLO 1 window, Internet căn bản và các X PLO8 - Kết quả bài tập
tính năng trên Microsoft Word, nhóm
Excel, Power Point
Có hỗ trợ Dữ liệu để đánh
Sự cần thiết để
CLO Nội dung CLO đánh giá giá CLO được
đánh giá CLO
PLO lấy từ
- Kết quả bài tập
Thực hiện được các thao tác trên cá nhân
hệ điều hành Windows, - Kết quả bài tập
CLO 2 X PLO8
Microsoft Word, Excel, Power nhóm
Point - Kết quả thi cuối
kỳ
Có kỹ năng làm việc nhóm, giao - Kết quả bài tập
tiếp, tư duy phản biện nhóm
CLO 3 X PLO6 - Kết quả bài tập
cá nhân
29 Bài thực hành số 14: Trình 2TH CLO2, Hoạt động Thực Học theo các Chuyên cần
chiếu bằng PowerPoint 3, 4 hành: chủ đề thực Bài tập
Thực hiện tạo các trình chiếu Thực hành theo Bài hành nhóm
- Các thao tác với slide: tập thực hành đã
tạo mới, Copy, di được Giảng viên
chuẩn bị sẵn
Tuần/2 CĐR
Số tiết học
Buổi Các nội dung cơ bản của PP giảng dạy đạt Hoạt động Hình thức
(LT/T phần có
(2 bài học (chương) CĐR học của SV đánh giá
H/TT) liên
tiết/buổi) quan
chuyển, xóa Hoạt động Học ở
- Chèn các đối tường vào nhà: Làm lại bài thực
Slide: văn bản, hình ảnh, hành trên lớp, và làm
công thức toán học, các thêm bài thực hành
hình vẻ, Word Art, được Giảng viên
Table, đồ thị, tập tin nhạc giao về nhà
- Thực hiện tác các hiệu
ứng cho đối tượng trên
Slide
- Chèn các nút Action, các
liên kết tới Slide, File
- Tạo các slide Design
- Thiết lập hiệu ứng cho
Slide
Trình chiếu các Slide đã tạo
30 Chương 6. Sử dụng 2LT CLO3 Các nhóm thuyết Nhóm được Chuyên cần
Microsoft PowerPoint (tt) trình phần bài tập lựa chọn
- Thuyết trình bài tập nhóm ngẫu nhiên
nhóm Thảo luận để thực hiện
thuyết trình
Các nhóm
khác nghe,
đặt câu hỏi
Thực hiện
thảo luận
31 2LT CLO2 Ôn tập lại các nội SV đặt câu Chuyên cần
dung của Word, hỏi các nội
Ôn tập Excel, PowerPoint dung cần giải
Thảo luận, câu hỏi đáp
gợi mở
Theo lịch
Thi cuối kỳ
thi
Báo cáo đánh giá chuẩn đầu ra học phần sau khi có kết quả thi kết thúc học phần
(chi tiết phụ lục đính kèm)
9. Học liệu
9.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
Năm Tên sách, giáo trình, NXB, tên tạp chí/
TT Tên tác giả
XB tên bài báo, văn bản nơi ban hành VB
Sách, bài giảng, giáo trình chính
1 Lê Thị Minh Đức, Vũ 2021 Bài giảng Tin học đại cương dành Khoa Kinh tế số và
Thu Hà, Nguyễn Thị Thu cho sinh viên ngành Quản trị kinh Thương mại điện tử -
Ngân, Văn Hùng Trọng doanh Lưu hành nội bộ
Sách, giáo trình tham khảo
1 Phạm Quang Huy, Phạm 2020 Hướng Dẫn Sử Dụng Microsoft NXB Thanh Niên
Quang Huấn Office
2 Hoàng Nguyên 2012 Hướng Dẫn Cài Đặt Và Sử Dụng NXB Hồng Đức
Microsoft Windows 8
Professional Bằng Hình
9.2. Danh mục địa chỉ website để tham khảo khi học học phần
TT Nội dung tham khảo Link trang web Ngày cập nhật
1
Máy chiếu 1
GR.1: Rubric đánh giá bài tập nhóm (Teamwork Assessment) (10%)
1 Hình Bố Bố cục đầy Bố cục tương Bố cục Bố cục Bố cục chưa 20%
thức cục đủ các phần đối đầy đủ và tương đối chưa đầy đầy đủ và độ (2
và độ dài độ dài chênh đầy đủ và đủ và độ dài chênh lệch điểm)
theo quy lệch không quá độ dài dài chênh từ 50% trở lên
định; các 20% so với quy chênh lệch lệch không so với quy định;
chương mục định; các không quá quá 40% các chương
rõ ràng và chương mục 30% so so với quy mục không rõ
lô-gic. tương đối rõ với quy định; các ràng và lô-gic.
ràng và lô-gic. định; các chương
chương mục chưa
mục chưa rõ ràng và
rõ ràng và lô-gic.
lô-gic
Lỗi Không có lỗi Còn một số ít Khá nhiều Nhiều lỗi Còn rất nhiều
chính về ngữ pháp lỗi ngữ pháp và lỗi ngữ ngữ pháp lỗi ngữ pháp và
tả, và chính tả; chính tả; câu pháp và và chính chính tả; văn
hình câu văn diễn văn diễn đạt chính tả; tả; câu văn phong không
thức đạt súc tích, mạch lạc; hình câu văn diễn đạt phù hợp, câu
trình mạch lạc; vẽ, bảng biểu, diễn đạt lủng củng, văn lủng củng,
bày hình vẽ, sơ đồ rõ ràng, thiếu tối nghĩa; tối nghĩa; hình
bảng biểu, đúng quy định. mạch lạc; hình vẽ, vẽ, bảng biểu,
sơ đồ rõ hình vẽ, bảng biểu, sơ đồ không rõ
ràng, đúng bảng biểu, sơ đồ chưa ràng, không
quy định. sơ đồ rõ ràng, đúng quy định.
tương đối chưa đúng
rõ ràng, quy định.
đúng quy
định.
2 Nội Nội dung Nội dung đáp Nội dung Nội dung Nội dung không 60%
dung đầy đủ, rõ ứng 70- 80% đáp ứng đáp ứng đáp ứng yêu (6
rang, hình yêu cầu 60% yêu 50% yêu cầu điểm)
ảnh minh cầu cầu
họa đẹp như
yêu cầu
3 Kỹ Hiệu Các thành Các thành viên Các thành Một số Các thành viên 15%
năng quả viên hoàn tốt hoàn thành viên hoàn thành viên không hoàn (1,5
nhóm làm nhiệm vụ của tương đối công thành không tham thành công việc điểm)
việc mình. Tất cả việc, có sự khác tương đối gia làm đúng khối lượng
nhóm thành viên biệt trong chất công việc, việc nhóm; và thời gian quy
hiểu rõ đề tài lượng công việc có sự khác dưới 50% định; dưới 50%
trình bày của của các thành biệt rõ thành viên các thành viên
nhóm; nhóm viên; 80% thành ràng trong hiểu rõ đề không hiểu rõ
trả lời tốt các viên hiểu rõ đề chất lượng tài trình đề tài trình bày
câu hỏi của tài trình bày của công việc bày của của nhóm;
đề tài. nhóm; Nhóm trả của các nhóm; Nhóm không trả
lời tốt 80% câu thành viên; Nhóm trả lời được các câu
hỏi của đề tài. 60% thành lời được hỏi của đề tài.
viên hiểu dưới 50%
rõ đề tài câu hỏi của
trình bày đề tài.
của nhóm;
Nhóm trả
lời tốt 60%
câu hỏi
của đề tài
Khả Phân chia Phân chia công Phân chia Phân chia Phân chia công 5%
năng công việc việc tương đối công việc công việc việc không hợp (0,5
lãnh hợp lý; có kỹ hợp lý; một số tương đối chưa hợp lý; điểm)
đạo năng giải vấn đề của hợp lý; lý;
quyết vấn đề nhóm chưa
hiệu quả được giải quyết
hiệu quả