Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 21

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Trình độ đào tạo: Đại học Ngành: Quản trị kinh doanh Mã số:
Chuyên ngành: Quản trị thương mại điện tử

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Thông tin chung về học phần


1.1. Mã học phần: CS001 1.2. Tên học phần: Tin học đại
cương
1.3. Ký hiệu học phần: 1.4. Tên tiếng Anh: Computer Skill
1.5. Số tín chỉ: 03
1.6. Phân bố thời gian:
- Lý thuyết: 30 tiết
- Bài tập/Thảo luận:
- Thực hành/Thí nghiệm: 30 tiết
- Tự học: 60 tiết
1.7. Các giảng viên phụ trách học phần:
- Giảng viên phụ trách chính: ThS. Vũ Thu Hà
- Danh sách giảng viên cùng giảng dạy: TS. Văn Hùng Trọng
TS. Lê Thị Minh Đức
ThS. Nguyễn Thị Thu Ngân
- Bộ môn phụ trách giảng dạy:
1.8. Điều kiện tham gia học phần:
- Học phần tiên quyết:
- Học phần học trước:
- Học phần song hành:

1.9 Loại học phần: Bắt buộc Tự chọn bắt buộc Tự
chọn tự do
1.10 Thuộc khối kiến thức Toán và KHTN

Kiến thức giáo dục đại cương
Kiến thức Cơ sở ngành
Kiến thức Chuyên ngành
Thực tập
Đồ án tốt nghiệp/Luận văn
2. Mục tiêu học phần
2.1. Mục tiêu chung
Học phần Tin học đại cương đáp ứng chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản gồm 06
mô đun:
+ Mô đun kỹ năng 01 (Mã IU01): Hiểu biết về CNTT cơ bản
+ Mô đun kỹ năng 02 (Mã IU02): Sử dụng máy tính cơ bản
+ Mô đun kỹ năng 03 (Mã IU03): Xử lý văn bản cơ bản
+ Mô đun kỹ năng 04 (Mã IU04): Sử dụng bảng tính cơ bản
+ Mô đun kỹ năng 05 (Mã IU05): Sử dụng trình chiếu cơ bản
+ Mô đun kỹ năng 06 (Mã IU06): Sử dụng Internet cơ bản
Qua đó giúp sinh viên khối ngành Quản trị kinh doanh đáp ứng được chuẩn đầu ra
về CNTT. Đây cũng là những kiến thức và kỹ năng cần thiết để bổ trợ cho sinh viên học
các học phần cơ sở ngành và chuyên ngành sau này.
2.2. Mục tiêu cụ thể
2.2.1. Về kiến thức
Cung cấp cho sinh viên:
- Những hiểu biết về CNTT cơ bản; bao gồm những kiến thức cơ bản về máy tính và
mạng máy tính; Kiến thức về các ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông (CNTT-
TT); Kiến thức về An toàn lao động và Bảo vệ môi trường trong sử dụng CNTT_TT;
Kiến thức về các vấn đề an toàn thông tin cơ bản khi làm việc với máy tính; Và một số
vấn đề cơ bản liên quan đến pháp luật trong sử dụng CNTT.
- Các kiến thức để sử dụng máy tính cơ bản
- Kiến thức cơ bản về văn bản, soạn thảo và xử lý văn bản
- Kiến thức về sử dụng bảng tính cơ bản
- Kiến thức cơ bản về bài thuyết trình và trình chiếu
- Kiến thức cơ bản về Internet.
2.2.2. Về kỹ năng
Trang bị cho sinh viên:
- Các kỹ năng cơ bản để bắt đầu làm việc với máy tính, làm việc với hệ điều hành; cách
quản lý thư mục và tệp; sử dụng được một số phần mềm tiện ích; sử dụng được tiếng
việt, máy in.
- Kỹ năng sử dụng một phần mềm xử lý văn bản cụ thể; cách định dạng văn bản; nhúng
các đối tượng khác nhau vào văn bản; kết xuất và phân phối văn bản; soạn thông điệp
và văn bản hành chính
- Kỹ năng sử dụng phần mềm bảng tính; thao tác đối với ô tính; thao tác trên trang tính;
cách vận dụng các biểu thức và hàm; cách định dạng một ô, một dãy ô; cách vẽ biểu đồ;
kết xuất và phân phối trang tính, bảng tính
- Kỹ năng sử dụng phần mềm trình chiều; xây dựng nội dung bài thuyết trình; đưa bảng;
biểu đồ, sơ đồ vào trong trang thuyết trình; đưa các đối tượng đồ họa vào trong trang
thuyết trình; và cách chuẩn bị trình chiếu, in bài thuyết trình
- Kỹ năng sử dụng trình duyệt web; sử dụng web; sử dụng thư điện tử; một số dạng truyền
thông số thông dụng
2.2.3. Về thái độ
Sinh viên có thái độ, động cơ học tập rõ ràng, chú ý nghe giảng trên lớp, tích cực thực
hành, tham gia thảo luận nhóm.
Sinh viên xác định được phương pháp học tập hiệu quả và có khoa học, có tinh thần và
ý thức học tập cao.
2.3. Mô tả tóm tắt học phần
Học phần Tin học đại cương cung cấp cho người học các kiến thức và kỹ năng cần
thiết để đáp ứng được chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản theo quy định của Bộ thông
tin và truyền thông. Qua đó giúp sinh viên khối ngành Quản trị kinh doanh đáp ứng được
chuẩn đầu ra về CNTT của ngành. Đồng thời đây cũng là những kiến thức và kỹ năng cần
thiết để bổ trợ cho sinh viên học các học phần cơ sở ngành và chuyên ngành sau này.
3. Chuẩn đầu ra của học phần
Học xong học phần, sinh viên có khả năng:
Ký hiệu
Mức tự chủ
Số CĐR học Chuẩn đầu ra học phần Nhận Kỹ
và chịu trách
TT phần (CLOs) thức năng
nhiệm
(CLO)
Nhận biết về các kiến thức CNTT
cơ bản, hệ điều hành window,
1 CLO1 Internet căn bản và các tính năng 
trên Microsoft Word, Excel,
Power Point
Thực hiện được các thao tác trên
2 CLO2 
hệ điều hành Windows,
Microsoft Word, Excel, Power
Point
Có kỹ năng làm việc nhóm, giao
3 CLO3 
tiếp, tư duy phản biện

4. Mối liên hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLOs) và chuẩn đầu ra chương trình đào
tạo (PLOs):

Chuẩn Chuẩn đầu ra CTĐT (PLOs)


đầu ra PL PL
PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO
học phần O O
(CLOs) 1 2 3 4 5 6 7 8 10 12
9 11
CLO 1 A

CLO 2 A

CLO 3 I A

Tổng
I A
hợp
Chú thích:
- I (Introduced) – CLO có hỗ trợ đạt được PLO và ở mức giới thiệu/bắt đầu
- R (Reinforced) – CLO có hỗ trợ đạt được PLO và ở mức nâng cao hơn mức bắt
đầu, có nhiều cơ hội được thực hành, thí nghiệm, thực tế,…
- M (Mastery) – CLO hỗ trợ mạnh mẽ người học trong việc thuần thục/thành thạo
hay đạt được PLO/PI. Nếu người học hoàn thành tốt CLO này thì xem như người
học đã ở mức thuần thục/thành thạo một nội hàm quan trọng (PI) của PLO hoặc
thâm chí thuần thục/thành thạo toàn bộ PLO đó.
- A (Assessed) – CLO quan trọng (hỗ trợ tối đa việc đạt được PLO) cần được thu
thập dữ liệu để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO.
5. Đo lường đánh giá mức độ người học đạt chuẩn đầu ra của học phần (gọi tắt là
đánh giá CLO)
Có hỗ trợ Dữ liệu để đánh
Sự cần thiết để
CLO Nội dung CLO đánh giá giá CLO được
đánh giá CLO
PLO lấy từ
Nhận biết về các kiến thức - Kết quả bài
CNTT cơ bản, hệ điều hành giữa kỳ
CLO 1 window, Internet căn bản và các X PLO8 - Kết quả bài tập
tính năng trên Microsoft Word, nhóm
Excel, Power Point
Có hỗ trợ Dữ liệu để đánh
Sự cần thiết để
CLO Nội dung CLO đánh giá giá CLO được
đánh giá CLO
PLO lấy từ
- Kết quả bài tập
Thực hiện được các thao tác trên cá nhân
hệ điều hành Windows, - Kết quả bài tập
CLO 2 X PLO8
Microsoft Word, Excel, Power nhóm
Point - Kết quả thi cuối
kỳ
Có kỹ năng làm việc nhóm, giao - Kết quả bài tập
tiếp, tư duy phản biện nhóm
CLO 3 X PLO6 - Kết quả bài tập
cá nhân

6. Đánh giá học phần


6.1. Phương pháp, hình thức kiểm tra – đánh giá của học phần
Kết quả học tập của sinh viên được đánh giá bằng các thành phần: đánh giá quá trình,
đánh giá giữa kỳ, đánh giá cuối kỳ, các hoạt động đánh giá khác...
Chuẩn Hướng
Rubric đầu ra dẫn
Thành Trọng Trọng
Hình thức đánh (đánh học phần phương
phần đánh số số con
giá dấu X có liên pháp
giá (%) (%)
nếu có) quan đánh
giá
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Điểm
P1.1. Chuyên cần 10
danh
A1. Đánh
giá quá 30 Bài tập
trình P1.2. Thực hành, cá nhân,
20 X CLO 2,3
Bài tập nhóm Bài tập
nhóm
A2. Đánh
P2. Kiểm tra trắc Trắc
giá giữa 20 20 CLO 1
nghiệm nghiệm
kỳ
A3. Đánh
P3. Thực hành trên Thực
giá cuối 50 50 CLO 2
máy hành
kỳ
6.2. Chính sách đối với học phần

7. Kế hoạch và nội dung giảng dạy học phần


Tuần/2 CĐR
Số tiết học
Buổi Các nội dung cơ bản của PP giảng dạy đạt Hoạt động Hình thức
(LT/T phần có
(2 bài học (chương) CĐR học của SV đánh giá
H/TT) liên
tiết/buổi) quan
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
1 Chương 1. Tổng quan về 2LT CLO 1 *GV thuyết giảng và -Nghe giảng
công nghệ thông tin đặt câu hỏi gợi mở, -Trả lời các
1.1. Tổng quan về máy tính chia nhóm thảo luận câu hỏi của
và mạng máy tính giảng viên
1.1.1. Phần cứng đưa ra

1.1.2. Phần mềm


1.1.3. Mạng máy tính và
truyền thông
+ Chuyên
1.2. Các ứng dụng của công cần
nghệ thông tin - truyền
thông (CNTT-TT) + Trắc
nghiệm
1.3. An toàn lao động và bảo
vệ môi trường trong sử
dụng CNTT-TT
1.4. Các vấn đề an toàn thông
tin cơ bản khi làm việc
với máy tính
1.5. Một số vấn đề cơ bản liên
quan đến pháp luật trong sử
dụng CNTT
2 Bài thực hành 1: Thực 2TH CLO1 Hoạt động Thực Học theo các
hành tổng quan về công hành: chủ đề thực + Chuyên
nghệ thông tin Thực hành theo Bài hành cần
Yêu cầu: tập thực hành đã + Trắc
Sinh viên phân biệt được: được Giảng viên nghiệm
chuẩn bị sẵn
-Máy tính và các thiết bị cầm + Thực hành
tay thông minh
Tuần/2 CĐR
Số tiết học
Buổi Các nội dung cơ bản của PP giảng dạy đạt Hoạt động Hình thức
(LT/T phần có
(2 bài học (chương) CĐR học của SV đánh giá
H/TT) liên
tiết/buổi) quan
-Các thiết bị nhập/xuất
- Các cổng thông thường trên
máy tính xách tay
- Các phương tiện truyền dẫn
- Các thiết bị liên kết mạng
3 Chương 2. Sử dụng máy 2LT CLO *GV thuyết giảng và -Nghe giảng
tính cơ bản 1,2 đặt câu hỏi gợi mở -Trả lời các
2.1. Một số kiến thức căn bản các nội dung: câu hỏi của + Chuyên
để làm việc với máy tính + Giao diện windows giảng viên cần
2.2. Hệ điều hành windows + Cách thay đổi cấu đưa ra + Trắc
hình cho window nghiệm
+ Cách sử dụng tiếng
việt, máy in
4 Bài thực hành số 2: Các 2TH CLO2 Hoạt động Thực Học theo các
thao tác cơ bản với Windows hành: chủ đề thực
Yêu cầu: Thực hành theo Bài hành
- Cũng cố một số khái tập thực hành đã
niệm cơ bản trong được Giảng viên
Windows: Icon, chuẩn bị sẵn
Shortcut, Folder. Hoạt động Học ở nhà:
- Rèn luyện kỹ năng thực Làm lại bài thực hành
hiện các thao tác cơ bản trên lớp, và làm thêm
trong: Desktop, Recycle bài thực hành về nhà + Chuyên
Bin, Taskbar, Menu cần
Start. + Thực hành
- Cũng cố một số khái
niệm: Thuộc tính màn
hình, Font chữ, ngày giờ
hệ thống, máy in và tài
khoản người dùng
Rèn luyện kỹ năng thực hiện
các thao tác về thiết lập các
thuộc tính của màn hình, kỹ
năng thay đổi ngày giờ của hệ
Tuần/2 CĐR
Số tiết học
Buổi Các nội dung cơ bản của PP giảng dạy đạt Hoạt động Hình thức
(LT/T phần có
(2 bài học (chương) CĐR học của SV đánh giá
H/TT) liên
tiết/buổi) quan
thống, kỹ năng cài đặt và gỡ
bỏ các chương trình ứng
dụng, kỹ năng cài đặt và gỡ
bỏ Font chữ, cách tạo và sử
dụng tài khoản người dùng,
cách cài đặt, chia sẻ máy in.
5 Chương 2. Sử dụng máy 2LT CLO GV thuyết giảng và -Nghe giảng
tính cơ bản 1,2,3 đặt câu hỏi gợi mở, -Trả lời các
2.3. Quản lý thư mục và tập chia nhóm thảo luận câu hỏi của + Chuyên
cần
tin bằng file explorer giảng viên
2.4. Một số phần mềm tiện đưa ra + Trắc
nghiệm
ích
-
6 Bài thực hành số 3: Quản lý 2TH CLO2 Hoạt động Thực Học theo các + Chuyên
tài nguyên trên máy tính hành: chủ đề thực cần
Yêu cầu: Thực hành theo Bài hành + Thực hành
- Rèn luyện kỹ năng thực tập thực hành đã
hiện các thao tác cơ bản được Giảng viên
trong Windows chuẩn bị sẵn
Explorer để quản lý ổ Hoạt động Học ở
đĩa và tập tin. nhà: Làm lại bài thực
Sử dụng các thao tác về quản hành trên lớp, và làm
lý tập tin, Folder bằng thêm bài thực hành
Windows Explorer về nhà

7 Chương 3. Sử dụng 2LT CLO 1, GV thuyết giảng và Nghe giảng


internet căn bản 2,3 đặt câu hỏi gợi mở -Trả lời các
3.1. Kiến thức cơ bản về và chia nhóm thảo câu hỏi của
internet luận giảng viên + Chuyên
3.2. Trình duyệt web đưa ra cần
+ Trắc
3.3. Dịch vụ thư điện tử
nghiệm
3.4. Một số dạng truyền
thông số thông dụng
Tuần/2 CĐR
Số tiết học
Buổi Các nội dung cơ bản của PP giảng dạy đạt Hoạt động Hình thức
(LT/T phần có
(2 bài học (chương) CĐR học của SV đánh giá
H/TT) liên
tiết/buổi) quan
8 Bài thực hành số 4: Thực 2TH CLO2 Hoạt động Thực Học theo các + Chuyên
hành các dịch vụ cơ bản trên hành: chủ đề thực cần
internet Thực hành theo Bài hành + Thực hành
Yêu cầu: tập thực hành đã
- Làm việc với trang web được Giảng viên
chuẩn bị sẵn
- Sử dụng công cụ tìm
kiếm google Hoạt động Học ở
nhà: Làm lại bài thực
- Thiết lập tùy chọn cho hành trên lớp, và làm
Internet Explorer thêm bài thực hành
- Sử dụng dịch vụ công được Giảng viên
trực tuyến giao về nhà
- Tạo tài khoản mới trong
gmail
9 Chương 4. Soạn thảo văn 2LT CLO 1, GV thuyết giảng và Học theo các
bản với Microsoft Word 2 đặt câu hỏi gợi mở chủ đề lý
4.1. Giới thiệu và các thao các nội dung: thuyết
tác cơ bản -Các thành phần cơ Làm bài tập
4.1.1. Giới thiệu Microsoft bản trên word trên lớp
Word - Thao tác đóng, mở, Làm bài tập + Chuyên
lưu word ở nhà cần
4.1.2. Khởi động và thoát
khỏi Word - Các thao tác với + Trắc
khối văn bản,chèn nghiệm
4.1.3. Các thành phần cơ
bản trên màn hình word tập tin, ký tự đặc
biệt; tìm kiếm và
4.1.4. Các thao tác soạn thảo thay thế văn bản
cơ bản
- Tính năng
AutoCorrect
10 Bài thực hành số 5: Các thao 2TH CLO2 Hoạt động Thực Học theo các + Chuyên
tác soạn thảo cơ bản hành: chủ đề thực cần
Yêu cầu: Thực hành theo Bài hành + Thực hành
- Sử dụng Unikey để gõ tập thực hành đã
tiếng Việt trong khi soạn được Giảng viên
thảo văn bản. chuẩn bị sẵn
Tuần/2 CĐR
Số tiết học
Buổi Các nội dung cơ bản của PP giảng dạy đạt Hoạt động Hình thức
(LT/T phần có
(2 bài học (chương) CĐR học của SV đánh giá
H/TT) liên
tiết/buổi) quan
- Các thao tác về tập tin Hoạt động Học ở
như: Lưu, mở, đóng, nhà: Làm lại bài thực
thoát khỏi Microsoft hành trên lớp, và làm
Word thêm bài thực hành
- Định dạng Font, Font được Giảng viên
size, Font Style, định giao về nhà
dạng đoạn
- Thiết lập Tab Stop, định
dạng Bullets và
Numbering
Tìm kiếm và thay thế văn
bản, tính năng AutoCorrect
11 Chương 4. Soạn thảo văn 2LT CLO GV thuyết giảng và Học theo các
bản với Microsoft Word (tt) 1,2 đặt câu hỏi gợi mở chủ đề lý
4.2. Định dạng văn bản thuyết

4.2.1. Định dạng ký tự và Làm bài tập + Chuyên


trên lớp cần
phông chữ
4.2.2. Định dạng đoạn văn Làm bài tập + Trắc
ở nhà nghiệm
bản
4.2.3. Chia cột văn bản
- 4.2.4. Kiểu dáng (style)
12 Bài thực hành số 6: Nhập và 2TH CLO2 Hoạt động Thực Học theo các
định dạng văn bản hành: chủ đề thực
- Soạn thảo công thức toán Thực hành theo Bài hành
học, tạo chữ Word Art, tập thực hành đã
chèn hình ảnh, sử dụng được Giảng viên + Chuyên
công cụ vẽ để thực hiện chuẩn bị sẵn cần
vẽ các hình ảnh Hoạt động Học ở + Thực hành
- Chèn ký tự đặc biệt, tô nhà: Làm lại bài thực
nền và kẻ viền. hành trên lớp, và làm
thêm bài thực hành
về nhà
Tuần/2 CĐR
Số tiết học
Buổi Các nội dung cơ bản của PP giảng dạy đạt Hoạt động Hình thức
(LT/T phần có
(2 bài học (chương) CĐR học của SV đánh giá
H/TT) liên
tiết/buổi) quan
13 Chương 4. Soạn thảo văn 2LT CLO 1, GV thuyết giảng và Học theo các
bản với Microsoft Word (tt) 2,3 đặt câu hỏi gợi mở. chủ đề lý
4.3. Bảng biểu (Table) Yêu cầu sinh viên thuyết
4.3.1. Tạo bảng tìm hiểu thêm phần Làm bài tập
trộn thư và phần trên lớp
4.3.2. Các thao tác trên làm mục lục tự
bảng Làm bài tập
động và thuyết ở nhà
trình + Chuyên
4.4. Tạo chữ nghệ thuật
cần
(WordArt)
+ Trắc
4.5. Chèn công thức toán
nghiệm
học
4.6. Chèn hình ảnh
4.6. Sử dụng Footnotes và
Endnotes
4.7. Hoàn chỉnh văn bản
4.8. In văn bản
14 Bài thực hành số 7: Soạn 2TH CLO2 Hoạt động Thực Học theo các + Chuyên
thảo văn bản bằng Microsoft hành: chủ đề thực cần
word Thực hành theo Bài hành + Thực hành
- Soạn thảo công thức toán tập thực hành đã
học, tạo chữ Word Art, được Giảng viên
chèn hình ảnh, sử dụng chuẩn bị sẵn
công cụ vẽ để thực hiện Hoạt động Học ở
vẽ các hình ảnh nhà: Làm lại bài thực
- Thao tác với Table hành trên lớp, và làm
thêm bài thực hành
về nhà
15 Chương 4. Soạn thảo văn 2LT CLO3 Các nhóm thuyết Nhóm được
+ Chuyên
bản với Microsoft Word (tt) trình phần bài tập lựa chọn
cần
- SV Thuyết trình phần nhóm ngẫu nhiên
để thực hiện + Bài tập
trộn thư và mục lục tự Thảo luận
thuyết trình nhóm
động
Tuần/2 CĐR
Số tiết học
Buổi Các nội dung cơ bản của PP giảng dạy đạt Hoạt động Hình thức
(LT/T phần có
(2 bài học (chương) CĐR học của SV đánh giá
H/TT) liên
tiết/buổi) quan
Các nhóm
khác nghe,
đặt câu hỏi
Thực hiện
thảo luận
16 Kiểm tra giữa kỳ Trắc nghiệm
giữa kỳ
17 Bài thực hành số 8: Soạn 2TH CLO2 Hoạt động Thực Học theo các Chuyên cần
thảo văn bản bằng Microsoft hành: chủ đề thực Bài tập thực
word Thực hành theo Bài hành hành
- Soạn thảo văn bản tập thực hành đã
- Sử dụng Footnotes và được Giảng viên
Endnotes chuẩn bị sẵn

- Hoàn chỉnh văn bản; In văn Hoạt động Học ở


bản nhà: Làm lại bài thực
hành trên lớp, và làm
thêm bài thực hành
về nhà
18 Chương 5. Sử dụng 2LT CLO 2 Thuyết giảng Học theo các
Microsoft Excel Thảo luận chủ đề lý
5.1. Giới thiệu, khởi động và thuyết
thoát Làm bài tập
5.2. Định dạng dữ liệu và các trên lớp
phép toán Làm bài tập Chuyên cần
5.3. Các thao tác trên bảng ở nhà
Bài tập thực
tính hành
5.3.1. Thao tác với tập tin
bảng tính
5.3.2. Quản lý Worksheet
5.3.3. Các thao tác trên
Worksheet
19 Bài thực hành số 9: Các thao 2TH CLO2 Hoạt động Thực Học theo các Chuyên cần
tác cơ bản với bảng tính hành: chủ đề thực
Excel hành
Tuần/2 CĐR
Số tiết học
Buổi Các nội dung cơ bản của PP giảng dạy đạt Hoạt động Hình thức
(LT/T phần có
(2 bài học (chương) CĐR học của SV đánh giá
H/TT) liên
tiết/buổi) quan
- Thực hiện các phép tính Thực hành theo Bài Bài tập thực
và các thao tác cơ bản tập thực hành đã hành
trong Excel như trang trí được Giảng viên
bảng tính, tính toán cơ chuẩn bị sẵn
bản,… Hoạt động Học ở
- Tạo mới, lưu và mở bảng nhà: Làm lại bài thực
tính. hành trên lớp, và làm
thêm bài thực hành
về nhà
20 Chương 5. Sử dụng 2LT CLO 2 Thuyết giảng Học theo các
Microsoft Excel (tt) Thảo luận chủ đề lý
5.4. Sử dụng một số hàm thuyết
thông dụng Làm bài tập
5.4.1. Giới thiệu trên lớp

5.4.2. Hàm xử lý dữ liệu dạng Làm bài tập


số ở nhà

5.4.3. Hàm xử lý dữ liệu dạng


chuỗi
Chuyên cần
5.4.4. Hàm xử lý dữ liệu dạng
thời gian Bài tập thực
hành
5.4.5. Hàm xử lý dữ liệu dạng
Logic
5.4.6. Hàm thống kê
5.4.7. Hàm tra cứu và tham
chiếu
5.4.8. Sử dụng Function
Wizard
5.4.9. Một số thông báo lỗi
khi tính toán và sử dụng hàm
21 Bài thực hành số 10: Sử 2TH CLO2 Hoạt động Thực Học theo các Chuyên cần
dụng các hàm Logical, hàm hành: chủ đề thực
số, hàm Text, thống kê để Thực hành theo Bài hành
thực hiện bảng tính. tập thực hành đã
Tuần/2 CĐR
Số tiết học
Buổi Các nội dung cơ bản của PP giảng dạy đạt Hoạt động Hình thức
(LT/T phần có
(2 bài học (chương) CĐR học của SV đánh giá
H/TT) liên
tiết/buổi) quan
Yêu cầu được Giảng viên
chuẩn bị sẵn
- Áp dụng các hàm đã học
như các hàm logical, Hoạt động Học ở
hàm số, hàm Text, thống nhà: Làm lại bài thực
kê để tính hành trên lớp, và làm
thêm bài thực hành
Nội dung được Giảng viên
- Sử dụng các hàm số giao về nhà
(ABS, SQRT, INT,
MOD, ROUND,
ROUNDUP,
ROUNDDOWN,
RANK, SUM,
AVERAGE, MAX,
MIN, COUNT,
COUNTA)
- Sử dụng các hàm Logic
để thực hiện (AND, OR,
NOT, IF)
- Sử dụng các hàm thống
kê (COUNTIF, SUMIF)
22 Chương 5. Sử dụng 2LT CLO 2 Thuyết giảng Học theo các Chuyên cần
Microsoft Excel (tt) Giải thích cụ thể chủ đề lý Bài tập thực
- Sửa bài tập thực hành thuyết hành
23 2TH CLO2 Hoạt động Thực Học theo các Chuyên cần
hành: chủ đề thực
Thực hành theo Bài hành
Bài thực hành số 11: Sử tập thực hành đã
dụng các hàm Logical, hàm được Giảng viên
số, hàm Text, thống kê để chuẩn bị sẵn
thực hiện bảng tính.
Hoạt động Học ở
Tiếp tục thực hành các hàm nhà: Làm lại bài thực
đã học hành trên lớp, và làm
thêm bài thực hành
được Giảng viên
giao về nhà
Tuần/2 CĐR
Số tiết học
Buổi Các nội dung cơ bản của PP giảng dạy đạt Hoạt động Hình thức
(LT/T phần có
(2 bài học (chương) CĐR học của SV đánh giá
H/TT) liên
tiết/buổi) quan
24 Chương 5. Sử dụng 2LT CLO 2 Thuyết giảng Học theo các
Microsoft Excel (tt) Thảo luận chủ đề lý
5.5. Biểu đồ thuyết Chuyên cần
5.5.1. Giới thiệu biểu đồ Bài tập thực
hành
5.5.2. Vẽ biểu đồ
- 5.5.3. Hiệu chỉnh biểu đồ
25 Bài thực hành số 12: Sử 2TH CLO2 Hoạt động Thực Học theo các Chuyên cần
dụng các hàm thời gian, tm hành: chủ đề thực
kiếm và tham chiếu: Match, Thực hành theo Bài hành
Index, Vlookup, Hlookup,… tập thực hành đã
Yêu cầu được Giảng viên
- Thực hiện tính toán các chuẩn bị sẵn
hàm, thời gian, tìm kiếm Hoạt động Học ở
và tham chiếu: Match, nhà: Làm lại bài thực
Index, Vlookup, hành trên lớp, và làm
Hlookup,… thêm bài thực hành
Nội dung được Giảng viên
giao về nhà
- Sử dụng các hàm thời
gian (TODAY(), Hàm Match, Index.
NOW(), WEEKDAY, Choose chỉ giới thiệu
DAY, MONTH, YEAR, qua
HOUR, MINUTE,
SCOND, DATE)
Các hàm tham chiếu
(VLOOKUP, HLOOKUP,
MATCH, INDEX,
CHOOSE)
26 Chương 5. Sử dụng 2LT CLO 2 Thuyết giảng Học theo các
Microsoft Excel (tt) Thảo luận chủ đề lý
thuyết Chuyên cần
5.6. In ấn
Bài tập
5.6.1. Thiết lập các tham số
in
Tuần/2 CĐR
Số tiết học
Buổi Các nội dung cơ bản của PP giảng dạy đạt Hoạt động Hình thức
(LT/T phần có
(2 bài học (chương) CĐR học của SV đánh giá
H/TT) liên
tiết/buổi) quan
5.6.2. Đặt tiêu đề đầu trang,
chân trang cho bảng tính
5.6.3. Thiết lập vùng in
5.6.4. Xem trước khi in
5.6.5. In bảng tính ra giấy
27 2TH CLO2, Hoạt động Thực Học theo các Chuyên cần
3, 4 hành: chủ đề thực Bài tập
Thực hành theo Bài hành nhóm
Bài thực hành số 13: Tiếp tập thực hành đã
tục thực hành Sử dụng các được Giảng viên
hàm thời gian, tìm kiếm và chuẩn bị sẵn
tham chiếu: Match, Index, Hoạt động Học ở
Vlookup, Hlookup,… nhà: Làm lại bài thực
hành trên lớp, và làm
thêm bài thực hành
về nhà
28 Chương 6. Sử dụng 2LT CLO Thuyết giảng Học theo các
Microsoft PowerPoint 2,3 Thảo luận chủ đề lý
6.1. Giới thiệu, khởi động và thuyết
Thực hiện bài tập
thoát khỏi Powerpoint nhóm (chèn được Làm bài tập
6.2. Các thao tác với tập tin các đối tượng vào trên lớp
Chuyên cần
trình diễn slide) Làm bài tập
ở nhà Bài tập thực
6.3. Các thao tác với Slide hành
6.4. Thao tác với các đối
tượng trên Slide
6.5. Trình chiếu các Slide

29 Bài thực hành số 14: Trình 2TH CLO2, Hoạt động Thực Học theo các Chuyên cần
chiếu bằng PowerPoint 3, 4 hành: chủ đề thực Bài tập
Thực hiện tạo các trình chiếu Thực hành theo Bài hành nhóm
- Các thao tác với slide: tập thực hành đã
tạo mới, Copy, di được Giảng viên
chuẩn bị sẵn
Tuần/2 CĐR
Số tiết học
Buổi Các nội dung cơ bản của PP giảng dạy đạt Hoạt động Hình thức
(LT/T phần có
(2 bài học (chương) CĐR học của SV đánh giá
H/TT) liên
tiết/buổi) quan
chuyển, xóa Hoạt động Học ở
- Chèn các đối tường vào nhà: Làm lại bài thực
Slide: văn bản, hình ảnh, hành trên lớp, và làm
công thức toán học, các thêm bài thực hành
hình vẻ, Word Art, được Giảng viên
Table, đồ thị, tập tin nhạc giao về nhà
- Thực hiện tác các hiệu
ứng cho đối tượng trên
Slide
- Chèn các nút Action, các
liên kết tới Slide, File
- Tạo các slide Design
- Thiết lập hiệu ứng cho
Slide
Trình chiếu các Slide đã tạo
30 Chương 6. Sử dụng 2LT CLO3 Các nhóm thuyết Nhóm được Chuyên cần
Microsoft PowerPoint (tt) trình phần bài tập lựa chọn
- Thuyết trình bài tập nhóm ngẫu nhiên
nhóm Thảo luận để thực hiện
thuyết trình
Các nhóm
khác nghe,
đặt câu hỏi
Thực hiện
thảo luận
31 2LT CLO2 Ôn tập lại các nội SV đặt câu Chuyên cần
dung của Word, hỏi các nội
Ôn tập Excel, PowerPoint dung cần giải
Thảo luận, câu hỏi đáp
gợi mở
Theo lịch
Thi cuối kỳ
thi
Báo cáo đánh giá chuẩn đầu ra học phần sau khi có kết quả thi kết thúc học phần
(chi tiết phụ lục đính kèm)
9. Học liệu
9.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
Năm Tên sách, giáo trình, NXB, tên tạp chí/
TT Tên tác giả
XB tên bài báo, văn bản nơi ban hành VB
Sách, bài giảng, giáo trình chính
1 Lê Thị Minh Đức, Vũ 2021 Bài giảng Tin học đại cương dành Khoa Kinh tế số và
Thu Hà, Nguyễn Thị Thu cho sinh viên ngành Quản trị kinh Thương mại điện tử -
Ngân, Văn Hùng Trọng doanh Lưu hành nội bộ
Sách, giáo trình tham khảo
1 Phạm Quang Huy, Phạm 2020 Hướng Dẫn Sử Dụng Microsoft NXB Thanh Niên
Quang Huấn Office
2 Hoàng Nguyên 2012 Hướng Dẫn Cài Đặt Và Sử Dụng NXB Hồng Đức
Microsoft Windows 8
Professional Bằng Hình
9.2. Danh mục địa chỉ website để tham khảo khi học học phần
TT Nội dung tham khảo Link trang web Ngày cập nhật
1

10. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy


Danh mục trang thiết bị, phần Phục vụ cho nội dung
Tên giảng đường, PTN, mềm chính phục vụ TN,TH Bài học/Chương
TT
xưởng, cơ sở TH Tên thiết bị, dụng cụ,
Số lượng
phần mềm,…

Máy tính đã cài đặt 1


Microsoft Word, Power
Point, Excel 2016,
Lý thuyết các chương
1 Phòng lý thuyết
1, 2, 3, 4, 5, 6

Máy chiếu 1

Máy tính đã cài đặt 40


Microsoft Word, Power Bài thực hành số 1, 2,
2 Phòng thực hành Point, Excel 2016 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
11,12,13,14
Máy chiếu 1
11. Rubric đánh giá cá nhân

Rubric đánh giá bài tập thực hành (10%)

Tiêu Thang điểm


Tiêu
chí Tỷ
TT chí A (8,5- B (7,0- C (5,5- D (4,0-
cụ F (<4,0) trọng
chung 10) 8,4) 6,9) 5,4)
thể
Nộp bài Nộp bài Nộp bài Nộp bài Ít hơn 7
Bài tập thực tập thực tập thực tập thực bài và đạt
tập hành hành, đầy hành đầy hành đầy ít hơn
Bài
nộp đầy đủ, đủ, đúng đủ, đúng đủ, đúng 40% yêu
tập
đầy đúng hạn 12 bài hạn 10 hạn 8 bài cầu 10%
thực
đủ, hạn, và đạt 80 bài và đạt và đạt 40
hành
đúng đúng – 90% yêu 60-70 % -50% yêu
hạn yêu cầu cầu yêu cầu cầu
(14 bài)

GR.1: Rubric đánh giá bài tập nhóm (Teamwork Assessment) (10%)

TT Tiêu Tiêu Thang điểm Tỷ


chí chí trọng
chung cụ A (8,5-10) B (7,0-8,4) C (5,5- D (4,0-5,4) F (<4,0)
thể 6,9)

1 Hình Bố Bố cục đầy Bố cục tương Bố cục Bố cục Bố cục chưa 20%
thức cục đủ các phần đối đầy đủ và tương đối chưa đầy đầy đủ và độ (2
và độ dài độ dài chênh đầy đủ và đủ và độ dài chênh lệch điểm)
theo quy lệch không quá độ dài dài chênh từ 50% trở lên
định; các 20% so với quy chênh lệch lệch không so với quy định;
chương mục định; các không quá quá 40% các chương
rõ ràng và chương mục 30% so so với quy mục không rõ
lô-gic. tương đối rõ với quy định; các ràng và lô-gic.
ràng và lô-gic. định; các chương
chương mục chưa
mục chưa rõ ràng và
rõ ràng và lô-gic.
lô-gic
Lỗi Không có lỗi Còn một số ít Khá nhiều Nhiều lỗi Còn rất nhiều
chính về ngữ pháp lỗi ngữ pháp và lỗi ngữ ngữ pháp lỗi ngữ pháp và
tả, và chính tả; chính tả; câu pháp và và chính chính tả; văn
hình câu văn diễn văn diễn đạt chính tả; tả; câu văn phong không
thức đạt súc tích, mạch lạc; hình câu văn diễn đạt phù hợp, câu
trình mạch lạc; vẽ, bảng biểu, diễn đạt lủng củng, văn lủng củng,
bày hình vẽ, sơ đồ rõ ràng, thiếu tối nghĩa; tối nghĩa; hình
bảng biểu, đúng quy định. mạch lạc; hình vẽ, vẽ, bảng biểu,
sơ đồ rõ hình vẽ, bảng biểu, sơ đồ không rõ
ràng, đúng bảng biểu, sơ đồ chưa ràng, không
quy định. sơ đồ rõ ràng, đúng quy định.
tương đối chưa đúng
rõ ràng, quy định.
đúng quy
định.

2 Nội Nội dung Nội dung đáp Nội dung Nội dung Nội dung không 60%
dung đầy đủ, rõ ứng 70- 80% đáp ứng đáp ứng đáp ứng yêu (6
rang, hình yêu cầu 60% yêu 50% yêu cầu điểm)
ảnh minh cầu cầu
họa đẹp như
yêu cầu

3 Kỹ Hiệu Các thành Các thành viên Các thành Một số Các thành viên 15%
năng quả viên hoàn tốt hoàn thành viên hoàn thành viên không hoàn (1,5
nhóm làm nhiệm vụ của tương đối công thành không tham thành công việc điểm)
việc mình. Tất cả việc, có sự khác tương đối gia làm đúng khối lượng
nhóm thành viên biệt trong chất công việc, việc nhóm; và thời gian quy
hiểu rõ đề tài lượng công việc có sự khác dưới 50% định; dưới 50%
trình bày của của các thành biệt rõ thành viên các thành viên
nhóm; nhóm viên; 80% thành ràng trong hiểu rõ đề không hiểu rõ
trả lời tốt các viên hiểu rõ đề chất lượng tài trình đề tài trình bày
câu hỏi của tài trình bày của công việc bày của của nhóm;
đề tài. nhóm; Nhóm trả của các nhóm; Nhóm không trả
lời tốt 80% câu thành viên; Nhóm trả lời được các câu
hỏi của đề tài. 60% thành lời được hỏi của đề tài.
viên hiểu dưới 50%
rõ đề tài câu hỏi của
trình bày đề tài.
của nhóm;
Nhóm trả
lời tốt 60%
câu hỏi
của đề tài

Khả Phân chia Phân chia công Phân chia Phân chia Phân chia công 5%
năng công việc việc tương đối công việc công việc việc không hợp (0,5
lãnh hợp lý; có kỹ hợp lý; một số tương đối chưa hợp lý; điểm)
đạo năng giải vấn đề của hợp lý; lý;
quyết vấn đề nhóm chưa
hiệu quả được giải quyết
hiệu quả

Đà Nẵng, ngày 11 tháng 08 năm 2021


Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên biên soạn

You might also like