Professional Documents
Culture Documents
NITƠ PHOTPHO ĐÁP ÁN ĐỎ
NITƠ PHOTPHO ĐÁP ÁN ĐỎ
3412
Câu 40. Vai trò của NH3 trong phản ứng: 4 NH3 + 5 O2 4 NO +6 H2O là
xt , t
C. Ba(NO3)2 t
⃗0 Ba(NO2)2 + O2. D. 2Fe(NO3)2 t
⃗0 Fe2O3 + 4NO2 + 3/2O2.
Câu 136. Nung Fe(NO3)2 trong bình kín không có oxi, thu được sản phẩm là
A. FeO + NO2 + O2 B. Fe2O3 + NO2 + O2 C. Fe2O3 + NO2 D. FeO + NO2
Câu 137. Tìm phản ứng nhiệt phân sai ?
1 1
0 0
1 1
t0 0
Câu 138. Nhiệt phân hoàn toàn Ba(NO3)2 thu được sản phẩm là
A. Ba(NO2)2, O2 B. BaO, O2, NO2 C. BaO, NO2 D. Ba, NO2, O2
Câu 139. Dãy chất nào sau đây khi nhiệt phân không tạo khí làm xanh quỳ ẩm
A. (NH4)2SO4, NaCl B. NH4Cl, Na2CO3 C. (NH4)2CO3, NaNO3 D. NH4NO2, Cu(NO3)2
Câu 140. Nhiệt phân chất rắn X được khí A làm xanh quỳ tím, khí B làm đỏ quỳ tím. X là chất nào trong các
chất sau
A. NH4HCO3 B. Cu(NO3)2 C. NH4Cl D. NH4NO3
Câu 141. Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây?
A. KNO3 + S B. KClO3 + C C. KClO3 + C + S D. KNO3 + C + S
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 034.947.3412
Câu 142. Cho sơ đồ phản ứng sau: X1 N2 X2 X3 X4 X5 X3
X1, X2, X3, X4 X5 tương ứng với nhóm các chất là
A. NH4NO2, NO, NO2, HNO3, Cu(NO3)2 B. NH4NO3, NO, NO2, HNO3, Fe(NO3)3
C. (NH4)2SO4, NO, NO2, HNO3, Zn(NO3)2 D. Tất cả đều đúng
Câu 143. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3 (b) Nung FeS2 trong không khí
(c) Nhiệt phân KNO3 (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư)
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)
(h) Nung Ag2S trong không khí (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư)
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
NHẬN BIẾT, HIỆN TƯỢNG, TÁCH CHẤT
Câu 144. Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch: HCl, HNO3 và H3PO4 là
A. quỳ tím B. Cu C. Cu và AgNO3 D. AgNO3
Câu 145. Hoá chất có thể hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 4 kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu là
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội
C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch HNO3 loãng
Câu 146. Có 3 lọ axit riêng biệt chứa các dung dịch: HCl, HNO 3, H2SO4 không có nhãn. Dùng các chất nào để
nhận biết
A. dùng muối tan của bari, kim loại Cu B. dùng giấy quỳ, dung dịch bazơ
C. dùng dung dịch muối tan của bạc D. dùng dung dịch phenolphtalein, giấy quỳ
Câu 148. Để tinh chế NaCl có lẫn NH4Cl và MgCl2 người ta làm như sau
A. đun nóng hỗn hợp (để NH4Cl thăng hoa) rồi cho dung dịch kiềm dư vào, tiếp theo là cho dung dịch HCl
vào, lọc kết tủa, cô cạn phần nước lọc
B. cho dung dịch HCl vào và đun nóng
C. cho dung dịch NaOH loãng vào và đun nóng
D. hoà tan thành dung dịch rồi đun nóng để NH4Cl thăng hoa
Câu 149. Để phân biệt 2 dung dịch AlCl3 và ZnCl2 người ta dùng hóa chất nào sau đây ?
A. Quỳ tím B. dung dịch NaOH C. dung dịch NH3 dư D. Không phân biệt được
Câu 150. Chỉ dùng dung dịch nào sau đây để phân biệt 3 dung dịch không màu (NH4)SO4, NH4Cl, Na2SO4 ?
A. BaCl2, B. NaOH C. AgNO3 D. Ba(OH)2
Câu 151. Chỉ dùng thêm Ba có thể nhận biết được dung dịch nào trong 4 dung dịch không màu sau: NH 4Cl,
(NH4)2SO4, KNO3, H2SO4
A. H2SO4 B. (NH4)2SO4, H2SO4 C. NH4Cl, (NH4)2SO4 D. Cả 4 dung dịch trên
Câu 152. Có 7 ống nghiệm, mỗi ống chứa riêng biệt một trong các dung dịch sau: KI, BaCl 2, Na2CO3, Na2SO4,
NaOH, nước clo, (NH4)2SO4. Không dùng thêm hoá chất nào khác có thể nhận biết được chất nào?
A. cả 7 chất B. KI, BaCl2, NaOH, (NH4)2SO4.
C. BaCl2, Na2CO3, Na2SO4, nước clo D. (NH4)2SO4, Na2SO4, NaOH
Câu 153. Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được 8 dung dịch không màu: NH 4NO3, NaCl, (NH4)2SO4,
Mg(NO3)2, FeCl2, FeCl3, CuCl2, AlCl3 ?
A. BaCl2 B. NaOH C. AgNO3 D. Ba(OH)2
Câu 154. Để phân biệt 4 bình khí riêng biệt: O2, N2, H2S, Cl2 người ta chọn trình tự nào sau đây ?
A. Dùng tàn đóm đỏ, giấy tẩm Pb(NO3)2, giấy màu ẩm
B. Đốt các khí, dùng giấy quỳ tím
C. Dùng tàn đóm đỏ, đốt các khí
D. Dùng tàn đóm đỏ, giấy tẩm NaOH, giấy màu ẩm
Câu 155. Để phân biệt 5 bình đựng khí riêng biệt: N2, O2, O3, Cl2, NH3 người ta chọn trình tự nào sau đây ?
A. dung dịch phenolphtalein, giấy tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột, tàn đóm đỏ
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 034.947.3412
B. Giấy quỳ ẩm, hồ tinh bột, tàn đóm đỏ
C. Giấy quỳ ẩm, giấy tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột, tàn đóm đỏ
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 156. Để loại H2, NH3 ra khỏi hỗn hợp N2, H2, NH3 người ta cho ta dùng
A. H2SO4 đặc B. CuO, nhiệt độ
C. nước vôi trong D. nén, làm lạnh cho NH3 hoá lỏng
Câu 157. Nhỏ vài giọt AgNO3 vào ống nghiệm chứa 1 ít dung dịch NaCl, sau đó nhỏ từ từ dung dịch NH 3 cho
tới dư. Hiện tượng quan sát được là
A. Có kết tủa màu trắng tạo thành B. Không xuất hiện kết tủa
C. Kết tủa màu trắng nhạt dần D. Lúc đầu có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan
Câu 158. Hiện tượng quan sát được khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng là
A. CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng B. CuO không thay đổi màu
C. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ D. CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh
Câu 159. Hiện tượng xảy ra khi cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng là
A. Không có hiện tượng gì
B. Dung dịch có màu xanh, có H2 bay ra
C. Dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu bay ra
D. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra và hóa nâu trong không khí
Câu 160. Có hiện tượng gì xảy ra khi dẫn khí NH3 vào bình chứa khí clo ?
A. Không hiện tượng gì B. NH3 cháy tạo ngọn lửa màu vàng
C. NH3 cháy tạo ngọn lửa có khói trắng D. NH3 cháy tạo ngọn lửa có khói màu nâu
+ 2+ 3+ -
Câu 161. Dung dịch X chứa: NH4 , Fe , Fe , NO3 . Để chứng minh sự có mặt của các ion trong X cần dùng
A. dung dịch kiềm, giấy quỳ, (H2SO4 đặc, Cu) B. dung dịch kiềm, giấy quỳ
C. giấy quỳ, Cu D. Các chất khác
Câu 162. Cho các chất thử: (1) Cu, OH /t ; (2) Fe , H /t ; (3) Al, OH-/t0; (4) Cu, H+/t0. Để nhận biết ion NO3- có
- 0 2+ + 0
Z là khí nào ?
A. CO2. B. NH3. C. SO2. D. Cl2.
Câu 218. Xác định các chất (hoặc hỗn hợp) X và Y tương ứng không thỏa mãn thí nghiệm sau:
Dung dịch X đặc nguội có thể tham gia phản ứng oxi hóa - khử được với mấy chất trong số các chất sau:
CaCO3, Fe(OH)2, Fe2O3, Cu, FeS2, Fe, Cr, Fe(NO3)2, Al, Ag, Fe3O4 ?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 221. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:
Trong số các chất: Na2CO3, Ca(HCO3)2, NH4Cl, NH4NO2, số chất thỏa mãn điều kiện về chất tan trong X là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.