Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 19

Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 034.947.

3412

KHÓA HOÁ 11 CƠ BẢN-2019


CHUYÊN ĐỀ : HỆ THỐNG LÝ THUYẾT NITƠ-PHOTPHO
Đề và đáp án đăng tại trang facebook: Học Hoá Thông Minh

DẠNG LÝ THUYẾT CƠ BẢN


+ TỔNG QUÁT (BẢNG TUẦN HOÀN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ)
Câu 1. Tìm câu không đúng:
A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron ở lớp ngoài cùng
B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất
C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.
D. Do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
Câu 2. Nhận xét nào sau đây sai ? Trong nhóm nitơ, từ N dến Bi
A. Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần
B. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần
C. Nguyên tử của các nguyên tố đều có 5 e ở lớp ngoài cùng
D. Nguyên tử của các nguyên tố đều có cùng số lớp electron
Câu 3. Trong nhóm N, đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Năng lượng ion hoá giảm
B. Độ âm điện các nguyên tố giảm
C. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng
D. Tất cả các nguyên tố đều thể hiện tính phi kim
Câu 4. Tính phi kim của nitơ yếu hơn oxi, flo vì
A. Phân tử N2 có 3 liên kết cộng hóa trị không cực
B. Bán kính nguyên tử của nitơ nhỏ
C. Số hiệu của nguyên tử nitơ nhỏ
D. Độ âm điện của nitơ nhỏ hơn so với oxi và flo
Câu 5. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA là
A. ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np2 D. ns2np4
Câu 6. Nguyên tố nào có tính kim loại và phi kim ngang nhau
A. N, P B. As C. Sb D. Bi.
Câu 7. Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là không đúng?
A. Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 lớp electron
B. Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7
C. 3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác
D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p
Câu 8. Nitơ là khí tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ B. Phân tử N2 không phân cực
C. Nitơ có độ âm điện lớn D. Liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3 rất bền
Câu 9. Câu nào không đúng?
A. Phân tử N2 bền ở nhiệt độ thường
B. Phân tử nitơ có liên kết ba giữa hai nguyên tử
C. Phân tử nitơ còn một cặp e chưa tham gia liên kết
D. phân tử nitơ có năng lượng liên kết lớn
Câu 10. Chiều tăng dần số oxi hóa của N trong hợp chất điều chế dãy nào sau ?
A. NH4Cl, N2, NO2, NO, HNO3 B. N2, NH4Cl, NO2, NO, HNO3
C. NH4Cl, N2, NO, NO2, HNO3 D. N2, NO2, NO, HNO3, NH4Cl
Câu 11. Dãy chất nào sau đây, trong đó nitơ, photpho có số oxi hóa -3 ?
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 034.947.3412
A. NH4Cl, PH3, N2O5, NaNO2 B. PH3, Mg3N2, Ca3P2, N2O3, H3PO4
C. NH4Cl, AlN, Ca3P2, N2O4 D. NH4Cl, PH3, Mg3N2, Ca3P2
Câu 12. Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
A. NH3, N2, NO, N2O, AlN B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
C. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3 D. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
Câu 13. Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị tối đa là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14. Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với H là RH 3. Phần trăm khối lượng R trong oxit cao nhất với
oxi là 43,66%. Nguyên tố R là
A. N B. P C. Al D. C
DẠNG TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
+ TÍNH CHẤT, ĐIỀU CHẾ, ỨNG DỤNG CỦA N2
Câu 15. Câu nào sau đây đúng ?
A. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là 1 khí độc
B. Khi tác dụngvới kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử
C. Ion nitrua N3- có cấu hình electron giống với cấu hình Ne, F-, Na+
D. Trong phản ứng N2 + O2  2NO nitơ thể hiện tính oxi hóa
Câu 16. N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2 B. O2 C. Li D. Mg
Câu 17. Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là
A. LiN3 và Al3N B. Li3N và AlN. C. Li2N3 và Al2N3 D. Li3N2 và Al3N2
Câu 18. Ở nhiệt độ thường N2 phản ứng được với dãy chất nào sau đây?
A. Li B. Na C. Ca D. Cl2
Câu 19. Các chất trong nhóm nào sau đây tác dụng với N2 tạo hợp chất khí ?
A. Li, Mg, Al B. H2, O2 C. Li, Na, H2 D. O2, Ca, Mg
Câu 20. Trong phòng thí nghiệm N2 tinh khiết được điều chế từ:
A. Không khí B. NaNO2 C. NH3 và O2 D. NH4NO2
Câu 21. Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ
A. không khí B. NH3 và O2 C. NaNO2 + NH4NO3 D. Zn và HNO3
Câu 22. Trong công nghiệp, N2 được điều chế bằng cách nào sau đây
A. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết oxi của không khí
B. Dùng đồng để oxi hoá hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao
C. Hoá lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn
D. Dùng hiđro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao rồi hạ nhiệt độ để nước ngưng tụ
Câu 23. Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây.
A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi.
B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
C. Đung dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa.
D. Đun nóng kim loại Mg với dung dịch HNO3 loãng.
Câu 24. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử. B. tổng hợp phân đạm.
C. sản xuất axit nitric. D. tổng hợp amoniac.
Câu 25. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch
amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2.
(Đề đại học khối A-2007)
Câu 26. Cho các phản ứng sau:
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 034.947.3412
(1) Cu(NO3)2 
 (2) NH4NO2 

0

(3) NH3 + O2  


t ,Pt

(4) NH3 + Cl2   (5) NH4Cl   (6) NH3 + CuO 



Các phản ứng đều tạo khí N2 là
A. (2), (4), (6). B. (1), (2), (5). C. (1), (3), (4). D. (3), (5), (6).
(Đề đại học khối A-2008)
+ TÍNH CHẤT, ĐIỀU CHẾ, ỨNG DỤNG CỦA NH3
Câu 27. Câu nào sau đây sai ?
A. Amoniac là chất khí, không màu, không mùi, tan nhiều trong H2O
B. Amoniac là 1 bazơ yếu
C. Đốt cháy NH3 không xúc tác thu được N2 và H2O
D. Phản ứng tổng hợp NH3 từ H2 và N2 là phản ứng thuận nghịch
Câu 28. Khí NH3 tan nhiều trong nước vì
A. là chất khí ở điều kiện thường B. có liên kết hiđro với nước
C. NH3 có phân tử khối nhỏ D. NH3 tác dụng với nước tạo ra môi trường bazơ
Câu 29. Trong dung dịch, amoniac là một bazơ yếu là do
A. amoniac là một trong những khí tan nhiều trong nước
B. phân tử amoniac là phân tử có cực
C. khi tan trong nước phân tử amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH-
D. Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H + của nước, tạo ra các ion
NH4+ và OH-
Câu 30. Thành phần của dung dịch NH3 gồm
A. NH3, H2O B. NH4+, OH- C. NH3, NH4+, OH- D. NH4+,H2O, OH-, NH3
Câu 31. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là
A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 32. Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là
A. H2SO4 đặc B. P2O5 C. CuSO4 khan D. KOH rắn
Câu 33. Chất có thể dùng làm khô khí NH3 là
A. H2SO4 đặc B. CuSO4 khan C. CaO D. P2O5
Câu 34. Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước có thể dùng mấy chất trong số các chất sau: CuSO 4 khan; H2SO4
đặc, P2O5, KOH, BaO?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 35. Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH 3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau
thì thấy xuất hiện
A. khói màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng
Câu 36. Khi đốt khí NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là
A. NH4Cl B. HCl C. N2 D. Cl2
Câu 37. Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được:
A. N2, HCl B. HCl, NH4Cl C. N2, HCl,NH4Cl D. NH4Cl, N2
Câu 38. Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3
A. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O B. NH3 + HCl  NH4Cl
C. 8NH3 + 3Cl2  N2 + 6NH4Cl D. 2NH3 + 3CuO  3Cu + N2 + 3H2O
Câu 39. Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniăc có tính khử ?
A. NH3 + H2O → NH4+ + OH- B. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl D. Fe2+ + 2NH3 + 2H2O → 2NH4+ + Fe(OH)2
0

Câu 40. Vai trò của NH3 trong phản ứng: 4 NH3 + 5 O2   4 NO +6 H2O là
xt , t

A. Chất khử B. Chất oxi hóa C. Axit D. Bazơ


Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 034.947.3412
Câu 41. Amoniac phản ứng được với nhóm chất nào sau đây
A. O2, CuO, Ca(OH)2, HNO3, NH4HSO4 B. Cl2, CuO, Ca(OH)2, HNO3, Zn(OH)2
C. Cl2, O2, HNO3, AgNO3, AgCl D. Cl2, HCl, Zn(OH)2, Al(OH)3
Câu 42. Amoniac phản ứng được với dãy chất nào sau đây ?
A. CuO, Cl2, Ca(OH)2, dung dịch FeCl2 B. Cl2, HNO3, CuO, O2, dung dịch FeCl3
C. Cl2, HNO3, KOH, O2, CuO D. O2, Cl2, Fe(OH)3, CuO
Câu 43. NH3 tác dụng được với tất cả các chất và dung dịch trong dãy nào sau đây
A. KOH, HNO3, CuO, CuCl2 B. HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3
C. HI, KOH, FeCl3, Cl2 D. H2SO4, PbO, FeO, NaOH
Câu 44. NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ):
A. HCl, O2, Cl2, CuO. B. H2SO4, PbO, FeO,NaOH.
C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2. D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2.
Câu 45. Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch nào sau đây?
A. NaCl, CaCl2 B. CuCl2, AlCl3. C. KNO3, K2SO4 D. Ba(NO3)2, AgNO3.
Câu 46. Cặp chất muối nào tác dụng với dung dịch NH3 dư đều thu được kết tủa?
A. Na2SO4, MgCl2 B. CuSO4, FeSO4 C. AlCl3, FeCl3 D. AgNO3, Zn(NO3)2
Câu 47. Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. H2S và Cl2. B. Cl2 và O2. C. NH3 và HCl. D. HI và O3
(Trích đề cao đẳng 2007)
Câu 48. Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là
A. NH4HCO3 B. (NH4)2CO3 C. Na2CO3 D. NaHCO3
Câu 49. Hiện tượng nào xảy ra khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng
A. Bột CuO từ màu đen sang màu trắng
B. Bột CuO từ màu đen sang màu đỏ, có hơi nước ngưng tụ
C. Bột CuO từ màu đen sang màu xanh, có hơi nước ngưng tụ
D. Bột CuO không thay đổi màu
Câu 50. Có thể phân biệt muối amoni với muối khác bằng cách cho nó tác dụng với kiềm mạnh vì khi đó
A. muối amoni chuyển thành màu đỏ
B. thoát ra một chất khí không màu, mùi khai và xốc
C. thoát ra một chất khí màu nâu đỏ
D. thoát ra chất khí không màu, không mùi
Câu 51. Câu nào không đúng?
A. Dung dịch NH3 có tính chất của một dung dịch bazơ, do đó nó có thể tác dụng với dung dịch axit
B. Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối của mọi kim loại
C. Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối kim loại mà hyđroxit của nó không tan trong nước
D. Dung dịch NH3 hoà tan được một số hyđroxit và muối ít tan của Ag+, Cu2+, Zn2+
Câu 52. Từ NH3 điều chế được hiđrazin có công thức phân tử là:
A. NH4OH B. N2H4 C. NH2OH D. C6H5NH2
Câu 53. Trong phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2, người ta sử dụng chất xúc tác là
A. nhôm B. sắt C. platin D. niken
Câu 54. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Liên kết trong phân tử N2 là bền nhất, do đó N2 thụ động ở điều kiện thường
B. Các bazơ Cu(OH)2, AgOH, Zn(OH)2 có thể tan trong dung dịch NH3
C. NH3 tan vô hạn trong H2O vì NH3 có thể tạo liên kết H với H2O
D. NH3 tan ít trong H2O vì NH3 ở thể khí ở điều kiện thường
 
Câu 55. Cho cân bằng N2+ 3H2   2NH3  H = -92 kJ. Cân bằng phương trình này dịch chuyển như thế nào
khi:
a. Giảm thể tích của hệ xuống 3 lần (giữ nguyên số mol các khí)
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 034.947.3412
A. Theo chiều thuận B. Theo chiều nghịch C. Không thay đổi D. Không xác định được
b. Thêm khí N2
A. Theo chiều thuận B. Theo chiều nghịch C. Không thay đổi D. Không xác định
c. Giảm nhiệt độ của hệ
A. Theo chiều thuận B. Theo chiều nghịch C. Không thay đổi D. Không xác định
Câu 56. Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni ?
A. Muối amoni kém bền với nhiệt B. Tất cả các muối amoni tan trong H2O
C. Các muối amoni là chất điện li mạnh D. dung dịch muối amoni luôn có môi trường bazơ
Câu 57. Phát biểu không đúng?
A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước.
B. Muối amoni kém bền với nhiệt
C. Dung dịch muối NH4+ điện ly hoàn toàn tạo ra môi trường axit
D. Muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng NH3
Câu 58. Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng là
A. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.
B. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa 3.−
C. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit.
D. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3.
(Đề đại học khối A-2011)
Câu 59. Chọn phỏt biểu sai:
A. Muối amoni là những hợp chất cộng hoá trị.
B. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.
C. Ion amoni không có màu.
D. Muối amoni khi tan điện li hoàn toàn.
A B
Câu 60. Cho sơ đồ: (NH4)2SO4  NH4Cl  NH4NO3
Trong sơ đồ A,B lần lượt là
A. HCl, HNO3 B. CaCl2, HNO3 C. BaCl2, AgNO3 D. HCl, AgNO3
Câu 61. Cho các phản ứng sau:
H2S + O2 dư 
 Khí X + H2O
0

NH3 + O2   Khí Y + H2O


850 C, Pt

NH4HCO3 + HClloãng   Khí Z + NH4Cl + H2O


Các khí X,Y,Z thu được lần lượt là
A. SO2, NO, CO2 B. SO2, N2, NH3 C. SO3, NO, NH3 D. SO3, N2, CO2
*Tính chất đặc biệt của NH3 (làm tan kết tủa của Cu, Zn, Ag)
Câu 62. Dung dịch NH3 có thể hoà tan Zn(OH)2 là do
A. Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính
B. Zn(OH)2 là một bazơ ít tan
C. Zn(OH)2 có khả năng tạo thành với NH3 phức chất tan
D. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu
Câu 63. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 và lắc đều dung dịch. Quan sát thấy:
A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành.
B. Có dd màu xanh thẫm tạo thành.
C. Lúc đầu có kết tủa keo xanh lam,sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch xanh thẫm.
D. Có kết tủa xanh lam,có khí nâu đỏ thoát ra.
Câu 64. Khi nhỏ từ từ dung dịch NH 3 đến dư vào dung dịch CuSO 4 thì sản phẩm có màu xanh thẫm là màu của
chất nào sau đây?
2+
A. Cu(OH)2 B. [Cu(NH3)4] C. [Cu(NH3)4]SO4 D. [Cu(NH3)4]Cl2
Câu 65. Chất nào dưới đây có thể hòa tan được AgCl ?
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 034.947.3412
A. dung dịch HNO3 B. dung dịch H2SO4 đặc
C. dung dịch NH3 đặc D. dung dịch HCl
Câu 66. Chất có thể hoà tan Zn(OH)2 là
A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch NaNO3 D. Dung dịch NaOH, NH3
Câu 67. Cho các dd: HCl, NaOH(đặc), NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 68. Dung dịch chứa 4 muối: CuCl2, FeCl3, ZnCl2, AlCl3.Nếu thêm vào dung dịch NaOH dư rồi thên tiếp
NH3 dư sẽ thu được kết tủa chứa
A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
Câu 69. Khi nhỏ dung dịch amoniac (dư) vào dung dịch muối nào sau đây thì thấy xuất hiện kết tủa ?
A. AgNO3 B. Al(NO3)3 C. Cu(NO3)3 D. Cả A, B và C
Câu 70. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2 thu được kết tủa X. Nung X được chất rắn
Y. Cho luồng CO dư đi qua Y nung nóng được chất rắn là
A. Al2O3 B. Cu và Al C. CuO và Al D. Cu và Al2O3
Câu 71. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH 3 đến dư vào dung
dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là
A. FeO. B. Cu. C. CuO. D. Fe.
(Đề cao đẳng khối A-2010)
Câu 72. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa AlCl 3 và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung A được chất
rắn B. Cho luồng CO dư đi qua B nung nóng được chất rắn là
A. Al2O3 B. Cu C. CuO và Al D. Cu và Al2O3
Câu 73. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm
tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
(Đề cao đẳng khối A-2007)
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 034.947.3412

TÍNH CHẤT, ĐIỀU CHẾ, ỨNG DỤNG HNO3


Câu 74. Một oxit nitơ có công thức NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit nitơ đó là
A. NO B. NO2 C. N2O3 D. N2O5
Câu 75. Axit HNO3 tinh khiết, không màu để lâu ngoài ánh sáng sẽ chuyển thành:
A. Màu đen sẫm B. Màu vàng C. Màu trắng đục D. Không chuyển màu
Câu 76. Kim loại tác dụng với HNO3 không thể tạo ra chất nào sau đây ?
A. NH4NO3 B. N2 C. NO2 D. N2O5
Câu 77. Hợp chất nào của nitơ không thể tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại
A. NO B. N2 C. NO2 D. N2O5
Câu 78. Sản phẩm khí thoát ra khi cho HNO3 loãng phản ứng với kim loại đứng sau hiđro là
A. NO B. NO2 C. N2 D. H2
Câu 79. HNO3 loãng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây ?
A. CuO B. Cu C. CuF2 D. Cu(OH)2
Câu 80. HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây ?
A. Fe B. Fe(OH)2 C. FeO D. Fe2O3
Câu 81. Dãy kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc nguội
A. Fe, Al B. Cu, Ag, Pb C. Zn, Pb D. Fe, Mg
Câu 82. Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Fe, Al, Cr B. Cu, Ag C. Zn, Pb D. Mn, Ni
Câu 83. Cho FeCO3 tác dụng HNO3. Sản phẩm khí hoá nâu một phần ngoài không khí và một muối kim loại là
A. CO, NO2, Fe(NO3)2 B. CO2, NO, Fe(NO3)3 C. CO2, NO2, Fe(NO3)2 D. CO2, NO2, Fe(NO3)3
Câu 83. Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO3?
A. Fe2O3, Cu, C, P B. H2S, C, BaSO4, ZnO
C. Au, Mg, FeS2, CO2 D. CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2
Câu 85. Axit nitric đặc có thể phản ứng được với các chất nào sau đây ở điều kiện thường?
A. Fe, MgO, CaSO3, NaOH B. Al, K2O, (NH4)2SO4, Zn(OH)2
C. Ca, Au, NaHCO3, Al(OH)3 D. Cu, Fe2O3, Na2CO3, Fe(OH)2
Câu 86. HNO3 tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. NaHCO3, CO2, FeS, Fe2O3 B. K2SO3, K2O, Cu, Fe(NO3)2
C. FeO, Fe2(SO4)3, FeCO3, Na2O D. CuSO4, CuO, Mg3(PO4)2.
Câu 87. Dãy các chất nào sau đây khi phản ứng với HNO3 đặc nóng đều tạo khí ?
A. Cu(OH)2, FeO, C B. Fe3O4, C, FeCl2 C. Na2O, FeO, Ba(OH)2 D. Fe3O4, C, Cu(OH)2
Câu 88. Axit nitric đặc, nguội có thể phản ứng được đồng thời với các chất nào sau đây?
A. Fe, Al(OH)3, CaSO3, NaOH B. Al, Na2CO3,, (NH4)2S, Zn(OH)2
C. Ca, CO2, NaHCO3, Al(OH)3 D. Cu, Fe2O3, Fe(OH)2, K2O
Câu 89. Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
A. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3. B. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3.
C. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3. D. S, ZnO, Mg, Au
Câu 90. Axit nitric đặc nguội có thể phản ứng được với các chất nào sau đây?
A. Al, CuO, Na2CO3 B. CuO, Ag, Al(OH)3 C. P, Fe, FeO D. C, Ag, BaCl2
Câu 91. Axit nitric đặc tác dụng được tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag B. Mg(OH)2, CuO, Pt, NH3
C. MgO, NH3, FeO, Au D. CaO, NH3, Au, FeSO4
Câu 92. Axit HNO3 đặc nóng phản ứng được với nhóm chất nào sau đây ?
A. Ca(OH)2, Ag, C, Fe2O3, Au B. Mg(OH)2, Cu, S, Pt, Fe3O4
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 034.947.3412
C. NH3, CO2, Ca(OH)2, Fe, S D. CaCO3, Cu, Al, FeSO4, C, NH3
Câu 93. Hòa tan Fe trong HNO3 đặc, nóng (dư), chất tan trong dung dịch thu được là
A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2, HNO3 D. Fe(NO3)3, HNO3
Câu 94. Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 để có Fe(NO3)2, cần
A. HNO3 dư B. HNO3 loãng C. Fe dư D. HNO3 đặc, nguội
Câu 95. Cho bột sắt tác dụng với HNO3 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì còn một lượng nhỏ Fe không tan.
Dung dịch thu được sau phản ứng là
A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2 và HNO3
Câu 96. Hòa tan bột Al trong HNO3 loãng dư không thấy khí thoát ra dung dịch thu được chứa chất tan là
A. Al(NO3)3 B. Al(NO3)3, HNO3
C. Al(NO3)3, NH4NO3 D. Al(NO3)3, NH4NO3, HNO3
Câu 97. Cho HNO3 đặc vào than nung nóng có khí bay ra là
A. CO2 B. NO2
C. hỗn hợp khí CO2 và NO2 D. không có khí bay ra
Câu 98. Phản ứng nào dưới đây không dùng để minh họa tính axit của HNO3 ?
A. 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O B. MgO + 2HNO3  Mg(NO3)2 + H2O
C. NaOH + HNO3  NaNO3 + H2O D. CaCO3 + 2HNO3  Ca((NO3) + H2O + CO2
Câu 99. HNO3 không thể hiện tính oxi hoá mạnh với chất nào sau đây?
A. Fe3O4 B. Fe(OH)2 C. Fe2O3 D. FeO
Câu 100. Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là
A. Fe(NO3)2, NO và H2O B. Fe(NO3)2, NO2 và H2O
C. Fe(NO3)2, N2 D. Fe(NO3)3 và H2O
Câu 101. Trong các chất sau: Fe2O3, Fe3O4, Mg(OH)2, CuO, Fe(OH)2, FeCl2, Cu, Cu2O. Chất tác dụng với dung
dịch HNO3 loãng thì không tạo ra khí NO?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 102. Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo 3 oxit?
A. HNO3 đặc + C B. HNO3 đặc + S C. HNO3 đặc + Cu D. HNO3 đặc + Ag
Câu 103. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng

A. Chất oxi hóa B. Môi trường C. Chất khử D. Chất xúc tác
(ĐH-CĐ-KA-2007)
Câu 104. Đồng kim loại không tan trong dung dịch chứa hỗn hợp nào sau đây ?
A. HNO3 + HCl B. NaNO3 + HCl C. KNO3 + NaHSO4 D. NaNO3 + K2SO4
Câu 105. Dung dịch nào sau đây không hoà tan được đồng kim loại?
A. dung dịch HNO3 B. hỗn hợp NaNO3 và HCl
C. dung dịch FeCl3 D. dung dịch FeCl2
Câu 106. Vàng và Platin có thể tan trong dung dịch nào sau đây:
A. dung dịch HCl đặc B. dung dịch HNO3 loãng
C. dung dịch H2SO4 đặc D. Nước cường toan (hỗn hợp HCl + HNO3)
Câu 107. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe(NO3)3, FeCO3,
Fe2(SO4)3 lần lượt tác dụng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
(ĐH-CĐ-KA-2007)
Câu 108. Cho các chất: FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, CuO, FeS. Số chất tác dụng được với HNO 3 giải phóng khí NO

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 109. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với
dung dịch HNO3 đặc nóng, nóng là
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 034.947.3412
A. 10 B. 11 C. 8 D. 9
Câu 110. Phản ứng giữa HNO3 với Fe3O4 tạo khí NO. Tổng hệ số nguyên, tối giản nhất trong phương trình
phản ứng này là
A. 55 B. 31 C. 24 D. 37
Câu 111. Cho phản ứng Fe + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của HNO3
A. (3x - 2y) B. (18x - 6y) C. (16x - 6y) D. (2x - y)
Câu 112. Cho Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NO + NO2 + H2O. Tỉ lệ thể tích của NO và NO2 là 2: 1 thì hệ số cân
bằng tối giản của HNO3 là
A. 12 B. 30 C. 18 D. 20
Câu 113. Cho m (g) Al tác dụng HNO 3 sinh ra hỗn hợp NO và NO2 có tỉ khối so với H 2 là 19. Tỉ lệ mol HNO 3
tham gia làm môi trường và oxi hoá là
A. 2: 1 B. 3: 1 C. 1: 2 D. 2: 3
Câu 114. Cho hỗn hợp Cu, Fe tác dụng với HNO3. Nếu sau phản ứng chỉ thu được một muối duy nhất thì đó là
A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 C. Cu(NO3)3 D. CuNO3
Câu 115. Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu
trong không khí, hỗn hợp khí gồm là
A. CO2, NO2 B. CO, NO C. CO2, NO D. CO2, N2
Câu 116. Cho Zn vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí A gồm N 2O và N2. Sau phản ứng thêm NaOH vào
lại thấy có hỗn hợp khí B thoát ra. Hỗn hợp khí B là
A. H2, NO2 B. H2, NH3 C. N2, N2O D. NO, NO2
Câu 117. Cho hỗn hợp Cu2S, FeS tan trong HNO3 dư thu được dung dịch chứa các ion là
A. Cu2+, Fe2+, SO2, NO3-, H+ B. Cu2+, Fe3+, SO32-, NO3-, H+
C. Cu2+, Fe2+, SO42-, NO3-, H+ D. Cu2+, Fe3+, SO42-, NO3-, H+
Câu 118. Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc ?
A. không có hiện tượng gì
B. dung dịch có màu xanh, H2 bay ra
C. dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra
D. dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu bay ra
Câu 119. Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO3 loãng ?
A. không có hiện tượng gì
B. dung dịch có màu xanh, H2 bay ra
C. dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu bay ra
D. dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra và hoá nâu trong không khí
Câu 120. Vàng kim loại có thể phản ứng với dung dịch nào sau đây ?
A. dung dịch HCl đặc
B. dung dịch HNO3 loãng
C. dung dịch HNO3 đặc, nóng
D. nước cường toan (hỗn hợp của một thể tích axit HNO3 đặc và ba thể tích HCl đặc)
Câu 121. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế HNO3 từ chất nào sau đây ?
A. NaNO3 và H2SO4 đặc B. NaNO2 và H2SO4 đặc C. NH3 và O2 D. NaNO3 và HCl đặc
(ĐH-CĐ-KB-2007)
Câu 122. Sấm chớp trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây ?
A. CO B. H2O C. NO D. NO2
NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT, MUỐI AMONI
Câu 124. Câu nào không đúng khi nói về muối nitrat?
A. tất cả đều tan trong nước B. tất cả đều là chất điện li mạnh
C. tất cả đều không màu D. tất cả đều kém bền đối với nhiệt
Câu 125. Nhiệt phân KNO3 thu được
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 034.947.3412
A. KNO2, NO2, O2 B. K, NO2, O2 C. K2O, NO2 D. KNO2, O2
Câu 126. Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được
A. Cu, O2, N2 B. Cu, NO2, O2 C. CuO, NO2, O2 D. Cu(NO2)2, O2
Câu 127. Nhiệt phân AgNO3 thu được
A. Ag2O, NO2 B. Ag2O, NO2, O2 C. Ag, NO2, O2 D. Ag2O, O2
Câu 128. Nhiệt phân Fe(NO3)3 trong không khí thu được
A. FeO, NO2, O2 B. Fe, NO2, O2 C. Fe2O3, NO2 D. Fe2O3, NO2, O2
Câu 129. Đưa tàn đóm vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng
A. tàn đóm tắt ngay B. tàn đóm cháy sáng
C. không có hiện tượng gì D. có tiếng nổ
Câu 130. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3, FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, htu
được một chất rắn là
A. Fe3O4 B. FeO C. Fe D. Fe2O3
(ĐH-CĐ-KA-2007)
Câu 131. Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?
A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2
C. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 D. Hg(NO3)2, KNO3, AgNO3
Câu 132. Dãy muối nào sau đây khi nhiệt phân tạo chất rắn là kim loại ?
A. Ca(NO3)2, NaNO3, Cu(NO3)2 B. Al(NO3)3, AgNO3
C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3 D. AgNO3, HgNO3
Câu 133. Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2KNO3 ⃗ 2KNO2 + O2. B. NH4NO2 ⃗ N2 + 2H2O.
C. NH4Cl ⃗ NH3 + HCl. D. NaHCO3 ⃗ NaOH + CO2.
(Đề đại học khối B-2008)
Câu 134. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là
A. Ag, NO2, O2 B. Ag2O, NO, O2 C. Ag, NO, O2 D. Ag2O, NO2, O2
(Đề cao đẳng khối A-2010)
Câu 135. Các phương trình nhiệt phân muối nitrat sau, phương trình nào không đúng?
1 1
A. KNO3 t
⃗ 0
KNO2 + 2 O2. B. AgNO3 t
⃗0
AgO + NO2 + 2 O2.

C. Ba(NO3)2 t
⃗0 Ba(NO2)2 + O2. D. 2Fe(NO3)2 t
⃗0 Fe2O3 + 4NO2 + 3/2O2.
Câu 136. Nung Fe(NO3)2 trong bình kín không có oxi, thu được sản phẩm là
A. FeO + NO2 + O2 B. Fe2O3 + NO2 + O2 C. Fe2O3 + NO2 D. FeO + NO2
Câu 137. Tìm phản ứng nhiệt phân sai ?
1 1
0 0

A. KNO3   KNO2 + 2 O2. B. Mg(NO3)2   MgO + 2NO2 + 2 O2.


t t

1 1
t0 0

C. 2AgNO3   Ag2O+ 2NO2 + 2 O2. D. Zn(NO3)2   ZnO + 2NO2 + 2 O2.


t

Câu 138. Nhiệt phân hoàn toàn Ba(NO3)2 thu được sản phẩm là
A. Ba(NO2)2, O2 B. BaO, O2, NO2 C. BaO, NO2 D. Ba, NO2, O2
Câu 139. Dãy chất nào sau đây khi nhiệt phân không tạo khí làm xanh quỳ ẩm
A. (NH4)2SO4, NaCl B. NH4Cl, Na2CO3 C. (NH4)2CO3, NaNO3 D. NH4NO2, Cu(NO3)2
Câu 140. Nhiệt phân chất rắn X được khí A làm xanh quỳ tím, khí B làm đỏ quỳ tím. X là chất nào trong các
chất sau
A. NH4HCO3 B. Cu(NO3)2 C. NH4Cl D. NH4NO3
Câu 141. Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây?
A. KNO3 + S B. KClO3 + C C. KClO3 + C + S D. KNO3 + C + S
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 034.947.3412
Câu 142. Cho sơ đồ phản ứng sau: X1   N2   X2   X3   X4   X5   X3
X1, X2, X3, X4 X5 tương ứng với nhóm các chất là
A. NH4NO2, NO, NO2, HNO3, Cu(NO3)2 B. NH4NO3, NO, NO2, HNO3, Fe(NO3)3
C. (NH4)2SO4, NO, NO2, HNO3, Zn(NO3)2 D. Tất cả đều đúng
Câu 143. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3 (b) Nung FeS2 trong không khí
(c) Nhiệt phân KNO3 (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư)
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)
(h) Nung Ag2S trong không khí (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư)
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
NHẬN BIẾT, HIỆN TƯỢNG, TÁCH CHẤT
Câu 144. Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch: HCl, HNO3 và H3PO4 là
A. quỳ tím B. Cu C. Cu và AgNO3 D. AgNO3
Câu 145. Hoá chất có thể hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 4 kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu là
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội
C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch HNO3 loãng
Câu 146. Có 3 lọ axit riêng biệt chứa các dung dịch: HCl, HNO 3, H2SO4 không có nhãn. Dùng các chất nào để
nhận biết
A. dùng muối tan của bari, kim loại Cu B. dùng giấy quỳ, dung dịch bazơ
C. dùng dung dịch muối tan của bạc D. dùng dung dịch phenolphtalein, giấy quỳ
Câu 148. Để tinh chế NaCl có lẫn NH4Cl và MgCl2 người ta làm như sau
A. đun nóng hỗn hợp (để NH4Cl thăng hoa) rồi cho dung dịch kiềm dư vào, tiếp theo là cho dung dịch HCl
vào, lọc kết tủa, cô cạn phần nước lọc
B. cho dung dịch HCl vào và đun nóng
C. cho dung dịch NaOH loãng vào và đun nóng
D. hoà tan thành dung dịch rồi đun nóng để NH4Cl thăng hoa
Câu 149. Để phân biệt 2 dung dịch AlCl3 và ZnCl2 người ta dùng hóa chất nào sau đây ?
A. Quỳ tím B. dung dịch NaOH C. dung dịch NH3 dư D. Không phân biệt được
Câu 150. Chỉ dùng dung dịch nào sau đây để phân biệt 3 dung dịch không màu (NH4)SO4, NH4Cl, Na2SO4 ?
A. BaCl2, B. NaOH C. AgNO3 D. Ba(OH)2
Câu 151. Chỉ dùng thêm Ba có thể nhận biết được dung dịch nào trong 4 dung dịch không màu sau: NH 4Cl,
(NH4)2SO4, KNO3, H2SO4
A. H2SO4 B. (NH4)2SO4, H2SO4 C. NH4Cl, (NH4)2SO4 D. Cả 4 dung dịch trên
Câu 152. Có 7 ống nghiệm, mỗi ống chứa riêng biệt một trong các dung dịch sau: KI, BaCl 2, Na2CO3, Na2SO4,
NaOH, nước clo, (NH4)2SO4. Không dùng thêm hoá chất nào khác có thể nhận biết được chất nào?
A. cả 7 chất B. KI, BaCl2, NaOH, (NH4)2SO4.
C. BaCl2, Na2CO3, Na2SO4, nước clo D. (NH4)2SO4, Na2SO4, NaOH
Câu 153. Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được 8 dung dịch không màu: NH 4NO3, NaCl, (NH4)2SO4,
Mg(NO3)2, FeCl2, FeCl3, CuCl2, AlCl3 ?
A. BaCl2 B. NaOH C. AgNO3 D. Ba(OH)2
Câu 154. Để phân biệt 4 bình khí riêng biệt: O2, N2, H2S, Cl2 người ta chọn trình tự nào sau đây ?
A. Dùng tàn đóm đỏ, giấy tẩm Pb(NO3)2, giấy màu ẩm
B. Đốt các khí, dùng giấy quỳ tím
C. Dùng tàn đóm đỏ, đốt các khí
D. Dùng tàn đóm đỏ, giấy tẩm NaOH, giấy màu ẩm
Câu 155. Để phân biệt 5 bình đựng khí riêng biệt: N2, O2, O3, Cl2, NH3 người ta chọn trình tự nào sau đây ?
A. dung dịch phenolphtalein, giấy tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột, tàn đóm đỏ
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 034.947.3412
B. Giấy quỳ ẩm, hồ tinh bột, tàn đóm đỏ
C. Giấy quỳ ẩm, giấy tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột, tàn đóm đỏ
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 156. Để loại H2, NH3 ra khỏi hỗn hợp N2, H2, NH3 người ta cho ta dùng
A. H2SO4 đặc B. CuO, nhiệt độ
C. nước vôi trong D. nén, làm lạnh cho NH3 hoá lỏng
Câu 157. Nhỏ vài giọt AgNO3 vào ống nghiệm chứa 1 ít dung dịch NaCl, sau đó nhỏ từ từ dung dịch NH 3 cho
tới dư. Hiện tượng quan sát được là
A. Có kết tủa màu trắng tạo thành B. Không xuất hiện kết tủa
C. Kết tủa màu trắng nhạt dần D. Lúc đầu có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan
Câu 158. Hiện tượng quan sát được khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng là
A. CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng B. CuO không thay đổi màu
C. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ D. CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh
Câu 159. Hiện tượng xảy ra khi cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng là
A. Không có hiện tượng gì
B. Dung dịch có màu xanh, có H2 bay ra
C. Dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu bay ra
D. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra và hóa nâu trong không khí
Câu 160. Có hiện tượng gì xảy ra khi dẫn khí NH3 vào bình chứa khí clo ?
A. Không hiện tượng gì B. NH3 cháy tạo ngọn lửa màu vàng
C. NH3 cháy tạo ngọn lửa có khói trắng D. NH3 cháy tạo ngọn lửa có khói màu nâu
+ 2+ 3+ -
Câu 161. Dung dịch X chứa: NH4 , Fe , Fe , NO3 . Để chứng minh sự có mặt của các ion trong X cần dùng
A. dung dịch kiềm, giấy quỳ, (H2SO4 đặc, Cu) B. dung dịch kiềm, giấy quỳ
C. giấy quỳ, Cu D. Các chất khác
Câu 162. Cho các chất thử: (1) Cu, OH /t ; (2) Fe , H /t ; (3) Al, OH-/t0; (4) Cu, H+/t0. Để nhận biết ion NO3- có
- 0 2+ + 0

trong dung dịch, người ta dùng


A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (3), (4) D. (2), (3)
-
Câu 163. Phương án nào sau đây không thể dùng để nhận biết NO3 ?
A. Cu, HCl B. Al, NaOH C. Fe2(SO4)3, H2SO4 D. FeSO4, NaHSO4
Câu 164. Cho các loại phân đạm sau: amoni sunfat, amoni clrua, natri nitrat có thể dùng dung dịch chất nào sau
đây để phân biệt
A. NaOH B. NH3 C. Ba(OH)2 D. BaCl2
Câu 165. Khí X không màu mùi xốc đặc trưng, nhẹ hơn không khí, phản ứng với axit mạnh Y tạo nên muối Z.
Dung dịch muối Z không tạo kết tủa với BaCl2 và AgNO3. Chất X, Y, Z là
A. NH3 (X); HNO3 (Y); NH4NO3 (Z) B. PH3 (X); HCl (Y); PH4Cl (Z)
C. NO2 (X); H2SO4 (Y); NH4Cl (Z) D. SO2 (X); NaHSO4 (Y); Na2SO4( Z)
Câu 166. Hiện tượng nào sau đây không đúng ?
A. Dung dịch amoniac làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng và quì tím chuyển sang màu
xanh.
B. Thêm NH3 dư vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa xanh.
C. Dẫn khí amoniac và bình đựng khí clo, amoniac bốc cháy tao ngọn lửa có khói trắng.
D. Thổi NH3 qua CuO màu đen (đun nóng), thấy xuất hiện chất rắn màu đỏ.
Câu 167. Để tách nhanh Al2O3 ra khỏi hỗn hợp bột Al2O3 và CuO mà không làm thay đổi khối lượng có thể
dùng hóa chất nào sau đây?
A. dung dịch NH3 B. H2O C. dung dịch HCl D. dung dịch NaOH
Câu 168. Có dung dịch hỗn hợp AlCl3, CuCl2, ZnCl2. Dùng thuốc thử nào sau để tách lấy muối AlCl 3 nhanh
nhất?
A. NaOH, HCl B. Na2CO3, HCl C. Al, HCl D. NH3, HCl
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 034.947.3412
Câu 169. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng

A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử.
(Đề đại học khối B-2007)
Câu 170. Trong giờ thực hành hoá học, một nhóm HS thực hiện phản ứng của kim loại Cu với HNO 3. Hãy
chọn biện pháp sử lí tốt nhất để chống ô nhiễm không khí do thí nghiệm đó có khí thoát ra gây ô nhiễm môi
trường:
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn
Câu 171. Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO 2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống
nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bông khô. (b) bông có tẩm nước.
(c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm giấm ăn.
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là
A. (d) B. (c) C. (a) D. (b)
(Đề đại học khối A-2013)
TÍNH CHẤT, ĐIỀU CHẾ, ỨNG DỤNG PHOTPHO
Câu 172. Công thức hoá học của magie photphua là
A. Mg2P2O7 B. Mg2P3 C. Mg3P2 D. Mg3(PO4)2
Câu 173. Phản ứng nào không đúng?
A. 4P + 2O2 
 2P2O5 B. 2PH3 + O2 
 P2O5 + 3H2O
C. PCl3 + 3H2O 
 H3PO3 + 3HCl D. P2O3 + H2O 
 H3PO4
Câu 174. Trong phản ứng: H2SO4 + P   H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số của P là (nguyên, tối giản)
A. 1 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 175. Cho photphin vào nước ta được dung dịch có môi trường gì?
A. axit B. bazơ C. trung tính D. không xác định được
Câu 176. Trong dung dịch H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau
A. 2 B. 3 C. 4 D. vô số
Câu 177. Dung dịch nước của axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước)
A. H+, PO43- B. H+, HPO42-, PO43-
C. H+, H2PO4-, PO43- D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-
Câu 178. Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp
A. Ca3(PO4)2, H2SO4 loãng B. CaHPO4, H2SO4 đặc
C. P2O5, H2SO4 đặc D. H2SO4 đặc, Ca3(PO4)2
Câu 179. Câu nào sau đây đúng?
A. H3PO4 là một axit có tính oxi hoá mạnh vì photpho có số oxi hoá cao nhất +5
B. H3PO4 là axit có tính khử mạnh
C. H3PO4 là một axit trung bình, trong dung dịch phân li theo 3 nấc
D. H3PO4 là axit mạnh, trong dung dịch phân li theo 3 nấc
Câu 180. Biết phần trăm khối lượng photpho trong tinh thể Na 2HPO4.nH2O là 8,659%. Công thức phân tử của
muối là
A. Na2HPO4.9H2O B. Na2HPO4.10H2O C. Na2HPO4.11H2O D. Na2HPO4.12H2O
 HCl  O2
Câu 181. Cho sơ đồ phản ứng sau: Ca3(PO4)2 
 X  Y   Z   T.
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. P, Ca3P2, PH3, P2O5 B. P, Ca3P2, PH3, H3PO4
C. P, Ca3P2, H3PO4, P2O5 D. P2O5, Ca3P2, PH3, H3PO4
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 034.947.3412
PHÂN BÓN
Câu 182. Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất
A. NH4Cl B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. (NH2)2CO
Câu 183. Tiêu chuẩn đánh giá phân đạm loại tốt là tiêu chuẩn nào
A. Hàm lượng % nitơ có trong đạm
B. Hàm lượng % phân đạm có trong tạp chất
C. khả năng bị chảy rửa trong không khí
D. có phản ứng nhanh với nước nên có tác dụng nhanh với cây trồng
Câu 184. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào
A. P B. P2O5 C. H3PO4 D. PO43-
Câu 185. Loại phân giúp cây xanh tốt, phát triển nhanh, cho nhiều củ quả là
A. Phân đạm. B. Phân kali. C. Phân lân. D. Phân vi lượng.
Câu 186. Phân bón nào sau đây thuộc loại phân lân?
A. (NH2)2CO. B. K2SO4. C. Ca(H2PO4)2. D. NaNO3.
Câu 187. Công thức hóa học nào sau đây là của một loại phân đạm?
A. (NH2)2CO. B. Ca3(PO4)2. C. K2SO4. D. Ca(H2PO4)2.
Câu 188. Dãy nào sau đây gồm tất cả các muối đều ít tan trong nước
A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4 B. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2
C. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2 D. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2
Câu 189. Hầu hết các phân đoạn Amôni đều thích hợp đất ít chua là do
A. Amôni (NH4+) không thuỷ phân.
B. Amôni (NH4+) thuỷ phân cho môi trường Axit.
C. Amôni (NH4+) thuỷ phân cho môi trường Bazơ.
D. Amôni (NH4+) thuỷ phân cho môi trường trung tính.
Câu 190. Các loại phân bón hóa học đều là các hóa chất có chứa
A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.
B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác.
C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác.
D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác.
Câu 191. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Độ dinh dưỡng của phân NPK được tính theo % về khối lượng của N, P2O5 và K2O.
B. Phân đạm có độ dinh dưỡng cao nhất là ure.
C. Amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
D. Supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2.
Câu 192. Các nhận xét sau:
1. Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua
2. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng %P
3. Thành phần chính của supephotphat kép Ca(H2PO4)2.CaSO4
4. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại phân bón chứa K
5. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa: K2CO3
6. Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:(NH4)2HPO4 và NH4H2PO4
Số nhận xét không đúng là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 193. Cho các nhận xét về phân bón:
(1) Độ dinh dưỡng của Supephotphat kép cao hơn Supephotphat đơn.
(2) Phân kali được đánh giá theo % khối lượng của K tương ứng với lượng kali có trong thành phần của nó.
(3) Điều chế phân Kali từ quặng apatit.
(4) Trộn ure và vôi trước lúc bón sẽ tăng hiệu quả sử dụng.
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 034.947.3412
(5) Phân đạm amoni làm cho đất chua thêm.
(6) Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3.
Số nhận xét đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 194. Cho các phát biểu sau:
(1) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(2) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(3) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(4) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 195. Cho các nhận xét sau:
(1) Thành phần chính của phân đạm ure là (NH2)2CO.
(2) Phân đạm amoni nên bón cho loại đất chua.
(3) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(4) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(5) NPK là một loại phân bón hỗn hợp.
(6) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn
cho cây.
Số nhận xét sai là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 196. Cho các phát biểu sau:
(1) Độ dinh dưỡng của phân đạm,phân lân và phân kali tính theo phần trăm khối lượng tương ứng của N 2O5 ;
P2O5 và K2O3.
(2) Người ta không bón phân urê kèm với vôi.
(3) Phân lân chứa nhiều photpho nhât là supephootphat kép.
(4) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm đất chua.
(5) Quặng photphorit có thành phần chính là Ca3(PO4)2.
Trong các phát biểu trên, số phất biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
DẠNG TỔNG HỢP
CÙNG PHẢN ỨNG MỘT CHẤT
Câu 197. Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO 3.
Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là
A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (1), (4), (5).
(Đề cao đẳng khối A-2007)
Câu 198. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác
dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 3. B. 5. C. 4 D. 6.
(Đề cao đẳng khối A-2008)
Câu 199. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng và dung dịch HCl. Số phản ứng xảy ra thuộc loại phản
ứng oxi hoá - khử là
A. 7. B. 10. C. 9. D. 8.
DỰ ĐOÁN SẢN PHẨM
Câu 200. Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO 3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội).
Kim loại M là
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 034.947.3412
A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag.
(Đề cao đẳng khối A-2008)
Câu 201. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được
dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.
(Đề đại học khối B-2007)
Câu 202. Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Hòa tan hoàn toàn Z vào
dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là
A. AgNO3 và FeCl2. B. AgNO3 và FeCl3. C. Na2CO3 và BaCl2. D. AgNO3 và Fe(NO3)2.
Câu 203. Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO 3 loãng, nóng thu được khí NO, dung dịch Y và còn
lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng thấy có khí thoát ra. Thành phần chất tan
trong dung dịch Y là
A. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
Câu 204. Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO 3 loãng, nóng thu được khí NO, dung dịch Y và còn
lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl loãng thấy có khí thoát ra. Thành phần chất tan trong
dung dịch Y là
A. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
Câu 205. Hoà tan hoàn toàn 3 kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được chất rắn không tan là Cu. Dung dịch sau phản ứng chứa
A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3. B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2.
C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2. D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2.
(Chuyên Tuyên Quang – Lần 1)
Câu 206. Cho hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và ZnO vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được dung dịch Y. Cho
dung dịch NaOH (dư) vào Y thu được kết tủa là
A. Fe(OH)2 và Zn(OH)2. B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2
C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3
Câu 207. Cho x mol Fe vào cốc chứa y mol HNO3, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch Z
chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol và khí T (sản phẩm duy nhất của sự khử) không màu hóa nâu ngoài không
khí. Mối quan hệ giữa x, y trong thí nghiệm trên có thể là
A. y = 4x. B. y = 8/3x. C. y < 10/3x. D. y = 5x.
NHẬN XÉT ĐÚNG SAI
Câu 208. Câu khẳng định nào sau đây không đúng?
A. NH3 vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.
B. HNO3 đặc để lâu sẽ chuyển sang nâu vàng.
C. Khi NH3 qua CuO/t0 sẽ làm chất bột chuyển đen sang đỏ và có H2O ngưng tụ.
D. Nhỏ từ từ đến dư NH3 vào dung dịch CuSO4, lúc đầu sẽ có kết tủa sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch
màu xanh thẫm.
Câu 209. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime
B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3
C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
D. Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit
Câu 210. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. photpho đỏ dễ bốc cháy trong trong không khí ở điều kiện thường
B. thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt
C. hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 034.947.3412
D. dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hoà tan được bột Cu
Câu 211. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Ở điều kiện thường, photpho đỏ tác dụng với O2 tạo sản phẩm P2O5.
B. Các muối Ca3(PO4)2 và CaHPO4 đều tan trong nước.
C. Trong công nghiệp, photpho được điều chế từ Ca3P2, SiO2, và cacbon.
D. Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca3(PO4)2.CaF2.
Câu 212. Có các phát biểu:
1). Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử
2). Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát trắng và than để điều chế photpho trong công nghiệp
3) Axit H3PO4 có tính oxi hóa mạnh giống HNO3
4) Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
5) Hàm lượng dinh dưỡng của phân lân được đánh giá qua hàm lượng P2O5 trong lân
6) Bón lân cho cây trồng thường làm cho đất bị chua
7) Photpho chỉ thể hiện tính khử.
Số phát biểu đúng là
A. (1), (2), (4), (5) B. (1), (3), (4), (6) C. (3), (4), (5), (7) D. (1), (3), (5), (7)
DẠNG MÔ TẢ THÍ NGHIỆM
Câu 213. Cho thí nghiệm như hình vẽ:

Thí nghiệm trên chứng minh tính chất gì của NH3?


A. Tính bazơ B. Tính axit
C. Tính tan D. Khả năng tác dụng với nước
Đề thi thử THPT TTLTĐH Diệu Hiền - Cần Thơ - tháng 10 - Năm 2018
Câu 214. Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm. X là khí nào trong các khí
sau:

A. NH3 B. CO2 C. HCl D. N2


(Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2015)
Câu 215. Cho hình vẽ bên minh họa việc điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm. Khí Y là khí N 2 thì dung dịch
X là
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 034.947.3412

A. NH4NO3 B. NH4Cl và NaNO2 C. H2SO4 và Fe(NO3)2 D. NH3


(Trường THPT Diễn Châu 5 - 2015)
Câu 216. Cho hình vẽ bên dưới minh họa việc điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm

Khí Y có thể là khí nào dưới đây


A. CH4. B. N2. C. NH3. D. H2.
Câu 217. Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế khí Z trong phòng thí nghiệm:

Z là khí nào ?
A. CO2. B. NH3. C. SO2. D. Cl2.
Câu 218. Xác định các chất (hoặc hỗn hợp) X và Y tương ứng không thỏa mãn thí nghiệm sau:

A. NaHCO3, CO2. B. NH4NO3; N2.


C. Cu(NO3)2; (NO2, O2). D. KMnO4; O2.
(Trường THPT Yên Lạc/Vĩnh Phúc/Thi thử lần 1/2016)
Câu 219. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm như sau:

Phát biểu không đúng về quá trình điều chế là


A. Có thể thay H2SO4 đặc bởi HCl đặc.
B. Dùng nước đá để ngung tụ hơi HNO3.
C. Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng.
D. HNO3 là một axit có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng.
Câu 220. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế dung dịch X:
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 034.947.3412

Dung dịch X đặc nguội có thể tham gia phản ứng oxi hóa - khử được với mấy chất trong số các chất sau:
CaCO3, Fe(OH)2, Fe2O3, Cu, FeS2, Fe, Cr, Fe(NO3)2, Al, Ag, Fe3O4 ?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 221. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Trong số các chất: Na2CO3, Ca(HCO3)2, NH4Cl, NH4NO2, số chất thỏa mãn điều kiện về chất tan trong X là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

You might also like