Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

GV: VÂN ANH – 0983.290.

797 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ LỚP 10 ĐỀ SỐ 04

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1. [0D1-1.5-1] Trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề đúng ?
A. x   : x  x  1  0 .
2

B. x   : x  x 2 .
C. x   : x  2021  0 .
2

D. x   : x 2  1  0 .
Câu 2. [0D1-1.5-1] Trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề sai ?
A. x   : x 2  4 x  0 .
B. x   : 6x 13x  6  0 .
2

C. a   , b   :  a  b   a 2  2ab  b 2 .
2

D. x   : x  0 .
2

Câu 3. [0D1-1.2-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


A. Trong tam giác vuông cạnh đối diện với góc 30 bằng một nửa cạnh huyền.
B. n  , n 2  1 4 .
C. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
D. n  , n 2  16  0 .
Câu 4.     
[0D1-2.1-1] Cho tập hợp A  x   | x 2  2 2 x 2  5 x  2  0 . Số phần tử của tập A là
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 5. [0D1-3.2-1] Tập hợp B   ;6 \  2;    là tập nào sau đây?
A.  2; 6 . B.  ;  2 . C.  ; 2 . D.  2;6  .
Câu 6. [0D1-3.1-2] Cho tập hợp A   x   | x  4 x  3  0 và B   x   | x  2 . Mệnh đề nào sau
2

đây đúng?
A. A  B  1;3 . B. A  B  1 .
C. A  B   . D. A  B  2; 1;0;1; 2 .
Câu 7. [0D1-3.1-2] Cho tập hợp A   ;3 , B  3;   và C   0;5  . Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. A  B   \ 3 . B. B  C   0;   .
C. B  C  3;5 . D. A  C   0;3 .
Câu 8. [0D1-5.2-1] Độ cao của một ngọn núi là h  1372,5m  0,1 .Số quy tròn của số 1372, 5 là
A. 13723 m . B. 1372 m . C. 1372,6 m . D. 1370 m .
Câu 9. [0D2-1.2-1] Tập xác định của hàm số y  3  x là:
A.  ;3 . B.  ; 3  . C. 3;    . D.  \ 3 .
Câu 10. [0D2-1.1-1] Điểm I (0;1) thuộc đồ thị của hàm số nào dưới đây:
A. y  x 2  x . B. y   x 2  x . C. y  x 2  x  1 . D. y   x 2  x  1 .
Câu 11. [0D2-1.4-1] Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ:

A. y  x 3  2 x  3 . B. y  x 2  1 . C. y  x 3  x . D. y  x 4 .
Câu 12. [0D2-1.1-1] Hai đồ thị hàm số y  x 2  2 x  3 và y  2 x  1 có bao nhiêu điểm chung?
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 13. [0D2-2.1-1] Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
A. y  2 x  5 . B. y  3  4x . C. y  5  x . D. y  2x  3 .
Câu 14. [0D2-2.2-1] Cho hàm số y  mx 1. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số đi qua
điểm M  2;1 ?
A. m  0 . B. m  1 . C. m   1 . D. m  2 .
Trang 1
GV: VÂN ANH – 0983.290.797 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ LỚP 10 ĐỀ SỐ 04

Câu 15. [0D2-3.2-1] Parabol y   x 2  2 x  2021 có phương trình trục đối xứng là
A. x   1 . B. x  2 . C. x   2 . D. x  1 .
Câu 16. [0D2-3.1-1] Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị là parabol trong hình sau
2

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2;    . B. 1;    . C.  ; 1 . D.  ;  2  .
Câu 17. [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số y  2 x  3  4  3 x là:
A.  ;  . B.  ;  . C.  ;  .
3 4 2 3 4 3
D.  .
2 3 3 4 3 2
x
Câu 18. [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số y  là:
x  2021
A. D   ; 2021 . B. D   . C. D   2021;   . D.  2021;   .
Câu 19. [0D2-2.1-2] Cho hàm số y   m  2  x  2  m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm
số trên đồng biến trên  .
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5
Câu 20. [0D2-2.2-2] Xác định hàm số bậc nhất, biết đồ thị của nó đi qua điểm A  3;3 và vuông góc
với đường thẳng d : y  2 x  5
1 9 1 9 1
A. y  2 x  3 . B. y  x  . C. y   x  D. y  x  3 .
2 2 2 2 2
Câu 21. [0D2-3.3-2] Cho đồ thị hàm số y  ax 2  bx  4 có đỉnh là điểm I 1; 2  . Tính a  3b .
A. 20 . B. 18 . C. 30 . D. 25
Câu 22. [0D2-3.1-2] Đỉnh của parabol y  x 2  2 x  m nằm trên đường thẳng y  5 nếu m bằng
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 23. [0D2-3.2-2] Cho hàm số y  f  x   ax  bx  c có bảng biến thiên như sau :
2

Khẳng định nào sau đây sai ?


A. a  0 . B. b  0 . C. c  0 . D. TXĐ D   .
Câu 24. [0H1-1.3-1] Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. Hai vectơ cùng phương khi và chỉ khi giá của chúng song song với nhau.
B. Nếu hai vectơ cùng phương cùng độ dài thì chúng bằng nhau.
C. Độ dài của một vectơ luôn lớn hơn không.
D. Hai vectơ cùng hướng thì chúng cùng phương với nhau.
Câu 25. [0H1-1.3-1] Cho tam giác ABC cân ở A . Khi đó khẳng định nào dưới đây là đúng?
   
A. AB  AC B. AB  AC .
   
C. AB cùng hướng AC . D. AB ngược hướng AC .
Trang 2
GV: VÂN ANH – 0983.290.797 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ LỚP 10 ĐỀ SỐ 04

Câu 26. [0H1-1.3-2] Cho hình bình hành ABCD tâm O đẳng thức nào dưới đây là đúng
       
A. AB  CB . B. AO  OC . C. BO  DO . D. AB  CD .
Câu 27. [0H1-2.1-1] Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?
           
A. AB  AC  BC . B. AB  BC  AC . C. AB  CB  AC . D. AB  CA  BC .
Câu 28. [0H1-2.4-1] Cho hình bình hành ABCD có tâm O.
A D

B C
Khẳng định nào sau đây đúng?
      
A. OB  OD  BD . B. OB  OC  OD  OA .
     
C. OA  OB  CD . D. AB  AD  BD .
Câu 29. [0H1-2.2-2] Cho tam giác ABC có trọng tâm là G . Tìm đằng thức đúng trong các đáp án dưới
đây
     
A. AB  BC  AC . B. GA  GB  GC  0 .
     
C. AB  BC  AC . D. G A  G B  G C  0 .
 
Câu 30. [0H1-2.2-2] Cho hình vuông ABC D có cạnh bằng a . Tính AB  AD ?
A. a 2 . B. a . C. a 3 . D. 2 a .
  
Câu 31. [0H1-3.1-1] Cho a  0 , vectơ nào sau đây cùng hướng với vectơ a ?
   

A. 2  5 a .  B.  3 a . C. 2021a . D.  a .
Câu 32. [0H1-3.1-1] Chọn phát biểu sai.
 
A. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB  k BC , k  0 .
 
B. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AC  k BC , k  0 .
 
C. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB  k AC , k  0 .
 
D. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB = k AC .
Câu 33. [0H1-3.1-1] Cho đoạn thẳng AB với M là trung điểm. Khi đó
   
A. AB  2MA . B. MA  MB .
   
C. AB  2MB. D. AM  BM .
Câu 34. [0H1-3.2-2] Cho M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC , CA của tam giác ABC . Hỏi
 
vectơ MB  AP bằng vectơ nào?
   
A. AC . B. PB . C. MP . D. AN .
   
Câu 35. [0H1-3.4-2] Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 3a  2b và
 
(2 m  1) a  6b cùng phương. Khi đó giá trị của m là:
A. 5 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36. [0D2-2.4-3] Cho hàm số y  x  2 x  1 .
a. Lập BBT và vẽ đồ thị hàm số.
b. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x  2 x  1  m có hai nghiệm phân biệt thuộc
 1; 2 .
Câu 37. [0H1-2.2-3] Cho hai hình bình hành ABCD và ABC D có chung đỉnh A . Chứng minh rằng
   
B B  CC  D D  0

Trang 3
GV: VÂN ANH – 0983.290.797 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ LỚP 10 ĐỀ SỐ 04

Câu 38. [0D1-3.1-4] Cho hai tập hợp A   0; 6 ; B   a  2; a  3 . Với giá trị nào của a thì A  B   .
Câu 39. [0D2-3.4-4] Cho hàm số ( Pm ) : y  x  4 x  m . Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số ( Pm ) cắt
2

đường thẳng d : y  2 x  3 tại 2 điểm phân biệt nằm về cùng một phía của trục hoành .
--- Hết ---

Trang 4
GV: VÂN ANH – 0983.290.797 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ LỚP 10 ĐỀ SỐ 04

HƯỚNG DẪN GIẢI


BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.B 4.A 5.C 6.B 7.A 8.A 9.A 10.C
11.C 12.B 13.D 14.B 15.D 16.B 17.D 18.D 19.C 20.B
21.C 22.D 23.B 24.D 25.B 26.B 27.B 28.C 29.D 30.A
31.C 32.D 33.C 34.D 35.A

II. PHẦN TỰ LUẬN


Câu 36. [0D2-2.4-3] Cho hàm số y  x  2 x  1 .
a. Lập BBT và vẽ đồ thị hàm số.
b. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x  2 x  1  m có hai nghiệm phân biệt thuộc
 1; 2 .
Lời giải
 1
3 x  1, x  2
a) Xét hàm số: y  x  2 x  1   .
1  x, x  1
 2
Do đó, ta có BBT

Đồ thị hàm số:

b) Xét hàm số y  x  2 x  1 , x   1;2 . Dựa vào kết quả câu (a), ta có BBT sau:

Từ BBT suy ra, phương trình x  2 x  1  m có hai nghiệm phân biệt thuộc  1; 2
1
 m2.
2
Trang 5
GV: VÂN ANH – 0983.290.797 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ LỚP 10 ĐỀ SỐ 04

Câu 37. [0H1-2.2-3] Cho hai hình bình hành ABCD và ABC D có chung đỉnh A . Chứng minh rằng
   
B B  CC  D D  0
Lời giải
Theo quy tắc trừ và quy tắc hình bình hành ta có
           
VT   AB  AB    AC  AC    AD  AD 
     
       
 
 AB  AD  AC  AC   AB  AD 
 
    
= AC  AC  AC  AC  0  VP ÐPCM
   
Vậy B B  CC  D D  0 .
Câu 38. [0D1-3.1-4] Cho hai tập hợp A   0; 6 ; B   a  2; a  3 . Với giá trị nào của a thì A  B   .
Lời giải
Cách 1:
a  2  6 a  8
Ta tìm A  B      .
a  3  0  a  3
Vậy để A  B   thì điều kiện của a là: 3  a  8 .
Cách 2:

Xét lần lượt các trường hợp ta thấy


0  a  3  6  3  a  3
A B       3  a  8
0  a  2  6 2  a  8
Câu 39. [0D2-3.4-4] Cho hàm số ( Pm ) : y  x 2  4 x  m . Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số ( Pm ) cắt
đường thẳng d : y  2 x  3 tại 2 điểm phân biệt nằm về cùng một phía của trục hoành .
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của ( Pm ) và (d ) :
x 2  4 x  m  2 x  3  x 2  6 x  m  3  0 (*).
+) Để ( Pm ) cắt (d ) tại 2 điểm phân biệt thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt .
Do đó  '  0  9  1.(m  3)  0  m  6 (1).
+) Gọi A  x1 ; y1  và B  x2 ; y2  là giao điểm của ( Pm ) và d .
Ta có y1  2 x1  3; y2  2 x2  3 với x1 ; x2 là nghiệm của phương trình (*).
 x1  x2  6
Theo Vi-et ta có:  .
 x1 x2  m  3
Hai điểm A; B nằm về cùng một phía của trục hoành  y1 . y2  0   2 x1  3 2 x2  3  0
15
 4 x1.x2  6  x1  x2   9  0  4  m  3  6.6  9  0  m  (2).
4
15
Từ (1) và (2) suy ra giá trị m cần tìm là  m  6.
4
Trang 6
GV: VÂN ANH – 0983.290.797 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ LỚP 10 ĐỀ SỐ 04

Trang 7
GV: VÂN ANH – 0983.290.797 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ LỚP 10 ĐỀ SỐ 04

Trang 8

You might also like