Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 28

I.

CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

1. Hệ thức Cơ bản:
sin  cos 
▪ sin 2 + cos 2 = 1 ▪ tan  = ▪ cot  = ▪ tan.cot = 1
cos  sin 
k  k 
1 1  
▪ 1 + tan  = ▪ 1 + cot 2  = ▪ sin( + k 2 ) = sin  ▪  tan( + k ) = tan 
2

cos 2  sin 2  cos( + k 2 ) = cos  cot( + k ) = cot 


 
2. Cung Liên kết:
 Pi 
Đối:  ; − Bù:  ;  −  Phụ:  ; − Khác pi: ;  +  Khác : ; + 
2 2 2
  sin( +  ) = − sin   
sin(− ) = − sin  sin( −  ) = sin  sin  −   = cos  sin  +   = cos 
2  2 
   
cos(− ) = cos  cos( −  ) = − cos  cos  −   = sin  cos( +  ) = − cos  cos  +   = − sin 
2  2 
   
tan(− ) = − tan  tan( −  ) = − tan  tan  −   = cot  tan( +  ) = tan  tan  +   = − cot 
2  2 
   
cot( − ) = − cot  cot( −  ) = − cot  cot  −   = tan  cot( +  ) = cot  cot  +   = − tan 
2  2 
Khác Pi: tang, Khác pi/2: sin bạn cos,
Cos đối Sin bù Phụ chéo cotang cos thù sin
3. Công thức Cộng:
 sin(a + b) = sin a.cos b + cos a.sin b  cos(a + b) = cos a.cos b − sin a.sin b
 sin(a − b) = sin a.cos b − cos a.sin b  cos(a − b) = cos a.cos b + sin a.sin b
tan a + tan b tan a − tan b
tan(a + b) = tan(a − b) =
1 − tan a.tan b 1 + tan a.tan b
4. Công thức Nhân đôi, Nhân ba:
cos 2 = cos 2  − sin 2  2 tan  sin 2
sin 2 = 2sin .cos tan 2 = =
= 2 cos  − 1 = 1 − 2sin 
2 2
1 − tan  cos 2
2

3 tan  − tan 3 
sin 3 = 3sin  − 4sin  3
cos 3 = 4 cos  − 3cos 
3
tan 3 =
1 − 3 tan 2 
5. Công thức Hạ bậc:
1 − cos 2 1 + cos 2 1 − cos 2
sin 2  = cos 2  = tan 2  =
2 2 1 + cos 2
6. Biến đổi Tổng thành Tích:
a+b a −b a+b a −b
cos a + cos b = 2 cos .cos cos a − cos b = − 2sin .sin
2 2 2 2
a+b a −b a+b a −b
sin a + sin b = 2sin .cos sin a − sin b = 2 cos .sin
2 2 2 2
sin( a + b) sin( a − b)
tan a + tan b = tan a − tan b =
cos a.cos b cos a.cos b
       
sin  + cos  = 2.sin   +  = 2.cos   −  sin  − cos  = 2 sin   −  = − 2 cos   + 
 4  4  4  4
7. Công thức biến đổi tích thành tổng
1 1 1
cos a.cos b =  cos(a + b) + cos( a − b)  sin a.sin b =  cos(a − b) − cos(a + b) sin a.cos b = sin( a + b) + sin( a − b) 
2 2 2
II. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

u = v + k 2 u = v + k 2
sin u = sin v   (k  ) cos u = cos v   (k  )
u =  − v + k 2 u = −v + k 2

tan u = tan v  u = v + k (k  ) cot u = cot v  u = v + k (k  )


Phương trình: a sin x + b cos x = c Phương trình a sin 2 x + b sin x cos x + c cos 2 x = d

a b c TH 1: Xét cos x = 0  sin 2 x = 1  a = d  ........(1) .


 sin x + cos x =
a 2 + b2 a 2 + b2 a 2 + b2
TH 2: Xét cos x  0 , chia hai vế PT cho cos 2 x , ta có:
c
 sin x.cos  + cos x.sin  = a tan 2 x + b tan x + c = d (1 + tan 2 x)  ......... (2)
a +b
2 2
KL: Kết hợp (1) và (2) ta có tập nghiệm của PT
 sin( x +  ) = sin   .........

III. TỔ HỢP, XÁC SUẤT

1. Hoán vị Pn = n! n! n!
2. Chỉnh hợp: Ank = 3. Tổ hợp: Cn =
k

( n − k )! k !( n − k )!

n−k
Tính chất: Cn = Cn
k
Cnk + Cnk +1 = Cnk++11 Ank = k !Cnk

XÁC n( X ) ▪ Tính chất:


SUẤT ▪ Công thức: P( X ) = n() : Xác suất, Trong đó +) 0  P( X )  1 .

n( X ) : số phần tử của biến cố X ; n( ) : số phần tử không


+) P() = 0; P() = 1 .
gian mẫu
+) Nếu A, B là hai biến cố xung khắc với nhau thì
P ( A  B ) = P ( A) + P ( B ) +) P( X ) = 1 − P( X ) với X là biến cố

+) Nếu A và B là hai biến cố độc lập với nhau thì đối của X .
P ( A.B ) = P ( A) .P ( B ) .
IV. KHAI TRIỂN NHỊ THỨC NEWTƠN

( a + b) = Cn0 a n + Cn1a n−1b + Cn2 a n−2b2 + ......... + Cnn−1abn−1 + Cnnbn .


n

Khai triển ▪ Đặc biệt: (1 + x ) = Cn0 + Cn1 x + Cn2 x 2 + ......... + Cnn−1 x n−1 + Cnn x n (*).
n

dạng liệt kê:


▪ Hệ quả 1: Cn0 + Cn1 + Cn2 + ......... + Cnn−1 + Cnn = 2n (tức là thay x = 1 vào (*)).
(với n  *
) ▪ Hệ quả 2: Với n chẵn, chỉ cần thay x = −1 vào (*), ta có:
Cn0 − Cn1 + Cn2 − ......... − Cnn−1 + Cnn = 0  Cn0 + Cn2 + Cn4 ...... + Cnn = Cn1 + Cn3 + ......Cnn−1

n
( a + b) =  Cnk a n −k b k . Số hạng tổng quát: Tk +1 = Cnk a n−k bk
n
Khai triển ▪ Khai triển:
k =0
tổng quát:
Phân biệt hệ số và số hạng: Ckn (-1)k an-k bk . xt . Số hạng không chứa x ứng với t = 0
(với n  *
) HEÄ SOÁ

SOÁ HAÏNG

V. CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN


CẤP SỐ CỘNG CẤP SỐ NHÂN
1. Định nghĩa: 1. Định nghĩa:
▪ Dãy số ( un ) đgl cấp số cộng  un+1 = un + d với ▪ Dãy số ( un ) đgl cấp số nhân  un+1 = un .q với
n *
, số hạng đầu u1 , công sai d . n *
, số hạng đầu u1 , công bội q .
2. Số hạng tổng quát: un = u1 + (n − 1)d với n  *
. 2. Số hạng tổng quát: un = u1.q n−1 với n  *
.
3. Tính chất các số hạng:
3. Tính chất các số hạng:

▪ uk −1 + uk +1 = 2uk với k  *
và k  2. ▪ uk −1.uk +1 = uk2 với k  và k  2.

4. Tổng n số hạng đầu tiên: 4. Tổng n số hạng đầu tiên:

u1 (1 − q n )
n n
▪ Sn = u1 + u2 + ... + un =  2u1 + (n − 1)d  = (u1 + un ) . ▪ Sn = u1 + u2 + ... + un = với q  1.
2 2 1− q
VI. ĐẠO HÀM
f ( x) − f '( x0 )
1. Đạo hàm tại 1 điểm x0 : y '( x0 ) = lim
x − x0

2. Bảng công thức đạo hàm và mở rộng

▪ k = 0 ▪ ( x ) =  x −1 ⎯⎯ →(u ) =  u −1. u
( x ) = 2 1 x ( u ) = 2uu
MR
▪ ⎯⎯
MR

▪ ( e x ) = e x ⎯⎯→
MR
( eu ) = eu . u ▪ ( a x ) = a x ln a ⎯⎯
MR
→ ( au ) = au .ln a. u

u u
( ln x ) = ⎯⎯→ ( ln u ) = ( log a x ) = → ( log a u ) =
1 MR 1
▪ ▪ ⎯⎯
MR

x u x ln a u ln a
▪ ( sin x ) = cos x ⎯⎯→
MR
( sin u ) = u cos u ▪ ( cos x ) = − sin x ⎯⎯
MR
→ ( cos u ) = − u sin u

( tan x ) = ( cot x ) = − = − (1 + cot 2 x )


1 1
▪ 2
= 1 + tan 2 x ▪ 2
cos x sin x
u u
⎯⎯
MR
→ ( tan u ) = 2
cos u
(
= u 1 + tan 2 u ) ⎯⎯MR

sin u
(
→ ( cot u ) = − 2 = − u 1 + cot 2 u )
▪ ( u  v ) = u  v ▪ (k .u ) = k .u   u  uv − uv
▪ (u.v) = u v + uv ▪  =
v v2
 1  1  1  u a b 2
+
a c
+
b c
▪   = − 2 ⎯⎯→ MR
  =− 2
x 2 x
 x x u u ax 2 + bx + c d e d f e f
▪ y= 2  y' =
ax + b ad − bc dx + ex + f (dx + ex + f )
2 2

▪ y=  y' =
cx + d (cx + d ) 2
3. Vi phân: df ( x ) = f  ( x ) .dx; dy = y.dx; du = u.dx
VII. KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ BÀI TOÁN LIÊN QUAN
XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU HÀM NHẤT BIẾN
HÀM BẬC BA
ĐN: Cho hàm số y = f ( x) có đạo ax + b
y = ax 3 + bx 2 + cx + d ( a  0) y= (ad − bc  0, c  0)
hàm trên (a;b) cx + d
+) Nếu y '  0, x  (a; b)  HS ad − bc
▪ Đạo hàm y = 3ax 2 + 2bx + c . ▪ Đạo hàm y = .
đồng biến trên (a;b) (cx + d ) 2
▪ Hàm số đồng biến trên R
+) Nếu y '  0, x  (a; b)  HS ▪ Hàm số đồng biến trên từng
a  0
nghịch biến trên (a;b).  y  0, x   . khoảng xác định  ad − bc  0.
  0 ▪ Hàm số nghịch biến trên từng
▪ Bước 1: Tìm TXĐ D . ▪ Hàm số nghịch biến trên R
khoảng xác định  ad − bc  0.
▪ Bước 2: Tính y = f ( x) ; a  0 −d a
 y  0, x   . ▪ HS nhận điểm I ( ; ) làm tâm
Cho y = 0 x1 , x2 ...   0 c c
▪ Bước 3: Lập BBT. ▪ HS luôn nhận điểm Uốn làm đối xứng.
▪ Bước 4: Kết luận tâm đối xứng ( hoành độ điểm ▪ Hàm số không có điểm cực trị.
uốn là nghiệm của PT: y”=0)
CỰC TRỊ HÀM BẬC BA CỰC TRỊ HÀM BẬC BỐN
ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ
y = ax 3 + bx 2 + cx + d ( a  0) y = ax 4 + bx 2 + c ( a  0)

▪ Hàm số có điểm cực trị ▪ Đạo hàm y = 4ax3 + 2bx .


 y( x0 ) = 0 ▪ Đạo hàm y = 3ax 2 + 2bx + c . ▪ HS nhận trục Oy làm trục đối
là ( x0 ; y0 )   . ▪ HS có 2 cực trị (có CĐ,CT)
 y ( x0 ) = y0 xứng
▪  y’=0 có 2 n 0   y  0 . ▪ Điều kiện cực trị
(Hàm số liên tục tại x0 ).
▪ HS ko có cực trị  y’=0 có n 0 Ba cực trị ab  0
kép,  VN   y  0 Một cực trị ab  0

a  0
▪ HS có 2 điểm cực trị trái dấu ▪ 1 CĐ, 2CT   ;
 x1 x2  0  ac  0 . b  0
 y'( x0 ) = 0
▪ Nếu   y = f ( x) ▪ HS có 2 điểm cực trị cùng dấu
 y"( x0 )  0 a  0
a  0,  y  0 ▪ 2CĐ, 1CT  
đạt cực đại tại x = x0 .  x1 x2  0   . b  0
ac  0
 y'( x0 ) = 0 ▪ Phương trình đường thẳng đi qua ▪ Cho A, B, C là ba điểm cực trị, ta
▪ Nếu   y = f ( x)
 y"( x0 )  0 hai điểm cực trị: có:
f ( x). f ( x)
đạt cực tiểu tại x = x0 . y = f ( x) − . b3 + 8a b5
18a cos BAC = S ABC = .
b 3 − 8a −32a 3

Lưu ý: +)Với hàm: y = ax 3 + bx 2 + cx + d , Nếu tọa độ hai cực trị đã rõ ràng ta nên gọi ptđt qua 2 cực trị
y = ax + b rồi thay tọa độ hai điểm đó vào ⎯⎯
→ Giải hệ tìm a, b.

 x + x y + yB 
+) Tâm đối xứng của y = ax 3 + bx 2 + cx + d cũng là trung điểm của 2 điểm cực trị I  A B ; A 
 2 2 

TÌM MAX-MIN y = f ( x) TRÊN ĐOẠN  a; b TÌM MAX-MIN y = f ( x) TRÊN KHOẢNG (a; b)


▪ Bước 1: Tính y = f ( x) . Cho y’=0  nghiệm
▪ Bước 1: Tính y = f ( x) . Cho y’=0  nghiệm xi  (a; b) ; x j  (a; b) mà y  không xác định.
xi  (a; b) ; x j  (a; b) mà y  không xác định. ▪ Bước 2: Cần tính lim+ y, lim− y . (Nếu thay (a; b)
x →a x →b
▪ Bước 2: Tính f (a ), f (b) và f ( xi ), f ( x j ) .
bằng ( −; + ) thì ta tính thêm lim y ).
x →
▪ Bước 3: So sánh tất cả giá trị trong bước 2 để kết
luận về giá trị lớn nhất, nhỏ nhất ▪ Bước 3: Lập bảng biến thiên và suy ra giá trị lớn
nhất, nhỏ nhất trên khoảng.
Lưu ý:
 max f ( x) = f (a )
 max f ( x) = f (b)  x[a ;b ]
 x[a ;b ] ▪ Nếu hàm f ( x ) NB trên [a; b] thì 
▪ Nếu hàm f ( x ) ĐB trên [a; b] thì  min f ( x) = f (b)
min f ( x) = f (a ) 
 x[a ;b ]

 x[a ;b ]
TIỆM CẬN ĐỨNG
TIỆM CẬN NGANG
▪ Nếu lim± =  thì ĐT x = x0 là tiệm cận đứng ▪ Nếu lim y = y0  y = y0 là tiệm cận ngang
x → x0 x →

ax + b d a
▪ Đồ thị hàm số y = với (c  0, ad − bc  0) có một TCĐ: x = − , một TCN: y = .
cx + d c c
▪  Nên nhớ, mỗi đồ thị chỉ có tối đa là 2 tiệm cận ngang.
SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ : Cho (C1 ) : y = f ( x ) và (C 2 ) : y = g( x ) .

PP: ▪ Bước 1 : Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C1 ) & (C2 ) : f ( x) = g ( x) . (*)

▪ Bước 2 : Giải phương trình (*) để tìm các nghiệm x1 , x2 ,... (nếu có), suy ra y1 , y2 ...

▪ Để (C1 ) và (C2 ) có n giao điểm là phương trình (*) có n nghiệm khác nhau

 f ( x) = g ( x)
▪ ĐK để (C1 ) tiếp xúc (C2 ) là phương trình (*) có nghiệm kép hoặc hệ sau có nghiệm : 
 f ( x) = g ( x)

BT1: Tìm m để: ax 3 + bx 2 + cx + d = g (m) (1), BT2: Tìm m để: ax 4 + bx 2 + c = g (m) (1), Xét
Xét y=ax 3 + bx 2 + cx + d ; y = g (m) y=ax 4 + bx 2 + c; y = g (m)

+) Nếu y CT < g(m) < y CD  PT(1) có 3 nghiệm +) Nếu y CT < g(m) < y CD  PT(1) có 4 nghiệm pb.
pb.
TH1: a>0 TH2: a<0
g(m) = y CT
+) Nếu   PT(1) có 2 nghiệm pb. +) g(m) < y CT  PTVN +) g(m) > y CD  PTVN
g(m) = y CD
g(m) = y CT g(m) = y CD
g(m) < y CT +)   PT có 2 n 0 +)   PT có 2 n 0
+) Nếu   PT(1) có 1 nghiệm. g(m) > y CD g(m) < y CT
g(m) > y CD
+ g(m) = y CD  PT có 3 n 0 + g(m) = y CT  PT có 3 n 0

 ax + b (C ) : y = ax 3 + bx 2 + cx + d
 (C ) : y = BT4: Tìm tham số để  cắt
BT3: Tìm tham số để  cx + d cắt d : y =  x + 
 d : y =  x + 
nhau tại ba điểm phân biệt (Ta chỉ áp dụng cho trường
nhau tại hai điểm phân biệt hợp phương trình hoành độ giao điểm có nghiệm đẹp)
ax + b
▪ B 1 : PTHĐ gđ : = αx + β , đưa về pt: ▪ B 1 : PTHĐ gđ : ax3 + bx 2 + cx + d =  x +  , đưa về pt:
cx + d
 
 d ( x − x0 )  Ax 2 + Bx + C  = 0
g(x) = Ax2 + Bx + C = 0  x  -   
 c  g ( x) 
 d ▪B2: Giải hệ: A  0 ,  g  0 , g ( x0 )  0 ⎯⎯→
Tìm
m?
▪B2: Giải hệ: A  0 ,  g  0 , g  −   0
 c  Lưu ý : Để tìm nghiệm đẹp x = x0 , ta nhập vào máy chức
⎯⎯→ m ?
Tìm
năng giải phương trình bậc ba với m = 100 .
PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

DẠNG 1 DẠNG 2 DẠNG 3


Viết PTTT của ĐT Viết PTTT của ĐT (C ) : y = f ( x ) Viết PTTT của ĐT (C ) : y = f ( x )
(C ) : y = f ( x ) tại điểm biết tiếp tuyến có hệ số góc k. biết tiếp tuyến đi qua A( x A ; y A ) .
M ( x0 ; y0 )  (C) là: +) TH1 : hsg : ktt = y '( x0 ) ▪ B 1 : Tiếp tuyến có dạng :
y = y '( x 0 )( x − x0 ) + y0 +) TH2 : T 2 //(d)  ktt = kd y = y '( x 0 )( x − x0 ) + y0 (*)
▪ B 1 : Từ x0  y0 , y '( x0 ) +) TH3 : T 2 ⊥ (d )  ktt = −1/ kd ▪ B2: Thay tọa độ điểm A vào (*) để
tìm được x0 .
▪ B 2 : Viết PTTT
Lưu ý: (d) có PT: +) Giao với Ox  y0 = 0 ▪ B3 :Thay x0 vào (*) để viết PTTT.
+) y = ax + b  kd = a , +) Giao với Oy  x0 = 0
−a
+) ax + by + c = 0  kd =
b
NHẬN DIỆN ĐỒ THỊ HÀM SỐ
→ y = 3a x 2 + 2b x + c
1. Hàm số bậc ba y = ax3 + bx 2 + cx + d (a  0) ⎯⎯
A B C

Hệ số Dấu hiệu đồ thị Kết luận

a Nhánh phải đồ thị đi lên a>0


Nhánh phải đồ thị đi xuống a<0

d Giao điểm với Oy nằm trên điểm O d>0


Giao điểm với Oy nằm dưới điểm O d<0
Giao điểm với Oy trùng với điểm O d=0
Đồ thị không có điểm cực trị nào  y = B 2 − 4 AC = 4b2 − 12ac  0

Đồ thị có hai điểm cực trị  y = B 2 − 4 AC = 4b2 − 12ac  0

Tâm đối xứng nằm bên phải Oy B 2b


− 0−  0  ab  0
A 3a

Tâm đối xứng nằm bên trái Oy B 2b


− 0−  0  ab  0.
b, c A 3a

Hai điểm cực trị nằm cùng phía Ox C c


x1 x2  0  0  0  ac  0
A 3a

Hai điểm cực trị nằm khác phía Ox C c


x1 x2  0  0  0  ac  0
A 3a

→ y = 4ax 3 + 2bx = 2 x ( 2ax 2 + b )


2. Hàm trùng phương: y = a x 4 + bx 2 + c (a  0) ⎯⎯

Hệ số Dấu hiệu đồ thị Kết luận


a Nhánh phải đồ thị đi lên a>0
Nhánh phải đồ thị đi xuống a<0
Giao điểm với Oy nằm trên điểm O c>0
c Giao điểm với Oy nằm dưới điểm O c<0
Giao điểm với Oy trùng với điểm O c=0
b Đồ thị hàm số có ba cực trị ab  0
Đồ thị hàm số có một cực trị ab  0, ( a  0 )

ax + b ad − bc
3. Hàm nhất biến y =  y' =
cx + d ( cx + d )
2

Tiệm cận đứng nằm bên phải Oy −d / c  0  cd  0


c và d Tiệm cận đứng nằm bên trái Oy −d / c  0  cd  0
a và c Tiệm cận ngang nằm phía trên Ox a / c  0  ac  0
Tiệm cận ngang nằm phía dưới Ox a / c  0  ac  0
a và b Giao điểm của đồ thị với Ox nằm bên phải gốc O −b / a  0  ab  0
Giao điểm của đồ thị với Ox nằm bên trái gốc O −b / a  0  ab  0
b Đồ thị đi qua gốc O(0;0) b=0
b và d Giao điểm của đồ thị với Oy nằm trên gốc O b / d  0  bd  0
Giao điểm của đồ thị với Oy nằm dưới gốc O b / d  0  bd  0
a, b, c, Mỗi nhánh đồ thị đi lên (từ trái sang phải) ad − bc  0
d
Mỗi nhánh đồ thị đi xuống (từ trái sang phải) ad − bc  0
PHÉP SUY TỊNH TIẾN CÓ SẴN TỪ ĐỒ THỊ
1. Phép tịnh tiến và đối xứng từ đồ thị: Cho hs: y = f ( x ) (C)

(C1 ) : y = f ( x) + a (C2 ) : y = f ( x) − a (C3 ) : y = f ( x + a)

Tịnh tiến đồ thị (C ) theo Tịnh tiến đồ thị (C ) theo phương Tịnh tiến đồ thị (C ) theo phương Ox
phương Oy lên phía trên Oy xuống phía dưới a đơn vị. qua trái a đơn vị.
a đơn vị.

(C4 ) : y = f ( x − a) (C5 ) : y = − f ( x) (C6 ) : y = f (− x)

Tịnh tiến đồ thị (C ) theo phương Lấy đối xứng (C ) qua Ox . Lấy đối xứng (C ) qua Oy .
Ox qua phải a đơn vị.

2. Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối

a) Từ đồ thị (C ) : y = f ( x ) ta suy ra đồ thị (C1 ) : y = f ( x) .


f ( x) neáu f ( x) 0
Ta có y f ( x) .
f ( x) neáu f ( x) 0

Bước 1: Giữ nguyên phần đồ thị (C ) nằm phía trên Ox , ta được (C ) .

Bước 2: Lấy đối xứng phần đồ thị (C ) phía dưới Ox qua Ox , ta được (C ) .

Kết luận: Đồ thị (C1 ) : y = f ( x) là hợp của (C ) với (C ). Xem ví dụ minh họa sau:
b) Từ đồ thị hàm số (C ) : y = f ( x ) ta suy ra đồ thị (C2 ) : y = f ( x ) .
f ( x) neáu x 0
Ta có y f ( x) .
f ( x) neáu x 0

Bước 1: Giữ nguyên phần đồ thị (C ) nằm bên phải trục Oy , ta được (C ).

Bước 2: Lấy đối xứng phần đồ thị (C ) qua trục Oy , ta được (C ) .

(Đây là tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn)

Kết luận: Đồ thị (C2 ) : y = f ( x ) là hợp của (C ) với (C ). Xem ví dụ minh họa sau:

CÔNG THỨC BỔ TRỢ CHO QUÁ TRÌNH GIẢI TOÁN HÀM SỐ

1. Tam thức bậc hai. PT : a x 2 + bx + c = 0 (*) 2. Hình học giải tích


a  0  AB = (b1 ; b2 )
+) PT (*) có 2 nghiệm pb   ▪ Nếu ABC có 
  0  AC = (c1 ; c2 )
+) PT (*) có 2 nghiệm trái dấu  ac  0 1
 S ABC = b1c2 − b2 c1
 −b 2
 S = x1 + x2 = a
+) Định lí Vi-ét:  ; ▪ ABC ⊥ tại A  AB. AC = 0  b1c1 + b2c2 = 0 .
P = x x = c
 1 2 ▪ AB = ( xB − xA ) 2 + ( yB − y A ) 2 .
a
x1 + x2 = S − 2P; x1 + x2 = S 3 − 3SP;
2 2 2 3 3 ▪ Khoảng cách từ điểm M ( xM ; yM ) đến
( x1 − x2 )2 = S 2 − 4P; axM + byM + c
 : ax + by + c = 0 là d ( M ;  ) = .
 a 2 + b2
x1 − x2 = ( x1 − x2 ) 2 = S 2 − 4 P  x1 − x2 =
a ▪ Đặc biệt: d ( M ; Ox ) = yM , d ( M ; Oy ) = xM .
−a
a  0,   0 ▪ PTTQ đường thẳng (d) : ax + by + c = 0  kd =
+) (*) có hai nghiệm dương pb   . b
S  0, P  0
▪ PT : ( x − a) + ( y − b) = R là PT đường tròn tâm
2 2 2

a  0,   0
+) (*) có hai nghiệm âm pb   I(a ;b), bán kính R và ngược lại
S  0, P  0 ▪ PT : x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 (DK:a 2 + b 2 − c  0)
+) (*) có 2 n 0 x1 ; x2 thỏa: x1    x2  a. f ( )  0
là PT đường tròn tâm I(a ;b) và bk R = a 2 + b2 − c
+) (*) có 1 n nằm trong khoảng ( ,  ) nghiệm còn lại
0
x2 y 2
▪ PT Elip (E) : 2 + 2 = 1(a  b  0) với a 2 = b 2 + c 2
nằm ngoài khoảng ( ,  )  f ( ). f (  )  0 a b
VIII. LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ CÔNG THỨC
1. Công thức lũy thừa: Cho các số dương a , b và m, n  . Ta có:
▪ a0 = 1 ▪ an a.a...........a với n  *
▪ a m .a n = a m + n ▪ (a ) = a
m n mn
= (a n ) m
n thöøa soá

▪ 1
▪ a b = (ab)
n n n
an  a 
n
n
 a =a 2
▪ n = 
am ▪ m
an = a m
(m, n  *
) b b
a : a = n = a m−n
m n 1
▪ a−n =
1
a  a =a
3 3
an 1
n k
a = n.k a = a nk

2. Công thức logarit: Cho các số a, b  0, a  1 và m, n  . Ta có:

▪ log a 1 = 0 ▪ log a a = 1

▪ loga b =   a = b ▪ loga a = n
n

▪ lg b = log b = log10 b ▪ ln b = log e b ▪ log a (bc) = log a b + log a c b


▪ log a   = log a b − log a c
c

a loga b = b ▪
log a c
= logb c , ( b  1) ▪ log a b.log b c = log a c , ( b  1) ▪ log a b =
1
(b  1)
▪  log c log a b logb a
a b = c b
log a
 log a b.logb a = 1

BÀI TOÁN NGÂN HÀNG


1.Công Nếu ta gởi tiền vào ngân hàng theo hình thức tiền lãi chỉ được tính dựa vào tiền gốc ban đầu (tức
thức
tính lãi là tiền lãi của kỳ hạn trước không gộp vào vốn để tính lãi cho kỳ hạn kế tiếp), đây gọi là hình thức
đơn lãi đơn. Ta có: T = A(1 + nr) với A: tiền gởi ban đầu; r: lãi suất; n: kỳ hạn gởi; T: tổng số tiền nhận

sau kỳ hạn n. Lưu ý: r và n phải khớp đơn vị; T bao gồm cả A, muốn tính số tiền lời ta lấy T – A.
2. Công Nếu ta gởi tiền vào ngân hàng theo hình thức: hàng tháng tiền lãi phát sinh sẽ được cộng vào tiền
thức lãi
kép gốc cũ để tạo ra tiền gốc mới và cứ tính tiếp như thế, đây gọi là hình thức lãi kép.
Ta có: T = A(1 + r)n với A: tiền gởi ban đầu; r: lãi suất; n: kỳ hạn gởi; T: tổng số tiền nhận sau kỳ

hạn n. Lưu ý: r và n phải khớp đơn vị; T bao gồm cả A, muốn tính số tiền lời ta lấy T – A.
3. Mỗi tháng gửi Nếu đầu mỗi tháng khách hàng luôn gởi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi kép
đúng số tiền r% /tháng thì số tiền họ nhận được cả vốn lẫn lãi sau n tháng là:
giống nhau theo A
T = ( 1 + r ) - 1 (1 + r ) .
n
hình thức lãi kép r  

4.Gởi tiền vào Nếu khách hàng gởi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi suất r% /tháng. Vào ngày ngân
ngân hàng rồi rút
ra hàng tháng số hàng tính lãi mỗi tháng thì rút ra X đồng. Số tiền thu được sau n tháng là:
(1 + r )
n
tiền cố định -1
T = A (1 + r )
n
-X
r
5.Vay vốn và trả Nếu khách hàng vay ngân hàng số tiền A đồng với lãi suất r%/tháng. Sau đúng một tháng
góp (tương tự bài
toán 4) kể từ ngày vay bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi lần hoàn
nợ đúng số tiền X đồng. Số tiền khách hàng còn nợ sau n tháng là:

(1 + r )
n
-1
T = A (1 + r )
n
-X
r
3. Hàm số lũy thừa, mũ và logarit:
HÀM LŨY THỪA HÀM SỐ MŨ HÀM SỐ LOGARIT
y=x 
y=a x
a  0 y = log a x a  0
▪ Dạng: với u là đa ▪ Dạng: với  . ▪ Dạng: với  .
y = u y = au a  1 y = log a u a  1
▪ Đặc biệt:
▪ Tập xác định: D = .
thức đại số. a = e ⎯⎯→ y = ln x ;
▪ Đạo hàm: a = 10 ⎯⎯ → y = log x = lg x .
▪ Tập xác định:
→ y = a ln a
y = a ⎯⎯ x x ▪ Điều kiện xác định: u  0 .
. ▪ Đạo hàm:
Nếu ÑK
u . → y = a u ln a. u 
y = a u ⎯⎯
1
y = log a x ⎯⎯→ y =
(e x ) = e x x ln a
Nếu ÑK
u 0. Đặc biệt: với u
0 (eu ) = eu . u y = log a u ⎯⎯→ y =
u ln a
e 2,71828... 1
Nếu ÑK
u 0. (ln x ) =
▪ Sự biến thiên: y = a x . ▪ Đặc biệt: x .
u
▪ Đạo hàm: (ln u ) =
▪ Nếu a  1 thì hàm đồng u

→ y =  x −1
y = x ⎯⎯ ▪ Sự biến thiên: y = log a x . Nếu a  1 :
biến trên . Nếu 0  a  1
hàm đồng biến trên (0; + ) . Nếu
→ y =  u −1. u 
y = u ⎯⎯
thì hàm nghịch biến trên . 0  a  1 : hàm nghịch biến trên (0; +).
4. PT MŨ, PT LOGARIT
Phương trình Mũ Phương Trình Logarit
4.1. Dạng cơ bản: a
f ( x)
= a g ( x )  f ( x) = g ( x) 1.Dạng cơ bản:
4.2. Dạng logarit hóa:  f ( x) = g ( x)  0
log a f ( x) = log a g( x)  
a f ( x ) = b  f ( x) = log a b
(a, b  0, a  1)  f ( x)  0( hoac g ( x)  0)
a f ( x ) = b g ( x )  f ( x) = g ( x).log a b 2.Dạng mũ hóa: loga f ( x) = b  f ( x) = ab
(không cần điều kiện)
4.3. Dạng đặt ẩn phụ:
3.Dạng đặt ẩn phụ:
◼ Đặt t = a f ( x )  0 ◼ Đặt t = log a f ( x)
◼ Đưa PT đã cho về bậc n theo t ⎯⎯ → giải tìm t . ◼ Đưa pt đã cho về bậc n theo t ⎯⎯ → giải tìm t .
◼ Với t có được, thay vào t = a f ( x)
để tìm x . ◼ Có t , thay vào t = log a f ( x) để tìm x .
a) Phương trình m.a 2 f ( x)
+ n.a + p = 0
f ( x)
a) Phương trình m loga 2 f ( x) + n loga f ( x) + p = 0
• Đặt t = a f ( x)
0 . • Đặt t = log a f ( x)
• PT: mt + nt + p = 0 .
2
• PT: mt 2 + nt + p = 0
b) Phương trình m.a g ( x)
+ n.b g ( x)
+ p.c g ( x)
=0 b) Phương trình m.loga f ( x) + n.log f ( x ) a + p = 0
• Nhận dạng: ma 2 f ( x)
+ n(a.b) f ( x)
+ p.b 2 f ( x)
=0 • ĐK: f ( x)  0, f ( x)  1
• Chia hai vế PT cho b 2 f ( x )  0 , ta được 1
a
2 f ( x)
a
f ( x) • Đặt t = log a f ( x)  = log f ( x ) a
m  + n  + p=0 . (Xem a)) t
b b
n
Chú ý: Ta có thể chia PT cho bất kỳ hàm mũ nào trong • PT: mt + + p = 0  mt 2 + pt + n = 0
t
ba hàm a g ( x ) ; b g ( x ) ; c g ( x )  , kết quả không thay đổi.
log a f ( x)
c) Phương trình đơn giản chứa
c) Phương trình m.(a + b ) f ( x ) + n(a − b ) f ( x ) = p log b g ( x)
• Nhận dạng: (a + b )(a − b ) = a 2 − b = 1 • Đặt t = loga f ( x)  f ( x) = at
1 • Thay trở lại phương trình, ta có một phương trình mới
• Đặt t = (a + b ) f ( x ) , t  0  = (a − b ) f ( x )
t đơn giản hơn (chứa ít logarit hơn).
n
• PT: mt + = p  mt 2 − pt + n = 0
t
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, BPT LOGARIT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
a 1  f ( x )  g(x)
a 1  log f ( x )  log g ( x )  
 a f ( x )  a g ( x )  f ( x)  g ( x) a a
 g ( x)  0
• 1) 0 a 1
• 1)
0 a 1  f ( x )  g ( x )
 a f ( x )  a g ( x )  f ( x)  g ( x)  log a f ( x)  log a g ( x)  
 a f ( x )  b ⎯⎯ a 1
→ f ( x)  log a b  f ( x)  0
•2)  f ( x ) 0 a 1 a 1 0  a 1  f ( x )  a b
 a  b ⎯⎯ → f ( x )  log a b •2) log a f ( x)  b  f ( x)  a • log a f ( x)  b  
b

 f ( x)  0
IX. NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG
1. NGUYÊN HÀM
▪  f ( x)dx = F ( x) + C  F ( x) = f ( x) ▪  kf ( x)dx = k  f ( x)dx ▪   f ( x)  g ( x)dx =  f ( x)dx   g ( x)dx

▪  f ( x) dx = f ( x ) + C ▪  kdx = kx + C ▪  2dx = 2 x + C ▪  ( −3) dx = −3 x + C

x +1 x4 3
▪  x dx = +C ▪  x3 dx = +C 1
x2
2 3
 +1 4 ▪  xdx =  x dx = 2
3/ 2
+C =
3
x +C
1 (ax + b) +1
 (ax + b) dx =

⎯⎯→
MR
. +C
a  +1 1 (1 − 2 x)11 (1 − 2 x)11
▪  (1 − 2 x)10 dx = . +C = +C
−2 11 −22

1 1 1 1 1
 dx = ln x + C ⎯⎯→  dx = ln ax + b + C  dx = ln 1 − 3 x + C
MR
▪ ▪
x ax + b a 1 − 3x −3
1 1 1 1 −1 1 1 −1 1
▪ dx = − + C ⎯⎯→
MR
 dx = . +C ▪ dx = . +C = − +C
x 2
x (ax + b) 2
a ax + b (2 x − 3) 2
2 2x − 3 4x − 6

 2 1 1  x3 1 x5 + 1  1 x5
▪  

x + +
x x 2
− 10 

dx =
3
+ ln x − − 10 x + C
x
▪  x
dx =   x 4 +  dx = + ln x + C
 x 5
1 ax +b 1 −x
  e dx = 
ax + b
▪ e x dx = e x + C ⎯⎯→
MR
e +C ▪ e − x dx = e + C = −e − x + C
a −1

ax 5x 9x
▪  a x dx = +C ▪  5 x dx = +C ▪  32 x dx =  9 x dx = +C
ln a ln 5 ln 9
1 a bx + c 1 32 x +5 32 x +5

bx + c
⎯⎯→
MR
a dx = . +C ▪  32 x +5 dx = . +C = +C
b ln a 2 ln 3 2 ln 3
▪  ( e x−1 − 2 ) e x dx =  ( e2 x−1 − 2e x ) dx = 12 e2 x−1 − 2e x + C 1 1
▪  2 x.3x −1 dx =  2 x.3x. dx =  6 x dx =
3 3
6x
3ln 6
+C

▪  sin xdx = − cos x + C   1  


▪  sin  4 x −  dx = − cos  4 x −  + C
 2 4  2
1
⎯⎯→  sin(ax + b)dx = − a cos(ax + b) + C
MR

a = 4; b = −
2

▪  cos xdx = sin x + C   1    


▪  cos  − x  dx = sin  − x  + C = − sin  − x  + C
3  −1  3  3 
1
⎯⎯→  cos(ax + b)dx = sin(ax + b) + C
MR

a =−1; b =
a 3

▪  ( 3sin x − 2 cos x ) dx = −3cos x − 2sin x + C


(1 − cos 2 x ) dx =  x − sin 2 x  + C
1 1 1
▪  sin 2 xdx = 
2 2 2 
1 − 2cos 2 x
 cos2 x dx =  (1 + tan x ) dx = tan x + C  1 
1
 dx =  
2
▪ ▪ − 2  dx = tan x − 2 x + C
 cos x 
2 2
cos x
1 1
⎯⎯→  cos2 ( ax + b ) dx = a tan ( ax + b ) + C 1 1
MR
▪  2
cos 3 x
dx = tan 3 x + C
3
1  
⎯⎯→  1 + tan ( ax + b ) dx = a tan ( ax + b ) + C
MR 2
1 + tan 2 ( − 2 x )  dx = 1 tan ( − 2 x ) + C
▪    −2
 a = − 2; b =  

x sin 2 x + 1
 sin 2 x dx =  (1 + cot x ) dx = − cot x + C 
1 1  x2
 sin 2 x   sin 2 x 
2
▪ ▪ dx = x + dx = − cot x + C
2
1 1
⎯⎯→  sin 2 ( ax + b ) dx = − a cot ( ax + b ) + C 1 1
MR
▪  2
dx = − cot 8 x + C
sin 8 x 8

▪  (1 + cot 3 x ) dx = − cot 3 x + C
1 1
⎯⎯→  1 + cot ( ax + b ) dx = − a cot ( ax + b ) + C
MR 2 2

3
1 sin 2 x + cos 2 x  1 1 
▪  2 2
sin x cos x
dx =  2
sin x cos x2
dx =   + 2  dx = tan x − cot x + C
 cos x sin x 
2

PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN:  udv = uv -  vdu


du = P '( x)
u = P( x) 
Dạng 1: ▪ I =  P( x) cos axdx , Đặt    1
dv = cos axdx v = a sin ax

du = P '( x)
u = P( x) 
▪ J =  P( x)sin axdx , Đặt    −1
dv = sin axdx v = a cosax

du = P '( x)
u = P( x) 
Dạng 2. Tính I =  P( x)e dx , Đặt  
ax
 1 ax
dv = e dx v = a e
ax

 a
u = ln(ax + b) du = ax + b dx
Dạng 3. Tính I =  P( x) ln(ax + b)dx , Đặt   
dv = P( x)dx v = P( x)dx, C = 0
 
du = aea x
e ax
( a cos bx + b sin bx ) u = e ax

Dạng 4. Tính I =  e ax cos bxdx = + C , NH 2 lần, Đặt    1
a +b
2 2
dv = cos bxdx v = sin bx
 b
e (a sin bx − b cos bx)
ax
J =  e ax sin bxdx = +C
a 2 + b2
2. TÍCH PHÂN

với F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên  a; b .


b
 f ( x ) dx = F ( x ) a = F (b ) − F ( a )
b
a) Định nghĩa:
a

b) Tính chất:

 f ( x ) dx = 0 ▪  f ( x ) dx = −  f ( x ) dx
a b a

a a b

▪  kf ( x ) dx = k  f ( x ) dx (k là hằng số) ▪   f ( x )  g ( x )  dx =  f ( x ) dx   g ( x ) dx
b b b b b

a a a a a

▪  f ( x ) dx =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx ▪  f ( x ) dx =  f ( t ) dt =  f ( u ) du
c b c b b b

a a b a a a
▪ Nếu f ( x )  0, x   a; b thì  f ( x ) dx  0. ▪ Nếu f ( x )  g ( x ) , x   a; b  thì  f ( x ) dx   g ( x ) dx.
b b b

a a a

Đặc biệt: ▪ Nếu hàm y = f ( x ) là hàm số lẻ trên  −a; a  thì f ( x ) dx = 0.


a
−a

▪ Nếu hàm y = f ( x ) là hàm số chẵn trên  −a; a  thì f ( x ) dx = 2  f ( x ) dx .


a a

−a 0

PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN


1.Phương pháp đổi biến số
Tính I =  f u ( x )  .u  ( x ) dx ⎯⎯ → Đặt t = u ( x )  dt = u ( x ) dx . Đổi cận:
b
PP
a

x = a  t1 = u ( a ) , x = b  t2 = u ( b ) .  I =  f ( t ) dt
t2

t1

b b
2. Phương pháp tích phân từng phần. I =  udv = uv a -  vdu
b

a a

3.ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN


▪ Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x) , trục ▪ Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x) ,
Ox , x = a, x = b thì có diện tích: y = g ( x) , x = a, x = b thì có diện tích:
b
S =  f(x) - g(x) dx
b
S =  f(x) dx a
a

 y = f ( x)
 y = f ( x) 
▪ Khi xoay hình phẳng  quanh Ox , ta ▪ Khi xoay hình phẳng  y = g ( x) quanh Ox , được
 x = a, x = b  x = a, x = b
b

được khối trụ tròn có thể tích V = π  f 2 (x)dx b
a khối trụ tròn có thể tích V = π  f 2 (x) - g 2 (x) dx .
a

Lưu ý: Phöông phaùp giaûi toaùn : Giaûi PT : f(x) – g(x) = 0 (1)


b
TH1: Neáu PT (1) voâ nghieäm trong (a;b). Khi ñoù dieän tích hình phaúng caàn tìm laø: S =
 [f(x) - g(x)]dx
a

TH2: Neáu PT hoaønh ñoä giao ñieåm coù 1 nghieäm laø x1  (a;b). Khi ñoù dieän tích hình phaúng caàn tìm laø:
b x1 b
S= 
a
f(x) - g(x) dx =  [f(x) - g(x)]dx +
a
 [f(x) - g(x)]dx
x1

+) Neáu phöông trình (1) coù nhieàu hôn 1 nghieäm laøm töông töï tröôøng hôïp 2.
+) Áp dụng phương pháp trên làm tự luận để tính tích phân. Trong trắc nghiệm chỉ cần áp dụng công thức
b
S =  f(x) - g(x) dx rồi bấm máy tính
a
+) Nếu chưa cho x=a, x=b( hoặc thiếu a, hoặc thiếu b). Ta đi tìm a, b bằng cách giải PT: f(x) - g(x) = 0 (hay f(x)=g(x).
Với a là nghiệm nhỏ nhất của PT(1), b là nghiệm lớn nhất của PT(1)
5. Công thức chuyển động
Xét hàm quãng đường S(t), hàm vận tốc v(t) và hàm gia tốc a(t) . Ba hàm này sẽ biến thiên theo t .

S (t ) =  v(t )dt  v(t ) = S (t ) v(t ) =  a (t )dt  a (t ) = v(t ) = S"(t)


X. SỐ PHỨC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
a, b 
Số phức có dạng: z = a + bi với  2 (i: là đơn vị ảo). Ký hiệu tập số phức: .
 i = −1
Thành phần Hình học Minh họa
▪ Phần thực: a. , Phần ảo: b. ▪ Điểm M (a; b) biểu diễn
▪ Nếu a = 0 thì z = bi được gọi là số cho z trên hệ trục Oxy.
thuần ảo. ▪ Mô-đun:
▪ Nếu b = 0 thì z = a là số thực.
▪ Khi a = b = 0 thì z = 0 vừa là số thuần z = OM = a 2 + b 2 .
ảo vừa là số thực.

Số phức liên hợp – Hai số phức


bằng nhau Căn bậc hai Phương trình bậc hai
▪ Phương trình z 2 = a  0 có hai
Cho z = a + bi và z = a + bi ▪ Căn bậc hai của a  0 là  a .
▪ Số phức liên hợp của z là nghiệm phức z =  a .
▪ Căn bậc hai của a  0 là
z = a − bi . ▪ Phương trình z 2 = a  0 có hai
i − a .
 a = a nghiệm phức z = i −a .
▪ z = z   . Căn bậc hai của số phức
b = b z = a + bi là hai số phức dạng Phương trình az 2 + bz + c = 0
(a  0) với   0 sẽ có hai nghiệm
a = 0  x2 − y 2 = a
▪ z=0 . w = x + yi với  . −b  i −
b = 0  2 xy = b phức là: z1,2 = .
2a
Công thức bổ trợ: Cho hai số phức z1 , z2 , có:

z1 z
▪ z1 z2 = z1 . z2 ▪ = 1 với z2  0. ▪ z1 − z2 = MN với M, N lần lượt là hai điểm biểu diễn cho z1 , z2 .
z2 z2

Dấu hiệu cơ bản nhận biết tập hợp điểm M biểu diễn cho số phức z
▪ ax + by + c = 0 ⎯⎯
KL
→ Tập hợp điểm M một là đường thẳng.
( x − a )2 + ( y − b )2 = R 2
▪ ⎯⎯
KL
→ Tập hợp điểm M là đường tròn có tâm I ( a; b ) , bán kính R = a 2 + b2 − c .
 x + y − 2ax − 2by + c = 0
2 2

( x − a )2 + ( y − b )2  R 2
▪ ⎯⎯
KL
→ Tập hợp điểm M là hình tròn tâm I ( a; b ) , bán kính R = a 2 + b2 − c .
 x + y − 2ax − 2by + c  0
2 2

 y = ax 2 + bx + c KL
▪ ⎯⎯→ Tập hợp điểm M là đường parabol.
 x = ay + by + c
2

x2 y2
▪ 2
+ 2 = 1 ⎯⎯ KL
→ Tập hợp điểm M là đường elip.
a b
Đặc biệt: ▪ z − ( a + bi ) = m  0 ⎯⎯
KL
→ Tập hợp điểm M là đường tròn có tâm I ( a; b ) , bán kính R = m .
▪ z − ( a1 + b1i ) = z − ( a2 + b2i )  MA = MB ⎯⎯
KL
→ Tập hợp điểm M là đường trung trực đoạn thẳng AB.
A( a1 ;b1 ), B( a2 ;b2 )

▪ z − ( a1 + b1i ) + z − ( a2 + b2i ) = 2a  MF1 + MF2 = 2a ⎯⎯


KL
→ Tập hợp điểm M là đường elip với 2tiêu điểm F1 , F2 .
0 0
F1 ( a1 ;b1 ), F2 ( a2 ;b2 )

F1F2  2 a
XI. KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH CỦA CHÚNG
A. MỘT SỐ KIẾN THỨC HÌNH HỌC PHẲNG
1.Tam giác vuông Pitago 1 1
▪ AB 2 + AC 2 = BC 2 ▪ AB 2 = BH .BC AB. AC = AH .BC
▪ S ABC =
A 2 2
▪ AC = CH .BC
2
▪ AH = BH .CH
2
1
▪ AM = BC (Với M là trung
1 1 1 AB. AC 2
▪ = +  AH = điểm của BC)  M là tâm
B C AH 2 AB 2 AC 2 AB 2 + AC 2
H
đường tròn ngoại tiếp ABC
AC AB AC AB
▪ sin B = (đối/huyền) ▪ cos B = (kề/huyền) ▪ tan B = (đối/kề) ▪ cot B = (kề/đối)
BC BC AB AC

2. Tam giác đều Cho ABC đều cạnh a, trọng tâm G, AH, BK là đường cao (Trong  đều
đường cao đồng thời là đường trung tuyến, đường phân giác, …)
A
3 3
▪ Đường cao: AH BK caïnh .a.
a 2 2
a K
2 2 a 3 a 3 1 1 a 3 a 3
▪ AG = AH = . = ; GH = AH = . = .
G 3 3 2 3 3 3 2 6
3 3 2
B H
C
▪ Diện tích: S (caïnh)2 a .
ABC
4 4
a

3 3
r= ×(canh) = a ; (r: Bán kính đường tròn, nội tiếp ABC )
6 6
3 3
R= × ( canh ) = a , (R: Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC )
3 3
3.Tam giác thường Cho ABC có a = BC, b = AC, c = AB ; các đường cao ha , hb , hc lần lượt
ứng với cạnh a, b, c. Ký hiệu R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp
và nội tiếp ∆.
a b c
▪ Định lí Sin: = = = 2R .
sin A sin B sin C

a 2 = b 2 + c 2 − 2bc.cos A b2 + c 2 − a 2
cosA =
 2bc
▪ Định lí Cô-sin: b 2 = a 2 + c 2 − 2ac.cos B  Hệ quả:
c 2 = a 2 + b 2 − 2ab.cos C. a + c2 − b2
2

 cos B =
2ac
b2 + c2 a 2 a 2 + c2 b2
▪ Đường trung tuyến: ma 2 = − ; mb 2 = −
2 4 2 4
1 1 1
▪ Diện tích: 1) S ABC = ha .a = hb .b = hc .c ;
2 2 2
1 1 1 abc
2) S ABC = ab.sin C = ac.sin B = bc.sin A ; 3) S ABC = = pr
2 2 2 4R
a b c
4) S p( p a)( p b)( p b) vôùi p (nửa chu vi).
ABC
2
Coâng thöùc Heâ Roâng

4.Hình vuông Cho hình vuông ABCD có cạnh a; hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của
CD, AD; I là tâm hình vuông.
AC BD
▪ Đường chéo:
AC BD 2 (caïnh) a 2

1 2
▪ R = IA = AC = .canh  I là tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông.
2 2
1 1
r = IN = canh = AB (với R,r bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp hv).
2 2

▪ Diện tích: SABCD (caïnh)2 a2 ; chu vi: p = 4a.

▪ Vì ABN = ADM , ta chứng minh được: AM ⊥ BN.


5.Hình Chữ Nhật Cho hình chữ nhật ABCD tâm I có AB = a, AD = b.

▪ Đường chéo: AC = BD = a 2 + b 2 .
1 1 2
▪ R = IA = AC = a + b 2  I là tâm đường tròn ngoại tiếp HCN.
2 2

▪ Diện tích: S ABCD = a.b ; chu vi: p = 2(a + b).

6.Hình thoi Cho hình thoi ABCD có tâm I , cạnh bằng a.

Đường chéo: AC ⊥ BD; AC = 2 AI = 2 AB.sin ABI = 2a.sin ABI .

1
▪ Diện tích: S ABCD = AC.BD ; S ABCD = 2SABC = 2SACD = 2SABD .
2

Đặc biệt: Nếu hình thoi có góc B = D = 600 ( A = C = 1200 ) thì ta chia hình
thoi ra làm hai tam giác đều: ABC = ACD; AC = a và
a2 3 a2 3
SABC = SACD = ; S ABCD = 2SABC = .
4 2
B. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
7.Hình chóp 7.1.Hình chóp tam giác đều ▪ Tất cả cạnh bên bằng nhau.
▪ Đáy là tam giác đều cạnh a.
S
▪ SH ⊥ ( ABC ) với H là trọng tâm
(cũng là trực tam) ∆ ABC.
h
a2 3
D
Sñ 1 a2 3
▪ 4
Theå tích
V h.
3 4
SH h
A
H

B C Góc giữa cạnh bên và mặt đáy: Góc giữa mặt bên và mặt
1 ( SA,( ABC ) ) = SAH ( SAB, ABC ) = SMH
V h.Sñ đáy:
3 = ( SC ,( ABC ) ) = SCH = ( SBC , ABC ) = SNH
7.2.Tứ diện đều. 7.3.Hình chóp tứ giác đều ▪ Tất cả cạnh bên bằng nhau.
▪ Đáy là hình vuông cạnh a.
▪ SO ⊥ ( ABCD) với O là tâm hình
vuông ABCD.

Sñ a2 1
▪ Theå tích
V h.a2 .
SO h 3

Góc giữa mặt bên và mặt đáy:


Góc giữa cạnh bên và mặt đáy:
Đây cũng là hình chóp tam ( SAB, ABCD) = SMO
giác đều có tất cả các cạnh ( SA, ABCD ) = SAO = ( SBC , ABCD) = SNO
bằng nhau. Thể tích:
= ( SB, ABCD ) = SBO
2 2 3
V= ×(canh)3 = a .
12 12 Đặc biệt: là hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau(cạnh
2 2 3
bên=cạnh đáy) có: V = ×(canh)3 = a
6 6

7.4. Hình chóp có cạnh bên Đáy là tam giác Đáy là tứ giác đặc biệt
SA vuông góc với đáy.

h SA 1 h SA 1
▪ Theå tích
V SA.S ▪ Theå tích
V SA.SABCD .
Sñ S ABC 3 ABC
Sñ SABCD 3
▪ Góc giữa cạnh bên và mặt ▪ Góc giữa cạnh bên và mặt đáy:


đáy: 
( )
 SB, ( ABC ) = SBA
.
( SB, ABCD ) = SBA


( )
 SC , ( ABC ) = SCA

( SC , ABCD ) = SCA

7.5. Hình chóp có mặt Đáy là tam giác Đáy là tứ giác đặc biệt
bên (SAB) vuông góc với mặt
phẳng đáy

▪ Đường cao h = SH cũng là đường ▪ Đường cao h = SH cũng là đường


cao của ∆SAB. cao của ∆SAB.
▪ Góc giữa cạnh bên và mặt ▪ Góc giữa cạnh bên và mặt đáy:

(
 SA, ( ABC ) = SAH
 ) (
 SA, ( ABCD) = SAH
 )
 .
đáy: 
(
 SC , ( ABC ) = SCH

.
) (
 SC , ( ABCD) = SCH
 )
C. TỈ SỐ KHỐI CHÓP
Cho hình chóp có đáy là Đặc biệt
tam giác ABC. Các điểm M, Đặc biệt: M  A M  A, N  B
N, P nằm trên cạnh SA, SB,
SC. Ta có:
VS.MNP SM SN SP
= . . .
VS.ABC SA SB SC

VS.ANP SN SP
= .
VS.ABC SB SC VS.ABP SP
=
VS.ABC SC
Hình chóp có đáy là Hc có đáy là đa giác
hbh với: bất kỳ. VD:
SM SN (MNPQR)
= x, = y,
SA SB (ABCDE) và tỉ số:
SP SQ
= z, =t. SM SN
SC SD x= =
SA SB
Khi đó: SP SQ SR . Khi
= = =
VS .MNPQ xyz + xyt + xzt + yzt 1 1 1 1 SC SD SE
= và + = + .
VS . ABCD 4 x z y t đó: VS.MNPQR = x3
VS.ABCDE

D.THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ

1. Hình lăng trụ thường:


▪ Hai đáy là hai hình giống
nhau và nằm trong hai mặt
phẳng song song.
▪ Các cạnh bên song song và
bằng nhau. Các mặt bên là
các hình bình hành.
Đáy là tam giác Đáy là tứ giác
▪ Thể tích: V = h.Sñ .
V = AH.SΔABC = AH.SΔABC V = AH.S ABCD = AH.S ABCD

2. Hình lăng trụ đứng: Đáy là tam giác Đáy là tứ giác


▪ Các cạnh bên cùng vuông
góc với 2 mặt đáy nên mỗi
cạnh bên cũng là đường cao
của lăng trụ.
 Lăng trụ tam giác đều: Là
lăng trụ đứng và có hai đáy là
hai tam giác đều bằng nhau.
Đặc biệt: LT đều có tất cả các Thể tích: V = h.Sñ với Thể tích: V = h.Sñ với
cạnh bằng nhau, bằng a.
h = AA = BB = CC . h = AA = BB = CC = DD .
3 3 3
× ( canh ) =
3
V= a
4 4
3. Hình hộp: 3.1 Hình hộp chữ nhật: 3.2. Hình lập phương:
▪ Là lăng trụ đứng có đáy là HCN: ▪ Là HHCN có tất cả các cạnh = nhau.
▪ Là lăng trụ có tất cả các mặt là ▪ Thể tích: V = ( canh ) = a 3 với a là
3
▪ Thể tích: V = abc với a, b, c là ba
hình bình hành. kích thước của hình hộp chữ nhật. cạnh của hình lập phương.
▪ Thể tích: V = h.Sñ .
▪ Đường chéo AC ' = a 2 + b 2 + c 2 ▪ Đường chéo: AC ' = a 3
4. Tỉ số thể tích đối với lăng trụ:
Lăng trụ có đáy tam giác Lăng trụ đáy là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi,
AM BN CP hình vuông (Lăng trụ này chính là hình hộp thường hoặc
x= ,y= ,z= hình hộp chữ nhật, hình lập phương)
AA BB CC

AM BN CP DQ
x= ,y= ,z= ,t=
AA BB CC DD

VABC.MNP x + y + z VABCD.MNPQ x + y + z + t
= Ta có: = và x + z = y + t
VABC.ABC 3 VABCD.ABCD 4
E – BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH

2.Hình chóp có cạnh bên ⊥ với mặt đáy là HV, HCN

( )
▪ d A, ( SBC ) = AH =
SA. AB
= d ( D, ( SBC ) ) .
SA2 + AB 2
1.Hình chóp có cạnh bên ⊥ mặt đáy là tam giác d ( A, ( SCD ) ) = AK = = d ( B, ( SCD ) ) .
SA. AD

SA2 + AD2
d ( A, ( SBC ) ) = AH =
SA. AK
d ( A, ( SBD ) ) = AF = = d ( C , ( SBD ) ) .
▪ . SA. AE

SA2 + AK 2 SA2 + AE 2
▪ d ( B, ( SAC ) ) = BM ; d ( C , ( SAB ) ) = CN . ▪ d ( AD, SB ) = AH ; d ( AB, SD ) = AK .
▪ d ( SA, BC ) = AK . ▪ d ( AD, SC ) = d ( AD, ( SBC ) ) = d ( A, ( SBC ) ) = AH .
▪ d ( AB, SC ) = d ( AB, ( SCD ) ) = d ( A, ( SCD ) ) = AK .
3. Hình chóp tam giác đều 4. Hình chóp tứ giác đều
d ( O, ( SCD ) ) = OH =
SO.OK

SO 2 + OK 2
▪ d ( O, ( SBC ) ) = OH =
SO.OK = d ( O, ( SAB ) ) = d ( O, ( SBC ) ) = d ( O, ( SAD ) ) .
SO2 + OK 2
= d ( O, ( SAB ) ) = d ( O, ( SAC ) ) . ▪ d ( A, ( SCD ) ) = 2d ( O, ( SCD ) ) = 2OH = d ( A, ( SBC ) )
= d ( B, ( SAD ) ) = d ( B, ( SCD ) ) = ...
▪ d ( A, ( SBC ) ) = 3d ( O, ( SBC ) ) = 3OH
= d ( B, ( SAC ) ) = d ( C , ( SAB ) ) . ▪ d ( AB, SC ) = d ( AB, ( SCD ) ) = d ( A, ( SCD ) ) = 2OH
▪ d ( SA, BC ) = IK = d ( SB, AC ) = d ( SC , AB ) . = d ( AB, SD ) = d ( AD, SB ) = d ( AD, SC ) = ...
F – MẶT TRỤ, MẶT NÓN – MẶT CẦU
MẶT NÓN Các yếu tố mặt nón: Một số công thức:
S
▪ Đường cao: h = SO . ( SO cũng được ▪ Chu vi đáy: p = 2 r .
gọi là trục của hình nón).
▪ Diện tích đáy: Sđ = πr 2 .
▪ Bán kính đáy: r = OA = OB = OM .
l h
l ▪ Đường sinh: l = SA = SB = SM . 1 1
▪ Thể tích: V = h.Sđ = h.πr 2 .
l
3 3
Góc ở đỉnh: ASB .
B ▪ Góc giữa đường sinh và mặt đáy: (liên tưởng đến thể tích khối chóp).
A r O
M SAO = SBO = SMO . ▪ Diện tích xung quanh: S xq = πrl .
Hình thành: Quay  ▪ Thiết diện qua trục: SAB cân tại S.
▪ Diện tích toàn phần:
vuông SOM quanh trục SO , 1
Std = SO. AB = R.h
ta được mặt nón như hình bên 2 Stp = S xq + Sđ =  rl +  r 2 .
với: h = SO; r = OM . ▪ Thiết diện cắt, vuông góc với trục là
đường tròn tâm (O’, r’):
r' SO' r.SO'
=  r' =  S td = πr'2
r SO SO

1 1 1 OI .OS
▪ Thiết diện qua đỉnh là SAM cân: d (O,SAM) = OH  2
= 2+ 2
 OH =
OH OI OS OI 2 + OS 2
2 2
 AM   AM 
( I là TĐ AM: OI = OA −   = R −
2 2
 )
 2   2 
1
 SI = OS2 + OI 2 ; Cách 2: AI = IM = SM 2 − SI 2 Std = SI.AM
2
MẶT TRỤ Các yếu tố mặt trụ: Một số công thức:
▪ Đường cao: h = OO . ▪ Chu vi đáy: p = 2 r .
▪ Đường sinh: l = AD = BC .  l = h . ▪ Diện tích đáy: Sđ = πr 2 .
▪ Bán kính đáy:
▪ Thể tích khối trụ:
r = OA = OB = OC = OD .
▪ Trục (∆) là đường thẳng đi qua hai V = h.Sđ = πr 2h .
điểm O , O . ▪ Diện tích xung quanh:
▪Thiết diện qua trục: Là HCN ABCD.
Sxq = 2πr.l .
S ABCD = AB. AD = 2r.l
Hình thành: Quay hình chữ ▪Thiết diện song song với trục OO’ là ▪Diện tích toàn phần:
nhật ABCD quanh đường HCN:ADEF Stp = Sxq + 2Sđ = 2 r.h + 2 r 2 .
trung bình OO , ta có mặt trụ d (OO '; ADEF) = d(O; ADEF) = OH
như hình bên. S ADEF =AF.AD = 2. R 2 − OH 2 . l
MẶT CẦU Một số công thức: Mặt cầu ngoại tiếp đa diện
Mặt cầu nội tiếp đa diện
▪ Tâm I , bán kính
R = IA = IB = IM .
▪ Đường kính AB = 2 R .
▪ Thiết diện qua tâm mặt cầu:
Là đường tròn tâm I , bán
kính R .
▪ Diện tích mặt cầu: Mặt cầu nội tiếp đa
Mặt cầu ngoại tiếp
Hình thành: Quay đường S = 4 R .
2
đa diện là mặt cầu diện là mặt cầu tiếp
AB đi qua tất cả đỉnh xúc với tất cả các mặt
tròn tâm I , bán kính R = 4 R 3
2 Thể tích khối cầu: V = . của đa diện đó. của đa diện đó.
3
quanh trục AB , ta có mặt cầu
như hình vẽ.

CÁCH TÌM BÁN KÍNH MẶT CẦU NGOẠI TIẾP HÌNH CHÓP THƯỜNG GẶP
1. Hc có các đỉnh nhìn một cạnh dưới 1 góc vuông. 2. Hình chóp đều.

▪ Xét hình chóp có ▪ Xét hình chóp tam ▪ Xét hình chóp tứ giác đều
▪ SA ⊥ ( ABC ), ABC = 90
0
SA ⊥ ( ABCD) và ABCD là giác đều có cạnh bên có cạnh bên bằng b và
HCN hoặc Hv. bằng b và đường cao chiều cao SO = h .
▪ SAC = SBC = 900 SH = h . Bán kính mặt cầu ngoại
 Mặt cầu ngoại tiếp ▪ SAC = SBC = SDC = 900
▪ Bán kính mặt cầu tiếp hình chóp trên là
hình chóp có tâm I là  Mặt cầu ngoại tiếp hình
ngoại tiếp hình chóp
trung điểm SC , bán kính chóp có tâm I là trung điểm b2
b2 R= .
SC SC trên là R = . 2h
R= . SC , bán kính R = . 2h
2 2

3.Hình chóp có cạnh bên ⊥ với mặt phẳng đáy. 4. Hình chóp có mặt bên vuông góc với mặt đáy.
▪ Khi đó mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp có bán kính
2
h
R rñ 2 .
2
▪ Nếu đáy là tam giác đều
a 3
cạnh a thì rñ .
3
▪ Đáy là ΔABC ⊥ tại A ▪ Xét hc có mặt bên (SAB) (đáy), bán kính ngoại
▪ Xét hình chóp có SA
c.huyen BC
(đáy) và SA h ; bán rñ tiếp đáy là rñ , bán kính ngoại tiếp SAB là rb ,
2 2
kính đường tròn ngoại d AB (SAB) (đáy). (đoạn giao tuyến)
▪ Nếu đáy là hình vuông cạnh
tiếp của đáy là rñ . Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
a 2
2 a thì rñ .
 SA  2 d2
▪ RC = rd2 +   R rñ 2 rb2 .
 2  ▪ Nếu đáy là HCN cạnh a, b 4
a2 b2
thì rñ .
2
XII. HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
1.Hệ trục tọa độ trong không gian
▪ Hệ trục gồm ba trục Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc nhau.
▪ Trục Ox : trục hoành, có vectơ đơn vị i = (1;0;0) .
▪ Trục Oy : trục tung, có vectơ đơn vị j = (0;1;0) .
▪ Trục Oz : trục cao, có vectơ đơn vị k = (0;0;1).
▪Điểm O (0; 0; 0) là gốc tọa độ.

2.Tọa độ vectơ: Vectơ u = xi + y j + zk  u = ( x; y; z ) .

Cho a = (a1 ; a2 ; a3 ), b = (b1; b2 ; b3 ) . Ta có:

▪ a  b = (a1  b1 ; a2  b2 ; a3  b3 ) ▪ a cùng phương b  a = kb (k  R)


2
▪ a = a = a1 + a2 + a3
2 2 2 2

▪ ka = (ka1 ; ka2 ; ka3 ) a1 = kb1


a1 = b1  a a a
▪ a.b = a1.b1 + a2 .b2 + a3 .b3   a2 = kb2  1 = 2 = 3 , (b1 , b2 , b3  0).
▪ a = b  a2 = b2 b1 b2 b3
a = kb
▪a = a12 + a22 + a22 a = b  3 3
 3 3
a.b a1b1 + a2b2 + a3b3 ▪ a ⊥ b  a.b = 0  a1b1 + a2b2 + a3b3 = 0 ( Tích vô
▪ cos(a, b ) = =
a .b a +a +a . b +b +b
2
1
2
2
2
3 1
2 2
2
2
3
hướng của 2 vec tơ)

3.Tọa độ điểm: M ( x; y; z )  OM = ( x; y; z ) . Cho A( x A ; y A ; z A ) , B( xB ; yB ; z B ) , C ( xC ; yC ; zC ) , ta có:

▪ AB = ( xB − xA ; yB − y A ; zB − z A ) ▪ AB = ( xB − x A ) 2 + ( y B − y A ) 2 + ( z B − z A ) 2
▪ Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB: ▪ Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:
 x + x y + yB z A + z B   x + x + x y + yB + yC z A + z B + zC 
M A B; A ; . G A B C ; A ; .
 2 2 2   3 3 3 
QUY TẮC CHIẾU ĐẶC BIỆT
Chiếu điểm trên trục tọa độ Chiếu điểm trên mặt phẳng tọa độ

▪ Điểm M ( xM ; yM ; zM ) Chieáu vaøo Ox


( Giöõ nguyeân x )
M1 ( xM ;0;0) ▪ Điểm M ( xM ; yM ; zM ) Chieáu vaøo Oxy
( Giöõ nguyeân x , y )
M1 ( xM ; yM ;0)

▪ Điểm M ( xM ; yM ; zM ) Chieáu vaøo Oy


( Giöõ nguyeân y )
M2 (0; yM ;0) ▪ Điểm M ( xM ; yM ; zM ) Chieáu vaøo Oyz
( Giöõ nguyeân y, z )
M2 (0; yM ; zM )

▪ Điểm M ( xM ; yM ; zM ) Chieáu vaøo Oz


( Giöõ nguyeân z )
M3 (0;0; zM ) ▪ Điểm M ( xM ; yM ; zM ) Chieáu vaøo Oxz
( Giöõ nguyeân x , z )
M3 ( xM ;0; zM )
Đối xứng điểm qua trục tọa độ Đối xứng điểm qua mặt phẳng tọa độ

▪ M ( xM ; yM ; zM ) Ñoái xöùng qua Ox


( Giöõ nguyeân x; ñoåi daáu y , z )
M1 ( xM ; yM ; zM ) ▪ M ( xM ; yM ; zM ) Ñoái xöùng qua Oxy
( Giöõ nguyeân x , y; ñoåi daáu z )
M1 ( xM ; yM ; zM )

▪ M ( xM ; yM ; zM ) Ñoái xöùng qua Oy


( Giöõ nguyeân y; ñoåi daáu x , z )
M2 ( xM ; yM ; zM ) ▪ M ( xM ; yM ; zM ) Ñoái xöùng qua Oxz
( Giöõ nguyeân x , z; ñoåi daáu y )
M2 ( xM ; yM ; zM )

▪ M ( xM ; yM ; zM ) Ñoái xöùng qua Oz


( Giöõ nguyeân z; ñoåi daáu x , y )
M3 ( xM ; yM ; zM ) ▪ M ( xM ; yM ; zM ) Ñoái xöùng qua Oyz
( Giöõ nguyeân y, z; ñoåi daáu x )
M3 ( xM ; yM ; zM )

4.Tích có hướng của hai vectơ:

 Định nghĩa: Cho a = (a1 , a2 , a3 ) , b = (b1 , b2 , b3 ) , tích có hướng của a và b là:


 a a3 a3 a1 a1 a2   a 2 a 3 a1 
 a , b  =  2 ; ;  = ( a2b3 − a3b2 ; a3b1 − a1b3 ; a1b2 − a2b1 ) . Nhớ:  
 b2 b3 b3 b1 b1 b2   b 2 b 3 b1 
 Tính chất: ▪ [a, b] ⊥ a ▪ [a, b] ⊥ b ▪ [a, b] = a . b .sin ( a, b )

▪ Điều kiện cùng phương của hai vectơ a & b là ▪ Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ a, b và c là
 a, b  = 0 với 0 = (0;0;0). [a, b].c = 0.
 
▪ Diện tích hình bình hành ABCD: S ABCD =  AB, AD  . ▪ Diện tích tam giác ABC: S ABC =
1
 AB, AC  .
2
1
▪ Thể tích tứ diện: VABCD =  AB, AC  . AD .
▪ Thể tích khối hộp: VABCD. A' B 'C ' D ' = [ AB, AD]. AA ' . 6 

5.Phương trình mặt cầu:

▪ Dạng 1: ( S ) : ( x − a) 2 + ( y − b) 2 + ( z − c) 2 = R 2 ▪ Dạng 2: ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 (ĐK:


taâm I (a; b; c) taâm I (a;b; c)
Maët caàu ( S) coù
a 2 + b2 + c2 − d  0 Maët caàu ( S) coù

R R2 R a2 b2 c2 d
BT1: Viết PT mặt cầu tâm I, đi qua A BT2: Viết PT mặt cầu đường kính AB.
▪ Bước 1: Tính bán kính R = IM . AB
▪ Bước 1: Tìm tâm I là trung điểm AB, Bán kính R = .
▪ Bước 2: Viết phương trình mặt cầu dạng 1. 2
BT3: Viết PT mặt cầu tâm I, tiếp xúc với  x + x y + yB z A + z B 
( ) :A x + By + Cz + D = 0 I A B ; A ; .
 2 2 2 
A.xI + ByI + CzI + D ▪ Bước 2: Viết phương trình mặt cầu dạng 1.
 R = d ( I ; ) =
A2 + B 2 + C 2
6.Phương trình mặt phẳng:

qua M ( x0 ; y0 ; z0 )
▪ Mp ( P) có PT
VTPT n = (A; B;C)
( P) : A( x − x0 ) + B( y − y0 ) + C ( z − z0 ) = 0 (*)
▪ Ngược lại, một mp bất kỳ đều có PT dạng
 Lưu ý: Vectơ pháp tuyến (VTPT) của mp là vectơ Ax + By + Cz + D = 0 , mp này có VTPT n = (A;B;C)
khác 0 nằm trên đường thẳng vuông góc với mp đó. với A2 B2 C2 0.
Mp(Oyz ) : x = 0 ⎯⎯⎯
VTPT
→ n(Oyz ) = (1;0;0), Mp(Oxz ) : y = 0 ⎯⎯⎯
VTPT
→ n(Oxz ) = (0;1;0),
Đặc biệt:
Mp(Oxy ) : z = 0 ⎯⎯⎯
VTPT
→ n(Oxy ) = (0;0;1)
BT6.1: Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và BT 6.2: Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và
song song với mặt phẳng (Q) cho trước. vuông góc với với đường thẳng d cho trước.
▪ Mặt phẳng (P) qua M , có VTPT n( P ) = ud nên
▪ Mặt phẳng (P) qua M, có VTPT là n( P ) = n(Q ) nên
phương trình được viết theo (*).
phương trình được viết theo (*).
BT6.3: Viết PT mp trung trực của AB. BT6.4: Viết PT mp đi qua 3 điểm A, B, C.

 
▪ Bước 1: Tìm trung điểm I của đoạn AB và tính AB . ▪ Bước 1: Tính tọa độ AB, AC và suy ra  AB, AC  .
qua I qua A
▪ Bước 2: Phương trình mp( P) . ▪ Bước 2: Phương trình mp( P) .
VTPT n = AB VTPT n =  AB, AC 

BT6.5: Viết PT mp qua M, chứa d, M  d BT 6.6: Viết PT mp cắt Ox lần lượt tại 3 điểm
A(a;0;0); B(0;b;0); C(0;0;c), với a.b.c  0

▪ Bước 1: Chọn A  d và một VTCP ud . Tính  AM , ud  .


x y z
qua M + + = 1 (*)
( P) :
a b c
▪ Bước 2: Phương trình mp( P)
VTPT n =  AM , ud  PT(*) đgl PT mp theo đoạn chắn
Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
 M ( x0 ; y0 ; z0 ) ( P) : A x + By + Cz + D1 = 0
▪ Cho  . ▪ Cho hai mặt phẳng  .
mp( P) : A x + By + Cz + D = 0 (Q) : A x + By + Cz + D2 = 0
Ax0 + By0 + Cz0 + D D1 − D2
▪ Khi đó: d ( M , ( P) ) = . ▪ Khi đó: d ( ( P), (Q) ) = với D1  D2 .
A2 + B 2 + C 2 A2 + B 2 + C 2
Góc giữa hai mặt phẳng Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng
▪ Cho 2 (P), (Q) có phương trình: Cho hai mặt phẳng (P), (Q) có phương trình:
( P) : a1 x + b1 y + c1 z + d1 = 0
( P) : a1 x + b1 y + c1 z + d1 = 0  . Ta có:
 .  (Q) : a2 x + b2 y + c2 z + d 2 = 0
(Q) : a2 x + b2 y + c2 z + d 2 = 0
a b c d
▪ ( P) (Q)  1 = 1 = 1  1 .
▪ Góc giữa ( P ) & (Q ) được tính: a2 b2 c2 d2
a b c d
▪ ( P)  (Q)  1 = 1 = 1 = 1 .
nP .nQ a1a2 + b1b2 + c1c2
cos ( ( P), (Q) ) = = a2 b2 c2 d 2
nP . nQ a1 + b1 + c1 . a2 + b2 + c2 ▪ ( P ) & (Q ) cắt nhau  a1 : b1 : c1  a2 : b2 : c2 .
2 2 2 2 2 2

▪ ( P) ⊥ (Q)  a1a2 + b1b2 + c1c2 = 0 .


 00  ( P, Q )  900
Lưu ý: Các tỉ số trên có nghĩa khi mẫu khác 0.
Ví trị tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu
Cho mặt phẳng ( P) : ax + by + cz + d = 0 và mặt cầu ( S ) có tâm I và bán kính R.
Trường hợp 1: d ( I ,( P) )  R  ( P ) và ( S ) không có điểm chung.

▪ Trường hợp 2: d ( I,(P) ) = R  ( P ) và ( S ) có ▪ Trường hợp 3: d ( I,(P) ) < R  ( P ) cắt ( S ) theo


một điểm chung. Khi đó ta nói ( P ) tiếp xúc ( S ) giao tuyến là một đường tròn.
hoặc ( P ) là tiếp diện của ( S ).

Đường tròn giao tuyến có tâm H (là trung điểm AB),


Ta có: IM ⊥ ( P ) với M là tiếp điểm.
bán kính r = R 2 - IH2 với IH = d ( I,(P) ) .
7.Phương trình đường thẳng
qua A( xA ; y A ; z A ) ▪ Phương trình tham số (PTTS)
 Đường thẳng d
VTCP u = (u1; u2 ; u3 )  x = x A + u1t

 Vectơ chỉ phương (VTCP) của đường thẳng d là d :  y = y A + u2t (*) (t  R ) -tham số
z = z + u t
vectơ khác 0 , có giá trùng với d hoặc song song với d.  A 3

▪ Phương trình chính tắc (PTCT)


x − xA y − y A z − z A
d: = = (**) với u1.u2 .u3  0 .
u1 u2 u3

Lưu ý: Nếu có cặp vectơ khác 0 không cùng phương Ngược lại: Nếu đt (d) có phương trình (*) , (**) thì
a ⊥ d đường thẳng (d) đi qua điểm A( x A ; y A ; z A ) và có
sao cho  thì d có VTCP là: ud =  a, b  . VTCP u = (u1 ; u2 ; u3 )
b ⊥ d

8. Bài toán về viết phương trình đường thẳng

BT 8.1: ĐT (d) qua A( x A ; yA ;z A ); B( xB ; yB ;z B )  BT 8.5: ĐT (d) qua M ( x0 ; y0 ;z 0 ) và

VTCP: AB = ( xB − x A ; yB − y A ; zA − zB ) d ⊥ Δ1; d ⊥ Δ2  VTCP : ud = uΔ1  uΔ2

BT 8.2: ĐT (d) qua M ( x0 ; y0 ;z 0 ) và d / / Δ BT 8.6: ĐT (d) đi qua A( x A ; y A ;z A ) đồng thời


 VTCP : ud = uΔ vuông góc và cắt đường thẳng (  )

+)B1: Tìm hình chiếu H của A lên (  )


BT 8.3: ĐT (d) qua M ( x0 ; y0 ;z 0 ) và d ⊥ ( P)
+)B2: ĐT (d) nhận AH làm VTCP
 VTCP : ud = nP

BT 8.4: ĐT (d) qua M ( x0 ; y0 ;z 0 ) và d  ( P ) BT 8.7:ĐT d = ( P)  (Q)

+)B1: Tìm A  ( P )  (Q ) , (d) đi qua A


(hoặc d//(P)), d ⊥ Δ  VTCP : ud = nP  uΔ
+) VTCP: ud = nP  nQ
BT 8.8: Viết PT hình chiếu d’ của d lên mp(P): BT 8.9: ĐT (d) qua A( x A ; yA ;z A ) và cắt 2 ĐT d1; d2
+) B1: Tìm 1 điểm A  d .
+)B2: Tìm hình chiếu A’ của A lên (P). chéo nhau +)B1: Lập pt mp(P) qua A và chứa ( d1 )
+)B3:  d’ qua A’ và VTCP: ud ' = u d +)B2: Lập pt mp(Q) qua A và chứa ( d2 )
+) B3: ĐT d = ( P)  (Q) ud = nP  nQ
9.1.Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng:
x x0 u1 t
Xét vị trí tương đối giữa đường thẳng d : y y0 u2 t và mặt phẳng ( P) : ax by cz d 0 .
z z0 u3 t
Bước I: Bước II: Giải PT (*) Kết luận
❖ Thay phương trình tham số d vào phương ❖ PT (*) vô nghiệm  d / / ( P)
trình (P) , ta được PT (*): ❖ PT (*) có 1 nghiệm t = t0  d  ( P) = M ( xM ; yM ; z M )
a( x0 u1t) b( y0 u2 t) c( z0 u3t) d 0 ❖ PT (*) có vô số nghiệm t.  d  ( P)
9.2.Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng:
qua M qua N
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 , d2 với d1 , d2 .
VTCP u1 VTCP u2
Bước I Bước II Kết luận
❖ u1 , u2 0 Hai đường thẳng d1 , d2 song ❖ u1 , MN  = 0  d1  d 2

song hoặc trùng nhau. ❖ u1 , MN   0  d1 / / d 2

❖ u1 , u2 0 Hai đường thẳng d1 , d2 ❖ u1 ,u2 .MN 0  d1 cắt d 2


cắt nhau hoặc chéo nhau. ❖ u1 ,u2 .MN 0  d1 chéo d 2

10.Khoảng cách, Góc


ud , AM 
10.1: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng: d ( M,d ) =  
( A d )
ud

10.2: Hai đường thẳng song song d1 , d 2 . 10.3: Hai đường thẳng chéo nhau d1 , d 2 .
▪ Bước 1: Chọn điểm M (đẹp) thuộc d1. qua A (...) qua B (...)
▪ Bước 1: Ghi rõ d1 , d2
▪ Bước 2: d ( d1 ,d 2 ) = d ( M,d 2 ) (Xem lại
.
VTCP u1 = (...) VTCP u2 = (...)
10.1).
u1 ,u 2  .AB
 
▪ Bước 2: Tính: d ( d1 ,d 2 ) = .
u1 ,u 2 
 
u1.u2 u.n
10.4: Góc giữa 2 đt: cos(d1; d2 ) = 10.5: Góc giữa đt và mp: sin ( d ;( P) ) =
u1 u2 u n
11.Hình chiếu và điểm đối xứng
11.1: Tìm hình chiếu H của A lên mp(P): 11.2: Tìm hình chiếu H của A lên đt 
B1: Viết PT đt  qua A và  ⊥ ( P)  u = nP B1: H    H ( x0 + at; y0 + bt; z0 + ct )
B2: Tìm H =   ( P) B2: AH ⊥   AH .u = 0  t = t0 . Từ đó tìm H
11.3: Tìm A’ đối xứng với A qua (P) 11.4: Tìm A’ đối xứng với A qua đt 
B1: Tìm hình chiếu H của A lên mp(P) B1: Tìm hình chiếu H của A lên đt 
B2: Tìm A'(2xH - x A ;2y H - y A ;2z H - z A ) B2: Tìm A'(2xH - x A ;2y H - y A ;2z H - z A )
XIII. GẮN TỌA ĐỘ VÀO HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
1.Gắn tọa độ vào hình chóp
1.1.Hình chóp có cạnh bên SA vuông góc với đáy
Đáy là tam giác đều Đáy là tam giác cân tại A Đáy là tam giác cân tại B

▪ Gọi O là trung điểm BC. Chọn hệ


trục như hình vẽ, AB = a = 1 . ▪ Gọi O là trung điểm AC.
▪ Gọi O là trung điểm BC. Chọn hệ
▪ Tọa độ các điểm là: O (0; 0; 0), Chọn hệ
trục như hình vẽ, a = 1 .
trục như hình vẽ, a = 1 .
 3   1  ▪ Tọa độ các điểm là: O (0; 0; 0),
A  0; ;0  , B  − ;0;0  , ▪ Tọa độ các điểm: O ( 0;0;0 ) ,
 2  A ( 0; OA;0 ) , B ( −OB;0;0 ) ,
 2  A ( −OA;0;0 ) , B ( 0, OB;0 ) ,
   
1 
C  ;0;0  , S  0;
3
; OH  . C ( OC;0;0 ) , S  0; OA; OH  .  
2   2 = SA 
 = SA  C ( OC;0;0 ) , S  −OA;0; OH  .
 = SA 

Đáy là tam giác vuông tại B Đáy là tam giác vuông tại A Đáy là tam giác thường

▪ Dựng đường cao BO của


Chọn hệ trục như hình vẽ, a = 1 . ABC. Chọn hệ trục như hình
▪ Chọn hệ trục như hình vẽ, a = 1 . vẽ, a = 1 .
▪ Tọa độ các điểm: B  O ( 0;0;0 ) , ▪ Tọa độ các điểm: A  O ( 0;0;0 ) , ▪ Tọa độ các điểm: O ( 0;0;0 ) ,
  B ( 0; OB;0 ) , C ( AC;0;0 ) , S ( 0;0; SA) . A ( −OA;0;0 ) , B ( 0, OB;0 ) ,
A ( 0; AB;0 ) , C ( BC ,0;0 ) , S  0; AB; BH 
   
C ( OC;0;0 ) , S  −OA;0; OH  .
= SA

 = SA 

Đáy là hình vuông, HCN Đáy là hình thoi Đáy là hình thang

▪ Chọn hệ trục như hình vẽ, a = 1. ▪ Chọn hệ trục như hình vẽ,
▪ Chọn hệ trục như hình vẽ, a = 1. ▪ Tọa độ O ( 0;0;0 ) , A ( OA;0;0 ) , a = 1.
▪ Tọa độ A  O ( 0;0;0 ) , B ( 0; AB;0 ) , B ( 0; OB;0 ) , C ( −OC;0;0 ) Tọa độ: A  O ( 0;0;0 ) ,
C ( AD; AB;0 ) , D ( AD;0;0 ) , S ( 0;0; SA) .   B ( 0; AB;0 ) , C ( AH ; AB;0 ) ,
D ( 0; −OD;0 ) , S  OA;0; OH  .
 = SA  D ( AD;0;0 ) , S ( 0;0; SA) .

1.2.Hình chóp có mặt bên (SAB) vuông góc với đáy


Hình chóp tam giác đều Hình chóp tứ giác đều
Gọi O là trung điểm một cạnh đáy. Dựng hệ trục như Chọn hệ trục như hình với a = 1. Tọa độ điểm
hình vẽ và a = 1. Tọa độ điểm:    
 AB 2   AB 2 
 AB 3   BC O ( 0;0;0 ) , A  ;0;0  , B  0; ;0  ; S (0;0; SO)

O ( 0;0;0 ) , A  0; ;0  , B  − ;0;0  ,  2   2 
 2   2   =OA   =OB 
 BC   
C ;0;0  ,  AB 2 
 2  C− ;0;0  ,
 2 
   =−OA 
 AB 3   
S  0; ; OK  .
 6 = SH   AB 2 
 =OH  D  0; − ;0 
 2 
 =OB 

2.Gắn tọa độ đối với hình lăng trụ


Hình lập phương, HHCN Lăng trụ đứng đáy là hình thoi

A  O ( 0;0;0 ) , B ( 0; AB;0 ) , C ( AD; AB;0 ) , Gọi O là tâm hình thoi đáy, ta dựng hệ trục như hình với
O ( 0;0;0 ) , A ( −OA;0;0 ) , B ( 0; OB;0 ) , C ( OC;0;0 ) ,
D ( AD;0;0 ) , A ( 0;0; AA ) , B ( 0; AB; AA ) ,
D ( 0; −OD;0 ) , A ( −OA;0; AA ) , B ( 0; OB; AA ) ,
C  ( AD; AB; AA ) , D ( AD;0; AA ) .
C  ( OC;0; CC  ) , D ( 0; −OD; DD )
Lăng trụ tam giác Lăng trụ đứng có đáy tam giác thường
đều
Vẽ đường cao CO
Gọi O là trung điểm trong tam giác ABC và
một cạnh đáy, chọn chọn hệ trục như hình
hệ trục như hình vẽ vẽ với a = 1.
với a = 1. Ta có:
Tọa độ điểm là:

 AB   AB 
O ( 0;0;0 ) , A  ;0;0  , B  − ;0;0  , C ( 0; OC;0 ) ,
 2   2 
 AB 
A ( OA;0; AA ) , B  − ;0; BB  , C  ( 0; OC; CC  ) . O ( 0;0;0 ) , A ( OA;0;0 ) , B ( −OB;0;0 ) , C ( 0; OC;0 ) ,
 2 
A ( OA;0; AA ) , B ( −OB;0; BB) , C  ( 0; OC; CC  ) .

You might also like