Khám Tiêu Hóa

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 48

KHÁM TIÊU HÓA

ThS. VŨ QUỐC BẢO


BM Nội Tổng Quát
Trường đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
ĐỐI TƯỢNG + MỤC TIÊU

ĐỐI TƯỢNG: SV Y2 – YLT2


MỤC TIÊU:
1. Khám tiêu hóa đúng kỹ thuật theo trình tự
2. Biết cách khám phát hiện gan to, lách to
Khaùm phaàn tieâu hoùa treân
• 1. Moâi
• 2. Mieäng
• 3. Löôõ i
• 4. Lôïi vaø raêng
• 5. Hoïng
GIẢI PHẪU VÙNG BỤNG
GIẢI PHẪU VÙNG BỤNG

Mũi x. ức

Gan

Cực dưới thận


Đại tràng lên Đại tràng xuống +
Manh tràng đại tràng sigma
Lồi xương cùng Động mạch chậu
Tử cung có thai Bàng quang đầy
Lách
Gan

Túi mật Dạ dày


Tá tràng Tụy

Góc sườn sống

Xương sườn 11
Xương sườn 12

Thận
NGUYÊN TẮC KHÁM BỤNG
• Bàng quang trống
• Bệnh nhân nằm ngửa, tay đặt 2 bên hoặc
xếp trên ngực
• Đứng bên P bệnh nhân
• Thứ tự nhìn – nghe – sờ – gõ
• Khám gan, lách, thận và ĐM chủ
THỨ TỰ

Nhìn Nghe

Sờ Gõ
NHÌN

Sẹo

Hồng ban và
tổn thương
khác
DA Vết rạn da

TM dãn
NHÌN
• Rốn: phẳng, lồi hay có thoát vị
• Hình dạng bụng:
– Phẳng, tròn, lõm hình thuyền, phình
– Có cân đối? Di động theo nhịp thở?
– Có vùng nhô cao khu trú? Nhất là vùng hông
(báng), bẹn, đùi (thoát vị), hạ vị (bàng quang,
thai)
– Có thấy tạng hay khối u?
– Nhu động ruột (có thể thấy ở bệnh nhân gầy)
– Nhịp đập (ĐM chủ ở thượng vị)
NHÌN

Sẹo

Hồng ban và
tổn thương
khác
DA Vết rạn da

TM dãn
1. Dưới sườn P/Kocher's
• Cắt túi mật
2. Cạnh P đường giữa SẸO MỔ CŨ
• Laparotomy
3. Đường giữa
• Laparotomy
4. Đường mổ thận/Loin
• Renal surgery
5. Mc Burney
• Cắt ruột thừa
6. Nội soi ổ bụng
• Cắt túi mật
• Cắt ruột thừa
• Cắt đại tràng
7. Cạnh T đường giữa
• Cắt trực tràng ngả trước
8. Đường ngang trên mu/Pfannenstiel
• Cắt tử cung
• PT vùng chậu khác
9. Đường mổ thoát vị bẹn
• Sửa thoát vị bẹn
NHÌN

Sẹo

Hồng ban và
tổn thương
khác
DA Vết rạn da

TM dãn
NHÌN

Sẹo

Hồng ban và
tổn thương
khác
DA Vết rạn da

TM dãn
NHÌN

Sẹo

Hồng ban và
tổn thương
khác
DA Vết rạn da

TM dãn
NGHE
ÂM THỔI

ĐM chủ

ĐM thận

ĐM chậu

ĐM đùi
NGHE
NHU ĐỘNG RUỘT
• Vị trí: 1/4 dưới (P)
• Tần số: 5 – 34 lần/phút
• Không nghe nhu động  nghe trong ≥ 2 phút
• Thành phần: “click”  “ọc ọc”
• Borborygmi: tiếng “ọc ọc” kéo dài của tăng
nhu động
• Nhu động âm sắc cao cùng lúc cơn đau bụng
 tắc nghẽn ruột
TIẾNG ÓC ÁCH: thượng vị
SỜ
NGUYÊN TẮC:
• Đặt cả bàn tay lên thành bụng
• Từ vùng không đau  vùng đau
• Sờ nông  sâu
• Theo thứ tự tất cả 4 vùng
• Sờ các tạng: gan, lách, thận, ĐM chủ
SỜ NÔNG
1. Cảm nhận khối u, tạng
nông
2. Vùng đau, co cứng
Phân biệt co cứng chủ ý
và không chủ ý:
– Giúp bệnh nhân thư giãn
– Cơ bụng giãn thì thở ra
– Yêu cầu bệnh nhân mở
miệng thở bằng miệng
SỜ SÂU
Để xác định tính chất khối u:
1. Vị trí
2. Kích thước, bờ
3. Hình dạng
4. Mật độ, bề mặt
5. Đau
6. Nhịp đập
7. Di chuyển: theo hô hấp, theo tay khám
GAN

• Tay (T) đặt sau lưng BN song song và đỡ x.sườn 11, 12 và mô mềm ở dưới
• Tay (P) ấn bờ ngoài cơ thẳng bụng (P) từ dưới lên
• Bệnh nhân hít sâu  cảm nhận bờ dưới gan chạm các đầu ngón tay
• Nếu cảm nhận bờ dưới gan, nới nhẹ tay để sờ mặt trước gan khi hít vào
• Thay đổi lực tay tùy độ dày và sức đề kháng thành bụng
KỸ THUẬT MÓC GAN

• Bệnh nhân béo phì


• Đặt 2 tay móc hạ sườn P móc như hình trên
• Bệnh nhân hít sâu  gan di chuyển xuống chạm vào đầu ngón tay
VIDEO KHÁM GAN
LÁCH
Yêu cầu bệnh
nhân hít sâu
 cảm nhận
cực dưới lách
hoặc bờ lách
VIDEO KHÁM LÁCH
THẬN
Khám thận bên nào thì đứng phía bên đó bệnh nhân
Khám thận (T):
• Đứng bên (T)
• Tay (P) đặt sau lưng & song song x.sườn 12, các
ngón tay vừa đến góc sườn sống
• Nâng tay để cố gắng đẩy thận ra trước
• Tay (T) đặt 1/4 trên (T) dọc bờ ngoài cơ thẳng bụng
• Yêu cầu bệnh nhân hít sâu
• Ấn sâu tay (T) ngay dưới bờ sườn, cố gắng kẹp quả
thận giữa 2 bàn tay cuối thì hít vào
• Yêu cầu bệnh nhân thở ra và ngưng thở 1 lúc
• Từ từ thả tay (T) và cảm nhận thận trượt về vị trí cũ
 kích thước, bờ, đau hay không.
THẬN
• Khám thận (P): tương tự
PHÂN BIỆT
Thận (T) Lách
Còn vùng trong ở 1/4 trên (T) (-)
Có thể sờ ngón tay giữa khối và bờ sườn
(+)
nhưng không thể sờ sâu vào bờ dưới và giữa
Thận (P) Gan
Bờ sắc và mở rộng ra
(-)
giữa hơn
(+) Không thể kẹp được
Cực dưới tròn (-)
RUNG GAN – RUNG THẬN
VIDEO KHÁM THẬN
ĐỘNG MẠCH CHỦ
• Ấn sâu bụng trên, hơi lệch (T)  nhịp
ĐMC
• > 50 tuổi  đk ĐMC ( ≤ 2.5 cm, không
gồm thành bụng)
BÀNG QUANG
• BÌNH THƯỜNG không thể khám được
• Bàng quang căng trên mu:
– Khối căng, tròn, trơn láng trên mu
– Gõ đục  mức độ cao trên mu bao nhiêu

• Phân bố vùng trong – đục
• Ước đoán kích thước gan, lách
• Gõ hình nan hoa, đủ 4 vùng của bụng
Trong Trong

Đục Đục

Thai
Khối u

Đục Trong
Trong
Đục

Báng
GÕ GAN

4 – 8 cm

6 – 12 cm
GÕ LÁCH
Vị trí gõ
(khoang
LS cuối)
Đường nách trước
Đường nách giữa

Lách di chuyển
khi hít sâu
KHÁM CỔ CHƯỚNG
• NHÌN

• SỜ: dấu sóng vỗ, cục đá nổi,


thành bụng chỗ mềm chỗ căng
• GÕ: gõ đục vùng thấp
Khaùm haäu moân vaø tröïc traøng
Nhìn
Sôø
Sôø
GOOD LUCK !!!

You might also like