Professional Documents
Culture Documents
Khám Tiêu Hóa
Khám Tiêu Hóa
Khám Tiêu Hóa
Mũi x. ức
Gan
Xương sườn 11
Xương sườn 12
Thận
NGUYÊN TẮC KHÁM BỤNG
• Bàng quang trống
• Bệnh nhân nằm ngửa, tay đặt 2 bên hoặc
xếp trên ngực
• Đứng bên P bệnh nhân
• Thứ tự nhìn – nghe – sờ – gõ
• Khám gan, lách, thận và ĐM chủ
THỨ TỰ
Nhìn Nghe
Sờ Gõ
NHÌN
Sẹo
Hồng ban và
tổn thương
khác
DA Vết rạn da
TM dãn
NHÌN
• Rốn: phẳng, lồi hay có thoát vị
• Hình dạng bụng:
– Phẳng, tròn, lõm hình thuyền, phình
– Có cân đối? Di động theo nhịp thở?
– Có vùng nhô cao khu trú? Nhất là vùng hông
(báng), bẹn, đùi (thoát vị), hạ vị (bàng quang,
thai)
– Có thấy tạng hay khối u?
– Nhu động ruột (có thể thấy ở bệnh nhân gầy)
– Nhịp đập (ĐM chủ ở thượng vị)
NHÌN
Sẹo
Hồng ban và
tổn thương
khác
DA Vết rạn da
TM dãn
1. Dưới sườn P/Kocher's
• Cắt túi mật
2. Cạnh P đường giữa SẸO MỔ CŨ
• Laparotomy
3. Đường giữa
• Laparotomy
4. Đường mổ thận/Loin
• Renal surgery
5. Mc Burney
• Cắt ruột thừa
6. Nội soi ổ bụng
• Cắt túi mật
• Cắt ruột thừa
• Cắt đại tràng
7. Cạnh T đường giữa
• Cắt trực tràng ngả trước
8. Đường ngang trên mu/Pfannenstiel
• Cắt tử cung
• PT vùng chậu khác
9. Đường mổ thoát vị bẹn
• Sửa thoát vị bẹn
NHÌN
Sẹo
Hồng ban và
tổn thương
khác
DA Vết rạn da
TM dãn
NHÌN
Sẹo
Hồng ban và
tổn thương
khác
DA Vết rạn da
TM dãn
NHÌN
Sẹo
Hồng ban và
tổn thương
khác
DA Vết rạn da
TM dãn
NGHE
ÂM THỔI
ĐM chủ
ĐM thận
ĐM chậu
ĐM đùi
NGHE
NHU ĐỘNG RUỘT
• Vị trí: 1/4 dưới (P)
• Tần số: 5 – 34 lần/phút
• Không nghe nhu động nghe trong ≥ 2 phút
• Thành phần: “click” “ọc ọc”
• Borborygmi: tiếng “ọc ọc” kéo dài của tăng
nhu động
• Nhu động âm sắc cao cùng lúc cơn đau bụng
tắc nghẽn ruột
TIẾNG ÓC ÁCH: thượng vị
SỜ
NGUYÊN TẮC:
• Đặt cả bàn tay lên thành bụng
• Từ vùng không đau vùng đau
• Sờ nông sâu
• Theo thứ tự tất cả 4 vùng
• Sờ các tạng: gan, lách, thận, ĐM chủ
SỜ NÔNG
1. Cảm nhận khối u, tạng
nông
2. Vùng đau, co cứng
Phân biệt co cứng chủ ý
và không chủ ý:
– Giúp bệnh nhân thư giãn
– Cơ bụng giãn thì thở ra
– Yêu cầu bệnh nhân mở
miệng thở bằng miệng
SỜ SÂU
Để xác định tính chất khối u:
1. Vị trí
2. Kích thước, bờ
3. Hình dạng
4. Mật độ, bề mặt
5. Đau
6. Nhịp đập
7. Di chuyển: theo hô hấp, theo tay khám
GAN
• Tay (T) đặt sau lưng BN song song và đỡ x.sườn 11, 12 và mô mềm ở dưới
• Tay (P) ấn bờ ngoài cơ thẳng bụng (P) từ dưới lên
• Bệnh nhân hít sâu cảm nhận bờ dưới gan chạm các đầu ngón tay
• Nếu cảm nhận bờ dưới gan, nới nhẹ tay để sờ mặt trước gan khi hít vào
• Thay đổi lực tay tùy độ dày và sức đề kháng thành bụng
KỸ THUẬT MÓC GAN
Đục Đục
Thai
Khối u
Đục Trong
Trong
Đục
Báng
GÕ GAN
4 – 8 cm
6 – 12 cm
GÕ LÁCH
Vị trí gõ
(khoang
LS cuối)
Đường nách trước
Đường nách giữa
Lách di chuyển
khi hít sâu
KHÁM CỔ CHƯỚNG
• NHÌN