Professional Documents
Culture Documents
503558381 BT về anh xạ
503558381 BT về anh xạ
ÁNH XẠ
x R / 0 2 x3 16 x R / 0 x 3 1 8 x R / 0 x 2 0; 2
f 0;1 f x / 0 x 1 Ta có : 0 x 1 0 x 3
0 2 x3 1 1 2 x3 1 3
Giải :
y 1 y 1
y R, f x y 2 x3 1 y 2 x3 y 1 x 3 x 3 R
2 2
y 1
Vậy, y R, x y R, f x 3 R f là toàn ánh 2
2
Từ (1) và (2), suy ra f là song ánh.
Cách 2 :
Ánh xạ ngược f 1 : R R
y 1
yx 3
2
là ánh xạ ngược của f .
y 1
y R, xét phương trình y f x y 2 x3 1 x 3 . Như vậy y R, phương trình y f x có
2
y 1
nghiệm duy nhất là x 3 nên f là song ánh.
2
VD3 : Cho ánh xạ : f :RR
x f x 3x 2 x 2
TRẦN BÁ MINH HIẾU – IT2 – KHÓA: 63 CPA: 3,82 – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN
Tài liệu lưu hành nội bộ
b 1 1 1 1
a) Ta có : f f 3. 2 2 3
2a 6 36 6 12
Như vậy với y 3 Phương trình f x 3 vô nghiệm nên f không phải làm toàn ánh f cũng không
phải làm song ánh.
+ Xét tính đơn ánh :
x1 0
Ta có : f x 2 3x x 2 2 3x x 0 x 3x 1 0
2 2
x2 1
3
1
Như vậy với x1 0, x2 , ta có x1 x2 nhưng f x1 f x2 2 . Vậy f không phải làm đơn ánh.
3
1 25 25
Trong đó : min f x min f 0 , f 1 , f min 2, 0,
0;1 6 12 12
1 25 25
max f x max f 0 , f 1 , f max 2, 0, 0 Vậy f( 0;1) ;0
0;1 6 12 12
2
x x 1
3x x 2 0
2
3 2 1
Ta có : 0 f (x) 2 2 x 1; 1;
3x x 2 2 1 x 4 3 4
3
2 4
Vậy f 1 0; 2 1; 1;
3 3
3x
VD4 : Ánh xạ f : R R xác định bởi f x có phải là đơn ánh, toàn ánh không ?
x 1 2
TRẦN BÁ MINH HIẾU – IT2 – KHÓA: 63 CPA: 3,82 – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN
Tài liệu lưu hành nội bộ
Giải
+ Xét tính đơn ánh :
3x1 3x
x1 , x2 , ta có: f (x1 ) f (x 2 ) 2 2 3x1 (x 2 2 1) 3x 2 (x12 1)
x1 1 x 2 1
2
3x
y , xét phương trình y f x y yx 2 3x y 0
x 1
2
Bài tập :
a) Hỏi f có phải làm đơn ánh, toàn ánh, song ánh không ? Tại sao ?
b) Tìm f 1; 2 ; f 1; 2 ; f 1;1
1
Giải
2
b 3 3 3 9 9 5
a) Ta có : f f 3. 1 = 1 2
2a 2 2 2 4 2 4
Như vậy với y 2 Phương trình f x 2 vô nghiệm nên f không phải làm toàn ánh. Suy ra, f cũng
không phải làm song ánh.
+ Xét tính đơn ánh :
x 0
Với y 1 , Ta có : f x 1 x 2 3x 1 1 x 2 3x 0 x(x 3) 0 1
x 2 3
Như vậy với x1 0, x2 3 , ta có x1 x2 nhưng f x1 f x2 . Vậy f không phải làm đơn ánh.
TRẦN BÁ MINH HIẾU – IT2 – KHÓA: 63 CPA: 3,82 – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN
Tài liệu lưu hành nội bộ
b) + f 1; 2 min f x ; max f x
1;2
1;2
3 5 5
Trong đó : min f x min f (1), f (2), f ( ) = 5, 1,
1;2 2 4 4
3 5
max f x max f (1), f (2), f ( ) = 5, 1, 5
1;2 2 4
x 1 x 2
x 3x 1 1
2
x 3x 2 0
2
Ta có 1 f (x) 2 2 2 3 13 3 13
x 3x 1 2
x 3x 1 0
x
2 2
3 13 3 13
x ;1 2;
2 2
3 13 3 13
Vậy f 1 1; 2 ;1 2;
2 2
x 3x 1 1
2
x 3x 2 0
2
x 1 x 2
Ta có 1 f (x) 2 2 2
x 3x 1 1
x 3x 0
0 x 3
x 0;1 2;3
Bài 2 : Cho ánh xạ f : R R , xác định bởi f x 5 x 3 2 . Chứng minh f là song ánh và tìm ánh xạ ngược
Giải
y2 y2
Ta có : y 5 x3 2 x3 x 3 R . Như vậy y R , phương trình y f x có nghiệm duy
5 5
y2
nhất là x 3 nên f là song ánh.
5
Ánh xạ ngược :
f 1 : R R
TRẦN BÁ MINH HIẾU – IT2 – KHÓA: 63 CPA: 3,82 – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN
Tài liệu lưu hành nội bộ
y2
yx 3
5
Bài 3 : Cho ánh xạ ; f :RR với f x 3x 3 2 . Chứng minh f là một song ánh. Tìm
f 0; 2 , f 0; 2 , f [2; )
1
Giải
y2 y2
Ta có : y 3x3 2 x3 x 3 R . Như vậy y R , phương trình y f x có nghiệm duy
3 3
y2
nhất là x 3 nên f là song ánh.
3
x R / 0 3x3 2 2 x R / 2 3x3 0 x R / x3 0
2
3
2 2
x R / 3 x3 0 3 ;0
3 3
Bài 4 : Cho ánh xạ y R , xác định bởi f x x 3 1 . Chứng minh f là song ánh và tìm ánh xạ ngược
Giải
Ánh xạ ngược :
f 1 : R R
yx 3 y 1
TRẦN BÁ MINH HIẾU – IT2 – KHÓA: 63 CPA: 3,82 – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN
Tài liệu lưu hành nội bộ
Giải
b
a) Ta có : f f 0 1 0
2a
Như vậy với y 0 pt f x 0 vô nghiệm nên f không phải làm toàn ánh. Suy ra, f cũng không phải là song
ánh.
+ Xét tính đơn ánh :
Với y 1 , ta có : f x 1 3x 2 1 1 3x 2 0 x 0
Trong đó : min f(x)= min f (2), f (1), f (0) = 13, 4,1 1
2;1
x
3x 2 1 0 3x 2 1 0
Ta có 0 f (x) 3 2 2 2
3x 1 3 3x 2 0 x
3
2 2
x ;
3 3
2 2
Vậy f 1 (0;3) ;
3 3
Bài 6 : Cho ánh xạ f : R R với f x 2 x 3 7 chứng minh f là một song ánh. Tìm f 0; 2 , f 5;11
1
Giải
TRẦN BÁ MINH HIẾU – IT2 – KHÓA: 63 CPA: 3,82 – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN
Tài liệu lưu hành nội bộ
y 7 y 7
Ta có : y 2 x3 7 x3 x 3 R. Như vậy y R , phương trình y f x có nghiệm duy
2 2
y7
nhất là x 3 nên f là song ánh.
2
+ f 0; 2 f x / 0 x 2
Ta có : 0 x 2 0 x 3 8 0 2 x 3 16 7 2 x 3 7 23
x R / 5 2 x3 7 11 x R / 12 2 x3 4 x R / 6 x3 2
x R / 3 6 x 3 2 3 6; 3 2
Bài 7 : Cho ánh xạ f : R R , xác định bởi f x 3 x 3 1 . Chứng minh f là song ánh và tìm ánh xạ ngược.
Tìm f 1 1; 2
Giải
y 1 y 1
Ta có : y 3x3 1 x3 x 3 R. . Như vậy y R , phương trình y f x có nghiệm duy nhất
3 3
y 1
là x 3 nên f là song ánh.
3
Ánh xạ ngược :
f 1 : R R
y 1
yx 3
3
x 0
3 x3 1 1
Ta có : 1 f x 2 3 1
3 x 1 2 x 3
3
1
Vậy f 1 1; 2 0; 3
3
3x 1
Bài 8 : Ánh xạ : f : R \ 2 R xác định bởi f x có phải là đơn ánh, toàn ánh không ? song ánh
x2
không ?
TRẦN BÁ MINH HIẾU – IT2 – KHÓA: 63 CPA: 3,82 – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN
Tài liệu lưu hành nội bộ
Giải
+ Xét tính đơn ánh :
3x1 1 3x2 1
x1 , x2 R \ 2 mà f x1 f x2
x1 2 x2 2
6 x2 x2 6 x1 x1 7 x2 7 x1 x1 x2
Do đó f là đơn ánh.
5x 2
Bài 9 : Cho ánh xạ f : R \ 1 R, f x , xét tính đơn ánh, toàn ánh, song ánh.
x 1
Giải
+ Xét tính đơn ánh :
5 x1 2 5 x2 2
x1 , x2 R \ 1 mà f x1 f x2
x1 1 x2 1
5 x1 2 x2 1 5 x2 2 x1 1 5 x1 x2 5 x1 2 x2 2 5 x2 x1 5 x2 2 x1 2
5 x2 2 x2 5 x1 2 x1 3 x2 3 x1 x1 x2
Do đó f là đơn ánh.
Bài 10 : Cho ánh xạ: f : R R; f x x 2 1 1 . Xét tính đơn ánh, toàn ánh, song ánh.
Giải
TRẦN BÁ MINH HIẾU – IT2 – KHÓA: 63 CPA: 3,82 – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN
Tài liệu lưu hành nội bộ
Bài 11 : Cho ánh xạ f : R R : f x x 2 2 . Xét tính đơn anh, toàn ánh, song ánh.
Giải
- Xét tính đơn ánh : Ta có x1 1, x2 1, x1 x2 nhưng f x1 f x2 3 do đó f không là đơn ánh, nên f
cũng không là song ánh.
Bài 12 : Cho ánh xạ: f : R R : f x x 2 1 . Xét tính đơn ánh, toàn ánh, song ánh.
Giải
- Xét tính đơn ánh : Ta có x1 1, x2 1, x1 x2 nhưng f x1 f x2 2 do đó f không là đơn ánh, nên f
cũng không là song ánh.
x y 1
x2 1 y x2 y 1 x y 1 , pt luôn có nghiệm x R . Vậy f cũng không là toàn
x 1 y
ánh.
Giải
2 x y x0 y 2 x x0
2 x y 2 y x x0 iy0
2 y x y0 2 2 x x0 x y0
2 x y0 2 x y0
x 0 x 0 R
y 2 x x 5 5
0
5 x 2 x0 y0 y 2 2 x0 y0 x0 y 2 y0 x0 R
5 5
2 x y0 2 y0 x0
Vậy pt f x, y x0 iy0 , duy nhất x, y 0 , R vậy f là một song ánh ?
2
5 5
x f x cosx
+ m 1;1 xét pt f x m cosx m , pt này luôn có nghiệm x 0; 2 2 ; 2 nên là toàn ánh.
1
f x
1 3 1 3 2
1
b)Ta có : f ; x 2 ; 2 / f x ; x 2 ; 2 /
2 2 2 2 3
f x 2
1
cosx 2 cos 3 x 3 2k
2 x 2 / 2 x 2 /
3 x 2 k
cosx 2 cos 6
6
2 x 3 2k 2
k Z 2 , , , 2 , 2 , , , 2
2 x 2k 2 3 3 3 3 6 6 6 6
6
5 5 11 11
, , , , , , ,
3 3 6 6 3 3 6 6
Bài 15 :Cho ánh xạ : f : R R : f x x . Xét tính đơn ánh, toàn ánh, song ánh.
Giải
Bài 16 : Cho ánh xạ f từ [2; ) vào R xác định bởi f x x 2 . f có phải là đơn ánh? Toàn ánh?
Song ánh?
Bài 17 : Xét sự đơn ánh, toàn ánh, song ánh của ánh xạ:
f : 0; x 0; 0;1 x 2; 2 với f x; y sin 2 x, 2cosy
2 4
Giải:
TRẦN BÁ MINH HIẾU – IT2 – KHÓA: 63 CPA: 3,82 – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN
Tài liệu lưu hành nội bộ
x1 ; x2 0; 2 sin 2 x1 sin 2 x2
Xét: f x1 ; y1 f x2 ; y2
y ; y 0; 2cosy1 2cosy2
1 2
4
2 x1 2 x2 2k x1 x2
12 x 2 x 2 k
x1 x2
2
y1 y2 2
y y l y1 y2
1 2
arcsin m
x
sin 2 x m 2
2cosy n y arccos n
2
f toàn ánh
Giải:
x ' x 1
Ta có: f R x ', y ' R 2 x ' y ' 2
y ' x 1
f 1 A x R; f x A
x 1 x 1 4 1 x 1
2 2
f 1 A x R; 1 x 1
x f x 3x 1;3x 2 x
2
Cho tập A [0; 4) x(; ] , xác định f 1 A
3
Giải:
Ta có: f : R 2 R 2
x f x 3x 1;3x 2 x
f 1 A x R, f x A x R, 3x 1;3x 2 x A
TRẦN BÁ MINH HIẾU – IT2 – KHÓA: 63 CPA: 3,82 – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN
Tài liệu lưu hành nội bộ
1
0 3 x 1 4 x 1
3 1 1
x R, 2 2 x R, x R, x
3 x x 3 2 x 1 3 3
3 3
1 1
f 1 A ;
3 3
Bài 20 :
x1; x2 f x1; x2 2 x1 x2 1; x1 2 x2 1
Chứng minh f là đơn ánh
Giải:
Ta có: f : R2 R2
x1; x2 f x1; x2 2 x1 x2 1; x1 2 x2 1
y1 ; y2 R 2 , ta có: f x1 ; x2 f y1 ; y2
2 y1 y2 1; y1 2 y2 1 2 x1 x2 1; x1 2 x2 1
2 y1 y2 1 2 x1 x2 1 2 y1 y2 2 x1 x2 y1 x1
y1 ; y2 x1 ; x2
y1 2 y2 1 x1 2 x2 1 y1 2 y2 x1 2 x2 y2 x2
f đơn ánh
Bài 21:
x1 x2 x1' x2'
x1 x2 , 2 x1 x2 x x , 2 x x
'
1
'
2
'
1
'
2
2 x1 x2 2 x1 x2
' '
TRẦN BÁ MINH HIẾU – IT2 – KHÓA: 63 CPA: 3,82 – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN
Tài liệu lưu hành nội bộ
y y2
x1 x2 y1 x1 1
x1 x2 y1 x1 x2 y1 3
y1 y2
1 2
2 x x y 2 1
3 x y1 y 2 x1 3 x 1 y2
2 y
2 3 3
f toàn ánh 2
Bài 22:
f A a, b R 2 x 2 y 2 45, a x 2 y, b 2 x y
a 2b
x
a x 2 y 5
Có:
b 2 x y y b 2a
5
a 2b b 2a
2 2
Mặt khác: x y 45
2 2
45 a b 225
2 2
5 5
f A a, b R 2 a 2 b 2 225
f 1 A x, y R 2 a 2 b 2 45; a 2 x y; b 2 x y
2 x y x 2 y 45 x 2 y 2 9
2 2
f 1 A x, y R 2 x 2 y 2 9
Bài 23: Cho ánh xạ: f : C C , f z iz 2 4 i z 9i, i là đơn vị ảo. Xác định f 1 7
Giải:
Ta có: f z iz 2 4 i z 9i
f z 7 iz 2 4 i z 9i 7 iz 2 4 i z 9i 7 0
TRẦN BÁ MINH HIẾU – IT2 – KHÓA: 63 CPA: 3,82 – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN
Tài liệu lưu hành nội bộ
z 3 i
Tính 21 20i 2 5i 1
2
z2 2 3i
Bài 24: Cho ánh xạ: f : m; 2 R, f x x3 3x 2 9 x 1 . Xác định m để f là một đơn ánh
Giải:
Ta có: f x x3 3x 2 9 x 1
x 2
f ' x 3x 2 6 x 9 0
x 3
Lập bảng biến thiên
Xét BBT: 1 m 2
Bài 25: Cho ánh xạ: f : R R , xác định bởi f x x 2 2 x 1 và tập hợp A 2;1; 3 . Xác định tập ảnh
f A và tập nghịch ảnh f 1 A
Giải:
x 1
f x 2 x2 2x 3 0
x 3
f x 1 x 2 2 x 2 0 x 1 3
f x 3 x 2 2 x 2 0, vô nghiệm
Do đó, f 1 A 1; 3; 1 3
PHẦN BÀI TẬP TỰ LUYỆN, TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI CÁC NĂM GẦN
NHẤT
(GÕ XONG GIẢI RỒI ANH, EM TỰ LUYỆN
SAU SAU ĐÓ SẼ ĐĂNG GIẢI SAU)
TRẦN BÁ MINH HIẾU – IT2 – KHÓA: 63 CPA: 3,82 – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN
Câu 1. Cho ánh xạ f :
với f x x 6 2 x 3 4, x
a. Tính f .
b. Chứng minh rằng ánh xạ này không toàn ánh.
Câu 2. Cho ánh xạ f : 2
2
với f x , y x y ; x y . Tính f A với
A x; y 2
x2 y 2 1 .
Câu 3. Cho ánh xạ f : m; 2
với f x x 3 x 9 x 1 . Xác định m để f là
3 2
đơn ánh.
Câu 4. Cho ánh xạ f :
với f x x 3x 2 . Xác định f 1
2
0; 2 .
Câu 5. Cho ánh xạ f : 2
2
với f x, y x 2
y; x y . Ánh xạ f có là đợn ánh ,
toàn ánh hay không? Tại sao?
Câu 6. Cho A x; y 2
x 0 và ánh xạ f : 2
A với f x, y x2 ; x y .
Ánh xạ f có là toàn ánh không? Tạo sao?
Câu 7. Xác định tập A 2
để ánh xạ f : 0; 0; A với
4
f x , y sin x cos x; 2 cos y là song ánh.
Câu 8. Cho ánh xạ f :
với f x x 4 x . Xác định a , b biết
3
f 1 a 0; 2; b .
x3
Câu 9. Cho ánh xạ f : \1
với f x
x1
. Xác định f 1 0;1 .
Xác định tập A 1;1 0; với
để ánh xạ f : A
2
Câu 10.
f x, y sin x; e y là song ánh.
x1
Câu 11. Cho ánh xạ f : \1
với f x
x 1
. Xác định f 1 0;1 .
Câu 12. Cho ánh xạ f : 2
2
với f x , y x ay ; x y .Xác định tất cả các giá trị
của a để f là song ánh.
Câu 13. Cho ánh xạ f :
với f x x 3 x . Tính f A
3
và f
1
A với
A x 2 x 4 .
Câu 14. Cho ánh xạ f : 2
2
với f x, y x3 ; x2 y .Chứng minh f là song ánh.
Câu 15. Cho ánh xạ f :
với f z 2 z 2 3i và A z
z 1 . Tìm và
biểu diễn f A trên mặt phẳng phức.
12
Câu 17. Cho ánh xạ f : với f z z 6 m i 3 , m