Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 162

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

NĂM HỌC 2020 - 2021

GIẢI CHI
TIẾT

BỘ ĐỀ
CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ MINH HỌA

TÀI LIỆU CÓ BÁN TẠI


VPP – PHOTO TÂM PHÚC
ĐC: Số 33/3 KP TL1, P. Dĩ An, TP. Dĩ An, BD
Zalo: 098 373 4349
NHẬN XÉT ĐỀ THI MINH HỌA THPT QUỐC GIA MÔN HÓA NĂM 2021
Nhận xét chung:
Đề thi THPT QG môn Hóa năm 2021 được đánh giá là khá bám sát nội dung chương trình đã được giảm
tải mà bộ công bố.
+ Về độ khó: Đề tương đương đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020; đơn giản hơn một chút so với đề thi THPT
QG những năm trước.
+ Về phổ điểm: Tập trung chủ yếu ở mức điểm 6,75 - 7,25.
+ Về nội dung: Hầu hết là các câu hỏi thuộc hóa học 12. Bên cạnh đó có đan xen một số câu hỏi lớp 11.
Phân tích cấu trúc:
Về nội dung kiến thức:
Lớp Tên chuyên đề Số câu
Este – Lipit 5
Cacbonhiđrat 3
Amin, amino axit và protein 3
Polime và vật liệu polime 3
Đại cương về kim loại 7
Hóa 12 Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm 6
Sắt và một số kim loại quan trọng 3
Tổng hợp hóa học vô cơ 3
Tổng hợp hóa học hữu cơ 4
Hóa học với vấn đề phát triển kin tế, xã hội, môi trường 0
Sự điện li 0
Cacbon - Silic 1
Hóa 11 Nito – Photpho 1
Đại cương hóa học hữu cơ 1
Hiđrocacbon 0
Ancol - Phenol 0
Hóa 10 0
Về mức độ:
Mức độ Số câu
Nhận biết 23
Thông hiểu 6
Vận dụng 6
Vận dụng cao 5
Nhận xét chi tiết:
- Đề thi minh họa 2021 có 37 câu thuộc kiến thức lớp 12 (chiếm 92,5%); 3 câu thuộc kiến thức lớp 11
(chiếm 7,5%) và không có câu nào thuộc kiến thức lớp 10.
- Các câu hỏi nằm trong hầu hết các chuyên đề 12 và một số chuyên đề của lớp 11.
- Các câu ở mức VD và VDC rơi vào các chuyên đề: tổng hợp hữu cơ và tổng hợp vô cơ.
- Đề thi có lượng câu hỏi lý thuyết chiếm rất nhiều, các câu hỏi mức độ nhận biết cũng chiếm tỉ lệ lớn.
- Đề thi mức độ phân hóa không quá rõ ràng, phù hợp với việc xét tốt nghiệp THPT.
Một số gợi ý cho học sinh để ôn tập hiệu quả cho kì thi tốt nghiệp THPT và đại học năm 2021
Qua những phân tích về đề thi Minh họa môn Hóa năm 2021 trên đây, một số gợi ý để các bạn học sinh ôn
thi tốt kì thi THPTQG 2021 như sau:
- Xác định rõ mục tiêu mình mong muốn (tương đương năm 2020).
- Xây dựng lộ trình và các chuyên đề trong sở trường.
- Ưu tiên các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập đơn giản.
- Sơ đồ hóa, tổng hợp các nội dung lý thuyết trọng tâm.
- Luyện đề nhiều hơn trong gian đoạn cuối.
ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 001 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41:Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất (nhẹ nhất)?
A. Cs. B. Li. C. Os. D. Na.
Câu 42:Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Ag B. Fe C. Cu D. Al
Câu 43:Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p53s2. C. 1s22s22p43s1. D. 1s22s22p63s1.
Câu 44:Kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là
A. Ag. B. Cu. C. Au. D. Al.
Câu 45:Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Na.
Câu 46:Có thể điều chế Cu bằng cách dùng H2 để khử
A. CuCl2. B. CuO. C. Cu(OH)2. D. CuSO4.
Câu 47:Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 48:Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaCl2. B. Ca(OH)2. C. CaCO3. D. CaO.
Câu 49:Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng
A. làm vật liệu chế tạo máy bay. B. làm dây dẫn điện thay cho đồng.
C. làm dụng cụ nhà bếp. D. hàn đường ray.
Câu 50:Sắt có số oxi hoá +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. FeCl2.
Câu 51:Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì?
A. Màu vàng. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu xanh lục. D. Màu da cam.
Câu 52:X là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính. X tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh
bột. Chất X là
A. O2 B. H2 C. N2 D. CO2.
Câu 53:Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có công thức là
A. C3H7OH. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. C3H5OH.
Câu 54:Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C17H33COONa. B. CH3COONa. C. C17H35COONa. D. C15H31COONa.
Câu 55:Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 11. B. 6. C. 12. D. 10.
Câu 56:Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A. CH3NH2. B. CH3COOH.
C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 57:Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?
A. Metylamin. B. Anilin. C. Ala-Gly-Val. D. Gly-Val.

1 Trang 1/4 – Mã đề thi 001


Câu 58:Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2 B. CH2=CH2Cl C. CH3-CH3 D. CH2=CH-CH3
Câu 59:Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. Na3PO4. B. Na2SO4. C. CuSO4. D. (NH4)2CO3.
Câu 60:Công thức của anđehit axetic là
A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH2=CHCHO. D. C6H5CHO.
3+ 2+
Câu 61:Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư kim loại sau đây?
A. Mg. B. Cu. C. Ba. D. Ag.
Câu 62:Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol H2O?
A. HCOOC2H3. B. CH3COOCH3. C. C2H3COOCH3. D. CH3COOC3H5.
Câu 63:Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,7. B. 19,6. C. 12,5. D. 25,0.
Câu 64:Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là
A. CuSO4, FeSO4. B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO4. D. FeSO4, Fe2(SO4)3.
Câu 65:Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 11,2 gam. B. 5,6 gam. C. 16,8 gam. D. 8,4 gam.
Câu 66:Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 67:Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bông nõn, gỗ, đay,
gai... Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y không trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Phân tử khối của X là 162.
D. Y tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3 tạo ra amonigluconat.
Câu 68:Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 10,35. B. 20,70. C. 27,60. D. 36,80.
Câu 69:Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no, đơn chức, mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu được
1,2 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Số đồng phân bậc 1 của X là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 70:Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
C. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi.
D. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.
Câu 71:Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol
HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y thấy
tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 3,36 lít; 17,5 gam B. 3,36 lít; 52,5 gam C. 6,72 lít; 26,25 gam D. 8,4 lít; 52,5 gam
Câu 72:Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6H5ONa.

2 Trang 2/4 – Mã đề thi 001


(e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 73:Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng,
vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 :
1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị
của a là
A. 4,254. B. 4,296. C. 4,100. D. 5,370.
Câu 74:Cho các phát biểu sau:
(a). Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng.
(b). Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c). Thành phần dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.
(d). Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e). Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh.
(f). Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 75:Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào
nước dư, thu được a mol khí H 2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam
kết tủa. Giá trị của a là.
A. 0,08 B. 0,12 C. 0,10 D. 0,06
Câu 76:Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X + 2NaOH → X1 + Y1 + Y2 + 2H2O. (2) X2 + 2NaOH → X3 + 2H2O.
(3) X3 + 2NaOH → CH4 + 2Y2 (CaO, t°). (4) 2X1 + X2 → X4.
Cho biết: X là muối có công thức phân tử là C3H12O3N2: X1, X2, X3, X4 là những hợp chất hữu cơ khác
nhau; X1, Y1 đều làm quì tím ẩm hóa xanh. Phần tử khối của X4 bằng bao nhiêu?
A. 152 B. 194 C. 218. D. 236.
Câu 77:Hòa tan hoàn toàn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe2O3 trong 240 gam dung dịch HNO3 7,35% và
H2SO4 6,125% thu được dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các muối và thấy thoát ra khí NO
(NO là sản phẩm khử duy nhất). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung nóng trong không
khí đến pứ hoàn toàn thu được 50,95 gam chất rắn. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu, giá trị của m
là:
A. 2,88 B. 3,52 C. 3,20 D. 2,56
Câu 78:Hỗn hợp E chứa 2 amin đều no, đơn chức và một hiđrocacbon X thể khí điều kiện thường. Đốt
cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E cần dùng 2,7 mol không khí (20% O2 và 80% N2 về thể tích) thu được
hỗn hợp F gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng
21,88 gam, đồng thời có 49,616 lít (đktc) khí thoát ra khỏi bình. Công thức phân tử của X là công thức
nào sau đây?
A. C3H4. B. C3H6. C. C2H4. D. C2H6.
Câu 79:Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba
chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi).
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và a gam hỗn hợp ba muối. Phần trăm khối lượng của muối
không no trong a gam là
A. 50,84%. B. 61,34%. C. 63,28% D. 53,28%.

3 Trang 3/4 – Mã đề thi 001


Câu 80:Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử glucozơ được tiến hành
theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam glucozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống
nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm
bông có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong
ống nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn
hợp phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO4.5H2O.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa vàng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng xuống dưới.
(d) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử glucozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch
trong ống số 2.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
-----------------HẾT------------------

4 Trang 4/4 – Mã đề thi 001


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 002 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41:Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Đồng. C. Kẽm. D. Sắt.
Câu 42:Dung dịch nào có thể hoà tan hoàn toàn hợp kim Ag, Zn, Fe, Cu?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HNO3 loãng.
C. Dung dịch H2SO4 đặc nguội. D. Dung dịch HCl.
Câu 43:Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
A. tính khử. B. tính bazơ. C. tính axit. D. tính oxi hóa.
Câu 44:Nhóm nào trong bảng tuần hoàn hiện nay chứa toàn bộ là các nguyên tố kim loại?
A. VIIIA. B. IVA. C. IIA. D. IA.
Câu 45:Dãy các kim loại nào dưới đây tác dụng được với dung dịch muối AgNO3 ?
A. Al, Fe, Ni, Ag. B. Al, Fe, Cu, Ag. C. Mg, Al, Fe, Cu. D. Fe, Ni, Cu, Ag.
Câu 46:Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl dư?
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Mg.
Câu 47:Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3
A. KCl. B. MgCl2. C. NaNO3. D. NaOH.
Câu 48:Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. K2O. B. Na2O. C. Na. D. Be.
Câu 49:Công thức thạch cao sống là
A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.H2O D. CaCO3
Câu 50:Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Fe2(SO4)3 thu được kết tủa X. X là chất nào dưới đây?
A. Fe(OH)2 B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Na2SO4.
Câu 51:Công thức hóa học của kali đicromat là
A. KCl B. KNO3 C. K2Cr2O7 D. K2CrO4
Câu 52:Chất khí X không màu, không mùi. X là thành phần chính (chiếm hàm lượng phần trăm thể tích
nhiều nhất) của không khí. Khí X là
A. N2. B. CO2. C. NO. D. O2.
Câu 53:Etyl fomat có công thức là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3.
Câu 54:Tristearin (hay tristearoyl glixerol) có công thức phân tử là
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 55:Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều là
A. đisaccarit. B. polisaccarit. C. cacbohiđrat. D. monosaccarit.
Câu 56:Cho dãy các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, triolein, metylamin. Số chất bị thủy phân
trong môi trường axit là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 57:Số công thức cấu tạo của đipeptit X mạch hở tạo từ 1 gốc Ala và 1 gốc Gly là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 58:Tơ capron được điều chế từ monome nào sau đây?

5 Trang 1/4 – Mã đề thi 002


A. caprolactam. B. vinyl axetat. C. axit ađipic. D. vinyl xianua.
Câu 59:Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa
A. Na2CO3 va BaCl2. B. KOH và H2SO4. C. Na2CO3 và HCl. D. NH4Cl và NaOH.
Câu 60:Etilen trong hoocmon thực vật sinh ra từ quả chín. Công thức của etilen là
A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. C2H6.
Câu 61:Thí nghiệm và sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư.
C. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng. D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2
Câu 62:Khi thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ là
A. C6H5COONa và CH3OH. B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COONa và C6H5ONa. D. CH3COONa và C6H5OH.
Câu 63:Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 5,4. B. 9,6. C. 7,2. D. 10,8.
Câu 64:Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư)
tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là
A. Fe, Fe2O3. B. Fe, FeO C. Fe3O4, Fe2O3. D. FeO, Fe3O4.
Câu 65:tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít
khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan có khối lượng là
A. 1,71 gam. B. 34,20 gam. C. 13,55 gam. D. 17,10 gam.
Câu 66:Tổng số chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH
nhưng không tráng bạc là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 67:Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở cả dạng mạch hở và mạch vòng.
(b) Trong phân tử saccarozơ, hai gốc monosaccrit liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
(c) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(d) Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 68:Khi lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75% thu được ancol etylic và 6,72 lít CO2 ở đktc. Giá
trị của m là
A. 20,25 gam. B. 36,00 gam. C. 32,40 gam. D. 72,00 gam.
Câu 69:Cho 4,78 gam hỗn hợp CH3-CH(NH2)-COOH và H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung
dịch chứa a mol HCl thu được 6,97 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,6. B. 0,03. C. 0,06. D. 0,12.
Câu 70:Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo
C. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
Câu 71:Dung dịch X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M. Nhỏ từ
từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung
dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m và V lần lượt là
A. 82,4 và 1,12. B. 82,4 và 2,24. C. 59,1 và 1,12. D. 59,1 và 2,24.
Câu 72:Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(b) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho Zn vào dung dịch CuSO4.

6 Trang 2/4 – Mã đề thi 002


(d) Nung nóng hỗn hợp Al và Fe2O3 (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
(e) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3.
(g) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 73:Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ancol C3H8O và hai amin no, đơn chức, mạch hở Y, Z
(số mol của Y gấp 3 lần số mol của Z, MZ = MY + 14) cần vừa đủ 1,5 mol O2, thu được N2, H2O và 0,8
mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E bằng bao nhiêu?
A. 23,23. B. 59,73. C. 39,02. D. 46,97.
Câu 74:Câu 74: Cho các nhận định sau:
(1) Thành phần chính của giấy viết là xenlulozơ.
(2) Dầu bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo.
(3) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, da giả.
(4) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi lớn hơn cao su thiên nhiên.
(5) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử oxi.
(6) Dung dịch anilin, phenol đều làm đổi màu quì tím.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 75:Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được 4,48 lít
khí và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 6,048 lít khí CO2 vào Y, thu được 21,51 gam kết tủa. Lọc kết tủa,
thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì thu được 15,6
gam kết tủa. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là
A. 33,95. B. 35,45. C. 29,30. D. 29,95.
Câu 76:Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (trong đó số mol X lớn hơn số mol Y).
Đốt cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác,
nếu cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối
lượng của Y trong 0,26 mol E bằng bao nhiêu?
A. 10,32 gam. B. 10,55 gam. C. 12,00 gam. D. 10,00 gam.
Câu 77:Cho 12,49 gam hỗn hợp X gồm C, P, S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2, NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho
dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 91,675 gam kết tủa. Để hấp thụ hết khí Z cần dung dịch chứa tối
thiểu 2,55 mol NaOH. Phần trăm khối lượng của C trong X bằng bao nhiêu?
A. 30,74. B. 51,24. C. 11,53. D. 38,43.
Câu 78:Hỗn hợp X gồm hai este đều chứa vòng benzen có công thức phân tử lần lượt là C8H8O2 và
C7H6O2. Để phản ứng hết với 0,2 mol X cần tối đa 0,35 mol KOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn
hợp hai muối. Giá trị của m là
A. 44,15. B. 28,60. C. 23,40. D. 36,60.
Câu 79:Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1. Đốt
cháy hoàn toàn m gam X thu được CO2 và 35,64 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 120
ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được glixerol và hỗn hợp chỉ chứa hai muối. Khối lượng của Y
trong m gam hỗn hợp X là
A. 12,87. B. 12,48. C. 32,46. D. 8,61.
Câu 80:Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 giọt CuSO4 5% và 1ml dung dịch NaOH 10%. Lọc lấy kết tủa
cho vào ống nghiệm (1).
Cho từ từ dung dịch NH3 tới dư vào ống nghiệm (2) chứa 1 ml dung dịch AgNO3 đến khi kết tủa tan hết.

7 Trang 3/4 – Mã đề thi 002


- Bước 2: Thêm 0,5 ml dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm (3) chứa 2ml dung dịch saccarozơ
15%. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút.
- Bước 3: Thêm từ từ dung dịch NaHCO3 vào ống nghiệm (3) khuấy đều đến khi không còn sủi bọt
khí CO2. Chia dung dịch thành hai phần trong ống nghiệm (4) và (5).
- Bước 4: Rót dung dịch trong ống (4) vào ống nghiệm (1), lắc đều đến khi kết tủa tan hoàn toàn. Rót
từ từ dung dịch trong ống nghiệm (5) vào ống nghiệm (2), đun nhẹ đến khi thấy kết tủa bám trên thành
ống nghiệm.
Cho các phát biểu dưới đây:
(1) Sau bước 4, dung dịch trong ống nghiệm (1) có màu xanh lam.
(2) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm (3) có hiện tượng phân lớp.
(3) Dung dịch NaHCO3 trong bước 3 với mục đích loại bỏ H2SO4.
(4) Dung dịch trong ống nghiệm (4), (5) chứa một monosaccarit.
(5) Thí nghiệm trên chứng minh saccarozơ là có tính khử.
(6) Các phản ứng xảy ra trong bước 4 đều là phản ứng oxi hóa khử.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
-----------------HẾT------------------

8 Trang 4/4 – Mã đề thi 002


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 003 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 1. Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3 COOH và CH3 OH. Công thức cấu tạo
của X là

A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. C2 H5 COOCH3


Câu 2. Chất nào sau đây là axit béo?

A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit sunfuric. D. Axit fomic.


Câu 3. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?

A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.


Câu 4. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

A. Anilin. B. Glyxin. C. Valin. D. Metylamin.


Câu 5. Aminoaxit X trong phân tử có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino. Vậy X là
A. glyxin B. Lysin C. axit glutamic D. alanin
Câu 6. Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat). D. Polietilen.
Câu 7. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. W. B. Al. C. Na. D. Hg.
Câu 8. Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?

A. K+. B. Ag+. C. Zn2+. D. Mg2+.


Câu 9. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất

A. cho proton. B. bị oxi hoá. C. bị khử. D. nhận proton.


Câu 10. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?

A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.


Câu 11. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2 ?

A. Al. B. Cu. C. Ag. D. Au.


Câu 12. Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Ba.
Câu 13. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí clo là

9 Trang 1/4 – Mã đề thi 003


A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. Al(NO3)3.
Câu 14. Nung MgCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là

A. CaO. B. H2. C. CO. D. CO2.


Câu 15. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3. Nhiệt
độ nỏng chảy của Al2O3 rất cao (2050oC), vì vậy phải hòa tan Al2O3 trong criolit để hạ nhiệt độ nóng
chảy của hỗn hợp xuống 900oC. Công thức của criolit là
A. Al2O3.2H2O. B. 3NaF.AlF3. C. KCl.NaCl. D. CaCO3.MgCO3.
Câu 16. Công thức của sắt (III) sunfat là

A. FeS. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeS2.


Câu 17. Trong hợp chất Cr2O3, crom có số oxi hóa là
A. +2. B. +3. C. +5. D. +6.
Câu 18. Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây
hạn hán, lũ lụt,… Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của
chất nào sau đây?
A. Ozon. B. Nitơ. C. Oxi. D. Cacbon đioxit.
Câu 19. Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố:

A. cacbon. B. kali. C. nitơ. D. photpho.

Câu 20. Cặp chất nào sau là đồng phân của nhau?
A. CH3OCH3 và C2H5OH. B. CH4 và C2H6. C. CH≡CH và CH2=CH2. D. C4H4 và C2H2.
Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
làm mất màu dung dịch brom?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm

A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.


Câu 23. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y.
Hai chất X, Y lần lượt là:

A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, sobitol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic.


Câu 24. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được
hỗn hợp X. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, phản ứng hoàn
toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 79,488. B. 39,744. C. 86,400. D. 66,240.


Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, hai chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và 1,12 lít khí
N2. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là

A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol.


Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng?

10 Trang 2/4 – Mã đề thi 003


A. Poli(etylen terephtalat) và poli(vinyl axetat) đều là polieste.
B. Bông và tơ tằm đều là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo).
C. Policaproamit và poliacrilonitrin đều có chứa nguyên tố oxi.
D. Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất tơ nhân tạo.
Câu 27. Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2.
Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là
A. 1,8 gam và 7,1 gam. B. 2,4 gam và 6,5 gam. C. 3,6 gam và 5,3 gam. D. 1,2 gam và 7,7 gam.
Câu 28. Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,7. B. 12,5. C. 26,4. D. 7,64.
Câu 29. Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
hỗn hợp kim loại Fe và X dư. X là kim loại nào sau đây?
A. Mg. B. Cu. C. Na. D. Fe.
Câu 30. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh khí SO2 ?

A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3.


Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba chất béo cần dùng 4,77 mol O2, thu được 56,52
gam nước. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X trên bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t0), lấy sản
phẩm tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x là

A. 90,54. B. 83,34. C. 90,42. D. 86,10.


Câu 32. Tiến hành thí nghiệm sau:

Bước 1: Rót vào hai ống nghiệm mỗi ống 1 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch
H2SO4 20%, ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 2: Lắc đều 2 ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp.
B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp.
C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất.
D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:

(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
(e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật.
Số phát biểu đúng là

11 Trang 3/4 – Mã đề thi 003


A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propiolat, metyl axetat và hai hidrocacbon
mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X tác dụng với dung dịch Br2
dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,30 mol. B. 0,40 mol. C. 0,26 mol. D. 0,33 mol

Câu 35. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy
hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,26
mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong
0,26 mol E là

A. 10,32 gam. B. 10,00 gam. C. 12,00 gam. D. 10,55 gam.


Câu 36. Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2 CO3 thu được 200
ml dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít
khí (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa.
Giá trị của x là
A. 0,06. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,1.
Câu 37. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 131,4 gam X vào nước, thu được 6,72
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 40,32 lít khí CO2
(đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 141,84. B. 94,56. C. 131,52. D. 236,40.
Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.
(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2.
(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 2. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 39. X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó, X, Y đều đơn chức, Z
hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F
chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ mol 1: 1 và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp
ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2,
0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong
E là
A. 3,84% B. 3,92% C. 3,78% D. 3,96%
Câu 40. Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa
0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55
gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không
khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 25. B. 15. C. 40. D. 30.
-----------------HẾT------------------

12 Trang 4/4 – Mã đề thi 003


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 004 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 1. Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X
là:
A. C2H3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3 COOCH3.
Câu 2. Công thức của axit stearic là
A. C17H35COOH. B. HCOOH. C. C15H31COOH. D. CH3COOH.
Câu 3. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 4. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Etylamin. B. Anilin.
C. Glyxin. D. Phenylamoni clorua.
Câu 5. Phân tử amino axit nào sau đây có hai nhóm amino?
A. Lysin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Alanin.
Câu 6. Phân tử polime nào sau đây chứa nguyên tố C, H và O?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin.
Câu 7. Kim loại nào sau đây cứng nhất trong các kim loại?
A. Cr. B. Ag. C. W. D. Au.
Câu 8. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 9. Muốn chuyển hóa những ion kim loại trong hợp chất hóa học thành kim loại ta thực hiện quá trình
A. khử ion kim loại. B. oxi hóa ion kim loại.
C. chuyển ion kim loại thành kết tủa. D. kết tinh ion kim loại.
Câu 10. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca. B. Na. C. Mg. D. Cu.
Câu 11. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe.
Câu 12. Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Cu. B. Na. C. Ag. D. Fe.
Câu 13. Kim loại nhôm tác dụng với chất X tạo ra Al2O3. X là
A. O2. B. MgO. C. H2O. D. NaOH.
Câu 14. Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được sản phẩm gồm chất rắn X và khí CO2. Chất X là
A. CaO. B. Ca. C. Ca(HCO3)2. D. CaC2.
Câu 15. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. phèn chua. B. vôi sống. C. thạch cao. D. muối ăn.
Câu 16. Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 17. Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?

13 Trang 1/4 – Mã đề thi 004


A. NaCrO2. B. Cr2O3. C. K2Cr2O7. D. CrSO4.
Câu 18. Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau
đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit?
A. H2S và N2. B. CO2 và O2. C. SO2 và NO2 D. NH3 và HCl.
Câu 19. Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. photpho. B. kali. C. cacbon. D. nitơ.
Câu 20. Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử?
A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Benzen.
Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
không no?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch KOH, thu được sản
phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 23. Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat A thu được hai mosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều
thu được chất hữu cơ Z. Hai chất A và Z lần lượt là
A. Saccarozơ và axit gluconic. B. Tinh bột và sobitol.
C. Tinh bột và glucozơ. D. Saccarozơ va sobitol.
Câu 24. Thủy phân 10,8 gam xenlulozơ trong môi trường axit. Cho sản phẩm tác dụng với AgNO3 dư
trong NH3 đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được 11,88 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân

A. 81,0%. B. 78,5%. C. 84,5%. D. 82,5%.
Câu 25. Biết m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng vừa đủ với 0,2 mol HCl. Đốt cháy m gam
X thu được CO2, H2O và V lít khí N2. Giá trị của V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 10,08
lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là
A. 58,70%. B. 20,24%. C. 39,13%. D. 76,91%.
Câu 28. Cho m gam Al phản ứng với khí oxi dư, thu được 10,2 gam oxit. Giá trị của m là
A. 2,7. B. 7,4. C. 3,0. D. 5,4
Câu 29. Cho từ từ Cu dư vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa
hai muối. Dung dịch X là
A. FeCl3. B. AgNO3. C. FeSO4. D. NH3.
Câu 30. Cho các chất: Fe2O3, FeO, Fe(OH)3, Fe2(SO4)3. Số chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư
sinh ra khí NO là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31. Cho 158,4 gam hỗn hợp X gồm ba chất béo tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 163,44
gam muối. Mặt khác lấy 158,4 gam X tác dụng với a mol H2 (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp Y gồm các
chất béo no và không no. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 14,41 mol O2, thu được CO2 và 171 gam H2O.
Giá trị của a là
A. 0,16. B. 0,12.
C. 0,14. D. 0,18.
Câu 32. Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau:
14 Trang 2/4 – Mã đề thi 004
Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic kết tinh và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sôi.
Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3-4 ml nước lạnh.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng este hóa giữa ancol isomylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
B. Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân.
C. Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
D. Tách isoamyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó có thể làm quỳ tím chuyển xanh.
(c) Glu–Ala tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1: 2.
(d) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết .
(e) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3.
C. 4. D. 2.
Câu 34. Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ
với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần V lít O2(đktc) sau
đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 40,3 gam. Giá trị
của V là
A. 19,04. B. 17,36.
C. 19,60. D. 15,12.
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch hở đồng đẳng kế tiếp
trong oxi dư thu được 16,8 lít CO2, 2,016 lít N2 (đktc) và 16,74 gam H2O. Khối lượng của amin có khối
lượng mol phân tử nhỏ hơn là
A. 1,35 gam. B. 2,16 gam.
C. 1,8 gam. D. 2,76 gam.
Câu 36. Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K2CO3 0,4M thu
được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung
đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 48,96. B. 71,91.
C. 16,83. D. 21,67.
Câu 37. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO, trong đó oxi chiếm 8,75% về
khối lượng vào nước thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với
200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12. B. 13.
C. 14. D. 15.
Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(b) Dẫn khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(e) Cho dung dịch AlCl3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

15 Trang 3/4 – Mã đề thi 004


Câu 39. X, Y, Z là ba este đều no và mạch hở (không chứa nhóm chức khác và MX < MY < MZ). Đun
nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai
muối G và H có tỉ lệ mol tương ứng là 5:3 (MG < MH). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối
lượng bình tăng 12 gam đồng thời thu được 4,48 lít khí H2 (đo ở đktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được
Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Số nguyên tử hiđro có trong Y là
A. 10. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 40. Hòa tan 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp
gồm 1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO3, đun nhẹ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có
tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Cho
dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T.
Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không
đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 150,32. B. 151,40. C. 152,48. D. 153,56.
-----------------HẾT------------------

16 Trang 4/4 – Mã đề thi 004


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 005 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41:Kim loại nào sau đây có thể cắt được thủy tinh?
A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Li.
Câu 42:Chất nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch có môi trường kiềm?
A. Al2O3. B. P2O5. C. FeO. D. BaO
Câu 43:Kim loại Mg tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành khí H2 ?
A. ZnSO4. B. HNO3 loãng, nóng. C. HCl. D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 44:Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Na
Câu 45:Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4 ?
A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Zn.
1
Câu 46:Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s . Số hiệu nguyên tử
của nguyên tố X là
A. 13. B. 11. C. 14. D. 12.
Câu 47:Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào?
A. Magie. B. Nhôm. C. Đồng. D. Sắt.
Câu 48:Chất nào sau đây gọi là muối ăn?
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 49:Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi?
A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. CaCl2. D. CaSO4.
Câu 50:Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch?
A. NaNO3. B. CuSO4. C. AgNO3. D. HCl.
Câu 51:Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 52:Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên do có bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng
ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà
kính
A. N2. B. CO2. C. O2. D. SO2.
Câu 53:Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C2H3O2Na và C2H6O. Công thức cấu tạo thu
gọn của X là
A. CH3COOC2H5. B. C2H3COOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 54:Thủy phân este nào sau đây thu được ancol etylic (CH3CH2OH)?
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOCH2CH3. D. CH3CH2COOCH3.
Câu 55:Chất nào là monosaccarit?
A. Xelulozơ. B. Amilozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 56:X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là?
A. CH3NH2. B. C6H5NH2. C. H2N-CH2-COOH. D. (C6H10O5)n.
Câu 57:Số nguyên tử hiđro trong phân tử glyxin là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.

17 Trang 1/4 – Mã đề thi 005


Câu 58:Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Nilon-6,6. B. Amilozơ. C. Polietilen. D. Nilon-6.
Câu 59:C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 60:Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca3(PO4)2. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO4
Câu 61:Một mol hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư tạo nhiều mol khí
nhất?
A. FeO. B. FeS. C. FeCO3. D. Fe3O4.
Câu 62:Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, t°) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và
Y lần lượt là?
A. tripanmitin và etylen glicol. B. tripanmitin và glixerol.
C. tristearin và etylen glicol. D. tristearin và glixerol.
Câu 63:Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở
điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là
A. 2,7. B. 8,1. C. 4,05. D. 1,36.
Câu 64:Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây sắt trong khí clo. (b) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(c) Cho Fe vào dung dịch Fe(NO3)3. (d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Số thí nghiệm tạo thành muối sắt (II) là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 65:Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2 (đktc) thoát
ra. Khối lượng Cu trong X là
A. 6,4 gam. B. 11,2 gam. C. 12,8 gam. D. 3,2 gam.
Câu 66:Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng
bạc. Số đồng phân cấu tạo của este X thỏa mãn tính chất trên là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 67:Nhận biết sự có mặt của đường glucozơ trong nước tiểu, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong
các thuốc thử sau đây?
A. Giấy đo pH. B. dung dịch AgNO3/NH3, t0.
C. Giấm. D. Nước vôi trong.
Câu 68:Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần dùng vừa đủ
37,632 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư
thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là
A. 330,96. B. 220,64. C. 260,04. D. 287,62.
Câu 69:Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung
dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol NaOH. Biểu thức liên hệ x và y là.
A. 2x = 3y. B. y = 4x. C. y = 2x. D. y = 3x.
Câu 70:Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen terephtalat), nilon- 6,6. Số polime
được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 71:Hấp thụ hết 5,6 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2. Kết thúc
phản ứng, lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn nước lọc và nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 10,6. B. 5,3. C. 15,9. D. 7,95.
Câu 72:Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (với điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.

18 Trang 2/4 – Mã đề thi 005


(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng thu được Al và Cu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 , thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 73:Hỗn hợp X gồm phenyl axetat và axit axetic có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Cho 0,3 mol hỗn hợp
X phản ứng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KOH 1,5M và NaOH 2,5M thu được x gam hỗn hợp muối.
Giá trị của x là:
A. 33,5. B. 38,6. C. 21,4. D. 40,2.
Câu 74:Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử.
(c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.
(d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 75:Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba, BaO (trong X, oxi chiếm 7,5% về
khối lượng) và nước, thu được 200 ml dung dịch Y và 0,896 lít H2 (đktc). Cho hết Y vào 200 ml dung
dịch HCl 0,5M; thu được 400 ml dung dịch Z có pH = 13. Giá trị của m là
A. 6,4 gam B. 0,92 gam C. 0,48 gam D. 12,8 gam
Câu 76:Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → X1 + 2X2 (đun nóng)
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → Poli(etilen terephtalat) + 2nH2O (đun nóng, xúc tác)
(d) X2 + CO → X5 (đun nóng, xúc tác)
(e) X4 + 2X5 ↔ X6 + 2H2O (H2SO4 đặc, đun nóng)
Cho biết X là este có công thức phân tử C10H10O4. X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 118 B. 132 C. 104 D. 146
Câu 77:Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4
loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn
hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu
ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây?
A. 28,15%. B. 10,8%. C. 31,28%. D. 25,51%.
Câu 78:Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol H2O.
Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m
gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,2 B. 0,24. C. 0,12 D. 0,16.
Câu 79:Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy
hoàn toàn 5,3 gam M, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác
dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng KOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất tan
hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 6,1. B. 7,1. C. 7,3. D. 6,4.

19 Trang 3/4 – Mã đề thi 005


Câu 80:Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hoá theo các bước sau đây:
* Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
* Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh
thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
* Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.
Có các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất.
(b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên.
(c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl ở bước 3 là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phòng
hóa.
(d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tan được
Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3.
-----------------HẾT------------------

20 Trang 4/4 – Mã đề thi 005


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 006 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1. Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3OH và CH3COOH. B. CH3COONa và CH3COOH.
C. CH3COOH và CH3ONa. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 2. Axit nào sau đây không phải là axit béo
A. Axit stearic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic. D. Axit axetic.
Câu 3. Xenlulozơ là cacbohidrat thuộc nhóm
A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đisaccarit. D. chất béo.
Câu 4. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành
A. đỏ. B. nâu đỏ. C. xanh. D. vàng.
Câu 5. Công thức của alanin là
A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH(CH3)COOH. C. H2NCH2COOH. D. H2NCH(C2H5)COOH.
Câu 6. Polime nào được dùng làm tơ?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat). D. Polietilen.
Câu 7. Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Al. B. Au. C. Ag. D. Fe.
Câu 8. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Al. B. Mg. C. K. D. Na.
Câu 9. Cơ sở của phương pháp nhiệt luyện là
A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al.
B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,.
C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều.
D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều.
Câu 10. Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là
A. Na2CO3. B. NaOH. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 11. Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Cr.
Câu 12. Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ca. B. Li. C. Be. D. K.
Câu 13. Cho Al phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm thu được gồm muối Al2(SO4)3 và
A. S. B. H2O. C. H2S. D. H2.
Câu 14. Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch
A. KNO3. B. HCl. C. NaNO3. D. NaOH.
Câu 15. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng đôlômit. B. quặng pirit. C. quặng boxit. D. quặng manhetit.

21 Trang 1/4 – Mã đề thi 006


Câu 16. Công thức của oxit sắt từ
A. FeS2. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe3O4.
Câu 17. Số oxi hóa của crom trong hợp chất NaCrO2 là
A. +2. B. +6. C. +3. D. +4.
Câu 18. Khi đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch như: khí thiên nhiên, dầu mỏ, than đá làm tăng nồng độ
khí CO2 trong khí quyển sẽ gây ra
A. Hiện tượng thủng tầng ozon. B. Hiện tượng ô nhiễm đất.
C. Hiện tượng ô nhiễm nguồn nước. D. Hiệu ứng nhà kính.
Câu 19. Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học?
A. Phân lân. B. Phân kali. C. Phân đạm. D. Phân vi sinh.
Câu 20. Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Benzen.
Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
thủy phân ra cùng một ancol ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl acrylat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 23. Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm.
Trong công nghiệp, X dùng làm nguyên liệu để điều chế chất Y. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. Glucozơ và ancol etylic. B. Saccarozơ và tinh bột.
C. Glucozơ và saccarozơ. D. Fructozơ và glucozơ.
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn a mol amin đơn chức X bằng O2, thu được N2, 0,3 mol CO2 và 6,3 gam H2O.
Mặt khác a mol amin X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol H2. Công thức phân tử của X là
A. C4H9N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. C3H9N.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Hầu hết các polime là những chất rắn, không bay hơi.
D. Các tơ tổng hợp đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 26. Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí
H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là
A. 0,60 gam. B. 0,90 gam. C. 0,42 gam. D. 0,42 gam.
Câu 27. Cho 5,4 gam Al phản ứng vừa đủ với V lít khí Cl2 (đktc), thu được 26,7 gam muối. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,96.
Câu 28. Kim loại (dùng dư) nào sau đây đẩy được sắt ra khỏi dung dịch FeCl3 ?
A. Mg. B. Cu. C. Na. D. Fe.
Câu 29. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng oxi hóa khử
A. Fe2O3 và HNO3. B. FeO và HNO3. C. FeCl3 và NaOH. D. Fe3O4 và HCl
Câu 30. Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu
được dung dịch M. Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch M và đun nhẹ, khối lượng Ag thu được là
A. 6,25 gam B. 13,5 gam C. 6,75 gam D. 8 gam

22 Trang 2/4 – Mã đề thi 006


Câu 31. Thủy phân hoàn toàn 42,38 gam hỗn hợp X gồm hai triglixerit mạch hở trong dung dịch KOH
28% (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi Y nặng 26,2 gam và phần rắn Z. Đốt
cháy hoàn toàn Z thu được K2CO3 và 152,63 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, cho 0,15 mol X vào
dung dịch Br2 trong CCl4, số mol Br2 phản ứng là
A. 0,18 B. 0,21 C. 0,24 D. 0,27
Câu 32. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước
cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm vào hỗi hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo, tạo thành glixerol và muối natri của axit béo.
B. Sau bước 3, glixerol sẽ tách lớp nổi lên trên.
C. Sau bước 3, thấy có một lớp dày đóng bánh màu trắng nổi lên trên, lớp này là muối của axit
béo hay còn gọi là xà phòng.
D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do
muối của axit béo khó tan trong NaCl bão hòa.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô.
(b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
(c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng.
(e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 34. Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hidrocacbon. Nếu cho a mol X tác dụng với
brom dư, thì có 0,15 mol brom phản ứng. Đốt cháy a mol X cần vừa đủ 1,265 mol O2, tạo ra CO2 và 0,95
mol H2O. Giá trị của a là
A. 0,31. B. 0,33. C. 0,26. D. 0,34.
Câu 35. Hỗn hợp X gồm một anken, một ankin và một amin no, đơn chức (trong đó số mol anken nhỏ
hơn số mol của ankin). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E bằng lượng oxi vừa đủ thu được 0,86 mol
hỗn hợp F gồm CO2, H2O và N2. Ngưng tụ toàn bộ F còn lại 0,4 mol hỗn hợp khí. Công thức của anken
và ankin là.
A. C2H4 và C3H4. B. C2H4 và C4H6. C. C3H6 và C3H4. D. C3H6 và C4H6.
Câu 36. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít,
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch
BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,6. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,4.
Câu 37. Đốt 11,2 gam bột Ca bằng O2 thu được m gam chất rắn A gồm Ca và CaO. Cho chất rắn A tác
dụng vừa đủ với axit trong dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được H2 và dung dịch
B. Cô cạn dung dịch B thu được (m+21,14) gam chất rắn khan. Nếu hòa tan hết m gam chất rắn A vào
dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít NO (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được
bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 50,72 gam. B. 47,52 gam. C. 45,92 gam. D. 48,12 gam.
Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.

23 Trang 3/4 – Mã đề thi 006


(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 39. X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức chứa gốc axit khác nhau). Đun
nóng 28,92 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 muối có
tỉ lệ mol là 1:1 và hỗn hợp 2 ancol no, có có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ 2 ancol này qua bình
đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 12,15 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 10,53 gam H2O và
20,67 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng lớn nhất trong E là
A. 53,96%. B. 35,92%. C. 36,56%. D. 90,87%.
Câu 40. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa NaNO3
(0,045 mol) và H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hòa (không có ion Fe3 +) và
3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm dung
dịch NaOH 1M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác,
cho Y tác dụng vừa đủ với BaCl2, sau đó cho tiếp lượng dư AgNO3 vào thu được 256,04 gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 34,6. B. 32,8. C. 27,2. D. 28,4.
-----------------HẾT------------------

24 Trang 4/4 – Mã đề thi 006


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 007 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. W. B. Al. C. Na. D. Fe.
Câu 42: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?
A. Zn. B. Al. C. K. D. Mg.
Câu 43: : Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế
A. kim loại mà ion dương của nó có tính oxi hóa yếu. B. kim loại có tính khử yếu.
2+
C. kim loại có cặp oxi hóa - khử đứng trước Zn /Zn. D. kim loại hoạt động mạnh.
Câu 44: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. K.
Câu 45: Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
C. điện phân KCl nóng chảy.
D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
Câu 46: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Ca tác dụng với chất nào sau đây tạo thành oxit?
A. HCl (dd). B. Cl2. C. O2. D. H2O.
Câu 47: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2.
Câu 48: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. Thạch cao sống. B. Đá vôi. C. Thạch cao khan. D. Thạch cao nung.
Câu 49: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. Phèn chua. B. Vôi sống. C. Thạch cao. D. Muối ăn.
Câu 50: Quặng hematit có công thức là
A. FeS2. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeCO3.
Câu 51: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là
A. +4. B. +6. C. +2. D. +3.
Câu 52: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư, thấy xuất hiện kết tủa màu đen.
Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có chứa khí nào sau đây?
A. H2S. B. CO2. C. NH3. D. SO2.
Câu 53: Thủy phân este CH3COOC2H5, thu được ancol có công thức là
A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C4H9OH.
Câu 54: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Glucozơ. B. Metyl axetat. C. Triolein. D. Saccarozơ
Câu 55: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

25 Trang 1/4 – Mã đề thi 007


A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 56: Amin nào sau đây là amin bậc 3?
A. C2H5NH2. B. (CH3)3N. C. C6H5NH2. D. (CH3)2NH.
Câu 57: Amino axit nào sau đây có 5 nguyên tử cacbon?
A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin.
Câu 58: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố Cl?
A. polietilen. B. poli (vinylclorua). C. cao su lưu hóa. D. amilopectin.
Câu 59: Thành phần chính của phân đạm urê là
A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. K2SO4.
Câu 60: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch Br2?
A. Metan. B. Propan. C. Butan. D. Axetilen.
Câu 61: X là oxit của Fe. Cho X vào dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được dung dịch Y và không thấy có
khí thoát ra. X là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO hoặc Fe2O3.
Câu 62: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất
Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5.
Câu 63: Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) duy nhất. Giá trị
của m là
A. 5,4. B. 4,05. C. 1,35. D. 2,7.
Câu 64: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A. FeCl3. B. CuCl2, FeCl2. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl2.
Câu 65: Cho 20,55 gam Ba vào luợng dư dung dịch MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
đuợc m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,60. B. 34,95. C. 43,65. D. 8,70.
Câu 66: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl fomat và etyl fomat trong dung dịch NaOH thu được sản
phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 1 ancol
C. 2 muối và 2 ancol. D. 1 muối và 2 ancol.
Câu 67: Chất X ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị và không tan trong nước. Thủy phân hoàn toàn
chất X, thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho. Tên gọi của X
và Y lần lượt là
A. Tinh bột và glucozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ.
Câu 68: Cho 18 gam dung dịch glucozơ 20% hoàn tan vừa hết m gam Cu(OH)2, tạo thành dung dịch màu
xanh thẫm. Giá trị của m là
A. 1,47. B. 1,96. C. 3,92. D. 0,98.
Câu 69: Dẫn V lít khí đimetylamin vào dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
16,789 gam muối. Giá trị của V là
A. 4,6144. B. 4,6414. C. 7,3024. D. 9,2288.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

26 Trang 2/4 – Mã đề thi 007


D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 71: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2 CO3,
thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau.
+ Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc).
+ Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa.
Tỉ lệ a : b tương ứng là:
A. 2 : 5. B. 2 : 3. C. 2 : 1. D. 1 : 2.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng nước cứng toàn phần.
(b) Cho hỗn hợp Al, Al2O3, Na (tỉ lệ mol 2:2:5) tác dụng với nước dư.
(c) Hòa tan hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 4:5) trong dung dịch HCl.
(d) Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch BaCl2 đun nóng.
(e) Cho từng lượng nhỏ Na vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 73: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5
và 7,36 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là
A. 68,84. B. 60,20. C. 68,80. D. 68,40.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa được dùng làm nguyên liệu để điều chế xà phòng.
(b) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc.
(c) Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thiên nhiên.
(e) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 75: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối
lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml
dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là
A. 9,6. B. 10,8. C. 12,0. D. 11,2.
Câu 76: Hỗn hợp hơi E chứa etilen, metan, axit axetic, metyl metacrylat và metylamin. Đốt cháy 0,2 mol
E cần vừa đủ a mol O2, thu được 0,48 mol H2O và 1,96 gam N2. Mặt khác, 0,2 mol E tác dụng vừa đủ với
100 ml dung dịch Br2 0,7M. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,4. B. 0,5. C. 0,7. D. 0,6.
Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 18,94 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, MgO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung
dịch H2SO4 1M, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, có một khí hóa nâu
ngoài không khí, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô
cạn dung dịch Z thu được 54,34 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là
A. 20,1%. B. 19,1%. C. 18,5%. D. 22,8%.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Hóa hơi m gam X,
thu được thể tích bằng với thể tích của 0,96 gam oxi ở cùng điều kiện. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m
gam X cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu được 0,195 mol CO2. Phần trăm số mol C2H5OH trong hỗn hợp là
A. 50%. B. 70%. C. 25%. D. 60%.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y và este đơn chức Z (MX <
MY < MZ) cần vừa đủ 0,29 mol O2, thu được 3,24 gam H2O. Mặt khác, 6,72 gam E tác dụng vừa đủ với
27 Trang 3/4 – Mã đề thi 007
0,11 mol NaOH thu được 2,32 gam hai ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T thì thu được Na2CO3, H2O và 0,155 mol
CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với?
A. 13%. B. 53%. C. 37%. D. 11%.
Câu 80: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống
nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC (hoặc đun nhẹ trên
ngọn lửa đèn cồn, không được đun sôi).
Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
Cho các phát biểu sau:
(a) Axit sunfuric đặc có vai trò là chất xúc tác; hút nước để cân bằng dịch chuyển theo chiều tạo ra etyl
axetat.
(b) Ở bước 2, nếu đun sôi dung dịch thì etyl axetat (sôi ở 77oC) bay hơi và thoát ra khỏi ống nghiệm.
(c) Ở bước 1, có thể thay thế ancol etylic và axit axetic nguyên chất bằng dung dịch ancol etylic 10o và
axit axetic 10%.
(d) Muối ăn tăng khả năng phân tách este với hỗn hợp phản ứng thành hai lớp.
(e) Etyl axetat tạo thành có mùi thơm của dứa chín.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
---------- HẾT ---------

28 Trang 4/4 – Mã đề thi 007


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 008 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 1. Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là
A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. C3H5OH.
Câu 2. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit oleic. B. Axit fomic. C. Axit axetic. D. Axit ađipic.
Câu 3. Xenlulozơ là cacbohidrat thuộc nhóm
A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đisaccarit. D. chất béo.
Câu 4. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch etylamin, màu quỳ tím chuyển thành
A. đỏ. B. nâu đỏ. C. xanh. D. vàng.
Câu 5. Tên gọi của H2N[CH2]4CH(NH2)COOH là
A. Lysin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Alanin.
Câu 6. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat). D. Amilopectin.
Câu 7. X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng để làm sợi tóc bóng đèn thay thế cho
sợi than, sợi osimi. X là kim loại nào dưới đây?
A. W. B. Cr. C. Cs. D. Ag.

Câu 8. Trong các ion sau: Zn2+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, ion có tính oxi hóa yếu nhất là
A. Zn2+. B. Fe3+. C. Fe2+. D. Cu2+.
Câu 9. Cơ sở của phương pháp thủy luyện là
A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al.
B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,.
C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều.
D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều.
Câu 10. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al. B. Ca. C. Na. D. Fe.
Câu 11. Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl  CaCl2 + H2.
C. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4  CuSO4 + H2.
Câu 12. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch?
A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al.
Câu 13. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Cu.

29 Trang 1/4 – Mã đề thi 008


Câu 14. Khi để vôi sống trong không khí ẩm một thời gian sẽ có hiện tượng một phần bị chuyển hóa trở
lại thành đá vôi. Khí nào sau đây là tác nhân gây ra hiện tượng trên?
A. Freon. B. Metan. C. Cacbon monooxit. D. Cacbon đioxit.
Câu 15. Khi điện phân Al2O3 nóng chảy (điện cực trơ bằng than chì), khí nào sau đây không sinh ra ở
điện cực anot?
A. H2. B. O2. C. CO2. D. CO.
Câu 16. Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi
A. Sắt (III) sunfat. B. Sắt (II) sunfat. C. Sắt (II) sunfua. D. Sắt (III) sunfua.
Câu 17. Crom tác dụng với lưu huỳnh đun nóng, thu được sản phẩm trong đó crom có số oxi hóa là
A. +2. B. +6. C. +3. D. +4.
Câu 18. Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào
cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. N2. B. CO. C. He. D. H2.
Câu 19. Thành phần chính của phân đạm urê là
A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. K2SO4.
Câu 20. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng
A. CH3OH và CH3CH2OH. B. CH3OH và CH3OCH3.
C. CH3CH2OH và CH3CH2OCH3. D. C2H4 và C3H4.
Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, propyl fomat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
có phản ứng tráng bạc ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 22. Etyl axetat và metyl acrylat đều có phản ứng với
A. NaOH, to. B. H2, Ni,to. C. dung dịch Br2. D. CO2.
Câu 23. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên
còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và fructozơ. B. fructozơ và sobitol.
C. glucozơ và sobitol. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol amin no X bằng O2, thu được N2, 0,4 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Cho
0,2 mol X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,2 mol B. 0,4 mol. C. 0,6 mol. D. 0,8 mol
Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn nilon-6 và nilon-6,6 đều thu được cùng một sản phẩm.
B. Tơ tằm không bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
C. Trùng hợp buta-1,3-dien với xúc tác lưu huỳnh thu được cao su buna-S.
D. Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng etilen.
Câu 26. Cho 11,7 gam hỗn hợp Cr và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, đun nóng, thu được
dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong X là
A. 29,45 gam. B. 33,00 gam. C. 18,60 gam. D. 25,90 gam.
Câu 27. Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với khí oxi dư, thu được m gam oxit. Giá trị của m là
A. 10,20. B. 12,24. C. 8,16. D. 15,30.
Câu 28. Trường hợp nào sau đây tạo hai muối của sắt?
A. FeO tác dụng với HCl. B. Fe(OH)3 tác dụng với HCl.
C. Fe2O3 tác dụng với HCl. D. Fe3O4 tác dụng với HCl.

30 Trang 2/4 – Mã đề thi 008


Câu 29. Cho các chất: Fe, FeCl3, Fe2O3, Fe(NO3)3. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30. Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn
bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag.
Giá trị của m là
A. 4,32. B. 21,60. C. 43,20. D. 2,16.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm ba chất béo đều được tạo bởi glyxerol và hai axit oleic và stearic. Đốt cháy hoàn
toàn 0,15 mol X cần dùng 12,075 mol O2, thu được CO2 và H2O. Xà phòng hóa 132,9 gam X trên với
dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 144,3. B. 125,1. C. 137,1. D. 127,5.
Câu 32. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ động vật hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(d) Giấm ăn có thể dùng để khử mùi tanh của cá.
(e) Aminoaxit là tinh thể không màu, khó tan trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 34. Đun nóng 14,8 gam hỗn hợp X gồm (CH3COOCH3, HCOOC2H5, C2H5COOH) trong 100,0 ml
dung dịch chứa NaOH 1,0M và KOH aM (phản ứng vừa đủ) thì thu được 4,68 gam hỗn hợp hai ancol (tỷ
lệ mol 1: 1) và m gam muối. Vậy giá trị m là:
A. 18,28. B. 16,72. C. 14,96. D. 19,72.
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin đều no đơn chức, mạch hở và hơn kém nhau 2
nguyên tử cacbon trong phân tử bằng lượng không khí vừa đủ (O2 chiếm 20% và N2 chiếm 80% về thể
tích) thu được hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ X qua bình dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối
lượng bình tăng 21,3 gam; đồng thời khí thoát ra khỏi bình có thể tích 48,16 lít (đktc). Công thức của
amin có khối lượng phân tử lớn là
A. C3H9N. B. C4H11N. C. C5H13N. D. C6H15N.
Câu 36. Dẫn từ từ 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch chứa, đồng thời các chất NaOH 0,3M; KOH
0,2M; Na2CO3 0,1875M và K2CO3 0,125M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch CaCl2 vào dung dịch
X tới dư, số gam kết tủa thu được là
A. 7,5 gam. B. 25 gam. C. 12,5 gam. D. 27,5 gam.
Câu 37. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2
(đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,92. B. 23,64. C. 39,40. D. 15,76.

31 Trang 3/4 – Mã đề thi 008


Câu 38. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3 )2.
(b) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch MgCl2.
(e) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm 3 este X, Y, Z (đều mạch hở và chỉ chứa este, Z
chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất trong E) thu được lượng CO2 lớn hơn H2O là 0,25 mol. Mặt khác m
gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 22,2 gam 2 ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử
cacbon và hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,275 mol O2 thu được CO2, 0,35
mol Na2CO3 và 0,2 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 62,1%. B. 50,40%. C. 42,65%. D. 45,20%.
Câu 40. Hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, Fe3O4 trong đó oxi chiếm 20,22% khối lượng hỗn hợp. Cho 25,32
gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ
khối so với hiđro là 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Nung muối
khan này trong không khí đến khối lượng không đổi 30,92 gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là
A. 106 B. 103 C. 105 D. 107
--------HẾT-------

32 Trang 4/4 – Mã đề thi 008


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 009 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 1. Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOH.
Câu 2. Công thức của axit panmitic là
A. C17H33COOH. B. HCOOH.
C. C15H31COOH. D. CH3COOH
Câu 3. Chất nào dưới đây thuộc loại cacbohiđrat?
A. Tristearin. B. Polietilen.
C. Anbumin. D. Glucozơ.
Câu 4. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl. B. NaOH.
C. CH3NH2. D. NH2CH2COOH.
Câu 5. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 5. B. 7. C. 9. D. 3.
Câu 6. Phân tử polime nào sau đây chứa nhóm -COO-?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin.
Câu 7. Vẻ sáng lấp lánh của các kim loại dưới ánh sáng Mặt Trời (do kim loại có khả năng phản xạ hầu
hết những tia sáng khả kiến) được gọi là
A. tính dẫn điện. B. ánh kim.
C. tính dẫn nhiệt. D. tính dẻo.
Câu 8. Dãy các kim loại nào dưới đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử?
A. Mg, Cu, Ag. B. Fe, Zn, Ni.
C. Pb, Cr, Cu. D. Ag, Cu, Fe.
Câu 9. Cơ sở của phương pháp điện phân nóng chảy là
A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al.
B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,.
C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều.
D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều.
Câu 10. Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được:
A. Cl2. B. NaOH. C. Na. D. HCl.
Câu 11. Kim loại Na tác dụng với nước sinh H2 và
A. Na2O. B. NaOH. C. Na2O2. D. NaH.
Câu 12. Kim loại Al không tan trong dung dịch
A. HNO3 loãng. B. HCl đặc. C. NaOH đặc. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 13. Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Cu.
33 Trang 1/4 – Mã đề thi 009
Câu 14. Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng ?
A. Mg(OH)2  MgO + H2O. B. CaCO3  CaO + CO2.
C. BaSO4  Ba + SO2 + O2. D. 2Mg(NO3)2  2MgO + 4NO2 + O2.
Câu 15. Thu được kim loại nhôm khi
A. khử Al2O3 bằng khí CO đun nóng. B. khử Al2O3 bằng kim loại Zn đun nóng.
C. khử dung dịch AlCl3 bằng kim loại Na. D. điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 với
criolit.
Câu 16. Công thức hóa học của sắt (III) clorua là?
A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. FeCl3. D. FeCl2.
Câu 17. Số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +2,+3,+4. B. +2,+3,+6. C. +2,+4,+6. D. +2,+3,+5.
Câu 18. Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là
A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính.
Câu 19. Phân đạm cung cấp cho cây
A. N2. B. HNO3. C. NH3. D. N dạng NH4+, NO3-.
Câu 20. Chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn trong phân tử?
A. Etan. B. Propin. C. Isopren. D. Propilen.
Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
thủy phân ra cùng một muối?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn CH3COOC2H5 và CH2=CHCOOC2H5 trong dung dịch NaOH đều thu được
A. C2H5OH. B. CH3COONa. C. CH2=CHCOONa. D. CH3OH.
Câu 23. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm
cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên
gọi của X và Y lần lượt là
A. Glucozơ và fructozơ. B. Saccarozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và xenlulozơ. D. Fructozơ và saccarozơ.
Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch
X. Trung hòa dung dịch X (bằng NaOH), thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,20. B. 46,07. C. 21,60. D. 24,47.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp
Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là:
A. 0,3. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,4.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
C. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. D. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp (X) gồm Mg và Al vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl,
sau phản ứng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng Al có trong hỗn hợp (X) là:
A. 2,7 gam. B. 1,2 gam. C. 1,35 gam. D. 0,81 gam.
Câu 28. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của
m là:
A. 8,10. B. 2,70. C. 4,05. D. 5,40.
Câu 29. Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối Fe(II)?
A. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng. B. Fe + Fe(NO3)3.
C. FeCO3 + HNO3 loãng. D. FeO + HCl.
Câu 30. Hợp chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá là

34 Trang 2/4 – Mã đề thi 009


A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3.
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba chất béo cần dùng 4,77 mol O2, thu được 56,52
gam nước. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X trên bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t°), lấy sản
phẩm tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x là
A. 81,42. B. 85,92. C. 81,78. D. 86,10.
Câu 32. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hoá theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2-2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo.
B. Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.
C. Mục đích chính của việc thêm nước cất trong quá trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt
phân muối của các axit béo.
D. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước.
(b) Anilin là chất lỏng ít tan trong nước.
(c) Dung dịch anilin làm đổi màu phenolphtalein.
(d) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(e) Đipeptit Ala-Val có phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34. Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và
este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo
ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là
A. HCOOH và CH3OH. B. HCOOH và C3H7OH.
C. CH3COOH và CH3OH. D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai amin (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng) và hai
anken cần vừa đủ 0,2775 mol O2, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 11,43 gam. Giá trị lớn nhất
của m là:
A. 2,55. B. 2,97. C. 2,69. D. 3,25.
Câu 36. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dịch X.
Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết
tủa và dung dịch Z. Giá trị của a là:
A. 0,02. B. 0,015. C. 0,03. D. 0,04.
Câu 37. Hỗn hợp X gồm: Na, Ca,Na2O và CaO. Hoàn tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được
0,56 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềm Y trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí SO2 (đktc) vào
dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 7,2. B. 6,0. C. 4,8. D. 5,4.
Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(2) Dần khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(4) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(5) Cho dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl.

35 Trang 3/4 – Mã đề thi 009


(6) Cho nước cứng vĩnh cửu tác dụng với dung dịch Na3PO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 39. X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no, chứa 1 liên kết đôi C=C và
có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy hoàn toàn 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ,
dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với
trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được hỗn
hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của
muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp F là
A. 4,68 gam. B. 8,64 gam. C. 8,10 gam. D. 9,72 gam.
Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X chứa Mg, MgO và Fe3O4 (trong X oxi chiếm 22,439% về
khối lượng) bằng dung dịch chứa HNO3 và 0,835 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp 3
muối và 0,05 mol khí NO (duy nhất). Phần trăm khối lượng của Mg trong X gần nhất với:
A. 26 B. 29%. C. 22%. D. 24%.
--------HẾT--------

36 Trang 4/4 – Mã đề thi 009


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 010 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 1. Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. C2H5ONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa.
Câu 2. Axit nào sau đây là axit béo không no?
A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit acrylic. D. Axit oleic.
Câu 3. Cacbohidrat ở dạng polime là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ D. fructozơ.
Câu 4. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2.
Câu 5. Phân tử khối của valin là
A. 89. B. 117. C. 146. D. 147.
Câu 6. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polisaccarit.
C. Protein. D. Nilon-6,6.
Câu 7. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?
A. Có ánh kim. B. Tính dẻo. C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện.
Câu 8. Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 thành Cu?
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. K
Câu 9. Cơ sở của phương pháp điện phân dung dịch là
A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al.
B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,.
C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều.
D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều.
Câu 10. Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại
nào sau đây?
A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe.
Câu 11. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl.
Câu 12. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch?
A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al.

37 Trang 1/4 – Mã đề thi 010


Câu 13. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu.
Câu 14. Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước?
A. Muối ăn. B. Cồn. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.
Câu 15. Kim loại Al được điều chế trong công nghiệp bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào sau
đây?
A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaAlO2.
Câu 16. Trong hợp chất FeSO4, sắt có số oxi hóa là
A. +2. B. +3. C. +4. D. + 6.
Câu 17. Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CaO. B. CrO3. C. Na2O. D. MgO.
Câu 18. Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc
khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. H2. B. O3. C. N2. D. CO.
Câu 19. Độ dinh dưỡng của phân lân là
A. % Ca(H2PO4)2. B. % P2O5. C. % P. D. %PO43-.
Câu 20. Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm?
A. Etan. B. Toluen. C. Isopren. D. Propilen.
Câu 21. Hai este etyl axetat và metyl acrylat không cùng phản ứng với
A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. Br2.
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đều thu được
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3COONa. D. C2H5COONa.
Câu 23. Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm.
Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo,
nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. Glucozơ và xenlulozơ. B. Saccarozơ và tinh bột.
C. Fructozơ và glucozơ. D. Glucozơ và saccarozơ.
Câu 24. Thực hiện phản ứng thủy phân 3,42 gam saccarozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun
nóng. Sau một thời gian, trung hòa axit dư rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng hoàn toàn với dung
dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thu được 3,24 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân là
A. 87,50%. B. 69,27%. C. 62,50%. D. 75,00%.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X (X có nguyên tử C nhỏ hơn 3) bằng oxi
vừa đủ thu được 0,8 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 22,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số
mol HCl phản ứng là:
A. 0,8. B. 0,9. C. 0,85. D. 0,75.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng?

38 Trang 2/4 – Mã đề thi 010


A. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 5,95 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thì khối
lượng dung dịch tăng 5,55 gam. Khối lượng Al và Zn trong hỗn hợp lần lượt là (gam)
A. 4,05 và 1,9. B. 3,95 và 2,0. C. 2,7 và 3,25. D. 2,95 và 3,0.
Câu 28. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Giá trị
của m là
A. 0,54. B. 0,27. C. 5,40. D. 2,70.
Câu 29. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) clorua?
A. Đốt cháy dây Fe trong khí Cl2. B. Cho Fe dư vào dung dịch FeCl3.
C. Cho Fe vào dung dịch HCl. D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2.
Câu 30. Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải phản ứng oxi hóa-khử ?
A. Fe + HCl. B. FeCl3 + Fe. C. FeS + HCl. D. Fe + AgNO3.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA<MB; tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 3). Đun nóng m gam
hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri
oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 18,24 gam brom.
Đốt m gam hỗn hợp X thu được 73,128 gam CO2 và 26,784 gam H2O. Giá trị của y+z là:
A. 22,146. B. 21,168. C. 20,268. D. 23,124.
Câu 32. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên.
C. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra.
D. Sau bước 2, trong ống nghiệm không còn C2H5OH và CH3COOH.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit.
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường.
(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.
Số phát biểu đúng là

39 Trang 3/4 – Mã đề thi 010


A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một axit, một este (đều no, đơn chức, mạch hở) và 2
hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 0,28 mol O2 tạo ra 0,2 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X vào dung dịch Br2
dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là:
A. 0,04. B. 0,06. C. 0,03. D. 0,08.
Câu 35. Hỗn hợp X gồm propin, buta-1,3-đien và một amin no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt cháy hoàn
toàn 23,1 gam X cần dùng vừa đúng 2,175 mol O2 nguyên chất thu được hỗn hợp sản phẩm Y gồm CO2,
H2O và khí N2. Dẫn toàn bộ Y qua bình chứa dung dịch NaOH đặc dư, khí thoát ra đo được 2,24 lít (ở
đktc). Công thức của amin là
A. C2H7N. B. CH5N. C. C3H9N. D. C4H11N.
Câu 36. Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K2CO3 1M. cô
cạn dung dịch sau phản ứng ở nhiệt độ thường thu được 64,5 gam chất rắn khan gồm 4 muối. Giá trị của
V là
A. 140. B. 200. C. 180. D. 150.
Câu 37. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH, Na2CO3 trong dung dịch axit H2SO4
40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỉ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng
độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là
A. 37,2. B. 50,6. C. 23,8. D. 50,4.
Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3 )2.
(c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho kim loại Cu vào dịch FeCl3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 39. X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức, mạch hở được tạo ra bởi
Z, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu
được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1:1. Dần toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối
lượng bình tăng 19,24 gam, đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7
mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là
A. 8,88%. B. 26,4%. C. 13,90%. D. 50,82%.
Câu 40. Cho 14,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4
đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,02 mol khí NO và dung dịch Y chỉ chứa muối
sunfat (không có muối Fe2+). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 72,18. B. 76,98. C. 92,12. D. 89,52.

-------Hết--------

40 Trang 4/4 – Mã đề thi 010


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 011 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Al. B. Ag. C. Cr. D. Li.
Câu 42. Kim loại nào sau đây tác dụng với S ở điều kiện thường?
A. Fe. B. Al. C. Mg. D. Hg.
Câu 43. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. K.
Câu 44. Kim loại nào sau đây có thể tan hoàn toàn trong nước ở điều kiện thường?
A. K. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 45. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Zn2+.
Câu 46. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Ag. B. Mg. C. Al. D. Na.
Câu 47. Công thức hóa học của nhôm hiđroxit là
A. Al(OH)3. B. Al2(SO4)3. C. AlCl3. D. Al2O3.
Câu 48. Chất có thể làm mềm cả nước có tính cứng tạm thời và nước có tính cứng vĩnh cửu là
A. CaCl2. B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. Na2CO3.
Câu 49. Các bể đựng nước vôi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên bề mặt,
chạm nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là
A. CaO. B. Ca(OH)2. C. CaCl2. D. CaCO3.
Câu 50. Chất nào sau đây có màu nâu đỏ?
A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. Fe3O4. D. FeO.
Câu 51. Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là
A. +4. B. +2. C. +6. D. +3.
Câu 52. Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng trong ống nghiệm, thường sinh ra khí NO2 rất độc. Để
loại bỏ khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung
dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn. B. Cồn. C. Xút. D. Nước cất.
Câu 53. Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO (n ≥ 1). B. CnH2n-2O2 (n ≥ 1). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n+2O2 (n ≥ 1).
Câu 54. Etyl axetat bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH cho sản phẩm muối nào sau đây?
A. HCOONa. B. CH3COONa. C. C2H5ONa. D. C2H5COONa.
Câu 55. Chất nào sau đây có cùng phân tử khối với glucozơ?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.
Câu 56. Ở điều kiện thường chất nào sau đây tồn tại trạng thái khí?

41 Trang 1/4 – Mã đề thi 011


A. Metylamin. B. Triolein. C. Anilin. D. Alanin.
Câu 57. Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. KOH. B. Na2SO4. C. H2SO4. D. KCl.
Câu 58. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ olon. B. Tơ tằm. C. Polietilen. D. Tơ axetat.
Câu 59. Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Etilen. B. Propin. C. Etan. D. Isopren.
Câu 60. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là?
A. Ag2O, NO, O2. B. Ag2O, NO2, O2. C. Ag, NO2, O2. D. Ag, NO, O2.
Câu 61. Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?
A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl. B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4. D. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
Câu 62. Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà
phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù
hợp với X?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 63. Hòa tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là
A. 10,2. B. 20,4. C. 5,1. D. 15,3.
Câu 64. Cho các chất: NaOH, Cu, Fe, AgNO3, K2SO4. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 65. Hòa tan hoàn toàn 11,0 gam hỗn hợp X gồm Zn và Cu bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu
được 0,12 mol khí H2. Số mol Cu trong 11,0 gam X là
A. 0,05 mol. B. 0,06 mol. C. 0,12 mol. D. 0,1 mol.
Câu 66. Hiđro hóa hoàn toàn triolein thu được triglixerit X. Đun X với dung dịch NaOH dư, thu được
muối nào sau đây?
A. Natri oleat. B. Natri stearat. C. Natri axetat. D. Natri panmitat.
Câu 67. X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt
nhưng không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên
gọi của X, Y lần lượt là
A. fructozơ và tinh bột. B. fructozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và xenlulozơ. D. glucozơ và tinh bột.
Câu 68. Lên men rượu m gam tinh bột thu được V lít CO2 (đktc). Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp
thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 12 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men là
90%. Giá trị của m là
A. 8,75. B. 9,72. C. 10,8. D. 43,2.
Câu 69. Cho 8,24 gam α-amino axit X (phân tử có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2) phản ứng với
dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là
A. H2NCH(C2H5)COOH. B. H2NCH(CH3)COOH.
C. H2NCH2CH(CH3)COOH. D. H2N[CH2]2COOH.
Câu 70. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Các polime đều bền vững trong môi trường axit, môi trường bazơ.
B. Đa số các polime dễ tan trong các dung môi thông thường.

42 Trang 2/4 – Mã đề thi 011


C. Các polime là các chất rắn hoặc lỏng dễ bay hơi.
D. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 71. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol K2CO3
kết quả thí nghiệm được biểu diễn qua đồ thị sau:.

.
Tỉ lệ a:b là
A. 1:3. B. 3:1. C. 2:1. D. 2:5.
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ đều tan tốt trong nước.
(b) Thạch cao nung được sử dụng để bó bột trong y học.
(c) Cho bột Al dư vào dung dịch FeCl3, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa AlCl3 và
FeCl2.
(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa.
(e) Các kim loại kiềm khử nước dễ dàng ở nhiệt độ thường và giải phóng khí hiđro.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 73. Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và valin. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X cần
dùng 2,66 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn vào dung dịch
Ca(OH)2 dư thì thấy có a mol khí không bị hấp thụ. Giá trị của a là
A. 0,12. B. 0,10. C. 0,14. D. 0,15.
Câu 74. Cho các phát biểu sau:.
(a) Có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh của cá.
(b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit đều thu được glixerol.
(c) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi tốt hơn cao su chưa lưu hóa.
(d) Khi nấu canh cua, riêu cua nổi lên trên là hiện tượng đông tụ protein.
(e) Vải làm từ tơ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.
(g) Muối mononatri glutamat được sử dụng làm mì chính (bột ngọt).
Số nhận xét đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 75. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO. Hòa tan hết 107,9 gam hỗn hợp X vào nước thu được
7,84 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềm Y trong đó có 28 gam NaOH. Hấp thụ 17,92 lít khí
SO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 108,5 gam. B. 21,7 gam. C. 130,2 gam. D. 173,6 gam.
Câu 76. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất A (C5H16N2O3) và B (C2H8N2O3) có tỉ lệ số mol là 3 : 2 tác dụng
với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 4,88 gam hỗn
hợp 2 muối và 1 khí duy nhất làm xanh giấy quỳ ẩm. Phần trăm khối lượng của A trong X có
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 45%. B. 55%. C. 68%. D. 32%.

43 Trang 3/4 – Mã đề thi 011


Câu 77. Cho 8,64 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4, đun nhẹ hỗn hợp phản ứng, lúc
đầu tạo ra sản phẩm khử là khí NO, sau đó thấy thoát ra khí không màu X. Sau khi các phản
ứng kết thúc thấy còn lại 4,08 gam chất rắn không tan. Biết rằng tổng thể tích của hai khí NO
và X là 1,792 lít (đktc) và tổng khối lượng là 1,84 gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản
ứng thu được m gam chất muối khan. Giá trị nào sau đây gần với m nhất?
A. 36,25 gam. B. 29,60 gam. C. 31,52 gam. D. 28,70 gam.
Câu 78. Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Đem đốt
cháy m gam X cần vừa đủ 0,46 mol O2. Thủy phân m gam X trong 70 ml dung dịch NaOH 1M
(vừa đủ) thì thu được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức, mạch hở. Đem
đốt hoàn toàn hỗn hợp muối Y thì cần 5,6 lít (đktc) khí O2. Phần trăm khối lượng của este có
phân tử khối lớn hơn trong X là?
A. 59,893%. B. 40,107%. C. 38,208%. D. 47,104%.
Câu 79. Đốt cháy hoàn toàn a gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit
béo tự do đó) cần vừa đủ 18,816 lít O2 (đktc). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và
10,44 gam nước. Xà phòng hoá a gam X bằng NaOH vừa đủ thì thu được m gam muối. Giá trị
của m là
A. 10,68. B. 11,48. C. 11,04. D. 11,84.
Câu 80. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:.
- Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat.
- Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30%
vào bình thứ hai.
- Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu sau:.
(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp.
(b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(c) Ở bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phòng hóa.
(d) Sau bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
-----------HẾT----------

44 Trang 4/4 – Mã đề thi 011


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 012 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
A. Al và Cu. B. Ag và Cr. C. Cu và Cr. D. Ag và W.
Câu 42. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Cu. B. Cr. C. Fe. D. Al.
Câu 43. Ở nhiệt độ thường, kim loại Mg không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3. B. NaNO3. C. CuSO4. D. HCl.
Câu 44. Kim loại nào sau đây có được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Al. B. Mg. C. Cu. D. K.
Câu 45. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc, nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào
trong các chất sau đây để khử độc thủy ngân?
A. Bột than. B. H2O. C. Bột lưu huỳnh. D. Bột sắt.
Câu 46. Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A. Ba. B. Ag. C. Fe. D. Cu.
Câu 47. Chất nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch
kiềm?
A. AlCl3. B. Al(NO3)3. C. Al2(SO4)3. D. Al2O3.
Câu 48. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. boxit. B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. thạch cao nung.
Câu 49. Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm
trong công nghiệp luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ, … Công thức của
natri hiđroxit là
A. Na2O. B. NaHCO3. C. NaOH. D. Na2CO3.
Câu 50. Thành phần chính của quặng manhetit là
A. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3.
Câu 51. Khi cho H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 sẽ có hiện tượng:
A. Từ màu vàng sang mất màu.
B. Từ màu vàng sang màu lục.
C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam.
D. Từ da cam chuyển sang màu vàng.
Câu 52. Trong thành phần của khí than ướt và khí than khô (khí lò gas) đều có khí X. X không màu,
không mùi, rất độc; X có tính khử mạnh và được sử dụng trong quá trình luyện gang. X là khí
nào sau đây?
A. NH3. B. H2. C. CO2. D. CO.
Câu 53. Chất béo (triglixerit hay triaxylglixerol) không tan trong dung môi nào sau đây?
A. Nước. B. Clorofom. C. Hexan. D. Benzen.
Câu 54. Chất nào sau đây tác dụng với metylaxetat?
A. CaCO3. B. MgCl2. C. NaOH. D. Fe(OH)2.
Câu 55. Trong máu người có một lượng chất X với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. Chất X là
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.

45 Trang 1/4 – Mã đề thi 012


Câu 56. Ở điều kiện thường chất nào sau đây tồn tại trạng thái rắn?
A. Trimetylamin. B. Triolein. C. Anilin. D. Alanin.
Câu 57. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 58. PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống
dẫn nước, vải che mưa, … PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Vinyl axetat. B. Vinyl clorua. C. Propilen. D. Acrilonitrin.
Câu 59. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH. B. H2O. C. NaCl. D. C2H5OH.
Câu 60. Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì sẽ
có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là
A. phenol. B. ancol etylic. C. etanal. D. axit fomic.
Câu 61. Trong các chất: Fe3O4, Fe(NO3)2, Fe2O3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính
khử là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 62. Este nào sau đây không thể điều chế được bằng phản ứng este hóa?
A. Vinyl axetat. B. Benzyl axetat. C. Metyl axetat. D. Isoamyl axetat.
Câu 63. Hoà tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị
của m là
A. 4,05. B. 1,35. C. 5,40. D. 2,70.
Câu 64. Hỗn hợp X gồm hai chất có cùng số mol. Cho X vào nước dư, thấy tan hoàn toàn và thu được
dung dịch Y chứa một chất tan. Cho tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được chất rắn gồm
hai chất. Chất rắn X có thể gồm
A. FeCl2 và FeSO4. B. Fe và FeCl3.
C. Fe và Fe2(SO4)3. D. Cu và Fe2(SO4)3.
Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong bình kín chứa khí O2 (dư) thu được 30,2
gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 17,92 lít. B. 8,96 lit. C. 11,20 lít. D. 4,48 lit.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
B. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng brom.
C. Các chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.
B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
C. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 thành Ag.
D. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ phản ứng quang hợp.
Câu 68. Thủy phân 136,8 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam fructozơ. Giá trị của m là
A. 36. B. 27. C. 72. D. 54.
Câu 69. Cho amin đơn chức X tác dụng với HNO3 loãng thu được muối amoni Y trong đó nitơ chiếm
22,95% về khối lượng. Vậy công thức phân tử của amin là
A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. CH5N.
Câu 70. Cho các polime gồm: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) nilon-6,6; (4) tơ nitron. Số polime thuộc loại
polime tổng hợp là

46 Trang 2/4 – Mã đề thi 012


A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 71. Đốt cháy hoàn toàn m gam P rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch chứa 0,15 mol
KOH. Sau khi các phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m + 9,72 gam chất rắn khan.
Giá trị của m là
A. 1,86. B. 1,55. C. 2,17. D. 2,48.
Câu 72. Tiến hành các thí nghiệm sau:.
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Hoà tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng nước dư.
(f) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeCl2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được chứa một muối tan
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 73. Hỗn hợp A gồm ankan X, anken Y, amin no hai chức mạch hở Z. Tỉ khối của A so với H2 bằng
385/29. Đốt cháy hoàn toàn 6,496 lít A thu được 9,632 lít CO2 và 0,896 lít N2 (các thể tích khí
đo ở đktc). Phần trăm khối lượng của anken có trong A gần nhất với:
A. 21,4%. B. 27,3%. C. 24,6%. D. 18,8%.
Câu 74. Cho các nhận xét sau đây:
(a) Hợp chất CH3COONH3CH3 có tên gọi là metyl aminoaxetat.
(b) Cho glucozơ vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng thấy cốc chuyển sang
màu đen, có bọt khí sinh ra.
(c) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(d) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản chỉ thu được hỗn hợp các α-aminoaxit.
(e) Fructozơ và glucozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(g) Hidro hóa hoàn toàn triolein (bằng H2, xúc tác Ni, đun nóng) thu được tristearin.
Số nhận xét đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 75. Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước thu được 3,024 lít khí (đktc), dung dịch Y
và chất rắn không tan Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch CuSO4 dư, kết thúc thí nghiệm thu được
dung dịch có khối lượng giảm đi 1,38 gam. Cho từ từ 55 ml dung dịch HCl 2M vào Y thu được
5,46 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,20 gam. B. 7,21 gam. C. 8,58 gam. D. 8,74 gam.
Câu 76. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và axit metacrylic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X
rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 70 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, thu được 5 gam kết tủa và
khối lượng phần dung dịch tăng thêm 0,22 gam. Giá trị của m là
A. 1,54. B. 2,02. C. 1,95. D. 1,22.
Câu 77. Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho m gam X tan
hoàn toàn vào V ml dung dịch Y gồm H2SO4 1,65M và NaNO3 1M, thu được dung dịch Z chỉ
chứa 3,66m gam muối trung hòa và 1,792 lít khí NO (đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với
1,22 mol KOH. Giá trị của V là
A. 600. B. 300. C. 500. D. 400.
Câu 78. Cho m gam chất béo X chứa các triglixerit và axit béo tự do tác dụng vừa đủ với 250 ml dung
dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 69,78 gam hỗn hợp muối của các axit béo no. Mặt khác,
đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 6,06 mol O2. Giá trị của m là
A. 67,32. B. 66,32. C. 68,48. D. 67,14.

47 Trang 3/4 – Mã đề thi 012


Câu 79. Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit
cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí
CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng)
rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn
khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là
A. 160. B. 74. C. 146. D. 88.
Câu 80. Thực hiện thí nghiệm theo các bước như sau:.
Bước 1: Thêm 4 ml ancol isoamylic và 4 ml axit axetic kết tinh và khoảng 2 ml H2SO4 đặc vào
ống nghiệm khô. Lắc đều.
Bước 2: Đưa ống nghiệm vào nồi nước sôi từ 10 - 15 phút. Sau đó lấy ra và làm lạnh.
Bước 3: Cho hỗn hợp trong ống nghiệm vào một ống nghiệm lớn hơn chứa 10 ml nước lạnh.
Cho các phát biểu sau:.
(a) Tại bước 2 xảy ra phản ứng este hóa.
(b) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng tách thành hai lớp.
(c) Có thể thay nước lạnh trong ống nghiệm lớn ở bước 3 bằng dung dịch NaCl bão hòa.
(d) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng thu được có mùi chuối chín.
(e) H2SO4 đặc đóng vai trò chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân bằng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
-----------------HẾT------------------

48 Trang 4/4 – Mã đề thi 012


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 013 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Kim loại nào sau đây không tồn tại trạng thái rắn ở điều kiện thường?
A. Natri. B. Thủy ngân. C. Nhôm. D. Nitơ.
Câu 42. Kim loại nào không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Na. B. Cu. C. K. D. Ca.
Câu 43. Chất nào sau đây bị hòa tan khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng?
A. MgO. B. CuO. C. Fe2O3. D. Al2O3.
Câu 44. Kim loại nào sau đây có phản ứng với cả hai chất HCl và Cl2 cho sản phẩm khác nhau?
A. Cu. B. Zn. C. Al. D. Fe.
Câu 45. Trong số các kim loại K, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe. B. Mg. C. Al. D. K.
Câu 46. Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hoá thì trong cặp
nào sắt không bị ăn mòn
A. Fe -Zn. B. Fe -Sn. C. Fe -Cu. D. Fe -Pb.
Câu 47. Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng
A. làm vật liệu chế tạo máy bay. B. làm dây dẫn điện thay cho đồng.
C. làm dụng cụ nhà bếp. D. hàn đường ray.
Câu 48. Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng
A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4. D. CaSO4.3H2O.
Câu 49. Muối nào có trữ lượng nhiều nhất trong nước biển?
A. NaClO. B. NaCl. C. Na2SO4. D. NaBr.
Câu 50. Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng. B. HNO3 loãng. C. HNO3 đặc, nguội. D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 51. Crom phản ứng với chất nào sau đây tạo hợp chất Cr(II)?
A. O2. B. HCl. C. Cl2. D. HNO3.
Câu 52. “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô
rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. H2O rắn. B. SO2 rắn. C. CO2 rắn. D. CO rắn.
Câu 53. Este nào sau đây thủy phân tạo ancol etylic
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOC6H5.
Câu 54. Thủy phân triolein có công thức (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glixerol
và muối X. Công thức của X là
A. C17H35COONa. B. C3H5COONa. C. (C17H33COO)3Na. D. C17H33COONa.
Câu 55. Công thức của glucozơ là
A. C12H22O11. B. C6H12O6. C. Cn(H2O)m. D. C6H10O5.
49 Trang 1/4 – Mã đề thi 013
Câu 56. Chất dùng để tạo vị ngọt trong công nghiệp thực phẩm là
A. tinh bột. B. Gly-Ala-Gly. C. polietilen. D. saccarozơ.
Câu 57. Tên thay thế của CH3-NH-CH3 là
A. Metyl amin. B. N-metylmetanamin. C. Etan amin. D. Đimetyl amin.
Câu 58. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ axetat. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ nitron. D. Tơ visco.
Câu 59. Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2. B. NO2. C. NO. D. N2O.
Câu 60. Thuốc thử dùng để nhận biết phenol là
A. dung dịch Br2. B. dung dịch AgNO3/NH3, to.
C. H2 (xúc tác Ni, tº). D. dung dịch HCl.
Câu 61. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa
khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 62. Để điều chế etyl axetat trong phòng
thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như
hình vẽ bên. Hóa chất được cho vào
bình 1 trong thí nghiệm trên là
A. CH3COOH và C2H5OH.
B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.
D. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.
Câu 63. Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch H2 SO4 loãng, thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị
của V là
A. 4,48. B. 3,36. C. 6,72. D. 2,24.
Câu 64. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeSO4 và Fe2(SO4)3, thu được kết tủa X. Cho X tác
dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3)2 và NaNO3. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)3 và NaNO3. D. Fe(NO3)2.
Câu 65. Cho 7,36 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu
được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 105,36 gam. B. 104,96 gam. C. 105,16 gam. D. 97,80 gam.
Câu 66. Cho dãy gồm các chất sau: vinyl axetat, metyl fomat, phenyl axetat, tristearin. Số chất trong
dãy trên khi bị thủy phân trong dung dịch NaOH dư (t°) tạo ra ancol là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 67. Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường, X là chất
rắn vô định hình. Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm
thuốc tăng lực trong y học, lên men Y thu được Z và khí cacbonic. Chất X và Z lần lượt là
A. tinh bột và saccarozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và ancol etylic. D. glucozơ và ancol etylic.
Câu 68. Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), phản ứng
hoàn toàn thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là
A. 222,75. B. 186,75. C. 176,25. D. 129,75.

50 Trang 2/4 – Mã đề thi 013


Câu 69. Thủy phân hoàn toàn 19,6 gam tripeptit Val-Gly-Ala trong 300 ml dung dịch NaOH 1M đun
nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 28,72. B. 30,16. C. 34,70. D. 24,50.
Câu 70. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng hợp isopren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Tơ axetat là tơ tổng hợp.
C. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác thu được cao su buna-S.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen địamin với axit ađipic.
Câu 71. Hấp thụ hết 4,48 lít(đktc) CO2 vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200
ml dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được
2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu
được 39,4g kết tủa. Giá trị của y là:
A. 0,15. B. 0,05. C. 0,1. D. 0,2.
Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau:.
(1) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Mg(NO3)2 ở nhiệt độ thường.
(2) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3 )2.
(3) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư.
(4) Chp 1,2x mol kim loại Zn vào dung dịch chứa 2,1x mol FeCl3.
(5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(6) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 73. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hidrocacbon
mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho m gam X trên vào dung dịch
NaOH dư thấy có 0,08 mol NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của m là?
A. 14,72. B. 15,02. C. 15,56. D. 15,92.
Câu 74. Có các phát biểu sau.
(a) Glucozo và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom.
(b) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng bạc.
(c) Glucozo, saccarozo và fructozo đều là cacbohidrat.
(d) Khi đun nóng tri stearin với nước vôi trong thấy có kêt tủa xuất hiện.
(e) Amilozo là polime thiên nhiên mach phân nhánh.
(f) Oxi hóa hoàn toàn glucozo bằng H2 (Ni to ) thu được sorbitol.
(g) Tơ visco, tơ nilon nitron, tơ axetat là tơ nhân tạo.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 75. Cho 46,6 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2 O3 (trong đó oxi chiếm 30,9% về khối lượng)
tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 8,96 lít H2 (đktc). Cho 1,4 lít dung dịch HCl 1M vào
dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,4. B. 27,3. C. 31,2. D. 15,6.
Câu 76. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn
hợp X cần dùng vừa đủ 0,54 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol
CO2 là 0,38 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản
ứng. Giá trị của a là:
A. 0,09. B. 0,08. C. 0,12. D. 0,10.

51 Trang 3/4 – Mã đề thi 013


Câu 77. Cho hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 400 ml dung dịch KHSO4 0,4M. Sau
phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 29,52 gam muối trung hòa và 0,448 lít NO (đktc, sản
phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 8,8 gam NaOH phản ứng. Dung
dịch Y hòa tan tối đa m gam bột Cu. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 0,96. B. 1,92. C. 2,24. D. 2,4.
Câu 78. Đun nóng triglixerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối
natri stearat và natri oleat. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ dung
dịch chứa 0,24 mol Br2. Phần 2 đem cô cạn thu được 109,68 gam muối. Phân tử khối của X là
A. 884. B. 888. C. 886. D. 890.
Câu 79. Hỗn hợp X chứa một ancol đơn chức và một este (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 11,52
gam X bằng lượng O2 vừa đủ thu được tổng số mol CO2 và H2O là 0,81 mol. Mặt khác, 11,52
gam X phản ứng vừa đủ với 0,16 mol KOH thu được muối và hai ancol. Cho Na dư vào lượng
ancol trên thoát ra 0,095 mol H2. Phần trăm khối lượng của ancol trong X gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 16,32%. B. 7,28%. C. 8,35%. D. 6,33%.
Câu 80. Tiến hành thí nghiệm sau đây:
Bước 1: Rót vào 2 ống nghiệm (đánh dấu ống 1, ống 2) mỗi ống khoảng 5 ml dung dịch H2SO4
loãng và cho mỗi ống một mấu kẽm.
Bước 2: Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch CuSO4 vào ống 1, nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch MgSO4
vào ống 2.
Ta có các kết luận sau:.
(1) Sau bước 1, có bọt khí thoát ra cả ở 2 ống nghiệm.
(2) Sau bước 1, kim loại kẽm trong 2 ống nghiệm đều bị ăn mòn hóa học.
(3) Có thể thay dung dịch H2SO4 loãng bằng dung dịch HCl loãng.
(4) Sau bước 2, kim loại kẽm trong 2 ống nghiệm đều bị ăn mòn điện hóa.
(5) Sau bước 2, lượng khí thoát ra ở ống nghiệm 1 tăng mạnh.
Số kết luận đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
-----------------HẾT------------------

52 Trang 4/4 – Mã đề thi 013


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 014 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Kim loại nào dưới đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Cs. B. Os. C. Li. D. Cr.
Câu 42. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu. B. Al. C. K. D. Ba.
Câu 43. Kim loại nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Ba. B. Na. C. Li. D. Al.
Câu 44. Ở nhiệt độ thường, dung dịch HNO3 đặc có thể chứa trong loại bình bằng kim loại nào sau đây?
A. Kēm. B. Magie. C. Nhôm. D. Natri.
Câu 45. Kim loại có các tính chất vật lý chung là
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
Câu 46. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Zn2+. B. Na+. C. Fe2+. D. Ag+.
Câu 47. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al?
A. NaNO3. B. CaCl2. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 48. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. K. B. Ba. C. Al. D. Ca.
Câu 49. Thành phần chính của vôi sống là
A. CaCO3. B. CaO. C. MgCO3. D. FeCO3.
Câu 50. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây
A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. Fe(NO3)3. D. FeO.
Câu 51. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. NaCrO2. B. Cr(OH)3. C. Na2CrO4. D. CrCl3.
Câu 52. Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2 và NO2. Có thể dùng chất nào sau đây
để loại bỏ các chất khí đó trong hệ thống xử lý khí thải?
A. Ca(OH)2. B. H2O. C. H2SO4. D. NH3.
Câu 53. Tên gọi của este có mùi hoa nhài là
A. isoamyl axetat. B. benzyl axetat. C. metyl axetat. D. phenyl axetat.
Câu 54. Trieste X tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri panmitat và glixerol. X là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)C3H5. C. C17H33COOCH3. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 55. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

53 Trang 1/4 – Mã đề thi 014


A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 56. Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng?
A. Axit glutamic. B. Glysin. C. Lysin. D. Đimetylamin.
Câu 57. Số nguyên tử cacbon trong phân tử alanin là
A. 2. B. 6. C. 7. D. 3.
Câu 58. Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Polietilen. B. Nilon-6,6. C. Tơ nitron. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 59. Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước thu được dung dịch có tính bazơ mạnh?
A. NaOH. B. KNO3. C. H2SO4. D. NaCl.
Câu 60. Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử?
A. Etilen. B. Metan. C. Axetilen. D. Benzen.
Câu 61. Kim loại sắt không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. AgNO3. B. MgCl2. C. CuSO4. D. FeCl3.
Câu 62. Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. HCOOCH3. B. (COOCH3)2. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC6H5.
Câu 63. Khử hoàn toàn 4,176 gam Fe3O4 cần khối lượng Al là
A. 1,296 gam. B. 3,456 gam. C. 0,864 gam. D. 0,432 gam.
Câu 64. Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Fe. B. Ag. C. BaCl2. D. NaOH.
Câu 65. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian nhấc thanh Fe ra rồi sấy khô thấy khối
lượng của nó tăng 1,6 gam so với ban đầu. Giả sử lượng Cu sinh ra bám hết lên thanh Fe. Khối
lượng Cu bám trên lá Fe là
A. 6,4 gam. B. 9,6 gam. C. 8,2 gam. D. 12,8 gam.
Câu 66. Este HCOOCH=CH2 không phản ứng với
A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Na kim loại.
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, to). D. Nước Brom.
Câu 67. Chất X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, chiếm 98% thành phần bông nõn. Đun nóng X trong
dung dịch H2SO4 70% đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất Y. Chất X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ, fructozơ. B. xenlulozơ, glucozơ.
C. tinh bột, glucozơ. D. saccarozơ, fructozơ.
Câu 68. Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với
AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thu được 21,6 gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m là
A. 34,2. B. 22,8. C. 11,4. D. 17,1.
Câu 69. Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl, thu
được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 70. Cho các polime gồm: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) nilon-6,6; (4) tơ nitron. Số polime thuộc loại
polime bán tổng hợp là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

54 Trang 2/4 – Mã đề thi 014


Câu 71. Nhiệt phân hoàn toàn 41,58 gam muối khan X (là muối ở dạng ngậm nước) thu được hỗn hợp
Y gồm khí và hơi và 11,34 gam một chất rắn Z. Hấp thụ toàn bộ Y vào nước thu được dung
dịch Y. Cho 280 ml dung dịch NaOH 1M vào T thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy
nhất, khối lượng muối là 23,80 gam. Phần trăm khối lượng nguyên tố kim loại trong X là
A. 18,47%. B. 64,65%. C. 20,20%. D. 21,89%.
Câu 72. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dự.
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Đốt FeS2 trong không khí.
(h) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ.
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 73. Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, etyl vinyl oxalat và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm etylen và
propen. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 0,81
mol, thu được H2O và 0,64 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH
dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 14,0,. B. 11,2. C. 8,4. D. 5,6.
Câu 74. Cho các phát biểu sau:.
(a) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(b) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm cao.
(c) Khi ăn cá, người ta thường chấm vào nước chấm có chanh hoặc giấm thì thấy ngon và dễ
tiêu hơn.
(d) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.
(e) Khác với anilin ít tan trong nước, các muối của nó đều tan tốt.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 75. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 9,639% khối lượng) tác
dụng với một lượng dư H2O, thu được 0,672 lít H2 (đktc) và 200 ml dung dịch X. Cho X tác
dụng với 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, thu được 400 ml
dung dịch có pH = 13. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,2. B. 6,8. C. 6,6. D. 5,4.
Câu 76. Cho các sơ đồ phản ứng sau (các chất phản ứng với nhau theo đúng tỉ lệ mol trong phương
trình):.
(1) C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O;
(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4;
(3) X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Từ X2 để chuyển hóa thành axit axetic cần ít nhất 2 phản ứng.
B. X3 là hợp chất hữu cơ đơn chức.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
D. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
Câu 77. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M.

55 Trang 3/4 – Mã đề thi 014


Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04g muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử
duy nhất của N+5, đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X gần nhất với
A. 2,9. B. 3,5. C. 4,2. D. 5,1.
Câu 78. Đốt cháy hoàn toàn 43,52 gam hỗn hợp E gồm các triglixerit cần dùng vừa đủ 3,91 mol O2.
Nếu thủy phân hoàn toàn 43,52 gam E bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp
gồm ba muối C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa có tỷ lệ mol tương ứng là 8 : 5 :
2. Mặt khác m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch Br2 dư thì có 0,105 mol Br2 phản ứng.
Giá trị của m là
A. 32,64. B. 21,76. C. 65,28. D. 54,40.
Câu 79. Hỗn hợp X gồm ba este đều no, không vòng. Đốt cháy hoàn toàn 35,34 gam X cần dùng
1,595 mol O2, thu được 22,14 gam nước. Mặt khác đun nóng 35,34 gam E với dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch không phân nhánh và
17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử
cacbon. Khối lượng của este phân tử khối nhỏ nhất trong hỗn hợp X là
A. 1,48. B. 1,76 gam. C. 7,4 gam. D. 8,8 gam.
Câu 80. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:.
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 -
70oC.Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:.
(a) H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất phản ứng.
(b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
(c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
(d) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
-----------------HẾT------------------

56 Trang 4/4 – Mã đề thi 014


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 015 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Kim loại dẻo nhất, có thể kéo thành sợi mỏng là
A. Au. B. Fe. C. Cr. D. Hg.
Câu 42. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y là
A. Cu, Fe. B. Mg, Ag. C. Fe, Cu. D. Ag, Mg.
Câu 43. Dãy các kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Ni, Fe, Cu. B. K, Mg, Cu. C. Na, Mg, Fe. D. Zn, Al, Cu.
Câu 44. Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch
AgNO3 ?
A. Cu, Fe. B. Zn, Mg. C. Ag, Ba. D. Cu, Mg.
Câu 45. Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra khí H2. Oxit của X bị H2 khử thành
kim loại ở nhiệt độ cao. Kim loại X là
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu.
Câu 46. Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Fe. B. Cu. C. Cr. D. Al.
Câu 47. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Al. B. Al(NO3)3. C. AlCl3. D. Na2CO3.
Câu 48. Dãy các kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Be, Mg, Cs. B. Mg, Ca, Ba. C. K, Ca, Sr. D. Na, Ca, Ba.
Câu 49. Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với Ba(HCO3)2 vừa thu được kết tủa, vừa thu được chất
khí thoát ra?
A. HCl. B. H2SO4. C. Ca(OH)2. D. NaOH.
Câu 50. Sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây luôn giải phóng khí H2 ?
A. H2SO4 loãng. B. HNO3 đặc nóng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 đặc nóng.
Câu 51. Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C,
C2H5OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là
A. P. B. Fe2O3. C. CrO3. D. Cu.
Câu 52. Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng
này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. H2S. B. NO2. C. SO2. D. CO2.
Câu 53. Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Metyl axetat. B. Tristearin. C. Metyl axetat. D. Phenyl acrylat.
Câu 54. Etyl propionat có mùi dứa, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp. Etyl propionat
được điều chế từ axit và ancol nào sau đây?
57 Trang 1/4 – Mã đề thi 015
A. CH3COOH, CH3OH. B. CH3COOH, C2H5OH.
C. C2H5COOH, C2H5OH. D. C2H5COOH, CH3OH.
Câu 55. Trong y học, glucozơ là "biệt dược" có tên gọi là
A. Huyết thanh ngọt. B. Đường máu. C. Huyết thanh. D. Huyết tương.
Câu 56. Chất nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Etylamin. B. Tristearin. C. Glyxin. D. Saccarozơ.
Câu 57. Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. Etylamin. B. Phenylamin. C. Đimetylamin. D. Isopropylamin.
Câu 58. Loại polime nào sau đây không chứa nguyên tử nitơ trong mạch polime?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ olon. C. Tơ lapsan. D. Protein.
Câu 59. Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc
nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là
A. than hoạt tính. B. cacbon oxit. C. thạch cao. D. lưu huỳnh.
Câu 60. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Propen. B. Etan. C. Toluen. D. Metan.
Câu 61. Hợp kim nào sau đây Fe bị ăn mòn điện hoá học khi tiếp xúc với không khí ẩm?
A. Fe-Mg. B. Fe-C. C. Fe-Zn. D. Fe-Al.
Câu 62. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH trong điều
kiện thích hợp. Số trieste được tạo ra tối đa thu được là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 63. Cho 10 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Fe và Al tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra 6,72
lit khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 54%. B. 46%. C. 81%. D. 19%.
Câu 64. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 65. Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được
dung địch Y và 6,72 lít khí (đktc). Tính phần trăm khối lượng Fe trong X
A. 46,15%. B. 62,38%. C. 53,85%. D. 57,62%.
Câu 66. Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng. X
không tác dụng Na, NaHCO3. Tên gọi của X là
A. metyl fomat. B. etyl axetat. C. ancol propylic. D. axit axetic.
Câu 67. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên
còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần
lượt là
A. glucozơ và sobitol. B. fructozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 68. Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung
dịch NaOH dư, thu được 318 gam muối khan. Hiệu suất (%) phản ứng lên men là
A. 75,00. B. 80,00. C. 62,50. D. 50.00.
Câu 69. Cho 4,12 gam α-amino axit X phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 5,58 gam muối.
Chất X là
A. NH2-CH(CH3)-COOH. B. NH2-CH(C2H5)-COOH.
C. NH2-CH2-CH(CH3)-COOH. D. NH2-CH2-CH2-COOH.

58 Trang 2/4 – Mã đề thi 015


Câu 70. Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ sau: nilon-6, xenlulozơ axetat, visco, olon?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 71. Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước dư thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong
đó có 2 khí có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X (đktc) chia làm 2 phần bằng nhau.
+ Phần 1: cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa.
+ Phần 2: cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể tích O2 (đktc) cần dùng để đốt
cháy hoàn toàn Y là
A. 8,96 lit. B. 8,40 lit. C. 16,80 lit. D. 5,60 lit.
Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3 )2.
(c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 73. Đốt cháy hoàn toàn 11,64 gam hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal, axit axetic, metyl
fomat, saccarozo, tinh bột) cần 8,96 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung
dịch Ca(OH)2 dư. Lọc tách kết tủa, thấy khối lượng dung dịch thay đổi bao nhiêu gam so với
dung dịch Ca(OH)2 ban đầu
A. tăng 15,56 gam. B. giảm 40,0 gam. C. giảm 15,56 gam. D. tăng 24,44 gam.
Câu 74. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(b) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
(c) Poliisopren là hiđrocacbon.
(d) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.
(e) Tơ nilon-6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
(g) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 75. Cho 6,13 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 23,491% về khối
lượng) tan hết vào H2O thu được dung dịch Y và 1,456 lít H2 (đktc). Cho 1,6 lít dung dịch HCl
0,1M vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,90. B. 3,12. C. 2,34. D. 1,56.
Câu 76. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):.
(1) X (C7H10O6) + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O.
(2) X1 + NaOH → C2H6 + Na2CO3.
(3) X2 + H2SO4 → Y + Na2SO4.
(4) Y + 2CH3OH → C4H6O4 + 2H2O.
Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở và X tác dụng được với Na. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tên gọi của X1 là natri propionat. B. Phân tử khối của Y là 90.
C. X3 hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Có 2 cấu tạo thỏa mãn chất X.
Câu 77. Hòa tan hết 24,018 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung
dịch chứa 0,736 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,024 mol
khí NO. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 115,738 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm
khử duy nhất của N+5. Phần trăm số mol của FeCl3 trong X có giá trị gần nhất với:
A. 15. B. 18. C. 22. D. 25.
59 Trang 3/4 – Mã đề thi 015
Câu 78. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch
NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung
C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa
đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 31,77. B. 57,74. C. 59,07. D. 55,76.
Câu 79. X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etylen glycol.
Đốt chat hoàn toàn 9,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2, thu được 8,288 lít (đktc) khí
CO2 và 6,12 gam H2O. Mặt khác cho 9,28 gam E tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 1M và
KOH 0,5M, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. 11,80. B. 14,22. C. 12,96. D. 12,91.
Câu 80. Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế etyl axetat theo trình tự sau:.
Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt dung dịch axit sunfuric
đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sôi (65°C~70°C).
Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chửa 3–4 ml nước lạnh.
Cho các phát biểu sau:.
(1) Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
(2) Thay dung dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc vẫn cho hiệu suất điều chế este như
nhau.
(3) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
(4) Có thể tách etyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.
(5) Sản phẩm este thu được sau phản ứng có mùi thơm.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
-----------------HẾT------------------

60 Trang 4/4 – Mã đề thi 015


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 016 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Trong điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Hg. B. Cu. C. Na. D. Mg.
Câu 42. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. K. B. Ba. C. Ca. D. Cu.
Câu 43. Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là
A. Fe. B. K. C. Ag. D. Ca.
Câu 44. Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối là
A. Mg. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
Câu 45. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau
đây?
A. Giấm ăn. B. Ancol etylic. C. Nước. D. Dầu hỏa.
Câu 46. Trong tự nhiên, chất X tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ và
mai các loại ốc, sò, hến,. Công thức của X là
A. MgCO3. B. CaCO3. C. MgSO4. D. CaSO4.

Câu 47. Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al2 O3  X (dd) 
 NaAlO2  H 2 O
A. Na2CO3. B. NaCl. C. NaOH. D. NaHSO4.
Câu 48. Hợp chất X là chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan trong nước. Công thức của X là
A. Fe(OH)2. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe3O4.
Câu 49. Hợp chất CrO3 là chất rắn, màu
A. da cam. B. lục xám. C. đỏ thẫm. D. lục thẫm.
Câu 50. Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Xiđerit. B. Manhetit. C. Hematit đỏ. D. Pirit sắt.
Câu 51. Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2
thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau
đây?
A. Cồn. B. Giấm ăn. C. Muối ăn. D. Xút.
Câu 52. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được axeton?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOC(CH3)=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 53. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C3H5(OOCC17H33)3. B. C3H5(OOCC17H31)3.
C. C3H5(OOCC17H35)3. D. C3H5(OOCC15H31)3.
Câu 54. Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. Fructozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. Saccarozơ.

61 Trang 1/4 – Mã đề thi 016


Câu 55. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?
A. (CH3)3N. B. CH3-NH2. C. C2H5-NH2. D. CH3-NH-CH3.
Câu 56. Chất X có công thức H2N-CH(CH3)COOH. Tên gọi của X là
A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. lysin.
Câu 57. Polime nào sau đây có tính dẻo?
A. Polibuta-1,3-đien. B. Polistiren. C. Poliacrilonitrin. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 58. Supephotphat đơn và supephotphat kép đều chứa chất nào?
A. KCl. B. K2CO3. C. (NH2)2CO. D. Ca(H2PO4)2.
Câu 59. Anken là các hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n (n ≥ 3). D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Câu 60. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch NaOH tác dụng với lượng dư khí CO2 tạo thành muối axit.
B. Cho lượng nhỏ Ca vào dung dịch NaHCO3, thu được kết tủa trắng.
C. Một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa.
D. Kim loại Na khử được ion Cu2  trong dung dịch muối.
Câu 61. Hòa tan hoàn toàn Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư
dung dịch NaOH vào dung dịch X1 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa X2.
Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X3. X3 là
A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 62. Cho các este sau: vinyl axetat, metyl fomat, etyl acrylat, phenyl axetat. Có bao nhiêu este khi
thủy phân thu được ancol?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 63. Phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn 3,48 gam oxit FexOy, thu được 2,52 gam Fe. Khối lượng Al đã
tham gia phản ứng là
A. 2,7 gam. B. 0,54 gam. C. 1,08 gam. D. 0,81 gam.
Câu 64. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeSO4 và dung dịch Fe2(SO4)3, thu được kết tủa X.
Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3)2 và NaNO3. B. Fe(NO3)3 và NaNO3. C. Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2.
Câu 65. Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể
tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là
A. 150 ml. B. 300 ml. C. 600 ml. D. 900 ml.
Câu 66. Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch NaOH đun
nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng
tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là
A. CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H5. B. HCOOCH=CHCH3; HCOOC6H5.
C. HCOOC2H5; CH3COOC6H5. D. HCOOC2H5; CH3COOC2H5.
Câu 67. Chất X có nhiều trong loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.
Thủy phân chất X thu được chất Y có phản ứng tráng gương, có độ ngọt cao hơn đường mía.
Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. Xenlulozơ và glucozơ. B. Saccarozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ. D. Tinh bột và glucozơ.

62 Trang 2/4 – Mã đề thi 016


Câu 68. Trong quá trình sản xuất đường glucozơ thường còn lẫn 10% tạp chất (không tham gia phản
ứng tráng bạc). Người ta lấy a gam đường glucozơ cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch
AgNO3/NH3 (dư) thấy tạo thành 10,8 gam bạc. Giá trị của a là
A. 9 gam. B. 10 gam. C. 18 gam. D. 20 gam.
Câu 69. Cho 7,50 gam glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 14,80. B. 12,15. C. 11,15. D. 22,30.
Câu 70. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilopectin có mạch phân nhánh. B. Glicozen có mạch không phân nhánh.
C. Tơ visco là polime tổng hợp. D. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
Câu 71. Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu
được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ
dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí
thoát ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là
A. 1 : 3. B. 3 : 4. C. 5 : 6. D. 1 : 2.
Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau:.
(a) Cho AgNO3 dư vào dung dịch loãng chứa a mol FeSO4 và 2a mol HCl.
(b) Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch CaCl2 đun nóng.
(c) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3.
(d) Cho 1,2x mol Zn vào dung dịch chứa 2,5x mol FeCl3 (dư).
(e) Điện phân có màng ngăn dung dịch MgCl2 (điện cực trơ).
(g) Cho từ từ H2SO4 vào dung dịch chứa Ba(HCO3 )2 và NaHCO3.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm vừa thoát khí vừa tạo thành kết tủa là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 73. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng,
vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương
ứng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ
a mol khí O2. Giá trị của a là
A. 4,254. B. 4,100. C. 4,296. D. 5,370.
Câu 74. Cho các phát biểu sau:.
(a) Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong
công nghiệp thực phẩm.
(b) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(d) Tơ nilon bền đối với nhiệt, axit, kiềm hơn tơ lapsan.
(e) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 75. Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2
0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,96. B. 1,28. C. 0,98. D. 0,64.
Câu 76. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH
2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53
gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3
mol X là
A. 33,0 gam. B. 31,0 gam. C. 29,4 gam. D. 41,0 gam.

63 Trang 3/4 – Mã đề thi 016


Câu 77. Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được
dung dịch Y (không chứa HCl) và 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3, thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của
m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11,2. B. 13,8. C. 14,5. D. 17,0.
Câu 78. Hỗn hợp hơi E chứa etilen, metan, axit axetic, metyl metacrylat, metylamin và
hexametylenđiamin. Đốt cháy 0,2 mol E cần vừa đủ a mol O2, thu được 0,48 mol H2O và 1,96
gam N2. Mặt khác, 0,2 mol E tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,7M. Giá trị a gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,4. B. 0,5. C. 0,7. D. 0,6.
Câu 79. Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904
lít O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng
dung dịch chứa NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có
cùng số C (MX > MY và nX < nY). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2.
Tổng số nguyên tử trong phân tử Y là
A. 11. B. 9. C. 15. D. 7.
Câu 80. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:.
- Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột.
- Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu sau:.
(1) Sau bước 1, dung dịch thu được có màu tím.
(2) Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch hở ở dạng xoắn có lỗ
rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.
(3) Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong
phân tử tinh bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện.
(4) Có thể dùng dung dịch iot để phân biệt hai dung dịch riêng biệt gồm hồ tinh bột và
saccarozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
-----------------HẾT------------------

64 Trang 4/4 – Mã đề thi 016


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 017 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Dung dịch KOH không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CO2. B. HCl. C. O2. D. NO2.
Câu 42. Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Glixerol. B. Tripeptit. C. Đipeptit. D. Saccarozơ.
Câu 43. Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên
thuỷ ngân rồi gom lại là
A. lưu huỳnh. B. vôi sống. C. cát. D. muối ăn.
Câu 44. Khi thêm dung dịch bazơ vào muối đicromat, thu được dung dịch có màu
A. đỏ nâu. B. vàng. C. tím. D. xanh thẫm.
Câu 45. Hợp chất trong dãy đồng đẳng nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử?
A. Ankan. B. Akin. C. Ankađien. D. Anken.
Câu 46. Chất nào sau đây dùng làm phân kali bón cho cây trồng?
A. K2CO3. B. (NH2)2CO. C. Ca(H2PO4)2. D. NH4NO3.
Câu 47. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của các ion
A. Ca2+, Mg2+. B. HCO3  , Cl . C. Cl  , SO 4 2  . D. Ba2+, Mg2+.

Câu 48. Nhôm bền trong không khí và trong nước là do có lớp chất X rất mỏng và bền bảo vệ. Chất X là
A. AlCl3. B. Al2O3. C. KAlO2. D. Al(OH)3.
Câu 49. Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây?
A. HNO3. B. CH3 COOH. C. NaOH. D. HCl.
Câu 50. Sản phẩm luôn thu được khi thủy phân chất béo là
A. C2H4(OH)2. B. C3H5(OH)3. C. C3H5OH. D. C2H5OH.
Câu 51. Este etyl fomat có công thức là
A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 52. Dùng kim loại nào sau đây để điều chế Cu từ dung dịch Cu(NO3)2 bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca. B. K. C. Fe. D. Na.
Câu 53. Hợp chất sắt(II) nitrat có công thức là
A. Fe(NO3)2. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 54. Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất amoniac,
clorua vôi, vật liệu xây dựng,.. Công thức của canxi hiđroxit là
A. Ca(OH)2. B. CaCO3. C. CaO. D. CaSO4.
Câu 55. Kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh là
A. W. B. Os. C. Cr. D. Pb.
Câu 56. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
65 Trang 1/4 – Mã đề thi 017
A. Tơ nitron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-7. D. Tơ visco.
Câu 57. Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong?
A. Saccarozơ. B. Amilopectin. C. Glucozơ. D. Fructozơ.
Câu 58. Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime
có mạch không phân nhánh là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 59. Cho 3,24 gam Al tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 8,064 lít. B. 4,032 lít. C. 1,344 lít. D. 2,688 lít.
Câu 60. Cho các chất sau: lysin, amoniac, natri axetat, axit glutamic. Số chất làm giấy quỳ tím ẩm
chuyển sang màu đỏ là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 61. Cho 2,67 gam một amino axit X (chứa 1 nhóm axit) vào 100 ml HCl 0,2M, thu được dung dịch
Y. Y phản ứng vừa đủ với 200 ml KOH 0,25M. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 62. Este X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa hai muối. Công thức phân tử
của este X có thể là
A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 63. Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với
hiệu suất 80% là bao nhiêu?
A. 1,44 gam. B. 22,5 gam. C. 14,4 gam. D. 2,25 gam.
Câu 64. Thí nghiệm nào sau đây tạo ra hợp chất sắt(III)?
A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
B. Cho dung dịch FeSO4 tác dụng với dung dịch HNO3.
C. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. Nung nóng hỗn hợp bột Fe và S.
Câu 65. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào cốc đựng 210 ml dung dịch NaOH 1M, thu được
dung dịch X. Khối lượng chất tan có trong X là
A. 11 gam. B. 11,13 gam. C. 10,6 gam. D. 11,31 gam.
Câu 66. Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4
(loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là
A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2. B. FeCl2 và AgNO3.
C. Na2CO3 và BaCl2. D. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.
Câu 67. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y.
Hai chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, sobitol.
C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 68. Thực hiện các thí nghiệm sau:.
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3 )2.
(c) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(d) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3 .
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3.
(g) Sục x mol khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,25x mol Ba(OH)2 và 0,45x mol NaOH.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là

66 Trang 2/4 – Mã đề thi 017


A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 69. Hợp chất hữu cơ X có công thức C6H8O4. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):.
(1) X + 2H2O   Y + 2Z. (2) 2Z   T + H2O (H2SO4, 140°C).
Biết rằng tỉ khối hơi của T so với H2 bằng 23. Trong số các phát biểu sau, số phát biểu đúng là.
(a) Đốt cháy 0,65 mol Y cần 1,95 mol O2 (hiệu suất 100%).
(b) X không có đồng phân hình học.
(c) Y chỉ có 2 đồng phân cấu tạo.
(d) X tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:3.
(e) Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 70. Đốt cháy hoàn toàn m gam một este đơn chức X cần vừa hết 10,08 lít oxi (đktc), thu được 8,96
lít CO2 (đktc). Mặt khác, m gam X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Biết
rằng X có dạng CxHyOOCH và khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH không tạo ra ancol có
mạch vòng. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 7. B. 3. C. 8. D. 6.
Câu 71. Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản
ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn
hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 66,98. B. 59,10. C. 39,40. D. 47,28.
Câu 72. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic,
oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam hỗn
hợp X bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng ?
A. 21,40. B. 18,64. C. 11,90. D. 19,60.
Câu 73. Hoà tan 39,36 gam hỗn hợp FeO và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch
X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 56 ml dung dịch KMnO4 1M. Dung dịch X có thể hoà tan
vừa đủ bao nhiêu gam Cu?
A. 7,68 gam. B. 10,24 gam. C. 5,12 gam. D. 3,84 gam.
Câu 74. Cho các phát biểu sau:.
(a) Dung dịch lysin, axit glutamic đều làm quỳ tím chuyển màu xanh.
(b) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên.
(c) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
(e) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.
(d) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 75. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hiđrocacbon không no Y
(phân tử Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử cacbon), thu được 0,65 mol CO2 và 0,4 mol
H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong M là
A. 75,00%. B. 19,85%. C. 25,00%. D. 19,40%.
Câu 76. Hòa tan hoàn toàn 18,94 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, MgO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml
dung dịch H2SO4 1M, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, có một
khí hóa nâu ngoài không khí, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các
muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 54,34 gam muối khan. Phần trăm khối
lượng của Al trong hỗn hợp X là

67 Trang 3/4 – Mã đề thi 017


A. 20,1%. B. 19,1%. C. 22,8%. D. 18,5%.
Câu 77. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được 4,48 lít
khí và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 6,048 lít khí CO2 vào Y, thu được 21,51 gam kết tủa.
Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào
Y, thu được 15,6 gam kết tủa. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là
A. 26,89. B. 29,30. C. 35,45. D. 29,95.
Câu 78. Đốt cháy hoàn toàn 29,064 gam hỗn hợp X gồm anđehit oxalic, axit acrylic, vinyl axetat và
metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2
đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 13,608 gam, bình 2 xuất hiện a gam
kết tủa. Giá trị của a là
A. 231,672. B. 318,549. C. 232,46. D. 220,64.
Câu 79. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:.
- Bước 1: Cho một nhúm bông vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng và
khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất.
- Bước 2: Để nguội và trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.
- Bước 3: Lấy dung dịch thu được sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch
AgNO3 trong NH3.
- Bước 4: Ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng khoảng 70o. C. .
Cho các phát biểu sau:.
(a) Kết thúc bước 2, nếu nhỏ dung dịch I2 vào ống nghiệm thì thu được dung dịch có màu xanh
tím.
(b) Ở bước 1, có thể thay thế dung dịch H2SO4 bằng dung dịch NaOH có cùng nồng độ.
(c) Kết thúc bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
(d) Ở bước 1, xảy ra phản ứng thủy phân xenlulozơ.
(e) Ở bước 4, xảy ra sự oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 80. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, metan, etan,
metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 mol X cần dùng vừa đủ a mol O2, thu được
hỗn hợp gồm CO2 ; 59,76 gam H2O và 0,12 mol N2. Giá trị của a là
A. 4,44. B. 4,12. C. 3,32. D. 3,87.
----------- HẾT ----------

68 Trang 4/4 – Mã đề thi 017


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 018 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Dung dịch Fe(NO3)3 không phản ứng được với kim loại nào sau đây?
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 42. Chất có nhiều trong quả chuối xanh là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. tinh bột.
Câu 43. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin. B. Polietilen. C. Amilozơ. D. Poli (vinyl clorua).
Câu 44. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. HCl. D. Na2CO3.
Câu 45. Chất nào sau đây được dùng để khử đất chua trong nông nghiệp?
A. CaCO3. B. CaSO4. C. CaO. D. Ca(OH)2.
Câu 46. Ở điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây?
A. S. B. N2. C. P. D. F2.
Câu 47. Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 48. Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,. Để xử lí sơ bộ
nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất
nào sau đây?
A. HCl. B. KOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2.
Câu 49. Không thể điều chế kim loại nào sau đây bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Pb.
Câu 50. Chất X tham gia phản ứng với Cl2 (as), thu được sản phẩm là C2H5Cl. Tên gọi của X là
A. Etan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Metan.
Câu 51. Hợp chất sắt(III) oxit có màu
A. vàng. B. đỏ nâu. C. trắng hơi xanh. D. đen.
Câu 52. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba và là chất khí ở điều kiện thường?
A. CH3-CH2-N-(CH3)2. B. (CH3)3N. C. CH3NHCH3. D. CH3NH2.
Câu 53. Axit amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. NaNO3. C. HCl. D. Na2SO4.
Câu 54. Dung dịch chất nào sau đây là quỳ tím chuyển màu xanh?
A. KNO3. B. NaOH. C. K2SO4. D. NaCl.
Câu 55. Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học?
A. Phân lân. B. Phân kali. C. Phân đạm. D. Phân vi sinh.
Câu 56. Axit béo là axit đơn chức, có mạch cacbon dài và không phân nhánh. Công thức cấu tạo thu
gọn của axit béo stearic là
A. C17H35COOH. B. C15H31COOH. C. C17H31COOH. D. C17H33COOH.

69 Trang 1/4 – Mã đề thi 018


Câu 57. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(NO3)3. B. NaAlO2. C. Al(OH)3. D. Al2(SO4)3.
Câu 58. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng O2 (có mặt xúc tác
thích hợp), thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, amoni gluconat.
C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic.
 CO  H O  NaOH
Câu 59. Cho dãy chuyển hóa sau: X  2 2
Y  X . Công thức của X là
A. Na2O. B. NaHCO3. C. NaOH. D. Na2CO3.
Câu 60. Khử hoàn toàn m gam CuO bằng Al dư, thu được 4 gam Cu. Giá trị của m là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 61. Đốt cháy kim loại X trong oxi, thu được oxit Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl loãng dư, thu
được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là
A. Mg. B. Cr. C. Al. D. Fe.
Câu 62. Hòa tan hoàn toàn 5,65 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí
H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 16,3. B. 21,95. C. 11,8. D. 18,1.
Câu 63. Chỉ ra điều sai khi nói về polime:
A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi xác định. B. Phân tử do nhiều mắt xích tạo nên.
C. Có phân tử khối lớn. D. Không tan trong nước và các dung môi thông thường.
Câu 64. Cho dung dịch các chất: glixerol, Gly-Ala-Gly, alanin, axit axetic. Số dung dịch hòa tan được
Cu(OH)2 là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 65. X là một α-amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 3,115 gam X tác dụng hết
với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 3,885 gam muối. Tên gọi của X là
A. valin. B. glyxin. C. alanin. D. axit glutamic.
Câu 66. Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng
là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 1,61 kg. B. 4,60 kg. C. 3,22 kg. D. 3,45 kg.
Câu 67. Cho các polime sau: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron. Số polime có
nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 68. Trộn 100 ml dung dịch X gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch Y gồm
NaHCO3 1M và Na2CO3 1M, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch T gồm H2SO4
1M và HCl 1M vào dung dịch Z, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch G. Cho dung dịch
Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch G thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là
A. 82,4 và 2,24. B. 59,1 và 2,24. C. 82,4 và 5,6. D. 59,1 và 5,6.
Câu 69. Xà phòng hóa hoàn toàn este đơn chức X cần vừa đủ 20 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan Y gồm hai muối của natri. Đốt cháy hoàn
toàn Y, thu được Na2CO3, H2O và 6,16 gam CO2. Giá trị gần nhất của m là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 70. Cho m gam Fe vào bình đựng dung dịch H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí
NO. Thêm tiếp H2SO4 dư vào bình, thu được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường

70 Trang 2/4 – Mã đề thi 018


hợp đều có NO là sản phẩm khử duy nhất ở kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08
gam Cu không tạo sản phẩm khử N+5. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị m là
A. 4,2. B. 2,4. C. 3,92. D. 4,06.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:.
(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(b) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(c) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(d) Các amino axit thiên nhiên kiến tạo nên protein của cơ thể sống là α-amino axit.
(e) Nếu đem đốt túi nilon và đồ làm từ nhựa có thể sinh ra chất độc, gây ô nhiễm môi trường và
ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 72. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol
CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,04. B. 0,08. C. 0,20. D. 0,16.
Câu 73. Tiến hành các thí nghiệm sau:.
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(e) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 74. Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2NaOH   X1 + X2 + X3. (2) X1 + HCl  X4 + NaCl.
(3) X2 + HCl   X5 + NaCl. (4) X3 + CuO  X6 + Cu + H2O.
Biết X có công thức phân tử C4H6O4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X3 < X4 < X5. Trong
số các phát biểu sau.
(a) Dung dịch X3 hoà tan được Cu(OH)2.
(b) X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức.
(c) Phân tử X6 có 2 nguyên tử oxi.
(d) Chất X4 có phản ứng tráng gương.
(e) Đốt cháy 1,2 mol X2 cần 1,8 mol O2 (hiệu suất 100%).
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 75. Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2) trong đó X không chứa chức este, Y là
muối của α–amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH
1,2M đun nóng nhẹ thấy thoát ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường).
Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong
đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m là
A. 11,55. B. 9,84. C. 9,87. D. 10,71.
Câu 76. Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82%
khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y
trong dung dịch chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng

71 Trang 3/4 – Mã đề thi 018


xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T
gồm N2 và NO có tỉ khối so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu
được 56,375 gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là
A. 31. B. 30. C. 33. D. 32.
Câu 77. Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất.
Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch
trong ống nghiệm.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:.
(a) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục.
(b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt.
(d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
(e) Ở bước 3, nếu thay HCl bằng Br2 thì sẽ thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 78. Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, thu được dung dịch X và m gam
hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,12
lít khí Z (đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không
đổi, thu được 67,55 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 4,4. B. 5,8. C. 6,8. D. 7,6.
Câu 79. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); Z là este ba chức, mạch hở được tạo bởi
X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và glixerol (số mol của X bằng 8 lần
số mol của Z) tác dụng với dung dịch NaOH 2M thì cần vừa đủ 200 ml, thu được hỗn hợp T
gồm hai muối có tỉ lệ mol 1:3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,45 mol
O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26. B. 35. C. 29. D. 25.
Câu 80. Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic, lysin và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần
0,965 mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2 ; 0,73 mol H2 O và 0,05 mol N2. Hiđro hóa hoàn toàn
0,2 mol X cần dùng a mol khí H2 (Ni, to). Giá trị của a là
A. 0,08. B. 0,12. C. 0,10. D. 0,06.
----------- HẾT ----------

72 Trang 4/4 – Mã đề thi 018


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 019 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, thường được dùng làm sợi dây tóc bóng đèn?
A. Cr. B. Ag. C. W. D. Fe.
Câu 42. Kim loại nào sau đây phản ứng chậm với nước ở nhiệt độ thường và phản ứng mạnh hơn trong
nước nóng?
A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 43. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là?
A. Oxi hóa các kim loại. B. oxi hóa các cation kim loại.
C. khử các kim loại. D. khử các cation kim loại.
Câu 44. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao đến phản
ứng hoàn toàn. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, Fe, MgO. B. Cu, FeO, MgO. C. CuO, Fe, MgO. D. Cu, Fe, Mg.
Câu 45. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Ca. B. Al. C. Na. D. Fe.
Câu 46. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Al + Fe2O3 → 2Fe + Al2O3. B. 2Mg + O2 → 2MgO.
C. Zn + 2HCl (dung dịch) → ZnCl2 + H2. D. Ca + CuSO4 → CaSO4 + Cu.
Câu 47. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Al(OH)3. B. BaCl2. C. AlCl3. D. Na2CO3.
Câu 48. Hai kim loại đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường là
A. Li và Mg. B. Na và Al. C. K và Ba. D. Mg và Na.
Câu 49. Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với Ba(HCO3)2 vừa thu được kết tủa, vừa thu được chất
khí thoát ra?
A. HCl. B. H2SO4. C. Ca(OH)2. D. NaOH.
Câu 50. Chất X có công thức Fe2O3. Tên gọi của X là
A. sắt (III) hidroxit. B. sắt (II) oxit. C. sắt (II) hidroxit. D. sắt (III) oxit.
Câu 51. Khi cho NaOH loãng vào dung dịch K2Cr2O7 sẽ có hiện tượng:
A. Từ màu vàng sang mất màu.
B. Từ màu vàng sang màu lục.
C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam.
D. Từ da cam chuyển sang màu vàng.
Câu 52. Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc
khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. H2. B. O3. C. N2. D. CO.
Câu 53. Số đồng phân este đơn chức có công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 6.

73 Trang 1/4 – Mã đề thi 019


Câu 54. Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công
thức cấu tạo là
A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5.
Câu 55. Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức
phân tử của saccarozơ là
A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C2H4O2.
Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây được sản phẩm chứa N2 ?
A. xenlulozơ. B. Protein. C. Chất béo. D. Tinh bột.
Câu 57. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Axit glutamic. B. Metylamin. C. Anilin. D. Glyxin.
Câu 58. Poli(vinylclorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CH-Cl. D. CH3-CH2-Cl.
Câu 59. Chất nào sau đây là muối axit?
A. CH3COONa. B. K2SO4. C. NaHSO4. D. NaCl.
Câu 60. Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện
A. kết tủa màu trắng. B. kết tủa đỏ nâu. C. kết tủa vàng nhạt. D. dung dịch màu xanh.
Câu 61. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các
chất: NaOH, Cu, MgSO4, BaCl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các este thường dễ tan trong nước.
B. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
C. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
D. Este metyl metacrylat được dùng sản xuất chất dẻo.
Câu 63. Để hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al cần dùng vừa đủ Vml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 400. B. 200. C. 300. D. 100.
Câu 64. Thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là
A. Đốt dây sắt trong bình đựng đầy khí O2.
B. Nhúng thanh gang (hợp kim sắt và cacbon) vào dung dịch HCl.
C. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
D. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng.
Câu 65. Cho 2,24 gam Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 0,1M đến phản ứng hòa toàn. Khối lượng chất
rắn thu được sau phản ứng bằng bao nhiêu?
A. 2,32 gam. B. 2,16 gam. C. 1,68 gam. D. 2,98 gam.
Câu 66. Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri
panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.
B. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2.
C. Phân tử X có 5 liên kết π.
D. Công thức phân tử của X là C52H102O6.
Câu 67. Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh
nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y tác dụng với H2 tạo sorbitol. B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử khối của Y là 162. D. X dễ tan trong nước lạnh.
Câu 68. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2
sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,6. B. 27,0. C. 30,0. D. 10,8.
74 Trang 2/4 – Mã đề thi 019
Câu 69. Cho 0,01 mol một chất hữu cơ X, mạch hở tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M.
Mặt khác, 1,5 gam X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dung dịch KOH 0,5M. Tên gọi của X là
A. phenol. B. alanin. C. glyxin. D. axit axetic.
Câu 70. Nhận xét nào sau đây không đúng về tơ (-NH-[CH2]5-CO-)n?
A. Bền trong môi trường axit và kiềm. B. Không phải là tơ thiên nhiên.
C. Thuộc loại tơ poliamit và được gọi là tơ policaproamit. D. Dạng mạch không phân nhánh.
Câu 71. Nung hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra
phản ứng cộng H2) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các hidrocacbon) có tỷ khối so với H2 là
14,4. Biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,06. B. 0,08. C. 0,04. D. 0,1.
Câu 72. Cho các phát biểu sau:.
(a) Hỗn hợp Cu, Fe và Fe2O3 luôn tan hết trong dung dịch HCl dư.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3 )2 thấy xuất hiện kết tủa.
(c) Ca(OH)2 bị nhiệt phân thành CaO.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2, thu được một chất kết tủa.
(e) Cho NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thấy xuất hiện kết tủa và sủi bọt khí.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 73. Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ
lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã
phản ứng. Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime. Số
công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3. B. 1. C. 7. D. 6.
Câu 74. Cho các phát biểu sau:
(a) Xà phòng hóa hoàn toàn phenyl axetat thu được muối và ancol.
(b) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím.
(c) Metylamoni clorua tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
(d) Nhỏ dung dịch HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa.
(e) Tinh bột bị thủy phân với xúc tác axit, bazơ hoặc enzim.
Trong các phát biêu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 75. Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M, đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3
0,5M và HCl 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là
A. 4,6. B. 23. C. 2,3. D. 11,5.
Câu 76. Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y
(CnH2n+3O2N) là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần vừa đủ
0,58 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,84 mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết với
dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm
và a gam hỗn hợp 2 muối khan. Giá trị của a là
A. 18,56. B. 23,76. C. 24,88. D. 22,64.
Câu 77. Hòa tan hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp X gồm FeO (0,02 mol); Fe(NO3)2; FeCO3 ; Cu (a gam)
bằng dung dịch HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa 18,88 gam hỗn hợp muối clorua của kim
loại và hỗn hợp khí Y gồm NO; NO2 ; CO2 (Tỉ khối hơi của Y so với H2 là 64/3). Cho AgNO3
dư vào dung dịch Y thu được 50,24 gam kết tủa. Mặt khác cho NaOH dư vào Y thu được m
(gam) kết tủa. Giá trị của m gần nhất với

75 Trang 3/4 – Mã đề thi 019


A. 14,0. B. 10,5. C. 13,1. D. 12,9.
Câu 78. Đốt cháy hoàn toàn 8,86 gam triglixerit X thu được 1,1 mol hỗn hợp Y gồm CO2 và H2O. Cho
Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,42 mol Ba(OH)2 thu được kết tủa và dung dịch Z.
Để thu được kết tủa lớn nhất từ Z cần cho thêm ít nhất 100 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M,
NaOH 0,5M và Na2CO3 0,5 M vào Z. Mặt khác, 8,86 gam X tác dụng tối đa 0,02 mol Br2 trong
dung dịch. Cho 8,86 gam X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thu được glixerol và m gam muối.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10. B. 9. C. 11. D. 8.
Câu 79. X, Y là hai este mạch hở, MX < MY < 160. Đốt cháy hoàn toàn 105,8 gam hỗn hợp T chứa X, Y
cần vừa đủ 86,24 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng 105,8 gam T với dung dịch NaOH (dư 20%
so với lượng cần phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn E và hỗn
hợp F gồm hai ancol no, đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn E thu được CO2 ; 101,76 gam
Na2CO3 và 2,88 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong T là
A. 43,87%. B. 44,23%. C. 43,67%. D. 45,78%.
Câu 80. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:.
- Bước 1: Cho 3-4 ml dung dịch AgNO3 2% vào hai ống nghiệm (1) và (2). Thêm vài giọt dung
dịch NaOH loãng, cho amoniac loãng 3% cho tới khi kết tủa tan hết (vừa cho vừa lắc).
- Bước 2: Rót 2ml dung dịch saccarozơ loãng 5% vào ống nghiệm (3) và rót tiếp vào đó 0,5ml
dung dịch H2SO4 loãng. Đun nóng dung dịch trong 3-5 phút.
- Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (3) và khuấy đều
bằng đũa thủy tinh cho đến khi ngừng thoát khí CO2.
- Bước 4: Rót nhẹ tay 2ml dung dịch saccarozơ 5% theo thành ống nghiệm (1). Đặt ống nghiệm (1)
vào cốc nước nóng ( khoảng 60-700C). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (1) ra khỏi cốc.
- Bước 5: Rót nhẹ tay dung dịch trong ống nghiệm (3) vào ống nghiệm (2). Đặt ống nghiệm (2)
vào cốc nước nóng (khoảng 60-700C). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (2) ra khỏi cốc.
Cho các phát biểu sau:
(a) Mục đích chính của việc dùng HaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4 dư.
(b) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
(c) Ở bước 1 xảy ra phản ứng tạo phức bạc amoniacat.
(d) Sau bước 4, thành ống nghiệm (1) có lớp kết tủa trắng bạc bám vào.
(e) Sau bước 5, thành ống nghiệm (2) có lớp kết tủa trắng bạc bám vào.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
-----------------HẾT------------------

76 Trang 4/4 – Mã đề thi 019


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 020 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41. Kim loại mềm nhất là


A. Cs. B. W. C. Fe. D. Cr.
Câu 42. Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử yếu nhất là
A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Cu.
Câu 43. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. K.
Câu 44. Trong các ion sau, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Cu2+. B. Fe2+. C. Mg2+. D. Zn2+.
Câu 45. Nhiệt phân muối nào sau đây thu được oxit kim loại?
A. Cu(NO3)2. B. NaNO3. C. AgNO3. D. KNO3.
Câu 46. Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dây tác dụng với H2O tạo thành dung
dịch bazơ là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 47. Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch
A. NaOH. B. H2SO4 (loãng). C. Cu(NO3)2. D. H2SO4 (đặc, nguội).
Câu 48. Nguyên tử kim loại kiềm ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngoài cùng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 49. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Na+, K+. B. Cu2+, Fe2+. C. Ca2+, Mg2+. D. Al3+, Fe3+.
Câu 50. Kim loại sắt khi tác dụng với chất nào (lấy dư) sau đây tạo muối sắt(III)?
A. H2SO4 loãng. B. S. C. HCl. D. Cl2.
Câu 51. Số hiệu nguyên tử của crom là 24. Vị trí của crom trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm IIIB. B. Chu kì 4, nhóm VIB.
C. Chu kì 3, nhóm IIB. D. Chu kì 3, nhóm VIB.
Câu 52. Nguyên nhân chính người ta không sử dụng các dẫn xuất hiđrocacbon của flo, clo ( hợp chất CFC)
trong công nghệ làm lạnh là do khi CFC thoát ra ngoài môi trường gây ra tác hại nào sau đây?
A. CFC gây thủng tầng ozon. B. CFC gây ra mưa axit.
C. CFC đều là các chất độc. D. Tác dụng làm lạnh của CFC kém.
Câu 53. Este C2H5COOC2H5 có mùi thơm của dứa, tên gọi của este này là
A. etyl butirat. B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. etyl propionat.
Câu 54. Chất nào dưới đây không phải là este ?
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOH. D. HCOOC6H5.
Câu 55. Khi nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào hồ tinh bột (lát cắt quả xanh) thấy xuất hiện màu

77 Trang 1/4 – Mã đề thi 020


A. vàng. B. tím. C. xanh tím. D. Hồng.
Câu 56. Trong các chất sau chất nào có liên kết peptit?
A. Protein. B. Nilon-6. C. Tơ Lapsan. D. Xenlulozơ.
Câu 57. Amin nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3-CH(NH2)-CH3. B. CH3-NH-CH2-CH2-CH3.
C. CH3-CH2-NH2. D. CH3-CH2-CH2-NH2.
Câu 58. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. PVC. B. Xenlulozơ. C. Amilopectin. D. Cao su lưu hóa.
Câu 59. Ion nào sau đây phản ứng với dung dịch NH4HCO3 tạo ra khí mùi khai ?
A. Ba2+. B. H+. C. NO3-. D. OH-.
Câu 60. Cho vào ống nghiệm sạch khoảng 2 ml chất hữu cơ X; 1 ml dung dịch NaOH 30% và 5 ml
dung dịch CuSO4 2%, sau đó lắc nhẹ, thấy dung dịch trong ống nghiệm xuất hiện màu xanh
lam. Chất X là
A. anđehit axetic. B. etanol. C. phenol. D. glixerol.
Câu 61. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Fe + dung dịch HCl. B. Fe + dung dịch FeCl3.
C. Cu + dung dịch FeCl2. D. Cu + dung dịch FeCl3.
Câu 62. Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì sản phẩm thu được gồm
A. 2 ancol và nước. B. 1 muối và 1 ancol. C. 2 muối và nước. D. 2 Muối.
Câu 63. Hoà tan hoàn toàn 4,05 gam Al trong lượng vừa đủ dung dịch Ba(OH)2 thu được V lít khí H2
(đktc). Giá trị của V là
A. 6,72 lít. B. 10,08 lít. C. 5,04 lít. D. 3,36 lít.
Câu 64. Hòa tan 2 kim loại Fe, Cu trong dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X và một phần Cu không tan. X chứa các chất tan gồm
A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)3, HNO3.
Câu 65. Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 0,3 mol H2. Kim loại M là
A. Cu. B. Fe. C. Zn. D. Al.
Câu 66. Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ
Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Saccarozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm.
B. Mật ong rất ngọt chủ yếu là do fructozơ.
C. Glucozơ còn được gọi là đường nho.
D. Xenlulozơ được dùng chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh.
Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ, fructozơ, saccarozơ và xenlulozơ thu được
105,6 gam CO2 và 40,5 gam H2O. Giá trị m là
A. 83,16. B. 69,30. C. 55,44. D. 76,23.
Câu 69. Cho m gam anilin (C6H5-NH2) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Br2 1,5M thu được x gam
kết tủa 2,4,6-tribromanilin. Giá trị của x là
A. 44. B. 33. C. 66. D. 99.
78 Trang 2/4 – Mã đề thi 020
Câu 70. Đốt cháy hoàn toàn polime nào sau đây bằng lượng oxi vừa đủ, chỉ thu được CO2 và H2O?
A. Cao su Buna-N. B. Polietilen. C. Tơ nilon-7. D. Tơ olon.
Câu 71. Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 (trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của
C2H4) đi qua Ni nung nóng (hiệu suất phản ứng đạt 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y
(đktc), biết tỉ khối hơi của Y đối với H2 là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch brom
dư thì khối lượng bình brom tăng lên tối đa là
A. 4,4 gam. B. 5,4 gam. C. 6,6 gam. D. 2,7 gam.
Câu 72. Cho các thí nghiệm sau:.
(a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư.
(b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư.
(c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư.
(d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào H2O dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm chất rắn bị hòa tan hết là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 73. Đốt cháy hoàn toàn 27,28 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cân
vừa đủ 1,62 mol O2, thu được H2O, N2 và 1,24 mol CO2. Mặt khác, nếu cho 27,28 gam X vào
200 ml dung dịch NaOH 2M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là
A. 32,56. B. 48,70. C. 43,28. D. 38,96.
Câu 74. Có các phát biểu sau:.
(a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
(b) Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo ra từ -OH của axit và H
trong nhóm -OH của ancol.
(c) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
(d) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm.
(e) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng.
(g) Muối mononatri α-aminoglutarat dùng làm gia vị thức ăn (mì chính).
(h) Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 75. Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al có số mol bằng nhau.
+ Cho m gam X vào nước dư thì các kim loại tan hết, thu được 2,0 lít dung dịch A và 6,72 lít H2
(đktc).
+ Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch B và khí H2. Cô cạn dung
dịch B thu được a gam muối khan. Tính pH của dung dịch A và khối lượng muối khan có trong
dung dịch B là
A. pH = 14, a = 40,0 gam. B. pH = 12, a = 29,35 gam.
C. pH = 13, a = 29,35 gam. D. pH = 13, a = 40,00 gam.
Câu 76. Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metyl amin. Hỗn hợp Y chứa glyxin
và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O2, thu
được 16,38 gam H2O; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng amin có khối
lượng phân tử nhỏ hơn trong Z là
A. 21,05%. B. 16,05%. C. 13,04%. D. 10,70%.

79 Trang 3/4 – Mã đề thi 020


Câu 77. Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08
mol NaHSO4 và 0,32 mol HNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối
trung hòa có khối lượng 149,16 gam và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so
với H2 bằng 22. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không
khí đến khối lượng không đổi, thu được 13,6 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Al đơn
chất có trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 20,0%. B. 24,0%. C. 27,0%. D. 17,0%.
Câu 78. Đốt cháy hoàn toàn 86,2 gam hỗn hợp X chứa ba chất béo, thu được 242,88 gam CO2 và 93,24
gam H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 86,2 gam X bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t°), thu được
hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với dung dịch KOH dư, thu được x gam muối. Giá trị của x là
A. 93,94. B. 89,28. C. 89,20. D. 94,08.
Câu 79. Hỗn hợp E chứa 3 este (MX < MY < MZ) đều mạch hở, đơn chức và cùng được tạo thành từ một
ancol. Đốt cháy 9,34 gam E cần dùng vừa đủ 0,375 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn
lượng E trên trong NaOH (dư) thu được 10,46 gam hỗn hợp muối. Biết số mol mỗi chất đều lớn
hơn 0,014 mol. Phần trăm khối lượng của Y có trong E gần nhất với
A. 25,0%. B. 20,0%. C. 30,0%. D. 24,0%.
Câu 80. Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc)
theo các bước sau:.
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút.
Cho các nhận định sau:
(a) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat.
(b) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết quả
tương tự.
(d) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và
một nhóm CHO.
Số nhận định đúng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
-----------------HẾT------------------

80 Trang 4/4 – Mã đề thi 020


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 021 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Tính dẻo. B. Tính cứng. C. Ánh kim. D. Tính dẫn điện.
Câu 42: Ngâm hỗn hợp bột A gồm ba kim loại Fe, Mg, Cu trong dung dịch X dư chỉ chứa một chất tan,
kết thúc phản ứng thấy chỉ còn lại một lượng đồng. Dung dịch X có thể là dung dịch
A. HCl B. AgNO3 C. NaOH D. KCl
Câu 43: Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Cu.
Câu 44: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Au. B. Cu. C. Mg. D. Fe.
Câu 45: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với
dung dịch AgNO3 ?
A. Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO. C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca.
Câu 46: Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu
được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y thu được muối X. Kim loại M là
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn.
Câu 47: Kim loại nào sau đây phổ biến nhất trong vỏ trái đất?
A. Al B. Cu C. Ag D. Mg
Câu 48: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. K. B. Ba. C. Cu. D. Al.
Câu 49: Dung dịch nào sau đây khi tác dụng với dung dịch Na2CO3 sinh ra kết tủa ?
A. Ca(OH)2 B. HCl C. NaOH D. H2SO4
Câu 50: Kim loại sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây tạo muối sắt(II)?
A. HCl đặc. B. Cl2.
C. HNO3 loãng. D. H2SO4 đặc nóng.
Câu 51: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH loãng?
A. CrO3. B. Cr2O3. C. Cr(OH)3. D. Cr2(SO4)3.
Câu 52: Nhóm gồm các chất gây nghiện là
A. vitamin C, glucozơ. B. penixilin, amoxilin.
C. thuốc cảm pamin, panadol. D. seduxen, nicotin.
Câu 53: Tên gọi của este HCOOC2H5 là
A. metyl fomat B. metyl axetat C. etyl fomat D. etyl axetat
Câu 54: Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng
đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuất
A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và glixerol.
C. xà phòng và ancol etylic. D. glucozơ và ancol etylic
Câu 55: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

81 Trang 1/4 – Mã đề thi 021


A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 56: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Gly-Ala. B. Metylamin. C. Alanin. D. Etyl fomat.
Câu 57: Etylamin có công thức là
A. (C2H5)2NH. B. C2H5NH2. C. CH3NH2. D. (CH3)2NH.
Câu 58: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ tằm. B. Tơ nitron. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 59: Khi cho 3 - 4 giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch natri photphat, thấy
xuất hiện
A. kết tủa màu trắng. B. kết tủa màu vàng. C. kết tủa màu đen. D. bọt khí thoát
ra.
Câu 60: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước Br2?
A. Buta-1,3-dien. B. Benzen. C. Axetilen. D. Etilen.
t
Câu 61: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(NO3)2   X + NO2 + O2. Chất X là
A. Fe(NO2)2. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 62: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được sản
phẩm có HCOOH. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là tính chất của X là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 63: 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là
A. 65,38%. B. 34,62%. C. 51,92%. D. 48,08%.
Câu 64: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung
dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là
A. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3. B. FeCl3, NaCl.
C. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl. D. FeCl2, NaCl.
Câu 65: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X.
Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của V là
A. 480. B. 320. C. 160. D. 240.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Triolein phản ứng được với nước Brom
B. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic
C. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc
D. Ở điều kiện thường tristearin là chất rắn
Câu 67: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
dịch NH3 5% vào cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch chất X vào, rồi ngâm
phần chứa hóa chất trong ống nghiệm vào cốc đựng nước nóng (khoảng 50 – 60°C) trong vài phút, trên
thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc trắng sáng. Chất X là chất nào trong các chất sau đây?
A. glucozơ. B. tinh bột. C. sobitol. D. saccarozơ.
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần dùng vừa đủ 2,24 lít khí O2 và thu được V lít khí CO2.
Các khí đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 69: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ
với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị
của m là
A. 53,95. B. 44,95. C. 22,60. D. 22,35.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây sai?

82 Trang 2/4 – Mã đề thi 021


A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian
Câu 71: Hỗn hợp E gồm một ancol no, đơn chức, mạch hở X và hai hiđrocacbon Y, Z, Đốt cháy hoàn
toàn E cần vừa đủ 2,85 mol O2, thu được H2O và 1,8 mol CO2. Biết: Y, Z đều là chất lỏng ở điều kiện
thường và kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng; MY < MZ. Công thức phân tử của Z là
A. C6H14. B. C6H12. C. C7H16 D. C7H14
Câu 72: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4
(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3
(3) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3
(4) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư)
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3
(6) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
Sau khi các thí nghiệm xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 34,1 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cần vừa
đủ 2,025 mol O2, thu được CO2, N2 và 27,9 gam H2O. Mặt khác, nếu cho 34,1 gam X vào 500 ml dung
dịch NaOH 1M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 50,5. B. 40,7. C. 48,7. D. 45,1.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Xenlulozơ là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh.
(b) Dùng giấm ăn hoặc nước quả chanh để khử bớt mùi tanh của cá (do amin gây ra).
(c) Vải làm từ tơ tằm nên giặt trong nước nóng với xà phòng có độ kiềm cao.
(d) 1 mol peptit Lys-Ala-Gly phản ứng được tối đa với 3 mol HCl trong dung dịch.
(e) Dùng nước dễ dàng rửa sạch các vật dụng dính dầu mỡ động thực vật.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 75: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan
hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung
dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54,6. B. 27,3. C. 10,4. D. 23,4.
Câu 76: Hỗn hợp A gồm một amin X (no, hai chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon mạch hở Y, Z (đồng
đẳng kế tiếp, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp A cần vừa đủ 1,825 mol O2, thu được
CO2, H2O và 2,24 lít N2 (ở đktc). Mặt khác, 19,3 gam A phản ứng cộng được tối đa với 0,1 mol brom
trong dung dịch. Biết trong A có hai chất cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Z trong A

A. 17,62%. B. 18,13%. C. 21,76%. D. 21,24%.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm CuO và MO (M là kim loại có hóa trị không đổi) có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2.
Cho khí CO dư đi qua 2,4 gam X nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong 100 ml
dung dịch HNO3 1M, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chỉ chứa muối.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của MO trong X là
A. 50,00%. B. 58,33%. C. 75,00%. D. 46,67%.
Câu 78: Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa
đủ 2,06 mol O2, thu được H2O và 1,44 mol CO2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa
0,05 mol KOH và 0,03 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Giá trị của a là

83 Trang 3/4 – Mã đề thi 021


A. 24,44. B. 24,80. C. 26,28. D. 26,64
Câu 79: Đốt cháy 8,56 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (đều được tạo thành từ axit cacboxylic
và ancol; MX < MY) cần vừa đủ 0,34 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 8,56 gam E tác dụng
với dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được các
ancol cùng dãy đồng đẳng và hỗn hợp chất rắn T. Đốt cháy T, thu được sản phẩm gồm CO2; 0,27 gam
H2O và 0,075 mol Na2CO3. Biết các chất trong T đều có phân tử khối nhỏ hơn 180 và các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Khối lượng của Y trong 8,56 gam E là
A. 1,74. B. 7,10. C. 8,70. D. 1,46.
Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô 4-5 gam hỗn hợp bột mịn được trộn đều gồm CH3COONa, NaOH
và CaO.
Bước 2: Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm.
Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm tại vị trí hỗn hợp bột phản ứng bằng đèn cồn.
Cho các phát biểu sau:
(a) Thí nghiệm trên là thí nghiệm điều chế metan.
(b) Nếu thay CH3COONa bằng HCOONa thì sản phẩm phản ứng vẫn thu được hiđrocacbon.
(c) Dẫn khí thoát ra vào dung dịch KMnO4 thì dung dịch này bị mất màu và xuất hiện kết tủa màu đen.
(d) Nên lắp ống nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng sao cho miệng ống nghiệm hơi dốc xuống.
(e) Muốn thu khí thoát ra ở thử nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời nước.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
-----------------HẾT------------------

84 Trang 4/4 – Mã đề thi 021


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 022 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Kim loại thường được dùng làm tế bào quang điện là
A. Na. B. K. C. Cs. D. Al.
Câu 42: Hai kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Fe và Cu. B. Mg và Ba. C. Na và Cu. D. Ca và Fe.
Câu 43: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit của kim
loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là
A. Cu và Fe. B. Fe và Cu. C. Zn và Al. D. Cu và Ag.
Câu 44: M là kim loại nhóm IIIA, oxit của M có công thức là
A. MO2. B. M2O3. C. MO. D. M2O.
Câu 45: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Al(OH)3. B. MgCl2. C. BaCl2. D. Al(NO3)3.
Câu 46: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO dư theo sơ đồ thí nghiệm như
hình vẽ sau:

X có thể là oxit nào sau đây?


A. MgO. B. K2 O. C. Al2 O3 . D. Fe2 O3 .
Câu 47: Nhôm oxit không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây?
A. Là oxit lưỡng tính. B. Có nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Dễ tan trong nước. D. Dùng để điều chế nhôm.
Câu 48: Ở nhiệt độ thường kim loại Na phản ứng với nước, thu được các sản phẩm là
A. NaOH và H2. B. NaOH và O2. C. Na2O và H2. D. Na2O và O2.
Câu 49: Hai kim loại nào sau đây đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?
A. Ca, Ba. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Sr, K.
Câu 50: Kim loại Fe không phản ứng với
A. dung dịch AgNO3. B. Cl2.
C. Al2O3. D. dung dịch HCl đặc nguội.
Câu 51: Kali cromat là tên gọi của chất nào sau đây?
A. K2Cr2O7. B. KCrO2. C. K2CrO4. D. KMnO4.
Câu 52: Cho các phát biểu sau:
(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(b) Khi NO2 ; SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(c) Khí được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.
(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy.
85 Trang 1/4 – Mã đề thi 022
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 53: Este C2H5COOCH3 có tên là
A. metyl propionat. B. etyl propionat. C. metyletyl este. D. etylmetyl este.
Câu 54: Số đồng phân este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 55: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. protein. B. poli(vinyl clorua). C. xenlulozơ. D. glixerol.
Câu 56: Chất hữu cơ nào dưới đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. protein. B. fructozơ. C. triolein. D. tinh bột.
Câu 57: Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu C là
A. Lys. B. Val. C. Ala. D. Gly.
Câu 58: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ olon. C. Tơ lapsan. D. Tơ visco.
Câu 59: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H+ + OH   H2O?
A. Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + H2O. B. KHCO3 + KOH  K2CO3 + H2O.
C. Fe(OH)2 + 2HCl  FeCl2 + H2O. D. Ba(OH)2 + 2HCl  BaCl2 + 2H2O.
Câu 60: Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH), ta có thể dung thuốc thử là
A. dung dịch NaCl. B. nước brom. C. kim loại Na. D. quỳ tím.
Câu 61: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl, thu được hai muối?
A. Fe. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 62: Thủy phân este X trong môi trường axit thu được chất hữu cơ Y và Z. Bằng một phản ứng trực
tiếp có thể chuyển hóa Y thành Z. Chất nào sau đây không thỏa mãn tính chất của X?
A. Etyl axetat. B. Vinyl axetat. C. Metyl axetat. D. Metyl propionat.
Câu 63: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,4M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72. B. 0,672. C. 1,344. D. 4,48.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
B. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
C. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ và có tính oxi hóa mạnh.
D. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
Câu 65: Cho 3,2 gam Mg vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 12,4. B. 7,0. C. 6,4. D. 7,2.
Câu 66: Cho este X có CTPT là C4H8O2 tác dụng với NaOH đun nóng, thu được muối Y có phân tử khối
lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là
A. isopropyl fomat. B. propyl fomiat. C. etyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ tan tốt trong nước.
B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (Ni, to) tạo ra sobitol.
C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Thủy phân không hoàn toàn tinh bột tạo ra saccarozơ.
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp saccarozơ, glucozơ và tinh bột cần dùng 0,42 mol O2 thu
được 0,38 mol H2O. Giá trị của m là
A. 25,32. B. 11,88. C. 24,28. D. 13,16.

86 Trang 2/4 – Mã đề thi 022


Câu 69: Cho 15,75 gam hỗn hợp X gồm C2H5NH2, H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch
chứa a mol HCl, thu được 24,875 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,15. B. 0,2. C. 0,25. D. 0,125.
Câu 70: Cho các polime sau: tơ capron; nilon-6,6; polietilen, poli(vinyl axetat); cao su buna; poli(etylen
terephtalat); polistiren, tinh bột; xenlulozơ. Số polime trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 71: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,2 mol etan, 0,1 mol axetilen và 0,6 mol hiđro. Nung nóng X
với xúc tác Ni một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu
được a mol kết tủa và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Hỗn hợp Z phản ứng tối đa với 8 gam brom trong
dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,18. B. 0,16. C. 0,12. D. 0,10.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuCl2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch CuCl2.
(g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra đơn chất kim loại là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 73: Cho các phản ứng theo sơ đồ sau:
0 0
xóc t¸c , t xóc t¸c , t
(1) X + O 2   Y (2) Z + Y   T
0  0
xóc t¸c , t H ,t
(3) Z + H 2 O  G (4) T + H 2 O  Y + G
Biết X, Y, Z, T, G đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa, G có 2 nguyên tử cacbon
trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong T là
A. 43,24%. B. 37,21%. C. 44,44%. D. 53,33%.
Câu 74: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho nước brom vào dung dịch fructozơ.
(b) Cho quỳ tím vào dung dịch metylamin.
(c) Nhỏ nước brom vào dung dịch phenylamin.
(d) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch phenyl amoniclorua.
(e) Nhỏ vài giọt dung dịch KI vào hồ tinh bột.
(g) Cho anbumin vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2.
Số thí nghiệm có phản ứng hoá học xảy ra là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 75: Nhỏ từ từ 500 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,4M và KHCO3 0,6M vào 600 ml dung dịch
H2SO4 0,35M thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch BaCl2 dư vào Y thu được m gam
kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 6,720 và 15,76. B. 4,928 và 48,93. C. 6,720 và 64,69. D. 4,928 và 104,09.
Câu 76: Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và một amin (no, đơn chức, mạch
hở) bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 0,85 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Hấp thụ hết Y vào
bình đựng nước vôi trong dư, thu được 38 gam kết tủa. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch
HCl dư, thu được 34,925 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 26. B. 25,5. C. 10. D. 10,5.
Câu 77: Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3 O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82%
theo khối lượng hỗn hợp) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung
87 Trang 3/4 – Mã đề thi 022
dịch chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 0,15 mol hỗn hợp khí T gồm N2 và NO. Tỉ khối của T so với
H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc các phản ứng thu được 56,375 gam kết
tủa. Giá trị của m gần nhất với với giá trị nào sau đây?
A. 32,2. B. 31,1. C. 33,3. D. 30,5.
Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm chất béo X (x mol) và chất béo Y (y mol) (MX > MY) thu được
số mol CO2 nhiều hơn số mol nước là 0,15. Mặt khác cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng tối đa với 0,07
mol Br2 trong dung dịch. Biết thủy phân hoàn toàn X hoặc Y đều thu được muối của axit oleic và axit
stearic. Tỷ lệ x : y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,4. B. 0,3. C. 0,5. D. 0,2.
Câu 79: X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp
E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1 : 1 và
hỗn hợp 2 ancol no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na
dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2, 0,39 mol H2O và 0,13 mol
Na2CO3. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất
trong E là
A. 3,96%. B. 3,92%. C. 3,84%. D. 3,78%.
Câu 80: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
- Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic,1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
- Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy trong nồi nước nóng 65°C – 70°C.
- Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
(b) Có thể thực hiện thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp.
(c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch KCl bão hòa.
(e) Có thể dung dung dịch axit axetic 5% và ancol etylic 10° để thực hiện phản ứng este hóa.
(f) Để tăng hiệu suất phản ứng có thể thêm dung dịch NaOH loãng vào ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

-----------------HẾT------------------

88 Trang 4/4 – Mã đề thi 022


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 023 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 1. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2H5COONa và CH3OH. Chất X là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 2. Công thức của axit oleic là
A. C17H33COOH. B. HCOOH. C. C15H31COOH. D. CH3COOH
Câu 3. Cacbonhidrat nào có nhiều trong nho hoặc hoa quả chín?
A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 4. Chất nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. CH3OH. D. C2H5NH2.
Câu 5. Số nguyên tử oxi trong phân tử glixin là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 6. Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-) n là
A. poly (vinyl clorua). B. polietilen.
C. poly (metyl metacrylat). D. polistiren.
Câu 7. Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính dẻo. B. Độ cứng. C. Tính dẫn điện. D. Ánh kim.
Câu 8. Cho dãy kim loại: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là
A. Mg. B. Cu. C. Na. D. Fe.
Câu 9. Sự ăn mòn hóa học là quá trình
A. khử. B. oxi hóa. C. điện phân. D. oxi hóa – khử.
Câu 10. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe.
Câu 11. Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.
Câu 12. Cho kim loại K vào nước, sản phẩm thu được là khí H2 và
A. K2O. B. K2O2. C. KOH. D. KH.
Câu 13. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit
A. MgO. B. BaO. C. K2O. D. Fe2O3.
Câu 14. Dung dịch khi tác dụng với axit H2SO4 vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa là
A. Na2CO3. B. BaCl2. C. Ba(HCO3)2. D. Ca(OH)2.
Câu 15. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu.

89 Trang 1/4 – Mã đề thi 023


Câu 16. Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. FeO.
Câu 17. Dung dịch K2CrO4 có màu gì?
A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng.
Câu 18. Hiện nay nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia
súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
A. CH4. B. CO2. C. N2. D. Cl2.
Câu 19. Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H2PO4)2. B. Ca(H2PO4)2, CaSO4. C. CaHPO4, CaSO4. D. CaHPO4.
Câu 20. Công thức phân tử của propilen là:
A. C3H6. B. C3H4. C. C3H2. D. C2H2.
Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, etyl fomat, metyl axetat, metyl propionat. Có bao nhiêu este có
phản ứng với AgNO3/NH3 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22. Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công
thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5.
Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói  X   Y   Sobitol. X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ. B. tinh bột, etanol.
C. mantozơ, etanol. D. saccarozơ, etanol.
Câu 24. Cho 18 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu
được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá hình lên men đạt 85%. Tính giá trị của m?
A. 20,0 gam. B. 32,0 gam. C. 17,0 gam. D. 16,0 gam.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin no, mạch hở X (X có nguyên tử C lớn hơn 1) bằng oxi
vừa đủ thu được 1,05 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số
mol HCl phản ứng là:
A. 0,5. B. 0,55. C. 0,6. D. 0,45.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch xoắn.
B. Tơ tằm thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Cao su buna thuộc loại cao su thiên nhiên.
D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2
bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 36,7 gam. B. 35,7 gam. C. 63,7 gam. D. 53,7 gam.
Câu 28. Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe
thu được là
A. 1,68. B. 2,80. C. 3,36. D. 0,84.
Câu 29. Thí nghiệm nào sau đây chỉ thu được muối sắt (III) (giả thiết phản ứng xảy ra trong điều kiện
không có không khí)?
A. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho Fe2O3 dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho FeO vào dung dịch HCl. D. Cho Fe đến dư vào dung dịch HNO3 loãng.

90 Trang 2/4 – Mã đề thi 023


Câu 30. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa- khử?
A. Fe3O4 + HCl. B. FeO + HNO3. C. FeCl2 + Cl2. D. FeO+H2SO4 đặc,
nóng.
Câu 31. Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 triglixerit thu được hỗn hợp glixerol, axit oleic và
axit linoleic trong đó a mol glixerol. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 362,7 gam H2O. Mặt khác m gam X
tác dụng tối đa với 4,625a mol brom. Giá trị của m là
A. 348,6. B. 312,8. C. 364,2. D. 352,3.
Câu 32. Tiến hành phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau:
- Bước 1: Cho 1 gam dầu lạc vào cốc thủy tinh chịu nhiệt chứa 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
- Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp trong nồi cách thủy (khoảng 8 – 10 phút) đồng thời khuấy liên tục bằng
đũa thủy tinh (thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất).
- Bước 3: Rót 4 – 5 ml dung dịch NaCl (bão hòa, nóng) vào hỗn hợp, khuấy nhẹ. Sau đó để nguội và quan
sát.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất.
(b) Ở bước 2, thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước để hỗn hợp không bị cạn đi, phản ứng mới thực hiện
được.
(c) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên.
(d) Mục đích chính của việc thêm nước cất là tránh sản phẩm bị phân hủy.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu tím.
(6) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức mạch hở và 2 hidrocacbon
đồng đẳng liên tiếp (mạch hở, có tổng số mol lớn hơn 0,02) cần vừa đủ 0,375 mol O2, thu được CO2 và
5,94 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong X là?
A. 85,11%. B. 25,36%. C. 42,84%. D. 52,63%.
Câu 35. Hỗn hợp M gồm C2H5NH2, CH2=CHCH2NH2, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2 và
CH3CH2NHCH3. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít O2, chỉ thu được CO2; 18 gam
H2O và 3,36 lít N2. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C2H5NH2
trong M là
A. 48,21%. B. 24,11%. C. 40,18%. D. 32,14%.
Câu 36. Hấp thụ hết x lít CO2 ở đktc vào một dung dịch chứa 0,4mol KOH; 0,3 mol NaOH; 0,4 mol
K2CO3 thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 thu được 39,4gam kết tủa.
Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của x là:
A. 20,16 lít. B. 18,92 lít. C. 16,72 lít. D. 15,68 lít.
Câu 37. Đốt 67,2 gam bột Ca bằng O2 thu được m gam chất rắn X gồm Ca và CaO. Cho chất rắn X tác
dụng vừa đủ với axit trong dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được H2 và dung dịch Y. Cô cạn
dung dịch Y thu được (m+126,84) gam chất rắn khan. Nếu hòa tan hết m gam chất rắn X vào dung dịch

91 Trang 3/4 – Mã đề thi 023


HNO3 loãng dư thu được 5,376 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu
gam chất rắn khan?
A. 304,32 gam. B. 285,12 gam. C. 275,52 gam. D. 288,72 gam.
Câu 38. Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau:
(a) Al và Na (1:2) vào nước dư.
(b) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1) vào nước dư.
(c) Cu và Fe2O3 (2:1) vào dung dịch HCl dư.
(d) BaO và Na2SO4 (1:1) vào nước dư.
(e) Al4C3 và CaC2 (1:2) vào nước dư.
(f) BaCl2 và NaHCO3 (1:1) vào dung dịch NaOH dư.
Số hỗn hợp rắn tan hoàn toàn tạo thành dung dịch trong suốt là:
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 39. X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng; Z và
T là hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY <
MT). Đốt cháy 17,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít O2 (đktc). Mặt khác, đun nóng
17,28 gam E cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 4,2 gam hồn hợp gồm 3 ancol có cùng số
mol. Số mol của X trong E là
A. 0,05. B. . 0,04. C. 0,06. D. 0,03.
Câu 40. Cho 0,1 mol Fe; 0,15 mol Fe(NO3)2 và m gam Al tan hết trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu
được 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N2O có tỷ khổi so với H2 là 16, dung dịch Y chỉ chứa
47,455 gam muối trung hòa. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 0,82 mol NaOH phản ứng. Biết các phản
ứng hoàn toàn. Cho AgNO3 dư vào Y thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 88,235. B. 98,335. C. 96,645. D. 92,145.

-------Hết--------

92 Trang 4/4 – Mã đề thi 023


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 024 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Kim loại nào sau đây có từ tính (bị hút bởi nam châm)?
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Zn.
Câu 42: Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Ánh kim. B. Tính cứng. C. Tính dẫn điện. D. Tính dẻo.
Câu 43: Trong công nghiệp, kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm được điều chế bằng phương pháp

A. nhiệt luyện. B. điện phân dung dịch.


C. điện phân nóng chảy. D. thủy luyện.
Câu 44: So sánh một số tính chất vật lý của kim loại thì phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Kim loại nhẹ nhất là liti (Li).
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là vonfram (W).
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng (Cu).
D. Kim loại cứng nhất là crom (Cr).
Câu 45: Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. CrO3. B. Fe2O3. C. Al2O3. D. Cr2O3
Câu 46: Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HNO3 loãng?
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Au.
Câu 47: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH và HCl?
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Cu.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm?
A. Trong hợp chất có hóa trị 1.
B. Trong tự nhiên chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
D. Phản ứng với dung dịch axit rất mãnh liệt.
Câu 49: Nước cứng là nước chứa nhiều ion
A. Cu2+, Fe3+ B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Ca2+, Mg2+
Câu 50: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng, nguội. B. AgNO3.
C. FeCl3. D. ZnCl2.
Câu 51: Kim loại crom không phản ứng với
A. khí Cl2. B. dung dịch HNO3 đặc nguội.
C. dung dịch HCl. D. khí O2.
Câu 52: Một trong những nguyên nhân gây tử vong của nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ
thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. N2. B. CO. C. H2. D. He.
Câu 53: Mỗi este thường có mùi thơm đặc trưng, este benzyl axetat có mùi
A. Chuối chín. B. Hoa nhài. C. Hoa hồng. D. Dứa chín.

93 Trang 1/4 – Mã đề thi 024


Câu 54: Thủy phân este X trong môi trường axit thu được C2H3COOH và CH3OH. Tên gọi của X là
A. metyl propionat. B. vinyl axetat. C. metyl acrylat. D. vinyl fomat.
Câu 55: Trong phân tử cacbohidrat luôn có
A. Nhóm chức ancol. B. Nhóm chức anđehit.
C. Nhóm chức xeton. D. Nhóm chức axit.
Câu 56: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Anilin. B. Metylaxetat. C. Phenol. D. Benzylic.
Câu 57: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?
A. Metylamin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Lysin.
Câu 58: Vật liệu giả da (để sản xuất đồ dùng bọc gia bên ngoài như áo khoác, đồ nội thất, ...) thường
được làm từ nhựa PVC. Công thức phân tử của một đơn vị mắc xích của PVC là
A. C2H3Cl. B. C4H6. C. C2H4. D. C3H7Cl.
Câu 59: Chất nào sau đây có thể dùng điều chế trực tiếp axetilen?
A. Al4C3 B. CaC2 C. C2H5OH D. CH3COONa.
Câu 60: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của
A. P B. H3PO4 C. PO34 D. P2O5
Câu 61: Thí nghiệm nào sau đây không thu được kim loại sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. B. Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
C. Cho bột Fe vào dung dịch CuSO4. D. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
Câu 62: Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường axit, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm các chất
đều không có phản ứng tráng bạc?
A. Etyl axetat. B. Vinyl axetat. C. Etyl fomat. D. Vinyl fomat.
Câu 63: Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 54,0%. B. 49,6%. C. 27,0%. D. 48,6%.
Câu 64: Cặp chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa?
A. FeO, Fe2O3 B. FeO, FeSO4 C. Fe2O3, FeCl2 D. Fe2O3, Fe2(SO4)3
Câu 65: Cho 4,68 gam một kim loại M vào nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,344
lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Ca. B. Ba. C. Na. D. K.
Câu 66: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri
panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2.
B. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.
C. Phân tử X có 5 liên kết π.
D. Công thức phân tử của X là C52H102O6.
Câu 67: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH≡CH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 68: Cho m gam glucozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0, hiệu suất 80%) thu được 36,4 gam sobitol.
Giá trị của m là
A. 45,0. B. 36,0. C. 45,5. D. 40,5.
Câu 69: Để trung hòa 25 gam dung dịch của amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung
dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H7N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C3H5N.
Câu 70: Có các chất sau: tơ capron, tơ lapsan, tơ nilon 6-6; protein; sợi bông; tơ olon; polietilen. Trong
các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO?

94 Trang 2/4 – Mã đề thi 024


A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 71: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2.
Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan toàn bộ Y
bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể
tích khí CO trong X là
A. 57,15%. B. 14,28%. C. 28,57%. D. 18,42%.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl đun nóng.
(b) Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội.
(c) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.
(d) Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl loãng.
(e) Cho FeS vào dung dịch HCl loãng.
(f) Nung nóng Fe(NO3)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có chất khí sinh ra là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 73: Hỗn hợp E chứa hai ankin liên tiếp nhau và một amin X no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn
toàn 8,82 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 0,825 mol O2, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Khối
lượng lớn nhất của amin X bằng bao nhiêu gam?
A. 2,48 gam. B. 3,6 gam. C. 4,72 gam. D. 5,84 gam.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol có cùng cacbon.
(b) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(d) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
(e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.
(f) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.
Số phát biểu đúng là
A. 6 B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 75: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, Na2O, K2O, BaO (trong X oxi chiếm 7,5% về
khối lượng) vào nước thu được dung dịch Y và 0,896 lít khí H2. Cho hết Y vào 200 ml dung dịch AlCl3
0,2M, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,2. B. 5,6. C. 6,4. D. 6,8.
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 68,2 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic, thu
được N2, 55,8 gam H2O và x mol CO2. Mặt khác 68,2 gam X tác dụng được tối đa với 0,6 mol NaOH
trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 3,1. B. 2,8. C. 3,0. D. 2,7.
Câu 77: Đốt m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn
hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn
Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3,
thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T
so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 27. B. 31. C. 32. D. 28.
Câu 78: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp hai muối
gồm natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy m gam X thu được 275,88 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác
dụng tối đa với 88 gam brom trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 96,80. B. 97,02. C. 88,00. D. 88,20.

95 Trang 3/4 – Mã đề thi 024


Câu 79: Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở và không chứa nhóm chức khác. Đốt cháy hoàn toàn
0,24 mol X với lượng oxi vừa đủ, thu được 60,72 gam CO2 và 22,14 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 0,24
mol X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp gồm hai ancol đều đơn chức có tổng khối lượng là
20,88 gam và hỗn hợp Z chứa hai muối của hai axit cacboxylic có mạch không phân nhánh, trong đó có x
gam muối X và y gam muối Y (MX < MY). Tỉ lệ gần nhất của x : y là
A. 0,5. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,6.
Câu 80: Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước sau đây:
– Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 ml dầu dừa và 3 ml dung dịch NaOH 40%.
– Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 8-10 phút. Thỉnh thoảng
thêm vài giọt nước cất.
– Bước 3: Để nguội hỗn hợp.
– Bước 4: Rót thêm vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Sau đó để nguội.
Nhận định không đúng về thí nghiệm này là
A. Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
B. Việc thêm dung dịch NaCl bão hòa ở bước 4 nhằm giúp xà phòng nổi lên trên mặt, dễ dàng
tách ra khỏi hỗn hợp.
C. Sau bước 3, khi để nguội ta thấy phần dung dịch bên trên có một lớp chất lỏng màu trắng đục.
D. Ở bước 1, có thể thay thế dầu dừa bằng mỡ động vật.
-----------------HẾT------------------

96 Trang 4/4 – Mã đề thi 024


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 025 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là
A. Sắt tây. B. Sắt. C. Đồng. D. Bạc.
Câu 42: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Al, Mg, Cu. B. Zn, Mg, Ag. C. Mg, Zn, Fe. D. Al, Fe, Ag.
Câu 43: Dãy gồm các ion kim loại có tính oxi hóa giảm dần là
A. Fe3+, Fe2+, Cu2+. B. Cu2+, Fe3+, Fe2+. C. Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Fe2+, Cu2+, Fe3+.
Câu 44: Kim loại phản ứng được với dung dịch FeSO4 là
A. Cu. B. Pb. C. Mg. D. Ni
Câu 45: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ?
A. K. B. Fe. C. Zn. D. Al.
Câu 46:Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?
A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH.
Câu 47: Cho biết số hiệu nguyên tử của Al là Z=13. Vị trí của Al trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 3, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm IA
C. chu kì 2, nhóm IIIA D. chu kì 3, nhóm IIIB
Câu 48: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na là
A. 2s1. B. 3s1. C. 4s1. D. 3p1.
Câu 49: Để phân biệt dung dịch BaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. HNO3. B. Na2SO4. C. KNO3. D. NaNO3.
Câu 50: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeSO4 (không có không khí), sau khi phản ứng
hoàn toàn thu được chất kết tủa có màu
A. nâu đỏ. B. vàng. C. trắng hơi xanh. D. trắng.
Câu 51: Chất nào sau đây mang tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)2. B. Cr(OH)3. C. CrO. D. CrO3.
Câu 52: Xây hầm bioga là cách xử lí phân và chất thải gia xúc đang được tiến hành. Quá trình này không
những làm sạch nơi ở và vệ sinh môi trường mà còn cung cấp một lượng lớn khí ga sử dụng cho việc đun,
nấu. Vậy thành phần chính của khí bioga là
A. etan. B. propan. C. butan. D. metan.
Câu 53: Este X có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic.
Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH=CH2. B. HCOOCH=CH-CH3.
C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 54: Thủy phân chất béo luôn thu được chất nào sau đây?
A. Metanol. B. Glixerol. C. Etanol. D. Etilen glicol.
Câu 55: Fructozơ không tác dụng với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, to). B. Cu(OH)2.
o
C. dung dịch AgNO3/NH3, t . D. dung dịch Br2.

97 Trang 1/4 – Mã đề thi 025


Câu 56: Chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. alanin. B. trimetylamin. C. metyl acrylat. D. saccarozơ.
Câu 57: Số amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 58: Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trong, được sử dụng làm kính
máy bay, kính ôtô, kính chống đạn,....Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp chất nào sau
đây?
A. CH2=CH-COO-C2H5. B. CH2=CH(CH3)-COO-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH2 D. CH2=CH-CN.
Câu 59: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào dưới đây?
A. Nitơ. B. Kali. C. Photpho. D. Canxi.
Câu 60: Hiđrocacbon X là đồng đẳng kế tiếp của etin. Công thức phân tử của X là
A. C2H2. B. C2H4. C. C3H4. D. C3H6.
Câu 61: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng) sinh ra chất khí?
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe2(SO4)3. D. Fe(OH)3.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đông lạnh chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
B. Nhiệt độ nóng chảy của tripanmitin cao hơn triolein.
C. Trong phân tử tristearin có 54 nguyên tử cacbon.
D. Chất béo nặng hơn nước và không tan trong nước.
Câu 63: Hoà tan hoàn toàn 8,1 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X chứa m
gam muối và 1,344 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là
A. 65,5. B. 66,9. C. 64,7. D. 63,9.
Câu 64: a mol hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hết với a mol khí Cl2, thu được chất rắn X, cho X vào nước
(dư), thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất tan có trong dung dịch Y gồm
A. FeCl2 và FeCl3. B. CuCl2 và FeCl3.
C. CuCl2 và FeCl2. D. CuCl2, FeCl2 và FeCl3.
Câu 65: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp (X) gồm Mg và Al vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl,
sau phản ứng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng Al có trong hỗn hợp (X) là:
A. 2,7 gam. B. 1,2 gam. C. 1,35 gam. D. 0,81 gam.
Câu 66: Cho các chất: HCOOCH3 (A); CH3COOC2H5 (B); CH3COOCH=CH2 (X). Có thể dùng thuốc
thử nào sau đây để phân biệt các chất trên:
A. dung dịch Br2/CCl4. B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 67: Phát biểu đúng là
A. Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ.
B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
C. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ chỉ thu được một loại monosaccarit.
D. Glucozơ và saccarozơ là những chất rắn kết tinh màu trắng.
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn m gam saccarozơ cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 26,4 gam CO2. Giá trị
của V là
A. 13,44. B. 14,00. C. 26,40. D. 12,32.
Câu 69: Thủy phân 2,61 gam đipeptit X (tạo bởi các α-amino axit chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm NH2
trong phân tử) trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,54 gam muối. Đipeptit X là
A. Gly-Ala. B. Gly-Val. C. Ala-Val. D. Ala-Ala.
Câu 70: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. B. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.

98 Trang 2/4 – Mã đề thi 025


C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. D. Tơ nitron thuộc loại polime bán tổng hợp.
Câu 71: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu
được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau:
- Cho từ từ đến hết phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc).
- Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa.
Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 2 : 3. B. 2 : 5. C. 2 : 1. D. 1 : 2.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(2) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3 )2.
(3) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(4) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 73: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit axetic, metyl axetat, metyl fomat. Cho m gam hỗn hợp E (oxi
chiếm 41,2% khối lượng) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
37,396 gam muối khan và 8,384 gam ancol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 32,3. B. 30,2. C. 26,3. D. 22,6.
Câu 74: Cho các nhận xét sau đây:
(a) Trong phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°), glucozơ đóng vai trò là chất oxi hóa.
(b) Tơ nilon-6,6 còn được gọi là poli peptit.
(c) Đốt cháy este no, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Chất béo còn được dùng trong sản xuất một số thực phẩm như mì sợi, đồ hộp.
(e) Trong phân tử các α-amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
(g) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
Số nhận xét đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 75: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, trong đó số mol của Ba bằng một nửa số mol của hỗn hợp. Cho m
gam hỗn hợp X tan hết trong nước dư thu được dung dịch Y và khí H2. Dẫn khí thu được qua ống đựng
CuO dư đun nóng, phản ứng hoàn toàn, thấy khối lượng của CuO giảm 4,8 gam. Cho dung dịch Y tác
dụng với dung dịch chứa 0,2 mol HCl; 0,04 mol AlCl3 ; 0,04 mol Al2(SO4)3 thu được a gam kết tủa. Giá
trị gần nhất của a là
A. 32. B. 34. C. 36. D. 31.
Câu 76: Cho phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 + 2H2O. Biết X có công
thức phân tử là C5H14O4N2; X1 và X2 là hai muối natri của hai axit cacboxylic đơn chức kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng (MX1 < MX2); X3 là amin bậc 1. Cho các phát biểu sau:
(a) X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên.
(b) X1 có phản ứng tráng gương.
(c) X2 và X3 có cùng số nguyên tử cacbon.
(d) X là muối của aminoaxit với amin bậc 1.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 77: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa
725 ml dung dịch H2SO4 1M loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ
chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu

99 Trang 3/4 – Mã đề thi 025


ngoài không khí, tỉ khối của Z so với He là 4,5. Phần trăm khối lượng của Mg có trong hỗn hợp X gần
nhất với giá trị nào sau đây
A. 20. B. 14. C. 12. D. 12,5.
Câu 78: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH
1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E
thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m là
A. 57,74. B. 59,07. C. 55,76. D. 31,77.
Câu 79: Cho 0,22 mol hỗn hợp E gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ; Y no mạch hở) tác dụng
tối đa với 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 7,2 gam hai ancol cùng dãy đồng đẳng liên tiếp nhau và
a gam hỗn hợp T chứa 4 muối; trong đó 3 muối của axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt
cháy hoàn toàn b gam T cần vừa đủ 1,611 mol O2, thu được Na2CO3; 56,628 gam CO2 và 14,742 gam
H2O. Khối lượng (gam) của este Z là
A. 7,884 gam. B. 4,380 gam. C. 4,440 gam. D. 4,500 gam.
Câu 80: Cho các bước ở thí nghiệm sau:
- Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
- Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
- Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.
Cho các phát biểu sau:
(1) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu.
(2) Ở bước 2 thì anilin tan dần.
(3) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(4) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.
(5) Sau khi làm thí nghiệm, rửa ống nghiệm bằng dung dịch HCl, sau đó tráng lại bằng nước sạch.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

-----------------HẾT------------------

100 Trang 4/4 – Mã đề thi 025


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 026 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. W. B. Al. C. Na. D. Hg.
Câu 42: Kim loại nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường?
A. Mg. B. Fe. C. Li. D. Al.
Câu 43: Tính chất hoá học chung của kim loại là
A. dễ nhận electron. B. dễ bị oxi hoá.
C. thể hiện tính oxi hoá. D. dễ bị khử.
Câu 44: Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính?
A. Al. B. Fe(OH)3. C. Cr2O3. D. CuSO4.
Câu 45: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, dẻo) được gây nên chủ
yếu bởi
A. Khối lượng riêng của kim loại. B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
C. Tính chất của kim loại. D. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
Câu 46: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung
dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Cu, Pb, Ag. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Al, Cr. D. Fe, Mg, Al.
Câu 47: Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính?
A. Al2O3. B. NaHCO3. C. Al. D. Al(OH)3.
Câu 48: Diêm tiêu kali được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, đồng thời được dùng làm phân bón. Công
thức hóa học của diêm tiêu kali là
A. KCl. B. K2SO4. C. KNO3. D. K2CO3.
Câu 49: Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là do phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. B. CaCO3 → CaO + CO2.
C. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH. D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
Câu 50: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại sau đây?
A. Mg. B. Cu. C. Ba. D. Ag.
Câu 51: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng)  Cr2(SO4)3 + 3H2.
0
t
B. 2Cr + 3Cl2   2CrCl3.
C. Cr(OH)3 + 3HCl  CrCl3 + 3H2O
0
t
D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc)  2NaCrO2 + H2O
Câu 52: Quá trình nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?
A. Hoạt động của phương tiện giao thông. B. Đốt rác thải và cháy rừng.
C. Quang hợp của cây xanh. D. Hoạt động của núi lửa.
Câu 53: Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa
chín, etyl isovalerat có mùi táo, ... Este có mùi chuối có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3 B. CH3COOCH2CH(CH3)2
101 Trang 1/4 – Mã đề thi 026
C. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.
Câu 54: Từ dầu thực vật (chất béo lỏng) làm thế nào để có được bơ (chất béo rắn)
A. Hiđro hóa axit béo B. Xà phòng hóa chất béo lỏng
C. Hiđro hóa chất béo lỏng D. Đehiđro hóa chất béo lỏng
Câu 55: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H7O3(OH)3]n. C. [C6H5O2(OH)3]n. D. [C6H8O2(OH)3]n.
Câu 56: X là hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, vừa tác dụng với dung dịch
NaOH nhưng không làm quỳ tím đổi màu. Vậy X là
A. axit fomic. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. axit axetic.
Câu 57: Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) chủ yếu do chất (CH3)3N có tên gọi nào sau đây?
A. Metyl amin B. Etyl amin C. Đimetyl amin D. Trimetyl amin
Câu 58: Polietilen là chất dẻo mềm, được dùng nhiều để làm
A. màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa
B. vật liệu cách điện, ống dẫn nước, thủy tinh hữu cơ.
C. dệt vải may quần áo ấm, bện thành sợi.
D. sản xuất bột ép, sơn, cao su.
Câu 59: Sođa khan có công thức hoá học là
A. NH4HCO3. B. (NH4)2CO3. C. Na2CO3. D. NaHCO3.
Câu 60: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
A. But-1-in B. But-2-in C. Propin D. Etin
Câu 61: Cho phản ứng sau: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những
số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 62: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH3. B. HO-C2H4-CHO. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOH.
Câu 63: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng, thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol
khí NO2 và 0,01 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là
A. 1,35. B. 0,405. C. 8,1. D. 0,81.
Câu 64: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chất riêng biệt sau: H2SO4 loãng, CuCl2,
Fe(NO3)2, AgNO3, NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 65: Hòa tan 32 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO
(đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 3,2 gam. B. 2,52 gam. C. 1,2 gam. D. 1,88 gam.
Câu 66: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: K, KOH, KHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 67: Nhận định sai là
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.
C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.
D. Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom.
Câu 68: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,10M. B. 0,01M. C. 0,02M. D. 0,20M.

102 Trang 2/4 – Mã đề thi 026


Câu 69: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ
với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 44,95. B. 53,95. C. 22,35. D. 22,60.
Câu 70: Cho các poline sau: polietilen, tinh bột, tơ tằm, xenlulozơ triaxetat, polibutađien, sợi len. Số
polime thiên nhiên là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 71: Hỗn hợp X gồm propan, etilenglicol và một số ancol no đơn chức mạch hở (trong đó propan và
etilenglicol có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy
vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết
tủa trong bình. Giá trị của m là
A. 42,15. B. 47,47. C. 45,70. D. 43,90.
Câu 72: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3 )2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hiđrocacbon không no Y (phân
tử Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử cacbon), thu được 0,65 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm
khối lượng của Y trong M là:
A. 19,85%. B. 75,00%. C. 19,40%. D. 25,00%.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°) thu được tristearin.
(e) Fructozơ là đồng phân của glucozơ.
(f) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 75: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, K, Ba, Al vào nước được dung dịch X và 9,184 lít H2
(đktc). Cho X phản ứng với 350 ml dung dịch H2SO4 1M được 26,42 gam kết tủa và dung dịch Y chỉ
chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn Y được 32,58 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của Ba
có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 45,22% B. 34,18% C. 47,88% D. 58,65%
Câu 76: Hỗn hợp X gồm CH3COOH, CH2=CHCOOC3H7, CH2=C(COOCH3)2, CH3OOC-C≡C-COOH và
(C17H33COO)3C3H5. Đốt cháy hoàn toàn x mol X cần dùng 1,89 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O
được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 22,32 gam. Hiđro hóa hoàn
toàn x mol X cần dùng 0,25 mol H2 (Ni, t°). Giá trị của x là
A. 0,27 B. 0,28 C. 0,25 D. 0,22
Câu 77: Nhúng lá sắt vào 150 ml dung dịch chứa CuCl2 1M và HCl 2M. Sau một thời gian, thu được
dung dịch X; 2,24 lít H2 (ở đktc) và lá sắt lấy ra có khối lượng thay đổi 5,2 gam so với ban đầu. Thêm tiếp

103 Trang 3/4 – Mã đề thi 026


2,125 gam NaNO3 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 37,075 gam. B. 36,875 gam. C. 32,475 gam. D. 36,675 gam.
Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 13,728 gam một triglixerit X cần vừa đủ 27,776 lít O2 (đktc) thu được số
mol CO2 và số mol H2O hơn kém nhau 0,064. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn một lượng X cần 0,096 mol
H2 thu được m gam chất hữu cơ Y. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam Y bằng dung dịch NaOH thu được
dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là
A. 42,528. B. 41,376. C. 42,720. D. 11,424.
Câu 79: Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi
C=C và hai este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu được 0,93 mol CO2
và 0,8 mol H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử
cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn
trong X là
A. 13,6%. B. 25,7%. C. 15,5%. D. 22,7%.
Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 giọt CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn bỏ phần
dung dịch. Lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1).
Bước 2: Rót 2 ml dung dịch saccarozơ 5% vào ống nghiệm (2) và rót tiếp vào đó 0,5 ml dung dịch H2SO4
loãng. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút.
Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (2) và khuấy đều bằng đũa thủy
tinh cho đến khi ngừng thoát khí CO2.
Bước 4: Rót dung dịch trong ống (2) vào ống (1), lắc đều cho đến khi tủa tan hoàn toàn.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có thể dùng dung dịch Ba(OH)2 loãng thay thế cho tinh thể NaHCO3.
B. Mục đích chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4 dư.
C. Sau bước 4, thu được dung dịch có màu xanh tím.
D. Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tách thành hai lớp.

-----------------HẾT------------------

104 Trang 4/4 – Mã đề thi 026


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 027 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 1. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 2. Tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo CH3[CH2]14COOH là
A. Axit stearic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic. D. Axit axetic.
Câu 3. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 4. Dung dịch etylamin không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Axit HCl. B. Quỳ tím. C. Dung dịch HNO3. D. Dung dịch NaOH.
Câu 5. Hợp chất hữu cơ X có công thức H2N – CH2 – COOH. X có tên gọi là
A. lysin. B. alanin. C. valin. D. glyxin.
Câu 6. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo
thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua). D. polietilen.
Câu 7. Cho dãy các kim loại: Cs, Cr, Rb, K. Ở điều kiện thường, kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Cr. B. K. C. Rb. D. Cs.
Câu 8. Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A. Al, Zn, Mg, Cu. B. Cu, Mg, Zn, Al. C. Mg, Cu, Zn, Al. D. Cu, Zn, Al, Mg.
Câu 9. Sự phá hủy bề mặt kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường là
A. sự ăn mòn. B. sự ăn mòn kim loại.
C. sự ăn mòn điện hóa. D. sự ăn mòn hóa học.
Câu 10. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Al.
Câu 11. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung
dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Cu, Pb, Ag. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Al, Cr. D. Fe, Mg, Al.
Câu 12. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường
kiềm là
A. Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K. C. Ba, Fe, K. D. Na, Ba, K.
Câu 13. Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại
X là
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Mg.
Câu 14. Muối dễ bị phân hủy khi đun nóng là
A. NaCl. B. CaCl2. C. Ca(HCO3)2. D. Na2SO4.
Câu 15. Công thức của nhôm clorua là
A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. FeCl2.

105 Trang 1/4 – Mã đề thi 027


Câu 16. Sắt tây là hợp kim của sắt với kim loại nào sau đây?
A. Zn. B. Sn. C. Cr. D. Ag.
Câu 17. Công thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4.
Câu 18. Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không
nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là
A. CO2. B. N2. C. H2O. D. O2.
Câu 19. Độ dinh dưỡng của phân kali là
A. %K2O. B. %KCl. C. %K2SO4. D. %KNO3.
Câu 20. Axetilen là tên gọi của hợp chất có công thức phân tử
A. C2H2. B. C2H4. C. C3H4. D. C2H6.
Câu 21. Este nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. metyl acrylat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 22. Este X có CTPT là C3H6O2, có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X

A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. HCOOC2H5.
Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột   X   Y   axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, andehit axetic. B. mantozo, glucozơ.
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozo, ancol etylic.
Câu 24. Thực hiện phản ứng tráng gương 36 gam dung dịch fructozơ 10% với lượng dung dịch AgNO3
trong NH3, nếu hiệu suất phản ứng 40% thì khối lượng bạc kim loại thu được là
A. 2,16 gam. B. 2,592 gam. C. 1,728 gam. D. 4,32 gam.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một amin no, mạch hở, đa chức X bằng oxi vừa đủ thu được 1,2 mol
hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 6,1 gam X tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là:
A. 0,15. B. 0,3. C. 0,25. D. 0,5.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Poliacrylonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.
D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen.
Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng,
sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 7,23 gam. B. 7,33 gam. C. 4,83 gam. D. 5,83 gam.
Câu 28. Hòa tan hết 3,24 gam kim loại X trong 100 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 4,032 lít H2
(đktc) và dung dịch Y. Kim loại X là
A. K. B. Zn. C. Al. D. Cr.
Câu 29. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư.
B. Fe tác dụng với dung dịch FeCl3 dư.
C. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư.
D. Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư.
Câu 30. Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa?
A. Fe2O3 + H2SO4. B. Fe(OH)3 + HCl. C. FeCl3 + Mg. D. FeCl2 + Cl2.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA<MB; tỉ lệ số mol tương ứng là 12:13). Đun nóng m gam
hỗn hợp X với dung dịch KOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam kali
oleat, y gam kali linoleat và z gam kali panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 198,4 gam brom.
Đốt m gam hỗn hợp X thu được 616 lít CO2 và 454,68 gam H2O. Giá trị của x+z là:

106 Trang 2/4 – Mã đề thi 027


A. 323,68. B. 390,20. C. 320,268. D. 319,52.
Câu 32. Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước sau đây:
Bước 1. Cho vào bát sứ nhỏ 1ml dầu ăn và 3ml dung dịch NaOH 40%
Bước 2. Đun sôi hỗn hợp nhẹ và liên tục khuất đều bằng đũa thủy tinh khoảng 8-10 phút. Tỉnh thoản thêm
vài giọt nước để giữ thể tích hỗn hợp không đổi.
Bước 3. Rót them vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, sau đó để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở bước 1, có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật
B. Ở bước 2, nếu không liên tục khuất đều phản ứng sẽ xảy ra chậm vì dầu ăn không tan trong
NaOH
C. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp sản phẩm để độ tan của xà
phòng giảm đi, đồng thời tăng tỷ trọng của hỗn hợp sản phẩm giúp xà phòng nổi lên trên mặt, dễ tách ra
khói hỗn hợp.
D. Sau bước 3, khi để nguội ta thấy phần dung dịch bên trên có một lớp chất lòng màu trắng đục.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và axetanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn abumin, thu được các α-amino axit.
(g) Tripanmitin có tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, to).
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 34. Hỗn hợp E chứa 1 axit cacboxylic, 1 ancol no Y và 1 este Z (X, Y, Z đều đơn chức, mạch hở).
Đun nóng 11,28 gam E với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được 9,4 gam 1 muối và hỗn hợp 2
ancol cùng dãy đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác đốt cháy 11,28 gam E cần dùng 0,66 mol O2. Phần trăm số
mol của Y có trong E là?
A. 22,91%. B. 14,04%. C. 16,67%. D. 28,57%.
Câu 35. Trộn 3 thể tích khí O2 với 2 thể tích khí O3 thu được hỗn hợp khí X. Để cháy hoàn toàn 14,2 gam
hỗn hợp khí Y gồm metylamin, amoniac và hai anken cần dùng vừa đủ 22,4 lít khí X (ở đktc), sau phản
ứng thu được hỗn hợp Z gồm CO2, H2O, N2. Dẫn toàn bộ Z qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng kết
tủa thu được là
A. 128,05 gam. B. 147,75 gam. C. 108,35 gam. D. 118,20 gam.
Câu 36. Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH)2 y mol/l và dung dịch Y gồm NaOH y mol/l và
Ba(OH)2 x mol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam
kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775
gam kết tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các
phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,075. B. 0,05 và 0,1. C. 0,075 và 0,1. D. 0,1 và 0,05.
Câu 37. Cho 1,792 lít O2 tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm
các oxit và các kim loại dư. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H2O lấy dư, thu được dung dịch Z và 3,136 lít H2.
Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn
toàn 10,08 lít CO2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các
thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 14,75. B. 39,40. C. 29,55. D. 44,32.
Câu 38. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phân Fe(NO3)2.

107 Trang 3/4 – Mã đề thi 027


(2) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Đốt cháy HgS bằng O2.
(5) Cho Mg dư tác dụng với dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử
chỉ có nhóm -COOH); trong đó có 2 axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và 1 axit không no (có đồng phân
hình học, chứa một liên kết đôi C  C trong phân tử). Nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được
CO2 và 3,96 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn
hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí
(đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là:
A. 38,76%. B. 40,82%. C. 34,01%. D. 29,25%.
Câu 40. Cho 15,44 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,61 mol HCl
và 0,01 mol HNO3, đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,06 mol hỗn hợp khí gồm
NO và H2 (tỷ lệ mol tương ứng 2:1) và dung dịch Y chỉ chứa m gam muối (không có muối Fe2+). Giá trị
của m là A. 34,265. B. 32,235.
C. 36,915. D. 31,145.

-------Hết--------

108 Trang 4/4 – Mã đề thi 027


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 028 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 1. Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 2. Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là
A. triolein. B. trilinolein. C. tristearin. D. tripanmitin.
Câu 3. Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.
Công thức phân tử của saccarozơ là
A. (C6H10O5)n. B. C12H24O12. C. C12H22O11. D. C6H12O6.
Câu 4. Chất nào không làm đổi màu quỳ tím?
A. Anilin. B. metylamin. C. etylamin. D. đimetylamin.
Câu 5. Phân tử khối của axit glutamic là
A. 89. B. 117. C. 146. D. 147.
Câu 6. Công thức cấu tạo của polybutađien là
A. (-CF2-CF2-)n. B. (-CH2-CHCl-) n.
C. (-CH2-CH2-) n. D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
Câu 7. Vàng kim loại có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua là do vàng có
A. độ cứng cao. B. tính dẻo cao. C. tính dẫn điện cao. D. ánh kim đẹp.
Câu 8. Cho biết thứ tự các cặp oxi hóa – khử như sau: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+;
Ag+/Ag. Hãy cho biết kim loại nào có thể đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối Fe3+.
A. Al. B. Fe. C. Ni. D. Cu.
Câu 9. Phản ứng Al3+ +3eAl biểu thị quá trình nào sau đây?
A. Oxi hóa. B. Khử. C. Hòa tan. D. Phân hủy.
Câu 10. Kim loại nào sau đây thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy ?
A. Zn. B. Cu. C. Fe. D. Na.
Câu 11. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch nào sau đây ?
A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl.
Câu 12. Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 13. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2.
Câu 14. Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch
A. KNO3. B. H2SO4. C. NaNO3. D. NaOH.

109 Trang 1/4 – Mã đề thi 028


Câu 15. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy chất nào sau đây?
A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al2(SO4)3. D. Al(OH)3.
o
t
Câu 16. Cho phản ứng Fe  NO3  2   X  NO2  O2 . Chất X là
A. Fe3O4. B. Fe(NO2)2. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 17. Công thức crom (III) oxit là
A. CrO. B. CrO3. C. Cr2O3. D. Cr2(SO4)3.
Câu 18. Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường là
A. than đá, than cốc. B. xăng, dầu. C. khí thiên nhiên. D. cùi, gỗ.
Câu 19. Thành phần của phân nitrophotka gồm
A. KNO3 và (NH4)2HPO4. B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
C. (NH4)3PO4 và KNO3. D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.
Câu 20. Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH3-CH=CH-CH3. B. CH≡CH. C. CH4. D. CH2=CH2.
Câu 21. Este nào sau đây làm mất màu dung dịch brom ?
A. metyl acrylat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 22. Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là
A. axit oxalic. B. axit butiric. C. axit propionic. D. axit axetic.
Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ 
 X 
 Y   CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ. Lấy toàn bộ sản phẩm X của phản ứng thủy phân cho
tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được a gam kết tủa. Còn nếu cho toàn bộ sản phẩm X tác dụng
với dung dịch nước brom dư thì có b gam brom phản ứng, giá trị a, b lần lượt là:
A. 21,6 và 16. B. 43,2 và 32. C. 21,6 và 32. D. 43,2 và 16.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 1,5 mol hỗn hợp
Y gồm khí và hơi. Cho 20,7 gam X tác dụng vừa đủ với a gam dung dịch HCl 25%. Giá trị của a là:
A. 116,8. B. 124,1. C. 134,6. D. 131,4.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian.
Câu 27. Hỗn hợp X gồm Al và Fe. Hoà tan hết 22,2 gam hỗn hợp X vào dung dịch chứa 0,8 mol H2SO4
(loãng) thu được dd Y và 13,44 lít H2 ở đktc. Cho dd Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 lấy dư thu được
x gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 197,5 gam. B. 213,4 gam. C. 227,4 gam. D. 254,3 gam.
Câu 28. Cho 5,4 gam X phản ứng hoàn toàn với clo dư, thu được 26,7 gam muối. X là
A. Al. B. Zn. C. K. D. Fe.
Câu 29. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phương trình phản ứng?
A. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgF.
B. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.

110 Trang 2/4 – Mã đề thi 028


C. Cho dung dịch FeO vào dung dịch HCl.
D. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 .
Câu 30. Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong môi trường khí trơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đươc
sản phẩm gồm
A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2, O2. C. Fe3O4, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2.
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa các triglierit tạo bởi cả 3 axit panmitic, oleic, linoleic
thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X bằng dung dịch
KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng?
A. 11,90. B. 18,64. C. 21,40. D. 19,60.
Câu 32. Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC.
Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
(b) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp.
(c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn.
(e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa.
(g) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%.
Số phát biểu sai là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(1) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
(2) Vinyl axetat có khả năng làm mất màu nước brom.
(3) Tinh bột khi thủy phân trong môi trường kiềm chỉ tạo ra glucozo.
(4) Dung dịch abumin trong nước của lòng trắng trứng khi đun sôi bị đông tụ.
(5) Phenol dung để sản xuất thuốc nổ (2,4,6-trinitrophenol).
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 9,84 gam hỗn hợp X gồm một ancol và một este (đều đơn chức, mạch hở)
thu được 7,168 lít khí CO2 (đktc) và 7,92 gam H2O. Mặt khác, cho 9,84 gam X tác dụng hoàn toàn với
96ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 13,12. B. 6,80. C. 14,24. D. 10,48.
Câu 35. Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,55 gam X
cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,784 lít khí N2 (đktc). Giá trị của
V là:
A. 9,24. B. 8,96. C. 11,2. D. 6,72.
Câu 36. Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2, y mol NaOH và x mol
KOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 32,3 gam muối (không có kiềm
dư) và 15 gam kết tủa. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, tỉ lệ x: y có thể là:
A. 2:3. B. 8:3. C. 49:33. D. 4:1.
Câu 37. Cho 8,96 lít O2 tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm
các oxit và các kim loại dư. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H2O lấy dư, thu được dung dịch Z và 15,68 lít H2.

111 Trang 3/4 – Mã đề thi 028


Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 197 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn toàn
50,4 lít CO2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể
tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 137,90. B. 167,45. C. 147,75 D. 157,60.
Câu 38. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.
(b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu dược dung dịch chứa hai muối là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 39. X là este đơn chức; đốt cháy hoàn toàn X thu được thể tích CO2 bằng thể tích oxi đã phản ứng
(cùng điều kiện); Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp E
chứa X, Y bằng oxi vừa đủ thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 56,2 gam. Đun 25,8 gam E với 400
ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ); cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng m
gam và hỗn hợp gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Giá trị m là:
A. 37,1 gam. B. 33,3 gam. C. 43,5 gam. D. 26,9 gam.
Câu 40. Cho 0,1 mol Fe; 0,15 mol Fe(NO3)2 và m gam Al tan hết trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu
được 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N2O có tỷ khổi so với H2 là 16, dung dịch Y chỉ chứa
47,455 gam muối trung hòa. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 0,82 mol NaOH phản ứng. Biết các phản
ứng hoàn toàn. Số mol NH4+ có trong Y là?
A. 0,01. B. 0,02. C. 0,015. D. 0,025.

-------Hết--------

112 Trang 4/4 – Mã đề thi 028


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 029 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 1. Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là


A. Cs. B. Os. C. Ca. D. Li.
2+ 2+
Câu 2. Phản ứng xảy ra giữa 2 cặp Fe /Fe và Cu /Cu là
A. Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+. B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.
C. Cu + Fe2+ → Cu2+ + Fe. D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.
Câu 3. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong
các chất sau đây để khử độc thủy ngân?
A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. Nước.
Câu 4. Điện phân KCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được
A. Cl2. B. K. C. KOH. D. HCl.
Câu 5. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau
đây?
A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic.
Câu 6. Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A. CaO. B. CaSO4. C. CaCl2. D. Ca(NO3)2.
Câu 7. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. NaNO3. C. Al2O3. D. AlCl3.
Câu 8. Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. KCl. B. KNO3. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 9. Cấu hình electron của Cr là
A. [Ar]3d44s2. B. [Ar]3d54s1. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d5.
Câu 10. Nhiệt phân Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi thu được
A. FeO. B. Fe. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 11. Dung dịch nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl2 ?
A. KOH. B. AgNO3. C. NaOH. D. MgCl2.
Câu 12. Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ô nhiễm không
khí.
Công thức của nitơ đioxit là
A. NH3. B. NO. C. NO2. D. N2O.
Câu 13. Chất nào sau đây là muối axit?
A. KNO3. B. NaHSO4. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 14. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 15. Khi xà phòng hoá triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là
A. natri oleat và glixerol. B. natri oleat và etylen glicol.
C. natri stearat và glixerol. D. natri stearat và etylen glicol.
Câu 16. Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được

113 Trang 1/4 – Mã đề thi 029


A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. glixerol. D. etyl axetat.
Câu 17. Chất có chứa nguyên tố nitơ là
A. metylamin. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ.
Câu 18. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. vàng. B. đen. C. đỏ. D. tím.
Câu 19. Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ nitron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm.
Câu 20. Glixerol là ancol có số nhóm hydroxyl (-OH) là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 21. Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa?
A. Kim loại Zn trong dung dịch HCl. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. Đốt dây sắt trong khí oxi. D. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3.
Câu 22. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam.
Câu 23. Để khử hoàn toàn 20 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không
khí) thì khối lượng bột Al cần dùng là
A. 3,50 gam. B. 10,125 gam. C. 3,375 gam. D. 6,75 gam
Câu 24. Cho dãy các chất: Fe2O3, FeS, Fe(OH)2, Fe3O4, FeCO3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng với
H2SO4 đặc nóng, dư không tạo khí SO2 là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 25. Cặp este nào sau đây thủy phân trong dung dịch NaOH đều thu được sản phẩm có phản ứng
tráng bạc?
A. HCOOCH3 và CH3COOCH=CH2. B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7. D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.
Câu 26. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27. Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit
hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 28. Cho 360 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu
được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là
A. 200. B. 320. C. 400. D. 160.
Câu 29. Cho 5,34 gam hỗn hợp X chứa ba amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với HCl thu
được 8,99 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng X trên thu được a mol khí N2. Giá trị của a là:
A. 0,10. B. 0,05. C. 0,15. D. 0,20.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
Câu 31. Thực hiện các thí nghiệm sau
(a)Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
(b) Cho bột nhôm vào bình chứa khí Clo
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3
(d) Nhỏ ancol etylic vào CrO3

114 Trang 2/4 – Mã đề thi 029


(e) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím
(f) Ngâm Si trong dung dịch NaOH
Số thí nghiệm xảy ra ở điều kiện thường
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 32. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và H2SO4 (xúc tác)
theo sơ đồ sau:

Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiến hành các bước sau:
Bước 1: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch Na2CO3 đến khi quỳ tím chuyển màu xanh.
Bước 2: Mở khóa phễu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới.
Bước 3: Thêm CaCl2 khan vào, sau đó tiếp tục bỏ đi rắn phía dưới thì thu được etyl axetat.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nước trong ống sinh hàn nhằm tạo môi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi.
B. Dung dịch Na2CO3 được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y.
C. Dung dịch X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và H2SO4 98%.
D. CaCl2 được thêm vào để tách nước và ancol còn lẫn trong etyl axetat.
Câu 33. Hỗn hợp E chứa 1 axit cacboxylic X, 1 ancol no Y và 1 este Z (X, Y, Z đều đơn chức, mạch hở).
Đun nóng 10,26 gam E với 700ml dung dịch NaOH 0,1M vừa đủ thu được 6,44 gam 1 muối và hỗn hợp 2
ancol cùng dãy đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác đốt cháy toàn bộ lượng ancol trên cần dùng 0,285 mol O2.
Phần trăm số mol của Y có trong E là?
A. 25,03% B. 46,78% C. 35,15% D. 40,50%
Câu 34. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4.
(2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH)2.
(3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic.
(4) Cho fructozo tác dụng với Cu(OH)2.
(5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 1,792 lít hỗn hợp X gồm etylmetylamin và 2 hiđrocacbon mạch hở đồng
đẳng kế tiếp (có số liên kết π < 3) bằng lượng oxi vừa đủ thu được 12,992 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO2,
H2O và N2. Dẫn toàn bộ Y qua bình chứa dung dịch H2SO4 đặc dư thấy thể tích giảm 6,944 lít. Các khí
đều đo đktc. % khối lượng của hiđrocacbon có khối lượng phân tử nhỏ là
A. 13,40%. B. 30,14%. C. 40,19%. D. 35,17%.
Câu 36. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA<MB; tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 5). Đun nóng m gam
hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri
oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 38,4 gam brom.
Đốt m gam hỗn hợp X thu được 87,584 lít CO2 và 63,54 gam H2O. Giá trị của x+y là:
A. 41,52. B. 32,26. C. 51,54. D. 23,124.

115 Trang 3/4 – Mã đề thi 029


Câu 37. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 300 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 2M
và NaHCO3 2M, sau phản ứng thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung
dịch X đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 39,4. B. 59,1. C. 29,55. D. 19,7.
Câu 38. Cho 14,95 gam hỗn hợp A gồm kim loại kiềm M, oxit và muối cacbonat tương ứng của M. Hòa
tan hoàn toàn A vào nước thu được dung dịch B. Cho B tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch HCl 1M
thu được khí C. Hấp thụ toàn bộ khí C trong 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,35M thu được 2 gam kết tủa
trắng và dung dịch D. Đun nóng dung dịch D lại thấy xuất hiện kết tủa. Phần trăm về khối lượng của M2O
trong A gần nhất với
A. 39%. B. 41%. C. 42%. D. 50%.
Câu 39. X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C  C
và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản
phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản
ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F
chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có
khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp F là:
A. 5,44 gam. B. 8,64 gam. C. 14,96 gam. D. 9,72 gam.
Câu 40. Cho a mol hỗn hợp rắn X chứa Fe3O4, FeCO3, Al (trong đó số mol của Fe3O4 là a/ 3 mol) tác
dụng với 0,224 lít(đktc) khí O2 đun nóng, kết thúc phản ứng chỉ thu được hỗn hợp rắn Y và 0,224 lít khí
CO2.Cho Y phản ứng với HCl vừa đủ thu được 1,344 lít hỗn hợp khí Z và dung dịch T. Cho AgNO3 dư
vào dung dịch T, phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 101,59 gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị
của a gần nhất là:
A. 0,14. B. 0,22. C. 0,32. D. 0,44.

-------Hết--------

116 Trang 4/4 – Mã đề thi 029


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 030 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?


A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 42: Khi thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong dung dịch NaOH dư thì thu được glixerol và muối X.
Công thức của X là
A. C17H35COONa. B. C17H31COONa. C. C15H31COONa. D. C17H33COONa.
Câu 43: Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là
A. C3H8. B. C4H10. C. C2H6. D. CH4.
Câu 44: Sục khí CO2 dư vào dung dịch X, thu được kết tủa. Dung dịch X chứa chất nào?
A. NaAlO2. B. NaOH. C. HCl. D. Al(NO3)3.
Câu 45: Kim loại nào sau đây không tan được trong H2SO4 loãng?
A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Al.
Câu 46: Công thức phân tử của sắt(III) clorua là
A. Fe2(SO4)3. B. FeCl2. C. FeCl3. D. FeSO4.
Câu 47: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ capron. B. Tơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ nitron.
Câu 48: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Al.
Câu 49: Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn đó

A. CaO. B. CaCO3. C. CaCl2. D. Na2CO3.
Câu 50: Hợp chất Gly-Ala-Val-Gly có mấy liên kết peptit?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 51: Kim loại crom không phản ứng được với
A. F2. B. AgNO3 (dd). C. HCl loãng nóng. D. NaOH đặc nóng.
Câu 52: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy,
sợi,... Công thức của natri cacbonat là
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. NaCl.
Câu 53: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al2O3 ?
A. HNO3. B. NaOH. C. HCl. D. NaNO3.
Câu 54: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của K với chất nào sau đây tạo thành oxit?
A. S. B. Cl2. C. O2. D. H2O.
Câu 55: Saccarozơ (C12H22O11) phản ứng được với chất nào tạo thành dung dịch có màu xanh thẫm?

117 Trang 1/4 – Mã đề thi 030


A. O2 (to). B. Cu(OH)2.
o
C. AgNO3/NH3 (t ). D. H2 (to, Ni).
Câu 56: Dung dịch amin nào sau đây tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2?
A. Metylamin. B. Phenylamin. C. Đimetylamin. D. Etylamin.
Câu 57: Ở điều kiện thường, chất X ở thể khí, tan rất ít trong nước, không duy trì sự cháy và sự hô hấp. Ở
trạng thái lỏng, X dùng để bảo quản máu. Phân tử X có liên kết ba. Công thức của X là
A. NO2. B. NO. C. NH3. D. N2.
Câu 58: X, Y là hai cacbohiđrat. X, Y đều không bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3. Khi thủy phân hoàn toàn X
hoặc Y trong môi trường axit đều thu được một chất hữu cơ Z duy nhất. X, Y lần lượt là:
A. saccarozơ và fructozơ. B. xenlulozơ và glucozơ.
C. tinh bột và saccarozơ. D. tinh bột và xenlulozơ.
Câu 59: Cho các chất sau: alanin, etylamoni axetat, ala-gly, etyl aminoaxetat. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amilozơ có mạch không phân nhánh.
B. Poli(vinyl clorua) có tính đàn hồi
C. Cao su buna – N là polime tổng hợp.
D.. Poli(phenol – fomanđehit) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 61: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri metacrylat?
A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH2=C(CH3)COOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 62: Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị
của m là
A. 1,35. B. 8,1. C. 2,7. D. 4,05.
Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2. Các thể tích khí
đo ở đktc. Công thức của X là
A. C2H5NH2. B. C4H9NH2. C. C3H7NH2. D. CH3NH2.
Câu 64: Cho dãy các chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 65: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl2. Để khử độc, có thể xịt vào không
khí dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng. B. NH3.
C. NaCl. D. HCl.
Câu 66: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo 500 gam tinh bột thì cần bao nhiêu lít
không khí (đktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp?
A. 1402666 lít. B. 1382716 lít. C. 1482600 lít. D. 1382600 lít.
Câu 67: Cho các chất sau đây: Na2CO3, CO2, BaCO3, NaCl, Ba(HCO3)2. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng
được với bao nhiêu chất?
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

118 Trang 2/4 – Mã đề thi 030


Câu 68: Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và NaHCO3 (số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa HCl
dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít CO2 (ở đktc). Mặt khác, nung 9 gam X đến khối lượng
không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,65. B. 7,45. C. 3,45. D. 6,25.
Câu 69: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol một este no, đơn chức bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là
kim loại kiềm), rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng X và 12,88 gam chất rắn
khan Y. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn Y, thu được H2O, V lít CO2 (đktc) và 8,97 gam một muối duy nhất.
Giá trị của V là
A. 5,600. B. 14,224. C. 5,264. D. 6,160.

Câu 70: Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong V ml dung dịch HNO3 2M, thu
được khí NO và dung dịch Y. Để tác dụng hết các chất trong Y thì cần 250 ml dung dịch Ba(OH)2 1M.
Kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 32,03 gam chất rắn Z.
Giá trị của V là
A. 290. B. 270. C. 400. D. 345.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng là triolein (xúc tác Ni, to) rồi để nguội, thu được chất béo rắn là
tristearin.
(b) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH.
(c) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
(d) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa.
(e) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 72: Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 10,6 mol
O2, thu được CO2 và 126 gam H2O. Mặt khác, cho 0,12 mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun
nóng, thu được glixerol và m gam hỗn hợp gồm natri oleat và natri stearat. Giá trị của m là
A. 60,80. B. 122,0. C. 73,08. D. 36,48.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(b) Cho từ từ dung dịch NaHSO4 đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, thấy xuất hiện kết tủa, sau đó một
phần kết tủa bị hòa tan.
(c) Sục 2a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaOH và 0,5a mol Ba(OH)2 thu được kết tủa.
(d) Phèn chua được sử dụng làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu.
(e) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 có thể làm mất màu dung dịch KMnO4.
(g) Trong xử lý nước cứng, có thể dùng các vật liệu polime có khả năng trao đổi cation.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 74: Cho các sơ đồ chuyển hóa theo đúng tỉ lệ mol:
o
t
E (C9 H12 O4 )  2NaOH   X1  X2  X3
X1  2HCl 
 Y  2NaCl
men giaám
X2  O2   Z  H 2O
o
H 2 SO4 ñaëc, t

Z  X3   T(C H O )  H O
 5 10 2 2

Biết chất E là este mạch hở. Cho các phát biểu sau:
(a) Hợp chất E có hai đồng phân cấu tạo.
(b) Khối lượng phân tử của X1 là 160.

119 Trang 3/4 – Mã đề thi 030


(c) Trong phân tử Y, số nguyên tử oxi gấp 2 lần số nguyên tử hiđro.
(d) Hợp chất T có hai đồng phân cấu tạo.
(e) Chất Z có thể được tạo thành từ CH3OH chỉ bằng 1 phản ứng hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 75: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa
chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol hỗn
hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m

A. 39,350. B. 34,850. C. 44,525. D. 42,725.
Câu 76: Hòa tan hết 11,02 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch Y chứa KNO3
và 0,4 mol HCl, thu được dung dịch Z và 2,688 lít (đktc) khí T gồm CO2, H2 và NO (có tỉ lệ mol tương
ứng là 5 : 2 : 5). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,45 mol NaOH. Nếu cho Z tác dụng với dung
dịch AgNO3 dư thì thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử
duy nhất của N+5 trong các phản ứng trên. Giá trị của m là
A. 59,02. B. 63,88. C. 68,74. D. 64,96.
Câu 77: Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây:
- Bước 1: Rửa sạch ống nghiệm thủy tinh bằng cách cho vào một ít kiềm, đun nóng nhẹ, tráng đều, sau đó
đổ đi và tráng lại ống nghiệm bằng nước cất.
- Bước 2: Nhỏ vào ống nghiệm trên 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó thêm từng giọt NH3, trong ống
nghiệm xuất hiện kết tủa nâu xám của bạc hiđroxit, nhỏ tiếp vài giọt dung dịch NH3 đến khi kết tủa tan
hết.
- Bước 3: Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ 1%, đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian thấy
thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phản ứng trên, glucozơ đã bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3.
(b) Trong bước 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 vào, kết tủa nâu xám của bạc hidroxit bị hòa tan do tạo
thành phức bạc [Ag(NH3)2]+.
(c) Trong bước 3, để kết tủa bạc nhanh bám vào thành ống nghiệm ta phải luôn lắc đều hỗn hợp phản
ứng.
(d) Ở bước 1, vai trò của NaOH là để làm sạch bề mặt ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 131,4 gam X vào nước, thu được 6,72
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 40,32 lít khí CO2
(đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 141,84. B. 131,52. C. 236,40. D. 94,56.
Câu 79: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este
đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22
gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung
dịch NaOH 2,5M, thu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số
nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no,
đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,7. B. 2,7. C. 1,1. D. 2,9.
Câu 80: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, etyl axetat, điphenyl oxalat và glixerol triaxetat.
Thủy phân hoàn toàn 44,28 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,5 mol NaOH phản ứng,
thu được m gam hỗn hợp muối và 13,08 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na
dư, thu được 2,688 lít H2. Giá trị của m là
A. 48,86 gam. B. 59,78 gam. C. 51,02 gam. D. 46,7 gam.
----------- HẾT ----------

120 Trang 4/4 – Mã đề thi 030


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 031 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua?
A. Cu. B. Au. C. Al. D. Ag.
Câu 42: Trong hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa là
A. +1. B. +2. C. +3. D. +4.
Câu 43: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của Na với chất nào sau đây tạo thành muối clorua?
A. O2. B. Cl2. C. H2O. D. S.
Câu 44: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm IIA?
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Na.
o
t
Câu 45: Xác định kim loại M thỏa mãn sơ đồ sau: M xOy  H2   M  H2 O
A. Al. B. Na. C. Ca. D. Cu.
Câu 46: Kim loại sắt tác dụng với chất nào tạo thành hợp chất sắt(III)?
A. HCl (dd). B. AgNO3 (dư). C. S (to). D. CuSO4 (dd).
Câu 47: Kim loại crom không phản ứng với dung dịch nào?
A. HNO3 loãng. B. H2SO4 đặc, nóng.
C. H2SO4 loãng, nóng. D. HCl loãng, nguội.
Câu 48: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Polistiren. B. Polietilen.
C. Policaproamit. D. Polipeptit.
Câu 49: Khi trời sấm chớp mưa rào, trong không trung xảy ra các phản ứng hóa học ở điều kiện nhiệt độ
cao có tia lửa điện, tạo thành hợp chất có tác dụng như một loại phân bón, theo nước mưa rơi xuống, cung
cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng. Đó là
A. phân đạm amoni. B. phân lân.
C. phân đạm nitrat. D. phân kali.
Câu 50: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3 ?
A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. HNO3.
Câu 51: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là
A. đá vôi. B. muối ăn.
C. thạch cao. D. than hoạt tính.
Câu 52: Quặng manhetit có công thức là
A. Fe3O4 B. FeS2. C. FeCO3. D. Fe2O3.
Câu 53: Este được điều chế từ axit axetic CH3COOH và ancol etylic C2H5OH có công thức là
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3.
C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 54: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (to)?
A. Axetilen. B. Propin. C. But-1-in. D. But-2-in.
Câu 55: Chất nào sau đây không tan trong nước?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 56: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

121 Trang 1/4 – Mã đề thi 031


A. H2NCH2COOH. B. C2H5NH2.
C. HCOONH4. D. CH3COOC2H5.
Câu 57: Chất hữu cơ nào sau đây trong thành phần có chứa nguyên tố nitơ?
A. Protein. B. Cacbohiđrat. C. Chất béo. D. Hiđrocacbon.
Câu 58: Etylamin có công thức phân tử là
A. (CH3)2NH. B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. C6H5NH2.
Câu 59: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp chứa 2 muối. Tên của X là
A. benzyl axetat. B. phenyl axetat.
C. vinyl fomat. D. metyl acrylat.
Câu 60: Cho các chuyển hoá sau:
o
t , xt
(1) X + H2O  Y
o
t , Ni
(2) Y + H2   Sobitol
X, Y lần lượt là:
A. xenlulozơ và saccarozơ. B. tinh bột và fructozơ.
C. tinh bột và glucozơ. D. xenlulozơ và fructozơ.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tơ axetat là thuộc loại polime nhân tạo.
B. Tơ lapsan thuộc loại tơ polieste.
C. Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime.
Câu 62: Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(butađien-stien), policaproamit, polistiren, polietilen,
poliisopren. Số polime dùng làm chất dẻo là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 63: Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên
Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là
A. lưu huỳnh đioxit. B. oxi. C. ozon. D. cacbon đioxit.
Câu 64: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí hiđro ở nhiệt độ
cao. Mặt khác, kim loại M có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng H2. Kim loại M là
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ag
Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phản ứng: Al  NaOH  H 2 O 

A. Chất khử là Al.
B. Sản phẩm của phản ứng là NaAlO2 và H2.
C. Chất oxi hóa là H2O.
D. Chất oxi hóa là NaOH.
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn m gam saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được
26,4 gam CO2. Giá trị của V là
A. 13,44. B. 14,00. C. 26,40. D. 12,32.
Câu 67: Cho 20,55 gam Ba vào luợng dư dung dịch MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
đuợc m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,65. B. 34,95. C. 3,60. D. 8,70.
Câu 68: Hòa tan một lượng kim loại R (hóa trị n) trong dung dịch axit nitric (dư), thu được 1,344 lít khí
NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch chứa 4,26 gam muối nitrat. R là
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Ag.
Câu 69: X là amin no, đơn chức, mạch hở, bậc 1. Cho 1,085 gam X phản ứng vừa đủ với 35 ml dung dịch
HCl 1M. Amin X là
A. metylamin. B. etylamin.
C. đimetylamin. D. propylamin.

122 Trang 2/4 – Mã đề thi 031


Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(1) Khi ăn cơm nhai kỹ sẽ thấy vị ngọt, đó là do sự thủy phân của tinh bột nhờ enzim trong tuyến nước
bọt tạo thành glucozơ.
(2) Quần áo dệt bằng tơ tằm không nên giặt bằng xà phòng có tính kiềm.
(3) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
(4) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(5) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
(6) Keo hồ tinh bột được tạo ra bằng cách hòa tan tinh bột trong nước lạnh.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 71: Cho hình vẽ biểu diễn thí nghiệm phân tích định tính glucozơ như sau:

Cho các phát biểu sau:


(a) Tiến hành thí nghiệm để xác định sự có mặt của các nguyên tố C, H và O trong glucozơ.
(b) Ở thí nghiệm trên, có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch CaCl2.
(c) Bột CuO có tác dụng oxi hóa glucozơ thành các hợp chất vô cơ đơn giản.
(d) Ở thí nghiệm trên, bông tẩm CuSO4 khan chuyển sang màu xanh, dung dịch Ca(OH)2 xuất hiện kết
tủa màu vàng.
(e) Ở thí nghiệm trên, có thể thay bột CuO bằng bột Al2O3.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 72: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ sau:
o
t
X + NaOH   Y+Z+T Y + H2SO4 
 Na2SO4 + E
o o
H 2SO 4 , 170 C t
Z  G + H2O Z + CuO   T + Cu + H2O
Cho các phát biểu sau:
(a) T dùng làm nguyên liệu sản xuất nhựa poli(phenol fomanđehit).
(b) Trong y tế, Z được dùng để sát trùng vết thương.
(c) T vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(d) E có công thức CH2(COOH)2.
(e) X có đồng phân hình học.
(g) Oxi hoá không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại sản xuất T.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Ag vào dung dịch hỗn hợp HCl, KNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 3:1).
(b) Cho Ba vào dung dịch chứa FeCl3.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)3.
(d) Cho từ từ dung dịch chứa 1,1a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là

123 Trang 3/4 – Mã đề thi 031


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 14,28 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, thu được 12,992 lít CO2 (đktc)
và 8,28 gam H2O. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 14,28 gam X cần vừa đủ 230 ml dung dịch KOH
1M, thu được các sản phẩm hữu cơ gồm một ancol và hai muối. Phần trăm khối lượng của muối có khối
lượng phân tử nhỏ hơn là
A. 79,32%. B. 76,53%. C. 77,71%. D. 74,77%.
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam triglixerit X, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Cho 17,16 gam X tác
dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 17,16 gam X tác dụng
được tối đa với 0,04 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 18,48 B. 17,72 C. 16,12 D. 18,28
Câu 76: Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước, khí CO, CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn
hợp khí Y gồm H2, CO và CO2, trong đó CO2 chiếm 26,67% về thể tích. Dẫn toàn bộ Y vào 500 gam
dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Khối lượng (gam) cacbon đã tham gia phản ứng là


A. 36. B. 42. C. 60. D. 48
Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit
cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho
6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung
dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là
A. 88. B. 74. C. 146. D. 160.

Câu 78: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm ba chất béo. Đốt cháy hoàn
toàn 0,28 mol hỗn hợp Z gồm X và Y (biết axit glutamic chiếm 15,957% về khối lượng) cần dùng 7,11
mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 88,92 gam H2O. Mặt khác, cho toàn bộ Z trên vào dung dịch
nước Br2 dư thấy có 0,08 mol Br2 tham gia phản ứng. Khối lượng ứng với 0,14 mol Z là
A. 47,32. B. 47,23. C. 46,55. D. 46,06.
Câu 79: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO và kim loại M (M có hóa trị không đổi, số mol của ion O2- gấp 2 lần
số mol của M). Hòa tan 48 gam X trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thấy có 2,1 mol HNO3 phản ứng.
Sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối Y và 4,48 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của
M trong X là
A. 10,00%. B. 20,00%. C. 15,00%. D. 11,25%.
Câu 80: Điện phân dung dịch X chứa x mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol NaCl với điện cực trơ, sau một thời
gian thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 21,5 gam so với dung dịch X. Cho thanh sắt vào dung
dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra
khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Điện phân dung dịch X với trong thời gian 11580 giây với
cường độ dòng điện 10A, thu được V lít khí (đktc) ở hai điện cực. Giá trị của V là
A. 12,32. B. 7,84. C. 10,08. D. 15,68.
----------- HẾT ----------

124 Trang 4/4 – Mã đề thi 031


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 032 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Kim loại nào sau đây thường được dùng trong các dây dẫn điện?
A. Vàng. B. Sắt. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 42: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Cu.
Câu 43: Xút ăn da là hiđroxit của kim loại nào sau đây?
A. Ca. B. Na. C. Mg. D. Fe.
2+
Câu 44: Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Ag. B. Ba. C. Fe. D. Na.
Câu 45: Kim loại không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 46: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. nhiệt độ nóng chảy. B. khối lượng riêng. C. tính dẫn điện. D. tính cứng.
Câu 47: Thành phần chính của quặng boxit là
A. Al2O3. B. Fe2O3. C. Cr2O3. D. Fe3O4.
Câu 48: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Ca. B. K. C. Cs. D. Li.
2 2  2
Câu 49: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg , Ca , Cl , SO . Chất được dung để làm mềm mẫu
4

nước cứng trên là


A. BaCl2. B. Na3PO4. C. NaHCO3. D. H2SO4.
Câu 50: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng xanh (xanh rêu). Chất X

A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2.
Câu 51: Chất không tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là
A. MgCl2. B. Al(OH)3. C. NaHCO3. D. Cr2O3.
Câu 52: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí CO2 là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính.
B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.
C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.
D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.
Câu 53: Chất gây ra mùi thơm của quả chuối thuộc loại
A. axit béo. B. ancol. C. andehit. D. este.
Câu 54: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 55: Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức. B. cacbohidrat. C. monosaccarit. D. đisaccarit.
Câu 56: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau:

125 Trang 1/4 – Mã đề thi 032


Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch
A. (A): màu xanh lam và (B): màu tím. B. (A): màu xanh lam và (B): màu vàng.
C. (A): màu tím và (B): màu xanh lam. D. (A): màu tím và (B): màu vàng.
Câu 57: Dung dịch Gly-Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. KNO3. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 58: Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử?
A. Nilon-6,6. B. Cao su buna-N. C. PVC. D. Tơ olon.
Câu 59: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. CaCO3   CaO + CO2. B. HCl + AgNO3   AgCl + HNO3.
C. Zn + H2SO4   ZnSO4 + H2. D. 2H2 + O2   2H2O.
Câu 60: Chất nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom?
A. etilen. B. axetilen. C. etan. D. stiren.
Câu 61: X là một loại quặng sắt. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, chỉ thu được dung dịch Y và
không thấy khí thoát ra. X là
A. manhetit. B. pirit. C. xiđerit. D. hematit.
Câu 62: Este nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol các chất tham gia tương ứng là 1 :
2?
A. Phenyl axetat. B. Metyl acrylat. C. Etyl axetat. D. Metyl axetat.
Câu 63: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol khí NO là sản phẩm khử
duy nhất. Giá trị của m là
A. 0,81. B. 0,27. C. 1,35. D. 0,54.
Câu 64: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe dư và H2SO4 loãng.
(b) Cho Fe vào dung dịch KCl.
(c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
(d) Đốt dây sắt trong Cl2.
(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
Số thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 65: Cho 12 gam hỗn hợp chứa Fe và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa lượng dư HCl thu được
m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,2. B. 16,4. C. 19,1. D. 12,7.
Câu 66: Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Có các phát biểu:
(1) Chất X thuộc loại este no, đơn chức;
(2) Chất Y tan vô hạn trong nước;

126 Trang 2/4 – Mã đề thi 032


(3) Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken;
(4) Trong điều kiện thường chất Z ở trạng thái lỏng;
(5) X có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 67: Dung dịch saccarozơ và glucozơ đều
A. phản ứng với dung dịch NaCl.
B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.
D. làm mất màu nước Br2.
Câu 68: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết
hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%.
A. 295,3 kg B. 300 kg C. 350 kg D. 290 kg
Câu 69: Cho 0,15 mol H2NCH2COOH phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng NaOH tham gia
phản ứng là
A. 4 gam. B. 8 gam. C. 6 gam. D. 16 gam.
Câu 70: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); poli(vinyl axetat); teflon; tơ visco; tơ nitron;
polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 71: Hỗn hợp X gồm metan, eten, propin. Nếu cho 13,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thì thu được 14,7 gam kết tủa. Nếu cho 16,8 lít hỗn hợp X (đktc) tác dụng với dung dịch
brom thì thấy có 108 gam brom phản ứng. Phần trăm thể tích CH4 trong hỗn hợp X là
A. 30%. B. 25%. C. 35%. D. 40%.
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(1) Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(2) Al là kim loại có tính lưỡng tính.
(3) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(4) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(5) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.
(6) Đám cháy Mg có thể dập tắt bằng CO2.
(7) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
(8) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp H gồm CH5 N (3a mol); C3H9N (2a mol) và este có công thức phân
tử là C4H6O2, thu được 33,44 gam CO2 và 17,28 gam H2O. Phần trăm số mol của C4H6O2 có trong hỗn
hợp là
A. 50,47%. B. 33,33%. C. 55,55%. D. 38,46%.
Câu 74: Có các phát biểu sau:
(a) Mọi este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol.
(b) Fructozơ có nhiều trong mật ong.
(d) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các aminoaxit là liên kết peptit.
(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.
(d) Cao su Buna–S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(f) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(g) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
(h) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α-1,4-glicozit.

127 Trang 3/4 – Mã đề thi 032


Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 75: Hỗn hợp X gồm Al, Ba, Al4C3 và BaC2. Cho 29,7 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y
và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ
từ 120ml dung dịch H2SO4 1M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,04. B. 35,60. C. 47,94. D. 42,78.
Câu 76: Cho m gam X gồm các este của CH3 OH với axit cacboxylic và 0,1 mol glyxin tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, rồi đốt cháy hoàn toàn chất rắn, thu được hỗn
hợp khí, hơi Z gồm CO2, H2O, N2 và 0,3 mol chất rắn Na2 CO3. Hấp thụ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư,
thu được 80 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 34,9 gam so với ban đầu. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của glyxin trong X là
A. 16,67. B. 17,65. C. 21,13. D. 20,27.
Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3, Mg(NO3)2 vào dung dịch chứa hai
chất tan NaNO3 và 1,08 mol H2SO4 (loãng). Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ
chứa các muối và 0,28 mol hỗn hợp Z gồm N2O, H2. Tỷ khối của Z so với H2 bằng 10. Dung dịch Y tác
dụng tối đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH, thu được 27,84 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của
nhôm kim loại có trong X là
A. 23,96%. B. 31,95%. C. 27,96%. D. 15,09%.
Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 13,728 gam một triglixerit X cần vừa đủ 27,776 lít O2 (đktc) thu được số
mol CO2 và số mol H2O hơn kém nhau 0,064 mol. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn một lượng X cần 0,096
mol H2 thu được m gam chất hữu cơ Y. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam Y bằng dung dịch NaOH thu
được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị gần nhất của a là
A. 11,424. B. 42,72. C. 42,528. D. 41,376.
Câu 79: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy
hoàn toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác
dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất
tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 6,08. B. 6,18. C. 6,42. D. 6,36.
Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi rồi để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn
hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu mỡ bôi trơn thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra
tương tự.
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu sai là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

-----------------HẾT------------------

128 Trang 4/4 – Mã đề thi 032


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 033 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Kim loại thường dùng làm chất trao đổi nhiệt trong phản ứng hạt nhân là
A. Mg. B. K. C. Li. D. Al.
Câu 42: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Na. B. Fe. C. Ca. D. Al.
Câu 43: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Cu.
Câu 44: Trong các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước có ion của kim loại nặng nào sau đây?
A. Na+. B. Ca2+. C. Pb2+. D. Mg2+.
Câu 45: Kim loại không phản ứng được với dung dịch Pb(NO3)2 loãng là
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 46: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chứa chất X, thu được kết tủa màu xanh. Chất X là
A. Cu(NO3)2. B. Ca(HCO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. NaH2PO4.
Câu 47: Bột nhôm tự bốc chảy khi tiếp xúc với
A. khí clo. B. H2O. C. Fe2O3. D. khí oxi.
Câu 48: Trong các hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa bằng?
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 .
Câu 49: Muối ngậm nước CaSO4.2H2O được gọi là
A. vôi tôi. B. thạch nhũ. C. thạch cao nung. D. thạch cao sống.
Câu 50: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. FeCO3. B. FeCl3. C. Fe(OH)2. D. Fe3O4.
Câu 51: Ở nhiệt độ thường, crom chỉ tác dụng với
A. oxi. B. lưu huỳnh. C. flo. D. clo.
Câu 52: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng trong ống nghiệm, thường sinh ra khí NO2 rất độc. Để
loại bỏ khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào
sau đây?
A. Giấm ăn. B. Cồn. C. Nước cất. D. Xút.
Câu 53: Este X được tạo thành trực tiếp từ axit fomic và ancol etylic có công thức phân tử là
A. C2 H4O2. B. C4H8 O2. C. C4H10 O2. D. C3H6O2.
Câu 54: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol
glixerol và
A. 1 mol natri stearat. B. 3 mol axit stearic.
C. 3 mol natri stearat. D. 1 mol axit stearic.
Câu 55: Trong quả chuối xanh có chứa nhiều cacbohiđrat nào sau đây?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 56: Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với nước brom?
A. Alanin. B. Glucozơ. C. Anilin. D. Vinyl axetat.
Câu 57: Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

129 Trang 1/4 – Mã đề thi 033


A. Axit glutamic. B. Anilin. C. Glyxin. D. Lysin.
Câu 58: Tơ tằm thuộc loại
A. tơ tổng hợp. B. tơ nhân tạo. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ thiên nhiên.
Câu 59: Để tạo độ xốp cho bánh mì, trong quá trình nhào bột bánh, người ta cho thêm chất nào sau
đây?
A. NH4 HCO3. B. KNO3. C. (NH4)2SO4. D. NH4Cl.
Câu 60: Glixerol có công thức là
A. C6H5OH. B. C2H5OH. C. C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3.
Câu 61: Cho các chất sau: Fe2O3, Cr2O3, Cr(OH)3, Fe(NO3)2. Số chất phản ứng được với dung dịch
NaOH loãng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 62: Dầu thực vật hầu hết là lipit ở trạng thái lỏng do
A. Chứa chủ yếu các gốc axit béo no. B. Trong phân tử có chứa gốc glyxerol.
C. Chứa axit béo tự do. D. Chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
Câu 63: Hòa tan hết 10,8 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, không thấy khí thoát ra. Số mol
HNO3 đã phản ứng là
A. 1,5. B. 1,2. C. 2,0. D. 0,8.
Câu 64: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Sắt có trong hemolobin (huyết cầu tố). B. Gang và thép đều là hợp kim.
C. Sắt là kim loại có tính nhiễm từ. D. Sắt là kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
Câu 65: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và MgO vào dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lit khí H2
và 57 gam muối. Giá trị của m là
A. 9,6. B. 8,0. C. 17,6. D. 14,4.
Câu 66: Dãy các chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được ancol là
A. Anlyl axetat, phenyl fomat, metyl acrylat.
B. Benzyl axetat, triolein, metyl axetat.
C. Vinyl axetat, tristearin, anlyl axetat.
D. Tripanmitin, metyl acrylat, axit acrylic.
Câu 67: Chọn phát biểu đúng?
A. Có thể dùng phản ứng tráng bạc để phân biệt fructozơ và glucozơ.
B. Trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ.
C. Saccarozơ có tính chất của ancol đa thức chức và anđehit đơn thức chức.
D. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
Câu 68: Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dung dịch
AgNO3/NH3, đun nóng thu được 38,88 gam Ag. Giá trị m là
A. 48,6. B. 32,4. C. 64,8. D. 16,2.
Câu 69: Hỗn hợp X gồm metylamin và đimetylamin có tỉ khối so với metan bằng 2,4625. Lấy 7,88 gam
X tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thư được m gam muối. Giá trị của m là
A. 14,98. B. 14,45. C. 14,27. D. 15,18.
Câu 70: Cho các polime sau: polietilen, nilon-6,6, poliacrylonitrin, poli(etilen-terephtalat), poli(metyl
metacrylat). Số polime trùng ngưng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp E gồm CH4, C2 H4, C3 H6 và C2 H2, thu được 8,064 lít CO2
(đktc) và 7,56 gam H2O. Mặt khác, cho 6,192 gam E phản ứng được với tối đa 0,168 mol Br2 trong
dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,1. B. 0,25. C. 0,2. D. 0,15.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:

130 Trang 2/4 – Mã đề thi 033


(a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Fe(NO3)3.
(c) Dẫn luồng khí NH3 qua bột CuO, nung nóng.
(d) Nhiệt phân AgNO3.
(e) Điện phân nóng chảy NaCl (điện cực trơ).
(g) Cho Na vào lượng dư dung dịch CuSO4 dư.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 73: Hỗn hợp X gồm C6H12O6, CH3COOH, C2H4(OH)2 và HO-CH2-CH2-COOH. Đốt cháy hoàn toàn
m gam X, thu được 26,84 gam CO2 và 13,14 gam H2O. Giá trị m là
A. 18,02. B. 21,58. C. 18,54. D. 20,30.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Xenlulozơ trinitrat được dùng để chế tạo thuốc súng không khói.
(b) Axit glutamic được dùng làm thuốc hỗ trợ thần kinh.
(c) Poli(vinyl clorua) là polime có tính cách nhiệt, cách điện.
(d) Trimetylamin là chất khí, có mùi khai, tan nhiều trong nước.
(e) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
(g) Axit axetic tan vô hạn trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 75: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO bằng lượng nước dư, thu được dung dịch
X. Sục 0,32 mol CO2 vào X thu được dung dịch Y chỉ chứa các ion Na+, HCO3 -, CO32- và kết tủa Z.
Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thu được 0,075
mol CO2. Mặt khác, nhỏ từ từ 200 ml HCl 0,6M vào phần 2 thu được 0,06 mol CO2. Cho toàn bộ X vào
150 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 53,2. B. 30,8. C. 26,9. D. 64,7.
Câu 76: Hỗn hợp X gồm hai amin (no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp) và hai hiđrocacbon (mạch
hở, thể khí ở điều kiện thường, có cùng số nguyên tử H trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít X cần
vừa đủ 19,656 lít O2 thu được H2O, 29,92 gam CO2 và 0,56 lít N2. Các thể tích khí được đo ở điều kiện
tiêu chuẩn. Phần trăm thể tích của amin có phân tử khối lớn hơn trong X là
A. 8%. B. 12%. C. 16%. D. 24%.
Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 34,24 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3 O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa
NaNO3 và NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí
Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,4 gam bột Fe (không có khí
thoát ra). Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 209,18 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng
của Fe3 O4 trong X là
A. 33,88%. B. 40,65%. C. 27,10%. D. 54,21%.
Câu 78: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo E cần vừa đủ 150 ml dung dịch KOH 0,5M, thu được
dung dịch chứa a gam muối X và b gam muối Y (MX < MY, trong mỗi phân tử muối có không quá ba
liên kết π, X và Y có cùng số nguyên tử C, số mol của X lớn hơn số mol của Y). Mặt khác, đốt cháy
hoàn toàn m gam E, thu được 28,56 lít CO2 (đktc) và 20,25 gam H2 O. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 11,6 và 5,88. B. 13,7 và 6,95. C. 14,5 và 7,35. D. 7,25 và 14,7.
Câu 79: Hỗn hợp T gồm ba este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ, Y hơn X một nguyên tử C, Y chiếm
20% số mol trong T). Hóa hơi 14,28 gam T thu được thể tích đúng bằng thể tích của 6,4 gam O2 trong
cùng điều kiện. Mặt khác 14,28 gam T tác dụng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung

131 Trang 3/4 – Mã đề thi 033


dịch Q chứa bốn muối. Cô cạn Q thu được hỗn hợp muối khan R. Phần trăm khối lượng muối của
cacboxylic có phân tử khối lớn nhất trong R là
A. 19,34%. B. 11,79%. C. 16,79%. D. 10,85%.
Câu 80: Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh
rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh
qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:

Cho phát biểu sau:


(a) Khí X có thể là HCl hoặc NH3.
(b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của HCl trong nước.
(c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí.
(d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có
màu xanh.
(e) Khí X có thể là metylamin hoặc etylamin.
(g) So với điều kiện thường, khí X tan trong nước tốt hơn ở điều kiện 60°C và 1 amt.
(h) Có thể thay nước cất chứa phenolphtalein bằng dung dịch NH3 bão hòa chứa phenolphtalein.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

-----------------HẾT------------------

132 Trang 4/4 – Mã đề thi 033


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 033 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Kim loại có thể dùng làm tấm ngăn chống phóng xạ hạt nhân?
A. W. B. Pb. C. Cr. D. Fe.
Câu 42: Kim loại nào dưới đây không phản ứng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Ba. B. Ag. C. Na. D. K.
Câu 43: Trong các phản ứng sau phản ứng nào được xem là phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế
kim loại.
o
t
A. Zn + 2AgNO3 
 Zn(NO3)2 + 2Ag B. Fe2O3 + CO   2Fe + 3CO2
o o
t t
C. CaCO3   CaO + CO2 D. 2Cu + O2   2CuO
Câu 44: Kim loại M có thể điều chế được bằng các phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. M là
A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Na.
Câu 45: Khi đun nóng ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?
A. Fe2O3. B. Al2O3. C. K2O. D. MgO.
Câu 46: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Fe(OH)2. B. Al(OH)3. C. Al. D. KOH.
Câu 47: Kim loại Al không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. BaCl2. B. HNO3 loãng . C. KOH. D. Cu(NO3)2.
Câu 48: Kim loại Na không tác dụng được với chất nào dưới đây?
A. Giấm ăn. B. Ancol etylic. C. Nước. D. Dầu hỏa.
Câu 49: Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học?
A. Cacnalit. B. Xiđerit. C. Pirit. D. Đôlômit.
Câu 50: Sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây tạo thành hợp chất Fe (III)?
A. HCl. B. Cu(NO3)2. C. S. D. HNO3.
Câu 51: Crom phản ứng với chất nào sau đây tạo hợp chất Cr(II)?
A. O2. B. HCl. C. S. D. HNO3.
Câu 52: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.
C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.
D. Hiệu ứng nhà kính gây ra do sự tăng nồng độ CO2 và CH4 trong không khí.
Câu 53: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. vinyl axetat.
Câu 54: Công thức phân tử của triolein là
A. C54H104O6. B. C57H104O6. C. C57H110O6. D. C54H110O6.
Câu 55: Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
A. glucozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ
Câu 56: Chất nào sau đây có tính bazơ?
A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. CH3COOC2H5. D. (C17H35COO)3C3H5.

133 Trang 1/4 – Mã đề thi 033


Câu 57: Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. Anilin. B. Glyxin. C. Etylamin. D. Axit glutamic.
Câu 58: Tơ nilon -6,6 thuộc loại
A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp.
Câu 59: Thành phần chính của phâm đạm ure là
A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. NH4NO3. D. (NH4)2CO3.
Câu 60: Axetilen là chất khí, khi cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì oxi - axetilen để hàn,
cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen là
A. C2H6. B. C2H2. C. C6H6. D. C2H4.
Câu 61: Cho bột sắt lần lượt tác dụng với: dung dịch HCl, dung dịch CuSO4, dung dịch HNO3 loãng dư,
khí Cl2. Số phản ứng tạo ra muối sắt (III) là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 62: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng thu được chất
Y có công thức CHO2K. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. C3H7COOH.
Câu 63: Để hòa tan 5,1 gam Al2O3 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200. B. 100. C. 150. D. 50.
Câu 64: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa
khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 3. B. 5. C. 4 D. 6.
Câu 65: Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 ( loãng, dư); sau phản ứng thu
được 6,84 gam muối sunfat trung hoà. Kim loại M là
A. Zn B. Fe C. Mg D. Al.
Câu 66: Este có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2 là
A. CH2=CHCOOH B. HCHO C. (C17H33COO)3C3H5 D. CH3COOCH3
Câu 67: Thủy phân hoàn toàn một đisaccarit G, thu được hai chất X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu
được chất hữu cơ Z. Chất Z là
A. glucozơ. B. axit gluconic. C. fructozơ. D. sobitol.
Câu 68: Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp
thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối
lượng glucozơ cần dùng là
A. 84. B. 112,5. C. 56,25. D. 45.
Câu 69: Cho 25,75 gam amino axit X (trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng
với dung dịch KOH dư thì thu được 35,25 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 70: Dãy polime nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. tơ tằm và tơ visco. B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
C. tơ visco và tơ nilon-6,6. D. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.
Câu 71: Hỗn hợp khí X gồm metan, etilen và propin có tỉ khối so với H2 bằng 14. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp X cần dùng V lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và 3,6 gam nước. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 6,72. D. 2,24.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3 )2.
(b) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(c) Cho hỗn hợp Na2O và Al ( tỉ lệ mol 2 : 3) vào nước dư.
(d) Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Đun nóng dung dịch gồm CaCl2 và NaHCO3.

134 Trang 2/4 – Mã đề thi 033


Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm có chất kết tủa trong ống nghiệm là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 73: Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp
X thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của C2H5OH trong X là
A. 20,72%. B. 50,00%. C. 34,33%. D. 51,11%.
Câu 74: Cho các nhận xét sau:
(1) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được saccarozơ.
(2) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
(3) Triolein phản ứng với H2 (khi đun nóng, có xúc tác Ni).
(4) Glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(5) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
(6) Fructozơ chuyển hóa thành glucozơ trong môi trường bazơ.
Số nhận xét đúng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 75: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước thu được 3,024 lít khí (đktc), dung dịch Y và
chất rắn không tan Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch CuSO4 dư, kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch có
khối lượng giảm đi 1,38 gam. Cho từ từ 55 ml dung dịch HCl 2M vào Y thu được 5,46 gam chất rắn. Giá
trị của m là
A. 8,20 gam. B. 7,21 gam. C. 8,58 gam. D. 8,74 gam.
Câu 76: Hỗn hợp A gồm ankan X, anken Y, amin no hai chức mạch hở Z. Tỉ khối của A so với H2 bằng
385/29. Đốt cháy hoàn toàn 6,496 lít A thu được 9,632 lít CO2 và 0,896 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc).
Phần trăm khối lượng của anken có trong A gần nhất với
A. 21,4% B. 27,3% C. 24,6% D. 18,8%
Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 16,86 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Mg và MgCO3 trong dung dịch chứa
đồng thời 1,14 mol NaHSO4 và 0,32 mol HNO3 thu được dung dịch Y chứa 156,84 gam muối trung hòa
và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí thoát ra, biết Z có tỉ khối hơi so với hidro bằng 22. Cho
dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y thì thu được 19,72 gam kết tủa. Khối lượng của Al2O3 trong hỗn
hợp X là
A. 1,02 gam. B. 2,04 gam. C. 4,08 gam. D. 3,06 gam.
Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X (trung hòa) cần dùng 69,44 lít khí O2 (đktc) thu được khí
CO2 và 36,72 gam nước. Đun nóng m gam X trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết m gam X tác
dụng vừa đủ với 12,8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của p là
A. 33,44. B. 36,64. C. 36,80. D. 30,64.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 10,88 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức là đồng phân của nhau thu được
14,336 lít khí CO2 (đktc) và 5,76 gam H2O. Khi cho 10,88 gam hỗn hợp X tác dụng với 200ml dung dịch
NaOH 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được
14,74 gam hỗn hợp chất rắn khan gồm 4 chất, trong đó có chất Z (khối lượng phân tử lớn nhất) và 3,24
gam ancol (không có chất hữu cơ khác). Khối lượng của Z là
A. 5,8 gam. B. 4,1 gam. C. 6,5 gam. D. 7,2 gam.
Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

135 Trang 3/4 – Mã đề thi 033


Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ
rồi gạn bỏ lớp dung dịch giữ lấy kết tủa Cu(OH)2
Bước 2: Thêm 3 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm thứ nhất. 3 ml dung dịch lòng trắng
trứng vào ống nghiệm thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, cả hai ống nghiệm đều chưa kết tủa màu xanh.
(b) Sau bước 3, ống nghiệm thứ nhất kết tủa bị hòa tan, tạo dung dịch màu xanh lam
(c) Sau bước 3, ống nghiệm thứ hai kết tủa bị hòa lan, tạo dung dịch màu tím
(d) Phản ứng trong hai ống nghiệp đều xảy ra trong môi trường kiềm.
(e) Để phản ứng trong hai ống nghiệm nhanh hơn cần rửa kết tủa sau bước 1 bằng nước cất nhiều lần.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
-----------------HẾT------------------

136 Trang 4/4 – Mã đề thi 033


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 035 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Hợp kim natri và kim loại X có nhiệt độ nóng chảy là 70°C dùng làm chất trao đổi nhiệt trong
một số lò phản ứng hạt nhân. Kim loại X là
A. K B. Ca C. Li D. Al
Câu 42: Kim loại nào sau đây không tan trong nước dư ở điều kiện thường?
A. Na. B. Ca. C. Be. D. Cs.
Câu 43: Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2Al + 3Cl2  2AlCl3 B. Mg + H2SO4  MgSO4 + H2
C. 2Ag +CuSO4  Ag2SO4 + Cu D. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2
Câu 44: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH loãng?
A. Al B. Cr C. K D. Ba
Câu 45: Cho luồng khí CO (dư) đi qua hỗn hợp các oxit Al2O3, CuO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao đến
phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn gồm
A. Al, Cu, Mg. B. Al2O3, Cu, Mg. C. Al, Cu, MgO. D. Al2O3, Cu, MgO.
Câu 46: Ở nhiệt độ thường, không khí ẩm oxi hóa được hiđroxit nào sau đây?
A. Mg(OH)2 B. Fe(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Cu(OH)2
Câu 47: Công thức của nhôm sunfat là
A. AlBr3. B. Al2(SO4)3. C. AlCl3. D. Al(NO3)3.
Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. NaOH B. NaHSO4 C. H2SO4 D. KNO3
Câu 49: Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2. B. HCl. C. KNO3. D. NaCl.
Câu 50: Hợp chất sắt (II) oxit có công thức hóa học là
A. Fe(OH)2 B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO
3+
Câu 51: Cho Cr (Z = 24) vậy Cr có cấu hình electron là
A. [Ar]3d44s2. B. [Ar]3d54s1. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d5.
Câu 52: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí SO2 là tác nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.
B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.
C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.
D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ
phòng độc.
Câu 53: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là
A. Etyl axetat. B. Propyl axetat. C. Metyl propionat. D. Metyl axetat.
Câu 54: Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo thu được muối và chất hữu cơ X. Công thức phân tử của X là
A. C17H35COONa B. C2H6O2 C. C3H8O3 D. C3H8O
Câu 55: Ở nhiệt độ thường, dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu
A. tím B. vàng C. da cam D. xanh lam

137 Trang 1/4 – Mã đề thi 035


Câu 56: Dung dịch chất nào sau đây làm không làm đổi màu quì tím?
A. Metylamin. B. Phenol. C. Lysin. D. Axit glutamic.
Câu 57: Amin thơm có công thức phân tử C6H7N có tên gọi là
A. Phenylamin B. Alanin C. Metylamin D. Etylamin
Câu 58: Dãy các polime nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. B. Tơ nitron và tơ capron.
C. Tơ capron và tơ xenlulozơ axetat D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 59: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. C + 2H2 → CH4 B. 4C + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2
C. C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O D. C + CO2 → 2CO
Câu 60: Một số cơ sở sản xuất thực phẩm thiếu lương tâm đã dùng fomon (dung dịch nước của
fomanđehit) để bảo quản bún, phở. Công thức hóa học của fomanđehit là
A. CH3CHO. B. CH3OH. C. HCHO. D. CH3COOH.
Câu 61: Dung dịch FeCl2 không tham gia phản ứng với
A. dung dịch NaOH. B. khí Cl2.
C. dung dịch KMnO4/H2SO4. D. dung dịch HCl.
Câu 62: Đun nóng vinyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH2=CHOH. B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH3CH=O. D. CH3CH2COONa và CH3OH.
Câu 63: Hòa tan vừa hết 7 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH đun nóng thì có 0,2
mol NaOH đã phản ứng, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 5,60 B. 4,48 C. 2,24 D. 3,36
Câu 64: Trong quá trình bảo quản, một chiếc đinh sắt nguyên chất đã bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo
thành hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4 và FeO. Hỗn hợp X không bị hòa tan hoàn toàn trong lượng dư
dung dịch chất nào sau đây?
A. AgNO3. B. HCl. C. HNO3 đặc, nóng. D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 65: Hòa tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl
dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là
A. 11,92 B. 16,39 C. 8,94 D. 11,175
Câu 66: Este X có dX/H2 = 44. Thuỷ phân X trong môi trường axit tạo nên 2 hợp chất hữu cơ X1, X2. Nếu
đốt cháy cùng một lượng X1 hay X2 sẽ thu được cùng một thể tích CO2 (ở cùng nhiệt độ và áp suất). Tên
gọi của X là
A. etyl fomiat. B. isopropyl fomiat. C. etyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 67: Tiến hành một thí nghiệm như sau: Cho vào ống nghiệm 1-2 ml hồ tinh bột, sau đó nhỏ tiếp vài
giọt dung dịch iot vào ống nghiệm, quan sát được hiện tượng (1). Đun nóng ống nghiệmrồi sau đó để
nguội, quan sát được hiện tượng (2). Hiện tượng quan sát được từ (1), (2) lần lượt là
A. (1) dung dịch màu tím; (2) dung dịch mất màu, để nguội màu tím trở lại.
B. (1) dung dịch màu xanh tím; (2) dung dịch mất màu, để nguội màu xanh tím trở lại.
C. (1) dung dịch màu xanh tím; (2) dung dịch chuyển sang màu tím, để nguội mất màu.
D. (1) dung dịch màu xanh; (2) dung dịch chuyển sang màu tím, để nguội màu xanh trở lại.
Câu 68: Lên men m (kg) glucozơ (với hiệu suất 80%), thu được 5 lít cồn (etylic) 92°. Biết khối lượng của
etanol nguyên chất là 0,8 gam/ml. Giá trị của m là
A. 1 B. 3 C. 6 D. 9
Câu 69: Cho 0,1 mol Glu-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,4 mol. B. 0,3 mol. C. 0,1 mol. D. 0,2 mol.

138 Trang 2/4 – Mã đề thi 035


Câu 70: Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ capron, có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ hóa
học?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 71: Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ thu được 0,35 mol hỗn hợp khí X
gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp NaHCO3 (x mol) và Na2CO3 (y mol) thu
được dung dịch Y chứa 27,4 gam chất tan, khí thot ra còn CO và H2. Cô cạn dung dịch Y, nung đến khối
lượng không đổi thu được 21,2 gam chất rắn. Giá trị của x là
A. 0,1 B. 0,25 C. 0,2 D. 0,15
Câu 72: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng.
(b) Cho NaHCO3 vào dung dịch KOH vừa đủ.
(c) Cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Na2SO4 dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 73: Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit acrylic, glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi
chiếm 38,4% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH
12% và KOH 11,2% thu được 53,632 gam muối. Giá trị của m là
A. 42,224 B. 40,000 C. 39,232 D. 31,360
Câu 74: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch chứa axit glutamic.
(b) Đun nóng saccarozơ trong dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm chứa metyl acrylat, lắc đều.
(e) Cho metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 75: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a
mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị m là
A. 22,4. B. 24,1. C. 24,2. D. 21,4.
Câu 76: Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2NaOH  X1 + X2 + X3 (2) X1 + HCl  X4 + NaCl
(3) X2 + HCl  X5 + NaCl (4) X3 + CuO  X6 + Cu + H2O
Biết X có công thức phân tử C4H6O4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X3 < X4 < X5. Phát biểu nào
sau đây đúng?
A. Dung dịch X3 hoà tan được Cu(OH)2. B. X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức.
C. Phân tử X6 có 2 nguyên tử oxi. D. Chất X4 có phản ứng tráng gương.

139 Trang 3/4 – Mã đề thi 035


Câu 77: Hòa tan hết 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch chứa NaNO3
và 2,16 mol HCl. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 6,272 lít hỗn
hợp khí Z (ở đktc) gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung
dịch chứa 2,28 mol NaOH thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không
đổi thu được 19,2 gam rắn. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,79. B. 7,82. C. 6,45. D. 6,34.
Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,24 mol O2. Mặt khác, thủy phân
hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và axit
stearic. Biết lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,04 mol Br2. Giá trị của m là
A. 36,56. B. 35,52. C. 18,28. D. 36,64.
Câu 79: Hỗn hợp X gồm ba este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 8,08 gam X trong O2, thu được H2 O và
0,36 mol CO2. Mặt khác, cho 8,08 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 2,98 gam hỗn
hợp Y gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa 9,54 gam hỗn hợp ba muối. Đun nóng toàn bộ
Y với H2SO4 đặc, thu được tối đa 2,26 gam hỗn hợp ba ete. Phần trăm khối lượng của este có phân tử
khối nhỏ nhất trong X là
A. 37,13% B. 38,74% C. 23,04% D. 58,12%
Câu 80: Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X được thực hiện như hình vẽ sau:

Cho các phát biểu sau về thí nghiệm trên:


(a) Đá bọt được sử dụng là CaCO3 tinh khiết
(b) Đá bọt có tác dụng làm tăng đối lưu trong hỗn hợp phản ứng.
(c) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hấp thụ khí SO2 và CO2.
(d) Dung dịch Br2 bị nhạt màu dần.
(e) Khí X đi vào dung dịch Br2 là C2H4.
(f) Thay dung dịch Br2 thành dung dịch KMnO4 thì sẽ có kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
-----------------HẾT------------------

140 Trang 4/4 – Mã đề thi 035


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 036 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Kim loại có ưu điểm nhẹ, bền đối với không khí và nước nên được dùng làm vật liệu chế tạo
máy bay, ôtô, xe lửa. Kim loại đó là
A. Sắt B. Crôm C. Đồng D. Nhôm
Câu 42: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. CuO B. Fe2O3 C. CrO D. Al2O3
Câu 43: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm
A. II A B. I A C. IV A D. III A
Câu 44: Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch HNO3 đặc, nguội. Kim loại M là
A. Mg B. Al C. Ag D. Fe
Câu 45: Kim loại nào sau đây phản ứng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối?
A. Fe B. Cr C. Cu D. Mg
2+ 2 2 6
Câu 46: Ion X có cấu hình e ở trạng thái cơ bản: 1s 2s 2p . Nguyên tố X là
A. Na (Z = 11) B. O (Z = 8) C. Mg (Z= 12) D. Ne (Z = 10)
Câu 47: Chất tham gia của phản ứng nhiệt nhôm luôn có
A. Al B. Al2O3 C. N2 D. Al(OH)3
Câu 48: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường là
A. Na, Fe, K B. Na, Cr, K C. Be, Na, Ca D. Na, Ba, K
Câu 49: Canxi cacbonat (CaCO3) tan dần trong nước có hòa tan khí
A. H2 B. O2 C. N2 D. CO2
Câu 50: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là
A. Tính khử B. Tính axít C. Tính bazơ D. Tính oxi hóa
Câu 51: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X thì màu của dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu
da cam. Vậy X là
A. KCrO2 B. KCrO4 C. K2CrO4 D. K2Cr2O7
Câu 52: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ
nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau
đây?
A. HCl. B. NaCl. C. KOH. D. Ca(OH)2.
Câu 53: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. AgNO3 /NH3 C. Na2CO3. D. Natri.
Câu 54: Chất béo là trieste của axit béo với
A. glixerol. B. etanol. C. etylen glicol. D. phenol.
Câu 55: Chất nào sau đây được dùng làm thuốc súng không khói?
A. tơ visco. B. xenlulozơ trinitrat. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
Câu 56: Dung dịch HCl và dung dịch NaOH đều tác dụng được với
A. CH3COOH. B. CH3CH2NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3OH.

141 Trang 1/4 – Mã đề thi 036


Câu 57: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu
nhất là
A. NH3. B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. C6H5NH2.
Câu 58: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian?
A. Cao su lưu hóa B. Xenlulozơ C. Nhựa PVC D. Nhựa PE
Câu 59: Khí X tan nhiều trong nước tạo dung dịch có tính bazơ. Khí X là
A. O2 B. HCl C. N2 D. NH3
Câu 60: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa bạc màu trắng
xám?
A. Anđehit axetic. B. Etilen. C. Axetilen. D. Ancol etylic.
Câu 61: Nhúng thanh sắt lần lượt vào lượng dư các dung dịch sau: CuCl2, CrCl2, HCl, HNO3(loãng),
Fe(NO3)3, H2SO4 đặc,nóng . Số trường hợp xảy ra phản ứng tạo hợp chất sắt (II) là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 62: Chất hữu cơ X không tác dụng Na, tác dụng NaOH và có phản ứng trùng hợp tạo polime. Công
thức cấu tạo phù hợp tính chất của X là
A. CH2=CH-COOH. B. CH3-COO-C2H5.
C. HCOOC2H5. D. CH3-COO-CH=CH2.
Câu 63: Dùng m gam Al để khử hết 16g Fe2O3, hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH
dư tạo ra 6,72 lit H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 10,8 gam B. 8,1 gam C. 13,5 gam D. 5,4 gam
Câu 64: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai
chất X, Y lần lượt là
A. HCl, Al(OH)3. B. Cl2, NaOH. C. HCl, NaOH. D. Cl2, Cu(OH)2.
Câu 65: Khử hoàn toàn 3,32g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng CO dư. Dẫn hỗn hợp khí thu
được sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 4g kết tủa. Khối lượng Fe thu được là
A. 6,28g B. 2,86g C. 6,82g D. 2,68g
Câu 66: Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Khi thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch NaOH thu được muối và ancol tương ứng.
B. Muối natri stearat không thể dùng để sản xuất xà phòng.
C. Vinyl axetat, metyl metacrylat đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
Câu 67: Chọn câu đúng trong các câu sau đây?
A. Tinh bột và xenlulozơ đều tham gia phản ứng tráng gương
B. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có công thức chung Cn(H2O)n
C. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có công thức chung Cn(H2O)m
D. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều là những polime có trong thiên nhiên
Câu 68: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được
120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
A. 225 gam. B. 112,5 gam. C. 120 gam. D. 180 gam.
Câu 69: Cho 7,08 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được
11,46 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A. 7 B. 9 C. 5 D. 11
Câu 70: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng ngưng axit -aminocaproic.
B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
C. Trùng hợp isopren.
D. Trùng hợp vinyl xianua (acrilonitrin).

142 Trang 2/4 – Mã đề thi 036


Câu 71: Sục 8,96 lít CO2 vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1,5M. Sau phản ứng lọc
bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch chứa HNO3 1M và HCl 1,5M vào
dung dịch Y thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 18,425. B. 21,475. C. 22,800. D. 21,425.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl3.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng.
(d) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 73: Hỗn hợp A gồm một amin đơn chức, một anken, một ankan.Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam hỗn
hợp cần V lít O2 (đktc) thu được 19,04 lít CO2 (đktc) , 0,56 lít N2 (đktc) và m gam H2O.Giá trị của m là :
A. 18,81 B. 19,89 C. 19,53 D. 18,45
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit.
(e) Tất cả các polipeptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức màu tím.
(g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (t0, Ni).
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 75: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na2 O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 20%
về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,448 lít (ở đktc) khí H2 . Trộn 200 ml
dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và H2 SO4 0,3M, thu được 400 ml dung dịch có pH
= 13. Giá trị của m là (coi H2 SO4 phân ly hoàn toàn)
A. 6,4. B. 4,8. C. 2,4. D. 12,8.
Câu 76: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc.
X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi
đun Y với H2SO4 đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
D. Phân từ chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe2O3 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn
hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí
Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ dung
dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung
dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 75 B. 81 C. 79 D. 64
Câu 78: Cho 70,72 gam một triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và
72,96 gam muối. Cho 70,72 gam X tác dụng với a mol H2 (Ni, t0), thu được hỗn hợp chất béo Y. Đốt cháy
hoàn toàn Y cần vừa đủ 6,475 mol O2, thu được 4,56 mol CO2. Giá trị của a là
A. 0,30. B. 0,114. C. 0,25. D. 0,15.

143 Trang 3/4 – Mã đề thi 036


Câu 79: Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol;
MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối
T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O,
Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 81,74%. B. 40,33%. C. 35,97%. D. 30,25%.
Câu 80: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hoá theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thuỷ tinh, thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Có các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất.
(b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên.
(c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phòng hoá.
(d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tan được
Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
-----------------HẾT------------------

144 Trang 4/4 – Mã đề thi 036


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 037 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 1. Chất X có công thức phân tử C3H6O2là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức của X là
A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HOC2H4CHO.
Câu 2. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5. B. C15H31COOCH3. C. (C17H33COO)2C2H4. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 3. Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là
A. đường phèn. B. mật mía. C. mật ong. D. đường kính.
Câu 4. Dung dịch metylamin trong nước làm
A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu.
Câu 5. Số nguyên tử hidro có trong một phân tử lysin là
A. 10. B. 14. C. 12. D. 8.
Câu 6. Phân tử polime nào sau đây chứa nguyên tố clo?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin.
Câu 7. Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy thấp được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác.
Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. W. B. Cr. C. Hg. D. Pb.
Câu 8. Trong các ion sau: Zn2+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, ion có tính oxi hóa yếu nhất là
A. Zn2+. B. Fe3+. C. Fe2+. D. Cu2+.
Câu 9. Trong ăn mòn hóa học, loại phản ứng hóa học xảy ra là
A. thế. B. oxi hóa khử C. phân hủy. D. hóa hợp.
Câu 10. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với CO
A. Ca. B. K. C. Cu. D. Ba.
Câu 11. Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch là
A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng.
Câu 12. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong
A. nước. B. ancol etylic. C. dầu hỏa. D. Giấm ăn.
Câu 13. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có
A. Fe2O3. B. Al. C. Al2O3. D. Fe.
Câu 14. Chất X tác dụng được với HCl, khi X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. X là
A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. Na2CO3. D. BaCl2.
Câu 15. Phèn chua có công thức hóa học là K2SO4.M2(SO4)3.24H2O. Kim loại M là
145 Trang 1/4 – Mã đề thi 037
A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Mg.
Câu 16. Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Al2O3.2H2O. D. FeS2.
Câu 17. Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2. B. Cr2O3. C. K2Cr2O7. D. CrSO4.
Câu 18. Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ
phòng độc. Chất X là
A. đá vôi. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao.
Câu 19. Thành phần của phân amophot gồm
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
C. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4. D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.
Câu 20. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. CH4. B. C2H4. C. C6H6. D. CH3COOH.
Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, etyl fomat, metyl axetat, metyl acrylat. Có bao nhiêu este no, đơn
chức, mạch hở?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22. Xà phòng hóa chất X thu được sản phẩm Y, biết Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. X

A. metyl fomat. B. triolein. C. vinyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 23. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải
đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng
ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và saccarozơ. B. saccarozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 24. Lên men glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ
hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối
lượng glucozơ cần dùng là:
A. 33,7 gam. B. 56,25 gam. C. 20 gam. D. 90 gam.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp
Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là:
A. 0,3. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,4.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơaxetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí
thoát ra ở đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 55,5 gam. B. 91,0 gam. C. 90,0 gam. D. 71,0 gam.
Câu 28. Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) duy nhất. Giá trị
của m là
A. 1,35. B. 2,7. C. 5,4. D. 4,05.

146 Trang 2/4 – Mã đề thi 037


Câu 29. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II).
A. Đốt cháy bột sắt trong khí clo.
B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat.
C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch sắt(III) clorua.
D. Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.
Câu 30. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao trong không khí thu được chất rắn là
A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA>MB; tỉ lệ số mol tưong ứng là 3: 5). Đun nóng m gam
hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri
stearat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 132 gam brom.
Đốt m gam hỗn hợp X thu được 719,4 gam CO2 và 334,32 lít hơi H2O (đktc). Giá trị của y+z là:
A. 159,00. B. 121,168. C. 138,675. D. 228,825.
Câu 32. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước
cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm vào hỗi hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phản ứng xà phòng hóa diễn ra ở bước 2, đây là phản ứng thuận nghịch.
B. Sau bước 3, các chất trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
C. Ở bước 2, phải dùng đũa thủy tinh khuấy đều hỗn hợp và thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước
để hỗn hợp không bị cạn, phản ứng mới thực hiện được.
D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do
muối của axit béo khó tan trong NaCl bão hòa.
Câu 33. Cho các phát biểu sau
(1) Anilin không làm đổi màu quỳ tím
(2) Glucozơ còn được gọi là đường nho vì có nhiều trong quả nho chín
(3) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo
(4) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
(5) Ở nhiệt độ thường triolein là chất rắn
(6) Trong mật ong chưa nhiều fructozơ
(7) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người
(8) Tơ xenlulozơ trinitrat là tơ tổng hợp
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl acrylat và 2 hidrocacbon
mạch hở cần vừa đủ 1,425 mol O2, tạo ra 19,26 gam H2O. Nếu cho 0,42 mol X vào dung dịch Br2 dư thì
số mol Br2 phản ứng tối đa là:
A. 0,40. B. 0,24. C. 0,30. D. 0,33.
Câu 35. Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 2,36 gam X
bằng một lượng O2 vừa đủ. Sản phẩm cháy thu được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện m
gam kết tủa đồng thời thấy có 0,448 lít khí N2 (đktc) bay ra. Giá trị của m là
A. 9,0. B. 10,0. C. 14,0. D. 12,0.

147 Trang 3/4 – Mã đề thi 037


Câu 36. Cho 10,08 lít khí CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và K2 CO3 0,8M thu
được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung
đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 146,88. B. 215,73. C. 50,49. D. 65,01.
Câu 37. Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O và K. Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được 3,136
lít H2 (đktc), dung dịch Y chứa 7,2 gam NaOH, 0,93m gam Ba(OH)2 và 0,044m gam KOH. Hấp thụ
7,7952 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 25,5. B. 24,7. C. 26,2. D. 27,9.
Câu 38. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
(b) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 5a mol H2SO4 loãng.
(c) Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 dư (phản ứng thu được chất khử duy nhất là khí NO).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39. X, Y là hai este đều đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, Z là este 2 chức (X, Y, Z đều mạch hở). Đun
nóng 5,7m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (số mol của Y lớn hơn số mol của Z và MY >MX) với dung dịch
NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 ancol kế tiếp nhau và hỗn hợp muối. Dần toàn bộ F qua bình
đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,56 gam và có 2,688 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Lấy hỗn hợp muối
nung với vôi tôi xút thu được một duy nhất hiđrocacbon đơn giản nhất có khối lượng m gam. Khối lượng
của Z có trong hỗn hợp E là
A. 5,84 gam. B. 7,92 gam. C. 5,28 gam. D. 8,76 gam.
Câu 40. Cho 19,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,76 mol HCl
đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,06 mol khí NO và dung dịch Y chỉ chứa muối
clorua (không có muối Fe2+). Cho NaOH dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 24,66. B. 22,84. C. 26,24. D. 25,42
-------Hết--------

148 Trang 4/4 – Mã đề thi 037


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 038 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất?
A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali.
Câu 2. Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:
A. K+, Al3+, Cu2+. B. K+, Cu2+, Al3+. C. Cu2+, Al3+, K+. D. Al3+, Cu2+, K+.
Câu 3. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Na. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 4. Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?
A. Al2O3. B. CuO. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng: KHCO3 + X → K2CO3 + H2O. X là hợp chất
A. NaOH. B. KOH. C. K2CO3. D. HCl.
Câu 6. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ:
A. Na B. Ca C. Al D. Fe
Câu 7. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. KHSO4. C. Ba(OH)2. D. NH3.
Câu 8. Chất nào sau đây có thể làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?
A. HCl. B. NaCl. C. Na2CO3. D. NaNO3.
Câu 9. Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt?
A. Đolomit. B. Xiđerit. C. Hematit. D. Boxit.
Câu 10. Công thức của crom (VI) oxit là
A. Cr2O3. B. CrO3. C. CrO. D. Cr2O6.
Câu 11. Fe(OH)3 tan được trong dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2.
Câu 12. Hidro sunfua là chất khí độc, khi thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công thức của
hidro sunfua là
A. CO2. B. H2S. C. NO. D. NO2.
Câu 13. Thuốc nổ đen chứa cacbon, lưu huỳnh và kali nitrat. Công thức hóa học của kali nitrat là
A. KNO3. B. KCl. C. KNO2. D. KHCO3.
Câu 14. Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH
A. metyl propionat B. metyl axetat C. etyl axetat D. metyl fomat
Câu 15. Xà phòng hóa hoàn toàn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a mol glixerol

A. a mol natri oleat. B. 3a mol natri oleat.
C. a mol axit oleic. D. 3a mol axit oleic.
Câu 16. Glucozơ không thuộc loại
A. cacbohiđrat. B. monosaccarit. C. đisaccarit. D. hợp chất tạp chức.
Câu 17. Axit amino axetic (H2NCH2COOH) không phản ứng được với chất nào?
A. HCl (dd). B. NaOH (dd). C. Br2 (dd). D. HNO3 (dd).

149 Trang 1/4 – Mã đề thi 038


Câu 18. Amin nào sau đây có 5 nguyên tử H trong phân tử?
A. Metylamin. B. Etylamin. C. Đimetylamin. D. Trimetylamin.
Câu 19. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm. B. Tơ visco.
C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 20. Hợp chất nào sau đây phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Toluen. B. Etilen. C. Axetilen. D. Propan.
Câu 21. Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 200 ml dung dịch HCl 0,03 M thu được dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 22. Cho 16,25 gam Zn vào 200 ml dung dịch FeSO4 1M, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp kim
loại X. Hòa tan m gam X bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít H2 (đktc). Biết rằng các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 1,12. B. 10,08. C. 4,48. D. 5,60.
Câu 23. Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn,
người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây
A. NaCl. B. FeCl3. C. H2SO4. D. Cu(NO3)2.
Câu 24. Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là
A. CuSO4, FeSO4. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. FeSO4, Fe2(SO4)3.
Câu 25. Thủy phân chất hữu cơ X trong môi trường axit vô cơ thu được hai chất hữu cơ, hai chất này đều
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của cấu tạo của X là:
A. HCOOC6H5 (Phenyl fomat). B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOC2H5. D. CH2=CH-COOH
Câu 26. Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit
fomic là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 27. Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl. B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
C. Fe tác dụng với dung dịch HCl. D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
Câu 28. Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy
phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một lượng
nhỏ Y không đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Saccarozơ và fructozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Tinh bột và glucozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ.
Câu 29. Cho 16,2 gam tinh bột lên men thành ancol etylic. Khối lượng ancol thu được là
A. 9,2 gam. B. 4,6 gam. C. 120 gam. D. 180 gam.
Câu 30. Cho các polime sau: PVC; teflon; PE; Cao su Buna; tơ axetat; tơ nitron; cao su isopren; tơ nilon-
6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 31. Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol
HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y thấy
tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là:
A. 3,36 lít; 17,5 gam. B. 3,36 lít; 52,5 gam.
C. 6,72 lít; 26,25 gam. D. 8,4 lít; 52,5 gam.

150 Trang 2/4 – Mã đề thi 038


Câu 32. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào H2O, thu được 0,15 mol khí H2 và
dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa
Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:
+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO2.
+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO2.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 28,28. B. 25,88. C. 20,92. D. 30,68.
Câu 33. Tiến hành thí nghiệm sau:
a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 tỷ lệ mol 1: 1
c) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1
d) Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư
e) Sục khí CO2 đến dư vào dụng dịch Ba(OH)2
g) Cho bột Al dư vào dung dịch HNO3 loãng (phản ứng không thu được chất khí)
Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit (trung hòa) cần dùng 69,44 lít khí O2 (đktc) thu được khí
CO2 và 36,72 gam nước. Đun nóng m gam X trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết m gam X tác
dụng vừa đủ với 12,8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của p là
A. 33,44. B. 36,64. C. 36,80. D. 30,64.
Câu 35. Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc)
theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút.
Cho các nhận định sau:
(a) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm chứa phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]OH.
(b) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat.
(c) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
(d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương tự.
(e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm
CHO.
Số nhận định đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 36. Có các phát biểu sau:
(a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
(b) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH và CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm –COOH của
axit và H trong nhóm –OH của ancol.
(c) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
(d) Trong y học, glucozo được dùng làm thuốc tăng lực.
(e) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(f) Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
(g) Trùng ngưng buta- 1,3 đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna- N.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

151 Trang 3/4 – Mã đề thi 038


Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X, este đơn chức Y và andehit Z (X, Y, Z đều
no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hydro) có tỉ lệ mol tương ứng 3: 1: 2 thu được 24,64 lít CO2 (đktc)
và 21,6 gam nước. Mặt khác, cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun
nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là
A. 97,2. B. 64,8. C. 108. D. 86,4.
Câu 38. Hỗn hợp A gồm một amin no, đơn chức, một anken, một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam
hỗn hợp A cần V lít O2 (đktc) thu được 19,04 lít CO2 (đktc), 0,56 lít N2 (đktc) và H2O. Số mol ankan có
trong hỗn hợp A là?
A. 0,15. B. 0,08. C. 0,12. D. 0,10.
Câu 39. Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba
chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi).
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và a gam hỗn hợp ba muối. Phần trăm khối lượng của muối
không no trong a gam là
A. 50,84%. B. 61,34%. C. 69,53%. D. 53,28%.
Câu 40. Hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Mg, Al, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì
thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4
đặc nóng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp X tác
dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với
hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 324,3 gam muối khan. Giá trị m gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 59,76. B. 29,88. C. 30,99. D. 61,98.

-------Hết--------

152 Trang 4/4 – Mã đề thi 038


ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 039 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

* Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc)

Câu 41. Kim loại kiềm thổ nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Sr. B. Ba. C. Be. D. Ca.
Câu 42. Dung dịch amin nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Metylamin. B. Đimetylamin. C. Phenylamin. D. Etylamin.
Câu 43. Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là
A. Ag. B. Ca. C. K. D. Fe.
Câu 44. Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon không no?
A. Metan. B. Etan. C. Butan. D. Etilen.
Câu 45. Stiren (vinylbenzen) có công thức phân tử là
A. C7H8. B. C8H8. C. C9H12. D. C8H10.
Câu 46. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cr(OH)3?
A. K2SO4. B. KCl. C. NaOH. D. NaNO3.
Câu 47. Độ dinh dưỡng của phân kali được tính theo
A. %KNO3. B. %K2O. C. %K2SO4. D. %KCl.
Câu 48. Thủy phân 1 mol (C17H35COO)C3H5(OOCC15H31)2 trong dung dịch NaOH, thu được a mol muối
natri stearat. Giá trị của a là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 49. Este metyl acrylat có công thức là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Câu 50. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl. B. H2NCH2COOH. C. NaOH. D. CH3NH2.
Câu 51. Dùng kim loại nào sau đây để điều chế Ag từ dung dịch AgNO3 bằng phương pháp thủy luyện?
A. K. B. Na. C. Cu. D. Ba.
Câu 52. Kim loại phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH tạo thành muối là
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Na.
Câu 53. Hematit nâu là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của
quặng hematit nâu là
A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeCO3. D. Fe2O3.nH2O.
Câu 54. Natri hiđrocacbonat có công thức là
A. Na2CO3. B. Na2O. C. NaOH. D. NaHCO3.
Câu 55. Một trong những nguyên nhân chính gây ra sự suy giảm tầng ozon là do
A. sự tăng nồng độ khí CO2. B. mưa axit.
C. hợp chất CFC (freon). D. quá trình sản xuất gang thép.
Câu 56. Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra hỗn hợp muối?
Trang 1/4 – Mã đề thi 039
153
A. Al2O3. B. Na2O. C. Fe3O4. D. CaO.
Câu 57. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. thủy phân. B. trùng ngưng. C. hòa tan Cu(OH)2. D. tráng gương.
Câu 58. Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 loãng dư, thu được kết tủa X và dung
dịch Y. Thành phần của dung dịch Y gồm:
A. Ca(OH)2. B. NaHCO3 và Ca(OH)2.
C. NaHCO3 và Na2CO3. D. Ca(OH)2 và NaOH.
Câu 59. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung
dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 60. Một miếng kim loại bằng bạc bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dùng lượng dư dung
dịch nào sau đây để loại bỏ tạp chất ra khỏi tấm kim loại bằng bạc?
A. ZnSO4. B. CuSO4. C. NiSO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Poli (etilen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
C. Tơ lapsan thuộc loại tơ poliamit.
D. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
Câu 62. Cho các polime: poli(hexametylen–ađipamit), poliacrilonitrin, poli(butađien-stien), polienantoamit,
poli(metyl metacrylat), teflon. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 63. Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl a(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn
thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của a là
A. 1,3. B. 1,25. C. 1,5. D. 1,36.
Câu 64. Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất khi phản ứng với
dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành Ag là:
A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và tinh bột. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 5,4. B. 3,6. C. 2,7. D. 4,8.
Câu 66. Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất chung của cả quá trình là 60% thì khối
lượng C2H5OH thu được từ 32,4 gam xenlulozơ là
A. 30,67 gam. B. 18,4 gam. C. 12,04 gam. D. 11,04 gam.
Câu 67. Cho 1,17 gam kim loại kiềm R tác dụng với H2O (dư), thu được 336 ml khí H2 (đktc). R là
A. K. B. Na. C. Rb. D. Li.
Câu 68. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol
tương ứng là 3 : 4 : 5. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt
cháy hoàn toàn m gam E thì cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là
A. 60,20. B. 68,80. C. 68,84. D. 68,40.
Câu 69. Hòa tan hoàn toàn 15,74 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư, thu được dung dịch
chứa 26,04 gam chất tan và 9,632 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 15,44%. B. 17,15%. C. 20,58%. D. 42,88%.
Câu 70. Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung
dịch Y (không chứa HCl) và 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch
Trang 2/4 – Mã đề thi 039
154
AgNO3, thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 17,0. B. 14,5. C. 13,8. D. 11,2.
Câu 71. Tiến hành các thí nghiệm sau:.
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.
(b) Cho Al2O3 dư vào lượng dư dung dịch NaOH.
(c) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
(b) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch NaOH.
(e) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit và là cơ sở tạo nên protein.
(g) Thủy phân hoàn toàn chất béo bằng cách đun nóng với dung dịch NaOH dư luôn thu được sản
phẩm gồm xà phòng và muối natri của glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 73. Từ chất X (C10H10O4, chỉ có một loại nhóm chức) tiến hành các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol)
như sau:.
o
t
(a) X + 3NaOH   Y + Z + T + H2O.
(b) 2Y + H2 SO4 → 2E + Na2SO4.
o
H 2SO 4 , t

(c) 2E + C2H4(OH)2   G + 2H2O.

Biết MY < MZ < MT < 148, Y và Z là muối của axit cacboxylic.Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đun Z với vôi tôi xút, thu được chất khí nhẹ hơn không khí.
B. Chất T tác dụng được với kim loại Na.
C. Phân tử chất G có 8 nguyên tử H.
D. Chất X có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn.
Câu 74. Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo, đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn
toàn m gam E cần vừa đủ 21,06 lít khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Biết E
phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 5 gam NaOH, thu được 15,75 gam ba muối và m gam
ancol. Giá trị của m là
A. 2,85. B. 2,4. C. 3,65. D. 3,2.
Câu 75. Hỗn hợp X gồm M và R2O trong đó M là kim loại kiềm thổ và R là kim loại kiềm. Cho m gam
hỗn hợp X tan hết vào 58,4 gam dung dịch HCl 12%, thu được dung dịch Y chứa 15,312 gam các
chất tan có cùng nồng độ mol. Biết Y chỉ chứa 1 loại anion. Giá trị của m là
A. 4,032. B. 8,832. C. 3,408. D. 8,064.
Câu 76. Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa
0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa
96,55 gam muối sunfat trung hòa (không chứa Fe3+) và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó
có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Al
trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30. B. 15. C. 40. D. 25.
Trang 3/4 – Mã đề thi 039
155
Câu 77. X là hỗn hợp chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (đều no, mạch
hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol X cần 10,752 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng
của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Mặt khác, 0,09 mol X tác dụng vừa hết với
0,1 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol có 3
nguyên tử C trong phân tử. Giá trị của m là
A. 8,6. B. 10,4. C. 9,8. D. 12,6.
Câu 78. Hỗn hợp X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn
hợp X, thu được N2, 33,6 lít CO2 (đktc) và 35,1 gam H2O. Biết số nguyên tử cacbon trong amin
lớn hơn trong anken. Cho toàn bộ lượng amin có trong 0,4 mol X tác dụng vừa đủ với HCl, thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A. 28,92. B. 52,58. C. 48,63. D. 32,85.
Câu 79. Điều chế este CH3COOC2H5 trong phòng thí nghiệm được mô tả theo hình vẽ sau :.

Cho các phát biểu sau:


(a) Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp (77°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
(b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước.
(c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat.
(e) Vai trò của đá bọt là để bảo vệ ống nghiệm không bị vỡ.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 80. Cho 0,2 mol hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m+3O2N) đều mạch hở tác
dụng vừa đủ với 0,25 mol NaOH, đun nóng, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ gồm 21,25 gam
hỗn hợp X gồm hai muối và 5,5 gam hỗn hợp hai khí làm quỳ tím ẩm hóa xanh có tỉ khối so với
H2 là 13,75. Khối lượng nhỏ nhất của X có thể đạt được trong 0,2 mol E gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 11. B. 8. C. 9,5. D. 12.
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 – Mã đề thi 039


156
ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÃ ĐỀ: 040 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

* Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc)

Câu 41. Chất nào sau đây không phải là polime?


A. Tơ nilon - 6. B. Etyl axetat. C. Tơ nilon – 6,6. D. Thủy tinh hữu cơ.
Câu 42. Chất nào sau đây có thành phần chính là chất béo?
A. mỡ bò. B. sợi bông. C. bột gạo. D. tơ tằm.
Câu 43. Este nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. HCOOC6H5. B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 44. Phân đạm cung cấp cho cây
A. N2. B. N dạng NH4+, NO3-. C. NH3. D. HNO3.
Câu 45. Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ
phòng độc. Chất X là
A. đá vôi. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao.
Câu 46. Ở điều kiện thích hợp amino axit phản ứng với chất nào tạo thành este?
A. HCl. B. CH3OH. C. NaOH. D. CH3COOH.
Câu 47. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe. B. Na. C. Mg. D. Al.
Câu 48. Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?
A. Metylamin. B. Alanin. C. Anđehit axetic. D. Ancol metylic.
Câu 49. Muối kali aluminat có công thức là
A. KNO3. B. KCl. C. K2SO4. D. KAlO2.
Câu 50. Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 51. Ở điều kiện thích hợp, kim loại nào sau đây bị S oxi hóa lên mức oxi hóa +3?
A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Al.
Câu 52. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. Na2CO3. D. HCl.
Câu 53. Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của
chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CO2 và O2. B. CO2 và CH4. C. CH4 và H2O. D. N2 và CO.
Câu 54. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. CrCl3. B. CrCl2. C. Cr(OH)3. D. Na2CrO4.
Câu 55. Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Mg.

157 Trang 1/4 – Mã đề thi 040


Câu 56. Buta-1,3-đien có công thức phân tử là
A. C4H10. B. C4H8. C. C4H4. D. C4H6.
Câu 57. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). B. Đá vôi (CaCO3).
C. Vôi sống (CaO). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
Câu 58. Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là
A. axit fomic, glucozơ. B. tinh bột, anđehit fomic.
C. saccarozơ, tinh bột. D. fructozơ, xenlulozơ.
Câu 59. Cho dung dịch các chất sau: ClH3NCH2COOH; H2NCH2COOH; H2N(CH2)2CH(NH2)COOH;
HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 60. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc), thu được 9,1
gam hỗn hợp hai oxit. Giá trị của m là
A. 5,1. B. 7,1. C. 6,7. D. 3,9.
Câu 61. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc).
Giá trị của m là
A. 40,5. B. 45,0. C. 16,0. D. 18,0.
Câu 62. Cho kim loại M phản ứn g với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu
được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là
A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Fe.
Câu 63. Vật liệu tổng hợp X có hình sợi dài, mảnh và giữ nhiệt tốt thường dùng để dệt vải may quần áo
ấm hoặc bện thành sợi (len) đan áo rét. X bền với nhiệt, bền trong môi trường axit và bazơ.Vật
liệu X là
A. bông. B. tơ nitron. C. nilon-6,6. D. tơ tằm.
Câu 64. Cho 8,9 gam alanin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Sau phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch, khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 15,1 gam. B. 22,2 gam. C. 16,9 gam. D. 11,1 gam.
Câu 65. Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công
thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là
A. HCOOC3H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H7. D. CH3COOC2H5.
Câu 66. Cho dãy các chất: KOH, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi
phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 67. Hòa tan m gam Mg trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 4,8 gam. B. 3,6 gam. C. 1,2 gam. D. 2,4 gam.
Câu 68. Thêm từ từ đến hết 100 ml dung dịch X gồm NaHCO3 2M và K2CO3 3M vào 150 ml dung dịch
Y chứa HCl 2M và H2SO4 1M, thu được dung dịch Z. Thêm Ba(OH)2 dư và Z thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m gần nhất với
A. 59,5. B. 74,5. C. 49,5. D. 24,5.
Câu 69. Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm
chức. Cho 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối
(trong đó có 1 muối có M < 100), 1 anđehit (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho
dung dịch Y phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 162 gam. B. 162 gam. C. 432 gam. D. 108 gam.

158 Trang 2/4 – Mã đề thi 040


Câu 70. Cho các phát biểu sau:.
(a) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(b) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng trong môi trường kiềm, thu được α–
amino axit.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(d) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(e) Ứng với công thức C4H8O2 có 3 đồng phân este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 71. Từ chất X (C5H8O4) mạch hở, không phản ứng tráng bạc và có các phản ứng sau:.
(1) X + 2NaOH 
 Y + Z + H2O.
(2) Z + HCl 
 T + NaCl.
(3) T (H2SO4 đặc)   Q + H2O.
Biết Q làm mất màu dung dịch brom. Trong số các phát biểu sau, số phát biểu đúng là.
(a) Chất Y là natri axetat.
(b) T là hợp chất hữu cơ đơn chức, no.
(c) X là hợp chất hữu cơ đa chức.
(d) Q là axit metacrylic.
(e) X có hai đồng phân cấu tạo
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 72. Cho các thí nghiệm sau:.
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3.
(c) Cho hỗn hợp Cu, Fe3O4 tỉ lệ mol 2:1 vào dung dịch HCl loãng dư.
(d) Cho Ba vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2.
(e) Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 73. Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3 vào 1 lít dung dịch HNO3 1,7M, thu
được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và dung dịch Y. Biết Y hòa tan tối
đa 12,8 gam Cu và không có khí thoát ra. Giá trị của V là
A. 6,72. B. 4,48. C. 3,92. D. 9,52.
Câu 74. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 3,75 mol O2 thu được 2,7
mol CO2. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 50,4 gam X (xúc tác Ni, to) thu được hỗn hợp Y. Đun
nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 55,08. B. 55,44. C. 48,72. D. 54,96.
Câu 75. Cho 9,39 gam hỗn hợp E gồm X (C6H11O6N) và Y (C6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai
chức) tác dụng tối đa với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai khí (cùng số
nguyên tử cacbon) và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp T gồm ba muối khan (trong đó
có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của axit glutamic). Phần trăm về khối lượng của
muối có phân tử khối lớn nhất trong T là
A. 51,11%. B. 53,39%. C. 39,04%. D. 32,11%.
Câu 76. Tiến hành thí nghiệm sau:.
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 bão hòa và 2 ml dung dịch NaOH 30%.

159 Trang 3/4 – Mã đề thi 040


Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa.
Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều.
Cho các nhận định sau:.
(a) Ở bước 1, xảy ra phản ứng trao đổi, tạo thành kết tủa màu xanh.
(b) Ở bước 3, xảy ra phản ứng tạo phức, kết tủa bị hòa tan, dung dịch thu được có màu tím.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4 thì thu được kết quả
tương tự.
(d) Phản ứng xảy ra ở bước 3 gọi là phản ứng màu biure.
(e) Có thể dùng phản ứng màu biure để phân biệt peptit Ala-Gly với Ala-Gly-Val.
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 77. Hỗn hợp X chứa một amin đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C=C trong phân tử) và một
ankan. Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol hỗn hợp X, thu được N2, 15,84 gam CO2 và 8,28 gam
H2O. Phần trăm khối lượng của ankan có trong X là
A. 24,6%. B. 30,4%. C. 28,3%. D. 18,8%.
Câu 78. Đốt cháy hoàn toàn 2,38 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (MX < MY < 148) cần
dùng vừa đủ 1,68 lít O2 (đktc), thu được 1,792 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 2,38 gam E
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được một ancol và 2,7 gam hỗn hợp muối Z. Đốt
cháy hoàn toàn Z, thu được H2O, Na2CO3 và 0,02 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong
E có giá trị gần nhất là
A. 62%. B. 37%. C. 75%. D. 50%.
Câu 79. Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO và kim loại M (M có hóa trị không đổi, số mol của ion O2- gấp 2
lần số mol của M). Hòa tan 48 gam X trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thấy có 2,1 mol HNO3
phản ứng. Sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối Y và 4,48 lít khí NO (đktc). Phần
trăm khối lượng của M trong X là
A. 10,00%. B. 20,00%. C. 15,00%. D. 11,25%.
Câu 80. Đốt m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn
hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn
hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch
chứa 1,7 mol HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T
gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 27. B. 28. C. 32. D. 31.
----------- HẾT ----------

160 Trang 4/4 – Mã đề thi 040

You might also like