Professional Documents
Culture Documents
Bo 40 de Chuan Cau Truc de MH Mon Hoa - 2021 - de
Bo 40 de Chuan Cau Truc de MH Mon Hoa - 2021 - de
GIẢI CHI
TIẾT
BỘ ĐỀ
CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ MINH HỌA
Câu 41:Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất (nhẹ nhất)?
A. Cs. B. Li. C. Os. D. Na.
Câu 42:Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Ag B. Fe C. Cu D. Al
Câu 43:Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p53s2. C. 1s22s22p43s1. D. 1s22s22p63s1.
Câu 44:Kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là
A. Ag. B. Cu. C. Au. D. Al.
Câu 45:Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Na.
Câu 46:Có thể điều chế Cu bằng cách dùng H2 để khử
A. CuCl2. B. CuO. C. Cu(OH)2. D. CuSO4.
Câu 47:Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 48:Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaCl2. B. Ca(OH)2. C. CaCO3. D. CaO.
Câu 49:Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng
A. làm vật liệu chế tạo máy bay. B. làm dây dẫn điện thay cho đồng.
C. làm dụng cụ nhà bếp. D. hàn đường ray.
Câu 50:Sắt có số oxi hoá +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. FeCl2.
Câu 51:Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì?
A. Màu vàng. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu xanh lục. D. Màu da cam.
Câu 52:X là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính. X tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh
bột. Chất X là
A. O2 B. H2 C. N2 D. CO2.
Câu 53:Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có công thức là
A. C3H7OH. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. C3H5OH.
Câu 54:Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C17H33COONa. B. CH3COONa. C. C17H35COONa. D. C15H31COONa.
Câu 55:Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 11. B. 6. C. 12. D. 10.
Câu 56:Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A. CH3NH2. B. CH3COOH.
C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 57:Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?
A. Metylamin. B. Anilin. C. Ala-Gly-Val. D. Gly-Val.
Câu 1. Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3 COOH và CH3 OH. Công thức cấu tạo
của X là
Câu 20. Cặp chất nào sau là đồng phân của nhau?
A. CH3OCH3 và C2H5OH. B. CH4 và C2H6. C. CH≡CH và CH2=CH2. D. C4H4 và C2H2.
Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
làm mất màu dung dịch brom?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm
Bước 1: Rót vào hai ống nghiệm mỗi ống 1 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch
H2SO4 20%, ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 2: Lắc đều 2 ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp.
B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp.
C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất.
D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
(e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật.
Số phát biểu đúng là
Câu 35. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy
hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,26
mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong
0,26 mol E là
Câu 1. Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X
là:
A. C2H3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3 COOCH3.
Câu 2. Công thức của axit stearic là
A. C17H35COOH. B. HCOOH. C. C15H31COOH. D. CH3COOH.
Câu 3. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 4. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Etylamin. B. Anilin.
C. Glyxin. D. Phenylamoni clorua.
Câu 5. Phân tử amino axit nào sau đây có hai nhóm amino?
A. Lysin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Alanin.
Câu 6. Phân tử polime nào sau đây chứa nguyên tố C, H và O?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin.
Câu 7. Kim loại nào sau đây cứng nhất trong các kim loại?
A. Cr. B. Ag. C. W. D. Au.
Câu 8. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 9. Muốn chuyển hóa những ion kim loại trong hợp chất hóa học thành kim loại ta thực hiện quá trình
A. khử ion kim loại. B. oxi hóa ion kim loại.
C. chuyển ion kim loại thành kết tủa. D. kết tinh ion kim loại.
Câu 10. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca. B. Na. C. Mg. D. Cu.
Câu 11. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe.
Câu 12. Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Cu. B. Na. C. Ag. D. Fe.
Câu 13. Kim loại nhôm tác dụng với chất X tạo ra Al2O3. X là
A. O2. B. MgO. C. H2O. D. NaOH.
Câu 14. Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được sản phẩm gồm chất rắn X và khí CO2. Chất X là
A. CaO. B. Ca. C. Ca(HCO3)2. D. CaC2.
Câu 15. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. phèn chua. B. vôi sống. C. thạch cao. D. muối ăn.
Câu 16. Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 17. Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
Câu 41:Kim loại nào sau đây có thể cắt được thủy tinh?
A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Li.
Câu 42:Chất nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch có môi trường kiềm?
A. Al2O3. B. P2O5. C. FeO. D. BaO
Câu 43:Kim loại Mg tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành khí H2 ?
A. ZnSO4. B. HNO3 loãng, nóng. C. HCl. D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 44:Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Na
Câu 45:Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4 ?
A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Zn.
1
Câu 46:Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s . Số hiệu nguyên tử
của nguyên tố X là
A. 13. B. 11. C. 14. D. 12.
Câu 47:Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào?
A. Magie. B. Nhôm. C. Đồng. D. Sắt.
Câu 48:Chất nào sau đây gọi là muối ăn?
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 49:Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi?
A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. CaCl2. D. CaSO4.
Câu 50:Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch?
A. NaNO3. B. CuSO4. C. AgNO3. D. HCl.
Câu 51:Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 52:Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên do có bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng
ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà
kính
A. N2. B. CO2. C. O2. D. SO2.
Câu 53:Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C2H3O2Na và C2H6O. Công thức cấu tạo thu
gọn của X là
A. CH3COOC2H5. B. C2H3COOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 54:Thủy phân este nào sau đây thu được ancol etylic (CH3CH2OH)?
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOCH2CH3. D. CH3CH2COOCH3.
Câu 55:Chất nào là monosaccarit?
A. Xelulozơ. B. Amilozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 56:X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là?
A. CH3NH2. B. C6H5NH2. C. H2N-CH2-COOH. D. (C6H10O5)n.
Câu 57:Số nguyên tử hiđro trong phân tử glyxin là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. W. B. Al. C. Na. D. Fe.
Câu 42: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?
A. Zn. B. Al. C. K. D. Mg.
Câu 43: : Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế
A. kim loại mà ion dương của nó có tính oxi hóa yếu. B. kim loại có tính khử yếu.
2+
C. kim loại có cặp oxi hóa - khử đứng trước Zn /Zn. D. kim loại hoạt động mạnh.
Câu 44: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. K.
Câu 45: Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
C. điện phân KCl nóng chảy.
D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
Câu 46: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Ca tác dụng với chất nào sau đây tạo thành oxit?
A. HCl (dd). B. Cl2. C. O2. D. H2O.
Câu 47: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2.
Câu 48: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. Thạch cao sống. B. Đá vôi. C. Thạch cao khan. D. Thạch cao nung.
Câu 49: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. Phèn chua. B. Vôi sống. C. Thạch cao. D. Muối ăn.
Câu 50: Quặng hematit có công thức là
A. FeS2. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeCO3.
Câu 51: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là
A. +4. B. +6. C. +2. D. +3.
Câu 52: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư, thấy xuất hiện kết tủa màu đen.
Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có chứa khí nào sau đây?
A. H2S. B. CO2. C. NH3. D. SO2.
Câu 53: Thủy phân este CH3COOC2H5, thu được ancol có công thức là
A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C4H9OH.
Câu 54: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Glucozơ. B. Metyl axetat. C. Triolein. D. Saccarozơ
Câu 55: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1. Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là
A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. C3H5OH.
Câu 2. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit oleic. B. Axit fomic. C. Axit axetic. D. Axit ađipic.
Câu 3. Xenlulozơ là cacbohidrat thuộc nhóm
A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đisaccarit. D. chất béo.
Câu 4. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch etylamin, màu quỳ tím chuyển thành
A. đỏ. B. nâu đỏ. C. xanh. D. vàng.
Câu 5. Tên gọi của H2N[CH2]4CH(NH2)COOH là
A. Lysin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Alanin.
Câu 6. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat). D. Amilopectin.
Câu 7. X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng để làm sợi tóc bóng đèn thay thế cho
sợi than, sợi osimi. X là kim loại nào dưới đây?
A. W. B. Cr. C. Cs. D. Ag.
Câu 8. Trong các ion sau: Zn2+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, ion có tính oxi hóa yếu nhất là
A. Zn2+. B. Fe3+. C. Fe2+. D. Cu2+.
Câu 9. Cơ sở của phương pháp thủy luyện là
A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al.
B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,.
C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều.
D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều.
Câu 10. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al. B. Ca. C. Na. D. Fe.
Câu 11. Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl CaCl2 + H2.
C. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2.
Câu 12. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch?
A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al.
Câu 13. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Cu.
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1. Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOH.
Câu 2. Công thức của axit panmitic là
A. C17H33COOH. B. HCOOH.
C. C15H31COOH. D. CH3COOH
Câu 3. Chất nào dưới đây thuộc loại cacbohiđrat?
A. Tristearin. B. Polietilen.
C. Anbumin. D. Glucozơ.
Câu 4. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl. B. NaOH.
C. CH3NH2. D. NH2CH2COOH.
Câu 5. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 5. B. 7. C. 9. D. 3.
Câu 6. Phân tử polime nào sau đây chứa nhóm -COO-?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin.
Câu 7. Vẻ sáng lấp lánh của các kim loại dưới ánh sáng Mặt Trời (do kim loại có khả năng phản xạ hầu
hết những tia sáng khả kiến) được gọi là
A. tính dẫn điện. B. ánh kim.
C. tính dẫn nhiệt. D. tính dẻo.
Câu 8. Dãy các kim loại nào dưới đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử?
A. Mg, Cu, Ag. B. Fe, Zn, Ni.
C. Pb, Cr, Cu. D. Ag, Cu, Fe.
Câu 9. Cơ sở của phương pháp điện phân nóng chảy là
A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al.
B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,.
C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều.
D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều.
Câu 10. Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được:
A. Cl2. B. NaOH. C. Na. D. HCl.
Câu 11. Kim loại Na tác dụng với nước sinh H2 và
A. Na2O. B. NaOH. C. Na2O2. D. NaH.
Câu 12. Kim loại Al không tan trong dung dịch
A. HNO3 loãng. B. HCl đặc. C. NaOH đặc. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 13. Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Cu.
33 Trang 1/4 – Mã đề thi 009
Câu 14. Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng ?
A. Mg(OH)2 MgO + H2O. B. CaCO3 CaO + CO2.
C. BaSO4 Ba + SO2 + O2. D. 2Mg(NO3)2 2MgO + 4NO2 + O2.
Câu 15. Thu được kim loại nhôm khi
A. khử Al2O3 bằng khí CO đun nóng. B. khử Al2O3 bằng kim loại Zn đun nóng.
C. khử dung dịch AlCl3 bằng kim loại Na. D. điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 với
criolit.
Câu 16. Công thức hóa học của sắt (III) clorua là?
A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. FeCl3. D. FeCl2.
Câu 17. Số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +2,+3,+4. B. +2,+3,+6. C. +2,+4,+6. D. +2,+3,+5.
Câu 18. Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là
A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính.
Câu 19. Phân đạm cung cấp cho cây
A. N2. B. HNO3. C. NH3. D. N dạng NH4+, NO3-.
Câu 20. Chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn trong phân tử?
A. Etan. B. Propin. C. Isopren. D. Propilen.
Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
thủy phân ra cùng một muối?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn CH3COOC2H5 và CH2=CHCOOC2H5 trong dung dịch NaOH đều thu được
A. C2H5OH. B. CH3COONa. C. CH2=CHCOONa. D. CH3OH.
Câu 23. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm
cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên
gọi của X và Y lần lượt là
A. Glucozơ và fructozơ. B. Saccarozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và xenlulozơ. D. Fructozơ và saccarozơ.
Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch
X. Trung hòa dung dịch X (bằng NaOH), thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,20. B. 46,07. C. 21,60. D. 24,47.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp
Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là:
A. 0,3. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,4.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
C. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. D. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp (X) gồm Mg và Al vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl,
sau phản ứng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng Al có trong hỗn hợp (X) là:
A. 2,7 gam. B. 1,2 gam. C. 1,35 gam. D. 0,81 gam.
Câu 28. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của
m là:
A. 8,10. B. 2,70. C. 4,05. D. 5,40.
Câu 29. Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối Fe(II)?
A. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng. B. Fe + Fe(NO3)3.
C. FeCO3 + HNO3 loãng. D. FeO + HCl.
Câu 30. Hợp chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá là
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1. Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. C2H5ONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa.
Câu 2. Axit nào sau đây là axit béo không no?
A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit acrylic. D. Axit oleic.
Câu 3. Cacbohidrat ở dạng polime là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ D. fructozơ.
Câu 4. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2.
Câu 5. Phân tử khối của valin là
A. 89. B. 117. C. 146. D. 147.
Câu 6. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polisaccarit.
C. Protein. D. Nilon-6,6.
Câu 7. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?
A. Có ánh kim. B. Tính dẻo. C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện.
Câu 8. Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 thành Cu?
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. K
Câu 9. Cơ sở của phương pháp điện phân dung dịch là
A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al.
B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,.
C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều.
D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều.
Câu 10. Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại
nào sau đây?
A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe.
Câu 11. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl.
Câu 12. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch?
A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al.
-------Hết--------
.
Tỉ lệ a:b là
A. 1:3. B. 3:1. C. 2:1. D. 2:5.
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ đều tan tốt trong nước.
(b) Thạch cao nung được sử dụng để bó bột trong y học.
(c) Cho bột Al dư vào dung dịch FeCl3, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa AlCl3 và
FeCl2.
(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa.
(e) Các kim loại kiềm khử nước dễ dàng ở nhiệt độ thường và giải phóng khí hiđro.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 73. Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và valin. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X cần
dùng 2,66 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn vào dung dịch
Ca(OH)2 dư thì thấy có a mol khí không bị hấp thụ. Giá trị của a là
A. 0,12. B. 0,10. C. 0,14. D. 0,15.
Câu 74. Cho các phát biểu sau:.
(a) Có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh của cá.
(b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit đều thu được glixerol.
(c) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi tốt hơn cao su chưa lưu hóa.
(d) Khi nấu canh cua, riêu cua nổi lên trên là hiện tượng đông tụ protein.
(e) Vải làm từ tơ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.
(g) Muối mononatri glutamat được sử dụng làm mì chính (bột ngọt).
Số nhận xét đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 75. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO. Hòa tan hết 107,9 gam hỗn hợp X vào nước thu được
7,84 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềm Y trong đó có 28 gam NaOH. Hấp thụ 17,92 lít khí
SO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 108,5 gam. B. 21,7 gam. C. 130,2 gam. D. 173,6 gam.
Câu 76. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất A (C5H16N2O3) và B (C2H8N2O3) có tỉ lệ số mol là 3 : 2 tác dụng
với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 4,88 gam hỗn
hợp 2 muối và 1 khí duy nhất làm xanh giấy quỳ ẩm. Phần trăm khối lượng của A trong X có
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 45%. B. 55%. C. 68%. D. 32%.
Câu 47. Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al2 O3 X (dd)
NaAlO2 H 2 O
A. Na2CO3. B. NaCl. C. NaOH. D. NaHSO4.
Câu 48. Hợp chất X là chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan trong nước. Công thức của X là
A. Fe(OH)2. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe3O4.
Câu 49. Hợp chất CrO3 là chất rắn, màu
A. da cam. B. lục xám. C. đỏ thẫm. D. lục thẫm.
Câu 50. Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Xiđerit. B. Manhetit. C. Hematit đỏ. D. Pirit sắt.
Câu 51. Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2
thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau
đây?
A. Cồn. B. Giấm ăn. C. Muối ăn. D. Xút.
Câu 52. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được axeton?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOC(CH3)=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 53. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C3H5(OOCC17H33)3. B. C3H5(OOCC17H31)3.
C. C3H5(OOCC17H35)3. D. C3H5(OOCC15H31)3.
Câu 54. Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. Fructozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 48. Nhôm bền trong không khí và trong nước là do có lớp chất X rất mỏng và bền bảo vệ. Chất X là
A. AlCl3. B. Al2O3. C. KAlO2. D. Al(OH)3.
Câu 49. Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây?
A. HNO3. B. CH3 COOH. C. NaOH. D. HCl.
Câu 50. Sản phẩm luôn thu được khi thủy phân chất béo là
A. C2H4(OH)2. B. C3H5(OH)3. C. C3H5OH. D. C2H5OH.
Câu 51. Este etyl fomat có công thức là
A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 52. Dùng kim loại nào sau đây để điều chế Cu từ dung dịch Cu(NO3)2 bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca. B. K. C. Fe. D. Na.
Câu 53. Hợp chất sắt(II) nitrat có công thức là
A. Fe(NO3)2. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 54. Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất amoniac,
clorua vôi, vật liệu xây dựng,.. Công thức của canxi hiđroxit là
A. Ca(OH)2. B. CaCO3. C. CaO. D. CaSO4.
Câu 55. Kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh là
A. W. B. Os. C. Cr. D. Pb.
Câu 56. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
65 Trang 1/4 – Mã đề thi 017
A. Tơ nitron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-7. D. Tơ visco.
Câu 57. Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong?
A. Saccarozơ. B. Amilopectin. C. Glucozơ. D. Fructozơ.
Câu 58. Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime
có mạch không phân nhánh là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 59. Cho 3,24 gam Al tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 8,064 lít. B. 4,032 lít. C. 1,344 lít. D. 2,688 lít.
Câu 60. Cho các chất sau: lysin, amoniac, natri axetat, axit glutamic. Số chất làm giấy quỳ tím ẩm
chuyển sang màu đỏ là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 61. Cho 2,67 gam một amino axit X (chứa 1 nhóm axit) vào 100 ml HCl 0,2M, thu được dung dịch
Y. Y phản ứng vừa đủ với 200 ml KOH 0,25M. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 62. Este X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa hai muối. Công thức phân tử
của este X có thể là
A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 63. Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với
hiệu suất 80% là bao nhiêu?
A. 1,44 gam. B. 22,5 gam. C. 14,4 gam. D. 2,25 gam.
Câu 64. Thí nghiệm nào sau đây tạo ra hợp chất sắt(III)?
A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
B. Cho dung dịch FeSO4 tác dụng với dung dịch HNO3.
C. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. Nung nóng hỗn hợp bột Fe và S.
Câu 65. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào cốc đựng 210 ml dung dịch NaOH 1M, thu được
dung dịch X. Khối lượng chất tan có trong X là
A. 11 gam. B. 11,13 gam. C. 10,6 gam. D. 11,31 gam.
Câu 66. Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4
(loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là
A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2. B. FeCl2 và AgNO3.
C. Na2CO3 và BaCl2. D. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.
Câu 67. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y.
Hai chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, sobitol.
C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 68. Thực hiện các thí nghiệm sau:.
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3 )2.
(c) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(d) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3 .
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3.
(g) Sục x mol khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,25x mol Ba(OH)2 và 0,45x mol NaOH.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Tính dẻo. B. Tính cứng. C. Ánh kim. D. Tính dẫn điện.
Câu 42: Ngâm hỗn hợp bột A gồm ba kim loại Fe, Mg, Cu trong dung dịch X dư chỉ chứa một chất tan,
kết thúc phản ứng thấy chỉ còn lại một lượng đồng. Dung dịch X có thể là dung dịch
A. HCl B. AgNO3 C. NaOH D. KCl
Câu 43: Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Cu.
Câu 44: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Au. B. Cu. C. Mg. D. Fe.
Câu 45: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với
dung dịch AgNO3 ?
A. Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO. C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca.
Câu 46: Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu
được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y thu được muối X. Kim loại M là
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn.
Câu 47: Kim loại nào sau đây phổ biến nhất trong vỏ trái đất?
A. Al B. Cu C. Ag D. Mg
Câu 48: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. K. B. Ba. C. Cu. D. Al.
Câu 49: Dung dịch nào sau đây khi tác dụng với dung dịch Na2CO3 sinh ra kết tủa ?
A. Ca(OH)2 B. HCl C. NaOH D. H2SO4
Câu 50: Kim loại sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây tạo muối sắt(II)?
A. HCl đặc. B. Cl2.
C. HNO3 loãng. D. H2SO4 đặc nóng.
Câu 51: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH loãng?
A. CrO3. B. Cr2O3. C. Cr(OH)3. D. Cr2(SO4)3.
Câu 52: Nhóm gồm các chất gây nghiện là
A. vitamin C, glucozơ. B. penixilin, amoxilin.
C. thuốc cảm pamin, panadol. D. seduxen, nicotin.
Câu 53: Tên gọi của este HCOOC2H5 là
A. metyl fomat B. metyl axetat C. etyl fomat D. etyl axetat
Câu 54: Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng
đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuất
A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và glixerol.
C. xà phòng và ancol etylic. D. glucozơ và ancol etylic
Câu 55: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Kim loại thường được dùng làm tế bào quang điện là
A. Na. B. K. C. Cs. D. Al.
Câu 42: Hai kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Fe và Cu. B. Mg và Ba. C. Na và Cu. D. Ca và Fe.
Câu 43: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit của kim
loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là
A. Cu và Fe. B. Fe và Cu. C. Zn và Al. D. Cu và Ag.
Câu 44: M là kim loại nhóm IIIA, oxit của M có công thức là
A. MO2. B. M2O3. C. MO. D. M2O.
Câu 45: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Al(OH)3. B. MgCl2. C. BaCl2. D. Al(NO3)3.
Câu 46: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO dư theo sơ đồ thí nghiệm như
hình vẽ sau:
-----------------HẾT------------------
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2H5COONa và CH3OH. Chất X là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 2. Công thức của axit oleic là
A. C17H33COOH. B. HCOOH. C. C15H31COOH. D. CH3COOH
Câu 3. Cacbonhidrat nào có nhiều trong nho hoặc hoa quả chín?
A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 4. Chất nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. CH3OH. D. C2H5NH2.
Câu 5. Số nguyên tử oxi trong phân tử glixin là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 6. Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-) n là
A. poly (vinyl clorua). B. polietilen.
C. poly (metyl metacrylat). D. polistiren.
Câu 7. Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính dẻo. B. Độ cứng. C. Tính dẫn điện. D. Ánh kim.
Câu 8. Cho dãy kim loại: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là
A. Mg. B. Cu. C. Na. D. Fe.
Câu 9. Sự ăn mòn hóa học là quá trình
A. khử. B. oxi hóa. C. điện phân. D. oxi hóa – khử.
Câu 10. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe.
Câu 11. Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.
Câu 12. Cho kim loại K vào nước, sản phẩm thu được là khí H2 và
A. K2O. B. K2O2. C. KOH. D. KH.
Câu 13. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit
A. MgO. B. BaO. C. K2O. D. Fe2O3.
Câu 14. Dung dịch khi tác dụng với axit H2SO4 vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa là
A. Na2CO3. B. BaCl2. C. Ba(HCO3)2. D. Ca(OH)2.
Câu 15. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu.
-------Hết--------
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Kim loại nào sau đây có từ tính (bị hút bởi nam châm)?
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Zn.
Câu 42: Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Ánh kim. B. Tính cứng. C. Tính dẫn điện. D. Tính dẻo.
Câu 43: Trong công nghiệp, kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm được điều chế bằng phương pháp
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là
A. Sắt tây. B. Sắt. C. Đồng. D. Bạc.
Câu 42: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Al, Mg, Cu. B. Zn, Mg, Ag. C. Mg, Zn, Fe. D. Al, Fe, Ag.
Câu 43: Dãy gồm các ion kim loại có tính oxi hóa giảm dần là
A. Fe3+, Fe2+, Cu2+. B. Cu2+, Fe3+, Fe2+. C. Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Fe2+, Cu2+, Fe3+.
Câu 44: Kim loại phản ứng được với dung dịch FeSO4 là
A. Cu. B. Pb. C. Mg. D. Ni
Câu 45: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ?
A. K. B. Fe. C. Zn. D. Al.
Câu 46:Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?
A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH.
Câu 47: Cho biết số hiệu nguyên tử của Al là Z=13. Vị trí của Al trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 3, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm IA
C. chu kì 2, nhóm IIIA D. chu kì 3, nhóm IIIB
Câu 48: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na là
A. 2s1. B. 3s1. C. 4s1. D. 3p1.
Câu 49: Để phân biệt dung dịch BaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. HNO3. B. Na2SO4. C. KNO3. D. NaNO3.
Câu 50: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeSO4 (không có không khí), sau khi phản ứng
hoàn toàn thu được chất kết tủa có màu
A. nâu đỏ. B. vàng. C. trắng hơi xanh. D. trắng.
Câu 51: Chất nào sau đây mang tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)2. B. Cr(OH)3. C. CrO. D. CrO3.
Câu 52: Xây hầm bioga là cách xử lí phân và chất thải gia xúc đang được tiến hành. Quá trình này không
những làm sạch nơi ở và vệ sinh môi trường mà còn cung cấp một lượng lớn khí ga sử dụng cho việc đun,
nấu. Vậy thành phần chính của khí bioga là
A. etan. B. propan. C. butan. D. metan.
Câu 53: Este X có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic.
Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH=CH2. B. HCOOCH=CH-CH3.
C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 54: Thủy phân chất béo luôn thu được chất nào sau đây?
A. Metanol. B. Glixerol. C. Etanol. D. Etilen glicol.
Câu 55: Fructozơ không tác dụng với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, to). B. Cu(OH)2.
o
C. dung dịch AgNO3/NH3, t . D. dung dịch Br2.
-----------------HẾT------------------
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. W. B. Al. C. Na. D. Hg.
Câu 42: Kim loại nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường?
A. Mg. B. Fe. C. Li. D. Al.
Câu 43: Tính chất hoá học chung của kim loại là
A. dễ nhận electron. B. dễ bị oxi hoá.
C. thể hiện tính oxi hoá. D. dễ bị khử.
Câu 44: Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính?
A. Al. B. Fe(OH)3. C. Cr2O3. D. CuSO4.
Câu 45: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, dẻo) được gây nên chủ
yếu bởi
A. Khối lượng riêng của kim loại. B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
C. Tính chất của kim loại. D. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
Câu 46: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung
dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Cu, Pb, Ag. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Al, Cr. D. Fe, Mg, Al.
Câu 47: Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính?
A. Al2O3. B. NaHCO3. C. Al. D. Al(OH)3.
Câu 48: Diêm tiêu kali được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, đồng thời được dùng làm phân bón. Công
thức hóa học của diêm tiêu kali là
A. KCl. B. K2SO4. C. KNO3. D. K2CO3.
Câu 49: Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là do phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. B. CaCO3 → CaO + CO2.
C. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH. D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
Câu 50: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại sau đây?
A. Mg. B. Cu. C. Ba. D. Ag.
Câu 51: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) Cr2(SO4)3 + 3H2.
0
t
B. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3.
C. Cr(OH)3 + 3HCl CrCl3 + 3H2O
0
t
D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) 2NaCrO2 + H2O
Câu 52: Quá trình nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?
A. Hoạt động của phương tiện giao thông. B. Đốt rác thải và cháy rừng.
C. Quang hợp của cây xanh. D. Hoạt động của núi lửa.
Câu 53: Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa
chín, etyl isovalerat có mùi táo, ... Este có mùi chuối có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3 B. CH3COOCH2CH(CH3)2
101 Trang 1/4 – Mã đề thi 026
C. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.
Câu 54: Từ dầu thực vật (chất béo lỏng) làm thế nào để có được bơ (chất béo rắn)
A. Hiđro hóa axit béo B. Xà phòng hóa chất béo lỏng
C. Hiđro hóa chất béo lỏng D. Đehiđro hóa chất béo lỏng
Câu 55: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H7O3(OH)3]n. C. [C6H5O2(OH)3]n. D. [C6H8O2(OH)3]n.
Câu 56: X là hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, vừa tác dụng với dung dịch
NaOH nhưng không làm quỳ tím đổi màu. Vậy X là
A. axit fomic. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. axit axetic.
Câu 57: Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) chủ yếu do chất (CH3)3N có tên gọi nào sau đây?
A. Metyl amin B. Etyl amin C. Đimetyl amin D. Trimetyl amin
Câu 58: Polietilen là chất dẻo mềm, được dùng nhiều để làm
A. màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa
B. vật liệu cách điện, ống dẫn nước, thủy tinh hữu cơ.
C. dệt vải may quần áo ấm, bện thành sợi.
D. sản xuất bột ép, sơn, cao su.
Câu 59: Sođa khan có công thức hoá học là
A. NH4HCO3. B. (NH4)2CO3. C. Na2CO3. D. NaHCO3.
Câu 60: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
A. But-1-in B. But-2-in C. Propin D. Etin
Câu 61: Cho phản ứng sau: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những
số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 62: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH3. B. HO-C2H4-CHO. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOH.
Câu 63: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng, thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol
khí NO2 và 0,01 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là
A. 1,35. B. 0,405. C. 8,1. D. 0,81.
Câu 64: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chất riêng biệt sau: H2SO4 loãng, CuCl2,
Fe(NO3)2, AgNO3, NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 65: Hòa tan 32 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO
(đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 3,2 gam. B. 2,52 gam. C. 1,2 gam. D. 1,88 gam.
Câu 66: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: K, KOH, KHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 67: Nhận định sai là
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.
C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.
D. Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom.
Câu 68: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,10M. B. 0,01M. C. 0,02M. D. 0,20M.
-----------------HẾT------------------
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 2. Tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo CH3[CH2]14COOH là
A. Axit stearic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic. D. Axit axetic.
Câu 3. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 4. Dung dịch etylamin không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Axit HCl. B. Quỳ tím. C. Dung dịch HNO3. D. Dung dịch NaOH.
Câu 5. Hợp chất hữu cơ X có công thức H2N – CH2 – COOH. X có tên gọi là
A. lysin. B. alanin. C. valin. D. glyxin.
Câu 6. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo
thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua). D. polietilen.
Câu 7. Cho dãy các kim loại: Cs, Cr, Rb, K. Ở điều kiện thường, kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Cr. B. K. C. Rb. D. Cs.
Câu 8. Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A. Al, Zn, Mg, Cu. B. Cu, Mg, Zn, Al. C. Mg, Cu, Zn, Al. D. Cu, Zn, Al, Mg.
Câu 9. Sự phá hủy bề mặt kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường là
A. sự ăn mòn. B. sự ăn mòn kim loại.
C. sự ăn mòn điện hóa. D. sự ăn mòn hóa học.
Câu 10. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Al.
Câu 11. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung
dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Cu, Pb, Ag. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Al, Cr. D. Fe, Mg, Al.
Câu 12. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường
kiềm là
A. Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K. C. Ba, Fe, K. D. Na, Ba, K.
Câu 13. Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại
X là
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Mg.
Câu 14. Muối dễ bị phân hủy khi đun nóng là
A. NaCl. B. CaCl2. C. Ca(HCO3)2. D. Na2SO4.
Câu 15. Công thức của nhôm clorua là
A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. FeCl2.
-------Hết--------
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1. Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 2. Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là
A. triolein. B. trilinolein. C. tristearin. D. tripanmitin.
Câu 3. Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.
Công thức phân tử của saccarozơ là
A. (C6H10O5)n. B. C12H24O12. C. C12H22O11. D. C6H12O6.
Câu 4. Chất nào không làm đổi màu quỳ tím?
A. Anilin. B. metylamin. C. etylamin. D. đimetylamin.
Câu 5. Phân tử khối của axit glutamic là
A. 89. B. 117. C. 146. D. 147.
Câu 6. Công thức cấu tạo của polybutađien là
A. (-CF2-CF2-)n. B. (-CH2-CHCl-) n.
C. (-CH2-CH2-) n. D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
Câu 7. Vàng kim loại có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua là do vàng có
A. độ cứng cao. B. tính dẻo cao. C. tính dẫn điện cao. D. ánh kim đẹp.
Câu 8. Cho biết thứ tự các cặp oxi hóa – khử như sau: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+;
Ag+/Ag. Hãy cho biết kim loại nào có thể đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối Fe3+.
A. Al. B. Fe. C. Ni. D. Cu.
Câu 9. Phản ứng Al3+ +3eAl biểu thị quá trình nào sau đây?
A. Oxi hóa. B. Khử. C. Hòa tan. D. Phân hủy.
Câu 10. Kim loại nào sau đây thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy ?
A. Zn. B. Cu. C. Fe. D. Na.
Câu 11. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch nào sau đây ?
A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl.
Câu 12. Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 13. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2.
Câu 14. Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch
A. KNO3. B. H2SO4. C. NaNO3. D. NaOH.
-------Hết--------
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiến hành các bước sau:
Bước 1: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch Na2CO3 đến khi quỳ tím chuyển màu xanh.
Bước 2: Mở khóa phễu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới.
Bước 3: Thêm CaCl2 khan vào, sau đó tiếp tục bỏ đi rắn phía dưới thì thu được etyl axetat.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nước trong ống sinh hàn nhằm tạo môi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi.
B. Dung dịch Na2CO3 được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y.
C. Dung dịch X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và H2SO4 98%.
D. CaCl2 được thêm vào để tách nước và ancol còn lẫn trong etyl axetat.
Câu 33. Hỗn hợp E chứa 1 axit cacboxylic X, 1 ancol no Y và 1 este Z (X, Y, Z đều đơn chức, mạch hở).
Đun nóng 10,26 gam E với 700ml dung dịch NaOH 0,1M vừa đủ thu được 6,44 gam 1 muối và hỗn hợp 2
ancol cùng dãy đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác đốt cháy toàn bộ lượng ancol trên cần dùng 0,285 mol O2.
Phần trăm số mol của Y có trong E là?
A. 25,03% B. 46,78% C. 35,15% D. 40,50%
Câu 34. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4.
(2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH)2.
(3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic.
(4) Cho fructozo tác dụng với Cu(OH)2.
(5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 1,792 lít hỗn hợp X gồm etylmetylamin và 2 hiđrocacbon mạch hở đồng
đẳng kế tiếp (có số liên kết π < 3) bằng lượng oxi vừa đủ thu được 12,992 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO2,
H2O và N2. Dẫn toàn bộ Y qua bình chứa dung dịch H2SO4 đặc dư thấy thể tích giảm 6,944 lít. Các khí
đều đo đktc. % khối lượng của hiđrocacbon có khối lượng phân tử nhỏ là
A. 13,40%. B. 30,14%. C. 40,19%. D. 35,17%.
Câu 36. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA<MB; tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 5). Đun nóng m gam
hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri
oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 38,4 gam brom.
Đốt m gam hỗn hợp X thu được 87,584 lít CO2 và 63,54 gam H2O. Giá trị của x+y là:
A. 41,52. B. 32,26. C. 51,54. D. 23,124.
-------Hết--------
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 70: Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong V ml dung dịch HNO3 2M, thu
được khí NO và dung dịch Y. Để tác dụng hết các chất trong Y thì cần 250 ml dung dịch Ba(OH)2 1M.
Kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 32,03 gam chất rắn Z.
Giá trị của V là
A. 290. B. 270. C. 400. D. 345.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng là triolein (xúc tác Ni, to) rồi để nguội, thu được chất béo rắn là
tristearin.
(b) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH.
(c) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
(d) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa.
(e) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 72: Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 10,6 mol
O2, thu được CO2 và 126 gam H2O. Mặt khác, cho 0,12 mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun
nóng, thu được glixerol và m gam hỗn hợp gồm natri oleat và natri stearat. Giá trị của m là
A. 60,80. B. 122,0. C. 73,08. D. 36,48.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(b) Cho từ từ dung dịch NaHSO4 đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, thấy xuất hiện kết tủa, sau đó một
phần kết tủa bị hòa tan.
(c) Sục 2a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaOH và 0,5a mol Ba(OH)2 thu được kết tủa.
(d) Phèn chua được sử dụng làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu.
(e) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 có thể làm mất màu dung dịch KMnO4.
(g) Trong xử lý nước cứng, có thể dùng các vật liệu polime có khả năng trao đổi cation.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 74: Cho các sơ đồ chuyển hóa theo đúng tỉ lệ mol:
o
t
E (C9 H12 O4 ) 2NaOH X1 X2 X3
X1 2HCl
Y 2NaCl
men giaám
X2 O2 Z H 2O
o
H 2 SO4 ñaëc, t
Z X3 T(C H O ) H O
5 10 2 2
Biết chất E là este mạch hở. Cho các phát biểu sau:
(a) Hợp chất E có hai đồng phân cấu tạo.
(b) Khối lượng phân tử của X1 là 160.
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua?
A. Cu. B. Au. C. Al. D. Ag.
Câu 42: Trong hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa là
A. +1. B. +2. C. +3. D. +4.
Câu 43: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của Na với chất nào sau đây tạo thành muối clorua?
A. O2. B. Cl2. C. H2O. D. S.
Câu 44: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm IIA?
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Na.
o
t
Câu 45: Xác định kim loại M thỏa mãn sơ đồ sau: M xOy H2 M H2 O
A. Al. B. Na. C. Ca. D. Cu.
Câu 46: Kim loại sắt tác dụng với chất nào tạo thành hợp chất sắt(III)?
A. HCl (dd). B. AgNO3 (dư). C. S (to). D. CuSO4 (dd).
Câu 47: Kim loại crom không phản ứng với dung dịch nào?
A. HNO3 loãng. B. H2SO4 đặc, nóng.
C. H2SO4 loãng, nóng. D. HCl loãng, nguội.
Câu 48: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Polistiren. B. Polietilen.
C. Policaproamit. D. Polipeptit.
Câu 49: Khi trời sấm chớp mưa rào, trong không trung xảy ra các phản ứng hóa học ở điều kiện nhiệt độ
cao có tia lửa điện, tạo thành hợp chất có tác dụng như một loại phân bón, theo nước mưa rơi xuống, cung
cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng. Đó là
A. phân đạm amoni. B. phân lân.
C. phân đạm nitrat. D. phân kali.
Câu 50: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3 ?
A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. HNO3.
Câu 51: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là
A. đá vôi. B. muối ăn.
C. thạch cao. D. than hoạt tính.
Câu 52: Quặng manhetit có công thức là
A. Fe3O4 B. FeS2. C. FeCO3. D. Fe2O3.
Câu 53: Este được điều chế từ axit axetic CH3COOH và ancol etylic C2H5OH có công thức là
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3.
C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 54: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (to)?
A. Axetilen. B. Propin. C. But-1-in. D. But-2-in.
Câu 55: Chất nào sau đây không tan trong nước?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 56: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
Câu 78: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm ba chất béo. Đốt cháy hoàn
toàn 0,28 mol hỗn hợp Z gồm X và Y (biết axit glutamic chiếm 15,957% về khối lượng) cần dùng 7,11
mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 88,92 gam H2O. Mặt khác, cho toàn bộ Z trên vào dung dịch
nước Br2 dư thấy có 0,08 mol Br2 tham gia phản ứng. Khối lượng ứng với 0,14 mol Z là
A. 47,32. B. 47,23. C. 46,55. D. 46,06.
Câu 79: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO và kim loại M (M có hóa trị không đổi, số mol của ion O2- gấp 2 lần
số mol của M). Hòa tan 48 gam X trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thấy có 2,1 mol HNO3 phản ứng.
Sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối Y và 4,48 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của
M trong X là
A. 10,00%. B. 20,00%. C. 15,00%. D. 11,25%.
Câu 80: Điện phân dung dịch X chứa x mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol NaCl với điện cực trơ, sau một thời
gian thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 21,5 gam so với dung dịch X. Cho thanh sắt vào dung
dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra
khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Điện phân dung dịch X với trong thời gian 11580 giây với
cường độ dòng điện 10A, thu được V lít khí (đktc) ở hai điện cực. Giá trị của V là
A. 12,32. B. 7,84. C. 10,08. D. 15,68.
----------- HẾT ----------
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Kim loại nào sau đây thường được dùng trong các dây dẫn điện?
A. Vàng. B. Sắt. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 42: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Cu.
Câu 43: Xút ăn da là hiđroxit của kim loại nào sau đây?
A. Ca. B. Na. C. Mg. D. Fe.
2+
Câu 44: Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Ag. B. Ba. C. Fe. D. Na.
Câu 45: Kim loại không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 46: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. nhiệt độ nóng chảy. B. khối lượng riêng. C. tính dẫn điện. D. tính cứng.
Câu 47: Thành phần chính của quặng boxit là
A. Al2O3. B. Fe2O3. C. Cr2O3. D. Fe3O4.
Câu 48: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Ca. B. K. C. Cs. D. Li.
2 2 2
Câu 49: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg , Ca , Cl , SO . Chất được dung để làm mềm mẫu
4
-----------------HẾT------------------
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Kim loại thường dùng làm chất trao đổi nhiệt trong phản ứng hạt nhân là
A. Mg. B. K. C. Li. D. Al.
Câu 42: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Na. B. Fe. C. Ca. D. Al.
Câu 43: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Cu.
Câu 44: Trong các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước có ion của kim loại nặng nào sau đây?
A. Na+. B. Ca2+. C. Pb2+. D. Mg2+.
Câu 45: Kim loại không phản ứng được với dung dịch Pb(NO3)2 loãng là
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 46: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chứa chất X, thu được kết tủa màu xanh. Chất X là
A. Cu(NO3)2. B. Ca(HCO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. NaH2PO4.
Câu 47: Bột nhôm tự bốc chảy khi tiếp xúc với
A. khí clo. B. H2O. C. Fe2O3. D. khí oxi.
Câu 48: Trong các hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa bằng?
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 .
Câu 49: Muối ngậm nước CaSO4.2H2O được gọi là
A. vôi tôi. B. thạch nhũ. C. thạch cao nung. D. thạch cao sống.
Câu 50: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. FeCO3. B. FeCl3. C. Fe(OH)2. D. Fe3O4.
Câu 51: Ở nhiệt độ thường, crom chỉ tác dụng với
A. oxi. B. lưu huỳnh. C. flo. D. clo.
Câu 52: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng trong ống nghiệm, thường sinh ra khí NO2 rất độc. Để
loại bỏ khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào
sau đây?
A. Giấm ăn. B. Cồn. C. Nước cất. D. Xút.
Câu 53: Este X được tạo thành trực tiếp từ axit fomic và ancol etylic có công thức phân tử là
A. C2 H4O2. B. C4H8 O2. C. C4H10 O2. D. C3H6O2.
Câu 54: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol
glixerol và
A. 1 mol natri stearat. B. 3 mol axit stearic.
C. 3 mol natri stearat. D. 1 mol axit stearic.
Câu 55: Trong quả chuối xanh có chứa nhiều cacbohiđrat nào sau đây?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 56: Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với nước brom?
A. Alanin. B. Glucozơ. C. Anilin. D. Vinyl axetat.
Câu 57: Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
-----------------HẾT------------------
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Kim loại có thể dùng làm tấm ngăn chống phóng xạ hạt nhân?
A. W. B. Pb. C. Cr. D. Fe.
Câu 42: Kim loại nào dưới đây không phản ứng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Ba. B. Ag. C. Na. D. K.
Câu 43: Trong các phản ứng sau phản ứng nào được xem là phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế
kim loại.
o
t
A. Zn + 2AgNO3
Zn(NO3)2 + 2Ag B. Fe2O3 + CO 2Fe + 3CO2
o o
t t
C. CaCO3 CaO + CO2 D. 2Cu + O2 2CuO
Câu 44: Kim loại M có thể điều chế được bằng các phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. M là
A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Na.
Câu 45: Khi đun nóng ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?
A. Fe2O3. B. Al2O3. C. K2O. D. MgO.
Câu 46: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Fe(OH)2. B. Al(OH)3. C. Al. D. KOH.
Câu 47: Kim loại Al không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. BaCl2. B. HNO3 loãng . C. KOH. D. Cu(NO3)2.
Câu 48: Kim loại Na không tác dụng được với chất nào dưới đây?
A. Giấm ăn. B. Ancol etylic. C. Nước. D. Dầu hỏa.
Câu 49: Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học?
A. Cacnalit. B. Xiđerit. C. Pirit. D. Đôlômit.
Câu 50: Sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây tạo thành hợp chất Fe (III)?
A. HCl. B. Cu(NO3)2. C. S. D. HNO3.
Câu 51: Crom phản ứng với chất nào sau đây tạo hợp chất Cr(II)?
A. O2. B. HCl. C. S. D. HNO3.
Câu 52: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.
C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.
D. Hiệu ứng nhà kính gây ra do sự tăng nồng độ CO2 và CH4 trong không khí.
Câu 53: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. vinyl axetat.
Câu 54: Công thức phân tử của triolein là
A. C54H104O6. B. C57H104O6. C. C57H110O6. D. C54H110O6.
Câu 55: Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
A. glucozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ
Câu 56: Chất nào sau đây có tính bazơ?
A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. CH3COOC2H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Hợp kim natri và kim loại X có nhiệt độ nóng chảy là 70°C dùng làm chất trao đổi nhiệt trong
một số lò phản ứng hạt nhân. Kim loại X là
A. K B. Ca C. Li D. Al
Câu 42: Kim loại nào sau đây không tan trong nước dư ở điều kiện thường?
A. Na. B. Ca. C. Be. D. Cs.
Câu 43: Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2Al + 3Cl2 2AlCl3 B. Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
C. 2Ag +CuSO4 Ag2SO4 + Cu D. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Câu 44: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH loãng?
A. Al B. Cr C. K D. Ba
Câu 45: Cho luồng khí CO (dư) đi qua hỗn hợp các oxit Al2O3, CuO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao đến
phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn gồm
A. Al, Cu, Mg. B. Al2O3, Cu, Mg. C. Al, Cu, MgO. D. Al2O3, Cu, MgO.
Câu 46: Ở nhiệt độ thường, không khí ẩm oxi hóa được hiđroxit nào sau đây?
A. Mg(OH)2 B. Fe(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Cu(OH)2
Câu 47: Công thức của nhôm sunfat là
A. AlBr3. B. Al2(SO4)3. C. AlCl3. D. Al(NO3)3.
Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. NaOH B. NaHSO4 C. H2SO4 D. KNO3
Câu 49: Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2. B. HCl. C. KNO3. D. NaCl.
Câu 50: Hợp chất sắt (II) oxit có công thức hóa học là
A. Fe(OH)2 B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO
3+
Câu 51: Cho Cr (Z = 24) vậy Cr có cấu hình electron là
A. [Ar]3d44s2. B. [Ar]3d54s1. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d5.
Câu 52: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí SO2 là tác nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.
B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.
C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.
D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ
phòng độc.
Câu 53: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là
A. Etyl axetat. B. Propyl axetat. C. Metyl propionat. D. Metyl axetat.
Câu 54: Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo thu được muối và chất hữu cơ X. Công thức phân tử của X là
A. C17H35COONa B. C2H6O2 C. C3H8O3 D. C3H8O
Câu 55: Ở nhiệt độ thường, dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu
A. tím B. vàng C. da cam D. xanh lam
Giá trị m là
A. 22,4. B. 24,1. C. 24,2. D. 21,4.
Câu 76: Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2NaOH X1 + X2 + X3 (2) X1 + HCl X4 + NaCl
(3) X2 + HCl X5 + NaCl (4) X3 + CuO X6 + Cu + H2O
Biết X có công thức phân tử C4H6O4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X3 < X4 < X5. Phát biểu nào
sau đây đúng?
A. Dung dịch X3 hoà tan được Cu(OH)2. B. X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức.
C. Phân tử X6 có 2 nguyên tử oxi. D. Chất X4 có phản ứng tráng gương.
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Kim loại có ưu điểm nhẹ, bền đối với không khí và nước nên được dùng làm vật liệu chế tạo
máy bay, ôtô, xe lửa. Kim loại đó là
A. Sắt B. Crôm C. Đồng D. Nhôm
Câu 42: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. CuO B. Fe2O3 C. CrO D. Al2O3
Câu 43: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm
A. II A B. I A C. IV A D. III A
Câu 44: Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch HNO3 đặc, nguội. Kim loại M là
A. Mg B. Al C. Ag D. Fe
Câu 45: Kim loại nào sau đây phản ứng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối?
A. Fe B. Cr C. Cu D. Mg
2+ 2 2 6
Câu 46: Ion X có cấu hình e ở trạng thái cơ bản: 1s 2s 2p . Nguyên tố X là
A. Na (Z = 11) B. O (Z = 8) C. Mg (Z= 12) D. Ne (Z = 10)
Câu 47: Chất tham gia của phản ứng nhiệt nhôm luôn có
A. Al B. Al2O3 C. N2 D. Al(OH)3
Câu 48: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường là
A. Na, Fe, K B. Na, Cr, K C. Be, Na, Ca D. Na, Ba, K
Câu 49: Canxi cacbonat (CaCO3) tan dần trong nước có hòa tan khí
A. H2 B. O2 C. N2 D. CO2
Câu 50: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là
A. Tính khử B. Tính axít C. Tính bazơ D. Tính oxi hóa
Câu 51: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X thì màu của dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu
da cam. Vậy X là
A. KCrO2 B. KCrO4 C. K2CrO4 D. K2Cr2O7
Câu 52: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ
nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau
đây?
A. HCl. B. NaCl. C. KOH. D. Ca(OH)2.
Câu 53: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. AgNO3 /NH3 C. Na2CO3. D. Natri.
Câu 54: Chất béo là trieste của axit béo với
A. glixerol. B. etanol. C. etylen glicol. D. phenol.
Câu 55: Chất nào sau đây được dùng làm thuốc súng không khói?
A. tơ visco. B. xenlulozơ trinitrat. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
Câu 56: Dung dịch HCl và dung dịch NaOH đều tác dụng được với
A. CH3COOH. B. CH3CH2NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3OH.
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1. Chất X có công thức phân tử C3H6O2là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức của X là
A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HOC2H4CHO.
Câu 2. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5. B. C15H31COOCH3. C. (C17H33COO)2C2H4. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 3. Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là
A. đường phèn. B. mật mía. C. mật ong. D. đường kính.
Câu 4. Dung dịch metylamin trong nước làm
A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu.
Câu 5. Số nguyên tử hidro có trong một phân tử lysin là
A. 10. B. 14. C. 12. D. 8.
Câu 6. Phân tử polime nào sau đây chứa nguyên tố clo?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin.
Câu 7. Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy thấp được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác.
Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. W. B. Cr. C. Hg. D. Pb.
Câu 8. Trong các ion sau: Zn2+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, ion có tính oxi hóa yếu nhất là
A. Zn2+. B. Fe3+. C. Fe2+. D. Cu2+.
Câu 9. Trong ăn mòn hóa học, loại phản ứng hóa học xảy ra là
A. thế. B. oxi hóa khử C. phân hủy. D. hóa hợp.
Câu 10. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với CO
A. Ca. B. K. C. Cu. D. Ba.
Câu 11. Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch là
A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng.
Câu 12. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong
A. nước. B. ancol etylic. C. dầu hỏa. D. Giấm ăn.
Câu 13. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có
A. Fe2O3. B. Al. C. Al2O3. D. Fe.
Câu 14. Chất X tác dụng được với HCl, khi X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. X là
A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. Na2CO3. D. BaCl2.
Câu 15. Phèn chua có công thức hóa học là K2SO4.M2(SO4)3.24H2O. Kim loại M là
145 Trang 1/4 – Mã đề thi 037
A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Mg.
Câu 16. Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Al2O3.2H2O. D. FeS2.
Câu 17. Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2. B. Cr2O3. C. K2Cr2O7. D. CrSO4.
Câu 18. Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ
phòng độc. Chất X là
A. đá vôi. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao.
Câu 19. Thành phần của phân amophot gồm
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
C. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4. D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.
Câu 20. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. CH4. B. C2H4. C. C6H6. D. CH3COOH.
Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, etyl fomat, metyl axetat, metyl acrylat. Có bao nhiêu este no, đơn
chức, mạch hở?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22. Xà phòng hóa chất X thu được sản phẩm Y, biết Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. X
là
A. metyl fomat. B. triolein. C. vinyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 23. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải
đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng
ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và saccarozơ. B. saccarozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 24. Lên men glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ
hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối
lượng glucozơ cần dùng là:
A. 33,7 gam. B. 56,25 gam. C. 20 gam. D. 90 gam.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp
Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là:
A. 0,3. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,4.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơaxetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí
thoát ra ở đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 55,5 gam. B. 91,0 gam. C. 90,0 gam. D. 71,0 gam.
Câu 28. Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) duy nhất. Giá trị
của m là
A. 1,35. B. 2,7. C. 5,4. D. 4,05.
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất?
A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali.
Câu 2. Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:
A. K+, Al3+, Cu2+. B. K+, Cu2+, Al3+. C. Cu2+, Al3+, K+. D. Al3+, Cu2+, K+.
Câu 3. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Na. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 4. Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?
A. Al2O3. B. CuO. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng: KHCO3 + X → K2CO3 + H2O. X là hợp chất
A. NaOH. B. KOH. C. K2CO3. D. HCl.
Câu 6. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ:
A. Na B. Ca C. Al D. Fe
Câu 7. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. KHSO4. C. Ba(OH)2. D. NH3.
Câu 8. Chất nào sau đây có thể làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?
A. HCl. B. NaCl. C. Na2CO3. D. NaNO3.
Câu 9. Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt?
A. Đolomit. B. Xiđerit. C. Hematit. D. Boxit.
Câu 10. Công thức của crom (VI) oxit là
A. Cr2O3. B. CrO3. C. CrO. D. Cr2O6.
Câu 11. Fe(OH)3 tan được trong dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2.
Câu 12. Hidro sunfua là chất khí độc, khi thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công thức của
hidro sunfua là
A. CO2. B. H2S. C. NO. D. NO2.
Câu 13. Thuốc nổ đen chứa cacbon, lưu huỳnh và kali nitrat. Công thức hóa học của kali nitrat là
A. KNO3. B. KCl. C. KNO2. D. KHCO3.
Câu 14. Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH
A. metyl propionat B. metyl axetat C. etyl axetat D. metyl fomat
Câu 15. Xà phòng hóa hoàn toàn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a mol glixerol
và
A. a mol natri oleat. B. 3a mol natri oleat.
C. a mol axit oleic. D. 3a mol axit oleic.
Câu 16. Glucozơ không thuộc loại
A. cacbohiđrat. B. monosaccarit. C. đisaccarit. D. hợp chất tạp chức.
Câu 17. Axit amino axetic (H2NCH2COOH) không phản ứng được với chất nào?
A. HCl (dd). B. NaOH (dd). C. Br2 (dd). D. HNO3 (dd).
-------Hết--------
* Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc)
Câu 41. Kim loại kiềm thổ nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Sr. B. Ba. C. Be. D. Ca.
Câu 42. Dung dịch amin nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Metylamin. B. Đimetylamin. C. Phenylamin. D. Etylamin.
Câu 43. Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là
A. Ag. B. Ca. C. K. D. Fe.
Câu 44. Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon không no?
A. Metan. B. Etan. C. Butan. D. Etilen.
Câu 45. Stiren (vinylbenzen) có công thức phân tử là
A. C7H8. B. C8H8. C. C9H12. D. C8H10.
Câu 46. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cr(OH)3?
A. K2SO4. B. KCl. C. NaOH. D. NaNO3.
Câu 47. Độ dinh dưỡng của phân kali được tính theo
A. %KNO3. B. %K2O. C. %K2SO4. D. %KCl.
Câu 48. Thủy phân 1 mol (C17H35COO)C3H5(OOCC15H31)2 trong dung dịch NaOH, thu được a mol muối
natri stearat. Giá trị của a là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 49. Este metyl acrylat có công thức là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Câu 50. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl. B. H2NCH2COOH. C. NaOH. D. CH3NH2.
Câu 51. Dùng kim loại nào sau đây để điều chế Ag từ dung dịch AgNO3 bằng phương pháp thủy luyện?
A. K. B. Na. C. Cu. D. Ba.
Câu 52. Kim loại phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH tạo thành muối là
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Na.
Câu 53. Hematit nâu là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của
quặng hematit nâu là
A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeCO3. D. Fe2O3.nH2O.
Câu 54. Natri hiđrocacbonat có công thức là
A. Na2CO3. B. Na2O. C. NaOH. D. NaHCO3.
Câu 55. Một trong những nguyên nhân chính gây ra sự suy giảm tầng ozon là do
A. sự tăng nồng độ khí CO2. B. mưa axit.
C. hợp chất CFC (freon). D. quá trình sản xuất gang thép.
Câu 56. Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra hỗn hợp muối?
Trang 1/4 – Mã đề thi 039
153
A. Al2O3. B. Na2O. C. Fe3O4. D. CaO.
Câu 57. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. thủy phân. B. trùng ngưng. C. hòa tan Cu(OH)2. D. tráng gương.
Câu 58. Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 loãng dư, thu được kết tủa X và dung
dịch Y. Thành phần của dung dịch Y gồm:
A. Ca(OH)2. B. NaHCO3 và Ca(OH)2.
C. NaHCO3 và Na2CO3. D. Ca(OH)2 và NaOH.
Câu 59. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung
dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 60. Một miếng kim loại bằng bạc bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dùng lượng dư dung
dịch nào sau đây để loại bỏ tạp chất ra khỏi tấm kim loại bằng bạc?
A. ZnSO4. B. CuSO4. C. NiSO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Poli (etilen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
C. Tơ lapsan thuộc loại tơ poliamit.
D. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
Câu 62. Cho các polime: poli(hexametylen–ađipamit), poliacrilonitrin, poli(butađien-stien), polienantoamit,
poli(metyl metacrylat), teflon. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 63. Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl a(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn
thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của a là
A. 1,3. B. 1,25. C. 1,5. D. 1,36.
Câu 64. Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất khi phản ứng với
dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành Ag là:
A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và tinh bột. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 5,4. B. 3,6. C. 2,7. D. 4,8.
Câu 66. Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất chung của cả quá trình là 60% thì khối
lượng C2H5OH thu được từ 32,4 gam xenlulozơ là
A. 30,67 gam. B. 18,4 gam. C. 12,04 gam. D. 11,04 gam.
Câu 67. Cho 1,17 gam kim loại kiềm R tác dụng với H2O (dư), thu được 336 ml khí H2 (đktc). R là
A. K. B. Na. C. Rb. D. Li.
Câu 68. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol
tương ứng là 3 : 4 : 5. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt
cháy hoàn toàn m gam E thì cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là
A. 60,20. B. 68,80. C. 68,84. D. 68,40.
Câu 69. Hòa tan hoàn toàn 15,74 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư, thu được dung dịch
chứa 26,04 gam chất tan và 9,632 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 15,44%. B. 17,15%. C. 20,58%. D. 42,88%.
Câu 70. Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung
dịch Y (không chứa HCl) và 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch
Trang 2/4 – Mã đề thi 039
154
AgNO3, thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 17,0. B. 14,5. C. 13,8. D. 11,2.
Câu 71. Tiến hành các thí nghiệm sau:.
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.
(b) Cho Al2O3 dư vào lượng dư dung dịch NaOH.
(c) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
(b) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch NaOH.
(e) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit và là cơ sở tạo nên protein.
(g) Thủy phân hoàn toàn chất béo bằng cách đun nóng với dung dịch NaOH dư luôn thu được sản
phẩm gồm xà phòng và muối natri của glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 73. Từ chất X (C10H10O4, chỉ có một loại nhóm chức) tiến hành các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol)
như sau:.
o
t
(a) X + 3NaOH Y + Z + T + H2O.
(b) 2Y + H2 SO4 → 2E + Na2SO4.
o
H 2SO 4 , t
(c) 2E + C2H4(OH)2 G + 2H2O.
Biết MY < MZ < MT < 148, Y và Z là muối của axit cacboxylic.Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đun Z với vôi tôi xút, thu được chất khí nhẹ hơn không khí.
B. Chất T tác dụng được với kim loại Na.
C. Phân tử chất G có 8 nguyên tử H.
D. Chất X có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn.
Câu 74. Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo, đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn
toàn m gam E cần vừa đủ 21,06 lít khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Biết E
phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 5 gam NaOH, thu được 15,75 gam ba muối và m gam
ancol. Giá trị của m là
A. 2,85. B. 2,4. C. 3,65. D. 3,2.
Câu 75. Hỗn hợp X gồm M và R2O trong đó M là kim loại kiềm thổ và R là kim loại kiềm. Cho m gam
hỗn hợp X tan hết vào 58,4 gam dung dịch HCl 12%, thu được dung dịch Y chứa 15,312 gam các
chất tan có cùng nồng độ mol. Biết Y chỉ chứa 1 loại anion. Giá trị của m là
A. 4,032. B. 8,832. C. 3,408. D. 8,064.
Câu 76. Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa
0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa
96,55 gam muối sunfat trung hòa (không chứa Fe3+) và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó
có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Al
trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30. B. 15. C. 40. D. 25.
Trang 3/4 – Mã đề thi 039
155
Câu 77. X là hỗn hợp chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (đều no, mạch
hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol X cần 10,752 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng
của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Mặt khác, 0,09 mol X tác dụng vừa hết với
0,1 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol có 3
nguyên tử C trong phân tử. Giá trị của m là
A. 8,6. B. 10,4. C. 9,8. D. 12,6.
Câu 78. Hỗn hợp X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn
hợp X, thu được N2, 33,6 lít CO2 (đktc) và 35,1 gam H2O. Biết số nguyên tử cacbon trong amin
lớn hơn trong anken. Cho toàn bộ lượng amin có trong 0,4 mol X tác dụng vừa đủ với HCl, thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A. 28,92. B. 52,58. C. 48,63. D. 32,85.
Câu 79. Điều chế este CH3COOC2H5 trong phòng thí nghiệm được mô tả theo hình vẽ sau :.
* Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc)