MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT - 33 CÂU TN
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng
% Đơn vị kiến thức, kĩ năng Số câu tổng hỏi Thời Nội dung điểm TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao gian kiến thức TN (ph)
Thời Thời Thời Thời
Số gian Số gian Số gian Số gian CH CH CH CH (ph) (ph) (ph) (ph) 1.1. Chuyển động cơ; Chuyển 1 0,5 1 1 động thẳng đều 3 7,5 2 10 15 1.2. Chuyển động thẳng biến 4 2,0 4 4 đổi đều; Sự rơi tự do 1.3. Chuyển động tròn đều 2 1,0 2 2 Động học 1 1.4. Tính tương đối của chuyển 2 5,0 1 5,0 10 40,5 78,8 chất điểm 2 1,0 1 1 động 1.5. Sai số của phép đo các đại lượng vật lí; Thực hành khảo 1 0,5 0 0 0 0 0 0 1 sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do. 2.1. Tổng hợp phân tích lực 2 1,0 1 1 0 0 0 0 3 Động lực 2 học chất 2.2. Ba định luật Niu-tơn 2 1,0 1 1 0 0 0 0 3 4,5 21,2 điểm 2.3. Lực hấp dẫn 1 0,5 0 0 0 0 0 0 1 Tổng 15 7,5 10 10 5 12,5 3 15,0 33 45 100 Tỉ lệ % 45,5 16,6 30,3 22,2 15,2 27,8 9 33,4 100 100 100 Lưu ý: “Không kiểm tra những nội dung: Hướng dẫn học sinh tự đọc, tự học, tự làm, tự thực hiện”. - Các câu hỏi ở các cấp độ là những câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng; - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,3 điểm. - Trong đơn vị kiến thức 1.1; 1.2 chọn 3 câu vận dụng và 2 câu vận dụng cao; 1.3; 1.4 chọn 2 câu vận dụng và 1 câu vận dụng cao. Các câu hỏi không trùng đơn vị kiến thức với nhau.