Professional Documents
Culture Documents
chuyển động ném
chuyển động ném
a/ Viết phương trình vâ ̣n tốc và tọa đô ̣ của quả cầu theo thời gian ?
b/ Xác định vị trí và vâ ̣n tốc của quả cầu sau khi ném 2 ( s) ?
c/ Quả cầu sẽ đạt đô ̣ cao tối đa là bao nhiêu ?
d/ Bao lâu sau khi ném quả cầu rơi về mă ̣t đất ?
10 ( m /s) - 15 ( m /s) - 11, 25 ( m /s ) - 3 ( s )
ĐS: .
20 ( m /s)
Bài 3: Mô ̣t vâ ̣t được ném thẳng đứng từ mă ̣t đất lên trên với vâ ̣n tốc ban đầu .
Bỏ qua sức cản không khí và lấp (
g = 10 m /s 2
).
a/ Tìm đô ̣ cao và vâ ̣n tốc của vâ ̣t sau khi ném 1, 5 ( s) ?
b/ Xác định đô ̣ cao tối đa mà vâ ̣t có thể đạt được và thời gian vâ ̣t chuyển đô ̣ng trong
không khí
c/ Sau bao lâu khi ném vâ ̣t, vâ ̣t ở cách mă ̣t đất 15 ( m ) ? Lúc đó vâ ̣t đang đi lên hay đi
xuống ?
d/ Tính khoảng thời gian giữa hai lần hòn bi đi qua điểm giữa của đô ̣ cao cực đại ?
18, 75 ( m ) - 5 ( m /s) - 20 ( m ) - 4 ( s ) - 1 ( s) - 3 ( s ) - 2, 83 ( s )
ĐS: .
GV: NGUYỄN VĂN BÍCH – THPT PHAN ĐĂNG LƯU
Bài 3: Mô ̣t vâ ̣t được ném lên theo phương thẳng đứng từ mă ̣t đất. Sau 4 ( s) vâ ̣t lại rơi
lại mă ̣t đất. Cho ( ) . Hãy tính:
g = 10 m /s2
300 ( m )
Bài 7: Mô ̣t vâ ̣t được ném lên theo phương thẳng đứng từ đô ̣ cao so với mă ̣t
v o = 30 ( m /s )
đất, với vâ ̣n tốc ban đầu . Xác định tọa đô ̣ của vâ ̣t, vâ ̣n tốc v của nó ở thời
t = 10 ( s)
điểm kể từ lúc ném ? Lúc đó vâ ̣t đi lên hay đi xuống ? Tính quãng đường vâ ̣t
đi được trong khoảng thời gian này ? Lấy (
g = 10 m /s2 ).
x = 100 ( m ) ; v = - 70 ( m /s ) ; s = 290 ( m )
ĐS: và vâ ̣t đi xuống.
Bài 12: Ở tầng tháp cách mă ̣t đất 45 ( m ) , mô ̣t người thả rơi mô ̣t vâ ̣t. Mô ̣t giây sau,
người đó ném vâ ̣t thứ hai xuống theo phương thẳng đứng. Hai vâ ̣t chạm đất cùng lúc.
Lấy (
g = 10 m /s2 ) . Tính vâ ̣n tốc ném của vâ ̣t thứ hai ?
v o2 = 12, 5 ( m /s)
ĐS: .
Bài 13: Mô ̣t vâ ̣t được ném lên theo phương thẳng đứng với vâ ̣n tốc ban đầu là 4, 9 ( m /s)
. Cùng lúc đó, từ điểm A có đô ̣ cao bằng đô ̣ cao cực đại mà vâ ̣t được ném lên ban đầu
có thể đạt đến, ta ném vâ ̣t thứ hai xuống theo phương thẳng đứng với vâ ̣n tốc ban đầu
4, 9 ( m /s )
cũng bằng . Xác định thời gian cần thiết để hai vâ ̣t đó gă ̣p nhau ? Lấy
(
g = 9, 8 m /s 2
) . ĐS: t = 0,125 ( s )
.
v = 10 ( m /s)
Bài 14: Mô ̣t tha ng máy không có trần đang đi lên đều với vâ ̣n tốc . Từ đô ̣
cao 2 ( m ) so với sàn thang máy, mô ̣t người đứng trong thang máy ném mô ̣t hòn bi nhỏ
28 ( m )
hướng lên theo phương thẳng đứng, đúng lúc sàn thang máy cách mă ̣t đất . Vâ ̣n
tốc ban đầu của hòn bi so với thang máy là 20 ( m /s) . Cho (
g = 9, 8 m /s2 ) . Hãy tính:
a/ Đô ̣ cao cực đại mà bi đạt tới so với mă ̣t đất là bao nhiêu ?
b/ Sau bao lâu thì bi trở về sàn thang máy ?
75 ( m ) - 4,1 ( s)
ĐS: .
Bài 15: Mô ̣t thang máy chuyển đô ̣ng lên cao với gia tốc (
2 m /s2 ) . Lúc thang máy có
2, 4 ( m /s)
vâ ̣n tốc thì từ trần thang máy có mô ̣t vâ ̣t rơi xuống. Trần thang máy cách sàn
là h = 2, 47 ( m ) . Hãy tính trong hê ̣ qui chiếu gắn với mă ̣t đất:
a/ Thời gian rơi ?
b/ Đô ̣ dịch chuyển của vâ ̣t ?
c/ Quãng đường vâ ̣t đã đi được ?
a / t = 0, 64 ( s) . b / D y = 0, 512 ( m ) . c/ 1, 06 ( m )
ĐS: .
Bài 16: Mô ̣t vâ ̣t rơi tự do từ A ở đô ̣ cao ( H + h ) . Vâ ̣t thứ hai được phóng lên thẳng
đứng với vâ ̣n tốc vo từ mă ̣t đất tại C như hình vẽ.
a/ Hai vâ ̣t bắt đầu chuyển đô ̣ng cùng lúc. Tính vo để hai vâ ̣t gă ̣p nhau ở B có đô ̣ cao
h ? Đô ̣ cao tối đa mà vâ ̣t thứ hai lên đến là bao nhiêu ? Xét trường hợp riêng khi H = h
.
GV: NGUYỄN VĂN BÍCH – THPT PHAN ĐĂNG LƯU
b/ Vâ ̣t thứ hai được phóng lên trước hoă ̣c sau vâ ̣t thứ nhất mô ̣t khoảng thời gian to.
Biết hai vâ ̣t gă ̣p nhau tại B và đô ̣ cao cực đại của vâ ̣t thứ hai là h. Tính to và vo ?
2
H+ h ( H + h) vo = 2gh; t o =
2Hg - 2hg
vo = 2gH; h max =
ĐS: a/ 2H 4H . b/ g .