Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 38

CÂU HỎI ÔN TẬP HÓA DƯỢC

I. THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ TKTV


1. THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ GC
1.

ba chất trên là thuốc cường giao cảm thuộc:


A. nhóm imidazole, tác động trên thụ thể alpha
B. nhóm imidazole, tác động chọn lọc trên thụ thể alpha 1
C. nhóm phenylethylamine, tác động trên thụ thể alpha
D. nhóm phenylethylamine, tác động chọn lọc trên thụ thể alpha1
2.

Các chất trên thuộc nhóm:


A. cường giao cảm
B. cường đối giao cảm
C. liệt giao cảm
D. liệt đối giao cảm

3. Trong phản ứng với beta-naphtoquinon-4-natri sulfonate:


A. phenylephrine dương tính vì là amin bậc 1, metaraminol âm tính vì là amin bậc 2
B. phenylephrine dương tính vì là amin bậc 2, metaraminol âm tính vì là amin bậc 1
C. phenylephrine âm tính vì là amin bậc 1, metaraminol dương tính vì là amin bậc 2
D. phenylephrine âm tính vì là amin bậc 2, metaraminol dương tính vì là amin bậc 1

4.

chọn ý đúng về chất có công thức trên:


A. bền với MAO, bền với COMT, có phản ứng tạo phức với CuSO4
B. bền với MAO, không bền với COMT, có phản ứng tạo phức với CuSO4
C. bền với MAO, bền với COMT, không có phản ứng tạo phức với CuSO4
D. không bền với MAO, không bền với COMT,không có phản ứng tạo phức với CuSO4
5.

(1) (2) (3)

1
Công thức nào có tác dụng chọn lọc trên beta 2:
A. 1 và 3
B. 2
C. 2 và 3
D. 1 và 2
E. 3
6.

Tạp nào cần kiểm đối với cả 3 chất trên:


A. aminoceton
B. catechol
C. catecholamine
D. ethanol
7. Tạp quan trọng cần kiểm đối với dopamine?
A. 4-O-methyldopamine
B. 3-O-methyldopamine
C. 3,4-dimethoxidopamine
D. 3,5-dimethoxidopamine
8. Câu nào sau đây là đúng về tác dụng của ephedrine và pseudoephedrine:
A. ephedrine có tác dụng trực tiếp, pseudoephedrine có tác động gián tiếp kích thích hệ giao cảm
B. ephedrine có tác dụng gián tiếp, pseudoephedrine có tác động trực tiếp kích thích hệ giao cảm
C. ephedrine có tác dụng trực tiếp và gián tiếp, pseudoephedrine có tác động gián tiếp kích thích hệ
giao cảm
D. cả ephedrine và pseudoephedrine đều chỉ có tác động gián tiếp lên hệ giao cảm
9. Có thể phân biệt naphazoline và xylometazoline bằng:
A. phản ứng tạo phức với CuSO4
B. phản ứng Pesez
C.thử pH
D. phản ứng phát huỳnh quang

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM:


1-A 4-A 7-A
2-A 5-D 8-C
3-D 6-A 9-D

B. CÂU HỎI NGẮN:


1. từ công thức dopamine
vẽ công thức L-dopa?

2. từ công thức bambuterol

nó là tiền dược của chất nào? vẽ công thức?


2
3. cho công thức terbutaline

đề nghị 1 phương pháp định lượng?


4. cho công thức phenylephrine

vẽ công thức của phức chất với CuSO4.


5. cho công thức của dipivefrine.

Đó là tiền dược của chất nào? Vẽ công thức?


6. cho công thức salbutamol

Vẽ công thức pirbuterol?

ĐÁP ÁN CÂU HỎI NGẮN:

1.

2. Tiền dược của terbutaline:


3. Chuẩn độ với acid HCl. Sau đó chuẩn độ HCl dư bằng NaOH ( phương pháp thừa trừ)
4.

3
5. tiền dược của adrenaline:
6.

II. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN HỆ DGC


1. Cho các công thức sau, nhận định nào sau đây là ĐÚNG?
O CH3 O CH3 O H
+ + +
N (CH3)3 N (CH3)3 N (CH3)3
H3C O H2N O H2N O
(1) (2) (3)
A. Cả ba chất đều tác động chọn lọc trên thụ thể Muscarin.
B. Chỉ (2) và (3) cho tác động chọn lọc trên thụ thể Muscarin.
C. Chỉ (1) và (2) cho tác động chọn lọc trên thụ thể Muscarin.
D. Chỉ có (3) tác động chọn lọc trên thụ thể Muscarin.
2. Câu nào sau đây về Bethanechol là KHÔNG ĐÚNG?
A. Là chất chủ vận Muscarinic mạnh.
B. Không bền, chỉ sử dụng dạng thuốc nhỏ mắt trị glaucom.
C. Không bị mất tác dụng khi sấy autoclave ở 120oC/ 20 phút.
D. Nếu tiêm, chỉ tiêm dưới da, không được tiêm IV hoặc IM.
3. Câu nào sau đây về Pilocarpin là KHÔNG ĐÚNG?
A. Đồng phân hóa tạo isopilocarpin vẫn còn tác động.
B. Dễ bị thủy phân tạo acid pilocarpic mất tác động.
C. Không bền, nhỏ mắt trị glaucom phải dùng nhiều lần trong ngày.
D. Định lượng bằng phương pháp môi trường khan.
4. Cho các công thức sau, chất nào có thể sử dụng để điều trị Alzheimer?
CH3 CH3 CH3
+
H3C O N CH3 N O NH
N H3C CH3
CH3
CH3 O O

(1) (2)
CH3
H3C + O N
N CH3
O

(3)
A. (2) và (3).
4
B. (3).
C. (1).
D. (1) và (3).
5. Cơ chế ức chế acetylcholinesterase không thuận nghịch của Malathion?
A. Acetyl hóa acid amin serin của acetylcholinesterase.
B. Carbamoyl hóa acid amin serin của acetylcholinesterase.
C. Phosphoryl hóa acid amin serin của acetylcholinesterase.
D. Metyl hóa acid amin serin của acetylcholinesterase.
6. Cho công thức chung chất đối vận Muscarinic tổng hợp:
R3
R2 X (CH2)n N
R1

Nhận định nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG?


A. X phải là nối ester mới có tác động.
B. R3 là -OH hoặc -CH2OH cho tác động tốt hơn.
C. R1 và R2 là vòng thơm hoặc vòng no.
D. Các chất dùng để điều trị Parkinson có N bậc 3.
7. Câu nào sau đây về Tubocurarin là KHÔNG ĐÚNG?
A. Cho phản ứng với FeCl3.
B. Có hai chức amin liên quan tới tác động.
C. Cho phản ứng với thuốc thử của alkaloid.
D. Tác động chủ vận trên thụ thể Nicotinic.
8. Thuốc nào sau đây có thể dùng cho bệnh nhân bị bệnh gan và thận?
A. Pancuronium.
B. Atracurium.
C. Vecuronium.
D. Pipecuronium.
9. Phát biểu nào sau đây về Succinylcholin là ĐÚNG?
A. Chất đối chủ vận trên thụ thể Nicotinic.
B. Bền trong dung dịch.
C. Thời gian tác động dài.
D. Không bị chuyển hóa bởi acetylcholinesterase synap.
II. TRẢ LỜI NGẮN
1. Kể tên các tạp liên quan của pilocarpin cần kiểm theo Dược điển Anh 2007.
2. Cho công thức Pilocarpin, hãy vẽ công thức isopilocarpic.

5
H3CH 2C CH3
N
O
O N

3. Hãy đề nghị một phương pháp định lượng pilocarpin hydroclorid.


4. Kể tên 5 chất kháng acetylcholinesterase dùng trong điều trị Alzheimer.
5. Cho công thức Atropin, hãy vẽ công thức apoatropin.

6. Cho quy trình điều chế Pyridostigmin bromid, hãy vẽ tạp liên quan cần kiểm nghiệm.
O
N N N
CH3 O CH3Br O
+ Cl N CH3 CH3
OH O N O N
CH3
CH3 CH3

III.
ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm
1.C 2.B 3.A 4.C 5.C 6.A 7.D 8.B 9.D
Trả lời ngắn
1. Isopilocarpin, acid pilocarpic, acid isopilocarpic.
2.
H3CH 2C CH3
H
N
O
OH N
OH

3. Định lượng trong môi trường khan


hoặc định lượng acid - base gốc HCl.
4. Rivastigmin, Galanthamin, Donepezil, Tacrin, Huperzin - A.

5.

6.
CH3
+
N

OH

6
III. THUỐC ĐIỀU TRỊ DAU THẮT NGỰC
1/ Có thể điều chế quinidin bằng cách nào
A Đồng phân hóa
B methyl hóa
C hyrdo hóa
D demethyl hóa
2/ Quinidin sulfat có PH bao nhiêu
A 5-5,8
B 2-2,8
C 3-3,8
D 6-6,8
3/ Quinidin bisulfat có PH bao nhiêu
A 2,6-3,6
B 3,6-4,6
C 4,6-5,6
D 5,6-7,6
4/ Cách nhanh chóng phân biệt quinidin bisulfat và quinidin sulfat
A Thử PH
B IR
C HPLC
D GC
5/ Từ procain đã thay nhóm chức nào đã thành procanamid có T1/2 dài
A amid
B carboxylic
C methyl
D ete
6/ Tác dụng phụ bị Lupus ban đỏ của procanamid thường qui cho nhóm nào
A Amin thơm
B amid
C Amin bậc 3
D nhánh alkyl
7/ Nhóm nào giúp Tocaninide chuyển hóa chậm giúp sinh khả dụng đường uống tuyệt hảo
A alpha methyl
B amid
C amin bậc 1
D vòng thơm
Trả lời ngắn
1/ Từ cấu trúc quinine vẽ cấu trúc quinidin

7
TL

2/ Từ cấu trúc procain vẽ cấu trúc procanamid

TL

3/ Từ cấu trúc procanamid hãy nêu 1 phương pháp định lượng ( không dùng HPLC)
TL Phép thử nitro
4/ Tên đúng của nitroglycerin là gì?
TL Glycerintrinitrat
5/ Dựa và công thức isosorbid vẽ 2 tạp

TL

8
IV. VITAMIN
1. Chất có cấu trúc kháng vitamin K, ngoại trừ:
A. Phenylindanedion
B. Dicoumarin
C. Monocoumarin
D. Indan-dion
E. Antraquinon

2. Vitamin A là tên chung của một số chất có cấu trúc hóa học và hoạt tính tương tự nhau, ngoại trừ:
A. Arotinoid
B. 3-dehydroretinol
C. Chromanoid
D. Retinol
E. Acid retinoid

3. Phản ứng phân biệt pyridoxol với pyridoxal và pyridoxamin:


A. Tác dụng với 2,6-dicloroquinon clorimid
B. Tác dụng acid boric tạo ester vững bền
C. Tạo tủa với H2SO4
D. Tác dụng với muối diazoni/ZnCl2
E. Tác dụng FeCl3 tạo muối phức có màu

4. Vitamin C là dẫn xuất của nhân


A. Furan
B. Pyrol
C. Thiophen
D. Benzimidazol
E. Thiazol

9
5. Cấu trúc của acid folic bao gồm các phần, ngoại trừ:
A. Acid glutamic
B. Acid pteroic
C. Acid p-aminobenzoic
D. Liên kết peptid
E. Acid aspartic

6. Tretinoin và alitretinoin là dẫn chất của vitamin A ứng dụng trong điều trị ung thư tác động trên thụ
thể retinoid. Thụ thể retinoid nằm tại vị trí:
A. Bên trong tế bào
B. Tế bào chất
C. Bên trong nhân
D. Khoảng gian bào
E. Màng tế bào

7. Tác dụng của vitamin D: ngoài sử dụng trong điều trị loãng xương, còn được sử dụng cho các chỉ
định sau, ngoại trừ:
A. Cảm cúm
B. Tăng cường sức đề kháng
C. Viêm gan B và C
D. Còi xương ở trẻ em

8. Liều sử dụng calci và vitamin D được khuyến cáo phòng ngừa và điều trị loãng xương:
A. 1200mg calci và 800UI vitamin D
B. 600mg calci và 800UI vitamin D
C. 1000mg calci và 800UI vitamin D
D. 1600mg calci và 400UI vitamin D

9. Khi uống lâu dài, dầu parafin ngăn cản sự hấp thu của:
A. Vitamin B9
B. Vitamin E
C. Vitamin C
D. vitaminB1

10. có thể dùng phản ứng tạo thiocrom để định lượng vitamin B1 không:
A. được, bằng cách đo mật độ quang
B. được , bằng cách đo cường độ phát quang
C. được, bằng cách đo màu
D. không được, vì thiocrom không bền

11. vitamin A dạng acid được chỉ định trong trường hợp:
A. khô mắt quáng gà
B. da khô tróc vảy
C. đục thủy tinh thể
D. mụn trứng cá

12. số nguyên tử C ở mạch chính của vitamin E cho hoạt tính mạnh nhất:
A. 5
B. 9
C. 13
D. 17

13. Acid ascorbic có thể tác dụng được với các thuốc thử nào sau đây
A. Fehling
B. Bạc nitrat
C. 2,6-diclorophenol indophenol
10
D. Tất cả

14. Câu nào sau đây sai:


A. Tạp quan trọng nhất của vitamin C là acid oxalic
B. Thiocrom tan được trong nước
C. Định lượng vitamin C bằng phương pháp Iod
D. Màu của các retinoid do hệ liên hợp trong cấu trúc quyết định

15. Cấu trúc căn bản của retinoid thân dầu bao gồm:
16. Dạng sử dụng của vitamin D cho bệnh nhân suy gan?
17. Phương pháp định lượng vitamin E?
18. Phản ứng của vitamin B6 với 2,6-dicloroquinon clorimid cho màu gì?
19. Vitamin nào được sử dụng để chuẩn hóa máy UV ở 360nm?
20. phương pháp định lượng vitamin C?
ĐÁP ÁN:
1 2 3 4 5 6 7
E C D A E C C
8 9 10 11 12 13 14
A B B B C D B
15. một vòng tận cùng, một nhánh polyen, một nhóm tận cùng phân cực
16. calcifediol
17. sắc kí khí
18. xanh
19. B12
20. Phương pháp iod

V. THUỐC GIẢM ĐAU – HẠ SỐT – KHÁNG VIÊM – TRỊ GOUT


1. NSAIDs có tác dụng ức chế chọn lọc COX-2 mạnh nhất:

C.
2. A.

D.
B.
3.

4. Công thức chống kết tập tiểu cầu sau đây là của chất nào:
A. Ticlopidin
B. Dipyridamol
C. Flurbiprofen
D. Acid acetyl salicylic
11
5. Năng suất quay cực là tiêu chuẩn quan trọng trong kiểm nghiệm
A. Naproxen
B. Diflunisal
C. Indomethacin
D. Nimesulid
6. Propacetamol [4-(acetylamino)phenyl(diethylamino)acetat] là chất:
A. Lỏng, khó tan trong nước
B. Rắn, khó tan trong nước
C. Lỏng, dễ tan trong nước
D. Rắn, dễ tan trong nước

7. Công thức chất chống kết tập tiểu cầu sau đây là của chất :
A. Flubiprofen
B. Ticlodipin
C. Dipyridamol
D. Aspirin
8. Hai tạp quan trọng được kiểm trong chuyên luận Proparacetamol hydroclorid :
A. Paracetamol và HCL
B. Paracetamol và 4-aminophenol
C. 4-aminophenol và N,N-diethyl glycin
D 4-aminophenol và HCl
9. Thuốc thử được sử dụng để định tính acetat hoặc nhóm acetyl (dùng để định tính acetaminophen) :
A. FeCl3
B. NaNO2/HCl
C. Lanthan nitrat/I2/NH4OH
D. Kalidicromat

10. Dẫn chất sau là cấu trúc của NSAIDs nhóm:


A. “coxibs” với tác dụng kháng viêm mạnh nhất khi nhóm –NH nối với dị vòng thơm
B. “sulides” với tác dụng kháng viêm mạnh nhất khi nhóm –NH nối với vòng thơm
C. “oxicam” với tác dụng kháng viêm mạnh nhất khi nhóm –NH nối với dị vòng thơm
D. “oxicam” với tác dụng kháng viêm mạnh nhất khi nhóm –NH nối với –CH3
11. Cho biết tên của một dẫn chất acid salicylic bị mất tính kháng viêm sau khi amid hóa ? (salicylamid)

12
12. Vẽ công thức proparacetamol?

13. Đề nghị một thuốc thử tạo phản ứng màu để định tính indomethacin?
Tạo phức hồng tím với FeCl3 sau khi phản ứng với hydroxylamin hoặc phản ứng với
p.dimethylamino benzaldehyd (PDAB) cho tủa màu xanh.
14. Viết phương trình phản ứng biểu diễn việc định lượng aspirin dựa vào nhóm chức ester và acid:
Aspirin + 2NaOH -> HO-C6H4-COONa + CH3COONa + H2O
15. Aspirin có tác dụng ức chế kết tập tiểu cầu là do cơ chế :
A. Ức chế thành lập acid arachidonic
B. Ức chế enzym lipooxigenase nên không tạo được prostaglandin
C. Ức chế enzym cyclooxigenase nên không tạo được prostaglandin
D. Ức chế prostaglandin
16. Đề nghị một phương pháp chuẩn độ để định lượng nimesulid (ghi rõ dung dịch chuẩn độ ) ?
Phương pháp acid-base : dùng đ chuẩn độ NaOH 0,1M
17. Giải thích vì sao đa số các chất NSAIDs đều có tính acid:
Do có cơ chế ức chế cạnh tranh với acid arachidonic
18. Viết công thức tổng quát của các NSAIDs thuộc nhóm acid aryl alkaloid:
Ar-CH-( R )- COOH
19. Phương pháp định lượng Diclofenac natri:
A. Chuẩn độ bằng dd HCl, chỉ thị phenolptalein
B. Chuẩn độ môi trường khan, dd chuẩn độ methylat natri
C. Chuẩn độ môi trường khan, dd chuẩn độ acid percloric
D. Chuẩn độ bằng dd KOH, dd chuẩn độ phenolptalein
20. Dạng hoạt tính của aspirin trong cơ thể là:
Acid salicylic
21. Paracetamol là chất chuyển hóa của ……khi vào trong cơ thể
Phenacetin
22. Nimesulid có thể định lượng bằng phương pháp chuẩn độ:
A. Môi trường nước với dd chuẩn độ là HCl
B. Môi trường nước với dd chuẩn độ là NaOH
C. Môi trường khan với dd chuẩn độ là HClO3
D. Môi trường khan với dd chuẩn độ là HCl
E. Môi trường nước với dd chuẩn độ là methylat natri
23. Tạp liên quan trong kiểm nghiệm colchicin có nguồn gốc từ sự tiếp xúc với ánh sáng là:
A. 3-O.demethyl colchicin
B. Beta-Lumicolchicin
C. Colchicosid
D. N-deacetyl-N-formycolchicin
E. Colchicein

13
24. Phương pháp có thể sử dụng để định lượng Allopurinol lactam?
(i): Quang phổ UV
(ii): Môi trường khan/dd chuẩn độ là acid percloric
(iii) : Môi trường khan/dd chuẩn độ là tetrabutylammodium hydroxid
A. (i) và (ii)
B. (i)
C. (ii)
D. (iii)
E. (i) và (iii)
25. Meloxicam có thể định lượng bằng phương pháp
A. Môi trường nước với dd chuẩn độ là HCl
B. Môi trường nước với dd chuẩn độ là NaOH
C. Môi trường khan với dd chuẩn độ là HClO3
D. Môi trường khan với dd chuẩn độ là HCl
E. Môi trường nước với dd chuẩn độ là methylat natri
26. Dẫn chất của para cetamol có thể dùng đường tiêm là :
A. 4-acetamidophenyl diethylaminoacetat và propacetamol HCl
B. Acetaminophen
C. Propacetamol HCl
D. 4-acetamidophenyl diethylaminoacetat
E. Propacetamol

25. Đề nghị một phản ứng màu dùng để định tính nimesulid :
Phản ứng diazo hóa

VI. THUỐC TRỊ LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG


1.Thuốc ức chế bơm proton là dẫn xuất của
A. Benzofuran
B. Benzimidazol
C. Benzylisoqinon
D. Nitrofuran
E. Cyclohexanon
2.Cơ chế tác động của omeprazol
A.Ức chế luồng Na+
B. Ức chế dòng Ca2+
C. Ức chế H+/K+ ATPase
D. Gắn vào nhóm –SH
E. C và D đúng
3.Tác dụng phụ của nhôm hydorxyd
A. Táo bón
B. Mất Ca2+ của cơ thể
C. Mất PO43- của cơ thể
D. A,C đúng
E. A, B đúng
4. Misoprostol có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày do:
A. Là prostaglandin thiên nhiên nên không gây dị ứng
B. Kích thích tạo chất nhầy
C. Gây giảm co thắt nên mau lành sẹo
D. Trung hòa acid dư
E. Gia tăng sự tưới máu
5.Sắp xếp thứ tự giảm dần về mặt tương tác thuốc của cimetindin (I), ranitidin (II), famotidin (III)
A. I > II> III
14
B. I> III> II
C. II> I > III
D. II> III > I
E. III> II >I
6. Nhân nào sau đây là thành phần trong phân tử cimetidin
A.Pyridin
B. Pyrimidin
C. Imidazol
D. Furan
E. Thiazolin
7.Dựa vào cấu trúc chung của các thuốc đối kháng tại thụ thể H2, sự hiện diện của S trong mạch
cacbon có tác dụng
A. Tăng hoạt tính của phân tử
B. Tăng tính tấm qua màng để có thể uống
C. Làm chậm sự đào thải.
D. Làm giảm độc tính trên gan
E. Làm giảm độc tính trên thận
8.Thuốc trung hòa acid nào sau đây được hấp thu vào máu hơn 20%
A. NaHCO3
B. CaCO3
C. Al(OH)3
D. AlPO4
E. Mg(OH)2
9.Omeprazol có tác động
A. Ngay sau khi tiếp xúc với niêm mạc dạ dày lúc uống.
B. Sau khi được chuyển hóa ở gan thành dạng có hoạt tính.
C. Khi liên kết với protein huyết tương.
D. Sau khi được phóng thích khỏi protein huyết tương
E. Sau khi được tiết vào vùng ống của tế bào viền
10.Phương pháp định lượng Omeprazol
A. Phương pháp Acid – base
B. Chuẩn độ Na EDTA
C. Môi trường khan
D. Không nào đúng
II/ Câu hỏi ngắn
1. Omeprazol ức chế men H+/K+ ATPase là men của tế bào……Sự ức chế do tác động vào nhóm ….
của enzym.
2. Omeprazol là đồng phân có dạng ….
3. Thuốc đối kháng tại thụ thể H2 Histamin có 2 dạng là …và … Trong đó dạng … cố định lên thụ thể
H1
4. Sucralfat nên uống vào lúc nào?
5. Misoprostol thường gây … nên gây tiêu chảy, hạn chế cho phụ nữ có thai
Đáp án
1B 2C 3D 4B 5A 6C 7B 8A 9E 10A
Câu hỏi ngắn
1. Tế bào viền – SH
2. R
3. rộng - gọn - dạng rộng
4. Dạ dày rỗng (trước bữa ăn 1 giờ hoặc ban đêm)
5. Co thắt cơ trơn

15
VII. THUỐC THAY ĐỔI CHỨC NĂNG VẬN ĐỘNG ỐNG TIÊU HÓA, THÔNG
MẬT – LỢI MẬT, LÀM TAN SỎI MẬT
*Thuốc chống hồi lưu dạ dày thực quản:
1.Thuốc ít qua hàng rào máu não, có ái lực trên thu thể dopamin ở ngoại biên, tăng tốc độ làm rỗng dạ dày
có tác động chống hồi lưu:
A. Cisaprid
B. Domperidon (tăng tốc độ làm rỗng dạ dày, ngoài ra còn có tác dụng chống nôn)
C. Phosphalugel
D. Alginat (d thấp, sơ nước nên không thấm dịch vị, tránh tổn hại thành thực quản)
E. Maalox
2. Phương pháp định lượng Domperidon
A. Chuẩn độ trong MT nước (chất ch độ NaOH)
B. Chuẩn độ trong MT khan (chất ch độ HclO4) (có nhiều N mang tính baso yếu)
C. Chuẩn độ bằng amonicerisulfat
D. Phương pháp iodid – iodat
E. Chuẩn độ trong MT khan (Methylat Na)
3. Tác dụng phụ của domperidon:
A. Rối loạn ngoại tháp (hiếm: 1 phần triệu)
B. Xuất huyết
C. Thủng dạ dày
D. Xoắn đỉnh
E. Co giật
4. Cơ chế chung của thuốc chống nôn
A. Tăng vận động ống tiêu hóa
B. Tạo thành lớp gel nhầy bảo vệ ống tiêu hóa đôi với acid
C. Trung hòa acid dạ dày
D. Ức chế đường truyền vào tr tâm nôn thông qua việc ức chế các chất trung gian hóa học (Dopamin,
Serotonin, Histamin, Acetylcholin)
E. Kích thích ngoại biên

*Thuốc chống nôn


5. Chọn câu trả lời chéo tương ứng:
Chất trung gian hóa học Thuốc chống nôn
1.Đối kháng thụ thể dopamin (D2)  Làm A. dimenhydranat (nausicalm),
tăng tính vận động dạ dày diphenhydramin (nautamine)
2.Đối kháng thụ thể 5-HT3 của serotonin B. Cisapride
 Ức chế đường truyền vào
3.Kháng Histamin (nhóm gây buồn ngủ) C. Ondasetron, Granisetron, Tropisetron
4.Tăng phóng thích Ach(ko tác động lên D. Scopolamin (TDP: glocom góc hẹp)
M, N nên ko tiết d vị) Tăng p cơ vòng
dưới thực quản, đẩy các chất xuống dạ dày
5.Kháng Cholinergic E.Domperidon, Metoclopramid, Alizaprid
1.E, 2.C, 3.A, 4.B, 5.D

6. Nguyên liệu đầu dùng điều chế Metoclopramid:


A. 2-methyl-4-nitrobenzoyl clorid
B. 2-metoxy-4-nitrobenzoyl clorid
C. 4-metoxy-2-nitrobenzyl clorid
D. 4-metoxy-2-nitrobenzoyl clorid
E. 2-metoxy-4-amonibenzoyl clorid
7. Phương pháp định lượng metoclopramid
A. Chuẩn độ trong MT nước (chất ch độ NaOH)
B. Chuẩn độ trong MT khan (chất ch độ HclO4) (có 3N mang tính bazo)
16
C. Chuẩn độ bằng amonicerisulfat
D. Phương pháp iodid – iodat
E. Chuẩn độ trong MT khan (Methylat Na)
8. Ngoài chỉ định chống nôn, metoclopramid còn được chỉ định
A. Chống hồi lưu dạ dày – thực quản
B. Viêm thực quản do hồi lưu
C. Cầm tiêu chảy
D. A&B
E. B&C
9. Tác dụng phụ của metoclopramid
A. Buồn ngủ
B. Rối loạn nội tiết (tăng prolactin huyết)
C. Methemoglobin huyết thuận nghịch ở trẻ sơ sinh
D. Ngoại tháp
E. A,B &C
*Thuốc gây nôn:
10. Thuốc có tác dụng gây nôn
A. Apomorphin (giống dopamin, ko có td giảm đau, k thích D1 mạnh, D2 yếu, tđ ngắn)
B. Domperidon (chống nôn)
C. CuSO4 (0.3%), ZnSO4 (0.3-1%) (kích thích ngoại biên)
D. A &C
E. A,B,C
11. Thuốc dùng để giải độc Apomorphin:
A. Naloxon
B. Carbenoxolol
C.Allopurinol
D.Barbituric
E.Strychnin
12. Tác dụng phụ của Apomorphin:
A. Gây nghiện
B. Hội chứng ngoại tháp
C. Tăng huyết áp
D. Gây suy hô hấp
E. Glocom

* Thuốc nhuận trường – thuốc xổ


13. Chất nào gây kích thích tiết hormon cholecystokinin làm tăng nhu động ruột
A. MgSO4
B. Dầu thầu dầu
C. Dầu Olive
D. A&B
E. Tất cả đều đúng
14. MgSO4 có tác dụng nhuận tràng do:
A. Kích ứng ruột
B. Làm trơn thành ruột
C. Thẩm thấu
D. Làm sinh hơi ở ruột
E. Tạo điều kiện cho vi khuẩn phát triển
15. Bisarcodyl có tác dụng nhuận tràng do:
A. Kích ứng ruột (tăng nhu động, tăng tiết dịch khi tiếp xúc trực tiếp vs ruột)
B. Làm trơn thành ruột
C. Thẩm thấu
D. Làm sinh hơi ở ruột
E. Tạo điều kiện cho vi khuẩn phát triển
16. Ngoài chỉ định chính làm thuốc nhuận tràng, lactulose còn được dùng trong:
17
A. Bệnh não gan mạn tính (do làm giảm sự hấp thu amoniac vào máu)
B. Nghẽn ruột
C. Viêm ruột già
D. Suy gan
E. Tấ cả đều đúng
17. Dầu vaselin ít dùng làm thuốc nhuận tràng do:
A. Mùi vị khó chịu
B. Dễ bị hít vào khí quản
C. Ngăn cản hấp thu vitamin tan trong dầu
D. A&C
D. A,B&C
18. Các tính chất sau là của dầu thầu dầu:
A. Triglicerid cùa acid ricinoleic
B. Thủy phân thành glycerol và acid ricinoleic có hoạt tính
E.Tất cả đều đúng
19. Chọn câu chéo tương ứng:
Cơ chế Thuốc nhuận tràng
1.Thẩm thấu dạng đường A.Dầu thầu dầu
2.Thẩm thấu dạng muối B.NaHCO3+Kali Bitartrat,
Glycerin+Manitol (nhuận trg do tạo hơi)
Sorbitol, gelatin+glicerin (lảm nhờn, lỏng
phân, pxạ bài xuất phân)
3.Dạng dầu nhờn C.MgSO4, NaSO4,…
4.Chật xơ D.Anthraquinon
5.Kích thích ruột non E.Parafin, dầu dừa, olive liều cao
6.Kích thích ruột già G.Sorbitol, Lactulose
7.Đường trực tràng H.Cám, gôm sterculia
1.G, 2.C, 3.E, 4.H, 5.A, 6.D, 7.B
*Thuốc chữa tiêu chảy:
20. Cho biết tác dụng của chất có công thức sau:

A.Trị táo bón


B. Trị tiêu chảy (loperamid)
C. Trị sỏi mật
D. Trị bệnh não – gan
E. Trị hồi lưu dạ dày thực quản
21. Thành phần công thức của DIARSED gồm:
A. Diphenoxylat + atropin
B. Loperamid + atropin
C. Diphenoxylat + acetylcholin
D. Loperamid + acetylcholin
E. Cao Opium + atropin

18
22. Chọn câu chéo tương ứng:
Thuốc trị tiêu chảy Cơ chế tác động
1.NaCl – KCl – Glucose (Oresol) A.Hấp phụ độc tố
2.Acetorphan B.Kháng khuẩn đường ruột
3.Loperamid, diphenoxilat C.Cung cấp vi khuẩn
4.Than hoạt, CaCO3 D.Chống tiết nước, chất điện giải (ức chế
enkephalinase)
5.Chất nhày, pectin E.Bù nước
6.Bacillus subtilis, Saccharomyces F.Kháng viêm đường ruột
Boulardii
7.KS: Hydroxyquinolein, nitrofuran G.Giảm nhu động ruột
Sulfamid: Sulfaguanidin
8.5-ASA (acid 5-aminosalicylic) H.Bảo vệ niêm mạc
1.E, 2.D, 3.G, 4.A, 5.H, 6.C, 7.B, 8.F

*Thuốc lợi mật – thuốc thông mật – làm tan sỏi mật:
23. Chọn ô chéo tương ứng:
Nhóm thuốc Tên thuốc
1.Thuốc lợi A.Triglycerid thiên nhiên(olive, a.oleic, ester)
D/xuất hydroxyl: cyclovalon, sorbital
2.Thuốc thông mật B.D/x của a.cholanic: Acid ursodesoxycholic,
acid chenodesoxycholic.
3.Làm tan sỏi mật C.Anethoitrithione, acid cinametic, albendol
1.C, 2.A, 3.B
24. Acid ursodeoxycholic làm tan sỏi mật do:
A.Tạo thuận lợi cho sự hòa tan của cholesterol trong mật
B. Ức chế sinh tổng hợp cholesterol
C. Gây co thắt và tháo sạch túi mật
D. A và B
E. A,B và C
25. Các tính chất sau là của thuốc thông mật:
A. Gây co thắt và tháo sạch túi mật
B. Kích thích tiết cholecystokinin hay pancreatozinin ở tá tràng gây co thắt và tăng tiết enzym tiêu hóa của
tụy
C.Tạo thuận lợi cho sự hòa tan của cholesterol trong mật
D. Ức chế sinh tổng hợp cholesterol
E. A và B

Câu hỏi ngắn:


1.Bisarcodyl được định lượng bằng phương pháp (1)…………….. Magie sulfat định lượng bằng phương
pháp(2)…………..
2. Lactulose làm giảm sự hấp thu amoniac vào máu bằng cách(3)……và (4)…………..
3. Hoạt chất tránh táo bón được dùng chung với than hoạt khi hấp phụ chất độc (5)……
4. Lactulose trong ruột phân hủy thành (6)………. và (7)………
5. Kể tên hai tác dụng phụ của nhôm hydroxyd (8)…….. và (9)……..
6. Kể tên hai hợp chất thường phối hợp với Al(OH)3 để trung hòa acid dịch vị (10)…..
7. Lactulose là sản phẩm isomer hóa của (11)………
8. Sulcrafat mang nhiều nhóm chức (12)…….. trong phân tử nhưng không có khả năng trung hòa acid dịch
vị
9. (13)………… dùng cho bệnh nhân trước khi chụp hình ruột
19
10. Apomorphin là thuốc gây nôn có tác động (14)…… khoảng (15)……
Trả lời:
(1) Định lượng trong môi trường khan (chất c độ HclO4)
(2) Complexon
(3)Tăng tiêu thụ amoniac bởi vi khuẩn
(4)Chuyển NH3 thành dạng NH4+ không hấp thu và thải qua phân
(5)Sorbitol (ngoài ra sorbitol còn dùng chung với sulfonat polystyren trong trường hợp tăng Kali huyết)
(6) acid lactic (7) acid acetic
(8) táo bón (9) mất PO4 3- của cơ thể
(10)Mg(OH)2 và CaCO3
(11) Lactose
(12) Al(OH)3
(13) Polyethylenglycol đẳng trương phối hợp với Na2SO4, Na2CO3, NaCl
(14) ngắn (15) 45-90 phút

VIII. THUỐC DÙNG CHO MÁU và HỆ TẠO MÁU


Câu 1: Acid folic kết hợp với sắt được khuyên dùng:
A. Cho phụ chuẩn bị có thai và 3 tháng đầu thai kì
B. Cho phụ nữ có thai từ tuần lễ thứ 1 đến 12 của thai kì
C. Cho phụ nữ 3 tháng đầu thai kì
D. Cho phụ nữ có thai từ tuần lễ thứ 13 của thai kì
Câu 2: Công thức của chất chống kết tập tiểu cầu sau đây là chất nào?

A. Ticlopidin
B. Dipyridamol
C. Flurbiprofen
D. Acid acetyl salicylic
Câu 3: Dạng sắt ít gặp tác dụng phụ và ít gây tương tác thuốc – thức ăn:
A. Sắt gluconat
B. Sắt protein succinylate
C. Sắt fumarat
D. Sắt glycin sulfat
Câu 4: Chọn thuốc có tác dụng hạ triglycerid/máu và tăng HDL tốt nhất:
A. Clofibrat
B. Atorvastatin
C. Rosuvastatin
D. Muối mật
Câu 5: Các statin tác động theo cơ chế:
A. Tạo phức với cholesterol và triglycerid
B. Tạo phức với acetylcholine esterase
C. Tạo phức với enzym glucose-6-phosphate-dehydrogenase
D. Cạnh tranh vị trí gắn với 6-hydroxymethyl glutanyl CoA reductase ở gan
Câu 6: Cơ chế tác động của Clopidogrel:
A. Thay đổi cấu trúc glycoprotein tiểu cầu
B. Ức chế thành lập thromboxan A2
C. Ức chế kết tập tiểu cầu
D. Ly giải huyết khổi
Câu 7: Cấu trúc của acid folic bao gồm các phần, ngoại trừ:
A. Liên kết peptid
B. Acid p-anminobenzoic
20
C. Acid glutamic
D. Pteroylaspartic
E. Acid phteroic
Câu 8: Kể tên 2 tạp chất thường gặp ở Simvastatin.
Câu 9: Phương pháp định lượng Vitamin K1 theo BP 2013 là:
A. Phổ UV
B. IR
C. Sắc ký lỏng
D. Sắc ký lớp mỏng
Câu 10: Phương pháp định lượng acid tranexamic theo BP 2013 là:
A. Môi trường khan: acid acetic khan, acid percloric, điện thế kế
B. Môi trường khan: acid acetic khan, điện thế kế
C. Môi trường khan: acid acetic khan, acid percloric
D. Môi trường khan: acid acetic khan
Câu 11: Để giải độc cyanid có thể dùng vitamin B12 dạng nào?
A. Cyanocobalamin
B. Hydroxobalamin
C. Có thể dùng cả hai loại
D. Không dùng vitamin B12 để giải độc cyanid
Câu 12: Phương pháp định lượng Aprotinin theo BP 2013 là:
A. UV
B. IR
C. Sắc ký lỏng
D. Đo khả năng ức chế enzym trypsin
Câu 13: Phương pháp định tính Dextran 70 theo BP 2013 là:
A. Năng suất quay cực
B. Phổ IR
C. Khối lượng trung bình
D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 14: Tác động của Ezetimib trong giảm cholesterol máu là:
A. Giảm tổng hợp VLDL ở gan
B. Giảm hấp thu cholesterol ở ruột
C. Tạo phức không tan với acid mật
D. Cả ba cơ chế trên
Câu 15: Trong công thức của Dextran:
A. Liên kết ở mạch chính là 1α,4 – glucosid, liên kết ở mạch nhánh là 1α,3 và 1α,6.
B. Liên kết ở mạch chính là 1α,6 – glucosid, liên kết ở mạch nhánh là 1α,4.
C. Liên kết ở mạch chính là 1α,6 – glucosid, liên kết ở mạch nhánh là 1α,3 và 1α,4.
D. Liên kết ở mạch chính là 1α,4 – glucosid, liên kết ở mạch nhánh là 1α,6.

1. A 7. D 12. D
2. D 8. Lovasratin và 13. D
3. B Epilovastatin 14. B
4. A 9. C 15. C
5. D 10. A
6. C 11. B

21
IX. THUỐC ĐƯỜNG HÔ HẤP
Phần 1. Trắc nghiệm
1. Phân loại thuốc ho theo cách tác dụng, câu nào sai?
a. Ức chế trung tâm ho
b. Giảm ngưỡng của các vùng phản xạ ngoại biên
c. Làm ngưng tác động làm bộc phát cơn ho
d. Loại bỏ chất kích ứng bằng cách làm lỏng đàm, dễ di chuyển
2. Trung tâm hô hấp gồm
a. Tủy, cầu não, hành não
b. Trung tâm điều chỉnh/ức chế hô hấp, trung tấm hít vào/thở ra
c. Cơ lien sườn ngoài/trong, cơ hoành
d. Cả 3 câu trên đều đúng
3. Khi nồng độ H+ và CO2 trong máu tăng cao, vùng nào bị kích thích gây thay đổi về tần số và
biên độ hô hấp?
a. Vùng hít vào
b. Vùng thở ra
c. Vùng ức chế
d. Vùng điều chỉnh
4. Các loại kích thích gây ho, chọn câu sai?
a. Lo lắng, thói quen, vật lạ, kích thích họng
b. Viêm phế quản, viêm phổi/phế quản
c. Bệnh tại xoang, họng, dị ứng, suy tim
d. Thuốc ACRIs
5. Chọn câu đúng
a. Ho mạn kéo dài >8 tuần
b. Ho mạn do các bệnh như lao, ung thư, hen suyễn, suy tim ứ huyết, viêm phế quản mạn
c. Ho khan do dị ứng hay nhiễm khuẩn
d. Ho có đàm do bị kích thích
6. Thuốc nào thuộc nhóm ức chế trung tâm ho
a. codein, dextromerthorphan, noscarpin
b. terpin hydrat, natri benzoate
c. ambroxol, bromhexin, N- acetylcystein, carbocistein
d. benzonatat, menthol, lidocain, bupivacaine
7. Thuốc làm ngưng tác động làm bộc phát cơn ho
a. dầu gió, gừng, húng chanh
b. terpin hydrat, natri benzoate
c. ambroxol, bromhexin, N- acetylcystein, carbocistein
d. benzonatat, menthol, lidocain, bupivacaine
8. Đâu không phải nhóm thuốc trị ho
a. Kháng sinh, kháng viêm
b. Kháng histamine, chống dị ứng
c. Kháng ký sinh trùng
d. Thuốc cường giao cảm
9. Chọn câu đúng
a. Chống chỉ định codein cho trẻ dưới 2 tuổi
b. Không khuyến các dung codein cho trẻ 12-18 tuổi có vấn đề về hô hấp
c. Salbutamol và Clenbuterol được phép dung trong chăn nuôi
d. Cả 3 câu đều đúng
10. Chọn câu sai về dextromethorphan
a. Ức chế trung tâm ho ở hành tủy
b. Không có tính giảm đau, không gây quen thuốc
c. Không dung chung với iMAO, quinine và các thuốc ức chế thần kinh trung ương khác
d. Nhiều tác dụng phụ hơn codein
11. Chỉ định của dextromethorphan nào không đúng
a. Ho do kích ứng, hít phải chất kích thích hay nhiễm khuẩn,
22
b. Ho do phản xạ sau khi phẫu thuật,cảm lạnh thông thường
c. Ho mạn tính
d. Ho có đờm
12. Chọn câu đúng về acetylcystein
a. Hay xảy ra tác dụng phụ trên tiêu hóa
b. Dùng được cho người có tiền sử hen suyễn
c. Không nên dùng chung với tetracyclin, nitroglycerin
d. Là 1 chất oxy hóa
13. Chọn câu sai
a. Hen thường xuất hiện bắt đầu từ phản ứng dị ứng
b. Hen phế quản là bệnh lý viêm mạn tính của phế quản
c. Trong bệnh hen, có sự giảm đáp ứng của phế quản
d. Không được ngưng thuốc trị hen đột ngột
14. Các nhóm thuốc trị hen
a. Thuốc giãn phế quản nhóm xanthin(theophylline), kháng cholin (atropine, ipratropium), kích thích β-
adrenergic (salbutamol, cường giao cảm khác)
b. Thuốc kháng viêm corticoid, cromon
c. Thuốc kháng histamine, kháng leucotrien, kháng sinh
d. Cả 3 câu trên
15. Tính chất không phải của theophylline
a. Phản ứng với AgNO3 và Co(NO3)2 tạo các muối kết tủa tương ứng
b. Tan trong nước, cồn, dd hydroxid kiềm, ammoniac, acid vô cơ
c. Phản ứng murexit
d. Phản ứng ghép đôi với muối diazoni tạo phẩm màu azoic màu đỏ
16. Cơ chế tác động của theophylline, chọn câu sai
a. Giãn mạch, giảm co thắt, lợi tiểu
b. Ức chế men phosphodiesterase làm giảm cAMP
c. Làm thay đổi nồng độ calci tại cơ trơn, ức chế sự phóng thích histamine, leucotrien tại tế bào Mast
d. Ức chế prostaglandin, ức chế receptor adenosine
17. Các thuốc làm giảm nồng độ theophylline
a. macrolid, propanolol, thuốc ngừa thai đường uống, fluroquinolon
b. carbamazepin, isoproterenol, phenobarbital, phenyltoin, rifampicin
c. cimetidin, allopurinol, erythromycin
d. Cả 3 câu trên đều đúng
18. Chọn câu sai về ipratropium
a. Bán tổng hợp từ atropine bằng phản ứng methyl hóa với methyl bromid
b. Tác dụng kháng muscarin (cạnh tranh tại receptor cholinergic) làm giãn cơ trơn khí quản
c. Nên dùng riêng lẻ một mình
d. Cho phản ứng Vitali-Moren
19. Chống chỉ định-thận trọng dùng ipratropium trong trường hợp nào là không đúng
a. Nhạy cảm với alcaloid benladon
b. Glaucom góc mở
c. Phì đại tuyến tiền liệt
d. Phụ nữ có thai/cho con bú
20. Zafirlukast
a. Tác dụng đối kháng chọn lọc trên thụ thể cysteinyl leukotrien D4 và E4
b. Dùng trong cấp cứu cơn kịch phát cấp tính
c. Thức ăn làm tăng hấp thu zafirlukast do đó nên dùng thuốc trong bữa ăn
d. Phải tăng liều steroid khi dùng Zafirlukast
Phần 2. Câu hỏi ngắn
1. Ho là một …………………………………..(1) của cơ thể, nhằm đẩy ra ngoài các
…………………………………….(2) khi hệ thống tiêu mao làm sạch chất nhày bị rối loạn
2. Trung tâm hô hấp được kích thích bởi nồng độ ……………(1), ……………(2) trong máu
3. Cấu tạo đường hô hấp gồm: 9 ý

23
4. Ho gồm 3 giai đoạn: Hít vào gấp ……………. lần V; đóng thanh môn, ……………..; thở ra, mở
thanh môn, phóng thích khí.
5. Thuốc ho có cơ chế giao cảm là ………………….(1), ………………….(2)
6. Đồng phân quang học của dextromethorphan là ………………
7. Dextromethorphan dạng ……………… không tan trong nước
8. Acetylcystein chữa ho bằng cơ chế…………………………
9. Định tính acetylcystein, thêm dung dịch natri nitroprusiat và ammoniac đđ sẽ xuất hiện
màu……………….
10. Theophyllin là một alkaloid nhân …………….(1) trong lá trà, hạt cà phê, có thể điều chế từ
………………..(2) hay tổng hợp toàn phần
11. Tránh hoặc dung rất thận trọng theophylline cho bệnh nhân có bệnh ………………….(1),
………………(2), gút, tiểu đường, thiểu năng tuần hoàn não, thiếu oxy máu nặng, tăng huyết áp,
tăng nhãn áp, basedow
12. So với atropine, ipratropium không …………………….(1), không………………………….(2)
Đáp áp
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
b d a d a a a c b d d c c d b b b c b a

1. phản xạ bảo vệ, chất tiết của phế quản


2. H+, CO2
3. các xoang, khoang mũi, miệng, hầu, thanh quản, khí quản, phế quản, cuống phổi, phế nang
4. 1.5-2, co cơ
5. ephedrin, pseudoephedrine
6. levomethorphan
7. base
8. làm tan đờm
9. tím thẫm
10. purin, cafein
11. tim mạch, loét dạ dày
12. làm đặc đàm nhầy, ảnh hưởng đến tim

X. THUỐC AN THẦN, GÂY NGỦ, CHỐNG ĐỘNG KINH


Câu 1: Các phát biểu sau đây khi so sánh giữa dẫn chất benzodiazepin và dẫn chất barbiturat lad đúng, ngoại
trừ:
A. Benzodiazepin ít gây nghiện thuốc so với barbiturat
B. Benzodiazepin ít tương tác thuốc hơn so với barbiturat
C. Benzodiazepin không gây bất cứ tác dụng phụ không mong muốn nào
D. Benzodiazepin ức chế hô hấp ở mức độ nhẹ hơn so với barbiturat
Câu 2: Để có tác động chống động kinh tốt, nhóm thế ở C5 phải là nhóm:
A. Benzyl
B. Isopropyl
C. Phenyl
D. Benzoyl
Câu 3: Cơ chế tác động của thuốc chống động kinh, ngoại trừ:
A. Tăng cường hoạt động của GABA
B. Duy trì nồng độ GABA tại khe synap
C. Ức chế sự phân hủy glutamat
D. Ức chế cạnh tranh với glutamat trên thụ thể
Câu 4: Các dẫn chất 1,4-benzodiazepin có tác động an thần và/hoặc gây ngủ, trong cấu trúc các chất này
luôn có:
A. Một nhóm phenyl tại C3
B. Một nhóm phenyl tại C5
C. Một nhóm phenyl tại N4
D. Một nhóm phenyl tại N1

24
Câu 5: Chất đối kháng benzodiazepin, có cấu trúc thay đổi như thế nào?
A. Thay vòng C bằng nhóm hydroxyl, và N-methyl ở vị trí số 1
B. Thay vòng C bằng nhóm ceto, và N-methyl ở vị trí số 1
C. Thay vòng C bằng nhóm hydroxyl, và N-methyl ở vị trí số 4
D. Thay vòng C bằng nhóm ceto, và N-methyl ở vị trí số 4
Câu 6: GABA là chất trung gian dẫn truyền xung thần kinh và là chất điều hòa trung gian thần kinh có cấu
trúc:
A. Acid monocarboxylic
B. Acid monoamin dicarboxylic
C. Acid diamin dicarboxylic
D. Acid monoamin monocarboxylic
Câu 7: Cơ chế tác động của thuốc chống động kinh tác động trên kênh ion có thể là:
A. Đóng kênh Natri, Calci và mở kênh Clorid
B. Đóng mở kênh Natri, Calci linh hoạt
C. Mở kênh Natri, Calci và mở kênh Clorid
D. Đóng kênh Natri, Calci và mở kênh Clorid
Câu 8: Thuốc có tác động kích thích hoạt động của thụ thể GABA và mở dòng clorid đi vào trong neuron:
A. Topiramat
B. Ethosuximid
C. Phenobarbital
D. Phenytoin
Câu 9: Chọn các nhóm thế phù hợp với cấu trúc hóa học của flunitrazepam:
A. C7= F và C5= 2-nitrophenyl
B. C7= NO2 và C5= 2-fluorophenyl
C. C7= NO2 và C5= 3-fluorophenyl
D. C7= NO2 và C5= 4-fluorophenyl
Câu 10: Vai trò của gốc phenyl trong cấu trúc các dẫn chất 1,4-benzodiazepin (an thần):
A. Tạo hiệu ứng tốt về không gian giúp thuốc tiếp cận được thụ thể
B. Tăng tính thân dầu của thuốc
C. Tạo các liên kết giữa thuốc với thụ thể mạnh hơn
D. Vừa tạo hiệu ứng không gian giúp thuốc tiếp cận thụ thể, vừa tăng tính thân dầu của thuốc
Câu 11: Thuốc tác động ức chế glutamat trong điều trị động kinh:
A. Diazepam
B. Phenytoin
C. Topiramat
D. Phenobarbital
E. Acid valproic
Câu 12: Có thể định tính Phenytoin bằng phương pháp nào?
A. IR
B. Sắc ký lớp mỏng
C. Phản ứng màu với CuSO4
D. Cả 3 phương pháp trên đều đúng
Câu 13: Cơ chế tác động của Valproic:
A. Ức chế kênh Na, làm thay đổi đáp ứng với GABA, làm tăng lượng GABA
B. Mở kênh Na, làm thay đổi đáp ứng với GABA, làm giảm lượng GABA
C. Ức chế kênh Na, không làm thay đổi đáp ứng với GABA, làm tăng lượng GABA do giảm chuyển
hóa GABA
D. Mở kênh Na, không làm thay đổi đáp ứng với GABA, làm tăng lượng GABA do giảm chuyển hóa
GABA
Câu 14: Trong cấu trúc benzodiazepin, khi thay thế Oxi bằng nguyên tố nào, thuốc vẫn có tác dụng giải lo
âu và tạo tương tác chuyên biệt hơn:
A. N
B. S
C. F
D. Cl
25
Câu 15: Có thể định lượng barbitura bằng phương pháp nào?
A. Phương pháp đo acid
B. Phương pháp môi trường khan
C. Phương pháp đo bạc
D. Phương pháp đo brom
E. Cả 4 phương pháp trên đều đúng
Đáp án:
1. C 6. D 11. D
2. C 7. A 12. D
3. C 8. C 13. C
4. B 9. B 14. B
5. D 10. D 15. E

XI. THUỐC GÂY MÊ


1. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm tiền mê:
a. Meprobamat
b. Hydroxyzin
c. Atropin
d. Tất cả đều đúng.

2. Thuốc mê nào sau đây thuộc nhóm benzodiazepin


a. Di K clorazepat
b. Etomidat
c. Natri thiopental
d. Meprobamat

3. Công thức sau đây là của:

a. Alimemazin
b. Hydroxyzin
c. Flunitrazepam
d. Meprobamat

4. Định lượng Natri thiopental bằng:


a. Co(NO3)2 và CaCl2/ NaOH
b. Acid – base
c. CH3OLi / MeOH, dung môi dimethylformamid
d. B,C đúng.

5. Công thức nào sau đây là của Ketamin:

A B C D

6. Phương pháp định lượng Ketamin:


a. MT khan
26
b. Acid – base
c. UV
d. Tất cả đều đúng

7. Phương pháp định lượng Fentanyl:


a. MT khan
b. Acid – base
c. UV
d. Tất cả đều đúng
8. Câu nào sau đây về Fentanyl là SAI:
a. Là dẫn chất morphine.
b. Chỉ dùng đường tiêm
c. Có tác dụng giảm đau > 100 morphine
d. Có cấu trúc xương sống giảm đau

9. Thuố c gây mê bằ ng đường tiêm có cấ u trúc là dẫn chấ t barbituric
a.Propofol
b.Thiopental
c.Phenobarbital
d.Pentobarbital

10. Bản chấ t của thuố c gây mê bằ ng đường hô hấ p là dẫn chấ t halogen của……….

11. Cơ chế tác động của thuố c gây mê thiopental và propofol bằ ng đường tiêm…….

12. Trong cấu trúc của thuốc mê halothan, phát biểu nào sau đây đúng:
a. Số lượng halogen ít sẽ làm tăng độc tính
b. Br tăng khả năng sát khuẩn
c. Dạng trans độc hơn dạng cis
d. F làm tăng khả năng gây mê

13. Vẽ cấu trúc của halothan:......

TRẢ LỜI
1. D 4. D 7. A
2. A 5. C 8. B
3. D 6. B 9. B
10. Ethan (Halothan) C2HxHal
11. kích thích thu ̣ thể GABA.
12. D

13.

27
XII. THUỐC TÊ
1. Kiể m giới ha ̣n 2,6-dimethyl anilin là cầ n thiế t cho một số thuố c tê, ngoa ̣i trừ thuố c tê:
A.Mepivacain
B.Lidocain
C.Amilocain
D.Bupivacain

2. Cấ u trúc của Cocain sau đây :

Phát biể u đúng về liên quan giữa cấ u trúc và tác động gây tê của Cocain (SAR), ngoa ̣i trừ:
A.Nhóm carboxymethyl không ảnh hưởng đế n tác du ̣ng gây tê.

B.Nhóm amin cầ n thiế t cho tác du ̣ng gây tê và là nhóm thân nước trong phân tử
C.Phầ n thân nước liên quan nhiề u đế n tác du ̣ng gây tê nhưng an toàn

D.Nhân trophan không cầ n thiế t cho tác động

3. Phân loại cấu trúc thuốc tê theo cấu trúc gồm …loại là: ……

4. Thuốc tê nào sau đây thuộc nhóm ether:


a. Procainamid
b. Ether
c. Quinisocain
d. Prilocarin

5. Thuốc tê nào thuộc nhóm ester:


a. Procainamid
b. Mepivacain
c. Lidocain
d. Tetracain

6. Khi dùng thuốc tê, hạn chế dùng:


a. Quinolon
b. Sulfamid
c. Betalactam
d. Tất cả đều đúng

7. Vẽ cấu trúc của lidocaine

8. Vẽ cấu trúc của procaine

9. Định lượng procain:


a. IR
b. UV
c. Phản ứng với KMnO4
d. NaNO2

10. Dealkyl oxy hoá lidocaine tạo sản phẩm:


a. Glycin xylidid
b. Monoethylglycin xylidid
28
c. Monoethylanilin xylidid
d. Tất cả đều đúng

11. Cơ chế tác động của các thuố c tê………


TRẢ LỜI
1. C
2. C
3. 3 loại: amid, ester và ether
4. C
5. D
6. B

7. 8.
9. D
10. B
11. Ức chế kênh Na từ bên trong tế bào

XIII. THUỐC GIẢM ĐAU GÂY NGHIỆN


1. Tác du ̣ng giảm đau của các chấ t cấ u trúc tương tự morphin bi ̣ảnh hưởng bởi các nhóm chức nào sau đây
A. Cầ u nố i ether
B. Nhóm thế ngoa ̣i biên và N bậc 3 với nhóm thế nhỏ
C. Các nhóm thế ngoa ̣i biên
D. N bậc 3 với nhóm thế nhỏ

2. Nhóm OH phenol của Morphin có thể ta ̣o phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng ta ̣o muố i với dung dich
̣ NH4OH
B. Phản ứng ta ̣o phẩ m màu azo
C. Phản ứng khử nước
D. Phản ứng với thuố c thử alkaloid


3. Trên cấu trúc morphin có mấy vị trí có thể thay đổi:


a. 4
b. 5
c. 6
d. 7

4. Đây là cấu trúc của:

a. Dihydrocodein
b. Papaverin
c. Meperidin
d. Hydrocodon

5. Các chất có cấu trúc tương tự Methadon có đặc điểm gì:

29
a. Cần nhóm thế ngoại vi
b. Không cần cầu nối ether
c. Gây nghiện nặng hơn
d. Không cần nhóm amin

6. Chất ngoại lệ không có cấu trúc xương sống giảm đau của morphine nhưng vẫn xếp trong nhóm giảm đau
opioid:
a. Diampromid
b. Enkephalin
c. Etonitazen
d. A,C đúng

7. Morphine có tính chất nào sau đây, ngoại trừ:


a. Phản ứng tạo ester và ether
b. Phản ứng với AgNO3
c. Phản ứng với KIO3
d. Phản ứng với ZnCl2
8. Phản ứng khử nước của morphine tạo sản phẩm tên:
a. Normorphine
b. Dehydratmorphine
c. Apomorphine
d. Morphan

9. Codein khác morphin ở điểm nào:


a. Ethoxy OH phenol
b. Methoxy OH phenol
c. Acetyl hoá OH phenol
d. Tất cả đều đúng

10. Điều nào sau đây về codein là sai:


a. Không cho phản ứng của –OH phenol
b. Cho phản ứng của alkaloid
c. UV max ở 284 nm
d. Định lượng bằng phương pháp acid – base

11. Dẫn chất hydrogen hoá C7-C8, thêm –OH ở C14:


a. Dihydromorphinon
b. Dihydrocodeinon
c. Oxycodon
d. Tất cả đều đúng

12. Cấu trúc của Naloxon:


13. Vẽ cấu trúc của morphin
14. Vẽ cấu trúc của methadone
15. Nêu đặc điểm cấu trúc của xương sống giảm đau morphine:

TRẢ LỜI
1. D 4. C 7. D
2. B 5. B 8. C
3. B 6. D 9. B

30
10. D
11. C

12. 13.

14.
15. - N bậc 3, nhóm thế nhỏ
- C trung tâm không nối H
- Nhóm phenyl nối C*
- 2C nối C* và N bậc 3

XIV. THUỐC KÍCH THÍCH TKTW VÀ THUỐC CHỐNG TRẦM CẢM


Tóm tắt lý thuyết:
Phân loại thuốc kích thích TKTW:
- Thuốc tác động ưu tiên trên vỏ não: chống mệt mỏi, ngủ gà: cafein, ephedrin, amphetamin,…
- Thuốc tác động ưu tiên trên hành não: tác dụng kích thích trung tâm hô hấp, tuần hoàn: niketamid,
camphor,…
- Thuốc kích thích tâm thần kinh: tăng vận động, hoạt động trí tuệ: amphetamin, dextro- amphetamin,
fenfluramin,…
- Thuốc tác động ưu tiên trên tủy sống: tăng phản xạ, hoạt động thần kinh cơ: strychnin
- Thuốc chống trầm cảm: tăng lượng catecholamin ở khe synap thần kinh
Các chất có tác dụng giống Amphetamin:

Thuốc chống trầm cảm: đều nhằm duy trì các amin dẫn truyền thần kinh, gồm:
- Thuốc chống trầm cảm 3 vòng:
Cấu trúc Tên thuốc
Dibenzoazepin Imipramin, Desipramin, Clomipramin, Trimipramin
Dihydrodibenzoazepin Opipamol
Dibenzocycloheptadien Nortriphylin, Amitriphylin, Noxiptylin, Cyproheptadin
31
Dibenzocycloheptatrien Protriptylin
Dibenzoxepin Doxepin
Dibenzothiepin Dothiepin
Dẫn chất Dibenzooxazepin Amoxapin, Propizepin
Thuốc thế hệ 2 Amineptin, Mianserin, Metapramin, Tianepin
- Thuốc chống trầm cảm chọn lọc serotonin: Fluoxetin, Paroxetin
- Thuốc chống trầm cảm ức chế Monoaminooxydase (IMAO): Tranylcypromin sulfat
- Các thuốc khác
Trắc nghiệm:
Câu 1: Phát biểu sau đây là chính xác với thuốc chống trầm cảm ngoại trừ:
A. Sau khi triệu chứng bệnh giảm bớt cần tiếp tục uống thuốc trong thời gian tối thiểu là 6 tháng
B. Thuốc điều trị trầm cảm chỉ phát huy tác dụng đầy đủ sau 3-6 tuần điều trị liên tục
C. Tâm lý liệu pháp cần được phối hợp khi điều trị trầm cảm
D. Các thuốc chống trầm cảm đều nhằm duy trì các amin dẫn truyền thần kinh ( serotonin và
norepinephrin) tại synap thần kinh
Câu 2: Fluoxetin là thuốc chống trầm cảm thuộc nhóm ức chế tái hấp thu chọn lọc serotonin có cấu trúc
được thiết kế từ:
A. Venlafaxin
B. Tranylclopromin
C. Diphenhydramin
D. Amitriptylin
Câu 3: Thuốc tác động chủ yếu vào hệ thần kinh tủy sống khi sử dụng liều điều trị:
A. Dihydrostrychnin sulfat
B. Strychnin sulfat
C. Strychnan sulfat
D. Brucin sulfat
Câu 4: Amphetamin thường được sử dụng dưới dạng:
A. Hữu triền
B. dạng đồng phân dextro amphetamin
C. Hỗn hợp racemic
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Tác dụng của cafein:
A. Kích thích TKTW
B. Dãn phế quản
C. Lợi tiểu
D. Tất cả
Câu 6: Chất nào sau đây khi phản ứng với AgNO3 cho kết tủa màu trắng:
A. Cafein
B. Theophyllin
C. Theobromin
D. Tất cả
Câu 7: Chất nào sau đây cho kết quả âm tính khi thử với thuốc thử Mayer/picric:
A. Cafein
B. Theophyllin
C. Theobromin
D. Không có chất nào
Câu 8: Cafein được định tính bằng phương pháp:
A. Phản ứng với AgNO3
B. Phản ứng Murexit
C. Phản ứng với CoCl2
D. Tất cả
Câu 9: Cafein được định lượng bằng phương pháp:
A. Môi trường khan
B. Đo iod

32
C. Cả 2 đều đúng
D. cả 2 đều sai
Câu 10: Fluoxetin được định lượng bằng phương pháp:
A. IR
B. UV
C. định lượng ion Cl-
D. HPLC
Câu 11: Trong môi trường kiềm Caffein bị chuyển hóa thành chất gì gây ung thư? Caffeidin
Câu 12: Amphetamin được điều chế từ? Phenylaceton
Câu 13 : Vẽ cấu trúc đúng của Amphetamin?

XV. HORMON TUYẾN TỤY


1. Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm sulfamid hạ đường huyết thế hệ II:
A. Glipizid
B. Glyburid
C. Gliclazid
D. Glimepirid
E. Carbutamid
2. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm biguanid?
A. Metformin Hydroclorid
B. Carbutamid
C. Clorpropamid
D. Ciglitazon
E. Piglitazon
3. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế Glucosidase?
A. Buformin
B. Phenformin
C. Acetohexamid
D. Acarbose
E. Glyburid
4. Tác dụng phụ của Biguanid?
A. Hạ huyết áp
B. Hạ đường huyết
C. Loạn nhịp
D. Nhiễm acid lactic máu
E. Tăng huyết áp
5. Acarbose ức chế mạnh nhất trên enzyme:
A. Glucoamylase B. Sucrase
B. Maltase D. Isomaltase
F. Glucoamylase
6. Nên dùng sulfamid chống đái tháo đường khi:
A. 30 phút trước ăn B. Sáng ngủ dậy
C.Trước khi đi ngủ D. Sau bữa ăn
7. Các thiazolidinedion làm tăng tác dụng của insulin trên động vật đề kháng insulin bằng cách …?
A. Tăng số lượng thụ thể
B. Tăng số lượng yếu tổ vận chuyện Insulin
C. Tăng số lượng yếu tố vận chuyển Glucose
D. Tăng số lượng phân tử hiệu ứng
8. Thiếu máu tán huyết là tác dụng phụ của nhóm thuốc trị đái tháo đường nào?

33
A. Sulfamid thế hệ 1
B. Sulfamid thế hệ 2
C. Sulfonylure
D. Biguanid
9. Định lượng Metformin bằng phương pháp nào?
A. Acid base trong môi trường nước
B. Chuẩn độ trong môi trường khan
C. Phương pháp Oxy hóa khử
D. Tất cả đều sai
10. Tác dụng phụ của Metformin?
A. Mất bạch cầu, thiếu máu bất sản
B. Kém hấp thu, đầy hơi, chướng bụng
C. Buồn nôn, tiêu chảy, thiếu B12, chán ăn
D. Phản ứng dị ứng da, vàng da, nhạy cảm.
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
E A D D A A C C B C

XVI. HORMON TUYẾN GIÁP


Cho các công thức sau:

I
II

III
IV

1. Công thức I là:


a. Thyronin
b. Tyrosin
c. Thyroxin
d. 3,5-diiodotyroxin
2. Công thức III là:
a. Thyronin
b. Tyrosin
34
c. Thyroxin
d. 3,5-diiodotyroxin
3. Công thức V là:
a. Thyronin
b. Tyrosin
c. Thyroxin
d. 3,5-diiodotyroxin
4. Hoạt tính của hormone tuyến giáp theo thứ tự:
Levothyroxin(1) dextrothyroxin(2) triiodothyronin(3) monoiodothyroxin(4)
a. 1>2>3>4
b. 2>3>4>1
c. 3>2>1>4
d. 3>1>2>4
5. Chọn câu sai:
a. Thyroxin tổng hợp ở dạng racemic
b. Dạng tả truyền của thyroxin có hoạt tính hormone giáp mạnh hơn dạng hữu truyền
c. Enzyme xúc tác tổng hợp hormone tuyến giáp là hydroxylase
d. Thyroxin được điều hòa bài tiết bởi TSH, TRH
6. Chọn câu sai: Bệnh cường giáp:
a. TSH thấp, T3,T4 cao hoặc bình thường
b. Sợ lạnh, giảm chuyển hóa, tăng cân
c. Do dùng iod quá liều
d. Điều trị bằng các thuốc kháng giáp, iod nồng độ cao, ClO4, SCN-, NO3-, glycoside thực
vật,…
7. Thuốc trị suy giáp trừ:
a. Thyroid
b. Liothyronin
c. Liotrix
d. KI
8. Cấu trúc tạo nên tác dụng dược lí cuả phần lớn các chất kháng giáp:
a. Cấu ether oxygen
b. Ido gắn vào vòng thơm ở vị trí 3’,5’
c. Nhóm SCN-
d. a, b đúng
9. propyl thiouracil:
a. là thuốc kháng giáp nhóm thioamides
b. điều chế qua 3 giai đoạn
c. nguyên liệu tổng hợp: acetylacetic, thioure
d. a,b,c đúng
10. Chọn câu đúng:
a. Propyl thiouracil chống chỉ định cho phụ nữ có thai
b. Methimazol có tác dụng mạnh hơn propyl thiouracil
c. Iod dùng trong xạ trị là iod123
d. Tất cả đúng
11. Carbimazol thuộc nhóm:
a. Thuốc trị cường giáp
b. Thuốc trị suy giáp
c. Thuốc trị bệnh đần độn
d. Không thuộc các nhóm trên
Đáp án: 1c 2b 3a 4d 5c 6b 7d 8c 9d 10b 11a

35
XVII. HOOCMON SINH DỤC
1. Testosterone chuyển thành estradiol dưới tác động của enzyme:
A. Aromatase.
B. 17 – hydroxysteroid dehydrogenase.
C. 16 – hydroxylase.
D. Tất cả đều sai.

2. Estron chuyển thành estradiol dưới tác động của enzyme:


A. Aromatase.
B. 17 – hydroxysteroid dehydrogenase.
C. 16 – hydroxylase.
D. Tất cả đều sai.

3. Chọn câu đúng:


A. Estriol có hoạt tính estrogen mạnh nhất, estradiol có hoạt tính estrogen yếu nhất.
B. Estradiol được tiết ra bởi nhau thai, vào thời kì mang thai.
C. Estrogen bị giảm hoạt tính khi dùng chung với Rifampicin.
D. Các estrogen liên hợp có tính base yếu.

4. Đặc điểm cấu trúc nào của ethinyl estradiol giúp thuốc này bền với enzyme chuyển hóa ở gan:
A. OH ở C3.
B. OH ở C17.
C. OH ở C17 được ester hóa.
D. Nhóm C≡CH.

5. Chất nào sau đây thuộc nhóm 19 – nortestosterone:


A. Desogestrel, Etonogestrel.
B. Nomegestrol acetat.
C. Medroxyprogesteron acetat.
D. Ethinyl estradiol.

6. Thay đổi cấu trúc nào của testosterone để có tác dụng kéo dài:
A. Thêm nối đôi ở C4 và C5.
B. Ester hóa OH ở C17.
C. Bỏ nhóm methyl ở vị trí C19.
D. Clo hóa ở vị trí C11.

7. Ưu điểm của các dẫn xuất testosterone so với testosterone là:


A. Có thể uống được.
B. Tác động dài hơn.
C. Tác động chuyên biệt hơn.
D. Tất cả đều đúng.

8. Mifepriston là:
A. Progesteron (Progestin) tổng hợp.
B. Testosterone tổng hợp.
C. Chất đối vận thụ thể Progesterone.
D. Estrogen tổng hợp.
9. Tác dụng chính của dehydrotestosterone (DHT – sản phẩm chuyển hóa của testosterone dưới tác động của
enzyme 5 – reductase):
A. Tạo các đặc tính nam.
B. Kích thích sự sinh tinh.
C. Xây dựng các mô protein.
D. Làm dày lớp niêm mạc tử cung.
36
E. Điều hòa sự tiết các hoocmon sinh dục.

10. Dẫn xuất testosterone có tác động tiến biến protein là:
A. Testosterone propionat (ester hóa OH ở vị trí C17).
B. Testosterone acetat (ester hóa OH ở vị trí C17).
C. Nandrolon (bỏ nhóm methyl ở C19).
D. Methyl testosterone (Thêm nhóm CH3 vào vị trí C17).

11. Đề nghị 1 phản ứng hóa học có thể dùng để định tính Ethinyl estradiol.
12. Đặc điểm cấu trúc nào của Mestradiol làm thuốc có tác dụng kéo dài.

ĐÁP ÁN:
1A 2B 3C 4D 5A 6B 7D 8C 9A 10C.
11. Phản ứng với AgNO3 tạo tủa trắng (do có nhóm C≡CH).
Phản ứng với FeCl3 -> màu tím (do có nhóm OH phenol).
12. OCH3 ở vị trí C3 (ether hóa nhóm OH ở vị trí C3).

LƯU Ý:
Liên quan cấu trúc – tác động các dẫn chất estrogen:
- Ethinyl estradiol có C≡CH nên bền với enz gan.
- Mestranol, OH -> OCH3 (vị trí C3) nên có tác dụng kéo dài.
Liên quan cấu trúc – tác động các dẫn chất testosteron:
- Vị trí C3: C=O cần cho tác động androgen.
- Vị trí C4 – C5: có nối đôi làm tăng tác động.
- Vị trí C9: thêm Fl/ Cl làm tăng tác dụng, giảm chuyển hóa.
- Vị trí C17: thêm nhóm alkyl giúp bền với enz gan.
ester hóa OH giúp tác dụng kéo dài.
Vị trí C19: bỏ nhóm methyl làm tăng tác dụng tiến biến protein.

XVIII. THUỐC TRỊ BÉO PHÌ


1. Amphetamin ức chế trung tâm đói gây chán ăn có tác dụng giảm cân. Amphetamin là chất cường giao
cảm:
A. trực tiếp
B. gián tiếp
C. vừa trực tiếp vừa gián tiếp
D. Tất cả đều sai
2. Ephedrin và Amphetamin đều ức chế trung tâm đói. Amphetamin có tác dụng mạnh hơn, thân dầu hơn do:
A. mất OH phenol
B. mất OH ancol
C. mất OH phenol và OH ancol
D. có nhóm amin bậc 1
3. Phản ứng màu đặc trưng của Ephedrin…………………………………
4. Thuốc trị béo phì theo cơ chế ức chế lipase không thuận nghịch được dùng nhiều hiện nay
A. Sibutramine
B. Orlistat
C. Phentermine
D. Phenylpropanolamin
5. Thuốc nào sau đây có tác động giảm béo KHÔNG do ức chế tái hấp thu NE hay dopamine tại khe synape
A. Diethylpropion
B. Phentermine
C. Amphetamine
D. Pseudoephedrin

6. Cho CT Amphetamine , vẽ CT Benphetamine……………..


37
7. Vai trò của Natrexone trong phối hợp Natrexone + Bupropion:………………………..
8. Định lượng Benphetamine HCl bằng chuẩn độ môi trường khan với môi trường là acid acetic băng và
………., chất chỉ thị…………., chất chuẩn độ là…………..
9. Fenfluramine là dẫn chất của Amphetamine, tên gọi của Fenfluramine theo Amphetamine
……………………………….
10. Chất nào có nguồn gốc thực vật, gồm 6-8 acid béo gắn với lõi sucrose khiến enzyme của cơ thể không
thủy phân được, tạo cảm giác no và trị béo phì:
A. Olestra
B. Orlistat
C. Lorcaserin
D. Manzidol
11. Thuốc nào dùng lâu ngày sẽ gây suy kiệt nguồn vitamin tan trong dầu:
A. Olestra
B. Orlistat
C. Phenmetrazine
D. A, B đúng.
12. Các thuốc nào KHÔNG nên sử dụng chung với thuốc ức chế MAO
A. Sibutramine
B. Phendimetrazine
C. Manzidol
D. Cả A, B, C
13. Không nên sử dụng các thuốc cường giao cảm gián tiếp trị béo phì với ức chế MAO vì có khả năng gây
hội chứng…………
14. Tạp sinh ra trong quá trình tổng hợp Naltrexone cần kiểm nghiệm là:……………
15. Chất cường giao cảm gián tiếp dùng thay thế cho Amphetamine và Phenmetrazine vì không có tác dụng
kích thích thần kinh và gây nghiện
A. Sibutramine
B. Manzidol
C. Benphetamine
D. Diethylpropion
ĐÁP ÁN
1.B
2.C
3.tạo phức tím tan trong ether với CuSO4
4.B
5. A

6. .
7. ức chế cơ chế feedback của β-endorphin lên POMC- tiền chất của α- MSH và β-endorphin có vai trò trong
điều chỉnh sự thèm ăn.
8. acetat thủy ngân/tím tinh thể/acid percloric
9. 3-trifloromethyl-N-ethylamphetamine
10. A
11. D
12. D
13. serotonin
14. noroxymorphone
15. D

38

You might also like