Professional Documents
Culture Documents
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hoá Dược
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hoá Dược
4.
1
Công thức nào có tác dụng chọn lọc trên beta 2:
A. 1 và 3
B. 2
C. 2 và 3
D. 1 và 2
E. 3
6.
1.
3
5. tiền dược của adrenaline:
6.
(1) (2)
CH3
H3C + O N
N CH3
O
(3)
A. (2) và (3).
4
B. (3).
C. (1).
D. (1) và (3).
5. Cơ chế ức chế acetylcholinesterase không thuận nghịch của Malathion?
A. Acetyl hóa acid amin serin của acetylcholinesterase.
B. Carbamoyl hóa acid amin serin của acetylcholinesterase.
C. Phosphoryl hóa acid amin serin của acetylcholinesterase.
D. Metyl hóa acid amin serin của acetylcholinesterase.
6. Cho công thức chung chất đối vận Muscarinic tổng hợp:
R3
R2 X (CH2)n N
R1
5
H3CH 2C CH3
N
O
O N
6. Cho quy trình điều chế Pyridostigmin bromid, hãy vẽ tạp liên quan cần kiểm nghiệm.
O
N N N
CH3 O CH3Br O
+ Cl N CH3 CH3
OH O N O N
CH3
CH3 CH3
III.
ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm
1.C 2.B 3.A 4.C 5.C 6.A 7.D 8.B 9.D
Trả lời ngắn
1. Isopilocarpin, acid pilocarpic, acid isopilocarpic.
2.
H3CH 2C CH3
H
N
O
OH N
OH
5.
6.
CH3
+
N
OH
6
III. THUỐC ĐIỀU TRỊ DAU THẮT NGỰC
1/ Có thể điều chế quinidin bằng cách nào
A Đồng phân hóa
B methyl hóa
C hyrdo hóa
D demethyl hóa
2/ Quinidin sulfat có PH bao nhiêu
A 5-5,8
B 2-2,8
C 3-3,8
D 6-6,8
3/ Quinidin bisulfat có PH bao nhiêu
A 2,6-3,6
B 3,6-4,6
C 4,6-5,6
D 5,6-7,6
4/ Cách nhanh chóng phân biệt quinidin bisulfat và quinidin sulfat
A Thử PH
B IR
C HPLC
D GC
5/ Từ procain đã thay nhóm chức nào đã thành procanamid có T1/2 dài
A amid
B carboxylic
C methyl
D ete
6/ Tác dụng phụ bị Lupus ban đỏ của procanamid thường qui cho nhóm nào
A Amin thơm
B amid
C Amin bậc 3
D nhánh alkyl
7/ Nhóm nào giúp Tocaninide chuyển hóa chậm giúp sinh khả dụng đường uống tuyệt hảo
A alpha methyl
B amid
C amin bậc 1
D vòng thơm
Trả lời ngắn
1/ Từ cấu trúc quinine vẽ cấu trúc quinidin
7
TL
TL
3/ Từ cấu trúc procanamid hãy nêu 1 phương pháp định lượng ( không dùng HPLC)
TL Phép thử nitro
4/ Tên đúng của nitroglycerin là gì?
TL Glycerintrinitrat
5/ Dựa và công thức isosorbid vẽ 2 tạp
TL
8
IV. VITAMIN
1. Chất có cấu trúc kháng vitamin K, ngoại trừ:
A. Phenylindanedion
B. Dicoumarin
C. Monocoumarin
D. Indan-dion
E. Antraquinon
2. Vitamin A là tên chung của một số chất có cấu trúc hóa học và hoạt tính tương tự nhau, ngoại trừ:
A. Arotinoid
B. 3-dehydroretinol
C. Chromanoid
D. Retinol
E. Acid retinoid
9
5. Cấu trúc của acid folic bao gồm các phần, ngoại trừ:
A. Acid glutamic
B. Acid pteroic
C. Acid p-aminobenzoic
D. Liên kết peptid
E. Acid aspartic
6. Tretinoin và alitretinoin là dẫn chất của vitamin A ứng dụng trong điều trị ung thư tác động trên thụ
thể retinoid. Thụ thể retinoid nằm tại vị trí:
A. Bên trong tế bào
B. Tế bào chất
C. Bên trong nhân
D. Khoảng gian bào
E. Màng tế bào
7. Tác dụng của vitamin D: ngoài sử dụng trong điều trị loãng xương, còn được sử dụng cho các chỉ
định sau, ngoại trừ:
A. Cảm cúm
B. Tăng cường sức đề kháng
C. Viêm gan B và C
D. Còi xương ở trẻ em
8. Liều sử dụng calci và vitamin D được khuyến cáo phòng ngừa và điều trị loãng xương:
A. 1200mg calci và 800UI vitamin D
B. 600mg calci và 800UI vitamin D
C. 1000mg calci và 800UI vitamin D
D. 1600mg calci và 400UI vitamin D
9. Khi uống lâu dài, dầu parafin ngăn cản sự hấp thu của:
A. Vitamin B9
B. Vitamin E
C. Vitamin C
D. vitaminB1
10. có thể dùng phản ứng tạo thiocrom để định lượng vitamin B1 không:
A. được, bằng cách đo mật độ quang
B. được , bằng cách đo cường độ phát quang
C. được, bằng cách đo màu
D. không được, vì thiocrom không bền
11. vitamin A dạng acid được chỉ định trong trường hợp:
A. khô mắt quáng gà
B. da khô tróc vảy
C. đục thủy tinh thể
D. mụn trứng cá
12. số nguyên tử C ở mạch chính của vitamin E cho hoạt tính mạnh nhất:
A. 5
B. 9
C. 13
D. 17
13. Acid ascorbic có thể tác dụng được với các thuốc thử nào sau đây
A. Fehling
B. Bạc nitrat
C. 2,6-diclorophenol indophenol
10
D. Tất cả
15. Cấu trúc căn bản của retinoid thân dầu bao gồm:
16. Dạng sử dụng của vitamin D cho bệnh nhân suy gan?
17. Phương pháp định lượng vitamin E?
18. Phản ứng của vitamin B6 với 2,6-dicloroquinon clorimid cho màu gì?
19. Vitamin nào được sử dụng để chuẩn hóa máy UV ở 360nm?
20. phương pháp định lượng vitamin C?
ĐÁP ÁN:
1 2 3 4 5 6 7
E C D A E C C
8 9 10 11 12 13 14
A B B B C D B
15. một vòng tận cùng, một nhánh polyen, một nhóm tận cùng phân cực
16. calcifediol
17. sắc kí khí
18. xanh
19. B12
20. Phương pháp iod
C.
2. A.
D.
B.
3.
4. Công thức chống kết tập tiểu cầu sau đây là của chất nào:
A. Ticlopidin
B. Dipyridamol
C. Flurbiprofen
D. Acid acetyl salicylic
11
5. Năng suất quay cực là tiêu chuẩn quan trọng trong kiểm nghiệm
A. Naproxen
B. Diflunisal
C. Indomethacin
D. Nimesulid
6. Propacetamol [4-(acetylamino)phenyl(diethylamino)acetat] là chất:
A. Lỏng, khó tan trong nước
B. Rắn, khó tan trong nước
C. Lỏng, dễ tan trong nước
D. Rắn, dễ tan trong nước
7. Công thức chất chống kết tập tiểu cầu sau đây là của chất :
A. Flubiprofen
B. Ticlodipin
C. Dipyridamol
D. Aspirin
8. Hai tạp quan trọng được kiểm trong chuyên luận Proparacetamol hydroclorid :
A. Paracetamol và HCL
B. Paracetamol và 4-aminophenol
C. 4-aminophenol và N,N-diethyl glycin
D 4-aminophenol và HCl
9. Thuốc thử được sử dụng để định tính acetat hoặc nhóm acetyl (dùng để định tính acetaminophen) :
A. FeCl3
B. NaNO2/HCl
C. Lanthan nitrat/I2/NH4OH
D. Kalidicromat
12
12. Vẽ công thức proparacetamol?
13. Đề nghị một thuốc thử tạo phản ứng màu để định tính indomethacin?
Tạo phức hồng tím với FeCl3 sau khi phản ứng với hydroxylamin hoặc phản ứng với
p.dimethylamino benzaldehyd (PDAB) cho tủa màu xanh.
14. Viết phương trình phản ứng biểu diễn việc định lượng aspirin dựa vào nhóm chức ester và acid:
Aspirin + 2NaOH -> HO-C6H4-COONa + CH3COONa + H2O
15. Aspirin có tác dụng ức chế kết tập tiểu cầu là do cơ chế :
A. Ức chế thành lập acid arachidonic
B. Ức chế enzym lipooxigenase nên không tạo được prostaglandin
C. Ức chế enzym cyclooxigenase nên không tạo được prostaglandin
D. Ức chế prostaglandin
16. Đề nghị một phương pháp chuẩn độ để định lượng nimesulid (ghi rõ dung dịch chuẩn độ ) ?
Phương pháp acid-base : dùng đ chuẩn độ NaOH 0,1M
17. Giải thích vì sao đa số các chất NSAIDs đều có tính acid:
Do có cơ chế ức chế cạnh tranh với acid arachidonic
18. Viết công thức tổng quát của các NSAIDs thuộc nhóm acid aryl alkaloid:
Ar-CH-( R )- COOH
19. Phương pháp định lượng Diclofenac natri:
A. Chuẩn độ bằng dd HCl, chỉ thị phenolptalein
B. Chuẩn độ môi trường khan, dd chuẩn độ methylat natri
C. Chuẩn độ môi trường khan, dd chuẩn độ acid percloric
D. Chuẩn độ bằng dd KOH, dd chuẩn độ phenolptalein
20. Dạng hoạt tính của aspirin trong cơ thể là:
Acid salicylic
21. Paracetamol là chất chuyển hóa của ……khi vào trong cơ thể
Phenacetin
22. Nimesulid có thể định lượng bằng phương pháp chuẩn độ:
A. Môi trường nước với dd chuẩn độ là HCl
B. Môi trường nước với dd chuẩn độ là NaOH
C. Môi trường khan với dd chuẩn độ là HClO3
D. Môi trường khan với dd chuẩn độ là HCl
E. Môi trường nước với dd chuẩn độ là methylat natri
23. Tạp liên quan trong kiểm nghiệm colchicin có nguồn gốc từ sự tiếp xúc với ánh sáng là:
A. 3-O.demethyl colchicin
B. Beta-Lumicolchicin
C. Colchicosid
D. N-deacetyl-N-formycolchicin
E. Colchicein
13
24. Phương pháp có thể sử dụng để định lượng Allopurinol lactam?
(i): Quang phổ UV
(ii): Môi trường khan/dd chuẩn độ là acid percloric
(iii) : Môi trường khan/dd chuẩn độ là tetrabutylammodium hydroxid
A. (i) và (ii)
B. (i)
C. (ii)
D. (iii)
E. (i) và (iii)
25. Meloxicam có thể định lượng bằng phương pháp
A. Môi trường nước với dd chuẩn độ là HCl
B. Môi trường nước với dd chuẩn độ là NaOH
C. Môi trường khan với dd chuẩn độ là HClO3
D. Môi trường khan với dd chuẩn độ là HCl
E. Môi trường nước với dd chuẩn độ là methylat natri
26. Dẫn chất của para cetamol có thể dùng đường tiêm là :
A. 4-acetamidophenyl diethylaminoacetat và propacetamol HCl
B. Acetaminophen
C. Propacetamol HCl
D. 4-acetamidophenyl diethylaminoacetat
E. Propacetamol
25. Đề nghị một phản ứng màu dùng để định tính nimesulid :
Phản ứng diazo hóa
15
VII. THUỐC THAY ĐỔI CHỨC NĂNG VẬN ĐỘNG ỐNG TIÊU HÓA, THÔNG
MẬT – LỢI MẬT, LÀM TAN SỎI MẬT
*Thuốc chống hồi lưu dạ dày thực quản:
1.Thuốc ít qua hàng rào máu não, có ái lực trên thu thể dopamin ở ngoại biên, tăng tốc độ làm rỗng dạ dày
có tác động chống hồi lưu:
A. Cisaprid
B. Domperidon (tăng tốc độ làm rỗng dạ dày, ngoài ra còn có tác dụng chống nôn)
C. Phosphalugel
D. Alginat (d thấp, sơ nước nên không thấm dịch vị, tránh tổn hại thành thực quản)
E. Maalox
2. Phương pháp định lượng Domperidon
A. Chuẩn độ trong MT nước (chất ch độ NaOH)
B. Chuẩn độ trong MT khan (chất ch độ HclO4) (có nhiều N mang tính baso yếu)
C. Chuẩn độ bằng amonicerisulfat
D. Phương pháp iodid – iodat
E. Chuẩn độ trong MT khan (Methylat Na)
3. Tác dụng phụ của domperidon:
A. Rối loạn ngoại tháp (hiếm: 1 phần triệu)
B. Xuất huyết
C. Thủng dạ dày
D. Xoắn đỉnh
E. Co giật
4. Cơ chế chung của thuốc chống nôn
A. Tăng vận động ống tiêu hóa
B. Tạo thành lớp gel nhầy bảo vệ ống tiêu hóa đôi với acid
C. Trung hòa acid dạ dày
D. Ức chế đường truyền vào tr tâm nôn thông qua việc ức chế các chất trung gian hóa học (Dopamin,
Serotonin, Histamin, Acetylcholin)
E. Kích thích ngoại biên
18
22. Chọn câu chéo tương ứng:
Thuốc trị tiêu chảy Cơ chế tác động
1.NaCl – KCl – Glucose (Oresol) A.Hấp phụ độc tố
2.Acetorphan B.Kháng khuẩn đường ruột
3.Loperamid, diphenoxilat C.Cung cấp vi khuẩn
4.Than hoạt, CaCO3 D.Chống tiết nước, chất điện giải (ức chế
enkephalinase)
5.Chất nhày, pectin E.Bù nước
6.Bacillus subtilis, Saccharomyces F.Kháng viêm đường ruột
Boulardii
7.KS: Hydroxyquinolein, nitrofuran G.Giảm nhu động ruột
Sulfamid: Sulfaguanidin
8.5-ASA (acid 5-aminosalicylic) H.Bảo vệ niêm mạc
1.E, 2.D, 3.G, 4.A, 5.H, 6.C, 7.B, 8.F
*Thuốc lợi mật – thuốc thông mật – làm tan sỏi mật:
23. Chọn ô chéo tương ứng:
Nhóm thuốc Tên thuốc
1.Thuốc lợi A.Triglycerid thiên nhiên(olive, a.oleic, ester)
D/xuất hydroxyl: cyclovalon, sorbital
2.Thuốc thông mật B.D/x của a.cholanic: Acid ursodesoxycholic,
acid chenodesoxycholic.
3.Làm tan sỏi mật C.Anethoitrithione, acid cinametic, albendol
1.C, 2.A, 3.B
24. Acid ursodeoxycholic làm tan sỏi mật do:
A.Tạo thuận lợi cho sự hòa tan của cholesterol trong mật
B. Ức chế sinh tổng hợp cholesterol
C. Gây co thắt và tháo sạch túi mật
D. A và B
E. A,B và C
25. Các tính chất sau là của thuốc thông mật:
A. Gây co thắt và tháo sạch túi mật
B. Kích thích tiết cholecystokinin hay pancreatozinin ở tá tràng gây co thắt và tăng tiết enzym tiêu hóa của
tụy
C.Tạo thuận lợi cho sự hòa tan của cholesterol trong mật
D. Ức chế sinh tổng hợp cholesterol
E. A và B
A. Ticlopidin
B. Dipyridamol
C. Flurbiprofen
D. Acid acetyl salicylic
Câu 3: Dạng sắt ít gặp tác dụng phụ và ít gây tương tác thuốc – thức ăn:
A. Sắt gluconat
B. Sắt protein succinylate
C. Sắt fumarat
D. Sắt glycin sulfat
Câu 4: Chọn thuốc có tác dụng hạ triglycerid/máu và tăng HDL tốt nhất:
A. Clofibrat
B. Atorvastatin
C. Rosuvastatin
D. Muối mật
Câu 5: Các statin tác động theo cơ chế:
A. Tạo phức với cholesterol và triglycerid
B. Tạo phức với acetylcholine esterase
C. Tạo phức với enzym glucose-6-phosphate-dehydrogenase
D. Cạnh tranh vị trí gắn với 6-hydroxymethyl glutanyl CoA reductase ở gan
Câu 6: Cơ chế tác động của Clopidogrel:
A. Thay đổi cấu trúc glycoprotein tiểu cầu
B. Ức chế thành lập thromboxan A2
C. Ức chế kết tập tiểu cầu
D. Ly giải huyết khổi
Câu 7: Cấu trúc của acid folic bao gồm các phần, ngoại trừ:
A. Liên kết peptid
B. Acid p-anminobenzoic
20
C. Acid glutamic
D. Pteroylaspartic
E. Acid phteroic
Câu 8: Kể tên 2 tạp chất thường gặp ở Simvastatin.
Câu 9: Phương pháp định lượng Vitamin K1 theo BP 2013 là:
A. Phổ UV
B. IR
C. Sắc ký lỏng
D. Sắc ký lớp mỏng
Câu 10: Phương pháp định lượng acid tranexamic theo BP 2013 là:
A. Môi trường khan: acid acetic khan, acid percloric, điện thế kế
B. Môi trường khan: acid acetic khan, điện thế kế
C. Môi trường khan: acid acetic khan, acid percloric
D. Môi trường khan: acid acetic khan
Câu 11: Để giải độc cyanid có thể dùng vitamin B12 dạng nào?
A. Cyanocobalamin
B. Hydroxobalamin
C. Có thể dùng cả hai loại
D. Không dùng vitamin B12 để giải độc cyanid
Câu 12: Phương pháp định lượng Aprotinin theo BP 2013 là:
A. UV
B. IR
C. Sắc ký lỏng
D. Đo khả năng ức chế enzym trypsin
Câu 13: Phương pháp định tính Dextran 70 theo BP 2013 là:
A. Năng suất quay cực
B. Phổ IR
C. Khối lượng trung bình
D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 14: Tác động của Ezetimib trong giảm cholesterol máu là:
A. Giảm tổng hợp VLDL ở gan
B. Giảm hấp thu cholesterol ở ruột
C. Tạo phức không tan với acid mật
D. Cả ba cơ chế trên
Câu 15: Trong công thức của Dextran:
A. Liên kết ở mạch chính là 1α,4 – glucosid, liên kết ở mạch nhánh là 1α,3 và 1α,6.
B. Liên kết ở mạch chính là 1α,6 – glucosid, liên kết ở mạch nhánh là 1α,4.
C. Liên kết ở mạch chính là 1α,6 – glucosid, liên kết ở mạch nhánh là 1α,3 và 1α,4.
D. Liên kết ở mạch chính là 1α,4 – glucosid, liên kết ở mạch nhánh là 1α,6.
1. A 7. D 12. D
2. D 8. Lovasratin và 13. D
3. B Epilovastatin 14. B
4. A 9. C 15. C
5. D 10. A
6. C 11. B
21
IX. THUỐC ĐƯỜNG HÔ HẤP
Phần 1. Trắc nghiệm
1. Phân loại thuốc ho theo cách tác dụng, câu nào sai?
a. Ức chế trung tâm ho
b. Giảm ngưỡng của các vùng phản xạ ngoại biên
c. Làm ngưng tác động làm bộc phát cơn ho
d. Loại bỏ chất kích ứng bằng cách làm lỏng đàm, dễ di chuyển
2. Trung tâm hô hấp gồm
a. Tủy, cầu não, hành não
b. Trung tâm điều chỉnh/ức chế hô hấp, trung tấm hít vào/thở ra
c. Cơ lien sườn ngoài/trong, cơ hoành
d. Cả 3 câu trên đều đúng
3. Khi nồng độ H+ và CO2 trong máu tăng cao, vùng nào bị kích thích gây thay đổi về tần số và
biên độ hô hấp?
a. Vùng hít vào
b. Vùng thở ra
c. Vùng ức chế
d. Vùng điều chỉnh
4. Các loại kích thích gây ho, chọn câu sai?
a. Lo lắng, thói quen, vật lạ, kích thích họng
b. Viêm phế quản, viêm phổi/phế quản
c. Bệnh tại xoang, họng, dị ứng, suy tim
d. Thuốc ACRIs
5. Chọn câu đúng
a. Ho mạn kéo dài >8 tuần
b. Ho mạn do các bệnh như lao, ung thư, hen suyễn, suy tim ứ huyết, viêm phế quản mạn
c. Ho khan do dị ứng hay nhiễm khuẩn
d. Ho có đàm do bị kích thích
6. Thuốc nào thuộc nhóm ức chế trung tâm ho
a. codein, dextromerthorphan, noscarpin
b. terpin hydrat, natri benzoate
c. ambroxol, bromhexin, N- acetylcystein, carbocistein
d. benzonatat, menthol, lidocain, bupivacaine
7. Thuốc làm ngưng tác động làm bộc phát cơn ho
a. dầu gió, gừng, húng chanh
b. terpin hydrat, natri benzoate
c. ambroxol, bromhexin, N- acetylcystein, carbocistein
d. benzonatat, menthol, lidocain, bupivacaine
8. Đâu không phải nhóm thuốc trị ho
a. Kháng sinh, kháng viêm
b. Kháng histamine, chống dị ứng
c. Kháng ký sinh trùng
d. Thuốc cường giao cảm
9. Chọn câu đúng
a. Chống chỉ định codein cho trẻ dưới 2 tuổi
b. Không khuyến các dung codein cho trẻ 12-18 tuổi có vấn đề về hô hấp
c. Salbutamol và Clenbuterol được phép dung trong chăn nuôi
d. Cả 3 câu đều đúng
10. Chọn câu sai về dextromethorphan
a. Ức chế trung tâm ho ở hành tủy
b. Không có tính giảm đau, không gây quen thuốc
c. Không dung chung với iMAO, quinine và các thuốc ức chế thần kinh trung ương khác
d. Nhiều tác dụng phụ hơn codein
11. Chỉ định của dextromethorphan nào không đúng
a. Ho do kích ứng, hít phải chất kích thích hay nhiễm khuẩn,
22
b. Ho do phản xạ sau khi phẫu thuật,cảm lạnh thông thường
c. Ho mạn tính
d. Ho có đờm
12. Chọn câu đúng về acetylcystein
a. Hay xảy ra tác dụng phụ trên tiêu hóa
b. Dùng được cho người có tiền sử hen suyễn
c. Không nên dùng chung với tetracyclin, nitroglycerin
d. Là 1 chất oxy hóa
13. Chọn câu sai
a. Hen thường xuất hiện bắt đầu từ phản ứng dị ứng
b. Hen phế quản là bệnh lý viêm mạn tính của phế quản
c. Trong bệnh hen, có sự giảm đáp ứng của phế quản
d. Không được ngưng thuốc trị hen đột ngột
14. Các nhóm thuốc trị hen
a. Thuốc giãn phế quản nhóm xanthin(theophylline), kháng cholin (atropine, ipratropium), kích thích β-
adrenergic (salbutamol, cường giao cảm khác)
b. Thuốc kháng viêm corticoid, cromon
c. Thuốc kháng histamine, kháng leucotrien, kháng sinh
d. Cả 3 câu trên
15. Tính chất không phải của theophylline
a. Phản ứng với AgNO3 và Co(NO3)2 tạo các muối kết tủa tương ứng
b. Tan trong nước, cồn, dd hydroxid kiềm, ammoniac, acid vô cơ
c. Phản ứng murexit
d. Phản ứng ghép đôi với muối diazoni tạo phẩm màu azoic màu đỏ
16. Cơ chế tác động của theophylline, chọn câu sai
a. Giãn mạch, giảm co thắt, lợi tiểu
b. Ức chế men phosphodiesterase làm giảm cAMP
c. Làm thay đổi nồng độ calci tại cơ trơn, ức chế sự phóng thích histamine, leucotrien tại tế bào Mast
d. Ức chế prostaglandin, ức chế receptor adenosine
17. Các thuốc làm giảm nồng độ theophylline
a. macrolid, propanolol, thuốc ngừa thai đường uống, fluroquinolon
b. carbamazepin, isoproterenol, phenobarbital, phenyltoin, rifampicin
c. cimetidin, allopurinol, erythromycin
d. Cả 3 câu trên đều đúng
18. Chọn câu sai về ipratropium
a. Bán tổng hợp từ atropine bằng phản ứng methyl hóa với methyl bromid
b. Tác dụng kháng muscarin (cạnh tranh tại receptor cholinergic) làm giãn cơ trơn khí quản
c. Nên dùng riêng lẻ một mình
d. Cho phản ứng Vitali-Moren
19. Chống chỉ định-thận trọng dùng ipratropium trong trường hợp nào là không đúng
a. Nhạy cảm với alcaloid benladon
b. Glaucom góc mở
c. Phì đại tuyến tiền liệt
d. Phụ nữ có thai/cho con bú
20. Zafirlukast
a. Tác dụng đối kháng chọn lọc trên thụ thể cysteinyl leukotrien D4 và E4
b. Dùng trong cấp cứu cơn kịch phát cấp tính
c. Thức ăn làm tăng hấp thu zafirlukast do đó nên dùng thuốc trong bữa ăn
d. Phải tăng liều steroid khi dùng Zafirlukast
Phần 2. Câu hỏi ngắn
1. Ho là một …………………………………..(1) của cơ thể, nhằm đẩy ra ngoài các
…………………………………….(2) khi hệ thống tiêu mao làm sạch chất nhày bị rối loạn
2. Trung tâm hô hấp được kích thích bởi nồng độ ……………(1), ……………(2) trong máu
3. Cấu tạo đường hô hấp gồm: 9 ý
23
4. Ho gồm 3 giai đoạn: Hít vào gấp ……………. lần V; đóng thanh môn, ……………..; thở ra, mở
thanh môn, phóng thích khí.
5. Thuốc ho có cơ chế giao cảm là ………………….(1), ………………….(2)
6. Đồng phân quang học của dextromethorphan là ………………
7. Dextromethorphan dạng ……………… không tan trong nước
8. Acetylcystein chữa ho bằng cơ chế…………………………
9. Định tính acetylcystein, thêm dung dịch natri nitroprusiat và ammoniac đđ sẽ xuất hiện
màu……………….
10. Theophyllin là một alkaloid nhân …………….(1) trong lá trà, hạt cà phê, có thể điều chế từ
………………..(2) hay tổng hợp toàn phần
11. Tránh hoặc dung rất thận trọng theophylline cho bệnh nhân có bệnh ………………….(1),
………………(2), gút, tiểu đường, thiểu năng tuần hoàn não, thiếu oxy máu nặng, tăng huyết áp,
tăng nhãn áp, basedow
12. So với atropine, ipratropium không …………………….(1), không………………………….(2)
Đáp áp
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
b d a d a a a c b d d c c d b b b c b a
24
Câu 5: Chất đối kháng benzodiazepin, có cấu trúc thay đổi như thế nào?
A. Thay vòng C bằng nhóm hydroxyl, và N-methyl ở vị trí số 1
B. Thay vòng C bằng nhóm ceto, và N-methyl ở vị trí số 1
C. Thay vòng C bằng nhóm hydroxyl, và N-methyl ở vị trí số 4
D. Thay vòng C bằng nhóm ceto, và N-methyl ở vị trí số 4
Câu 6: GABA là chất trung gian dẫn truyền xung thần kinh và là chất điều hòa trung gian thần kinh có cấu
trúc:
A. Acid monocarboxylic
B. Acid monoamin dicarboxylic
C. Acid diamin dicarboxylic
D. Acid monoamin monocarboxylic
Câu 7: Cơ chế tác động của thuốc chống động kinh tác động trên kênh ion có thể là:
A. Đóng kênh Natri, Calci và mở kênh Clorid
B. Đóng mở kênh Natri, Calci linh hoạt
C. Mở kênh Natri, Calci và mở kênh Clorid
D. Đóng kênh Natri, Calci và mở kênh Clorid
Câu 8: Thuốc có tác động kích thích hoạt động của thụ thể GABA và mở dòng clorid đi vào trong neuron:
A. Topiramat
B. Ethosuximid
C. Phenobarbital
D. Phenytoin
Câu 9: Chọn các nhóm thế phù hợp với cấu trúc hóa học của flunitrazepam:
A. C7= F và C5= 2-nitrophenyl
B. C7= NO2 và C5= 2-fluorophenyl
C. C7= NO2 và C5= 3-fluorophenyl
D. C7= NO2 và C5= 4-fluorophenyl
Câu 10: Vai trò của gốc phenyl trong cấu trúc các dẫn chất 1,4-benzodiazepin (an thần):
A. Tạo hiệu ứng tốt về không gian giúp thuốc tiếp cận được thụ thể
B. Tăng tính thân dầu của thuốc
C. Tạo các liên kết giữa thuốc với thụ thể mạnh hơn
D. Vừa tạo hiệu ứng không gian giúp thuốc tiếp cận thụ thể, vừa tăng tính thân dầu của thuốc
Câu 11: Thuốc tác động ức chế glutamat trong điều trị động kinh:
A. Diazepam
B. Phenytoin
C. Topiramat
D. Phenobarbital
E. Acid valproic
Câu 12: Có thể định tính Phenytoin bằng phương pháp nào?
A. IR
B. Sắc ký lớp mỏng
C. Phản ứng màu với CuSO4
D. Cả 3 phương pháp trên đều đúng
Câu 13: Cơ chế tác động của Valproic:
A. Ức chế kênh Na, làm thay đổi đáp ứng với GABA, làm tăng lượng GABA
B. Mở kênh Na, làm thay đổi đáp ứng với GABA, làm giảm lượng GABA
C. Ức chế kênh Na, không làm thay đổi đáp ứng với GABA, làm tăng lượng GABA do giảm chuyển
hóa GABA
D. Mở kênh Na, không làm thay đổi đáp ứng với GABA, làm tăng lượng GABA do giảm chuyển hóa
GABA
Câu 14: Trong cấu trúc benzodiazepin, khi thay thế Oxi bằng nguyên tố nào, thuốc vẫn có tác dụng giải lo
âu và tạo tương tác chuyên biệt hơn:
A. N
B. S
C. F
D. Cl
25
Câu 15: Có thể định lượng barbitura bằng phương pháp nào?
A. Phương pháp đo acid
B. Phương pháp môi trường khan
C. Phương pháp đo bạc
D. Phương pháp đo brom
E. Cả 4 phương pháp trên đều đúng
Đáp án:
1. C 6. D 11. D
2. C 7. A 12. D
3. C 8. C 13. C
4. B 9. B 14. B
5. D 10. D 15. E
a. Alimemazin
b. Hydroxyzin
c. Flunitrazepam
d. Meprobamat
A B C D
9. Thuố c gây mê bằ ng đường tiêm có cấ u trúc là dẫn chấ t barbituric
a.Propofol
b.Thiopental
c.Phenobarbital
d.Pentobarbital
10. Bản chấ t của thuố c gây mê bằ ng đường hô hấ p là dẫn chấ t halogen của……….
11. Cơ chế tác động của thuố c gây mê thiopental và propofol bằ ng đường tiêm…….
12. Trong cấu trúc của thuốc mê halothan, phát biểu nào sau đây đúng:
a. Số lượng halogen ít sẽ làm tăng độc tính
b. Br tăng khả năng sát khuẩn
c. Dạng trans độc hơn dạng cis
d. F làm tăng khả năng gây mê
TRẢ LỜI
1. D 4. D 7. A
2. A 5. C 8. B
3. D 6. B 9. B
10. Ethan (Halothan) C2HxHal
11. kích thích thu ̣ thể GABA.
12. D
13.
27
XII. THUỐC TÊ
1. Kiể m giới ha ̣n 2,6-dimethyl anilin là cầ n thiế t cho một số thuố c tê, ngoa ̣i trừ thuố c tê:
A.Mepivacain
B.Lidocain
C.Amilocain
D.Bupivacain
Phát biể u đúng về liên quan giữa cấ u trúc và tác động gây tê của Cocain (SAR), ngoa ̣i trừ:
A.Nhóm carboxymethyl không ảnh hưởng đế n tác du ̣ng gây tê.
B.Nhóm amin cầ n thiế t cho tác du ̣ng gây tê và là nhóm thân nước trong phân tử
C.Phầ n thân nước liên quan nhiề u đế n tác du ̣ng gây tê nhưng an toàn
D.Nhân trophan không cầ n thiế t cho tác động
3. Phân loại cấu trúc thuốc tê theo cấu trúc gồm …loại là: ……
TRẢ LỜI
1. C
2. C
3. 3 loại: amid, ester và ether
4. C
5. D
6. B
7. 8.
9. D
10. B
11. Ức chế kênh Na từ bên trong tế bào
2. Nhóm OH phenol của Morphin có thể ta ̣o phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng ta ̣o muố i với dung dich
̣ NH4OH
B. Phản ứng ta ̣o phẩ m màu azo
C. Phản ứng khử nước
D. Phản ứng với thuố c thử alkaloid
a. Dihydrocodein
b. Papaverin
c. Meperidin
d. Hydrocodon
29
a. Cần nhóm thế ngoại vi
b. Không cần cầu nối ether
c. Gây nghiện nặng hơn
d. Không cần nhóm amin
6. Chất ngoại lệ không có cấu trúc xương sống giảm đau của morphine nhưng vẫn xếp trong nhóm giảm đau
opioid:
a. Diampromid
b. Enkephalin
c. Etonitazen
d. A,C đúng
TRẢ LỜI
1. D 4. C 7. D
2. B 5. B 8. C
3. B 6. D 9. B
30
10. D
11. C
12. 13.
14.
15. - N bậc 3, nhóm thế nhỏ
- C trung tâm không nối H
- Nhóm phenyl nối C*
- 2C nối C* và N bậc 3
Thuốc chống trầm cảm: đều nhằm duy trì các amin dẫn truyền thần kinh, gồm:
- Thuốc chống trầm cảm 3 vòng:
Cấu trúc Tên thuốc
Dibenzoazepin Imipramin, Desipramin, Clomipramin, Trimipramin
Dihydrodibenzoazepin Opipamol
Dibenzocycloheptadien Nortriphylin, Amitriphylin, Noxiptylin, Cyproheptadin
31
Dibenzocycloheptatrien Protriptylin
Dibenzoxepin Doxepin
Dibenzothiepin Dothiepin
Dẫn chất Dibenzooxazepin Amoxapin, Propizepin
Thuốc thế hệ 2 Amineptin, Mianserin, Metapramin, Tianepin
- Thuốc chống trầm cảm chọn lọc serotonin: Fluoxetin, Paroxetin
- Thuốc chống trầm cảm ức chế Monoaminooxydase (IMAO): Tranylcypromin sulfat
- Các thuốc khác
Trắc nghiệm:
Câu 1: Phát biểu sau đây là chính xác với thuốc chống trầm cảm ngoại trừ:
A. Sau khi triệu chứng bệnh giảm bớt cần tiếp tục uống thuốc trong thời gian tối thiểu là 6 tháng
B. Thuốc điều trị trầm cảm chỉ phát huy tác dụng đầy đủ sau 3-6 tuần điều trị liên tục
C. Tâm lý liệu pháp cần được phối hợp khi điều trị trầm cảm
D. Các thuốc chống trầm cảm đều nhằm duy trì các amin dẫn truyền thần kinh ( serotonin và
norepinephrin) tại synap thần kinh
Câu 2: Fluoxetin là thuốc chống trầm cảm thuộc nhóm ức chế tái hấp thu chọn lọc serotonin có cấu trúc
được thiết kế từ:
A. Venlafaxin
B. Tranylclopromin
C. Diphenhydramin
D. Amitriptylin
Câu 3: Thuốc tác động chủ yếu vào hệ thần kinh tủy sống khi sử dụng liều điều trị:
A. Dihydrostrychnin sulfat
B. Strychnin sulfat
C. Strychnan sulfat
D. Brucin sulfat
Câu 4: Amphetamin thường được sử dụng dưới dạng:
A. Hữu triền
B. dạng đồng phân dextro amphetamin
C. Hỗn hợp racemic
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Tác dụng của cafein:
A. Kích thích TKTW
B. Dãn phế quản
C. Lợi tiểu
D. Tất cả
Câu 6: Chất nào sau đây khi phản ứng với AgNO3 cho kết tủa màu trắng:
A. Cafein
B. Theophyllin
C. Theobromin
D. Tất cả
Câu 7: Chất nào sau đây cho kết quả âm tính khi thử với thuốc thử Mayer/picric:
A. Cafein
B. Theophyllin
C. Theobromin
D. Không có chất nào
Câu 8: Cafein được định tính bằng phương pháp:
A. Phản ứng với AgNO3
B. Phản ứng Murexit
C. Phản ứng với CoCl2
D. Tất cả
Câu 9: Cafein được định lượng bằng phương pháp:
A. Môi trường khan
B. Đo iod
32
C. Cả 2 đều đúng
D. cả 2 đều sai
Câu 10: Fluoxetin được định lượng bằng phương pháp:
A. IR
B. UV
C. định lượng ion Cl-
D. HPLC
Câu 11: Trong môi trường kiềm Caffein bị chuyển hóa thành chất gì gây ung thư? Caffeidin
Câu 12: Amphetamin được điều chế từ? Phenylaceton
Câu 13 : Vẽ cấu trúc đúng của Amphetamin?
33
A. Sulfamid thế hệ 1
B. Sulfamid thế hệ 2
C. Sulfonylure
D. Biguanid
9. Định lượng Metformin bằng phương pháp nào?
A. Acid base trong môi trường nước
B. Chuẩn độ trong môi trường khan
C. Phương pháp Oxy hóa khử
D. Tất cả đều sai
10. Tác dụng phụ của Metformin?
A. Mất bạch cầu, thiếu máu bất sản
B. Kém hấp thu, đầy hơi, chướng bụng
C. Buồn nôn, tiêu chảy, thiếu B12, chán ăn
D. Phản ứng dị ứng da, vàng da, nhạy cảm.
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
E A D D A A C C B C
I
II
III
IV
35
XVII. HOOCMON SINH DỤC
1. Testosterone chuyển thành estradiol dưới tác động của enzyme:
A. Aromatase.
B. 17 – hydroxysteroid dehydrogenase.
C. 16 – hydroxylase.
D. Tất cả đều sai.
4. Đặc điểm cấu trúc nào của ethinyl estradiol giúp thuốc này bền với enzyme chuyển hóa ở gan:
A. OH ở C3.
B. OH ở C17.
C. OH ở C17 được ester hóa.
D. Nhóm C≡CH.
6. Thay đổi cấu trúc nào của testosterone để có tác dụng kéo dài:
A. Thêm nối đôi ở C4 và C5.
B. Ester hóa OH ở C17.
C. Bỏ nhóm methyl ở vị trí C19.
D. Clo hóa ở vị trí C11.
8. Mifepriston là:
A. Progesteron (Progestin) tổng hợp.
B. Testosterone tổng hợp.
C. Chất đối vận thụ thể Progesterone.
D. Estrogen tổng hợp.
9. Tác dụng chính của dehydrotestosterone (DHT – sản phẩm chuyển hóa của testosterone dưới tác động của
enzyme 5 – reductase):
A. Tạo các đặc tính nam.
B. Kích thích sự sinh tinh.
C. Xây dựng các mô protein.
D. Làm dày lớp niêm mạc tử cung.
36
E. Điều hòa sự tiết các hoocmon sinh dục.
10. Dẫn xuất testosterone có tác động tiến biến protein là:
A. Testosterone propionat (ester hóa OH ở vị trí C17).
B. Testosterone acetat (ester hóa OH ở vị trí C17).
C. Nandrolon (bỏ nhóm methyl ở C19).
D. Methyl testosterone (Thêm nhóm CH3 vào vị trí C17).
11. Đề nghị 1 phản ứng hóa học có thể dùng để định tính Ethinyl estradiol.
12. Đặc điểm cấu trúc nào của Mestradiol làm thuốc có tác dụng kéo dài.
ĐÁP ÁN:
1A 2B 3C 4D 5A 6B 7D 8C 9A 10C.
11. Phản ứng với AgNO3 tạo tủa trắng (do có nhóm C≡CH).
Phản ứng với FeCl3 -> màu tím (do có nhóm OH phenol).
12. OCH3 ở vị trí C3 (ether hóa nhóm OH ở vị trí C3).
LƯU Ý:
Liên quan cấu trúc – tác động các dẫn chất estrogen:
- Ethinyl estradiol có C≡CH nên bền với enz gan.
- Mestranol, OH -> OCH3 (vị trí C3) nên có tác dụng kéo dài.
Liên quan cấu trúc – tác động các dẫn chất testosteron:
- Vị trí C3: C=O cần cho tác động androgen.
- Vị trí C4 – C5: có nối đôi làm tăng tác động.
- Vị trí C9: thêm Fl/ Cl làm tăng tác dụng, giảm chuyển hóa.
- Vị trí C17: thêm nhóm alkyl giúp bền với enz gan.
ester hóa OH giúp tác dụng kéo dài.
Vị trí C19: bỏ nhóm methyl làm tăng tác dụng tiến biến protein.
6. .
7. ức chế cơ chế feedback của β-endorphin lên POMC- tiền chất của α- MSH và β-endorphin có vai trò trong
điều chỉnh sự thèm ăn.
8. acetat thủy ngân/tím tinh thể/acid percloric
9. 3-trifloromethyl-N-ethylamphetamine
10. A
11. D
12. D
13. serotonin
14. noroxymorphone
15. D
38